Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Nguyễn Trường Tộ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.41 KB, 6 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẮK

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM

LẮK

2021

TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘ

Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

(Đề thi có 04 trang)

Mơn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh:………………………………………… Số báo danh:………………

Câu 1. Một vật nhỏ dao động theo phương trình
cm. Pha ban
đầu của dao động là
A. π.
B. 0,5π.
C. 0,25π.
D. 1,5π.
Câu 2. Công thức của định luật Cu-lông là
q .q
q .q
/ q .q /
F k 122


F  122
F  k 1 22
r .
r .
r
A.
B.
C.
.
/ q1.q2 /
k .r 2 .
D.
Câu 3. Sóng điện từ và sóng cơ học khơng có chung tính chất nào dưới đây?
A. Phản xạ.
B. Truyền được trong chân
không.
C. Mang năng lượng.
D. Khúc xạ.
Câu 4: Chất điểm dao động điều hịa với tần số góc ω thì gia tốc a và li độ x
liên hệ với nhau bởi biểu thức
A. a = ωx
B. a = -ωx.
C. a = ω2x.
D. a = -ω2x
F

Câu 5. Trong chân không, một ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Gọi h là hằng số
Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Năng lượng của phôtôn ứng với ánh
sáng đơn sắc này là



c
h
A. hc .
B. h .
C. c .
D.
hc
 .
Câu 6. Quang điện trở có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng
A.Quang – phát quang. B. quang điện ngoài.
C.
quang
điện
trong.
D. nhiệt điện
Câu 7. Đơn vị đo cường độ âm là
A. Oát trên mét (W/m).
B. Ben (B).
C. Niutơn trên mét vuông (N/m2 ).
D. Oát trên mét vng (W/m2 ).
Câu 8. Cường độ dịng điện i = 2 2 cosl00πt (A) có giá trị hiệu dụng là
A. 2 A.
B. 2 2 A.
C. 2 A.
D. 4 A.
Câu 9. Máy phát điện xoay chiều ba pha hoạt động dựa trên hiện tượng
A. điện - phát quang.
B. cảm ứng điện từ.
Đề ôn tập số 9- Trang 1



C. cộng hưởng điện.
D. quang điện ngoài.
Câu 10. Hiện tượng chùm ánh sáng trắng đi qua lăng kính, bị phân tách thành
các chùm sáng đơn sắc là hiện tượng
A. phản xạ toàn phần.
B. phản xạ ánh sáng.
C. tán sắc ánh sáng.
D. giao thoa ánh sáng.
Câu 11. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai
khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D. Khi
nguồn sáng phát bức xạ đơn sắc có bước sóng  thì khoảng vân giao thoa trên
màn là i. Hệ thức nào sau đây đúng?
a
aD
i
ia
i
i


D

aD
D
A.
B.
C.
D.

Câu 12. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển động có hướng của
A. các ion dương cùng chiều điện trường.
B. các ion âm ngược chiều điện
trường.
C. các electron tự do ngược chiều điện trường. D. các prôtôn cùng chiều điện
trường.
Câu 13. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng
A. tác dụng lực của nguồn điện.
B. thực hiện cơng của nguồn
điện.
C. dự trữ điện tích của nguồn điện.
D. tích điện cho hai cực của nó.
Câu 14. Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai?
A. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có tần số ln bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số ln bằng tần số riêng của hệ dao động.
Câu 15. Hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên
độ lần lượt là A1, A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là
| A12  A22 |

A12  A22

A. A1 + A2.
B. |A1 – A2|.
C.
.
D.
.
Câu 16. Khi sóng âm truyền từ mơi trường khơng khí vào mơi trường nước thì

A. chu kì của nó tăng.
B. tần số của nó khơng thay
đổi.
C. bước sóng của nó giảm.
D. bước sóng của nó khơng
thay đổi.
Câu 17. Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox. Hệ thức liên hệ giữa chu kì
và tần số của sóng là
2
.
A. T = f .
B. T = f
C. T = 2 f .
D. T =
Câu 18. Một con lắc lò xo có k = 40 N/m và m = 100 g. Dao động riêng của
con lắc này có tần số góc là
A. 400 rad/s.
B. 0,1π rad/s.
C. 20 rad/s.
D. 0,2π rad/s.
Câu 19. Đặt điện áp xoay chiều u = U 0cos2πft, có U0 khơng đổi và f thay đổi
được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi f = f 0 thì trong đoạn
mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f0 là
Đề ôn tập số 9- Trang 2


