Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Bài tập ôn tập chương 7 andehit xeton file word có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.7 KB, 12 trang )

Chuyên đề: Anđêhit – Xeton
Phần 1: Câu hỏi lý thuyết tổng hợp về Anđêhit và Xeton
Câu 1. Chất A là anđêhit không no, hở chứa một liên kết đôi và hai chứC. Công thức tổng quát của A là:
A. CnH2n – 4O2 ( n ≥4)

B. CnH2n – 2O2 ( n ≥4)

C. CnH2n – 4O2 ( n ≥3)

D. CnH2n O2 ( n ≥1)

Câu 2. Đốt cháy hết anđêhit A được CO2 và H2O với tỉ lệ mol là 1:1. Công thức tổng quát của A là :
A. CnH2nO ( n ≥3)

B. CnH2n Ox ( n ≥ x)

C. CnH2n – 2Ox ( n ≥ x)

D. CnH2nO ( n ≥1)

Câu 3. Chất X là anđêhit có cơng thức là CnH2n – 2a – b(CHO)b . Số liên kết pi trong X là :
A. a

B. b

C. a + b

D. a + b + 1

Câu 4. Chất C4H8O có mấy đồng phân là anđêhit mạch hở :
A. 3



B. 2

C. 1

D. 4

Câu 5. Có mấy anđêhit mạch hở có cơng thức đơn giản nhất là C 2H3O:
A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Câu 6. Có mấy anđêhit có cơng thức phân tử là C8H8O, chứa vịng benzen:
A. 7

B. 6

C. 5

D. 4

C. 5

D. 6

Câu 7. Chất C3H6O có bao nhiêu đồng phân mạch hở :

A. 3

B. 4

Câu 8. Chất X là một anđêhit có cơng thức là CnH2n + 2 – a(CHO)a, dX/H2 = 36. Số chất thoả mãn X là :
A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 9. Chất nào không phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường :
A. axit axetic

B. glixerol

C. etilen glicol

D. anđêhit axetic

Câu 10. Cho các chất: Ag2O/NH3; H2; phenol; Cu(OH)2; Na; dung dịch Br2; dung dịch NaOH và dung dịch
KMnO4.Anđêhit fomic phản ứng được với mấy chất trong số các chất trên:
A. 5

B. 6

C. 7


D. 4

Câu 11. Dãy gồm các chất điều chế trực tiếp ra anđêhit axetic bằng một phương trình phản ứng là :
A. C2H5OH; C2H4; C2H2

B. CH3COOH; C2H4; C2H2

C. C2H5OH; HCOOCH3; C2H2

D. HCOOC2H3; C2H2; CH3Cl

Câu 12. Anđêhit A phản ứng với H2 theo tỉ lệ 1:2 tạo ra chất hữu cơ Y . Kết luận đúng về A là :
A. anđêhit không no, đơn chức

B. anđêhit khơng no, có một nối đơi, 2 chức

C. anđêhit no, hai chức

D. anđêhit no, đơn chức

Câu 13. Phản ứng với chất nào sau đây không chứng minh tính khử của anđêhit :
A. dung dịch AgNO3/NH3

B. Cu(OH)2

C. dung dịch Br2

D. H2 có xúc tác Ni, t0

Câu 14. Hợp chất X khi đun nhẹ với dung dịch AgNO 3/NH3 được chất Y . Khi cho Y phản ứng với dung dịch NaOH

thì thu được khí vơ cơ A mùi khai . Tìm X :


A. HCHO và C6H5OH

B. HCOOH và C3H5(OH)3

C. HCOONH4 và C2H5OH

D. HCHO và HCOOH

Câu 15. Phương trình điều chế anđêhit axetic được sử dụng trong công nghiệp hiện đại là
A. C2H2 + H2O (800C, có xúc tác Hg2+ )

B. oxi hố etanol bằng CuO, t0

C. oxi hố etilen bằng oxi có xúc tác

D. hiđrát hố etilen có xúc tác H+

Câu 16. Cho các chất axit axetic; glixerol; etanol; axetanđehit . Nhận biết các chất trên bằng
A. quỳ tím

C. Cu(OH)2/OH-

B. dung dịch NaOH

D. dung dịch HCl

Câu 17. (B-13): Cho sơ đồ phản ứng: C2H2  X  CH3COOH.

Trong sơ đồ trên mỗi mũi tên là một phản ứng, X là chất nào sau đây?
A. CH3COONA.

