Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

CĐ 3 lý THUYẾT sắt hợp CHẤT sắt hợp KIM sắt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.85 KB, 21 trang )

CHUYÊN ĐỀ 3:

SẮT - HỢP CHẤT CỦA SẮT - HỢP KIM CỦA SẮT

A. HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
SẮT
1. Mức độ nhận biết
● Tính chất hóa học
Câu 1: Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với kim loại nào sau đây?
A. Au.
B. Cu.
C. Fe.
D. Ag.
Câu 2: Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là?
A. N2.
B. N2O.
C. NO.
D. NO2.
Câu 3: Kim loại Fe bị thụ động bởi dung dịch
A. H2SO4 loãng.
B. HCl đặc, nguội.
C. HNO3 đặc, nguội.
D. HCl lỗng.
Câu 4: Kim loại sắt khơng phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. HNO3 đặc, nguội.
B. H2SO4 đặc, nóng.
C. HNO3 lỗng.
D. H2SO4 lỗng.
Câu 5: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc,
nguội là:
A. Cu, Pb, Ag.


B. Cu, Fe, Al.
C. Fe, Mg, Al.
D. Fe, Al, Cr.
Câu 6: Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch HNO3 đặc, nguội?
A. Al.
B. Cu.
C. Fe.
D. Cr.
Câu 7: Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch
A. HCl.
B. H2SO4 loãng.
C. HNO3 loãng.
D. KOH.
Câu 8: Cho dãy các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng

A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 9: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 10: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch
A. CuSO4.
B. Al2(SO4)3.
C. MgSO4.
D. ZnSO4.
Câu 11: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch

A. Na2CO3.
B. FeCl3.
C. CaCl2.
D. KNO3.
Câu 12: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch
A. CaCl2.
B. NaCl.
C. KCl.
D. CuCl2.
Câu 13: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch
A. FeCl2.
B. NaCl.
C. MgCl2.
D. CuCl2.
Câu 14: Ở điều kiện thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. ZnCl2.
B. MgCl2.
C. NaCl.
D. FeCl3.
Câu 15: Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. CuSO4.
B. MgCl2.
C. FeCl3.
D. AgNO3.
Câu 16: Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. Cu(NO3)2.
B. Al(NO3)3.
C. FeCl3.
D. AgNO3.
Câu 17: Một kim loại phản ứng với dung dịch CuSO4 tạo ra Cu. Kim loại đó là

A. Na.
B. Cu.
C. Ag.
D. Fe.
Câu 18: Dung dịch FeSO4 và dung dịch CuSO4 đều tác dụng được với
A. Ag.
B. Fe.
C. Cu.
D. Zn.
Câu 19: Cặp chất không xảy ra phản ứng là
A. Fe + Cu(NO3)2.
B. Cu + AgNO3.
C. Zn + Fe(NO3)2.
D. Ag + Cu(NO3)2.
Câu 20: Dãy gồm các ion đều oxi hóa được kim loại Fe là?
Thành cơng chỉ đến với những người xứng đáng với nó!

1


A. Zn2+, Cu2+, Ag+.
B. Cr2+, Cu2+, Ag+.
C. Cr2+, Au3+, Fe3+.
D. Fe3+, Cu2+, Ag+.
Câu 21: Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với các dung dịch: FeCl3, Cu(NO3)2, AgNO3, MgCl2. Số trường hợp xảy ra
phản ứng hóa học là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.

o
Câu 22: Cho bột sắt tác dụng với nước ở nhiệt độ trên 570 C thì tạo ra sản phẩm là
A. FeO, H2.
B. Fe2O3, H2.
C. Fe3O4, H2.
D. Fe(OH)3, H2.
o
Câu 23: Cho Fe tác dụng với H2O ở nhiệt độ nhỏ hơn 570 C, sản phẩm thu được là
A. Fe3O4, H2.
B. Fe2O3, H2.
C. FeO, H2.
D. Fe(OH)3, H2.
● Tổng hợp tính chất hóa học của Fe
Câu 24: Kim loại có màu trắng hơi xám và có tính nhiễm từ là
A. Fe.
B. Cu.
C. Al.
D. Zn.
Câu 25: Tên gọi nào sau đây của hợp kim, có thành phần chính là sắt?
A. Thạch anh.
B. Đuyra.
C. Vàng tây.
D. Inoc.
Câu 26: Chất chỉ có tính khử là
A. Fe.
B. Fe2O3.
C. Fe(OH)3.
D. FeCl3.
Câu 27: Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch
A. HCl.

B. AgNO3.
C. CuSO4.
D. NaNO3.
Câu 28: Kim loại Fe phản ứng với dung dịch X (loãng, dư), tạo muối Fe(III). Chất X là
A. HNO3.
B. H2SO4.
C. HCl.
D. CuSO4.
Câu 29: Kim loại Fe phản ứng với dung dịch X (dư), tạo muối Fe(II). Chất X là
A. HNO3.
B. H2SO4 đặc.
C. HCl.
D. AgNO3.
Câu 30: Cho các dung dịch: HCl, NaOH, HNO3 lỗng, CuSO4. Fe khơng tác dụng được với dung dịch nào?
A. CuSO4.
B. HCl.
C. NaOH.
D. HNO3 loãng.
Câu 31: Kim loại mà khi tác dụng với HCl hoặc Cl2 không cho ra cùng một muối là
A. Mg.
B. Fe.
C. Al.
D. Zn.
3+
Câu 32: Chất nào sau đây khơng thể oxi hố được Fe thành Fe ?
A. S.
B. Br2.
C. AgNO3.
D. H2SO4.
Câu 33: Hai dung dịch đều tác dụng được với Fe là

A. CuCl2 và H2SO4 (loãng).
B. CuSO4 và ZnCl2.
C. HCl và CaCl2.
D. MgCl2 và FeCl3.
Câu 34: Hai dung dịch nào sau đây đều tác dụng được với kim loại Fe?
A. FeCl3, HCl.
B. HCl, CaCl2.
C. CuSO4, ZnCl2.
D. MgCl2, FeCl3.
Câu 35: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt(III)?
A. Dung dịch H2SO4 (loãng).
B. Dung dịch HCl.
C. Dung dịch CuSO4.
D. Dung dịch HNO3 (lỗng, dư).
Câu 36: Phương trình hóa học nào sau đây khơng đúng?
A. Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2.
B. 2Fe + 3C12 → 2FeCl3.
C. 2Fe + 6H2SO4(đặc) → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.
D. Fe + ZnSO4 → FeSO4 + Zn.
Câu 37: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?
A. Ca + 2H2O  Ca(OH)2 + H2.
o

o

t
B. 2Al + Fe2O3 ��
� Al2O3 + 2Fe.

D. 2Fe + 3H2SO4 (loãng)  Fe2(SO4)3 + 3H2.


t
C. 4Cr + 3O2 ��
� 2Cr2O3.

Câu 38: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?
A. Cu + 2FeCl3 (dung dịch) ��
� CuCl2 + 2FeCl2.

2

o

t
B. H2 + CuO ��
� Cu + H2O.

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!


C. 2Na + 2H2O ��
D. Fe + ZnSO4 (dung dịch) ��
� 2NaOH + H2.
� FeSO4 + Zn.
Câu 39: Cho các dung dịch loãng: (1) AgNO3, (2) FeCl2, (3) HNO3, (4) FeCl3, (5) HCl. Số dung dịch phản ứng được
với Fe là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.

● Trạng thái tự nhiên
Câu 40: Thành phần nào của cơ thể người có nhiều Fe nhất?
A. Tóc.
B. Xương.
C. Máu.
D. Da.
Câu 41: Quặng manhetit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây?
A. Fe.
B. Ag.
C. Al.
D. Cu.
Câu 42: Thành phần chính của quặng hemantit đỏ là
A. FeCO3.
B. Fe3O4.
C. Fe2O3.nH2O.
D. Fe2O3.
Câu 43: Quặng hematit nâu có chứa
A. Fe2O3.nH2O.
B. Fe2O3 khan.
C. Fe3O4.
D. FeCO3.
Câu 44: Quặng manhetit chứa
A. FeCl3.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. FeO.
Câu 45: Quặng nào sau đây giàu sắt nhất?
A. Pirit sắt.
B. Hematit đỏ.
C. Manhetit.

D. Xiđerit.
Câu 46: Tên của các quặng chứa FeCO3, Fe2O3, Fe3O4, FeS2 lần lượt là
A. Hemantit, pirit, manhetit, xiđerit.
B. Xiđerit, hemantit, manhetit, pirit.
C. Xiđerit, manhetit, pirit, hemantit.
D. Pirit, hemantit, manhetit, xiđerit.
Câu 47: Một loại quặng X trong tự nhiên đã loại bỏ hết tạp chất. Hồ tan X trong axit HNO 3 thấy có khí màu nâu bay
ra, dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch BaCl 2 thấy có kết tủa trắng xuất hiện (không tan trong axit). Quặng
X là
A. Xiđêrit (FeCO3).
B. Manhetit (Fe3O4).
C. Hematit (Fe2O3).
D. Pirit (FeS2).
Câu 48: Trong số các hợp chất: FeO, Fe 3O4, FeS, FeS2, FeSO4, Fe2(SO4)3. Chất có tỉ lệ khối lượng Fe lớn nhất và nhỏ
nhất là:
A. FeS; FeSO4.
B. Fe3O4; FeS2.
C. FeSO4; Fe3O4.
D. FeO; Fe2(SO4)3.
2. Mức độ thơng hiểu
● Vị trí trong bảng tuần hồn, cấu hình electron ngun tử
Câu 49: Ngun tử Fe có cấu hình electron: 1s22s22p63s23p63d64s2. Vậy nguyên tố Fe thuộc họ nào?
A. họ s.
B. họ p.
C. họ d.
D. họ f.
Câu 50: Trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học, ngun tố Fe (Z = 26) thuộc nhóm
A. IIA.
B. VIB.
C. VIIIB.

