Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Đề thi thử lý lần 1 năm 2014 Chuyên Quảng Bình có đáp án chuẩn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.58 KB, 14 trang )

SỞ GD – ĐT QUẢNG BÌNH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014, LẦN 1
Môn: VẬT LÍ; Khối A và A
1
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi 7 có trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc với bước sóng λ, khoảng cách giữa hai
khe là . Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm có vân sáng bậc 7. Giữ cố định các điều
kiện khác, di chuyển màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa
hai khe cho tới khi vân giao thoa tại M chuyển thành vân tối lần thứ tư thì khoảng dịch của màn là .
Bước sóng λ bằng
A. 0,50 μm. B. 0,60 μm. C. 0,75 μm. D. 0,55 μm.
Câu 2: Một khung dây dẫn quay đều quanh trục đối xứng trong từ trường đều với vận tốc . Từ thông
cực đại gửi qua khung dây là
10
Wb
π
. Suất điện động hiệu dụng trong khung là
A.
25 2 V.
B.
25V.
C.
50V.
D.
50 2 V.



Câu 3: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì T . Tại thời
điểm t nào đó cường độ dòng điện trong mạch và đang tăng, tại thời điểm
T
t
4
+
điện tích trên bản tụ
có độ lớn . Chu kì dao động của mạch là
A. 1,0 µs. B. 4,0 µs. C. 2,0 µs. D. 0,5 µs.

Câu 4: Bức xạ có bước sóng nhỏ nhất trong số các bức xạ hồng ngoại, tử ngoại, gama, Rơn-ghen là
A. Tử ngoại. B. Rơn-ghen. C. hồng ngoại. D. gama.
Câu 5: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, I
0
và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng
của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai?
A. B. C. D.
Câu 6: Âm sắc là một đặc trưng sinh lí của âm, được hình thành dựa vào các đặc tính vật lí của âm là
A. biên độ và tần số. B. tần số và bước sóng.
C. biên độ và bước sóng. D. tần số và cường độ âm.
Câu 7: Khi truyền tải điện năng có công suất P từ nơi phát điện xoay chiều đến nơi tiêu thụ thì công
suất hao phí trên đường dây là ΔP. Để cho công suất hao phí trên đường dây chỉ còn là (với , ở nơi
phát điện người ta sử dụng một máy biến áp lí tưởng có tỉ số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây
của cuộn thứ cấp là
A.
1
n
. B. n. C.

1
n
. D.
n
.
Câu 8: Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên điện áp xoay chiều , với ω có giá trị thay đổi còn U
0
không đổi. Khi thì
điện áp hiệu dụng trên R đạt cực đại. Khi thì điện áp hiệu dụng trên C đạt cực đại. Khi ω biến thiên từ
đến thì điện áp hiệu dụng trên L
A. tăng rồi giảm. B. luôn tăng. C. luôn giảm. D. giảm rồi tăng.
Câu 9: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng , một đầu cố định, đầu kia gắn vật nặng khối lượng
và được đặt trên mặt phẳng ngang không ma sát. Vật nhỏ đang nằm yên ở vị trí cân bằng, tại , tác dụng
lực kéo không đổi lên vật nhỏ theo phương ngang, hướng ra xa điểm cố định của lò xo cho con lắc
dao động điều hòa đến thời điểm thì ngừng tác dụng lực F. Dao động điều hòa của con lắc sau khi
không còn lực F tác dụng có giá trị biên độ gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 7 cm. B. 3 cm. C. 4 cm. D. 9 cm.
Hội Ôn Thi Đại Học
Mã đề thi 916
Câu 10: Con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số f . Thế năng của con lắc biến đổi tuần hoàn với
tần số
A. f/2. B. f. C. 4f. D. 2f.
Câu 11: Một con lắc đơn được treo ở trần của một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao
động điều hoà với chu kì T. Khi thang máy đi lên thẳng đứng, nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn
bằng một nửa gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang máy thì con lắc dao động điều hoà với chu kì T'.
Giá trị của T' bằng
A.
3
T

2
. B.
T
2
. C.
2
T
3
. D.
T
2
.
Câu 12: Trong động cơ không đồng bộ ba pha, tốc độ quay của từ trường
A. lớn hơn tốc độ quay của rôto.
B. bằng tốc độ quay của rôto.
C. có thể lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng tốc độ quay của rôto.
D. nhỏ hơn tốc độ quay của rôto.
Câu 13: Trong chuyển động dao động điều hoà của một vật thì ba đại lượng nào sau đây không thay
đổi theo thời gian?
A. động năng; tần số; lực hồi phục. B. biên độ; tần số; động năng.
C. lực hồi phục; vận tốc; năng lượng toàn phần. D. biên độ; tần số; năng lượng toàn phần.
Câu 14: Mạch RLC nối tiếp mắc vào hiệu điện thế xoay chiều có tần số góc ω thay đổi. Khi ω thay
đổi, giá trị hiệu dụng lớn nhất là I
max
và hai trị số ω
1
và ω
2
sao cho thì cường độ dòng điện hiệu dụng
lúc này là

max
I
I =
2
. Cho
3
L = H

, điện trở của mạch có giá trị là
A. 100 Ω. B. 125 Ω. C. 150 Ω. D. 200 Ω.
Câu 15: Nguyên tử Hiđrô đang ở trạng thái dừng có bán kính (với r
0
là bán kính dừng ở trạng thái cơ
bản) chuyển xuống các trạng thái dừng có mức năng lượng thấp hơn thì phát xạ ra các phôtôn ánh
sáng. Số loại phô tôn ánh sáng mà nguyên tử Hiđrô trên có thể phát ra nhiều nhất là
A. 3. B. 6. C. 8. D. 5.
Câu 16: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 dao động điều hoà với chu kì T. Nếu cắt bớt chiều dài
dây treo một đoạn thì chu kì dao động điều hòa lúc này là . Nếu cắt tiếp dây treo đi một đoạn nữa thì
chu kì dao động điều hòa bây giờ là . Chiều dài l của con lắc ban đầu và chu kì T của nó là
A.
l = 4 m; T = 2 3 s.
B.
l = 4 m; T = 3 3 s.
C.
l = 3 m; T = 2 3s.
D.
l = 3 m; T = 3 3 s.
Câu 17: Một con lắc lò xo nằm ngang có vật nặng , lò xo nhẹ có độ cứng . Khi vật đang ở vị trí cân
bằng, truyền cho vật vận tốc theo phương ngang để vật dao động. Do giữa vật và mặt phẳng ngang có
ma sát với hệ số ma sát 0,05 nên dao động của vật tắt dần. Lấy gia tốc rơi tự do . Tốc độ trung bình của