B. C2H5OH.

C. HCOOCH3.

D. CH3CHO.

Câu 18. (B-10). Cho phản ứng: 2C6H5-CHO + KOH → C6H5-COOK + C6H5-CH2-OH.
Phản ứng này chứng tỏ C6H5-CHO
A. vừa thể hiện tính oxi hố, vừa thể hiện tính khử.
B. khơng thể hiện tính khử và tính oxi hố.
C. chỉ thể hiện tính oxi hố.
D. chỉ thể hiện tính khử.
Câu 19. (CĐ-08). Cho các chất sau: CH3-CH2-CHO (1), CH2=CH-CHO (2), (CH3)2CH-CHO (3), CH2=CHCH2-OH (4). Những chất phản ứng hoàn
A. (1), (2), (3).

toàn với lượng dư H2 (Ni, t0) cùng tạo ra một sản phẩm là:

B. (1), (3), (4).

C. (1), (2), (4).

D. (2), (3), (4).

Câu 20. Ứng với cơng thức C3H6O có bao nhiêu chất mạch hở, bền khi tác dụng với khí H 2 ( Ni/t0) sinh ra ancol
A. 3.

B. 4.


C. 1.

D. 2

Câu 21. Ở điều kiện thích hợp thì chất X phản ứng với chất Y tạo ra anđehit axetic; chất X phản ứng với chất
Z tạo ra ancol etyliC. Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. C2H2, H2O, H2

B. C2H2, O2, H2O.

C. C2H4, O2, H2O.

D. C2H4, H2O, CO.

Câu 22.

Cho sơ đồ sau: C3H4O2 + dung dịch NaOH  X + Y ; X + dung dịch H2SO4  Z + T. Chất Y và Z đều

có phản ứng tráng bạC. Vậy Y và Z lần lượt là :
A. HCHO; HCOOH

B. HCOONa; CH3CHO

C. CH3CHO; HCOOH

D. HCHO; CH3CHO

Câu 23. Cho các phản ứng: C2H5Cl + dung dịch NaOH  A + B ; D + Ag2O /NH3  P + G ; A + CuO,t0  D +
E + F ; G + dung dịch NaOH  H + E . Với mỗi chữ cái trên thì số chất vơ cơ và hữu cơ lần lượt là :

A. 5 và 4

B. 3 và 5

C. 4 và 4

D. 4 và 5


Câu 24. Cho các chất : C2H2; C2H4; CH2O; CH2O2 (hở); C3H4O2 (hở và đơn chức ). Biết C 3H4O2 khơng làm đổi màu
quỳ tím. Số chất phản ứng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa là
A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

Câu 25. Khi cho một mol anđêhit X đa chức phản ứng với dung dịch AgNO 3 dư trong NH3 được 4 mol Ag. Vậy X
là :
A. HCHO

B. R(CHO)2

C. Cả A,B đúng

D. HCOOH

Câu 26. Nếu cho etylenglicol phản ứng với CuO,t 0 thì số sản phẩm hữu cơ có thể tạo ra ( CuO có thể oxi hoá anđêhit

thành axit và tạo ra Cu2O ) là:
A. 4

B. 5

C. 3

D. 6

Câu 27. (B-11). Cho các phát biểu sau: (a) Anđehit vừa có tính oxi hố vừa có tính khử.
(b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen. (c) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có Ni đun nóng được ancol
bậc một

(d) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2 (e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hố đỏ.

(g) Trong cơng nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen.
Số phát biểu đúng là
A. 4.

B. 2.

C. 5.

D. 3.

Câu 28. (A-11). X, Y, Z là các hợp chất mạch hở, bền có cùng cơng thức phân tử C 3H6O. X tác dụng được với Na
và không có phản ứng tráng bạC. Y khơng tác dụng được với Na nhưng có phản ứng tráng bạC. Z khơng tác dụng được
với Na và khơng có phản ứng tráng bạC. Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. CH3-CO-CH3, CH3-CH2-CHO, CH2=CH-CH2-OH.


B. CH3-CH2-CHO, CH3-CO-CH3, CH2=CH-

CH2-OH.
C. CH2=CH-CH2-OH, CH3-CO-CH3, CH3-CH2-CHO.

