Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

MA TRANDEDAP AN KHAO SAT CHAT LUONG DAU NAM ANH7 20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.21 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> PHÒNG GD&ĐT BA TƠ MA TRẬN HAI CHIỀU XÂY DỰNG </b> <b> </b>
<b> TRƯỜNG THCS BA NGẠC BÀI KIỂM TRA KSCL ĐẦU NĂM-NH 2012-2013 </b>


<b> ---***--- Môn: TIẾNG ANH – Khối: 7 </b>


<b> Thờ</b><i><b>i gian: 45 phút (Không tính th</b>ời gian phát đề) </i>
Tỉ lệ: Tự luận 100%.


<b>Vận dụng </b> <b>Cộng </b>


<b>Nhận biết </b> <b>Thông hiểu </b>


<b>Cấp độ thấp </b> <b>Cấp độ cao </b>
<i> </i>


<b>Content </b>


<b>TN </b> <b>TL </b> <b>TN </b> <b>TL </b> <b>TN </b> <b>TL </b> <b>TN </b> <b>TL </b>


<b>LANGUAGE </b>
<b>FOCUS: </b>
- Simple tense
-Present


continuous tense
- Simple future
tense.


10 câu
5 điểm
Tỉ lệ: 50%



- Học sinh
có thể nhận
biết được
các câu hỏi
và chọn
câu trả lời
đúng (
Yes/ No
questions,
Where,
How old,
How often,
What …)
6 câu
3 điểm


Tỉ lệ: 30%


- Học sinh có
thể chia dạng
đúng của
động từ sao
cho phù hợp
với chủ ngữ,
và thì ( Thì
Hiện tại đơn,
HTTD,
Tương lai
đơn)


4 câu


2 điểm
Tỉ lệ: 20 %


10 câu
5 điểm
Tỉ lệ: 50%


<b>READING </b>
- about Hoang
(Using the simple
present tense)


5câu
2,5 điểm
Tỉ lệ: 2,5


- Học sinh có
khả năng đọc


hiểu đoạn
văn tiếng
Anh khoảng


50 từ nói về
các hoạt động
của Hoàng và
trả lời được



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

các câu hỏi (
Where he
lives, where


he goes to
school, what


grade he is
in, How often


he flies …)
5 câu
2,5 điểm
Tỉ lệ: 2,5 %
<b>WRITING </b>


- Reorder the
mixed words to
make meaningful
sentences.


5 câu
2,5 điểm
Tỉ lệ: 2,5 %


- Sắp xếp
các từ bị
xáo trộn để


thành lập


câu có
nghĩa.
5 câu
2,5 điểm
Tỉ lệ: 25%


5 câu
2,5 điểm
Tỉ lệ: 2,5 %


Tổng số câu: 20 6 câu 9 câu 5 câu 20 câu


Tổng số điểm:10 3điểm 45 điểm


2,5 điểm 10 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA KSCL ĐẦU NĂM-NH 2012-2013 </b>
<b> HUYỆN BA TƠ </b> <b> Môn: TIẾNG ANH – Khối: 7 </b>


<b> ---***--- </b> <b> Thời gian: 45 phút (Khơng tính thờ</b><i>i gian phát đề) </i>
<b>Trường: THCS Ba Ng</b>ạc. Ngày kiể<b>m tra: ………. </b>


<b>Họ và tên: ……….. L</b>ớ<b>p: ...…… Bu</b>ổi:……… <b>SBD ………… </b>


<b>Điểm </b> <b>Lời phê của giáo viên </b> <b>Người chấm bài </b>


(Ký, ghi rõ họ và
tên)


<b>Người coi KT </b>



(Ký, ghi rõ họ và
<b>tên) </b>



<i>Học sinh làm bài ngay trên tờ giấy này </i>
<b>Tự luận: </b>


<b>A. LANGUAGE FOCUS: </b>


<b>Bài 1. Em hãy ghép câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B sao cho phù hợp. (3 </b>
<b>điểm) </b>


A B
1. Does he like music?