D. IA.
Câu 51: Sắt ở ô số 26 của bảng tuần hồn các ngun tố hóa học. Cấu hình electron của ion Fe là
A. [Ar]3d6.
B. [Ar]3d64s2.
C. [Ar]3d5.
D. [Ar]4s23d6.
Câu 52: Biết Fe có Z = 26. Cấu hình electron của ion Fe2+ là
A. 1s22s22p63s23p63d5.
B. 1s22s22p63s23p63d6.
C. 1s22s22p63s23p63d44s2.
D. 1s22s22p63s23p63d64s2.
Câu 53: Sắt ở ô số 26 của bảng tuần hồn các ngun tố hóa học. Cấu hình electron của ion Fe3+ là
A. [Ar]3d6.
B. [Ar]4s23d3.
C. [Ar]3d5.
D. [Ar]4s13d4.
Câu 54: Ion R3+ có cấu hình electron là [Ar]3d5. R là nguyên tố
A. Fe.
B. Cr.
C. Al.
D. Cu.
Câu 55: Cấu hình electron của ion X2+ là 1s²2s²2p63s²3p63d6. Trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học, ngun tố
X thuộc
A. chu kì 4, nhóm VIIIA.
B. chu kì 3, nhóm VIB.
C. chu kì 4, nhóm IIA.
D. chu kì 4, nhóm VIIIB.
Thành cơng chỉ đến với những người xứng đáng với nó!

3



Câu 56: Cho số hiệu nguyên tử của: Al (Z = 13); Be (Z = 4); Ca (Z = 20); Cr (Z = 24); Fe (Z = 26); Cu (Z = 29). Số
nguyên tố kim loại nhóm B (kim loại chuyển tiếp) trong dãy trên là
A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 57: Hòa tan sắt kim loại trong dung dịch HCl. Cấu hình electron của cation kim loại có trong dung dịch thu được

A. [Ar]3d5.
B. [Ar]3d6.
C. [Ar]3d54s1.
D. [Ar]3d44s2.
● Tính chất hóa học
Câu 58: Đốt cháy kim loại X trong oxi, thu được oxit Y. Hòa tan Y trong dung dịch HCl loãng dư, thu được dung dịch
Z chứa hai muối. Kim loại X là
A. Mg.
B. Cr.
C. Fe.
D. Al.
Câu 59: Cho bột sắt vào cốc chứa H 2SO4 ở nhiệt độ thích hợp, khuấy đều để phản ứng xảy ra hoàn toàn được dung
dịch X, rắn Y và khí Z. Dung dịch X chứa:
A. FeSO4 và H2SO4.
B. FeSO4 và Fe2(SO4)3.
C. FeSO4.
D. Fe2(SO4)3.
Câu 60: Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H 2SO4 đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được dung dịch Y và một phần Fe khơng tan. Chất tan có trong dung dịch Y là:
A. MgSO4 và FeSO4.

B. MgSO4.
C. MgSO4 và Fe2(SO4)3.
D. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4.
Câu 61: Hoà tan Fe dư vào dung dịch AgNO3, dung dịch thu được chứa chất nào sau đây?
A. Fe(NO3)2.
B. Fe(NO3)3.
C. Fe(NO2)2, Fe(NO3)3, AgNO3.
D. Fe(NO3)3, AgNO3.
Câu 62: Cho bột Fe vào dung dịch AgNO 3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch gồm các chất
tan:
A. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3.
B. Fe(NO3)2, AgNO3.
C. Fe(NO3)3, AgNO3.
D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3.
Câu 63: Bột Fe tác dụng được với các dung dịch nào sau đây?
A. Cu(NO3)2, ZnSO4, AgNO3.
B. FeCl3, Cu(NO3)2, ZnSO4, AgNO3.
C. Cu(NO3)2, AgNO3, FeCl3.
D. Cu(NO3)2, ZnSO4, AgNO3, Na2CO3.
Câu 64: Để thu được kim loại Cu từ dung dịch CuSO4 theo phương pháp thuỷ luyện, có thể dùng kim loại nào sau
đây?
A. Na.
B. Ag.
C. Ca.
D. Fe.
Câu 65: Dung dịch FeSO4 bị lẫn CuSO4. Phương pháp đơn giản để loại tạp chất là:
A. Cho dung dịch NH3 cho đến dư vào dung dịch, lọc lấy kết tủa Fe(OH)2 rồi hịa tan vào dung dịch H2SO4 lỗng.
B. Cho một lá nhôm vào dung dịch.
C. Cho lá đồng vào dung dịch.
D. Cho lá sắt vào dung dịch.

Câu 66: Cho hỗn hợp Zn và Fe vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO 3)2 và AgNO3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được hỗn hợp hai kim loại. Hai kim loại đó là
A. Fe, Cu.
B. Cu, Ag.
C. Zn, Ag.
D. Fe, Ag.
Câu 67: Cho dãy các kim loại: Cu, Na, Zn, Ca, Ba, Fe. Số kim loại trong dãy phản ứng với dung dịch FeCl 3 dư tạo kết
tủa là:
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.

● Tổng hợp tính chất hóa học của Fe
Câu 68: Câu nào trong các câu dưới đây không đúng?
A. Fe tan trong dung dịch CuSO4.
B. Fe tan trong dung dịch FeCl3.
C. Fe tan trong dung dịch FeCl2.
D. Cu tan trong dung dịch FeCl3.

4

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!


Câu 69: Cho kim loại M phản ứn g với Cl 2, thu được muối X. Cho M tác dụng với dung dịch HCl, thu được muối Y.
Cho Cl2 tác dụng với dung dịch muối Y, thu được muối X. Kim loại M là
A. Fe.
B. Al.
C. Zn.

D. Mg.
Câu 70: Nhúng một lá sắt (dư) vào dung dịch chứa một trong các chất sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, H2SO4 đặc,
nóng. Sau phản ứng lấy lá sắt ra, có bao nhiêu trường hợp tạo muối sắt(II)?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
3. Mức độ vận dụng
Câu 71: Cho phương trình hóa học: aFe + bH2SO4 � cFe2(SO4)3 + dSO2 ↑ + eH2O
Tỉ lệ a : b là
A. 1 : 3.
B. 1 : 2.
C. 2 : 3.
D. 2 : 9.
Câu 72: Cho x mol Fe vào cốc chứa y mol HNO 3, khuấy đều để phản ứng xảy ra hoàn toàn được dung dịch X chứa 2
muối và khí Y khơng màu hố nâu ngồi khơng khí. Biết Y là sản phẩm duy nhất của sự khử. Phát biểu nào dưới đây
về mối quan hệ giữa x, y trong thí nghiệm là đúng?
A. y > 4x.

B. y <

8
x.
3

C.

8
x < y < 4x.
3


D.

8
x ≤ y ≤ 4x.
3

Câu 73: Cho bột Fe vào dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl đến khi các phản ứng kết thúc, thu được dung dịch X, hỗn
hợp khí NO, H2 và chất rắn không tan. Các muối trong dung dịch X là
A. FeCl3, NaCl.
C. FeCl2, Fe(NO3)2, NaCl, NaNO3.
-----------------------------------------------

B. Fe(NO3)3, FeCl3, NaNO3, NaCl.
D. FeCl2, NaCl.
HỢP CHẤT CỦA SẮT

1. Mức độ nhận biết
● Hợp chất sắt(II)
Câu 1: Hợp chất sắt(II) oxit có cơng thức là
A. Fe(OH)3.
B. FeO.
C. Fe2O3.
Câu 2: Cơng thức hóa học của sắt(II) hiđroxit là
A. FeO.
B. Fe3O4.
C. Fe(OH)3.
Câu 3: Hợp chất sắt(II) sunfat có cơng thức là
A. Fe(OH)3.
B. FeSO4.

C. Fe2O3.
Câu 4: Hợp chất sắt(II) nitrat có cơng thức là
A. Fe(NO3)2.
B. FeSO4.
C. Fe2O3.
Câu 5: Hợp chất sắt(II) oxit có màu gì?
A. Màu vàng.
B. Màu đen.
C. Màu trắng hơi xanh.
Câu 6: Hợp chất sắt(II) hiđroxit có màu gì?
A. Màu vàng.
B. Màu đen.
C. Màu trắng hơi xanh.
Câu 7: Kết tủa Fe(OH)2 sinh ra khi cho dung dịch FeCl2 tác dụng với dung dịch
A. HCl.
B. NaOH.
C. NaCl.
Câu 8: Ở nhiệt độ thường, dung dịch FeCl2 tác dụng được với kim loại
A. Cu.
B. Ag.
C. Au.
Câu 9: Chất nào dưới đây phản ứng được với dung dịch FeCl2?
A. H2SO4 (loãng).
B. CuCl2.
C. HCl.
Câu 10: Kim loại nào sau đây khử được ion Fe2+ trong dung dịch?
A. Ag.
B. Fe.
C. Cu.
Câu 11: Ở nhiệt độ thường, khơng khí oxi hố được hiđroxit nào sau đây ?

A. Mg(OH)2.
B. Fe(OH)3.
C. Fe(OH)2.
Câu 12: Hai oxit nào sau đây đều bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao?

D. Fe3O4.
D. Fe(OH)2.
D. Fe2(SO4)3.
D. Fe2(SO4)3.
D. Màu trắng.
D. Màu trắng.
D. KNO3.
D. Zn.
D. AgNO3.

D. Mg.
D. Cu(OH)2.

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!