vật trong suốt quá trình dao động xấp xỉ bằng
A. 63,7 cm/s. B. 42,8 cm/s. C. 33,4 cm/s. D. 75,6 cm/s.
Câu 18: Vật dao động điều hoà cứ mỗi phút thực hiện được 120 dao động. Khoảng thời gian giữa hai
lần liên tiếp mà động năng của vật bằng một nửa cơ năng của nó là
A. 0,125 s. B. 0,250 s. C. 0,500 s. D. 2,000 s.
Câu 19: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nhỏ khối lượng treo phía dưới lò xo nhẹ, độ
cứng . Từ vị trí cân bằng, kéo vật xuống dưới một đoạn sao cho lò xo giãn và thả nhẹ cho vật dao
động điều hòa. Lấy Trong một chu kì dao động, tỉ số giữa thời gian lò xo giãn và thời gian lò xo nén

A. 1,5. B. 2,5. C. 3,0. D. 2,0.
Câu 20: Trong dao động điều hòa, đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc theo li độ dao động có
hình dạng nào sau đây?
A. Đường parabol. B. Đoạn thẳng. C. Đường hình sin. D. Đường elip.
Câu 21: Một động cơ điện mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng , tiêu thụ một công
suất điện là . Điện trở thuần của động cơ là và và hệ số công suất 0,95. Hiệu suất của động cơ là
A. 95,25%. B. 88,55%. C. 85,36%. D. 90,70%.
Hội Ôn Thi Đại Học
Câu 22: Hiệu điện thế giữa anốt và ca tốt của một ống Rơn-ghen là . Biết độ lớn điện tích electron,
vận tốc ánh sáng trong chân không và hằng số Plăng lần lượt là , và . Bỏ qua động năng ban đầu của
electron. Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơn-ghen do ống phát ra là
A. 5,625.10
-9
m. B. 6,625.10
-8
m. C. 5,625.10
-10
m. D. 6,625.10
-11
m.
Câu 23: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe hẹp là ,

khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là . Trong hệ vân trên màn, vân sáng bậc 3 cách vân
trung tâm . Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A. 0,4 μm. B. 0,6 μm. C. 0,7 μm. D. 0,5 μm.
Câu 24: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình ; . Vận tốc
cực đại của vật là
A. 2,1 m/s. B. 4,2 m/s. C. 0,6 m/s. D. 3,0 m/s.
Câu 25: Con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo nhẹ gắn với vật khối lượng m
1
. Ban đầu lò xo nén 10cm,
đặt vật khối lượng m
2
() trên mặt phẳng nằm ngang, sát vật m
1
. Buông nhẹ để hai vật chuyển động
chuyển động theo trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát. Thời điểm lò xo có độ dài cực đại lần đầu tiên thì
khoảng cách giữa hai vật m
1
và m
2

A. 3,87 cm. B. 6,67 cm. C. 4,66 cm. D. 2,58 cm.
Câu 26: Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước giữa hai nguồn đồng bộ cách nhau , khoảng cách
giữa hai điểm dao động cực đại trên đoạn thẳng S
1
S
2
là . Điểm C di động trên mặt nước có biên độ dao
động cực đại và thỏa mãn CS
1
luôn vuông góc với CS

2
. Khoảng cách lớn nhất của CS
1

A. 2,970 cm. B. 4,980 cm. C. 2,100 cm. D. 4,195 cm.
Câu 27: Một quạt điện xoay chiều ghi giá trị định mức được mắc với điện trở R rồi mắc vào mạch
điện xoay chiều có giá trị hiệu dụng . Biết độ lệch pha giữa điện áp hai đầu quạt với cường độ dòng
điện qua nó là ϕ với . Để quạt điện này hoạt động đúng công suất định mức thì giá trị của R là
A. 200 Ω. B. 320 Ω. C. 160 Ω. D. 361 Ω.
Câu 28: Hai họa âm liên tiếp do một dây đàn phát ra có tần số hơn kém nhau là . Họa âm thứ ba có
tần số
A. 168 Hz. B. 28 Hz. C. 112 Hz. D. 84 Hz.
Câu 29: Mạch dao động LC lí tưởng có độ tự cảm , điện dung . Tại thời điểm t
1
, cường độ dòng điện
tức thời qua mạch và điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm . Tại thời điểm t
2
, khi cường độ dòng
điện tức thời qua mạch thì điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện có độ lớn bằng
A.
4V
. B.
2 5 V
. C.
6 V
. D.
3 2 V
.
Câu 30: Theo mẫu nguyên tử Bo, ở trạng thái dừng, electron của nguyên tử Hiđrô chuyển động tròn
đều xung quanh hạt nhân dưới tác dụng của lực tĩnh điện. Tỉ số vận tốc của electron trên quĩ đạo dừng

O và vận tốc của electron trên quĩ đạo dừng L là
A.
2
5
. B. . C.
4
25
. D. .
Câu 31: Trên mặt chất lỏng, hai nguồn sóng đồng bộ O
1
và O
2
cách nhau dao động theo phương
trình . Vận tốc truyền sóng . Điểm M trên đoạn O
1
O
2
cách O
1
một đoạn dao động với tốc độ cực đại có
giá trị xấp xỉ
A. 326 cm/s. B. 60 cm/s. C. 188 cm/s. D. 266 cm/s.
Câu 32: Chiếu từ nước ra không khí một chùm sáng song song rất hẹp gồm các 4 thành phần đơn sắc:
tím, đỏ, lam, vàng. Tia ló đơn sắc màu vàng đi là mặt phân cách giữa hai môi trường. Không kể tia
sáng màu vàng, các tia ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc màu
A. đỏ, lam. B. đỏ. C. tím D. lam, tím.
Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ
điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm bằng 3 lần dung kháng của tụ điện. Tại thời điểm t,
điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu giữa hai đầu tụ điện có giá trị
tương ứng là và . Khi đó, điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là