D. CH2=CH-CH2-OH, CH3-CH2-CHO, CH3-

CO-CH3.
Câu 29. (A-08). Đun V lít anđêhit X với 3V lít H 2 đến phản ứng hồn tồn được hỗn hợp Y có thể tích là 2V lít cùng
điều kiện. Ngưng tụ Y được Z . Cho Z phản ứng với Na dư được lượng H 2 có số mol bằng số mol Z đã phản ứng . X
là anđêhit:
A. Khơng no, có 1 liên kết đơi C=C , đơn chức

B. No, đơn chức

C. Khơng no, có 1 liên kết đôi C=C , hai chức

D. No, hai chức

Câu 30. Đốt cháy hết a mol anđêhit X mạch hở được b mol CO 2 và c mol H2O trong đó b = a + c . Trong phản ứng
tráng gương thì 1 phân tử X chỉ nhường 2e. Chất X thuộc dãy đồng đẳng của anđêhit
A. Khơng no, có 1 liên kết đôi C=C , đơn chức

B. No, đơn chức

C. Không no, có 2 liên kết đơi C=C , đơn chức

D. No, hai chức

Câu 31. . Cho 0,1mol anđêhit X phản ứng với dung dịch AgNO 3dư/NH3 được 0,4mol Ag . Trong X thì oxi chiếm

37,21% về khối lượng. X thuộc dãy đồng đẳng nào :
A. anđêhit no, đơn chức, hở

B. anđêhit không no, 2 chức, hở

C. anđêhit no, hai chức, hở

D. anđêhit không no, đơn chức, hở


Câu 32. Đốt cháy hoàn toàn anđehit X, thu được thể tích khí CO2 bằng thể tích hơi nước (trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp
suất). Khi cho 0,01 mol X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được 0,04 mol Ag. X là
A. anđehit fomiC.

B. anđehit axetiC.

C. anđehit không no, mạch hở, hai chứC.

D. anđehit no, mạch hở, hai chứC.

Câu 33. Cho 1 mol anđêhit X phản ứng với dung dịch AgNO 3dư/NH3 được 4 mol Ag. Đốt cháy hết 1mol X cho 4
mol CO2. Một mol X làm mất màu vừa hết 2 mol dung dịch Br2 . Tìm X :
A. OHC – CH=CH – CHO

B. OHC – C ≡ C – CHO

C. OHC – CH2CH2 – CHO

D. CH2=C(CHO)2


Câu 34. (B-09). Đốt cháy hết 1 mol X được 4 mol CO 2. Chất X phản ứng cộng dung dịch Br 2 ( tỉ lệ mol là 1:2 ) và
phản ứng được với Na, có phản ứng tráng bạc . Tìm X :
A. HOOCCH=CHCOOH

B. HOCH2CH2CH2CHO

C. HOCH2CH2CH=CHCHO

D. HOCH2CH=CHCHO

Câu 35. Hai chất hữu cơ X và Y là đồng đẳng kế tiếp, đều phản ứng với Na và có phản ứng tráng bạc . Phần trăm
khối lượng của O trong X và Y lần lượt là 53,33% và 43,24% . X và Y tương ứng là
A. HOCH2CHO và HOCH2CH2CHO

B. HOCH2CH2CHO và HOCH2CH2CH2CHO

C. HCOOCH3 và HCOOC2H5

D. HOCH(CH3)CHO và HOOCCH2CHO

Câu 36. Cho sơ đồ : xiclopropan + dung dịch Br 2  X + dung dịch NaOH dư  Y + CuO dư ,t0  Z. Khi cho
0,1mol Z phản ứng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thì thu được bao nhiêu gam Ag
A. 21,6g

B. 32,4g

C. 43,2g

D. 10,8g


Câu 37. Có hai anđêhit A và B mà nếu cho 1 mol từng chất phản ứng với dung dịch AgNO 3dư trong NH3 thu được 4
mol Ag. Trong A chứa 53,33% Oxi theo khối lượng còn trong B chứa 44,44% Oxi theo khối lượng. A và B lần lượt
là:
A. HCHO và (CHO)2

B. HCHO và CH2(CHO)2

C. HCHO và C2H4(CHO)2

D. (CHO)2 và CH2(CHO)2

Câu 38. (A-10). Hiđro hoá chất hữu cơ X thu được (CH3)2CHCH(OH)CH3. Chất X có tên thay thế là
A. metyl isopropyl xeton.

