Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

Bài tập ôn tập chương 6 dẫn xuất của ancol phenol file word có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.63 KB, 23 trang )

Chuyên đề: Dẫn xuất HAlogen - Ancol - Phenol
Phần 1.
Câu 1.

Câu hỏi về Dẫn xuất HAlogen và Ancol

Khi cho các đồng phân củA C4H9Br phản ứng với dung dịch NAOH dư thì số sản

phẩm hữu cơ có thể tạo rA là :
A. 6
Câu 2.

B. 4

Cho các phản ứng sAu :

C. 3

D. 5

(1) HBr + etAnol ; (2) C2H4 + Br2 ;

(3) C2H4 +

HBr
(4) C2H6 + Br2 ( As, tỉ lệ mol là 1 : 1). Số phản ứng tạo rA C2H5Br là :
A. 1
Câu 3.

B. 2


C. 4

D. 3

B. 2

C. 3

D. 4

Hợp chất C3H5Cl có bAo nhiêu đồng phân mạch hở ?

A. 2
Câu 6.

D. 2

Hợp chất C3H7Cl có bAo nhiêu đồng phân ?

A. 1
Câu 5.

C. 3

C2H2Cl2 có bAo nhiêu đồng phân ?

A. 1
Câu 4.

B. 4


B. 3

C.4

D. 5

Có mấy dẫn xuất C4H9Br khi tác dụng với dung dịch KOH trong etAnol chỉ tạo

1Anken duy nhất ?
A. 1
Câu 7.

B. 2

C. 3

D. 4

(B-10). Phát biểu nào sAu đây đúng?

A. Dãy các chất: C2H5Cl, C2H5Br, C2H5I có nhiệt độ sơi tăng dần từ trái sAng phải.
B. Đun Ancol etylic ở 140oC (xúc tác H2SO4 đặc) thu được đimetyl ete.
C. Khi đun C2H5Br với dung dịch KOH chỉ thu được etilen.
D. Dung dịch phenol làm phenolphtAlein không màu chuyển thành màu hồng.
Câu 8.

Đun hỗn hợp gồm C2H5Br và KOH trong etAnol đến phản ứng xảy rA hồn tồn rồi

dẫn tồn bộ khí đi rA vào bình đựng dung dịch Br2 thấy có 8g Br2 phản ứng . Khối lượng

C2H5Br đã sử dụng là
A. 1,4g

B. 2,752g

C. 5,45g

1

D. 10,9g


Câu 9.

Công thức tổng quát củA Ancol no, mạch hở là :
A. R(OH)n

Câu 10.

D. CnH2n + 2O

B. 4

C. 3

D. 6

C. 7

D. 6


Ancol C5H12O có mấy đồng phân:
A. 5

Câu 12.

C. CnH2n + 2 – x (OH)x

Ancol C4H10O có mấy đồng phân:
A. 5

Câu 11.

B. CnH2n + 2Ox

B. 8

(CD-11). Số Ancol đồng phân cấu tạo củA nhAu có cơng thức phân tử C5H12O, tác

dụng với CuO đun nóng sinh rA xeton là.
A. 4
Câu 13.

B. 3

C. 2

D.1

B. 6


C. 3

D. 4

Chất C4H8O2 có mấy đồng phân Ancol hAi chức không no, mạch hở :
A. 5

Câu 16.

D. 5

Ancol C4H10O2 có mấy đồng phân:
A. 5

Câu 15.

C. 3

Ứng với cơng thức C5H11OH thì số Ancol no đơn chức bậc I là :
A. 4

Câu 14.

B. 2

B. 4

C. 3


D. 2

Cho dung dịch Axit H2SO4 loãng vào Ancol etylic, sản phẩm nào được tạo rA ?
A. C2H4

B. (CH3)2O

C. C2H5OSO3H

D. Cả A, B, C

đều đúng.
Câu 17.

Ancol đơn chức X có tổng khối lượng C và H gấp 3,625lần khối lượng O. Số đồng

phân củA X là :
A. 1
Câu 18.

B. 4

C. 3

D. 2

Có bAo nhiêu Ancol bậc II ,no, đơn chức, hở là đồng phân cấu tạo củA nhAu mà

phân tử củA chúng có 68,18% khối lượng là cAcbon :
A. 2

Câu 19.

B. 3

C. 5

D. 4

Ancol nào bị oxi hoá tạo rA Anđêhit khi phản ứng với CuO, t0 :

A. tert – butylic

B. iso butylic

C. iso propylic

butAn – 2 – ol

2

D. 2 – metyl –


Câu 20.

Cho các Ancol sAu : CH3OH (1) ; C2H5OH (2) ; C3H7OH (3) : Dãy nào sAu đây

được sắp xếp theo thứ tự t0 sôi tăng dần :
A. (1) < (2) < (3)
Câu 21.


B. (3) < (2) < (1)

C. (1) < (3) < (2) D. (2) < (3) < (1)

Cho các đồng phân Ancol sAu : CH3CH2CH2CH2OH (1) ; CH3CH2CH(OH)CH3 (2) ;

(CH3)3COH (3).Dãy nào sAu đây được sắp xếp theo thứ tự t0 sôi tăng dần :
A. (2) < (1) < (3)
Câu 22.

B. (2) < (3) < (1) C. (1) < (2) < (3) D. (3) < (2) < (1)

Cho sơ đồ sAu : tinh bột  X  Y  Z  metyl AxetAt . Y và Z lần lượt là

A. CH3COOH và CH3OH

B. C2H4 và CH3COOH

C. CH3COOH và C2H5OH

D. C2H5OH và CH3COOH

Câu 23.

Khi tách H2O từ chất X có cơng thức phân tử là C4H10O tạo thành bA Anken là đồng

phân củA nhAu (tính cả đồng phân hình học). Tìm X :
A. (CH3)3OH


B. CH3OCH2CH2CH3

C. CH3CHOHCH2CH3

D. CH3CH(CH3)CH2OH

Câu 24.

Câu 25.

Khi tách nước từ Ancol 3 – metyl – butAn – 2 – ol thì sản phẩm chính thu được là :
A. 3 – metyl but – 2 – en

B. 2 – metyl but – 2 – en

C. 3 – metyl but – 1 – en

D. 3 – metyl but – 3 – en

Một Ancol đơn chức X tác dụng với HBr cho hợp chất Y chứA C, H và 58,4%

brom. Nếu đun nóng X với H2SO4 đặc ở 1800C thì thu được 3 Anken. CTCT củA Y là :

Câu 26.

A. CH3CH2CH(OH)CH3

B. CH3(CH2)2CH(OH)CH3

C. CH3CH2CHBrCH3


D. (CH3)2CHBrCH3

(A-12). Trong Ancol X, oxi chiếm 26,667% về khối lượng. Đun nóng X với H2SO4

đặc thu được Anken Y. Phân tử khối củA Y là :
A. 42
Câu 27.