A. 40 V. B. 60 V. C. 20 V. D.
20 13 V.
Câu 34: Một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung thay đổi được và mắc vào hiệu điện
thế
0
u = U cosωt (V)
. Thay đổi điện dung của tụ điện để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ đạt cực đại thì
khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ là 2U
0
. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây lúc đó là
Hội Ôn Thi Đại Học
A.
0
2U .
B.
0
7
U .
2
C.
0
3U .
D.
0
3,5U .
Câu 35: Đoạn mạch xoay chiều gồm một cuộn cảm thuần và biến trở mắc nối tiếp vào điện áp xoay
chiều có giá trị hiệu dụng . Khi biến trở có giá trị hoặc thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch như
nhau. Cảm kháng của đoạn mạch và giá trị công suất cực đại có thể đạt được của đoạn mạch tương ứng

A. B. C. D.

Câu 36: Tại một điểm bất kỳ trên phương truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường
E
ur
và vectơ
cảm ứng từ
B
ur
A. cùng phương với nhau và cùng vuông góc với phương truyền sóng.
B. vuông góc với nhau và cùng vuông góc với phương truyền sóng.
C. cùng phương với nhau và không vuông góc với phương truyền sóng.
D. vuông góc với nhau nhưng không vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 37: Một người đứng cách nguồn âm một khoảng là d thì cường độ âm là I. Khi người đó tiến ra
xa nguồn âm thêm một đoạn thì cường độ âm giảm chỉ còn bằng . Biết nguồn âm phát sóng âm đẳng
hướng, môi trường không hấp thụ âm. Khoảng cách d ban đầu có giá trị bằng
A. 60 m. B. 75 m. C. 30 m. D. 45 m.
Câu 38: Trong các kết luận sau đây về sự tương ứng giữa các đại lượng của dao động điện từ và dao
động cơ học của hệ quả cầu gắn với lò xo, kết luận nào là đúng?
A. Vận tốc v tương ứng với hiệu điện thế u.
B. Khối lượng m tương ứng với hệ số tự cảm L.
C. Độ cứng k của lò xo tương ứng với điện dung C.
D. Gia tốc a tương ứng với cường độ dòng điện i.
Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước giữa hai nguồn đồng bộ tần số , cách nhau , tốc độ
truyền sóng trên mặt nước là . M là điểm trên mặt nước cách đều hai nguồn S
1
, S
2
và cách trung điểm I
của S
1
S

2
một khoảng . Số điểm dao động cùng pha với hai nguồn nằm trong đoạn thẳng MI là
A. 4. B. 3. C. 13. D. 16.
Câu 40: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm có 3 thành phần đơn sắc có
bước sóng: , Trong khoảng giữa vân sáng trung tâm và vân sáng kế tiếp có màu giống vân trung tâm
quan sát được tất cả bao nhiêu vân sáng?
A. 63. B. 66. C. 59. D. 60.
II. PHẦN RIÊNG (10 câu)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (Phần A hoặc Phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 4 1: Khi chiếu một bức xạ điện từ có bước sóng vào catôt của một tế bào quang điện thì xảy ra
hiện tượng quang điện và hiệu điện thế hãm lúc đó là . Nếu đặt vào giữa anôt và catôt của tế bào quang
điện trên một hiệu điện thế và chiếu vào catôt một bức xạ điện từ có bước sóng thì động năng ban đầu
cực đại của các electron quang điện ngay trước khi chạm tới anôt bằng
A. 3,425.10
-19
J. B. 6,625.10
-18
J. C. 6,625.10
-19
J. D. 3,425.10
-18
J.
Câu 42: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có
điện dung . Trong mạch có dao động điện từ tự do. Ban đầu điện tích trên một bản tụ điện bằng 0, sau
thời gian thì điện tích trên bản tụ điện đó có độ lớn . Năng lượng điện từ của mạch dao động đó là
A. 0,5.10
-10
J. B. 10
-10

J. C. 2.10
-10
J. D. .10
-10
J.
Câu 43: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn đồng bộ A và B, điểm M
trên mặt nước, cách hai nguồn lần lượt là và , dao động với biên độ cực đại. Giữa M và trung trực của
AB (trung trực này nằm trên mặt nước) có 3 dãy cực đại khác. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt chất
lỏng là . Tần số của nguồn sóng là
A. 60 Hz. B. 90 Hz. C. 30 Hz. D. 40 Hz.
Hội Ôn Thi Đại Học
Câu 44: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình
π
x = 4cos 5πt + (cm)
6
 
 ÷
 
; (trong đó x
tính bằng cm, t tính bằng s). Trong khoảng thời gian đầu tiên từ thời điểm , chất điểm đi qua vị trí có li
độ
A. 4 lần. B. 3 lần. C. 5 lần. D. 6 lần.
Câu 45: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60 V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp
thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là Nếu nối tắt hai đầu tụ điện C thì cường độ dòng điện qua
mạch là Biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch là
A. B.
C. D.
Câu 46: Một vật thực hiện dao động điều hòa theo phương trình , trong đó ω tính bằng rad/s, t tính
bằng s. Trong khoảng thời gian đầu tiên kể từ lúc bắt đầu dao động vật đi được quãng đường . Biên độ
dao động A của vật có giá trị bằng

