Chuyên đề: Đại cơng về hoá học hữu cơ.
T1. Cho nh÷ng chÊt sau: NaHCO 3 (1), CH3COONa (2), H2C2O4 (3), CaC2 (4), Al4C3 (5),
C2H5OH (6), C2H5Cl (7). Nh÷ng chÊt h÷u cơ là:
A. (1), (2), (4), (5)
B. (1), (4), (5) và (6)
C. (1), (3), (4), (5), (6) vµ (7)
D. (2), (3), (6) và (7)
T2. Liên kết đôi giữa hai nguyên tử cacbon gåm:
A. Hai liªn kÕt σ.
B. Mét liªn kÕt σ và một liên kết
C. Hai liên kết
D. Một liên kết và hai liên kết
T3. Liên kết ba giữa hai nguyên tử cacbon tạo nên do:
A.
Hai
liên
kết
và
một
liên
kết
. Hai liên kết và một liên kết
C. Một liên kÕt σ, mét liªn kÕt π, mét liªn kÕt cho - nhận.
D. Ba liên kết .
T4. Đồng phân là những chất:
A. Có cùng thành phần nguyên tố.
B. Có khối lợng ph©n tư b»ng nhau
C. Cã cïng CTPT nhng cã CTCT kh¸c nhau.
D. Cã tÝnh chÊt hãa häc gièng nhau.
T5. Cho c¸c chÊt sau: CH3 - O - CH3 (1), C2H5OH (2), CH3CH2CH2OH (3), CH3CH(OH)CH3
(4), CH3CH(OH)CH2CH3 (5), CH3OH (6). Những cặp chất là đồng phân của nhau
A. (1) và (2); (3) vµ (4)
B. (1) vµ (3); (2) vµ (5)
C. (1) vµ (4); (3) vµ (5)
D. (1) vµ (5); (2) vµ (4)
T6. Những hợp chất giống nhau về thành phần và cấu tạo hoá học nhng hơn kém
nhau một hoặc nhiều nhóm -CH2- đợc gọi là:
A. Đồng đẳng
B. Đồng phân
C. Hiđrocacbon
D. Cùng dạng thì hình
1
T7. Cho c¸c chÊt sau : C3H6; C4H8; C3H8; C4H10; C5H10; C2H2; C2H5Cl. Số chất là đồng
đẳng của C2H4 là :
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
T8. Số liên kết σ (xich ma) có trong mỗi phân tử: etilen; axetilen; buta-1,3-đien lần lượt là:
A. 5; 3; 9.
B. 4; 3; 6.
C. 3; 5; 9.
D. 4; 2; 6.
T9 (A-08): Cho các chất sau: CH2=CH-CH2-CH2-CH=CH2, CH2=CH-CH=CH-CH2-CH3, CH3C(CH3)=CH-CH3, CH2=CH-CH2-CH=CH2. Số chất có đồng phân hình học là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
T10 (CĐ-09): Cho các chất: CH2=CH−CH=CH2; CH3−CH2−CH=C(CH3)2; CH3−CH=CH−CH=CH2;
CH3−CH=CH2; CH3−CH=CH−COOH. Số chất có đồng phân hình học là
A. 4.
B. 3
C. 2.
D. 1.
T11 (CĐ-10) 56: Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A. 2-clopropen.
B. But-2-en.
C. 1,2-đicloetan.
D. But-2-in.
T12 (CĐ-11) 34: Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A. CH2=CH-CH=CH2.
B. CH3-CH=C(CH3)2.
C. CH3-CH=CH-CH=CH2.
D. CH2=CH-CH2-CH3.
Phần 1. Xác định đồng phân.
T1. Anken C5H10 có mấy đồng phân :
A.5
B. 7
C. 4
D. 6
C. 4
D. 5
C. 4
D. 5
C. 7
D. 6
C. 3
D. 6
T2. Số đồng phân của xiclo ankan C5H10 là :
A. 2
B. 3
T3. Ankađien C5H8 có bao nhiêu đồng phân :
A. 3
B. 7
T4. Ancol C5H12O có mấy đồng phân:
A. 5
B. 8
T5 . Ancol C4H10O có mấy đồng phân:
A. 5
B. 4
T6. Hợp chất C4H9Cl có bao nhiêu đồng phân mạch hở ?