5


A. Al2O3 và ZnO. B. ZnO và K2O.
C. Fe2O3 và MgO.
D. FeO và CuO.
Câu 13: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp X gồm FeO, CuO và MgO nung nóng, sau khi phản ứng hồn tồn thu được
chất rắn Y. Thành phần chất rắn Y là:
A. Fe, CuO, Mg.
B. FeO, CuO, Mg.

C. FeO, Cu, Mg.
D. Fe, Cu, MgO.
Câu 14: Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch FeSO 4 và dung dịch HNO3 đặc, nguội?
A. Mg.
B. Al.
C. Cr.
D. Cu.
Câu 15: Phản ứng nào sau đây tạo ra muối sắt(II)?
B. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư).
A. Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch HCl.
C. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl.
D. Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư).
Câu 16: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối clorua X, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa màu trắng hơi xanh, sau
đó chuyển dần sang màu nâu đỏ. Công thức của X là
A. CrCl3.
B. FeCl3.
C. FeCl2.
D. MgCl2.
● Hợp chất sắt(III)
Câu 17: Hợp chất sắt(III) oxit có cơng thức là
A. Fe(OH)3.
B. FeSO4.
C. Fe2O3.
D. Fe2(SO4)3.
Câu 18: Cơng thức hóa học của sắt(III) hiđroxit là
A. Fe(OH)3.
B. Fe2O3.
C. Fe2(SO4)3.
D. Fe3O4.
Câu 19: Hợp chất sắt(III) sunfat có cơng thức là

A. Fe(OH)3.
B. FeSO4.
C. Fe2O3.
D. Fe2(SO4)3.
Câu 20: Hợp chất sắt(III) nitrat có cơng thức là
A. Fe(NO3)3.
B. FeSO4.
C. Fe2O3.
D. Fe(NO3)2.
Câu 21: Hợp chất sắt(III) oxit có màu gì?
A. Màu vàng.
B. Màu đen.
C. Màu trắng hơi xanh. D. Màu đỏ nâu.
Câu 22: Hợp chất sắt(III) hiđroxit có màu gì?
A. Màu nâu đỏ.
B. Màu đen.
C. Màu trắng hơi xanh. D. Màu trắng.
Câu 23: Nung nóng Fe(OH)3 đến khối lượng khơng đổi, thu được chất rắn là
A. Fe3O4.
B. Fe.
C. FeO.
D. Fe2O3.
Câu 24: Chất có tính oxi hố nhưng khơng có tính khử là
A. Fe.
B. Fe2O3.
C. FeCl2.
D. FeO.
Câu 25: Dung dịch chất nào sau đây không phản ứng với Fe2O3?
A. NaOH.
B. HCl.

C. H2SO4.
D. HNO3.
Câu 26: Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa Fe(OH)3. Chất X là
A. H2S.
B. AgNO3.
C. NaOH.
D. NaCl.
Câu 27: Phản ứng nào dưới đây xảy ra trong dung dịch tạo được kết tủa Fe(OH) 3?
A. Fe(NO3)3 + KOH.
B. FeSO4 + KMnO4 + H2SO4.
C. Fe(NO3)3 + Fe.
D. Fe2(SO4)3 + KI.
Câu 28: Cho dung dịch Fe(NO3)3 tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành kết tủa có màu
A. nâu đỏ.
B. trắng.
C. xanh thẫm.
D. trắng xanh.
3+
2+
2+
3+
Câu 29: Trong các ion sau: Al , Mg Fe Fe . Ion có tính oxi hóa mạnh nhất là
A. Al3+.
B. Mg2+.
C. Fe2+.
D. Fe3+.
Câu 30: Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư
A. kim loại Ag.
B. kim loại Cu.
C. kim loại Mg.

D. kim loại Ba.
Câu 31: Dung dịch Fe2(SO4)3 không phản ứng với chất nào sau đây?
A. NaOH.
B. Ag.
C. BaCl2.
D. Fe.
Câu 32: Thí nghiệm nào sau đây khơng xảy ra phản ứng?
A. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3.
B. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.

6

Thành cơng chỉ đến với những người xứng đáng với nó!


C. Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl.
D. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4.
Câu 33: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe 2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn
hợp rắn còn lại là:
A. Cu, FeO, ZnO, MgO.
B. Cu, Fe, Zn, Mg.
C. Cu, Fe, ZnO, MgO.
D. Cu, Fe, Zn, MgO.
Câu 34: Cho luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp X gồm: Al 2O3, ZnO, Fe2O3, CuO nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy
ra hồn tồn, thu được hỗn hợp rắn Y gồm:
A. Al2O3, ZnO, Fe, Cu.
B. Al, Zn, Fe, Cu.
C. Al2O3, ZnO, Fe2O3, Cu.
D. Al2O3, Zn, Fe, Cu.
Câu 35: Phương trình hóa học nào sau đây sai?

A. Fe2O3 + 8HNO3  2Fe(NO3)3 + 2NO2 + 4H2O.
o

t
B. Cr2O3 + 2Al ��
� Al2O3 + 2Cr.
C. CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + CO2 + H2O.
D. AlCl3 + 3AgNO3  Al(NO3)3 + 3AgCl.
Câu 36: Phản ứng nào sau đây không tạo ra muối sắt(III)?
A. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư.
B. Fe2O3 tác dụng với dung dịch H2SO4.
C. Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch HCl.
D. Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng.
● Tổng hợp tính chất của hợp chất Fe(II) và Fe(III)
Câu 37: Hợp chất sắt từ oxit có cơng thức là
A. Fe(OH)3.
B. FeO.
C. Fe2O3.
D. Fe3O4.
Câu 38: Dãy gồm các hợp chất chỉ có tính oxi hố là
A. FeO, Fe2O3.
B. Fe2O3, Fe2(SO4)3.
C. Fe(OH)2, FeO.
D. Fe(NO3)2, FeCl3.
Câu 39: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH?
A. ZnO.
B. Al2O3.
C. CO2.
D. Fe2O3.
Câu 40: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây khơng có khả năng phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng?

A. FeCl3.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. Fe(OH)3.
Câu 41: Dung dịch H2S không phản ứng với chất hoặc dung dịch nào sau đây ở điều kiện thường?
A. O2.
B. dd CuSO4.
C. dd FeSO4.
D. Cl2.
Câu 42: Cặp chất có xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là:
A. Br2 + dung dịch FeCl2.
B. KHSO4 + dung dịch BaCl2.
C. Fe2O3 + dung dịch HNO3 đặc, nóng.
D. Al(OH)3 + dung dịch H2SO4 đặc nguội.
Câu 43: Oxit bị oxi hóa khi phản ứng với dung dịch HNO3 loãng là

A. MgO.

B. FeO.

C. Fe2O3.

D. Al2O3.

Câu 44: Cho dãy các chất: Ag, Fe3O4, Na2CO3 và Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch H 2SO4
lỗng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.

2. Mức độ thơng hiểu
● Hợp chất sắt(II)
Câu 45: Phản ứng với chất nào sau đây chứng tỏ FeO là oxit bazơ?
A. H2.
B. HCl.
C. HNO3.
D. H2SO4 đặc.
Câu 46: Phản ứng với nhóm chất nào sau đây chứng tỏ FexOy có tính oxi hóa?
A. CO, C, HCl.
B. H2, Al, CO.
C. Al, Mg, HNO3.
D. CO, H2, H2SO4.
Câu 47: Nhiệt phân Fe(OH)2 trong khơng khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là
A. Fe(OH)3.
B. Fe3O4.
C. Fe2O3.
D. FeO.
Câu 48: Để điều chế Fe(NO3)2 ta có thể dùng phản ứng nào sau đây?
A. Fe + dung dịch HNO3 dư.
B. Dung dịch Fe(NO3)3 + Fe.
C. FeO + dung dịch HNO3 dư.
D. FeS + dung dịch HNO3 dư.
Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!

7


Câu 49: Cho phương trình hóa học phản ứng oxi hóa hợp chất Fe(II) bằng oxi khơng khí:
4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O � 4Fe(OH)3
Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Fe(OH)2 là chất khử, O2 là chất oxi hoá.
B. O2 là chất khử, H2O là chất oxi hoá.
C. Fe(OH)2 là chất khử, H2O là chất oxi hoá.
D. Fe(OH)2 là chất khử, O2 và H2O là chất oxi hoá.
Câu 50: Cho phương trình hóa học của hai phản ứng sau:
FeO + CO � Fe + CO2
3FeO + 10HNO3 � 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O
Hai phản ứng trên chứng tỏ FeO là chất
A. chỉ có tính bazơ.
B. chỉ có tính oxi hóa
C. chỉ có tính khử.
D. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
Câu 51: Từ phản ứng: Fe(NO3)2 + AgNO3  Fe(NO3)3 + Ag.
Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Fe2+ khử được Ag+.
B. Ag+ có tính khử mạnh hơn Fe2+.
C. Fe2+ có tính oxi hóa mạnh hơn Fe3+.
D. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Ag+.
Câu 52: Phản ứng chứng minh hợp chất sắt(II) có tính khử là
A. FeCl2 + 2NaOH � Fe(OH)2 + 2NaCl.
B. Fe(OH)2 + 2HCl � FeCl2 + 2H2O.
C. 3FeO + 10HNO3 � 3Fe(NO3)3 + 5H2O + NO.
D. FeO + CO � Fe + CO2.
Câu 53: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp FeS và FeCO 3 bằng một lượng dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được hỗn hợp gồm
hai khí X ,Y. Cơng thức hố học của X, Y lần lượt là:
A. H2S và SO2.
B. H2S và CO2.
C. SO2 và CO.
D. SO2 và CO2.
Câu 54: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH loãng, vừa phản ứng với dung dịch HCl loãng

A. CrCl3.
B. Fe(NO3)2.
C. Cr2O3.
D. NaAlO2.
Câu 55: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với Fe(NO 3)2 là:
A. AgNO3, NaOH, Cu, FeCl3.
B. AgNO3, Br2, NH3, HCl.
C. KI, Br2, NH3, Zn.
D. NaOH, Mg, KCl, H2SO4.
Câu 56: Dãy gồm các chất (hoặc dung dịch) đều phản ứng được với dung dịch FeCl 2 là:
A. Bột Mg, dung dịch NaNO3, dung dịch HCl.
B. Bột Mg, dung dịch BaCl2, dung dịch HNO3.
C. Khí Cl2, dung dịch Na2CO3, dung dịch HCl.
D. Khí Cl2, dung dịch Na2S, dung dịch HNO3.
Câu 57: Dung dịch FeSO4 làm mất màu mấy dung dịch trong số các dung dịch sau đây?
(1) Dung dịch KMnO4 trong môi trường H2SO4.
(2) Dung dịch K2Cr2O7 trong môi trường H2SO4.
(3) Dung dịch nước Br2.
(4) Dung dịch nước I2.
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 58: Cho các chất: Zn, Cl2, NaOH, NaCl, Cu, HCl, NH3, AgNO3. Số chất tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là
A. 5.
B. 7.
C. 6.
D. 4.
Câu 59: Để bảo quản dung dịch FeSO 4 trong phịng thí nghiệm, người ta cần thêm vào dung dịch hoá chất nào dưới
đây?