A. 3cm. B. 4 cm. C. 5cm. D. 6 cm.
Câu 47: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện
trở thuần R
1
mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R
2
mắc nối
tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt điện áp xoay chiều có tần số và giá trị hiệu dụng không
đổi vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi đó đoạn mạch AB tiêu thụ công suất bằng 120 W và có hệ số công
suất bằng 1. Nếu nối tắt hai đầu tụ điện thì điện áp hai đầu đoạn mạch AM và MB có cùng giá trị hiệu
dụng nhưng lệch pha nhau , công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB trong trường hợp này gần giá trị
nào sau đây nhất?
A. 95 W. B. 75 W. C. 160 W. D. 120 W.
Câu 48: Trong mạch R, L, C mắc nối tiếp, R và C không đổi, L có thể thay đổi. Đặt vào hai đầu mạch
một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Điều chỉnh giá trị L sao cho điện áp
hiệu dụng trên tụ điện đạt cực đại. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về mạch điện này?
A. Hệ số công suất của mạch đạt cực đại.
B. Điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm đạt cực đại.
C. Điện áp hiệu dụng trên R đạt cực đại.
D. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch đạt cực đại.
Câu 49: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai
khe hẹp là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là . Trên màn, tại điểm M có
vân sáng bậc 5, cách vân trung tâm . Khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe hẹp một đoạn bằng sao
cho vị trí vân trung tâm không thay đổi thì tại M có vân sáng bậc 6. Bước sóng λ có giá trị
A. 0,60 μm. B. 0,50 μm. C. 0,45 μm. D. 0,55 μm.
Câu 50: Con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng khối lượng m, lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa
với biên độ A thì có cơ năng là W. Thay vật nặng có khối lượng 2m vào lò xo trên và kích thích cho
vật dao động điều hòa với biên độ A như cũ thì cơ năng của con lắc lúc này là
A.
2 W.

B. W. C.
1
W.
2
D. 2W.
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Một chất điểm bắt đầu quay tròn nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ với gia tốc quanh một trục
cố định với bán kính quỹ đạo r. Sau thời gian kể từ lúc bắt đầu quay, góc hợp bởi vectơ gia tốc tiếp
tuyến và vectơ gia tốc toàn phần là
A. 60
0
. B. 45
0
. C. 30
0
. D. 15
0
.
Câu 52: Người ta xác định tốc độ chuyển động của một nguồn âm bằng cách sử dụng thiết bị đo tần
số âm. Khi nguồn âm chuyển động thẳng đều lại gần thiết bị đang đứng yên thì thiết bị đo được tần số
âm là , còn khi nguồn âm chuyển động thẳng đều với cùng tốc độ đó ra xa thiết bị thì thiết bị đo được
tần số âm là . Biết nguồn âm và thiết bị luôn cùng nằm trên một đường thẳng, tần số của nguồn âm
phát ra là không đổi và tốc độ truyền âm trong môi trường bằng . Tốc độ của nguồn âm này gần giá trị
nào sau đây nhất?
A. 35 m/s. B. 25 m/s. C. 30 m/s. D. 40 m/s.
Hội Ôn Thi Đại Học
Câu 53: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện
trở thuần R
1
mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R

2
mắc nối
tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt điện áp xoay chiều có tần số và giá trị hiệu dụng không
đổi vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi đó đoạn mạch AB tiêu thụ công suất bằng 120 W và có hệ số công
suất bằng 1. Nếu nối tắt hai đầu tụ điện thì điện áp hai đầu đoạn mạch AM và MB có cùng giá trị hiệu
dụng nhưng lệch pha nhau , công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB trong trường hợp này gần giá trị
nào sau đây nhất?
A. 160 W. B. 95 W. C. 120 W. D. 75 W.
Câu 54: Khi chiếu một bức xạ điện từ có bước sóng vào catôt của một tế bào quang điện thì xảy ra
hiện tượng quang điện và hiệu điện thế hãm lúc đó là . Nếu đặt vào giữa anôt và catôt của tế bào quang
điện trên một hiệu điện thế và chiếu vào catôt mọt bức xạ điện từ có bước sóng thì động năng ban đầu
cực đại của các electron quang điện ngay trước khi chạm tới anôt bằng
A. 3,425.10
-18
J. B. 6,625.10
-19
J. C. 3,425.10
-19
J. D. 6,625.10
-18
J.
Câu 55: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai
khe hẹp là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là . Trên màn, tại điểm M có
vân sáng bậc 5, cách vân trung tâm . Khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe hẹp một đoạn bằng sao
cho vị trí vân trung tâm không thay đổi thì tại M có vân sáng bậc 6. Bước sóng λ có giá trị
A. 0,55 μm. B. 0,60 μm. C. 0,45 μm. D. 0,50 μm.
Câu 56: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có
điện dung . Trong mạch có dao động điện từ tự do. Ban đầu điện tích trên một bản tụ điện bằng 0, sau
thời gian thì điện tích trên bản tụ điện đó có độ lớn . Năng lượng điện từ của mạch dao động đó là
A. 2.10

-10
J. B. 0,5.10
-10
J. C. 10
-10
J. D. .10
-10
J.
Câu 57: Một vật thực hiện dao động điều hòa theo phương trình , trong đó ω tính bằng (rad/s), t tính
bằng (s). Trong khoảng thời gian đầu tiên kể từ lúc bắt đầu dao động vật đi được quãng đường . Biên
độ dao động A của vật có giá trị bằng
A. 6 cm. B. 4 cm. C. 3 cm. D. 5cm.
Câu 58: Một vật rắn quay tròn nhanh dần đều quanh một trục cố định. Tại , tốc độ góc của vật là ω
0
.
Kể từ , trong đầu tiên, vật quay được một góc và trong giây thứ 10 vật quay được một góc . Giá trị
của ω
0

A. 10 rad/s. B. 2 rad/s. C. 4 rad/s. D. 5 rad/s.
Câu 59: Một vật rắn chuyển động quay quanh một trục cố định có mô men động lượng đối với trục
quay và động năng tương ứng là và . Tốc độ góc của vật rắn là
A. 2,5 rad/s. B. 5,0 rad/s. C.
5
rad/s. D. 10,0 rad/s.
Câu 60: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60 V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp
thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là Nếu nối tắt hai đầu tụ điện C thì cường độ dòng điện qua
mạch là Biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch là
A. B.
C. D.