B. 2-metylbutan-3-on.

C. 3-metylbutan-2-ol.

D. 3-metylbutan-2-on.

Phần 2: Bài tập về phản ứng đốt cháy
Câu 39. Đốt cháy hết 0,05 mol anđêhit X đơn chức, hở chứa C; H; O được 4,48 lít CO 2 đktc và 2,7 gam H2O. Chất
X có mấy đồng phân :
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4


Câu 40. Đốt cháy hết a mol anđêhit X được CO2 và H2O trong đó số mol CO2 nhiều hơn số mol H2O là a mol.Tìm
cơng thức của chất đầu tiên trong dãy đồng đẳng của X:
A. C2H3CH2CHO

B. (CHO)2

C. HCHO

D. C2HCHO


Câu 41. Đốt cháy hết 0,2 mol X gồm 2 anđêhit đồng đẳng kế tiếp được 0,36 mol CO 2. Số mol mỗi chất trong X theo
thứ tự khối lượng phân tử tăng dần là:
A. 0,08 và 0,12

B. 0,05 và 0,15

C. 0,04 và 0,16

D. 0,16 và 0,04

Câu 42. Đốt cháy anđêhit X được số mol CO 2 và H2O bằng nhau . Cho 1mol X phản ứng với dung dịch AgNO 3 dư
trong NH3 được 4 mol Ag . Tìm X :
A. HCHO

B. (CHO)2

C. CH3CHO


D.C2H5CHO

Câu 43. Đốt cháy hết 0,1 mol anđêhit X đơn chức cần vừa hết 12,32 lít O 2 đktc được 17,6 gam CO2. Tìm X
A. C2HCH2CHO

B. CH3CH2CH2CHO

C. CH2=CHCH2CHO

D.

CH2=C=CHCHO
Câu 44. (B-09). Đốt cháy hết chất X được 0,351 gam H 2O và 0,4368 lít CO2 đktc . Biết X có phản ứng với
Cu(OH)2/OH-,t0. Tìm X:
A. (CHO)2

B. C2H5CHO

C. CH3COCH3

D. C2H3CH2OH

Câu 45. Hỗn hợp A gồm một ancol no, đơn chức, hở và một anđêhit no, đơn, hở. Lấy m gam A phản ứng với dung
dịch AgNO3 dư trong NH3 được 21,6 gam Ag. Đốt cháy hoàn toàn m gam A với O 2 dư được 0,6 mol CO2 và 0,8 mol
H2O. Ancol và anđêhit lần lượt là :
A. etanol và anđêhit axetic

B. etanol và propanal

C. metannol và metanal


D. propan – 1 ol và propanal

Câu 46. Cho 1 mol anđêhit X phản ứng với dung dịch AgNO 3dư trong NH3 được 4 mol Ag. Đốt cháy hết X được
CO2 và H2O trong đó CO2 chiếm 70,97% khối lượng sản phẩm cháy. Tìm X :
A. (CHO)2

B. HCHO

C. CH2(CHO)2

D. CH3CH(CHO)2

Câu 47. Oxi hoá 18g ancol đơn chức A được 17,8g hỗn hợp X gồm anđêhit B và A dư . Đốt cháy hết X bằng O2 dư
được 0,9mol CO2 và 1,1 mol H2O . Tìm A :
A. C2H5OH

B. C3H7OH

C. CH3OH

D. C4H9OH

Câu 48. Cho hai anđêhit A và B mà khi đốt cùng số mol A hoặc B thì được số mol CO 2 bằng nhau . Khi cho cùng số
mol A hoặc B phản ứng với dung dịch AgNO 3 dư trong NH3 được số mol Ag từ A gấp đôi số mol Ag từ B. Chất A
và B lần lượt là :
A. CH3CHO; (CHO)2

B. C2H3CHO; C2H5CHO


C. (CHO)2; CH3CHO

D. HCHO; (CHO)2

Câu 49. Hỗn hợp X gồm 2 anđêhit có số mol bằng nhau. Cho 0,1mol X phản ứng với dung dịch AgNO 3 dư trong
NH3 được 43,2 gam Ag . Nếu đốt cháy hết 0,1 mol X thì thu được 3,36 lít CO2 đktC. Tìm hai anđêhit:
A. CH3CHO và (CHO)2

B. CH2(CHO)2 và HCHO

C. C2H4(CHO)2 và HCHO

D. (CHO)2 và HCHO

Câu 50. (B-09). Hiđrơ hố hồn tồn m gam X gồm hai anđêhit no, đơn chức, hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng
được (m+1) gam hỗn hợp hai ancol. Nếu đốt cháy hết m gam X cần vừa đủ 17,92 lít O 2 đktC. Tìm m :
A. 8,8g

B. 24,8g

C. 10,5g

D. 17,8g


Câu 51. (A-09). Hỗn hợp X gồm HCHO và H2 đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn được hỗn hợp Y gồm hai chất hữu cơ. Đốt cháy hết Y được 11,7 gam H 2O và 7,84 lít CO2 đktc . Tìm phần trăm
thể tích của H2 trong X :
A. 35%


B. 53,85%

C. 46,15%

D. 65%

Câu 52. (B-10). Cho hỗn hợp M gồm anđehit X (no, đơn chức, mạch hở) và hiđrocacbon Y, có tổng số mol là 0,2
(số mol của X nhỏ hơn của Y). Đốt cháy hoàn toàn M, thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O.
Hiđrocacbon Y là
A. CH4.