A. 2
B. 3
C. 4
2
D. 5
T7. Hợp chất C3H7Cl có bao nhiêu đồng phân mạch hở ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
T8. Hợp chất C5H11Cl có bao nhiêu đồng phân mạch hở ?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
T9. Hợp chất C3H5Cl có bao nhiêu đồng phân mạch hở ?
A. 2
B. 3
C.4
D. 5
T10. Hợp chất C4H7Cl có bao nhiêu đồng phân mạch hở ?
A. 4
B. 8
C. 9
D. 11
C.6
D. 7
C. 11
D.14
T11. Chất C4H10O có bao nhiêu đồng phân mạch hở?
A. 4
B. 5
T12. Chất C5H12O có bao nhiêu đồng phân mạch hở?
A. 8
B. 10
T13. Chất C4H8O có mấy đồng phân là anđêhit mạch hở :
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
T14. Chất C5H10O có mấy đồng phân là anđêhit mạch hở :
A. 4
B.5
C.6
D.8
T15. Chất C4H6O có mấy đồng phân là anđêhit mạch hở :
A. 4
B. 8
C. 10
D. 11
T16. Chất C5H8O có mấy đồng phân là anđêhit mạch hở :
A. 8
B. 9
C. 10
D. 11
T17. Chất C5H10O có mấy đồng phân là xeton mạch hở :
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
T18. Chất C4H6O2 có mấy đồng phân là axit mạch hở :
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
T19. Chất C4H8O2 có mấy đồng phân là axit mạch hở :
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
T20. Chất C5H10O2 có mấy đồng phân là axit mạch hở :
A. 4
B. 5
C. 6
D. 8
T21. Chất X có cơng thức phân tử là C4H8O2 thì có bao nhiêu đồng phân là este:
A. 2
B.3
C. 4
D. 5
T22. Chất C4H6O2 có bao nhiêu đồng phân là este mạch hở:
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
T23. Chất X có cơng thức phân tử là C5H10O2 thì có bao nhiêu đồng phân là este:
3
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
T24. Chất C3H9N có bao nhiêu đồng phân amin mạch hở
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
T25. Chất C4H11N có bao nhiêu đồng phân amin mạch hở
A. 7
B. 5
C. 6
D. 8
T26. Chất C3H7N có mấy đồng phân là amin mạch hở:
A.1
B. 3
C. 4
D. 5.
C. 5
D. 6
T27. Ankin C5H8 có mấy đồng phân :
A. 3
B. 4
T28. Chất C7H12 có mấy đồng phân ankin chứa liên kết 3 ở đầu mạch :
A. 4
B. 6
C. 8
D. 10
Phần 2 : Danh pháp của các hợp chất hữu cơ.
T1. Gọi tên thay thế của một số hợp chất sau
T2. Từ tên gọi viết công thức của các hợp chất sau :
1.
2,2 đimetyl pent – 1 – en
2.
3 metyl but – 1 - in
3.
2,2,3 – trimetyl pentanoic
4.
2,3 đimetyl butan – 2 – ol
4
5.
3 metyl butan – 1,2 điol
6.
2 – metyl butanal
Phần 3: Lập Công thức phân tử hợp chất hữu cơ
T1. Phân tích định lượng m gam hợp chất hữu cơ X thấy tỉ lệ khối lượng giữa 4 nguyên tố C, H, O, N là m C
: mH : mO: mN = 4,8 : 1 : 6,4 : 2,8. Công thức đơn giản nhất của X là:
A. CH2ON
B. C2 H6O2N
C. C2 H5O2N
D. C3 H4O2N
T2. Đốt cháy hoàn toàn 3,72g chất hữu cơ A thu được 10,56 gam CO 2và 2,52 gam H2O; 0,448 lít N2 (đktc).
Biết MA < 100g. A có công thức phân tử là:
A. C3H7O2N
B. C7H7N
C. C6H7N
D. C6H5ON
T3. Hợp chất X có cơng thức đơn giản nhất là CH3O và có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 31. CTPT của X là:
A. CH3O
B. C2H6O2
C. C2H6O
D. C3H9O3
T4. Khi phân tích một hợp chất hữu cơ (X) có thành phần như sau: %C = 52,17%; %H = 13,04% và %O =
34,78%. Công thức phân tử của (X) nào sau đây đúng ? Biết công thức đơn giản nhất trùng với cơng
thức phân tử.