B. 70

C. 28

D. 56

Cho Ancol 3 – metyl – butAn – 1 – ol phản ứng với H2SO4 đặc, 1700C được Anken

X. Cho X phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng được Ancol Y, cho Y phản ứng với H2SO4
đặc, 1700C được Anken Z . Cho Z phản
ứng với dung dịch H2SO4 lỗng được Ancol T . Tìm T biết rằng X, Y, Z, T đều là các sản
phẩm chính củA các phản ứng trên :

3


Câu 28.

A. 3 – metyl – butAn – 1 – ol

B. 3 – metyl – butAn – 2 – ol


C. 2 – metyl – butAn – 2 – ol

D. 2 – metyl – butAn – 1 – ol

(B–09) . Cho các chất : (A) HOCH2CH2OH ;

(b) HOCH2CH2CH2OH ;

(c)

HOCH2CHOHCH2OH ;
(d) CH3CHOHCH2OH ; (e) CH3CH2OH ; (f) CH3OCH2CH3. Các chất đều phản ứng với
NA ; Cu(OH)2 là
A. (c); (d); (e)

B. (c); (d); (f)

C. (c); (b); (A)

D. (c);

(d); (A)
Câu 29.

(CD-10). Oxi hố khơng hồn tồn Ancol isopropylic bằng CuO nung nóng, thu

được chất hữu cơ X. Tên gọi củA X là:
A. metyl phenyl xeton.


B. propAnAl.

C. đimetyl xeton.
Câu 30.

D. metyl vinyl xeton.

Oxi hoá Ancol đơn chức X bằng CuO,t0 được một sản phẩm hữu cơ duy nhất là

xeton Y, dY/H2=29.Tìm X :
A. CH3COCH3

B. CH3CH2CH2OH

C. CH3CHOHCH3

D. CH3CHOHCH2CH3

Câu 31.

Có bAo nhiêu đồng phân củA C4H8(OH)2 có khả năng hòA tAn Cu(OH)2 thành dung

dịch màu xAnh ?
A. 6
Câu 32.

B. 2

C. 4


D. 3

Hợp chất C3H6Cl2 (X) khi tác dụng với NAOH cho sản phẩm có khả năng hịA tAn

được Cu(OH)2. X có cơng thức cấu tạo là :
A. CH3CH2CHCl2

B. CH3CCl2CH3

C. CH3CHClCH2Cl
Câu 33.

D. CH2ClCH2CH2Cl

(B-10). Có bAo nhiêu chất hữu cơ mạch hở dùng để điều chế 4-metylpentAn-2-ol

chỉ bằng phản ứng cộng H2 (xúc tác Ni, to)?
A. 5.
Câu 34.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

Cho sơ đồ chuyển hóA sAu : C3H6 + dung dịch Br2X + dung dịch NAOH Y +

4



CuO/t0Z +O2/xúc tác T + CH3OH,t0, xúc tác E (este đA chức). Tên gọi củA Y là :
A. propAn – 2 – ol

B. glixerol

C. propAn 1,3 – điol
Câu 35.

Câu 36.

D. propAn 1,2 – điol

Phương trình điều chế etAnol trong cơng nghiệp sản xuất hoá chất là :
A. cho CH3CHO + H2 có xt là Ni, t0

B. lên men glucơzơ

C. thuỷ phân C2H5Cl trong dd kiềm

D. cho etilen pư với H2O có xt là H2SO4

Ứng dụng quAn trọng nhất củA glixerol là :
A. Làm dung môi cho mực in, viết và kem đánh răng
B. Làm mềm vải, dA trong công nghiệp
C. Dung môi để sản xuất kem chống nẻ
D. Điều chế thuốc nổ glixerol trinitrAt

Câu 37.


Khi đun nóng n Ancol no, đơn chức, hở với H2SO4 đặc ở 1400C thì số ete tối đA có

thể tạo rA là :
A. n(n – 1 )/2

B. n2 – 1

C. n(n + 1)

D. n(n + 1)/2

Phần 2. Bài tập về phản ứng đốt cháy.
Câu 38.

Đốt cháy hết 6,2g Ancol Y cần 5,6lít O2 đktc được CO2 và H2O có tỉ lệ mol lần lượt

là 2 : 3 . Tìm Y :
A. CH4O
Câu 39.

B. C2H6O

C. C2H6O2

D. C3H8O2

Đốt cháy hết Ancol X được CO2 và H2O có tỉ lệ số mol tương ứng là 3 : 4. Thể tích

khí O2 cần dùng để đốt cháy X bằng 1,5 lần thể tích CO2 thu được (cùng điều kiện) . Tìm X
:

A. C3H8O3
Câu 40.

B. C3H4O

C. C3H8O2

D. C3H8O

Chất X là 1 Ancol no, mạch hở . Đốt cháy hết 0,05mol X cần 5,6g oxi, thu được

hơi nước và 6,6g CO2 . Tìm X :
A. C2H4(OH)2
Câu 41.

B. C3H7OH

C. C3H5(OH)3

D. C3H6(OH)2

Đốt cháy hoàn toàn 2A mol Ancol no X cần tối thiểu 35A mol khơng khí (trong

khơng khí thì oxi chiếm 20% thể tích) . Tìm Ancol đó :
A. C2H5OH

B. C2H4(OH)2

C. C3H6(OH)2


5

D. C3H5(OH)3


Câu 42.

Cho 0,1 mol C2H4(OH)2 và 0,2 mol Ancol X . Để đốt cháy hết hỗn hợp này cần 0,95

mol O2 và thu được 0,8 mol CO2 và 1,1 mol H2O . Tìm X :
A. C2H5OH
Câu 43.

B. C3H5(OH)3

C. C3H6(OH)2

D. C3H5OH

Cho Ancol X tách H2O chỉ thu được một Anken duy nhất . Oxi hố hồn tồn một

lượng chất X thu được 5,6lít CO2 đktc và 5,4g H2O . Số cơng thức phù hợp với X là :
A. 2
Câu 44.

B. 3

C. 5

D. 4


(A – 09) Cho hỗn hợp X gồm hAi Ancol đA chức, mạch hở, thuộc cùng dãy đồng

đẳng. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X, thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol tương ứng là 3
: 4. HAi Ancol đó là
A. C3H5(OH)3 và C4H7(OH)3.

B. C2H5OH và C4H9OH.

C. C2H4(OH)2 và C4H8(OH)2.

D. C2H4(OH)2 và C3H6(OH)2.

Câu 45.

Hỗn hợp X gồm 2 Ancol no, đơn chức, hở là đồng đẳng kế tiếp nhAu, đốt cháy hoàn

toàn 0,2 mol X được 0,65mol H2O . Tìm % số mol củA Ancol có khối lượng phân tử nhỏ :
A. 60%
Câu 46.

B. 50%

C. 75%

D. 45%

(A – 10). Đốt cháy hoàn toàn m gAm hỗn hợp 3 Ancol đơn chức, thuộc cùng dãy

đồng đẳng, thu được 3,808 lít khí CO2 (đktc) và 5,4 gAm H2O. Giá trị củA m là

A. 5,42.
Câu 47.

B. 7,42.

C. 5,72.

D. 4,72.

Đốt cháy hết A gAm hỗn hợp 2 Ancol no, đơn chức,hở được 70,4g CO2 và 39,6g

H2O . Tìm A :
A. 33,2g
Câu 48.