A. Một đinh Fe sạch.
B. Dung dịch H2SO4 loãng.
C. Một dây Cu sạch.
D. Dung dịch H2SO4 đặc.
Câu 60: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch FeSO 4 đã được axit hoá bằng H 2SO4 vào dung dịch KMnO4. Hiện tượng quan sát
được là

8

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!


A. Dung dịch màu tím hồng bị nhạt dần rồi chuyển sang màu vàng.
B. Dung dịch màu tím hồng bị nhạt dần đến khơng màu.
C. Dung dịch màu tím hồng bị chuyển dần sang nâu đỏ.
D. Màu tím bị mất ngay. Sau đó dần dần xuất hiện trở lại thành dung dịch có màu hồng.
Câu 61: Để điều chế Fe(OH)2 trong phịng thí nghiệm, người ta tiến hành như sau: Đun sơi dung dịch NaOH sau đó
cho nhanh dung dịch FeCl2 vào dung dịch NaOH này. Mục đích chính của việc đun sôi dung dịch NaOH là?
A. Phân hủy hết muối cacbonat, tránh việc tạo kết tủa FeCO 3.
B. Đẩy hết oxi hòa tan, tránh việc oxi hòa tan oxi hóa Fe(II) lên Fe(III).
C. Để nước khử Fe(III) thành Fe(II).
D. Đẩy nhanh tốc độ phản ứng.
Câu 62: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Đốt dây sắt trong khí clo;
(2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện khơng có oxi);
(3) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (lỗng dư);
(4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3;
(5) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (lỗng, dư).
Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt(II)?
A. 3.

B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 63: Thực hiện các thí nghiệm sau: Cho Fe vào dung dịch HCl; Đốt dây sắt trong khí clo; cho Fe dư vào dd
HNO3 loãng; cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư; cho Fe vào dd KHSO4. Số thí nghiệm tạo ra muối sắt(II) là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
● Hợp chất sắt(III)
Câu 64: X là oxit của Fe. Cho X vào dung dịch HNO3 đặc nóng, thu được dung dịch Y và khơng thấy có khí thốt ra.
X là
A. FeO.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. FeO hoặc Fe2O3.
Câu 65: Phản ứng nào chứng minh hợp chất Fe(III) có tính oxi hóa?
o

A. 2Fe(OH)3 �t�
� Fe2O3 + 3H2O.

B. FeCl3 + 3AgNO3  Fe(NO3)3 + 3AgCl.

C. Fe2O3 + 6HNO3  2Fe(NO3)3 + 3H2O.
D. Fe2O3 + CO � Fe + CO2.
Câu 66: Phản ứng nào sau đây FeCl3 không thể hiện tính oxi hố?
A. 2FeCl3 + Cu  2FeCl2 + CuCl2.
B. 2FeCl3 + 2KI  2FeCl2 + 2KCl + I2.
C. 2FeCl3 + H2S  2FeCl2 + 2HCl + S.

D. 2FeCl3 + 3NaOH  Fe(OH)3 + 3NaCl.
Câu 67: Không thể điều chế trực tiếp FeCl3 trong phịng thí nghiệm bằng cách thực hiện phản ứng
A. Fe + Cl2.
C. FeCl2 + Cl2. B. Fe + HCl.
D. Fe2O3 + HCl.
Câu 68: Phản ứng nào sau đây tạo ra được Fe(NO3)3?
A. Fe + HNO3 đặc, nguội.
B. Fe + Cu(NO3)2.
C. Fe(NO3)2 + Cl2.
D. Fe + Fe(NO3)2.

Câu 69: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ag có khả năng tan trong dung dịch FeCl3.
B. Cu có khả năng tan trong dung dịch FeCl3.
C. Cu có khả năng tan trong dung dịch PbCl2.
D. Cu có khả năng tan trong dung dịch FeCl2.
Câu 70: Tiến hành thí nghiệm sau: Cho một ít bột đồng kim loại vào ống nghiệm chứa dung dịch FeCl 3, lắc nhẹ ống
nghiệm sẽ quan sát thấy hiện tượng nào sau đây?
A. Kết tủa sắt xuất hiện và dung dịch có màu xanh. B. Có khí màu vàng lục của Cl2 thốt ra.
C. Đồng tan và dung dịch có màu xanh.
D. Khơng có hiện tượng gì xảy ra.
Câu 71: Cho các chất: Fe, Cu, KCl, KI, H2S. Dung dịch muối sắt(III) oxi hóa được các chất nào?
A. Fe, Cu, KCl, KI.
B. Fe, Cu.
C. Fe, Cu, KI, H2S.
D. Fe, Cu, KI.
Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!

9



Câu 72: Một miếng kim loại bằng bạc bị bám một lớp kim loại sắt ở bề mặt, ta có thể dùng lượng dư dung dịch nào
sau đây để loại bỏ tạp chất ra khỏi tấm kim loại bằng bạc?
A. CuSO4.
B. ZnSO4.
C. Fe2(SO4)3.
D. NiSO4.
Câu 73: Dùng lượng dư dung dịch nào sau đây để tách lấy Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Fe, Cu, Ag?
A. HCl.
B. Fe2(SO4)3.
C. NaOH.
D. HNO3.
Câu 74: Khi hoà tan hỗn hợp hai kim loại Cu và Fe vào dung dịch HNO3 lỗng thì thu được khí màu nâu đỏ và dung
dịch X. Sau phản ứng thấy vẫn còn dư kim loại Cu. Vậy trong dung dịch X có các loại ion dương là:
A. Fe3+, Cu2+.
B. Fe2+, Fe3+, Cu2+.
C. Fe3+, Fe2+.
D. Fe2+, Cu2+.
Câu 75: Cho hỗn hợp bột Fe, Cu vào dung dịch HNO 3 loãng, phản ứng kết thúc thấy có bột Fe cịn dư. Dung dịch thu
được sau phản ứng có chứa:
A. Fe(NO3)3, Cu(NO3)2.
B. Fe(NO3)3, HNO3, Cu(NO3)2.
C. Fe(NO3)2.
D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, Cu(NO3)2.
Câu 76: Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch
X và một lượng chất rắn không tan. Muối trong dung dịch X là
A. FeCl3.
B. CuCl2, FeCl2.
C. FeCl2, FeCl3.
D. FeCl2.

Câu 77: Hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe2O3 và Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong dung dịch
A. AgNO3 (dư).
B. NaOH (dư).
C. HCl (dư).
D. NH3 (dư).
Câu 78: Có 5 hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm 2 chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu và Fe2(SO4)3; KHSO4 và
KHCO3; BaCl2 và CuSO4; Fe(NO3)2 và AgNO3. Số hỗn hợp có thể tan hồn tồn trong nước (dư) chỉ tạo ra các chất tan
tốt trong nước là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 79: Cho a mol bột kẽm vào dung dịch có hịa tan b mol Fe(NO 3)3. Mối liên hệ giữa a và b để sau khi kết thúc
phản ứng khơng có kim loại là
A. a ≥ 2b.
B. b > 3a.
C. b ≥ 2a.
D. b = 2a/3.
Câu 80: Cho các kim loại Fe, Mg, Cu và các dung dịch muối AgNO 3, CuCl2, Fe(NO3)2. Trong số các chất đã cho, số
cặp chất có thể tác dụng với nhau là
A. 7 cặp.
B. 8 cặp.
C. 9 cặp.
D. 6 cặp.
● Tổng hợp tính chất của hợp chất Fe(II) và Fe(III)
Câu 81: Oxit nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra hỗn hợp muối?
A. Al2O3.
B. Fe3O4.
C. CaO.
D. Na2O.

Câu 82: Cho các phản ứng sau:
(a) Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch H2SO4.
(b) Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl.
(c) Fe tác dụng với dung dịch HCl.
(d) FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư).
Số phản ứng tạo ra muối sắt(III) là
A. 2.
B. 1.
C. 3.

D. 4.

Câu 83: Thí nghiệm nào sau đây khơng tạo ra đơn chất?
A. Cho bột nhôm vào dung dịch NaOH.
B. Cho bột Cu vào dung dịch AgNO3.
C. Cho Na vào dung dịch FeCl2.

D. Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3.