A. C2H6O
B. C3H8O
C. CH4O
D. C4H10O
T5. Đốt cháy hồn toàn 10 gam hợp chất hữu cơ A sinh ra 33,85 gam CO 2 và 6,94 gam H2O. Tỉ khối hơi
của A đối với khơng khí là 2,69. CTPT của A là :
A. CH4
B. C2H2
C. C6H6
D. C2H4
T6. Đốt cháy hoàn tồn 3,5 gam một hiđrocacbon thu được 10,68 gam khí CO 2 và 5,25 gam nướC. Khối
lượng oxi cần dùng để đốt cháy là :
A. 6,21 g
B. 11,04 g
C. 12,43 g
D. 12,73 g
T7. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp CH 4, C3H6 và C4H10, thu được 17,6 gam CO2 và 10,8 gam H2O.
Vậy m có giá trị là:
A. 2 gam
B. 4 gam
C. 6 gam
D. 8 gam
T8. Hợp chất X có % khối lượng cacbon, hiđro, và oxi lần lượt bằng 54,54%, 9,10% và 36,36%. Khối
lượng mol phân tử của X bằng 88 g/mol. CTPT của X là :
A. C4H10O
B. C4H8O2
C. C5H12O
D. C4H10O2
T9. Đốt cháy hoàn toàn 0,9 gam hợp chất hữu cơ A chứa C, H, O thu được 1,32g CO 2 và 0,54g H2O. Tỉ
khối hơi của A so với hiđro là 90. Vậy A có CTPT là :
5
A. C6H12O6
B. C10H12O3
C. C8H20O4
D. C7H16O5
T10. Khi đốt cháy 1 lít khí X cần 5 lít khí oxi, sau phản ứng thu được 3 lít CO 2 và 4 lít hơi nướC. Biết các
khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. CTPT của X là :
A. C3H6
B. C3H8
C. C3H6O
D. C3H6O2
T11. Khi đốt cháy hoàn toàn 100ml hơi chất A cần 250ml oxi, tạo ra 200ml CO 2 và 200ml hơi nước ( các
thể tích ở cùng điều kiện). CTPT của A là :
A. C2H4O2
B. C3H4O4
C. C2H4O
D. C3H6O
T12. Đốt cháy hoàn toàn 8,9 g chất hữu cơ X thu được 6,72 lít khí CO 2, 1,12 lít khí N2 và 6,3 g H2O (các
khí ở đktc ) . Khi hóa hơi 4,5 g X thu được thể tích hơi bằng thể tích của 1,6 g khí oxi (đo ở cùng điều
kiện). CTPT của X là :
A. C3H5O2N
B. C3H7ON
C. C3H7O2N
D. C3H7ON2
T13. Đốt cháy hoàn toàn 2,79 gam chất hữu cơ Y rồi cho các sản phẩm cháy đi qua các bình đựng CaCl 2
khan và KOH, thấy bình CaCl 2 tăng thêm 1,89g, bình KOH tăng thêm 7,92 gam. Mặt khác khi đốt
0,186 gam Y thì thu được 2,24 ml khí nitơ (đktc). Biết Y chỉ chứa một nguyên tử nitơ. Vậy công thức
phân tử của Y là:
A. C6H7ON
B. C6N7N
C. C5H8N2
D. C5N7N
T14. Đốt cháy hoàn toàn 9,9g chất hữu cơ A gồm 3 nguyên tố C, H, Cl. Sản phẩm tạo thành cho qua bình
đựng H2SO4 đặc và Ca(OH)2 dư thấy khối lượng các bình lần lượt tăng 3,6 g và 8,8g. Biết A chứa 2
nguyên tử clo. CTPT của A là :
A. C3H6Cl2
B. C2H4Cl2
C. C2H2Cl2
D. C3H4Cl2
T15. Đốt cháy hoàn tồn 6,66 g chất hữu cơ X cần 9,072 lít oxi ( ở đktc). Sản phẩm cháy được dẫn qua
bình (1) đựng H2SO4 đặc, bình (2) đựng Ca(OH)2 dư thấy bình (1) tăng 3,78 gam, bình (2) tăng m
gam và có a gam kết tủa, MX < 250.
a) Giá trị của m và a lần lượt là :
A. 7,92 g và 18 g
B. 15,84 g và 36 g
C. 17,6g và 40 g
C. 13,44 g và 42 g
b) CTPT của X là :
A. C6H7O2
B. C6H12O6
C. C12H14O4
D. C12H22O11
“Hơn thua so với chính mình, hơm nay mình phải hơn mình hơm qua”
6
Chuyên đề: Đại cơng về hoá học hữu cơ.