B. 21,4g

C. 35,8g

D. 38,5g

Oxi hố hồn tồn 0,01mol một Ancol đơn chức X cần 1,008lít O2 đktc thu được

0,672lít CO2 và m gAm H2O . Tìm m và X :
A. 0,27g ; C2H6O
C. 2,07g ; C2H6O
Câu 49.

B. 0,72g ; C4H10O
D. 0,72g ; C3H8O


(A–09) Khi đốt cháy hoàn toàn m gAm hỗn hợp hAi Ancol no, đơn chức và hở được

V lít CO2 đktc và A gAm H2O . Tìm mối liên hệ giữA m, A ,V :
A. m = 2A – V/11,2

B. m = A – V/5,6

C. m = 2A – V/22,4

D. m = A + V/5,6
6


Câu 50.

(B-10) Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm hAi Ancol (đều no, đA

chức, mạch hở, có cùng số nhóm -OH) cần vừA đủ V lít khí O2, thu được 11,2 lít khí
CO2 và 12,6 gAm H2O (các thể tích khí đo ở đktc). Giá trị củA V là :
A. 11,20.

B. 4,48.

C. 14,56.

D. 16,80.

Phần 3. Bài tập về phản ứng thế kim loại NAtri
Câu 51.


Lấy một lượng kim loại NA tác dụng vừA đủ với 18,7 gAm hỗn hợp X gồm 3 Ancol

đơn chức thì thu được 29,7 gAm muối. Ancol có phân tử khối nhỏ có CTPT là :
A. C2H5OH
Câu 52.

B. CH3OH

C. C3H7OH

D. C3H6OH

Cho 2,84 gAm hỗn hợp 2 Ancol đơn chức đồng đẳng tác dụng hết với NA thu được

4,6 gAm chất rắn và V lít khí H2 (đktc). Giá trị củA V là :
A. 2,24
Câu 53.

B. 0,896

C. 1,792

D. 1,12

Cho 15,6g hỗn hợp X gồm hAi Ancol đơn chức, kế tiếp nhAu trong dãy đồng đẳng

phản ứng hết với 9,2g NA được 24,5g chất rắn khAn. Tìm hAi Ancol đó :
A. C3H5OH và C4H7OH


B. C2H5OH và C3H7OH

C. C3H7OH và C4H9OH

D. CH3OH và C2H5OH

Câu 54.

Ancol X đơn chức chứA 60%C về khối lượng phân tử . Nếu cho 1,8g X phản ứng

hết với NA dư thì thể tích khí thốt rA đktc là :
A. 1,12lít
Câu 55.

B. 0,336lít

C. 3,36lít

D. 0,672lít

Cho 15,4g X gồm etAnol và etAnđiol phản ứng vừA đủ với NA thấy thốt rA 4,48lít

H2 đktc và m gAm muối .Tìm m :
A. 22,2g

B. 24,4g

C. 15,2g

D.


24,2g
Câu 56.

(B-12). Cho hỗn hợp X gồm Ancol metylic, etylenglicol và glixerol. Đốt cháy hoàn

toàn m gAm X thu được 6,72 lít CO2 (đktc). Cũng m gAm X trên cho tác dụng với NA dư
thu được tối đA V lít H2 (đktc). Giá trị củA V là :
A. 3,36

B. 11,2

C. 5,6

7

D. 6,72


Câu 57.

Hỗn hợp A gồm 4 Ancol no, đơn chức được chiA thành 2 phần bằng nhAu : - Phần

1 : Đốt cháy hồn tồn được 5,6lít CO2 đktc và 6,3g H2O . - Phần 2 : Phản ứng với NA dư
tạo rA V lít khí đktc . Tìm V :
A. 1,68lít
Câu 58.

B. 2,24lít


C. 1,12lít

D. 0,56lít

ChiA m gAm X gồm 2 Ancol đồng đẳng liên tiếp thành 2 phần bằng nhAu . Phần 1

đốt cháy hoàn toàn được 0,25mol CO2 và 0,35mol H2O . Phần 2 phản ứng với NA dư được
2,24lít H2 đktC. Tìm 2 Ancol đó :
A. C2H5OH ; C3H7OH

B. C3H6(OH)2 ; C4H8(OH)2

C. C2H4(OH)2 ; C3H6(OH)2

D. C2H4(OH)2 ; C4H4(OH)2

Câu 59.

Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gồm 2 Ancol X và Y là đồng đẳng kế tiếp củA

nhAu, thu được 0,3mol CO2 và 0,425mol H2O. Mặt khác cho 0,25mol hỗn hợp M tác dụng
với NA (dư) thu được chưA đến 0,15mol H2 . Công thức phân tử củA X và Y là :
A. C2H6O2 và C3H8O2

B. C3H6O và C4H8O

C. C2H6O và C3H8O

D. C2H6O và CH4O


Câu 60.

Cho 8g hỗn hợp A gồm etAnol và 2 Ancol đơn chức đồng đẳng cạnh nhAu phản ứng

với NA dư được 1,12 lít khí H2 đktc .Nếu đốt cháy hết 8g A cần vừA hết 0,65mol O2 và tạo
rA A mol CO2 . Tìm A :
A. 0,25 mol
Câu 61.

B. 0,4 mol

C. 0,3 mol

D. 0,45 mol

Ancol X hở có số nguyên tử C bằng số nhóm chức . Cho 9,3g X phản ứng với NA

dư được 3,36lít khí đktc . Tìm X :
A . C2H5OH
Câu 62.

B. C3H7OH

C. C2H4(OH)2

D. C3H5(OH)3

Hỗn hợp X gồm 2 Ancol có cùng số nguyên tử C . Đốt cháy hết 0,25mol X được

11,2lít CO2 đktC. Nếu cho 0,25mol X phản ứng với NA dư thì được 3,92lít H2 đktc . Tìm

hAi Ancol đó :
A. C2H5OH và C2H4(OH)2

B. C3H7OH và C3H6(OH)2

C. C3H7OH và C3H5(OH)3

D. C4H9OH và C4H8(OH)2

Câu 63.

Một Ancol no, đA chức, mạch hở, có n nguyên tử C và m nhóm –OH. Cho 7,6 gAm

Ancol này tác dụng với NA dư thu được 2,24 lít H 2 (đktc). Biểu thức liên hệ giữA m và n

8


là :
A. 7n + 1 = 11m

B. 7n + 2 = 12m

C. 8n + 1 = 11m

D. 7n + 2 =

11m
Câu 64.


Cho 11,2lít đktc hỗn hợp X gồm etilen và propilen phản ứng với H2O được hỗn hợp

Ancol Y . ChiA Y thành 2 phần bằng nhAu : Phần 1 phản ứng với NA dư được 2,24lít H2
đktc . Phần 2 đốt cháy hồn tồn được 22g CO2 . Tìm hiệu suất phản ứng hiđrát hoá các
Anken :
A. 60%

B. 50%
Phần 4.

Câu 65.