HẾT
Hội Ôn Thi Đại Học
Đáp án 916 :
1. A 2. A 3. D 4. D
5. B 6. A 7. C 8. C
9. C 10. D 11. C 12.A
13. D 14. C 15. B 16. C
17. A 18. A 19. D 20. D
21. B 22. D 23. A 24. D
25. C 26. D 27. D 28. A
29. B 30. A 31. A 32. B
33. C 34. B 35. B 36. B
37. C 38. B 39. B 40. C
41. C 42. B 43. D 44. C
45. D 46. D 47. A 48. B
49. A 50. B 51. A 52. C
53. B 54. B 55. B 56. C
57. A 58. D 59. D 60. D
Hội Ôn Thi Đại Học
SỞ GD – ĐT QUẢNG BÌNH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014, LẦN 1
Môn: VẬT LÍ; Khối A và A
1
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi 7 có trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)

Câu 1: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe hẹp là
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là . Trong hệ vân trên màn, vân sáng bậc 3 cách vân
trung tâm . Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A. 0,5 μm. B. 0,4 μm. C. 0,7 μm. D. 0,6 μm.
Câu 2: Âm sắc là một đặc trưng sinh lí của âm, được hình thành dựa vào các đặc tính vật lí của âm là
A. tần số và bước sóng. B. biên độ và tần số.
C. biên độ và bước sóng. D. tần số và cường độ âm.
Câu 3: Đoạn mạch xoay chiều gồm một cuộn cảm thuần và biến trở mắc nối tiếp vào điện áp xoay
chiều có giá trị hiệu dụng . Khi biến trở có giá trị hoặc thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch như
nhau. Cảm kháng của đoạn mạch và giá trị công suất cực đại có thể đạt được của đoạn mạch tương ứng

A. B. C. D.
Câu 4: Mạch dao động LC lí tưởng có độ tự cảm , điện dung . Tại thời điểm t
1
, cường độ dòng điện
tức thời qua mạch và điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm . Tại thời điểm t
2
, khi cường độ dòng
điện tức thời qua mạch thì điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện có độ lớn bằng
A.
4V
. B.
3 2 V
. C.
6 V
. D.
2 5 V
.
Câu 5: Trong động cơ không đồng bộ ba pha, tốc độ quay của từ trường
A. bằng tốc độ quay của rôto.

B. nhỏ hơn tốc độ quay của rôto.
C. lớn hơn tốc độ quay của rôto.
D. có thể lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng tốc độ quay của rôto.
Câu 6: Trên mặt chất lỏng, hai nguồn sóng đồng bộ O
1
và O
2
cách nhau dao động theo phương trình .
Vận tốc truyền sóng . Điểm M trên đoạn O
1
O
2
cách O
1
một đoạn dao động với tốc độ cực đại có giá
trị xấp xỉ
A. 326 cm/s. B. 60 cm/s. C. 188 cm/s. D. 266 cm/s.
Câu 7: Một động cơ điện mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng , tiêu thụ một công
suất điện là . Điện trở thuần của động cơ là và và hệ số công suất 0,95. Hiệu suất của động cơ là
A. 95,25%. B. 85,36%. C. 88,55%. D. 90,70%.
Câu 8: Hiệu điện thế giữa anốt và ca tốt của một ống Rơn-ghen là . Biết độ lớn điện tích electron, vận
tốc ánh sáng trong chân không và hằng số Plăng lần lượt là , và . Bỏ qua động năng ban đầu của
electron. Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơn-ghen do ống phát ra là
A. 5,625.10
-9
m. B. 5,625.10
-10
m. C. 6,625.10
-11
m. D. 6,625.10

-8
m.
Câu 9: Theo mẫu nguyên tử Bo, ở trạng thái dừng, electron của nguyên tử Hiđrô chuyển động tròn
đều xung quanh hạt nhân dưới tác dụng của lực tĩnh điện. Tỉ số vận tốc của electron trên quĩ đạo dừng
O và vận tốc của electron trên quĩ đạo dừng L là
A. . B.
4
25
. C. . D.
2
5
.
Câu 10: Một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung thay đổi được và mắc vào hiệu điện
thế
0
u = U cosωt (V)
. Thay đổi điện dung của tụ điện để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ đạt cực đại thì
khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ là 2U
0
. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây lúc đó là
A.
0
3,5U .
B.
0
7
U .
2
C.
0

3U .
D.
0
2U .
Hội Ôn Thi Đại Học
Mã đề thi 725
Câu 11: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình ; . Vận tốc
cực đại của vật là
A. 3,0 m/s. B. 2,1 m/s. C. 0,6 m/s. D. 4,2 m/s.
Câu 12: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì T . Tại thời
điểm t nào đó cường độ dòng điện trong mạch và đang tăng, tại thời điểm
T
t
4
+
điện tích trên bản tụ
có độ lớn . Chu kì dao động của mạch là
A. 0,5 µs. B. 2,0 µs. C. 4,0 µs. D. 1,0 µs.
Câu 13: Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước giữa hai nguồn đồng bộ cách nhau , khoảng cách
giữa hai điểm dao động cực đại trên đoạn thẳng S
1
S
2
là . Điểm C di động trên mặt nước có biên độ dao
động cực đại và thỏa mãn CS
1
luôn vuông góc với CS
2
. Khoảng cách lớn nhất của CS
1


A. 2,970 cm. B. 2,100 cm. C. 4,195 cm. D. 4,980 cm.
Câu 14: Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối
tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên điện áp xoay chiều , với ω có giá trị thay đổi còn U
0
không đổi.
Khi thì điện áp hiệu dụng trên R đạt cực đại. Khi thì điện áp hiệu dụng trên C đạt cực đại. Khi ω biến
thiên từ đến thì điện áp hiệu dụng trên L
A. luôn tăng. B. giảm rồi tăng. C. tăng rồi giảm. D. luôn giảm.
Câu 15: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ
điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm bằng 3 lần dung kháng của tụ điện. Tại thời điểm t,
điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu giữa hai đầu tụ điện có giá trị
tương ứng là và . Khi đó, điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là
A. 60 V. B. 20 V. C. 40 V. D.
20 13 V.
Câu 16: Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước giữa hai nguồn đồng bộ tần số , cách nhau , tốc độ
truyền sóng trên mặt nước là . M là điểm trên mặt nước cách đều hai nguồn S
1
, S
2
và cách trung điểm I
của S
1
S
2
một khoảng . Số điểm dao động cùng pha với hai nguồn nằm trong đoạn thẳng MI là
A. 4. B. 3. C. 13. D. 16.
Câu 17: Một khung dây dẫn quay đều quanh trục đối xứng trong từ trường đều với vận tốc . Từ thông
cực đại gửi qua khung dây là
10

Wb
π
. Suất điện động hiệu dụng trong khung là
A.
25 2 V.
B.
50 2 V.
C.
25V.
D.
50V.
Câu 18: Mạch RLC nối tiếp mắc vào hiệu điện thế xoay chiều có tần số góc ω thay đổi. Khi ω thay
đổi, giá trị hiệu dụng lớn nhất là I
max
và hai trị số ω
1
và ω
2
sao cho thì cường độ dòng điện hiệu dụng
lúc này là
max
I
I =
2
. Cho
3
L = H

, điện trở của mạch có giá trị là
A. 150 Ω. B. 125 Ω. C. 100 Ω. D. 200 Ω.