B. C2H4.

C. C3H6.

D. C2H2.

Câu 53. (B-11). Hỗn hợp M gồm một anđehit và một ankin (có cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy hoàn toàn x
mol hỗn hợp M, thu được 3x mol CO2 và 1,8x mol H2O. Phần trăm số mol của anđehit trong hỗn hợp M là
A. 30%.

B. 40%.

C. 50%.

D. 20%.

Phần 3: Bài tập về phản ứng tráng bạc
Dạng 1: Một anđehit tráng Ag
Câu 54. (A-13): Khối lượng Ag thu được khi cho 0,1 mol CH 3CHO phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch

AgNO3 trong NH3, đun nóng là
A. 10,8 gam

B. 43,2 gam

C. 16,2 gam

D. 21,6 gam

Câu 55. Cho 0,435 gam anđêhit A phản ứng với Ag2O dư trong NH3 thu được 3,24 gam Ag. Tìm A:
A. HCHO

B. CH3CHO

C. C2H5CHO

D. (CHO)2

Câu 56. Cho 3 gam anđêhit A phản ứng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thì thu được 43,2 gam Ag. Tìm A:
A. (CHO)2

B. C2H3CHO

C. HCHO

D. C2H5CHO

Câu 57. Chất X chứa C,H,O chỉ chứa 1 loại nhóm chức và có tỉ khối của X so với khơng khí bằng 2. Cho 5,8 gam X
phản ứng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thì thu được 43,2 gam Ag. Tìm X :
A. HCOOC2H5


B. (CHO)2

C. (CH3)2CH CHO

D. C2H5CHO

Câu 58. Cho 5,8 gam một anđêhit X thuộc dãy đồng đẳng của HCHO phản ứng với dung dịch AgNO 3dư trong NH3
được chất rắn A. Cho toàn bộ A phản ứng với HNO3 đặc nóng dư được 4,48lít NO2 đktc ( N+4 là sản phẩm khử duy
nhất của N+5). Tìm X:
A. CH3CHO

B. C2H5CHO

C. C3H7CHO

D. C4H9CHO

Câu 59. (A-07). Cho 0,1 mol anđêhit X phản ứng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 được 43,2 gam Ag. Hiđrơ hố
X được Y , biết 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với 4,6 gam NA. Tìm X :
A. HCHO

B. (CHO)2

C. CH3CHO

D. CH3CH(OH)CHO

Câu 60. Cho 0,1 mol anđêhit X đơn chức, hở phản ứng với H 2 vừa đủ thấy hết 4,48 lít đktC. Cho 14 gam X phản
ứng hết với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 được 43,2 gam Ag. Số đồng phân của X thoả mãn là:

A. 5

B. 4

C. 2

D. 3


Câu 61. Chất X là anđêhit CnH2n + 2 – a (CHO)a, dX/etan = 2,4. Cho 7,2 gam X phản ứng với dung dịch AgNO 3dư
trong NH3 thì thu được m gam Ag. Tìm m :
A. 21,6

B. 32,4

C. 43,2

D. A, C đúng

Câu 62. Chất X là một anđêhit. Cho 4,2 gam X phản ứng với dung dịch AgNO 3 dư trong NH3 thì thu được 0,15mol
Ag. Tìm số liên kết pi trong X biết rằng tỉ khối của X so với nito nhỏ hơn 4:
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 63. (A-11): Đốt cháy hoàn toàn anđehit X, thu được thể tích khí CO 2 bằng thể tích hơi nước (trong cùng điều

kiện nhiệt độ, áp suất). Khi cho 0,01 mol X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 thì thu được
0,04 mol Ag. X là
A. anđehit no, mạch hở, hai chứC.