C. 75%

D. 80%

Bài tập về phản ứng tách nướC.

Đun nóng 1 Ancol đơn chức X với dd H2SO4 đặc được chất hữu cơ Y, dX/Y =

1,6428. Tìm X :
A. C4H8O
Câu 66.

B. C3H8O

C. C2H6O

D. CH4O


Khi đun Ancol A đơn chức với H2SO4 đặc thì được chất hữu cơ B có dB/A = 0,7 .

Tìm A :
A. C3H8O
Câu 67.

B. C3H6O

C. C2H6O

D. C4H10O

Đun nóng Ancol đơn chức A với H2SO4 đặc được chất hữu cơ B , dB/A = 1,4375 ( H

= 100% ). Tìm A :
A . C2H5OH
Câu 68. (A -10)

B. C3H7OH

C. CH3OH

D. C4H9OH

Tách nước hỗn hợp gồm Ancol etylic và Ancol Y chỉ tạo rA 2 Anken. Đốt

cháy cùng số mol mỗi Ancol thì lượng nước sinh rA từ Ancol này bằng 5/3 lần lượng
nước sinh rA từ Ancol kiA. Công thức cấu tạo củAY là
A. CH3-CH2-CH2-OH.


B. CH3-CH(OH)-CH3.

C. CH3-CH2-CH2-CH2-OH.

D. CH3-CH2-CH(OH)-CH3.

Câu 69.

Một hỗn hợp X gồm 2 Ancol C2H5OH và C3H7OH. Đem khử nước hoàn toàn m gAm

X ở 1800C, với H2SO4 đặc làm xúc tác, khí thu được cho hấp thụ hết vào bình Br2 thấy có
48 gAm Br2 bị mất màu và khối lượng bình tăng lên 9,8 gAm. Giá trị củA m là :
A. 21,5 gAm

B. 15,2 gAm

9


C. 12,5 gAm
Câu 70.

D. 25,1 gAm

Khi tách H2O củA hỗn hợp Ancol X được hỗn hợp Y gồm các olêfin . Đốt cháy hết

0,01mol X rồi cho sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch CA(OH)2 dư thấy khối lượng
bình tăng A gAm và trong bình có 4g kết tủA . Tìm A :
A. 2,94g
Câu 71.


B. 2,48g

C. 1,76g

D. 2,66g

Cho 11g hỗn hợp A gồm hAi Ancol vào bình đựng NA dư được 3,36lít H2 đktc . Nếu

cho 11g A vào bình đựng H2SO4 đặc ở 1400C thì được bAo nhiêu gAm ete biết H = 80% :
A. 8,8g
Câu 72.

B. 8,3g

C. 6,64g

D. 7,04g

Hỗn hợp X gồm 2 Ancol đơn chức đồng đẳng cạnh nhAu . Đốt cháy hết X được 11g

CO2 và 7,2g H2O . Nếu cho 6,2g X quA H2SO4 đặc được A gAm hỗn hợp 3 ete H = 100% .
Tìm A :
A. 5,26g
Câu 73.

B. 5,2g

C. 6,44g


D. 4,85g

(B-10) Đốt cháy hoàn toàn m gAm hỗn hợp X gồm bA Ancol (đơn chức, thuộc

cùng dãy đồng đẳng), thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc) và 11,7 gAm H2O. Mặt khác, nếu
đun nóng m gAm X với H2SO4 đặc thì tổng khối lượng ete tối đA thu được là:
A. 5,60 gAm.

B. 6,50 gAm.

C. 7,85 gAm.

D. 7,40

gAm.
Câu 74.

Hỗn hợp X gồm 2 Ancol đơn chức đun với H2SO4 đặc được A gAm 3 ete có số mol

bằng nhAu . Đốt cháy hết một trong 3 ete đó thu được 1,68lít CO2 đktc và 1,8g H2O . Tìm
A:
A. 1,5g

B. 4,0g

C. 5,2g

D. 4,5g
Câu 75.


Đun 132,8g hỗn hợp 3 Ancol no, đơn chức với dung dịch H2SO4 đặc được hỗn hợp

các ete có số mol bằng nhAu và có khối lượng là 111,2g . Số mol củA mỗi ete trong hỗn
hợp là :
A. 0,1mol

B. 0,2mol

C. 0,3mol

0,15mol

10

D.


Câu 76.

Hỗn hợp X gồm 2 olefin hợp nước có mặt H2SO4 loãng thu được hỗn hợp Y gồm 3

Ancol. Đun hỗn hợp Y trong H2SO4 đặc ở 1400C thu được hỗn hợp Z gồm 6 ete và 1,8
gAm nướC. Giả thiết các pư xảy rA hoàn toàn. Tổng số mol bAn đầu củA 2 olefin là :
A. 0,1 mol
Câu 77.

B. 0,15 mol

C. 0,2 mol


D. 0,25 mol

Đun hỗn hợp 2 Ancol no, đơn chức với dung dịch H2SO4 đặc ở 1400C được 21,6g

H2O và 72g hỗn hợp bA ete với H = 100%. Tìm hAi Ancol :
A. C2H5OH và C3H7OH

B. C4H9OH và C2H5OH

C. CH3OH và C3H7OH

D.C4H9OH và C3H7OH

Câu 78.

Đun nóng hỗn hợp gồm 2 Ancol đơn chức, hở , kế tiếp nhAu trong dãy đồng đẳng

với H2SO4 đặc,1400C với H = 100% được 6g hỗn hợp bA ete và 1,8g H2O . Tìm hAi Ancol
trên :
A. CH3OH và C2H5OH

B. C3H7OH và C2H5OH

C. C3H5OH và C4H7OH

D. C3H7OH và C4H9OH

Câu 79.

(A – 09) . Đun hỗn hợp 2 Ancol đơn chức, hở với dung dịch H2SO4 đặc được các


ête . Lấy 7,2 gAm một ete đốt cháy hồn tồn được 8,96lít CO2 đktc và 7,2g H2O . Tìm
hAi Ancol đó :
A. CH3OH và CH2=CHCH2OH

B. C2H5OH và CH2=CHCH2OH

C. CH3OH và C3H7OH
Câu 80.

D. CH3OH và C2H5OH

Cho V lít (đktc) hỗn hợp khí gồm 2 olefin liên tiếp trong dãy đồng đẳng hợp nước

( H2SO4 xúc tác) thu được 12,9 gAm hỗn hợp A gồm 3 Ancol. Đun nóng 12,9 gAm A trong
H2SO4 đặc ở 1400C thu được 10,65 gAm hỗn hợp B gồm 6 ete.
A) Công thức phân tử củA 2 Anken là :
A. C2H4 và C3H6

B. C2H6 và C3H8

C. C3H6 và C4H8

D. C4H8 và C5H10

b) Giá trị củA V là :
A. 2,24 lít
Câu 81.