Câu 19: Hai họa âm liên tiếp do một dây đàn phát ra có tần số hơn kém nhau là . Họa âm thứ ba có
tần số
A. 84 Hz. B. 112 Hz. C. 168 Hz. D. 28 Hz.
Câu 20: Tại một điểm bất kỳ trên phương truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường
E
ur

vectơ cảm ứng từ
B
ur
A. vuông góc với nhau và cùng vuông góc với phương truyền sóng.
B. vuông góc với nhau nhưng không vuông góc với phương truyền sóng.
C. cùng phương với nhau và không vuông góc với phương truyền sóng.
D. cùng phương với nhau và cùng vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 21: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 dao động điều hoà với chu kì T. Nếu cắt bớt chiều dài
dây treo một đoạn thì chu kì dao động điều hòa lúc này là . Nếu cắt tiếp dây treo đi một đoạn nữa thì
chu kì dao động điều hòa bây giờ là . Chiều dài l của con lắc ban đầu và chu kì T của nó là
A.
l = 3 m; T = 2 3s.
B.
l = 4 m; T = 2 3 s.
C.
l = 3 m; T = 3 3 s.
D.
l = 4 m; T = 3 3 s.
Hội Ôn Thi Đại Học
Câu 22: Trong dao động điều hòa, đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc theo li độ dao động có
hình dạng nào sau đây?
A. Đường elip. B. Đường hình sin. C. Đoạn thẳng. D. Đường parabol.
Câu 23: Một quạt điện xoay chiều ghi giá trị định mức được mắc với điện trở R rồi mắc vào mạch

điện xoay chiều có giá trị hiệu dụng . Biết độ lệch pha giữa điện áp hai đầu quạt với cường độ dòng
điện qua nó là ϕ với . Để quạt điện này hoạt động đúng công suất định mức thì giá trị của R là
A. 200 Ω. B. 320 Ω. C. 361 Ω. D. 160 Ω.
Câu 24: Một con lắc đơn được treo ở trần của một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao
động điều hoà với chu kì T. Khi thang máy đi lên thẳng đứng, nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn
bằng một nửa gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang máy thì con lắc dao động điều hoà với chu kì T'.
Giá trị của T' bằng
A.
T
2
. B.
2
T
3
. C.
3
T
2
. D.
T
2
.
Câu 25: Nguyên tử Hiđrô đang ở trạng thái dừng có bán kính (với r
0
là bán kính dừng ở trạng thái cơ
bản) chuyển xuống các trạng thái dừng có mức năng lượng thấp hơn thì phát xạ ra các phôtôn ánh
sáng. Số loại phô tôn ánh sáng mà nguyên tử Hiđrô trên có thể phát ra nhiều nhất là
A. 3. B. 8. C. 6. D. 5.
Câu 26: Vật dao động điều hoà cứ mỗi phút thực hiện được 120 dao động. Khoảng thời gian giữa hai
lần liên tiếp mà động năng của vật bằng một nửa cơ năng của nó là

A. 0,250 s. B. 0,500 s. C. 2,000 s. D. 0,125 s.
Câu 27: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nhỏ khối lượng treo phía dưới lò xo nhẹ, độ
cứng . Từ vị trí cân bằng, kéo vật xuống dưới một đoạn sao cho lò xo giãn và thả nhẹ cho vật dao
động điều hòa. Lấy Trong một chu kì dao động, tỉ số giữa thời gian lò xo giãn và thời gian lò xo nén

A. 3,0. B. 2,5. C. 2,0. D. 1,5.
Câu 28: Chiếu từ nước ra không khí một chùm sáng song song rất hẹp gồm các 4 thành phần đơn sắc:
tím, đỏ, lam, vàng. Tia ló đơn sắc màu vàng đi là mặt phân cách giữa hai môi trường. Không kể tia
sáng màu vàng, các tia ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc màu
A. đỏ. B. tím C. lam, tím. D. đỏ, lam.
Câu 29: Một người đứng cách nguồn âm một khoảng là d thì cường độ âm là I. Khi người đó tiến ra
xa nguồn âm thêm một đoạn thì cường độ âm giảm chỉ còn bằng . Biết nguồn âm phát sóng âm đẳng
hướng, môi trường không hấp thụ âm. Khoảng cách d ban đầu có giá trị bằng
A. 45 m. B. 30 m. C. 75 m. D. 60 m.
Câu 30: Khi truyền tải điện năng có công suất P từ nơi phát điện xoay chiều đến nơi tiêu thụ thì công
suất hao phí trên đường dây là ΔP. Để cho công suất hao phí trên đường dây chỉ còn là (với , ở nơi
phát điện người ta sử dụng một máy biến áp lí tưởng có tỉ số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây
của cuộn thứ cấp là
A. n. B.
1
n
. C.
n
. D.
1
n
.
Câu 31: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm có 3 thành phần đơn sắc có
bước sóng: Trong khoảng giữa vân sáng trung tâm và vân sáng kế tiếp có màu giống vân trung tâm
quan sát được tất cả bao nhiêu vân sáng?