Cõu 1.
Cho nh÷ng chÊt sau: NaHCO3 (1), CH3COONa (2), H2C2O4 (3), CaC2 (4), Al4C3
(5), C2H5OH (6), C2H5Cl (7). Những chất hữu cơ lµ:
A. (1), (2), (4), (5)
B. (1), (4), (5) vµ (6)
C. (1), (3), (4), (5), (6) vµ (7)
D. (2), (3), (6) và (7)
Cõu 2. Liên kết đôi giữa hai nguyên tử cacbon gåm:
A. Hai liªn kÕt σ.
C. Hai liªn kÕt π
B. Một liên kết và một liên kết
Cõu 3.
D. Một liên kết và hai liên kết
Liên kết ba giữa hai nguyên tử cacbon tạo nên do:
A. Hai liên kết và một liên kết
. Hai liên kết và một liên kết
C. Một liên kết σ, mét liªn kÕt π, mét liªn kÕt cho - nhận.
D. Ba liên kết .
Cõu 4. Đồng phân là những chất:
A. Có cùng thành phần nguyên tố.
B. Có khối lợng phân tử
bằng nhau
C. Có cùng CTPT nhng có CTCT khác nhau.
D. Cã tÝnh chÊt hãa häc gièng
nhau.
Câu 5. Cho c¸c chÊt sau: CH3 - O - CH3 (1), C2H5OH (2), CH3CH2CH2OH (3),
CH3CH(OH)CH3 (4), CH3CH(OH)CH2CH3 (5), CH3OH (6). Những cặp chất là đồng
phân của nhau
Cõu 6.
A. (1) và (2); (3) và (4)
B. (1) vµ (3); (2) vµ (5)
C. (1) vµ (4); (3) và (5)
D. (1) và (5); (2) và (4)
Những hợp chất giống nhau về thành phần và cấu tạo hoá học nhng hơn kém
nhau một hoặc nhiều nhóm -CH2- đợc gọi là:
A. Đồng đẳng
B. Đồng phân
C. Hiđrocacbon
D. Cùng dạng thì h×nh
7
Câu 7.
Cho c¸c chÊt sau : C3H6; C4H8; C3H8; C4H10; C5H10; C2H2; C2H5Cl. Số chất là đồng
đẳng của C2H4 là :
A. 2
Câu 8.
B. 3
C. 4
D. 5
Số liên kết σ (xich ma) có trong mỗi phân tử: etilen; axetilen; buta-1,3-đien lần lượt là:
A. 5; 3; 9.
B. 4; 3; 6.
C. 3; 5; 9.
D. 4; 2; 6.
Câu 9. (A-08):Cho các chất sau: CH2=CH-CH2-CH2-CH=CH2, CH2=CH-CH=CH-CH2-CH3,
CH3-C(CH3)=CH-CH3, CH2=CH-CH2-CH=CH2. Số chất có đồng phân hình học là
A. 2.
Câu 10.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
(CĐ-09): Cho các chất: CH2=CH−CH=CH2; CH3−CH2−CH=C(CH3)2;
CH3−CH=CH−CH=CH2; CH3−CH=CH2; CH3−CH=CH−COOH. Số chất có đồng phân hình học là
A. 4.
B. 3
C. 2.
D. 1.
Câu 11. Cho các chất sau: (1) CH3-(CH2)7-CH=CH-(CH2)7-COOH; (2) CH3-CH=CH-Cl; (3) (CH3)2C=CH-
Cl; (4) CH2=CH-CH2-Cl. Những chất có đồng phân hình học là:
A. (2) (4)
Câu 12.
B. (1) (3)
C. (3) (4)
D. (1) (2)
(CĐ-10): Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A. 2-clopropen.