Câu 84: Trong các sơ đồ phản ứng hố học sau đây, có bao nhiêu sơ đồ sai?
(1) Fe3O4 + HCl  FeCl2 + FeCl3 + H2O;
(2) Fe(OH)3 + H2SO4 đặc, nóng  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O;
(3) FeO + HNO3 loãng  Fe(NO3)3 + NO + H2O;
(4) FeCl2 + HNO3 loãng  Fe(NO3)3 + HCl + NO + H2O;
(5) Al + HNO3 lỗng  Al(NO3)3 + H2;

10

Thành cơng chỉ đến với những người xứng đáng với nó!



(6) FeO + H2SO4 đặc, nguội  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O;
A. 1.
B. 2.
C. 3.
Câu 85: Cho các phương trình phản ứng hoá học:
(1) 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O  4Fe(OH)3;

D. 4.

(2) Fe2O3 + 6HCl  2FeCl3 + 3H2O;
(3) 2FeCl3 + Fe  3FeCl2;
(4) 2FeCl2 + Cl2  2FeCl3;
o

(5) Fe(OH)2 �t�
� FeO + H2O;
o

(6) Fe2O3 + CO �t�
� 2FeO + CO2;
o

(7) 2FeCl3 + Cu �t�
� 2FeCl2 + CuCl2;
(8) 3FeO + 10HNO3  3Fe(NO3)3 + 5H2O + NO.
Có bao nhiêu phản ứng sắt(II) bị oxi hóa thành sắt(III) và bao nhiêu phản ứng sắt(III) bị khử thành sắt(II)?
A. 4 và 4.
B. 4 và 3.
C. 3 và 3.

D. 3 và 4.
Câu 86: Khi cho luồng khí hiđro (có dư) đi qua ống nghiệm chứa Al 2O3, FeO, CuO, MgO nung nóng đến khi phản
ứng xảy ra hồn tồn. Chất rắn cịn lại trong ống nghiệm gồm:
A. Al2O3, FeO, CuO, Mg.
B. Al2O3, Fe, Cu, MgO.
C. Al, Fe, Cu, Mg.
D. Al, Fe, Cu, MgO.
Câu 87: Đốt nóng một hỗn hợp gồm bột Al và bột Fe3O4 trong mơi trường khơng có khơng khí. Sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu được hỗn hợp X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được khí H 2. Vậy trong hổn hợp X có
những chất sau:
A. Al, Fe, Fe3O4, Al2O3. B. Al, Fe, Al2O3.
C. Al, Fe, Fe2O3, Al2O3. D. Al, Fe, FeO, Al2O3.
Câu 88: Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO 3)3, Fe(OH)3 và FeCO3 trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu được
một chất rắn là
A. Fe3O4.
B. Fe.
C. FeO.
D. Fe2O3.
Câu 89: Cho phản ứng: Fe3O4 + HCl + X → FeCl3 + H2O
A. Cl2.
B. Fe.
C. Fe2O3.
D. O3.
Câu 90: Kim loại M có thể được điều chế bằng cách khử ion của nó trong oxit bởi khí hiđro ở nhiệt độ cao. Mặt khác,
kim loại M có thể tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng giải phóng H2. Vậy kim loại M là
A. Fe.
B. Al.
C. Cu.
D. Ag
Câu 91: Hiện tượng nào dưới đây được mô tả không đúng?

A. Thêm NaOH vào dung dịch FeCl3 màu vàng nâu thấy xuất hiện kết tủa đỏ nâu.
B. Thêm một ít bột Fe vào lượng dư dung dịch AgNO3 thấy xuất hiện dung dịch màu xanh nhạt.
C. Thêm Fe(OH)3 màu đỏ nâu vào dung dịch H2SO4 thấy hình thành dung dịch màu vàng nâu.
D. Thêm Cu vào dung dịch Fe(NO3)3 thấy dung dịch chuyển từ màu vàng nâu sang màu xanh.
Câu 92: Hoá chất dùng một hoá chất để phân biệt Fe2O3 và Fe3O4 là
A. dd HCl loãng.
B. dd HCl đặc.
C. dd H2SO4 loãng.
D. dd HNO3 loãng.
Câu 93: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: NaCl, MgCl2, AlCl3, FeCl3, có thể dùng dung dịch
A. HCl.
B. Na2SO4.
C. NaOH.
D. HNO3.
Câu 94: Thuốc thử nào sau đây được dùng để nhận biết các dung dịch muối NH4Cl, FeCl2, FeCl3, MgCl2, AlCl3 ?
A. dd H2SO4.
B. dd HCl.
C. dd NaOH.
D. dd NaCl.
Câu 95: Hoà tan oxit sắt từ vào dung dịch H 2SO4 loãng dư thu được dung dịch X. Trong các phát biểu sau, phát biểu
sai là:
A. Dung dịch X làm mất màu thuốc tím.
B. Dung dịch X khơng thể hoà tan Cu.
C. Cho NaOH dư vào dung dịch X, thu kết tủa để lâu trong khơng khí kết tủa sẽ tăng khối lượng.
D. Dung dịch X tác dụng với dung dịch Ag2SO4.
Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!

11



Câu 96: Hịa tan một lượng FexOy bằng H2SO4 lỗng dư được dung dịch X. Biết X vừa có khả năng làm mất màu dung
dịch thuốc tím, vừa có khả năng hịa tan được bột Cu. Cơng thức của oxit sắt là
A. FeO.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. FeO hoặc Fe2O3.
Câu 97: Cho dung dịch FeCl2, ZnCl2 tác dụng với dung dịch NaOH dư, lấy kết tủa thu được nung khan trong khơng
khí đến khối lượng không đổi, chất rắn thu được là
A. FeO, ZnO.
B. Fe2O3, ZnO.
C. Fe2O3.
D. FeO.
Câu 98: Khi cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch chứa FeCl 3, CuSO4, AlCl3 thu được kết tủa. Nung kết tủa trong khơng khí
đến khi khối lượng không đổi, thu được chất rắn X. Chất rắn X gồm:
A. FeO, CuO, Al2O3.
B. Fe2O3, CuO, BaSO4. C. Fe3O4, CuO, BaSO4. D. Fe2O3, CuO.
Câu 99: Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3 và ZnO, Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch Y và phần không
tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH (loãng, dư) thu được kết tủa gồm:
A. Fe(OH)2 và Cu(OH)2.
B. Fe(OH)2; Cu(OH)2 và Zn(OH)2.
C. Fe(OH)3.
D. Fe(OH)3 và Zn(OH)2.
Câu 100: Hoà tan hoàn toàn FeS2 vào cốc chứa dung dịch HNO3 lỗng được dung dịch X và khí NO thốt ra. Thêm
bột Cu dư và axit sunfuric vào dung dịch X, được dung dịch Y có màu xanh, nhưng khơng có khí thốt ra. Các chất tan
có trong dung dịch Y là:
A. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2; H2SO4.
B. CuSO4; FeSO4; H2SO4.
C. CuSO4; Fe2(SO4)3; H2SO4.
D. Cu(NO3)2; Fe(NO3)3; H2SO4.
Câu 101: Sơ đồ phản ứng nào sau đây đúng (mỗi mũi tên là một phản ứng)?

A. FeS2  Fe(OH)3  Fe(OH)2  Fe(OH)3  Fe2O3  Fe.
B. FeS2  FeO  FeSO4  Fe(OH)2  FeO  Fe.
C. FeS2  Fe2O3  FeCl3  Fe(OH)3  Fe2O3  Fe.
D. FeS2  Fe2O3  Fe(NO3)3  Fe(NO3)2  Fe(OH)2  Fe.
o

 FeCl3
T
t
 CO d�, t
Câu 102: Cho sơ đồ chuyển hóa: Fe(NO3)3 ��
Z ���
Fe(NO3)3
� X ����
� Y ����
Các chất X và T lần lượt là
A. Fe2O3 và AgNO3.
B. Fe2O3 và Cu(NO3)2.
C. FeO và AgNO3.
D. FeO và NaNO3.
Câu 103: Cho sơ đồ chuyển hoá (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
o

 dd X
 dd Y
 dd Z
NaOH ���
� Fe(OH)2 ���
� Fe2(SO4)3 ���
� BaSO4

Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. FeCl3, H2SO4 (đặc, nóng), Ba(NO3)2.
B. FeCl3, H2SO4 (đặc, nóng), BaCl2.
C. FeCl2, H2SO4 (đặc, nóng), BaCl2.
D. FeCl2, H2SO4 (loãng), Ba(NO3)2.
Câu 104: Cho sơ đồ các phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thường:

i�
n ph�
n dung d�
ch
+O2 +H2O
+FeCl2
+HCl
+Cu

� X ���

� Y �����
� Z ���
� T ���
� CuCl2.
NaCl ������
m�
ng ng�
n

Hai chất X, T lần lượt là
A. NaOH, Fe(OH)3.
B. Cl2, FeCl2.


C. NaOH, FeCl3.

D. Cl2, FeCl3.

Câu 105: Cho biết các chất sau đều có mặt trong q trình điều chế Fe 3O4 từ FeO: FeO (1); Fe(NO3)2 (2);
Fe(NO3)3 (3); Fe3O4 (4), Fe (5). Hãy chọn sơ đồ thích hợp:
A. (1) � (2) � (3) � (5) � (4).
B. (1) � (3) � (2) � (5) � (4).
C. (1) � (5) � (2) � (3) � (4).
D. (1) � (3) � (5) � (2) � (4).
Câu 106: Cho các thuốc thử sau: dung dịch KMnO 4, dung dịch KOH, dung dịch AgNO 3, Fe, Cu. Số thuốc thử có thể
dùng nhận biết ion Fe2+ , Fe3+ là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 107: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch sau: FeCl3, CuCl2, AlCl3, FeSO4. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Câu 108: Cho các phản ứng:

12

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!