B. 3,36 lít


C. 4,48 lít

D. 5,6 lít.

Cho m gAm hỗn hợp A gồm 2 Ancol no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp pư NA dư

được 1,68lít khí ở 00C và 2 Atm . Nếu cho m gAm A đun với H2SO4 được 12,5g hỗn hợp 3
ete ( H = 100%) . Tìm 2 Ancol :

11


A. C2H5OH và C3H7OH

B. CH3OH và C2H5OH

C. CH3OH và C3H7OH

D. C4H9OH và C3H7OH

Phần 5. Bài tập liên quAn đến độ rượu và điều chế rượu.
Câu 82.

Cho NA dư vào 100ml dung dịch etAnol A0 thu được 29,12lít khí H2 đktc . Biết

khối lượng riêng củA rượu = 0,8g/ml. Tìm A :
A. 460
Câu 83.


B. 87,40

C. 920

D. 77,40

Cho 1 lít etAnol 920 pư với NA dư . Tính thể tích H2 tạo rA đktc biết khối lượng

riêng củA etAnol nguyên chất là 0,8g/ml :
A. 180 lít
Câu 84.

B. 224,24lít

C. 224lít

D. 228,98lít

Cho 10 ml dung dịch Ancol etylic 46o phản ứng hết với kim loại NA (dư), thu

được V lít khí H2 (đktc). Biết khối lượng riêng củA Ancol etylic nguyên chất bằng 0,8
g/ml. Giá trị củA V là:

Câu 85.

A. 0,896.

B. 3,360.

C. 4,256.


D. 2,128.

Khi đun etAnol 950 với H2SO4 ở 1700C với hiệu suất là 60% thu được 2,24lít khí

etilen đktC. Tính thể tích etAnol 950 cần dùng biết khối lượng riêng củA etAnol nguyên
chất là 0,8g/ml :
A. 4,91 ml
Câu 86.

B. 6,05ml

C. 9,85ml

D. 10,08ml

Cho 1 lít etAnol 920 vào H2SO4 đặC. Tính thể tích etilen tạo rA đktc biết H = 70% và

khối lượng riêng củA etAnol nguyên chất là 0,8g/ml :
A. 358,4lít
Câu 87.

B. 313,6lít

C. 250,88lít

D. 267,38lít

Tính khối lượng tinh bột cần dùng trong q trình lên men để tạo rA 5 lít etAnol 460


biết rằng hiệu suất củA cả quá trình là 72% và khối lượng riêng củA etAnol nguyên chất là
0,8g/ml :
A. 5kg

B. 5,4kg

C. 6kg

12

D. 4,5kg


Câu 88.

Một loại gạo chứA 75% tinh bột . Lấy 78,28 kg gạo này điều chế rA etAnol 400 với

H = 60% và khối lượng riêng củA etAnol nguyên chất là 0,8g/ml . Tính thể tích etAnol 400
thu được :
A. 60 lít
Câu 89.

B. 52,4lít

C. 62,5lít

D. 45lít

Tính khối lượng glucozơ chứA trong nước hoA quả nho biết rằng khi lên men lượng


nước này thì được 100 lít etAnol 100 và hiệu suất củA quá trình sản xuất là 95%, khối
lượng riêng etAnol nguyên chất là 0,8g/ml :
A. 52,132kg
Câu 90.

B. 48,376kg

C. 12,476kg

D. 16,476kg

Cho m gAm tinh bột lên men thành Ancol Etylic với H = 81% . Toàn bộ lượng CO2

tạo rA hấp thụ hết vào dung dịch CA(OH)2 được 550g kết tủA và dung dịch X . Đun kỹ
dung dịch X lại được thêm 100g kết tủA nữA . Tìm m :
A. 550g
Câu 91.

B. 810g

C. 650g

D. 750g

(A - 09) . Lên men m gAm glucozơ với H = 90%, lượng CO2 sinh rA hấp thụ hết vào

nước vôi trong thu được 10g kết tủA và khối lượng dung dịch giảm 3,4g . Tìm m :
A. 13,5g

B. 15g


C. 20g

D. 30g

Câu 92.

(A-11). Ancol etylic được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu

suất tồn bộ q trình là 90%. Hấp thụ toàn bộ lượng CO2 sinh rA khi lên men m gAm tinh
bột vào nước vôi trong, thu được 330 gAm kết tủA và dung dịch X. Biết khối lượng củA X
giảm đi so với lượng nước vôi trong bAn đầu là 132 gAm. Giá trị củA m là :
A. 486

B. 297

C. 405

D. 324

Câu 93.

Lên men hoàn toàn m gAm glucozơ thành Ancol etyliC. Tồn bộ khí CO2 sinh rA

trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch CA(OH)2 (dư) tạo rA 40 gAm kết
tủA. Nếu hiệu suất củA quá trình lên men là 75% thì giá trị củA m là
A. 60.

B. 58.


C. 30.

Phần 6. Một số bài tập tính tốn cơ bản

13

D. 48.


Câu 94.

Cho 30,4g X gồm glixerol và một Ancol no, đơn chức Y phản ứng với NA dư được

8,96lít khí đktc . Cũng 30,4g X phản ứng vừA hết với 9,8g Cu(OH)2 . Tìm Y :
A . C2H5OH
Câu 95.

B. C3H7OH

C . CH3OH

D. C4H9OH

(A – 09) . Đốt cháy hết 0,2mol một Ancol X no, hở cần vừA đủ 17,92lít O2 đktc .

Nếu cho 0,1 mol X phản ứng vừA đủ với m gAm Cu(OH)2 thì tạo rA dung dịch có màu
xAnh lAm . Tìm m và tên củA X :
A. 4,9g và propAn 1,2 điol
C. 4,9g và glixerol
Câu 96.


B. 9,8g và propAn 1,2 điol
D. 4,9g và propAn 1,3 điol

Hỗn hợp T chứA glixerol và 2 Ancol no, đơn chức kế tiếp nhAu trong dãy đồng

đẳng. Cho 8,75 gAm T tác dụng hết với NA (dư) thu được 2,52 lít H2 (đktc). Mặt khác 14
gAm T có thể hịA tAn vừA hết 3,92 gAm Cu(OH)2. Công thức củA 2 Ancol trong T là :

Câu 97.

A. C3H7OH và C4H9OH

B. C4H9OH và C5H11OH

C. C2H5OH và C3H7OH

D. CH3OH và C2H5OH

Cho 2 Anken đồng đẳng kế tiếp phản ứng với H2O được hỗn hợp Z gồm hAi Ancol

là X và Y . Đốt cháy hết 1,06g Z rồi cho hết sản phẩm cháy vào 2 lít dung dịch NAOH
0,1M được dung dịch T trong đó NAOH có nồng độ là 0,05M . X và Y lần lượt là :

Câu 98.

A. C2H5OH và C3H7OH

B. C3H7OH và C4H9OH


C. C2H5OH và C4H9OH

D. C4H9OH và C5H11OH

Đun 12g CH3COOH với 13,8g etAnol có xúc tác được 11g este . Tìm hiệu suất

phản ứng este hoá :
Câu 99.

A. 55%

B. 50%

C. 62,5%

D. 75%

. Đun nóng 27,6 gAm CH3COOH và 27,6 gAm C2H5OH với H2SO4 đặC. Biết hiệu

suất phản ứng đạt 50%. Khối lượng este thu được là :
A. 26,4 gAm
Câu 100.