A. 59. B. 66. C. 63. D. 60.
Câu 32: Một con lắc lò xo nằm ngang có vật nặng , lò xo nhẹ có độ cứng . Khi vật đang ở vị trí cân
bằng, truyền cho vật vận tốc theo phương ngang để vật dao động. Do giữa vật và mặt phẳng ngang có
ma sát với hệ số ma sát 0,05 nên dao động của vật tắt dần. Lấy gia tốc rơi tự do . Tốc độ trung bình của
vật trong suốt quá trình dao động xấp xỉ bằng
A. 75,6 cm/s. B. 63,7 cm/s. C. 33,4 cm/s. D. 42,8 cm/s.
Câu 33: Bức xạ có bước sóng nhỏ nhất trong số các bức xạ hồng ngoại, tử ngoại, gama, Rơn-ghen là
A. hồng ngoại. B. Rơn-ghen. C. gama. D. tử ngoại.
Câu 34: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc với bước sóng λ, khoảng cách giữa
hai khe là . Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm có vân sáng bậc 7. Giữ cố định các điều
Hội Ôn Thi Đại Học
kiện khác, di chuyển màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa
hai khe cho tới khi vân giao thoa tại M chuyển thành vân tối lần thứ tư thì khoảng dịch của màn là .
Bước sóng λ bằng
A. 0,75 μm. B. 0,60 μm. C. 0,55 μm. D. 0,50 μm.
Câu 35: Trong các kết luận sau đây về sự tương ứng giữa các đại lượng của dao động điện từ và dao
động cơ học của hệ quả cầu gắn với lò xo, kết luận nào là đúng?
A. Gia tốc a tương ứng với cường độ dòng điện i.
B. Vận tốc v tương ứng với hiệu điện thế u.
C. Độ cứng k của lò xo tương ứng với điện dung C.
D. Khối lượng m tương ứng với hệ số tự cảm L.
Câu 36: Trong chuyển động dao động điều hoà của một vật thì ba đại lượng nào sau đây không thay
đổi theo thời gian?
A. động năng; tần số; lực hồi phục. B. biên độ; tần số; động năng.
C. lực hồi phục; vận tốc; năng lượng toàn phần. D. biên độ; tần số; năng lượng toàn phần.
Câu 37: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng , một đầu cố định, đầu kia gắn vật nặng khối lượng
và được đặt trên mặt phẳng ngang không ma sát. Vật nhỏ đang nằm yên ở vị trí cân bằng, tại , tác dụng
lực kéo không đổi lên vật nhỏ theo phương ngang, hướng ra xa điểm cố định của lò xo cho con lắc
dao động điều hòa đến thời điểm thì ngừng tác dụng lực F. Dao động điều hòa của con lắc sau khi
không còn lực F tác dụng có giá trị biên độ gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 3 cm. B. 4 cm. C. 9 cm. D. 7 cm.
Câu 38: Con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo nhẹ gắn với vật khối lượng m
1
. Ban đầu lò xo nén 10cm,
đặt vật khối lượng m
2
() trên mặt phẳng nằm ngang, sát vật m
1
. Buông nhẹ để hai vật chuyển động
chuyển động theo trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát. Thời điểm lò xo có độ dài cực đại lần đầu tiên thì
khoảng cách giữa hai vật m
1
và m
2

A. 6,67 cm. B. 3,87 cm. C. 2,58 cm. D. 4,66 cm.
Câu 39: Con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số f . Thế năng của con lắc biến đổi tuần hoàn với
tần số
A. f/2. B. f. C. 4f. D. 2f.
Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, I
0
và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng
của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai?
A. B. C. D.
II. PHẦN RIÊNG (10 câu)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (Phần A hoặc Phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 4 1: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60 V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp
thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là Nếu nối tắt hai đầu tụ điện C thì cường độ dòng điện qua

mạch là Biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch là
A. B.
C. D.
Câu 42: Con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng khối lượng m, lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa
với biên độ A thì có cơ năng là W. Thay vật nặng có khối lượng 2m vào lò xo trên và kích thích cho
vật dao động điều hòa với biên độ A như cũ thì cơ năng của con lắc lúc này là
A. 2W. B.
2 W.
C. W. D.
1
W.
2
Câu 43: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện
trở thuần R
1
mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R
2
mắc nối
tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt điện áp xoay chiều có tần số và giá trị hiệu dụng không
đổi vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi đó đoạn mạch AB tiêu thụ công suất bằng 120 W và có hệ số công
suất bằng 1. Nếu nối tắt hai đầu tụ điện thì điện áp hai đầu đoạn mạch AM và MB có cùng giá trị hiệu
dụng nhưng lệch pha nhau , công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB trong trường hợp này gần giá trị
nào sau đây nhất?
Hội Ôn Thi Đại Học
A. 160 W. B. 75 W. C. 95 W. D. 120 W.
Câu 44: Một vật thực hiện dao động điều hòa theo phương trình , trong đó ω tính bằng rad/s, t tính
bằng s. Trong khoảng thời gian đầu tiên kể từ lúc bắt đầu dao động vật đi được quãng đường . Biên độ
dao động A của vật có giá trị bằng
A. 4 cm. B. 5cm. C. 3cm. D. 6 cm.
Câu 45: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện

dung . Trong mạch có dao động điện từ tự do. Ban đầu điện tích trên một bản tụ điện bằng 0, sau thời
gian thì điện tích trên bản tụ điện đó có độ lớn . Năng lượng điện từ của mạch dao động đó là
A. .10
-10
J B. 0,5.10
-10
J. C. 2.10
-10
J D. 10
-10
J
Câu 46: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai
khe hẹp là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là . Trên màn, tại điểm M có
vân sáng bậc 5, cách vân trung tâm . Khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe hẹp một đoạn bằng sao
cho vị trí vân trung tâm không thay đổi thì tại M có vân sáng bậc 6. Bước sóng λ có giá trị
A. 0,50 μm. B. 0,60 μm. C. 0,45 μm. D. 0,55 μm.
Câu 47: Trong mạch R, L, C mắc nối tiếp, R và C không đổi, L có thể thay đổi. Đặt vào hai đầu mạch
một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Điều chỉnh giá trị L sao cho điện áp
hiệu dụng trên tụ điện đạt cực đại. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về mạch điện này?
A. Hệ số công suất của mạch đạt cực đại.
B. Điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm đạt cực đại
. C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch đạt cực đại.
D. Điện áp hiệu dụng trên R đạt cực đại.
Câu 48: Khi chiếu một bức xạ điện từ có bước sóng vào catôt của một tế bào quang điện thì xảy ra
hiện tượng quang điện và hiệu điện thế hãm lúc đó là . Nếu đặt vào giữa anôt và catôt của tế bào quang
điện trên một hiệu điện thế và chiếu vào catôt một bức xạ điện từ có bước sóng thì động năng ban đầu
cực đại của các electron quang điện ngay trước khi chạm tới anôt bằng
A. 6,625.10
-18
J. B. 6,625.10