(a) Cl2 + NaOH;
(b) Fe3O4 + HCl;
(c) KMnO4 + HCl;
(d) FeO + HCl;
(e) CuO + HNO3;
(f) KHS + KOH.
Số phản ứng tạo ra hai muối là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 109: Cho dung dịch AgNO3 lần lượt vào các dung dịch: HCl; HF; Na3PO4; Fe(NO3)2; FeCl2. Sau khi các phản ứng
hồn tồn, số trường hợp có tạo kết tủa là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 110: Có các dung dịch riêng biệt sau: NaCl, AgNO3, Pb(NO3)2, NH4NO3, ZnCl2, CaCl2, CuSO4, FeCl2, FeCl3,
AlCl3. Cho dung dịch Na2S vào các dung dịch trên, số trường hợp sinh ra kết tủa là
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
Câu 111: Tiến hành các thí nghiệm: Lần lượt đốt nóng FeS 2, FeCO3, Fe(OH)2, Fe(NO3)3 trong khơng khí đến khối
lượng không đổi. Một số học sinh nêu nhận xét:
(1) Sản phẩm rắn của các thí nghiệm đều giống nhau.
(2) Các thí nghiệm tạo một sản phẩm khí hoặc hơi khác nhau.
(3) Cùng số mol chất tham gia phản ứng thì chất có độ giảm khối lượng nhiều nhất là Fe(NO 3)3.
(4) Nếu lấy mỗi chất ban đều là một mol thì tổng số mol khí và hơi thốt ra ở các thí nghiệm là 8 mol.
Số nhận xét đúng – số nhận xét sai tương ứng là:

A. 1 và 3.
B. 2 và 2.
C. 3 và 1.
D. 4 và 0.
Câu 112: Trong các nhận định sau đây, có mấy nhận định đúng?
(1) Cu có thể tan trong dung dịch Fe2(SO4)3.
(2) Hỗn hợp gồm Cu, Fe 2O3 Fe3O4 trong đó số mol Cu bằng tổng số mol Fe 2O3 và Fe3O4 có thể tan hết trong
dung dịch HCl dư.
(3) Dung dịch AgNO3 không tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2.
(4) Cu có thể tan trong dung dịch FeCl2.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 113: Cho các cặp dung dịch loãng:
(1) NaAlO2 dư và HCl; (2) FeCl2 và H2S; (3) Ca(OH)2 và NaHCO3; (4) H2SO4 và Ba(NO3)2; (5) Fe(NO3)2 và HCl;
(6) FeCl3 và K2CO3; (7) H2S và Cl2; (8) AlCl3 và CH3NH2. Số cặp các chất khi trộn lẫn với nhau không có kết tủa tách
ra là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 114: Cho các cặp chất với tỉ lệ số mol tương ứng như sau :
(a) Fe3O4 và Cu (1:1)
(b) Mg và Zn (2:1)
(c) Zn và Cu (1:1)
(d) Fe2(SO4)3 và Cu (1:1)
(e) FeCl2 và Cu (2:1)
(g) FeCl3 và Cu (1:1)
Số cặp chất tan hoàn toàn trong một lượng dư dung dịch HCl lỗng nóng là

A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 115: Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na 2O và Al2O3, Cu và FeCl3, BaCl2
và CuSO4, Ba và NaHCO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 116: Hòa tan Fe 3O4 vào dung dịch H 2SO4 (loãng, dư), thu được dung dịch X. Cho dãy các chất: KMnO4, Cl2,
NaOH, Na2CO3, CuSO4, Cu và KNO3. Số chất trong dãy tác dụng được với X là:
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Câu 117: Hịa tan hồn tồn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 (lỗng, dư), thu được dung dịch X. Cho dãy gồm các chất:
Cu, Fe(NO3)2, KMnO4, BaCl2, Cl2, KNO3, NaCl. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch X là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 118: Hịa tan hồn tồn Fe3O4 trong H2SO4 loãng, dư thu được dung dịch X. Cho dung dịch X lần lượt phản ứng
với các chất: Cu, Ag, dung dịch: KMnO4, Na2CO3, AgNO3, KNO3, KI, Na2S, NaOH. Số trường hợp có phản ứng xảy
ra với dung dịch X là
A. 6.
B. 7.
C. 8.
D. 9.
3. Mức độ vận dụng

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!

13


Câu 119: Cho a mol sắt tác dụng với a mol khí clo, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào nước, thu được dung dịch
Y. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Dung dịch Y khơng tác dụng với chất nào sau đây?
A. AgNO3.
B. NaOH.
C. Cl2.
D. Cu.
Câu 120: Phi kim X tác dụng với kim loại M, thu được chất rắn Y. Hòa tan Y vào nước được dung dịch Z. Thêm
AgNO3 dư vào dung dịch Z được chất rắn G. Cho G vào dung dịch HNO 3 đặc nóng, dư, thu được khí màu nâu đỏ và
chất rắn F. Kim loại M và chất rắn F lần lượt là
A. Al và AgCl.
B. Fe và AgF.
C. Cu và AgBr.
D. Fe và AgCl.
Câu 121: Hỗn hợp X chứa 3 kim loại Fe, Ag và Cu ở dạng bột. Cho hỗn hợp X vào dung dịch Y chỉ chứa một chất tan
và khuấy kỹ cho đến khi kết thúc phản ứng thì thấy Fe và Cu tan hết và còn lại lượng Ag đúng bằng lượng Ag trong X.
Dung dịch Y chứa chất nào sau đây?
A. Fe2(SO4)3.
B. AgNO3.
C. FeSO4.
D. Cu(NO3)2.
Câu 122: Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch HNO 3
(loãng, dư), thu được chất rắn T và khí khơng màu hóa nâu trong khơng khí. X và Y lần lượt là
A. AgNO3 và FeCl2.
B. AgNO3 và FeCl3.
C. Na2CO3 và BaCl2.

D. AgNO3 và Fe(NO3)2.
Câu 123: Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình hóa học của phản ứng giữa
FeSO4 với dung dịch KMnO4 trong H2SO4 là
A. 36.
B. 34.
C. 35.
D. 33.
Câu 124: Cho phương trình hóa học: Fe3O4 + HNO3  Fe(NO3)3 + NxOy + H2O.
A. 13x – 9y.
B. 23x – 9y.
C. 45x – 18y.
D. 46x – 18y.
HỢP KIM CỦA SẮT
Câu 1: Trong thành phần của gang, nguyên tố chiếm hàm lượng cao nhất là
● Gang
A. Si.
B. Mn.
C. S.
D. Fe.
Câu 2: Gang là hợp kim của sắt với cacbon và một lượng nhỏ các nguyên tố khác như: Si, Mn, S,… trong đó hàm
lượng cacbon chiếm
A. từ 2% đến 6%.
B. dưới 2%.
C. từ 2% đến 5%.
D. trên 6%.
Câu 3: Trong q trình sản suất gang, xỉ lị là chất nào sau đây?
A. CaCO3.
B. SiO2.
C. CaSiO3.
D. MnSiO3.

Câu 4: Trong sản xuất gang, người ta dùng một loại than vừa có vai trị là nhiêu liệu cung cấp nhiệt cho lò cao, vừa
tạo ra chất khử CO, vừa tạo thành phần từ 2-5% C trong gang. Loại than đó là
A. than non.
B. than đá.
C. than gỗ.
D. than cốc.
Câu 5: Cho các chất: (1) Quặng sắt; (2) Quặng Cromit; (3) Quặng Boxit; (4) Than cốc; (5) Than đá; (6) CaCO3; (7)
SiO2. Có bao nhiêu chất là nguyên liệu dùng để luyện gang?
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
Câu 6: Chọn 1 sơ đồ đúng nêu được nguyên tắc sản xuất gang theo nguyên tắc dùng CO khử oxit sắt ở t o cao:
A. Fe3O4 � FeO � Fe2O3 � Fe.
B. FeO � Fe3O4 � Fe2O3 � Fe.
C. Fe2O3 � FeO � Fe3O4 � Fe.
D. Fe2O3 � Fe3O4 � FeO � Fe.
Câu 7: Trong lị cao, sắt oxit có thể bị khử theo 3 phản ứng
3Fe2O3 + CO
Fe3O4 + CO
FeO

o

t
��
� 2Fe3O4
o

t

��

o

3FeO

+ CO2
+ CO2

t
+ CO ��
+ CO2
� Fe
o
Ở nhiệt độ khoảng 700 - 800 C, thì có thể xảy ra phản ứng
A. (1).
B. (2).
C. (3).

14

(1)
(2)
(3)
D. (1), (2) và (3)

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!


o


t
Câu 8: Cho phản ứng: Fe3O4 + CO ��
� 3FeO + CO2
Trong q trình sản xuất gang, phản ứng đó xảy ra ở vị trí nào của lị?
A. Miệng lị.
B. Thân lò.
C. Bụng lò.
D. Phễu lò.
● Thép
Câu 9: Thép là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác, trong đó hàm lượng cacbon chiếm
A. trên 2%.
B. dưới 2%.
C. từ 2% đến 5%.
D. trên 5%.
Câu 10: Gang và thép đều là hợp kim của sắt, cacbon và một số nguyên tố khác. Hàm lượng phần trăm của cacbon
trong gang và thép lần lượt là:
A. 2 - 5% và 6 - 10%.
B. 2 - 5% và 0,01% - 2%.
C. 2 - 5% và 1% - 3%.
D. 2 - 5% và 1% - 2%.
Câu 11: Gang và thép là hợp kim của
A. nhôm với đồng.
B. sắt với cacbon.
C. cacbon với silic.
D. sắt với nhôm.
Câu 12: Nguyên tắc luyện thép từ gang là:
A. Dùng O2 oxi hoá các tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép.
B. Dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao.
C. Dùng CaO hoặc CaCO3 để khử tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép.

D. Tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép.
Câu 13: Nguyên tắc sản xuất thép là:
A. Làm tăng hàm lượng C có trong gang.
B. Làm giảm hàm lượng C có trong gang.
C. Làm giảm hàm lượng các nguyên tố C, Si, Mn… có trong gang.
D. Làm giảm hàm lượng của Fe có trong gang.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Hàm lượng cacbon trong thép cao hơn trong gang.
B. Sắt là kim loại màu trắng hơi xám, dẫn nhiệt tốt.
C. Quặng pirit sắt có thành phần chính là FeS2.
D. Sắt(III) hiđroxit là chất rắn, màu nâu đỏ, không tan trong nước.
Câu 15: Phản ứng tạo xỉ trong lò cao là
o

t
A. CaCO3 ��
� CaO + CO2.

o

t
B. CaO + SiO2 ��
� CaSiO3.

o

o

t
t

C. CaO + CO2 ��
D. CaSiO3 ��
� CaCO3.
� CaO + SiO2.
Câu 16: Phản ứng nào sau đây có thể xảy ra ở cả hai q trình luyện gang và luyện thép?
o

C. SiO2 + CaO �t�
� CaSiO3.

o

D. S + O2 �t�
� SO2.

A. FeO + CO �t�
� Fe + CO2.
B. FeO + Mn �t�
� Fe + MnO.

o

o

TỔNG HỢP KIẾN THỨC VỀ SẮT VÀ HỢP CHẤT
1. Mức độ thông hiểu
Câu 1: Kim loại X tác dụng với H2SO4 loãng cho khí H2. Mặt khác, oxit của X bị khí H2 khử thành kim loại ở nhiệt độ
cao. X là kim loại nào?
A. Fe.
B. Al.

C. Mg.
D. Cu.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Kim loại Fe không tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
B. Trong các phản ứng hóa học, ion Fe2+ chỉ thể hiện tính khử.
C. Kim loại Fe phản ứng với dung dịch HCl tạo ra muối sắt (II).
D. Dung dịch FeCl3 phản ứng được với kim loại Fe.
Câu 3: Cho các phản ứng:
Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!

15


(1) FeS + 2HCl  FeCl2 + H2S

(3) 2FeCl3 + Fe  3FeCl2

(2) Fe + 2HCl  FeCl2 + H2
(4) 2Fe + 3Cl2 2FeCl3
Trong các phản ứng trên, có bao nhiêu phản ứng oxi hóa - khử?
A. 1.
B. 21.
C. 3.
D. 4.
Câu 4: Trong 3 oxit FeO; Fe2O3; Fe3O4, oxit nào tác dụng với HNO3 cho ra khí?
A. Chỉ có FeO.
B. Chỉ có Fe2O3.
C. Chỉ có Fe3O4.
D. FeO và Fe3O4.
Câu 5: Trong điều kiện khơng có khơng khí, sắt cháy trong khí clo cho ra hợp chất X. Có thể nhận biết thành phần và

hoá trị các nguyên tố trong X bằng các trình tự:
A. Dùng nước; dùng dung dịch AgNO3 và dung dịch NaOH.
B. Dùng dung dịch HCl; Dùng dung dịch NaOH.
C. Dùng dung dịch HCl; Dùng dung dịch AgNO3.
D. Dùng dung dịch HNO3; Dùng dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 6: Thí nghiệm nào sau đây khi hồn thành tạo ra muối Fe(III)?
A. Fe(NO3)2 tác dụng với dung dịch HCl.
B. Fe (dư) tác dụng với dung dịch AgNO3.
C. Fe tác dụng với lượng dư dung dịch Cu(NO3)2. D. Fe (dư) tác dụng với dung dịch HNO3 loãng.
X
Y
Fe ��
� FeCl 3
Câu 7: Xét phương trình phản ứng: FeCl 2 ���

- Hai chất X, Y lần lượt là:
A. AgNO3 dư, Cl2.
B. FeCl3, Cl2.
+X

C. HCl, FeCl3.

D. Cl2, FeCl3.

+Y

Câu 8: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe ��� FeCl 2 ��� Fe(OH) 2 (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X,
Y lần lượt là
A. NaCl, Cu(OH)2.
B. Cl2, NaOH.

C. HCl, Al(OH)3.
D. HCl, NaOH.
Câu 9: Cho các phản ứng:
X + Y → FeCl3 + Fe2(SO4)3
Z + X → Fe + ZnSO4
Chất Y là gì?
A. FeCl2.
B. FeSO4.
C. Cl2.
D. SO2.
Câu 10: Nung nóng hỗn hợp Fe và S trong bình kín có chứa O2. Sau phản ứng hồn tồn thu được rắn X và khí Y. Hịa
tan X trong HCl dư thu được hỗn hợp khí Z. Khí Trong Y và Z lần lượt là:
A. O2 và H2, H2S.
B. SO2 và H2, SO2.
C. SO2 và H2, H2S.
D. SO2, O2 và H2, H2S.
Câu 11: Cho kim loại M phản ứng với Cl 2, thu được muối X. Cho M tác dụng với dung dịch HCl, thu được muối Y.
Cho Cl2 tác dụng với dung dịch muối Y, thu được muối X. Kim loại M là
A. Fe.
B. Al.
C. Zn.
D. Mg.
Câu 12: Có 3 mẫu chất rắn đã được nhuộm đồng màu: Fe; FeO; Fe 2O3. Dung dịch nào sau đây có thể dùng để nhận
biết đồng thời 3 chất này?
A. HCl.
B. H2SO4 đặc.
C. HNO3 loãng.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 13: Có ba lọ đựng hỗn hợp Fe và FeO; Fe và Fe 2O3 và FeO và Fe2O3. Thuốc thử có thể phân biệt ba hỗn hợp này
là:

A. Dung dịch HCl và dung dịch NaOH.
B. Dung dịch H2SO4 đậm đặc và dung dịch NaOH.
C. Dung dịch HNO3 đậm đặc và dung dịch NaOH. D. Dung dịch NaOH và dung dịch HNO3 lỗng.
Câu 14: Đốt nóng một ít bột sắt trong bình đựng khí oxi. Sau đó để nguội và cho vào bình một lượng dung dịch HCl
dư để hịa tan hết chất rắn. Dung dịch thu được có chứa những chất gì?
A. FeCl2 và HCl.
B. FeCl3 và HCl.
C. FeCl2, FeCl3 và HCl. D. FeCl2 và FeCl3.
Câu 15: Hịa tan hồn tồn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 lỗng (dư) được dung dịch X1. Cho lượng dư bột Fe vào
dung dịch X1 (trong điều kiện khơng có khơng khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X 2 chứa
chất tan
A. Fe2(SO4)3 và H2SO4. B. FeSO4.
C. Fe2(SO4)3.
D. FeSO4 và H2SO4.

16

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!


Câu 16: Cho một oxit của Fe tan hoàn toàn trong dung dịch H 2SO4 loãng dư thu được dung dịch X. Nhỏ từ từ dung
dịch KMnO4 vào dung dịch X thấy dung dịch KMnO4 mất màu. Công thức của oxit đó là?
A. Fe2O3.
B. FeO hoặc Fe3O4.
C. Fe3O4.
D. FeO.
Câu 17: Cho một lượng sắt tan trong dung dịch HNO 3 lỗng đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được dung dịch X
có màu nâu nhạt và có khả năng làm mất màu dung dịch KMnO 4/H2SO4. Chất tan trong dung dịch là
A. Fe(NO3)2.
B. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3. C. Fe(NO3)2, HNO3.

D. Fe(NO3)3, HNO3.
Câu 18: Cho hỗn hợp X gồm Cu và Fe 3O4 vào lượng dư dung dịch H 2SO4 loãng. Kết thúc các phản ứng thu được dung
dịch Y và chất rắn Z. Dãy chỉ gồm các chất mà khi cho chúng tác dụng lần lượt với dung dịch Y thì đều có phản ứng
oxi hóa - khử xảy ra là
A. KMnO4, NaNO3, Fe, Cl2.
B. Fe2O3, K2MnO4, K2Cr2O7, HNO3.
C. BaCl2, Mg, SO2, KMnO4.
D. NH4NO3, Mg(NO3)2, KCl, Cu.
Câu 19: Cho hỗn hợp X gồm Zn, Fe vào dung dịch chứa AgNO 3 và Cu(NO3)2, sau phản ứng thu được hỗn hợp Y gồm
2 kim loại và dung dịch Z. Cho NaOH dư vào dung dịch Z thu được kết tủa gồm hai hiđroxit kim loại. Dung dịch Z
chứa
A. Zn(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3.
B. Zn(NO3)2, Fe(NO3)2.
C. Zn(NO3)2, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2.
D. Zn(NO3)2, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3.
Câu 20: Lắc m gam bột Fe với dung dịch A gồm AgNO 3 và Cu(NO3)2 khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn B và
dung dịch C, cho C tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 2 hiđroxit kim loại. Vậy 2 hiđroxit là:
A. AgOH và Cu(OH)2.
B. Fe(OH)2 và Cu(OH)2.
C. Fe(OH)3 và Cu(OH)2.
D. Fe(OH)2 hoặc Fe(OH)3 và Cu(OH)2.
Câu 21: Hỗn hợp A gồm Fe3O4; Al; Al2O3; Fe. Cho A tan trong NaOH dư được hỗn hợp chất rắn A 1 dung dịch B1 và
khí C1. Khí C1 (dư) cho tác dụng với A nung nóng được hỗn hợp chất rắn A2. Các chất có trong A1; B1; C1; A2 là:
A. (A1: Fe3O4; Fe); (B1: NaAlO2); (C1: H2); (A2: Fe; Al; Al2O3).
B. (A1: Fe3O4; Fe); (B1: NaAlO2; NaOH dư); (C1: H2); (A2: Fe; Al; Al2O3).
C. (A1: Fe3O4; Fe); (B1: NaAlO2; NaOH dư); (C1: H2); (A2: Fe; Al).
D. (A1: Fe3O4; Fe); (B1: NaAlO2; NaOH dư); (C1: H2); (A2: Fe; Al2O3).
Câu 22: Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe2(SO4)3, Fe3O4 , Fe2O3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung
dịch HNO3 đặc, nóng là
A. 3

B. 5.
C. 4
D. 6.
Câu 23: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH) 2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần
lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hố - khử là
A. 8.
B. 5.
C. 7.
D. 6.
Câu 24: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Đốt dây sắt trong khí clo dư.
(b) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (khơng có oxi).
(c) Cho FeO vào dung dịch HNO3 lỗng (dư).
(d) Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư.
(e) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng (dư).
(f) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl.
(g) Cho Fe3O4 vào dung dịch HI (dư).
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm tạo ra muối Fe(III) là
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 25: Cho các phát biểu sau:
(a) Các oxit của kim loại kiềm thổ phản ứng với CO tạo thành kim loại.
(b) Các kim loại Ca, Fe, Al và Na chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
(c) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag.
(d) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư, không thu được Fe.
Số phát biểu đúng là
Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!