B. anđehit không no, mạch hở, hai chứC.

C. anđehit axetiC.

D. anđehit fomiC.

Câu 64. (A-07). Cho 6,6 gam anđêhit X đơn chức, hở phản ứng với dung dịch AgNO 3 dư trong NH3 được m gam Ag
. Cho m gam Ag phản ứng với dung dịch HNO 3 dư được 2,24 lít NO đktc (N +2 là sản phẩm khử duy nhất của N +5).
Tìm X:
A. HCHO

B. C2H3CHO

C. CH3CHO

D. C2H5CHO

Câu 65. (A-09). Cho 0,25 mol anđêhit mạch hở X phản ứng với dung dịch AgNO 3 dư trong NH3 thu được 54 gam
Ag. Nếu cho X phản ứng với H 2 dư thì 0,125 mol X phản ứng hết với 0,25 mol H 2. Tìm cơng thức tổng quát của
X:
A. CnH2n – 3 CHO (n ≥2)

B. CnH2n (CHO)2 (n ≥0)

C. CnH2n + 1CHO (n ≥0)


D. CnH2n – 1 CHO (n ≥2)

Dạng 2: Hai anđehit tráng Ag
Câu 66. Cho hỗn hợp X gồm 0,1mol HCOOH và 0,2mol HCHO phản ứng với dung dịch AgNO 3dư /NH3 thì lượng
Ag thu được là :
A. 216g

B. 108g

C. 21,6g

D. 10,8g

Câu 67. Hỗn hợp A gồm HCHO và một anđêhit T no, đơn, hở có tỉ lệ mol lần lượt là 1:2. Nếu cho 14,6 gam A phản
ứng với dung dịch AgNO3dư trong NH3 được 86,4 gam Ag. Tìm T:
A. C2H5CHO

B. CH3CHO

C. C3H7CHO

D. C4H9CHO

Câu 68. Hỗn hợp X gồm anđêhit axetic và một anđêhit Y đơn chức . Cho 0,1 mol X phản ứng với dung dịch
AgNO3dư trong NH3 được 28,08 gam Ag. Tìm Y:
A. C2H5CHO

B. C2H3CHO

C. (CHO)2


D. HCHO

Câu 69. Cho 0,1mol X gồm hai anđêhit có khối lượng phân tử bằng nhau và đều nhỏ hơn 68 đvc phản ứng với dung
dịch AgNO3 dư trong NH3 được 38,88g Ag . Tìm 2 anđêhit :
A. HCHO; CH3CHO

B. C2H3CHO; C2H5CHO

C. (CHO)2; C2H5CHO

D. C2H3CHO; CH2(CHO)2


Câu 70. Hỗn hợp A gồm hai anđêhit no, đơn chức, hở là đồng đẳng kế tiếp nhau. Cho 11,8g A phản ứng với Ag 2O dư
trong NH3 được a gam Ag. Cho a gam Ag phản ứng với HNO 3 đặc nóng dư được 17,92 lít NO 2 là sản phẩm khử
duy nhất của N+5 ở đktC. Tìm hai anđêhit:
A. CH3CHO; C2H5CHO

B. HCHO; CH3CHO

C. C2H5CHO; C3H7CHO

D. C3H7CHO; C4H9CHO

Câu 71. Cho 11,8g A gồm HCHO và CH3CHO phản ứng với Ag2O dư trong NH3 được chất rắn B. Cho toàn bộ B
phản ứng với H2SO4 đặc, dư được 8,96 lít SO2 (đktc) (S+4 là sản phẩm khử duy nhất của S+6). Tìm phần trăm khối
lượng của HCHO trong A:
A. 32,40%


B. 63,25%

C. 27,56%

D. 25,42%

Câu 72. . Chất X gồm 0,05 mol HCHO và một anđêhit E . Cho X phản ứng với dung dịch AgNO 3 dư trong NH3
được 34,56 gam Ag. Đốt cháy hết X được 6,16 gam CO2. Tìm E :
A. (CHO)2

B. C2H3CHO

C. C2H5CHO

D. CH2(CHO)2

Câu 73. (A-08). Cho 3,6 gam anđehit đơn chức X phản ứng hoàn toàn với một lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong
dung dịch NH3 đun nóng, thu được m gam Ag. Hồ tan hồn tồn m gam Ag bằng dung dịch HNO3 đặc, sinh ra
2,24 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cơng thức của X là
A. C3H7CHO

B. C4H9CHO.

C. HCHO.

D. C2H5CHO.

Câu 74. Hỗn hợp X gồm hai anđêhit đơn chức, hở. Cho 0,04 mol X có khối lượng là 1,98 gam phản ứng với dung
dịch AgNO3 dư trong NH3 thu được 10,8 gam Ag. Cho m gam X phản ứng vừa đủ với 0,35 mol H2. Tìm m:
A. 4,95g


B. 5,94g

C. 6,93g

D. 9,9g

Câu 75. (CĐ-11). Hỗn hợp G gồm hai anđehit X và Y, trong đó MX< MY< 1,6MX. Đốt cháy hỗn hợp G thu được
CO2và H2O có số mol bằng nhau. Cho 0,10 mol hỗn hợp G vào dung dịch AgNO 3 trong NH3 thu được 0,25 mol Ag.
Tổng số các nguyên tử trong một phân tử Y là
A. 6.