-19
J. C. 3,425.10
-19
J. D. 3,425.10
-18
J.
Câu 49: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình
π
x = 4cos 5πt + (cm)
6
 
 ÷
 
; (trong đó x
tính bằng cm, t tính bằng s). Trong khoảng thời gian đầu tiên từ thời điểm , chất điểm đi qua vị trí có li
độ
A. 5 lần. B. 4 lần. C. 6 lần. D. 3 lần.
Câu 50: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn đồng bộ A và B, điểm M
trên mặt nước, cách hai nguồn lần lượt là và , dao động với biên độ cực đại. Giữa M và trung trực của
AB (trung trực này nằm trên mặt nước) có 3 dãy cực đại khác. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt chất
lỏng là . Tần số của nguồn sóng là
A. 40 Hz. B. 60 Hz. C. 30 Hz. D. 90 Hz.
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 5 1: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai
khe hẹp là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là . Trên màn, tại điểm M có
vân sáng bậc 5, cách vân trung tâm . Khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe hẹp một đoạn bằng sao
cho vị trí vân trung tâm không thay đổi thì tại M có vân sáng bậc 6. Bước sóng λ có giá trị
A. 0,60 μm. B. 0,55 μm. C. 0,45 μm. D. 0,50 μm.
Câu 52: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60 V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp
thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là Nếu nối tắt hai đầu tụ điện C thì cường độ dòng điện qua

mạch là Biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch là
A. B.
C. D.
Câu 53: Khi chiếu một bức xạ điện từ có bước sóng vào catôt của một tế bào quang điện thì xảy ra
hiện tượng quang điện và hiệu điện thế hãm lúc đó là . Nếu đặt vào giữa anôt và catôt của tế bào quang
điện trên một hiệu điện thế và chiếu vào catôt mọt bức xạ điện từ có bước sóng thì động năng ban đầu
cực đại của các electron quang điện ngay trước khi chạm tới anôt bằng
A. 6,625.10
-19
J. B. 3,425.10
-19
J. C. 6,625.10
-18
J. D. 3,425.10
-18
J.
Hội Ôn Thi Đại Học
Câu 54: Người ta xác định tốc độ chuyển động của một nguồn âm bằng cách sử dụng thiết bị đo tần
số âm. Khi nguồn âm chuyển động thẳng đều lại gần thiết bị đang đứng yên thì thiết bị đo được tần số
âm là , còn khi nguồn âm chuyển động thẳng đều với cùng tốc độ đó ra xa thiết bị thì thiết bị đo được
tần số âm là . Biết nguồn âm và thiết bị luôn cùng nằm trên một đường thẳng, tần số của nguồn âm
phát ra là không đổi và tốc độ truyền âm trong môi trường bằng . Tốc độ của nguồn âm này gần giá trị
nào sau đây nhất?
A. 25 m/s. B. 30 m/s. C. 35 m/s. D. 40 m/s.
Câu 55: Một chất điểm bắt đầu quay tròn nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ với gia tốc quanh một trục
cố định với bán kính quỹ đạo r. Sau thời gian kể từ lúc bắt đầu quay, góc hợp bởi vectơ gia tốc tiếp
tuyến và vectơ gia tốc toàn phần là
A. 30
0
. B. 60

0
. C. 15
0
. D. 45
0
.
Câu 56: Một vật rắn chuyển động quay quanh một trục cố định có mô men động lượng đối với trục
quay và động năng tương ứng là và . Tốc độ góc của vật rắn là
A. 5,0 rad/s. B.
5
rad/s. C. 2,5 rad/s. D. 10,0 rad/s.
Câu 5 7: Một vật thực hiện dao động điều hòa theo phương trình , trong đó ω tính bằng (rad/s), t tính
bằng (s). Trong khoảng thời gian đầu tiên kể từ lúc bắt đầu dao động vật đi được quãng đường . Biên
độ dao động A của vật có giá trị bằng
A. 3 cm. B. 4 cm. C. 5cm. D. 6 cm.
Câu 58: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện
trở thuần R
1
mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R
2
mắc nối
tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt điện áp xoay chiều có tần số và giá trị hiệu dụng không
đổi vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi đó đoạn mạch AB tiêu thụ công suất bằng 120 W và có hệ số công
suất bằng 1. Nếu nối tắt hai đầu tụ điện thì điện áp hai đầu đoạn mạch AM và MB có cùng giá trị hiệu
dụng nhưng lệch pha nhau , công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB trong trường hợp này gần giá trị
nào sau đây nhất?
A. 160 W. B. 120 W. C. 95 W. D. 75 W.
Câu 59: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có
điện dung . Trong mạch có dao động điện từ tự do. Ban đầu điện tích trên một bản tụ điện bằng 0, sau
thời gian thì điện tích trên bản tụ điện đó có độ lớn . Năng lượng điện từ của mạch dao động đó là

A. .10
-10
J. B. 10
-10
J. C. 0,5.10
-10
J. D. 2.10
-10
J.
Câu 60: Một vật rắn quay tròn nhanh dần đều quanh một trục cố định. Tại , tốc độ góc của vật là ω
0
.
Kể từ , trong đầu tiên, vật quay được một góc và trong giây thứ 10 vật quay được một góc . Giá trị
của ω
0

A. 4 rad/s. B. 10 rad/s. C. 5 rad/s. D. 2 rad/s.
HẾT
Hội Ôn Thi Đại Học
Đáp án 725:
1. B 2. B 3. D 4. D 5. C 6. A 7. C
8. C 9. D 10. B 11. A 12. A 13. C 14. D
15. B 16. B 17. A 18. A 19. C 20. A 21. A
22. A 23. C 24. B 25. C 26. D 27. C 28. A
29. B 30. B 31. A 32. B 33. C 34. D 35. D
36. D 37. B 38. D 39. D 40. C 41. D 42. C
43. C 44. D 45. D 46. B 47. B 48. B 49. A
50. A 51. A 52. D 53. A 54. B 55. B 56.D
57. D 58. C 59. B 60. C
Hội Ôn Thi Đại Học

×