2
2
1
1

A. LC .
B. LC .
C. LC .
D. 2 LC .
Câu 20. Trong sơ đồ của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản, khơng có
mạch
A. tách sóng
B. khuếch đại
C. phát dao động cao tần
D. biến điệu
Câu 21. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu cuộn cảm thuần
có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm này là
1
.

L
A.
B.  L .
C.  L.
1
.
L

D.
Câu 22. Khi chiếu ánh sáng có bước sóng 600 nm vào một chất huỳnh quang
thì bước sóng của ánh sáng phát quang do chất này phát ra không thể là
A. 540 nm.
B. 650 nm.
C. 620 nm.
D. 760

nm.
Câu 23. Trong chân không, các bức xạ có bước sóng tăng dần theo thứ tự đúng

A. ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma; sóng vơ tuyến và tia hồng
ngoại.
B. sóng vơ tuyến; tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X và tia
gamma.
C. tia gamma; tia X; tia tử ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia hồng ngoại và sóng vơ
tuyến.
D. tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma và sóng vơ
tuyến.
Câu 24. Gọi nđ, nt và nv lần lượt là chiết suất của một môi trường trong suốt đối
với các ánh sáng đơn sắc đỏ, tím và vàng. Sắp xếp nào sau đây là đúng?
A. nđ < nv < nt.
B. nv > nđ > nt.
C. nđ > nt > nv.
D. nt >
nđ > nv.

u  U 0 cos(t  )
4 vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì
Câu 25. Đặt điện áp
cường độ dòng điện trong mạch là i = I0cos(ωt + ϕi). Giá trị của ϕi bằng

3

3


A. 2 .

B. 4 .
C. 2 .
D. 4 .
Câu 26. Gọi c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Theo thuyết tương đối,
một hạt có khối lượng động (khối lượng tương đối tính) là m thì nó có năng
lượng tồn phần là
A. 2mc.
B. mc2.
C. 2mc2.
D. mc.
4
14
1
Câu 27. Cho phản ứng hạt nhân: 2 He  7 N � 1 H  X . Số prôtôn và nơtron của
hạt nhân X lần lượt là
A. 8 và 9.

B. 9 và 17.

C. 9 và 8.

D. 8 và 17.

Đề ôn tập số 9- Trang 3


4
Câu 28. Cho khối lượng của prôtôn, nơtron và hạt nhân 2 He lần lượt là: 1,0073
u; 1,0087u và 4,0015u. Biết 1 uc 2 = 931,5 MeV. Năng lượng liên kết của hạt
4

nhân 2 He là

A. 18,3 eV.
B. 30,21 MeV.
C. 14,21 MeV.
D.
28,41 MeV.
Câu 29. Một vòng dây phẳng giới hạn diện tích S = 5 cm2 đặt trong từ trường
đều cảm ứng từ B = 0,1 T. Mặt phẳng vòng dây làm thành với từ trường một
góc α = 30°. Tính từ thơng qua S.
A. 3.10-4 Wb
B. 3.10-5 Wb
C. 4,5.10-5 Wb
-5
D. 2,5.10 Wb
Câu 30.Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại
hai điểm A và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền trên
mặt nước có bước sóng là 2 cm. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa hai cực
tiểu giao thoa liên tiếp là
A. 1,0 cm.
B. 2,0 cm.
C. 0,5 cm.
D. 4,0 cm.
-19
-34
8
Câu 31. Cho: 1eV = 1,6.10 J; h = 6,625.10 J.s; c = 3.10 m/s. Khi êlectron
trong nguyên tử hiđrơ chuyển từ quỹ đạo dừng có năng lượng E m = - 0,85eV
sang quỹ đạo dừng có năng lượng En = - 13,60 eV thì nguyên tử phát bức xạ
điện từ có bước sóng