17


A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 26: Cho các phát biểu sau:
(1) Hợp chất Fe(NO3)2 vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa;
(2) Khi cho Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl đặc, có xảy ra phản ứng hóa học;
(3) Corinđon có chứa Al2O3 ở dạng khan;
(4) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3 thu được kết tủa;
(5) Na2CO3 là hóa chất quan trọng trong công nghiệp thủy tinh.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 27: Cho các phát biểu sau:
(a) Thép là hợp kim của sắt chứa từ 2-5% khối lượng cacbon.
(b) Bột nhôm trộn với bột sắt(III) oxit dùng để hàn đường ray bằng phản ứng nhiệt nhôm.
(c) Dùng Na2CO3 để làm mất tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu của nước.
(d) Dùng bột lưu huỳnh để xử lí thủy ngân rơi vãi khi nhiệt kế bị vỡ.
(e) Khi làm thí nghiệm kim loại đồng tác dụng với dung dịch HNO 3, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung
dịch kiềm.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.

Câu 28: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Fe vào dung dịch CuCl2.
(b) Cho Fe(NO3)2 tác dụng với dung dịch HCl.
(c) Cho FeCO3 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng.
(d) Cho Fe3O4 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.
Số thí nghiệm tạo ra chất khí là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.

Câu 29: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Al vào dung dịch FeCl3 dư.
(b) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2.
(c) Nhiệt phân Cu(NO3)2.
(d) Đốt nóng FeCO3 trong khơng khí.
(e) Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
Câu 30: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3.
(2) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(3) Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgNO3 (dư).
(4) Dẫn khí CO (dư) qua bột Fe2O3 nung nóng.
Số thí nghiệm có tạo thành kim loại là
A. 1.
B. 2.
C. 4.

Câu 31: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho kim loại Mg tới dư vào dung dịch FeCl3.
(2) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 dư.
(3) Cho AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.

18

D. 5.

D. 3.

Thành cơng chỉ đến với những người xứng đáng với nó!


(4) Nhiệt phân AgNO3.
(5) Cho khí CO đi qua ống đựng bột Al2O3 nung nóng.
Thí nghiệm thu được kim loại khi kết thúc phản ứng là
A. (1), (2), (3), (4).
B. (1), (3), (4), (5).
C. (2), (5).
D. (1), (3), (4).
Câu 32: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.
(c) Dẫn khí NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4.
(e) Dẫn khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3.
(f) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiện thu được kết tủa là
A. 4.

B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 33: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Đốt dây sắt trong khí clo.
(2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện khơng có oxi).
(3) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng, dư).
(4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
(5) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (lỗng, dư).
Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt(II)?
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 34: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl.
(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 dư, tạo sản phẩm khử duy nhất là NO.
(c) Sục khí SO2 đến dư vào dung dịch NaOH.
(d) Cho Fe vào dung dịch FeCl3 dư.
(e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ 1:1) vào H2O dư.
(g) Cho Al vào dung dịch HNO3 lỗng (khơng có khí thốt ra).
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 35: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(b) Sục khí Cl2 dư vào dung dịch FeSO4.
(c) Cho hỗn hợp KHSO4 và KHCO3 (tỉ lệ 1: 1) vào nước.

(d) Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 (tỉ lệ 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.
(e) Cho hỗn hợp Fe(NO3)2 và AgNO3 (tỉ lệ 1 : 1) vào nước.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được hai muối là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 36: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl loãng (dư).
(c) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư).
(d) Hịa tan hết hỗn hợp Cu và Fe2O3 (có số mol bằng nhau) vào dung dịch H2SO4 loãng (dư).
Trong các thí nghiệm trên, sau phản ứng, số thí nghiệm tạo ra hai muối là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 37: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl loãng (dư).
(c) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư).
(d) Hịa tan hết hỗn hợp Cu và Fe2O3 (có số mol bằng nhau) vào dung dịch H2SO4 lỗng (dư).
Thành cơng chỉ đến với những người xứng đáng với nó!

19


Trong các thí nghiệm trên, sau phản ứng, số thí nghiệm tạo ra hai muối là
A. 1.
B. 4.

C. 2.
D. 3.
2. Mức độ vận dụng
Câu 38: Ba dung dịch A, B, C thỏa mãn:
- A tác dụng với B thu được kết tủa X, cho X vào dung dịch HNO 3 lỗng dư, thấy thốt ra khí khơng màu hóa nâu
ngồi khơng khí; đồng thời thu được kết tủa Y.
- B tác dụng với C thấy khí thốt ra, đồng thời thu được kết tủa.
- A tác dụng C thu được kết tủa Z, cho Z vào dung dịch HCl dư, thấy khí khơng màu thốt ra.
A, B và C lần lượt là.
A. CuSO4, Ba(OH)2, Na2CO3.
B. FeCl2, AgNO3, Ba(OH)2.
C. NaHSO4, Ba(HCO3)2, Fe(NO3)3.
D. FeSO4, Ba(OH)2, (NH4)2CO3.
Câu 39: Cho hỗn hợp X gồm Cu, Ag, Fe, Al tác dụng với oxi dư khi đun nóng được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch
HCl dư, khuấy kĩ, sau đó lấy dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch NaOH loãng, dư. Lọc lấy kết tủa tạo
thành đem nung trong khơng khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Thành phần của Z gồm:
A. Fe2O3, CuO, Ag.
B. Fe2O3, Al2O3.
C. Fe2O3, CuO.
D. Fe2O3, CuO, Ag2O.
Câu 40: Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Al, Fe vào dung dịch H 2SO4 loãng (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH) 2 (dư) vào dung dịch X, thu được kết tủa Y. Nung Y trong khơng khí đến
khối lượng khơng đổi, thu được chất rắn Z là
A. hỗn hợp gồm BaSO4 và Fe2O3.
B. hỗn hợp gồm BaSO4 và FeO.
C. hỗn hợp gồm Al2O3 và Fe2O3.
D. Fe2O3.
Câu 41: Cho các kim loại: Fe, Cu, Al, Ni và các dung dịch: HCl, FeCl 2, FeCl3, AgNO3. Cho từng kim loại vào từng
dung dịch, có bao nhiêu trường hợp xảy ra phản ứng?

A. 16.
B. 10.
C. 12.
D. 9.
Câu 42: Cho các chất Cu, Fe, Ag và các dung dịch HCl, CuSO 4, Fe(NO3)2, FeCl3. Số cặp chất có phản ứng với nhau là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 43: Chất X tham gia phản ứng theo sơ đồ sau: X + HNO3 loãng, dư � Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O
Có bao nhiêu chất X thỏa mãn tính chất trên?
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 6.
Câu 44: Chất X tham gia phản ứng theo sơ đồ sau: X + HNO3 đặc, nóng � Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
Có bao nhiêu chất X thỏa mãn tính chất trên?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 45: Cho sơ đồ phản ứng sau :
o

(4) (C) + NaOH  (E) + (G)

t cao
(1) Fe + O2 ���
� (A)


(2) (A) + HCl

 (B) + (C) + H2O

(5) (D) + ? + ?  (E)
o

(3) (B) + NaOH  (D) + (G)

t
(6) (E) ��
� (F) + ?

Thứ tự các chất (A), (D), (F) lần lượt là:
A. Fe2O3, Fe(OH)3, Fe2O3.
C. Fe3O4, Fe(OH)2, Fe2O3.
Câu 46: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
(A) + HCl � (B) + (D)
(A) + HNO3 � (E)+ NO2 + H2O
(B) + Cl2 � (F)

B. Fe3O4, Fe(OH)3, Fe2O3.
D. Fe2O3, Fe(OH)2, Fe2O3.

(B) + NaOH � (G) �+ NaCl
(E) + NaOH � (H) �+ NaNO3
(G) + I + H2O � (H) �

20


Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!


Các chất (A), (B), (E), (F), (G), (H) lần lượt là những chất nào sau đây?
A. Cu, CuCl, CuCl2, Cu(NO3)2, CuOH, Cu(OH)2. B. Fe, FeCl2, Fe(NO3)3, FeCl3, Fe(OH)2, Fe(OH)3.
C. Fe, FeCl3, FeCl2, Fe(NO3)3, Fe(OH)2, Fe(OH)3. D. Fe, FeCl3, FeCl2, Fe(NO3)3, Fe(OH)3, Fe(OH)2.

Thành công chỉ đến với những người xứng đáng với nó!

21



×