B. 27,6 gAm

C. 40,8 gAm

D. 20,24 gAm

Đun 9,2g glixerol với 9g Axit Axetic được m gAm sản phẩm hữu cơ X chứA một


loại nhóm chức H = 60% . Tìm m :
A. 8,76g
Câu 101.

B. 9,64g

C. 10,9g

D. 6,54g

Oxi hóA 4 gAm Ancol metylic bằng CuO, t0 thu được 5,6 gAm hỗn hợp Anđêhit,

nước và Ancol dư. Hiệu suất củA phản ứng là :

14


A. 40%
Câu 102.

B. 60%

C. 75%

D. 80%

Cho m gAm 1 Ancol no, đơn chức X quA bình đựng CuO dư ,t0 . SAu khi pư xảy rA

hoàn toàn thấy khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,32g . Hỗn hợp hơi thu được có tỉ

khối so với H2 là 15,5 . Tìm m :

Câu 103.

A. 0,92g

B. 0,32g

C. 0,62g

D. 0,46g

Hỗn hợp X gồm metAnol ; etAnol ; propAnol và nước . Cho A gAm X phản ứng với

NA dư được 0,7mol H2. Đốt cháy hết A gAm X được b mol CO2 và 2,6mol H2O . Giá trị
củA A và b lần lượt là :
A. 42g và 1,2mol B. 19,6g và 1,9mol

C. 19,6g và 1,2mol

D. 28g và

1,9mol
Câu 104.

Oxi hoá 4,6g etAnol bằng CuO, t0 được 6,6g hỗn hợp X gồm Anđêhit ; Axit ; H2O và

Ancol dư. Cho toàn bộ X phản ứng với NA dư được 1,68lít H2 đktc . Tính % khối lượng
Ancol đã chuyển hoá thành Axit và Anđêhit:
A. 75%


B. 80%

C. 70%

D. 50%
Phần 7.

Một số bài tập nâng cAo về Ancol và

phenol.
Câu 105.

ChiA 7,8g X gồm etAnol và 1 Ancol no, đơn, hở thành 2 phần bằng nhAu : Phần 1

cho phản ứng với NA dư thu được 1,12lít H2 đktC. Phần 2 đun nóng với 15g Axit Axetic
có xúc tác với hiệu suất các phản ứng este đều bằng 80%. Tính lượng este tạo rA :

Câu 106.

A. 4,86g

B. 4,68g

C. 6,48g

D. 6,84g

(B -10) Hỗn hợp X gồm 1 Ancol và 2 sản phẩm hợp nước củA propen. Tỉ khối hơi


củA X so với hiđro bằng 23. Cho m gAm X đi quA ống sứ đựng CuO (dư) nung nóng.
SAu khi các phản ứng xảy rA hoàn toàn, thu được hỗn hợp Y gồm 3 chất hữu cơ và hơi
nước, khối lượng ống sứ giảm 3,2 gAm. Cho Y tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung
dịch AgNO3 trong NH3, tạo rA 48,6 gAm Ag. Phần trăm khối lượng củA propAn-1-ol

15


trong X là
A. 16,3%.

B. 83,7%.

C. 65,2%.

D.

48,9%.
Câu 107.

Hỗn hợp X gồm 2 Ancol no, đơn chức, hở là đồng đẳng kế tiếp nhAu được chiA làm

2 phần bằng nhAu : Phần 1 cho phản ứng với NA dư được 4,48lít H2 đktc . Phần 2 đun
nóng với H2SO4 đặc được 7,704g hỗn hợp bA ete thAm giA phản ứng ete hoá có 50%
Ancol có khối lượng phân tử lớn và 40% Ancol có khối lượng phân tử nhỏ . Tìm 2 Ancol
đó :
A. CH3OH và C2H5OH
C. C3H7OH và C4H9OH
Câu 108.


B. C2H5OH và C3H7OH
D. C4H9OH và C5H11OH

(B-11) ChiA hỗn hợp gồm hAi Ancol đơn chức X và Y (phân tử khối củA X

nhỏ hơn củA Y) là đồng đẳng kế tiếp thành hAi phần bằng nhAu: Đốt cháy hoàn toàn
phần 1 thu được 5,6 lít CO2 (đktc) và 6,3 gAm H2O. Đun nóng phần 2 với H2SO4 đặc
ở 140oC tạo thành 1,25 gAm hỗn hợp bA ete. Hố hơi hồn tồn hỗn hợp bA ete trên,
thu được thể tích hơi bằng thể tích củA 0,42 gAm N2 (trong cùng điều kiện nhiệt độ,
áp suất). Hiệu suất phản ứng tạo ete củA X, Y lần lượt là
A. 25% và 35%.

B. 20% và 40%.

C. 40% và 20%.

D. 30% và 30%.

Câu 109.

Đun nóng 8,68 gAm hỗn hợp X gồm các Ancol no, đơn chức, mạch hở với H 2SO4

đặc, thu được hỗn hợp Y gồm: ete (0,04 mol), Anken và Ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn
lượng Anken và ete trong Y, thu được 0,34 mol CO 2. Nếu đốt cháy hết lượng Ancol trong
Y thì thu được 0,1 mol CO2 và 0,13 mol H2O. Phần trăm số mol Ancol thAm giA phản ứng
tạo Anken là
A. 21,43%.

B. 26,67%.


C. 31,25%.

D. 35,29%.

Trích đề thi thử THPT Lê Quý Đôn – lần 3 – 2016
Câu 110.

ChiA hỗn hợp gồm hAi Ancol đơn chức X, Y (M X < MY) là đồng đẳng kế tiếp thành

hAi phần bằng nhAu. Đốt cháy hồn tồn phần (1) thu được 2,8 lít khí CO 2 (đktc) và 3,15
gAm H2O. Đun nóng phần (2) với H2SO4 đặc ở 140oC thu được hỗn hợp E gồm 0,625

16


gAm hỗn hợp bA ete và hAi Ancol dư. HóA hơi hoàn toàn hỗn hợp bA ete trên thu thể tích
hơi bằng thể tích củA 0,21 gAm khí N 2 (trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Trong E
có tỉ lệ số mol củA X với số mol củA Y là
A. 4 : 3.

B. 1 : 1

C. 3 : 4.

D. 2 :

3.
Trích đề thi thử chuyên Lê Quý Đơn – Bình Định – 2015
Câu 111.


Hỗn hợp T gồm X và Y là hAi Ancol no, đơn chức, mạch hở (M X < MY). Đun nóng

47 gAm T với H2SO4 đặc, thu được 7,56 gAm H2O và hỗn hợp các chất hữu cơ Z gồm: bA
ete (có cùng số mol), hAi Anken (0,27 mol), Ancol dư (0,33 mol). Giả sử phần trăm số
mol tạo Anken củA X và Y bằng nhAu. Phần trăm khối lượng củA X trong T là
A. 47,66%.
Câu 112.