A. 0,4340 μm.
B. 0,4860 μm.
C. 0,0974 μm.
D.
0,6563
μm.
Câu 32. Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng)
với tần số góc 104 rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là 10 −9 C. Khi cường độ
dòng điện trong mạch bằng 6.10−6 A thì điện tích trên tụ điện là
A. 6.10−10 C
B. 8.10−10 C
C. 2.10−10 C
D. 4.10−10 C
Câu 33. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v theo thời gian
t của một vật dao động điều hịa. Phương trình dao động của vật là

3
20

3
20

A. x = 8 cos( 3 t + 6 ) (cm).
B. x = 4 cos( 3 t + 6 )
(cm).
3
20

3
20


C. x = 8 cos( 3 t - 6 ) (cm).
D. x = 4 cos( 3 t - 6 )
(cm).
Câu 34. Đặt điện áp u = 200cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm một
1
biến trở R mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm  H. Điều chỉnh
biến trở để công suất tỏa nhiệt trên biến trở đạt cực đại, khi đó cường độ dịng
điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng

Đề ôn tập số 9- Trang 4


A. 1 A.

B. 2 A.

C.

2 A.

2
D. 2 A.
Câu 35. Một sợi dây đàn hồi căng ngang với đầu A cố định đang có sóng dừng.
M và N là hai phần tử dây dao động điều hịa có vị trí cân bằng cách đầu A
những khoảng lần lượt là 16 cm và 27 cm. Biết sóng truyền trên dây có bước
sóng là 24 cm. Tỉ số giữa biên độ dao động của M và biên độ dao động của N là
6
A. 3


3
B. 2

3
C. 3

6
D. 2
Câu 36. Đặt điện áp u  220 6 cos  t (V) vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối
tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C (thay đổi
được). Thay đổi C để điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại
UCmax. Biết UCmax = 440 V, khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm là
A. 110 V.
B. 330 V.
C. 440 V.
D. 220 V.
Câu 37. Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước hai nguồn sóng A và B cách
nhau 20 cm, dao động điều hịa theo phương vng góc với mặt nước có cùng
phương trình

u A  uB  acos 20 t

(cm). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 15

cm/s biên độ sóng khơng đổi khi truyền đi. Hai điểm C và D là hai điểm nằm
trên mặt nước dao động với biên độ cực đại và tạo với AB thành một hình chữ
nhật. Diện tích nhỏ nhất của hình chữ nhật là
2
A. 2651,6 cm .


2
B. 2272 cm .

2
C. 10,13 cm .

2

D. 19,53 cm .
Câu 38. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai
khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2
m. Chiếu vào hai khe ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Trên
màn, M là vị trí gần vân trung tâm nhất có đúng 5 bức xạ cho vân sáng. Khoảng
cách từ M đến vân trung tâm có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 6,7 mm.
B. 6,3 mm.
C. 5,5 mm.
D. 5,9 mm.
Câu 39. Một con lắc lị xo gồm vật nặng có khối lượng 100 gam và lị xo có độ
cứng 40 N/m được đặt trên mặt phẳng ngang không ma sát. Vật nhỏ đang nằm
yên tại vị trí cân bằng, mang điện tích q=40 μC. Tại t = 0, có điện trường đều E
= 5.104 V/m theo phương ngang làm cho con lắc dao động điều hịa, đến thời
điểm t = π/3 s thì ngừng tác dụng điện trường E. Dao động của con lắc sau khi
khơng cịn chịu tác dụng của điện trường có biên độ gần nhất giá trị nào sau
đây
A. 9 cm

B. 5 cm

C. 8 cm


D. 11 cm
Đề ôn tập số 9- Trang 5


Câu 40. Cho mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp theo thứ tự: điện trở R, tụ điện
C và cuộn cảm thuần L có độ tự cảm thay đổi. Điều chỉnh độ tự cảm sao cho
điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng
trên R là 100 V và khi điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch là 100 5V thì điện áp
tức thời của đoạn mạch RC là 50 2 V . Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch là:
A. 300 V.

C. 75 2 V .

B. 100 3. V

D. 200 V.

HẾT

Đề ôn tập số 9- Trang 6



×