B. 9.

C. 10.

D. 7.

Câu 76. (A-10): Cho m gam hỗn hợp etanal và propanal phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong
NH3, thu được 43,2 gam kết tủa và dung dịch chứa 17,5 gam muối amoni của hai axit hữu cơ. Giá trị của m là
A. 9,5.

B. 10,9.

C. 14,3.

D. 10,2.

Câu 77. (B-13). Hai chất hữu cơ X và Y, thành phần nguyên tố đều gồm C, H, O, có cùng số nguyên tử cacbon (M X
< MY). Khi đốt chát hoàn toàn mỗi chất trong oxi dư đều thu được số mol H 2O bằng số mol CO2. Cho 0,1 mol hỗn

hợp gồm X và Y phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, thu được 28,08 gam Ag. Phần trăm
khối lượng của X trong hỗn hợp ban đầu là
A. 60,34%

B. 78,16%

C. 39,66%

D 21,84%

Dạng 3 : Oxi hóa ancol, SP tạo ra tráng Ag.


Câu 78. Cho m gam X gồm 2 ancol no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng với CuO dư ,t 0 được
hỗn hợp chất rắn Z và hỗn hợp hơi Y (dY/H 2=13,75) . Cho toàn bộ Y phản ứng với dung dịch AgNO 3 dư trong NH3
được 64,8 gam Ag . Tìm m :
A. 8,8g

B. 7,8g

C. 9,2g

D. 7,4g

Câu 79. X gồm 2 ancol no, đơn chức, hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng . Oxi hố hồn tồn 0,2 mol X có khối
lượng m gam bằng CuO, t 0 được hỗn hợp chất hữu cơ Y. Cho toàn bộ Y phản ứng với dung dịch AgNO 3 dư
trongNH3 được 54 gam Ag. Tìm m :
A. 13,5g

B. 8,5g


C. 15,3g

D. 8,1g

Câu 80. Oxi hoá hết 2,2 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức thành anđehit cần vừa đủ 4,8 gam CuO. Cho toàn bộ
lượng anđehit trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 23,76 gam Ag. Hai ancol là:
A. C2H5OH, C3H7CH2OH.

B. CH3OH, C2H5OH.

C. C2H5OH, C2H5CH2OH.

D. CH3OH, C2H5CH2OH.

Câu 81. Cho 4,6 gam một ancol no, đơn chức phản ứng với CuO nung nóng, thu được 6,2 gam hỗn hợp X gồm
anđehit, nước và ancol dư. Cho toàn bộ lượng hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3
trong NH3, đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 10,8.

B. 21,6.

C. 43,2.

D. 16,2.

Câu 82. Khi oxi hoá 6 gam ancol đơn chức bằng oxi , xúc tác là Cu,t 0 được hỗn hợp chất lỏng Y gồm anđêhit ; nước
và ancol dư. Chia Y làm hai phần bằng nhau . Phần 1 phản ứng với Na dư được 0,56 lít H 2 đktc . Phần 2 phản ứng
với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 được 8,64 gam Ag. Công thức của ancol và hiệu suất phản ứng oxi hoá là:
A. C2H5OH và 80%


B. C3H7OH và 80%

C. C3H7OH và 70%

D. C3H7OH và 40%
0

Câu 83. Cho 17,4g ancol đơn chức phản ứng với CuO, t được 20,6g B gồm anđêhit , H 2O và ancol dư . Hoá lỏng B
rồi cho phản ứng với Na dư được 3,36lít H2 đktc . Tìm ancol và hiệu suất phản ứng oxi hoá tạo ra anđêhit :
A. C2H5OH và 80%

B. C2H3CH2OH và 66,67%

C. C2H5CH2OH và 66,67%

D. C2H3CH2OH và 70%

Câu 84. Oxi hoá 1,2 gam CH3OH bằng CuO được hỗn hợp X gồm HCHO; H 2O và ancol dư. Cho X phản ứng với
dung dịch AgNO3 dư trong NH3 được 12,96 gam Ag. Tìm hiệu suất phản ứng oxi hố ancol :
A. 60%