B. But-2-en.
C. 1,2-đicloetan.
D. But-2-in.
Câu 13. (CĐ-11): Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A. CH2=CH-CH=CH2.
B. CH3-CH=C(CH3)2
C. CH3-CH=CH-CH=CH2.
D. CH2=CH-CH2-CH3.
Câu 14. Xác định độ bất bão hòa (k) của: C2H4; C5H8; C4H4; C6H6; C7H8; C9H12; C3H6O; C4H6O2; C5H10O;
C6H12O6; C4H7Cl; C2H4Br2; CCl4; C3H5Br; C3H4Br2; C5H8O2; C9H8O2
Xác định đồng phân.
Câu 15. Anken C5H10 có mấy đồng phân :
A.5
B. 7
C. 4
D. 6
C. 4
D. 5
C. 4
D. 5
C. 7
D. 6
C. 3
D. 6
Câu 16. Số đồng phân của xiclo ankan C5H10 là :
A. 2
B. 3
Câu 17. Ankađien C5H8 có bao nhiêu đồng phân :
A. 3
B. 7
Câu 18. Ancol C5H12O có mấy đồng phân:
A. 5
B. 8
Câu 19. Ancol C4H10O có mấy đồng phân:
A. 5
B. 4
8
Câu 20. Hợp chất C4H9Cl có bao nhiêu đồng phân mạch hở ?
A. 2
Câu 21.
B. 3
C. 4
D. 5
Hợp chất C3H7Cl có bao nhiêu đồng phân mạch hở ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 22. Hợp chất C5H11Cl có bao nhiêu đồng phân mạch hở ?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 23. Hợp chất C3H5Cl có bao nhiêu đồng phân mạch hở ?
A. 2
Câu 24.
D. 5
B. 8
C. 9
D. 11
Chất C4H10O có bao nhiêu đồng phân mạch hở?
A. 4
Câu 26.
C.4
Hợp chất C4H7Cl có bao nhiêu đồng phân mạch hở ?
A. 4
Câu 25.
B. 3
B. 5
C.6
D. 7
Chất C5H12O có bao nhiêu đồng phân mạch hở?
A. 8
B. 10
C. 11
D.14
Lập công thức phân tử hợp chất hữu c
Cõu 27.
Phân tích định lợng m gam hợp chất hữu cơ X thấy tỉ lệ khối lợng giữa 4
nguyên tố C, H, O, N lµ mC : mH : mO: mN = 4,8 : 1 : 6,4 : 2,8. C«ng thức đơn giản nhất
của X là:
A. CH2ON
B. C2 H6O2N
C. C2 H5O2N
D. C3 H4O2N
Cõu 28. Đốt cháy hoàn toàn 3,72g chất hữu cơ A thu đợc 10,56 gam CO2và 2,52 gam
H2O; 0,448 lÝt N2 (®ktc). BiÕt MA < 100g. A cã công thức phân tử là:
A. C3H7O2N
B. C7H7N
C. C6H7N
D. C6H5ON
Cõu 29. Hợp chất X có công thức đơn giản nhất là CH 3O và có tỉ khối hơi so với hiđro
bằng 31. CTPT cđa X lµ:
A. CH3O
B. C2H6O2
C. C2H6O
D.
C3H9O3
Câu 30.
Đốt cháy hoàn toàn 10 gam hợp chất hữu cơ X cần vừa đủ 13,44 lít O 2 (đktc). Hỗn hợp sản phẩm
sau phản ứng cháy gồm CO2 và H2O có tỷ lệ mol là 5 : 4. Xác định công thức phân tử của X biết nó trùng
với cơng thức đơn giản.
A. C10H16O2
B. C5H8O
C. C5H8
D. C5H8O2
Câu 31. Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam chất hữu cơ X bằng oxi thì thu được 6,72 lít CO 2 (đktc) và 5,4 gam
H2O. Xác định công thức phân tử của X biết rằng MX < 100.
9
A. C4H10
B. C3H6O
C. C2H4O2
D. C2H2O2
Câu 32. Khi ph©n tÝch mét hợp chất hữu cơ (X) có thành phần nh sau: %C = 52,17%;
%H = 13,04% và %O = 34,78%. Công thức phân tử của (X) nào sau đây đúng ?
Biết công thức đơn giản nhất trùng với công thức phân tư.