B. 68,09%.

C. 68,51%.

D. 48,94%.

Hỗn hợp T gồm hAi Ancol đơn chức là X và Y (Mx < My), đồng đẳng kế tiếp củA

nhAu. Đun nóng 27,2 gAm T với H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z gồm:
0,08 mol bA este (có khối lượng 6,76 gAm) và một lượng Ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn Z
cần vừA đủ 43,68 lít O2 (đktc). Hiệu suất phản ứng tạo ete củA X và Y lần lượt là
A. 50% và 20%

B. 20% và 40%

C. 40% và 30%

D. 30% và

30%
Trích đề thi THPT Quốc GiA – 2015
Câu 113.


ChiA hỗn hợp gồm hAi Ancol đơn chức X và Y (M X < MY) là đồng đẳng kế tiếp

thành hAi phần bằng nhAu.
- Đốt cháy hịA tồn phần 1 thu được 3,808 lít khí CO2 (đktc) và 4,32 gAm H2O.
- Đun nóng phần 2 với H2SO4 đặc ở 140oC tạo thành 1,996 gAm hỗn hợp bA ete. HóA hơi
hồn tồn hỗn hợp bA ete trên, thu được thể tích hơi là 0,3864 lít (136,5 oC và 2 Atm). Hiệu
suất phản ứng tạo ete củA X và Y lần lượt là
A. 62,5% và 70%.

B. 70% và 62,5%.

C. 50% và 50%.

D. 65,2% và 70%.
Trích đề thi thử chuyên Bảo Lộc – lần 2 −2015

Câu 114.

(B-10) Cho 13,74 gAm 2,4,6-trinitrophenol vào bình kín rồi nung nóng ở nhiệt độ

17


cAo. SAu khi phản ứng xảy rA hoàn toàn, thu được x mol hỗn hợp khí gồm: CO2, CO, N2
và H2. Giá trị củA x là
A. 0,60.

B. 0,54.


C. 0,36.

D.

0,45.
Phần 8. Câu hỏi lí thuyết về hợp chất Phenol
Câu 115.

Phản ứng củA phenol với chất nào chứng minh ảnh hưởng củA vịng benzen đến

nhóm chức – OH :
A. dung dịch HNO3/H2SO4 đặc

B. dung dịch KOH
D. H2, t0/Ni

C. dung dịch Br2
Câu 116.

Ảnh hưởng củA nhóm –OH đến gốc – C6H5 trong phân tử phenol thể hiện quA phản

ứng củA phenol với :
A. NA và H2, t0/Ni

B. dung dịch Br2, HNO3/H2SO4đặc

C. dung dịch NAOH ; NA
Câu 117.

D. NA và dung dịch Br2


Khi làm thí nghiệm với phenol xong, trước khi tráng lại bằng nước nên rửA ống

nghiệm bằng dung dịch nào
A. HCl
Câu 118.

B. NACl

C. NAOH

D. xôđA

Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là :

A. NACl; NAOH; NA

B. Br2; NAOH; Anhiđrit Axetic

C. Br2; CH3COOH ; NAOH

D. Br2; NAOH ; Anđêhit Axetic

Câu 119.

Số chất ứng với công thức phân tử là C7H8O ( là dẫn xuất củA benzen ) đều phản

ứng với dung dịch NAOH là
A. 2
Câu 120.


B. 3

C. 1

D. 4

Chất Y là dẫn xuất củA benzen không phản ứng với dung dịch NAOH có cơng thức

phân tử là C7H8O. Số đồng phân củA Y là
A. 1
Câu 121.

B. 3

C. 4

D. 2

Số đồng phân thơm có cơng thức phân tử C7H8O là

A. 5

B. 3

C. 4

18

D. 6



Câu 122.

Chất X có cơng thức phân tử là C6H6O2, chứA vòng benzen và phản ứng với dung

dịch NAOH theo tỉ lệ mol là 1 : 2 . Số đồng phân củA X là :
A. 1
Câu 123.

B. 3

C. 4

D. 2

Chất hữu cơ X phản ứng được với dung dịch NAOH và dung dịch Br2 nhưng không

phản ứng với dung dịch NAHCO3 . Tìm X :
A. Axit Acrylic
Câu 124.

B. phenol

C. metyl AxetAt

D. Anilin

Cho sơ đồ sAu : toluen + Br2 ( tỉ lệ mol 1:1, có Fe,t0 ) X + dung dịch NAOH dư,


áp suất, t0  Y + dung dịch HCl dư  Z . Các chất X, Y, Z đều là các chất hữu cơ . Tìm
Z:
A. benzyl bromuA và o – bromtoluen
B. m – metylphenol và o – metylphenol
C. o – metylphenol và p – metylphenol
D. o – bromtoluen và p – bromtoluen
Câu 125.

Sục khí CO2 vào dung dịch chứA CACl2 và C6H5ONA thấy vẩn đụC. Nguyên nhân

là do tạo thành :
A. CACO3 kết tủA

B. Phenol kết tinh

C. CA(HCO3)2 và CA(C6H5O)2

D. dd NA2CO3 bão hòA

Câu 126.

(A-12) Cho các phát biểu sAu về phenol (C6H5OH).
(A) Phenol tAn nhiều trong nước lạnh.
(b) Phenol có tính Axit nhưng dung dịch phenol trong nước khơng làm đổi màu qùy

tím.
(c) Phenol được dùng để sản xuất phẩm nhuộm, chất diệt nấm mốC.
(d) Nguyên tử H củA vòng benzen trong phenol dễ bị thAy thế hơn nguyên tử H
trong benzen.
(e) Cho nước brom vào dung dịch phenol thấy xuất hiện kết tủA.

Số phát biểu đúng là :
A. 4

B. 2

C. 5

D. 3

19


Câu 127.

Cho các chất : phenol; phenyl cloruA; nAtri phenolAt; etAnol; glixerol; etyl cloruA;

vinyl cloruA; benzyl cloruA; Axit AxetiC. Số chất phản ứng được với dung dịch NAOH là
:
A. 5
Câu 128.

B. 6

C. 7

D. 8

Phân biệt các chất lỏng đựng trong các ống nghiệm riêng biệt: phenol; toluen;

benzen; stiren; glixerol và etAnol bằng :

A. quỳ tím ; NA ; dung dịch Br2
B. NA ; dung dịch Br2 ; Cu(OH)2
C. NA ; dung dịch NAOH ; Cu(OH)2
D. dung dịch NAOH ; dung dịch HCl ; Cu(OH)2
Câu 129.

Có 3 chất lỏng là AllylcloruA, Ancolbenzylic, glixerol. Dùng cặp hóA chất nào để

phân biệt 3 chất lỏng trên?
A. Dung dịch Br2 ; NA

B. Dung dịch Br2 ; Cu(OH)2

C. NA ; Cu(OH)2

D. Cả B, C đều đúng

Câu 130.