2. Where does he live?
3. How old is he?


4. How often does he go swimming in
summer?


5. What is he doing now?


6. What is he going to do this Sunday?


<b>a.</b> <sub>He is 12 years old. </sub>
<b>b.</b> <sub>Twice a week. </sub>


<b>c.</b> <sub>He is going to visit his home town. </sub>


<b>d.</b> <sub>He is listening to music now. </sub>
<b>e.</b> <sub>Yes, he does. </sub>


<b>f.</b> <sub>In an apartment in Ho Chi Minh </sub>
City..


<b>Đáp án: </b>
<b>1+ </b>


<b>2 + </b>
<b>3+ </b>
<b>4 + </b>
<b>5 + </b>
<b>6 + </b>


<b>Bài 2. Em hãy cho dạng đúng của động từ trong ngoặc của các câu sau: (2 điểm). </b>


<b>7. The girls often (play)...badminton in the afternoon. </b>
8. She (skip) ...rope now.


9. Which sports ...Tan (like)...?
10. They (go) ...visit their friends tomorrow.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>B. READ: Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi bên dưới: (2,5 điểm). </b>


My name is Hoang. I am a student. I live in Hanoi with my parents. I am in
grade7. I go to school from Monday to Saturday. On Sundays I stay at home and
watch TV. But sometimes I fly the kite or go to the zoo with my friends.


Questions:



11 .Where does Hoang live?


...
12. What does he do?


...
13. When does he go to school?


...
14. What grade is he in?


...
15. How often does he fly the kite?


...


<b>C. WRITE: Sắp xếp lại các từ sau để tạo thành những câu có nghĩa: (2,5 điểm) </b>


16.sailing / in / they / the / often / go / fall.


...
17 .to / am / citadel / going / I / visit / the .


...
18.a / have / of / we / rain / lot.


...
19. forests / are / down / we / the / cutting.



...
20.are / oranges / on / there / table / three / the.


...


THE END


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>PHÒNG GD&ĐT BA TƠ </b> <b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM </b>


<b> TRƯỜNG THCS BA NGẠC KIỂM TRA KSCL ĐẦU NĂM-NH 2012-2013 </b>
<b>---***--- Môn: TIẾNG ANH – Khối: 7 </b>


<b> Thời gian: 45 phút (Khơng tính thờ</b><i>i gian phát đề) </i>


<b>Mỗi câu đúng được 0,5 điểm . </b>


<b>Xét duyệt chuyên môn nhà trường </b>


<b>Câu </b> <b>Phương án làm bài </b> <b>Điểm </b>


<b>TỰ LUÂN </b>


(10 Điếm)


<b>A.</b> <b>LANGUAGE </b>
<b>FOCUS </b>


<b> Bài 1. Kết nối </b>
<b>câu hỏi với câu </b>
<b>trả lời. </b>



1 E, 2 F, 3 A, 4B, 5 D, 6 C.


3


điểm.


<b>Bài 2. Cho </b>
<b>dạng đúng của </b>
<b>động từ </b>


7. The girls often play badminton in the afternoon.


8. She is skipping rope now.
9. Which sports does Tan like?


10. They will visit their friends tomorrow. (or They are


going to visit their friends tomorrow).
2


điểm


B. READING.
Đọc đoạn văn
và trả lời các
câu hỏi


11. He lives in Hanoi.
12. He is a student



13. He goes to school from Monday to Saturday.
14. He is in grade 7.


15. He sometimes flies the kite.


2,5


điểm.


<b>C.</b> <b>WRITING </b>
<b>Sắp xếp thành </b>
<b>câu có nghĩa. </b>


16. They often go sailing in the fall.
17. I am going to visit the citadel.
18. We have a lot of rain.


19. We are cutting down the forests.
20. There are three oranges on the table.


2,5


</div>

<!--links-->

×