A. C2H6O
B. C3H8O
C. CH4O
D. C4H10O
Câu 33. Hỵp chÊt X cã % khối lợng cacbon, hiđro, và oxi lần lợt bằng 54,54%, 9,10% vµ
36,36%. MX b»ng 88 g/mol. CTPT cđa X lµ :
A. C4H10O
B. C4H8O2
C. C5H12O
D. C4H10O2
Câu 34. Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol chất hữu cơ X cần 11,2 lít O 2 (đktc) thu được 8,96 lít CO2 (đktc) và 7,2
gam H2O. Vậy công thức phân tử của X là:
A. C4H8O
B. C4H8O3
C. C4H8O2
D. C4H8
Câu 35. Đốt cháy hoàn toàn 7,5 gam chất X thu được 8,4 lít CO 2 (đktc) và 9,0 gam H2O. Vậy CTPT của X
là:
A. C3H8O2
B. C3H8O
C. C3H8
D. C2H4O2
Cõu 36. Đốt cháy hoàn toàn 3,5 gam một hiđrocacbon thu đợc 10,68 gam khí CO2 và
5,25 gam nớC. Khối lợng oxi cần dùng để đốt cháy là :
A. 6,21 g
B. 11,04 g
C. 12,43 g
D. 12,73 g
Câu 37. Hợp chất X có cơng thức phân tử là C xHyO2. Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol X cần 0,3 mol O 2 thu
được 0,3 mol CO2. CTPT của X là:
A. C3H8O2
B. C3H4O2
C. C3H2O2
D. C3H6O2
Cõu 38. Khi đốt cháy 1 lít khí X cần 5 lít khí oxi, sau phản ứng thu đợc 3 lít CO2 và 4
lít hơi nớC. Biết các khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp st. CTPT cđa X lµ :
A. C3H6
B. C3H8
C. C3H6O
D.
C3H6O2
Câu 39. . Khi đốt cháy hoàn toàn 100ml hơi chất A cần 250ml oxi, tạo ra 200ml CO 2 và
200ml hơi nớc ( các thể tích ở cùng điều kiện). CTPT của A là :
A. C2H4O2
B. C3H4O4
C. C2H4O
D. C3H6O
Cõu 40. Đốt cháy hoàn toàn 8,9 g chất hữu cơ X thu đợc 6,72 lít khí CO2, 1,12 lít khí
N2 và 6,3 g H2O (các khí ở đktc ) . Khi hóa hơi 4,5 g X thu đợc thể tích hơi bằng
thể tÝch cđa 1,6 g khÝ oxi (®o ë cïng ®iỊu kiƯn). CTPT cđa X lµ :
A. C3H5O2N
B. C3H7ON
C. C3H7O2N
10
D. C3H7ON2
Cõu 41.
Đốt cháy hoàn toàn 2,79 gam chất hữu cơ Y rồi cho các sản phẩm cháy đi
qua các bình đựng CaCl2 khan và KOH, thấy bình CaCl 2 tăng thêm 1,89g, bình KOH
tăng thêm 7,92 gam. Mặt khác khi đốt 0,186 gam Y thì thu đợc 2,24 ml khí nitơ
(đktc). Biết Y chỉ chứa một nguyên tử nitơ. Vậy công thức phân tử của Y là:
A. C6H7ON
B. C6H7N
C. C5H8N2
D. C5N7N
Cõu 42. Đốt cháy hoàn toàn 9,9g chất hữu cơ A gồm 3 nguyên tố C, H, Cl. Sản phẩm
tạo thành cho qua bình đựng H 2SO4 đặc và Ca(OH)2 d thấy khối lợng các bình lần
lợt tăng 3,6 g và 8,8g. Biết A chứa 2 nguyên tử clo. CTPT của A là :
A. C3H6Cl2
B. C2H4Cl2
C. C2H2Cl2
D. C3H4Cl2
Cõu 43. Đốt cháy hoàn toàn 6,66 g chất hữu cơ X cần 9,072 lít oxi (ở đktc). Sản phẩm
cháy đợc dẫn qua bình (1) đựng H2SO4 đặc , bình (2) đựng Ca(OH) 2 d thấy bình
(1) tăng 3,78 gam, bình (2) tăng m gam vµ cã a gam kÕt tđa, MX < 250.