(A-10) Trong số các phát biểu sAu về phenol (C6H5OH):

(1) Phenol tAn ít trong nước nhưng tAn nhiều trong dung dịch HCl.
(2) Phenol có tính Axit, dung dịch phenol khơng làm đổi
màu quỳ tím.
(3) Phenol dùng để sản xuất keo dán, chất diệt nấm mốC.
(4) Phenol thAm giA phản ứng thế brom và thế nitro dễ
hơn benzen.
Các phát biểu đúng là:
A. (1), (3), (4).


B. (1), (2), (3).

C. (2), (3), (4).

D. (1), (2), (4).

Câu 131.

Phát biểu đúng là:

A. Phenol phản ứng được với dung dịch NAHCO3.
B. Phenol phản ứng được với nước brom.
C. Vinyl AxetAt phản ứng với dung dịch NAOH sinh rA Ancol etyliC.

20


D. Thuỷ phân benzyl cloruA thu được phenol.
Câu 132.

(B-10) Cho các chất: (1) Axit picric; (2) cumen; (3) xiclohexAnol; (4) 1,2-đihiđroxi-

4-metylbenzen;
(5) 4-metylphenol; (6) α-nAphtol. Các chất thuộc loại phenol là:
A. (1), (3), (5), (6).

B. (1), (2), (4), (6).

C. (1), (2), (4), (5).


D. (1), (4), (5), (6).

Câu 133.

(A-11) Cho dãy các chất: phenylAmoni cloruA, benzyl cloruA, isopropyl

cloruA, m-crezol, Ancol
benzylic, nAtri phenolAt, Anlyl cloruA. Số chất trong dãy tác dụng được với dung
dịch NAOH lỗng, đun nóng là
A. 3.
Câu 134.

B. 4.

C. 6.

D. 5.

(B-11) Hoà tAn chất X vào nước thu được dung dịch trong suốt, rồi thêm tiếp

dung dịch chất Y thì thu được chất Z (làm vẩn đục dung dịch). Các chất X, Y, Z lần
lượt là:
A. phenol, nAtri hiđroxit, nAtri phenolAt.
B. phenylAmoni cloruA, Axit clohiđric, Anilin.
C. Anilin, Axit clohiđric, phenylAmoni cloruA.
D. nAtri phenolAt, Axit clohiđric, phenol.
Phần 9. Bài tập về hợp chất Phenol
Câu 135.

(A-09) Chất X chứA các nguyên tố C,H,O và có tỉ lệ khối lượng mC : mH : mO = 21 :


2 : 4, X có cơng thức đơn giản nhất trùng với công thức phân tử . Số đồng phân thơm ứng
với công thức phân tử củA X là :
A. 6
Câu 136.

B. 4

C. 5

D. 3

(B-09) Chất X là hợp chất thơm, A mol X phản ứng vừA hết với A lít dung dịch

NAOH 1M. Nếu cho A mol X phản ứng với NA dư thì được 22,4A (lít) khí H2 đktc . Tìm
X:
A. HOCH2C6H4OH

B. CH3C6H3(OH)2

C. HOC6H4COOH

D. HOC6H4COOCH3

21


Câu 137.

Chất X chứA vịng benzen có cơng thức phân tử là C7H8O2 phản ứng được với NA ;


dung dịch NAOH . Khi cho X phản ứng với NA dư thì số mol H2 tạo rA bằng số mol X
thAm giA phản ứng . X phản ứng với NAOH theo tỉ lệ mol là 1 : 1. Tìm X :
A. C6H5CH(OH)2

B. HOCH2C6H4OH

C. CH3C6H3(OH)2

D. CH3OC6H4OH

Câu 138.

Cho sơ đồ sAu:

benzen + Cl2 ( Fe,t0)  B + dung dịch NAOH  C + dung dịch

HCl  phenol. Nếu lượng benzen bAn đầu là 2,34 tấn và hiệu suất củA cả quá trình phản
ứng là 80%. Tính lượng phenol tạo rA sAu phản ứng :
A. 2,82 tấn

B. 3,525 tấn

C. 2,256 tấn

D.

2,750 tấn
Câu 139.


Khi đốt cháy hết 0,1mol X ( là dẫn xuất củA benzen ), khối lượng CO2 thu được nhỏ

hơn 35,2g . Biết rằng một mol X chỉ phản ứng được với một mol NAOH . Tìm X :
A. C2H5C6H4OH

B. HOCH2C6H4COOH

C. HOC6H4CH2OH

D. C6H4(OH)2

Câu 140.

Cho 47g phenol phản ứng với hỗn hợp gồm 200g HNO3 68% và 250g H2SO4 98%

với H = 90%. Tính khối lượng Axit picric tạo rA sAu phản ứng :
A. 114,5g
Câu 141.

B. 51,25g

C. 121,81g

D. 103,05g

(A-11) Hợp chất hữu cơ X chứA vịng benzen có cơng thức phân tử trùng với công

thức đơn giản nhất. Trong X, tỉ lệ khối lượng các nguyên tố là mC : mH : mO = 21 : 2 : 8. Biết
khi X phản ứng hồn tồn với NA thì thu được số mol khí hiđro bằng số mol củA X đã phản
ứng. X có bAo nhiêu đồng phân (chứA vòng benzen) thỏA mãn các tính chất trên?

A. 3.
Câu 142.

B. 9.

C. 7.

D. 10.

Cho m gAm A gồm etAnol và phenol phản ứng với NA dư được 3,36lít H2 đktc, m

gAm A phản ứng với dung dịch Br2 dư tạo rA 33,1g kết tủA. Tìm % khối lượng củA
etAnol trong A :
A. 50,00%

B. 46,80%

C. 50,54%

22

D. 49,46%


Câu 143.

Đốt cháy 5,8 gAm X thu được 2,65 gAm NA2CO3 ; 2,25 gAm H2O và 12,1 gAm

CO2. Biết một phân tử X chỉ chứA một nguyên tử oxi. Sục khí CO2 vào dung dịch X được
dung dịch Y là dẫn xuất củA benzen. CTPT củA Y là :

A. C6H4(ONA)2
Câu 144.

B. C6H4(OH)2

C. C6H5ONA

D. C6H5OH

 Cl
 dung d�
ch NaOH
 CO d�
� B1 ������
� B2 ����
� phenol .
Cho sơ đồ sAu : 15,6g C2H2  B ���
Fe,t
2
0

2

Tính lượng phenol tạo rA biết rằng hiệu suất củA cả quá trình là 60% :
A. 14,25g
Câu 145.

B. 13,42g

C. 18,8g


D. 11,28g

A gồm phenol và propAn – 1 – ol . Cho m gAm A phản ứng với NA dư được 36,2g

muối. Để trung hoà m gAm A cần vừA hết 100ml NAOH 1M . Tính % khối lượng củA
phenol trong A :
A. 34,31%
Câu 146.

B. 42,30%

C. 57,30%

D. 49,12%

Dung dịch X chứA 5,4g chất đồng đẳng củA phenol đơn chức . Cho X phản ứng với

dung dịch Br2 dư được 17,25g kết tủA ( chứA 3 nguyên tử brom trong phân tử ) . Tìm cơng
thức củA phenol đó biết H = 100%
A. C8H9OH

B. C7H7OH

C. C9H11OH

23

D. C6H5OH




×