a) Giá trị của m và a lần lợt là :
A. 7,92 g vµ 18 g
13,44 g vµ 42 g
A. C6H7O2
B. 15,84 g vµ 36 g
C. 17,6g vµ 40 g
D.
b) CTPT cđa X lµ :
B. C6H12O6
C. C12H14O4
D. C12H22O11
Câu 44. Hỗn hợp gồm hiđrocacbon X và O 2 theo tỷ lệ mol 1: 10 sau đó cho sản phẩm cháy qua dung dịch
H2SO4 đặc, dư thu được hỗn hợp khí Y. Y có tỉ khối so với H2 là 18,25. CTPT của X là:
A. C4H10
Câu 45.
B. C3H8
C. C5H12
D. C2H6
Hỗn hợp X gồm hiđrocacbon có cơng thức là C nH2n và O2 theo tỷ lệ 1: 11 sau đó cho sản phẩm
cháy qua dung dịch H2SO4 đặc, dư khí thốt ra có tỉ khối so với H2 là 20,5. CTPT X là:
A. C3H6
B. C5H10
C. C4H8
D. C6H12
Câu 46. Trong một bình kín chứa hơi chất hữu cơ X (có dạng C nH2nO2) mạch hở và O2 (số mol O2 gấp đôi
số mol cần cho phản ứng cháy) ở 139,90C, áp suất trong bình là 0,8 atm. Đốt cháy hồn tồn X sau đó đưa
về nhiệt độ ban đầu, áp suất trong bình lúc này là 0,95 atm. X có CTPT là:
A. CH2O2
Câu 47.
B. C2H4O2
C. C3H6O2
D. C4H8O2
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp CH4, C3H6 và C4H10, thu được 17,6 gam CO2 và 10,8 gam
H2O. Vậy m có giá trị là:
A. 2 gam
B. 4 gam
C. 6 gam
D. 8 gam
Cõu 48. Đốt cháy hoàn toàn 0,9 gam hợp chất hữu cơ A chứa C, H, O thu đợc 1,32g CO2
và 0,54g H2O. Tỉ khối hơi của A so với hiđro là 90. Vậy A cã CTPT lµ :
A. C6H12O6
B. C10H12O3
C. C8H20O4
11
D. C7H16O5
Câu 49. Hỗn hợp X gồm: HCHO, CH3COOH, HCOOCH3 và CH3CH(OH)COOH. Đốt cháy hồn tồn hh X
cần V lít O2 (đktc) sau phản ứng thu được CO2 và H2O. Hấp thụ hết sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư
thu được 30 gam kết tủA. Vậy giá trị của V tương ứng là:
A. 5,60 lít
B. 7,84 lít
C. 6,72 lít
D. 8,40 lít
Câu 50. Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp X gồm C 2H4, C3H6 và C4H8 sau phản ứng cháy, cho sản phẩm cháy vào
nước vôi trong dư thu được 30,0 gam kết tủA. Thể tích O2 (đktc) cần dùng là:
A. 8,96 lít
B. 11,2 lít
C. 6,72 lít
D. 10,08 lít
Câu 51. Hỗn hợp X gồm C3H8, C3H6 và C3H4. Tỷ khối của hỗn hợp X đối với H2 là 20,5. Đốt cháy hồn
tồn hỗn hợp X cần dùng V lít O2 (đktc), sau phản ứng hoàn toàn cho sản phẩm cháy qua nước vơi trong dư
thì thu được 30,0 gam kết tủA. Vậy giá trị của V tương ứng là:
A. 12,32 lít
B. 8,40 lít
C. 9,52 lít
D. 10,08 lít
Câu 52. Hỗn hợp X gồm C3H6, C4H6 và C2H6. Tỉ khối của hỗn hợp X đối với H 2 là 22,5. Đốt cháy hoàn tồn
0,1 mol hỗn hợp X cần V lít O2 (đktc) thu được sản phẩm cháy gồm CO2 và H2O. Vậy giá trị của V tương
ứng là:
A. 11,76 lít
B. 11,20 lít
C. 12,32 lít
D. 10,64 lít
“Hơn thua so với chính mình, hơm nay mình phải hơn mình hơm qua!!!”
Có vấn đề gì khó khăn các em có thể liên hệ với Thầy để được giúp đỡ !
12