B. 70%

C. 80%

D. 75%

0


Câu 85. Cho a gam CH3OH phản ứng với CuO dư, t được hỗn hợp B. Hoá lỏng B rồi chia thành 3 phần bằng nhau.
Phần 1 cho phản ứng với Na dư được 2,8 lít H 2 đktC. Phần 2 cho phản ứng với dung dịch AgNO 3 dư trong NH3
được 54 gam Ag. Phần 3 trung hoà vừa hết bằng 50 ml dung dịch KOH 1M. Tìm hiệu suất phản ứng oxi hố ancol :
A. 60%

B. 65%

C. 80%

Phần 4: Một số bài tập tính toán cấp độ cơ bản

D. 75%


Câu 86. Cho 0,2 mol phenol trùng ngưng với 0,15mol HCHO với H = 100% thì được bao nhiêu gam nhựa phenol
fomanđêhit
A. 10,6g

B. 15,9g

C. 21,2g

D. 18,6g

Câu 87. Khi oxi hoá hết 2,2 gam anđêhit A được 3 gam axit B tương ứng. Tìm A:
A. HCHO

B. C2H3CHO

C. C2H5CHO


D. CH3CHO

Câu 88. Cho 2,9g anđêhit X phản ứng với Cu(OH)2 dư được 3,6g axit cacboxylic với H = 80%. Tìm X:
A. HCHO

B. (CHO)2

C. CH3CHO

D. CH2(CHO)2

Câu 89. Cho 1,97 gam dung dịch fomalin phản ứng với dung dịch AgNO 3 dư trong NH3 được 10,8g Ag. Tìm nồng
độ phần trăm của HCHO trong dung dịch:
A. 31,929%

B. 40,142%

C. 38,071%

D. 35,858%

Câu 90. Khi oxi hoá hỗn hợp A gồm hai anđêhit là HCHO và CH 3CHO thành hỗn hợp B gồm 2 axit tương ứng với
H = 100% thì tỉ khối của B so với A nằm trong khoảng nào :
A. 1,364 < d < 1,564

B. 1,364 < d < 1,533

C. 1,492 < d < 1,533


D. 1,276 < d < 1,364

Câu 91. Hiđrat hoá hết 0,5 mol anken X được 37 gam hỗn hợp hai ancol là đồng phân cấu tạo của nhau . Cho toàn
bộ hỗn hợp này phản ứng với CuO dư, t0 được một anđêhit và một xeton . Tìm X :
A. but – 2 – en

B. but – 1 – en

C. iso butilen

D. 2 – metyl – but – 1 – en

Câu 92. (B-12). Cho 0,125 mol anđehit mạch hở X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 thu được
27 gam Ag. Mặt khác, hiđro hố hồn tồn 0,25 mol X cần vừa đủ 0,5 mol H 2. Dãy đồng đẳng của X có cơng thức
chung là
A. CnH2n(CHO)2 (n ≥ 0).

B. CnH2n-3CHO (n ≥ 2).

C. CnH2n+1CHO (n ≥ 0).

D. CnH2n-1CHO (n ≥ 2).

Câu 93. Đem oxi hoá hết 7,68 gam X gồm hai anđêhit đơn chức bằng O 2 được hai axit tương ứng . Để trung hoà
lượng axit đó cần 150 ml NaOH 1M. Tìm hai anđêhit:
A. HCHO; CH3CHO

B. CH3CHO; C2H5CHO

C. C2H3CHO; CH3CH=CHCHO


D. C2H5CHO; C3H7CHO

Phần 5: Bài tập tổng hợp về Anđêhit cấp độ nâng cao
Câu 94. Hỗn hợp X gồm hai anđêhit đơn chức E và F ( M E < MF ). Cho 1,42 gam X phản ứng với dung dịch
AgNO3dư trong NH3 được 8,64 gam Ag. Hiđrơ hố hồn tồn 1,42 gam X thành hỗn hợp ancol Y . Cho toàn bộ Y
phản ứng với Na dư được 0,336 lít khí đktc, các phản ứng xảy ra hoàn toàn . Chất E và F lần lượt là
A. HCHO và CH3CHO
C. HCHO và C2H5CHO

B. HCHO và C2H3CHO
D. CH3CHO và C2H3CHO

Câu 95. Oxi hoá m gam A gồm HCHO và CH3CHO được (m + 3,2) gam B gồm hai axit tương ứng với H = 100%.
Đun m gam A với Cu(OH)2 dư, t0 thì thu được 40,32 gam Cu2O. Tính phần trăm khối lượng của HCOOH trong B:


A. 31,25%

B. 66,18%

C. 26,56%

D. 33,82%

Câu 96. Cho 2,28 gam X gồm C2H2 và CH3CHO phản ứng với dung dịch AgNO 3 dư trong NH3 thu được 13,44 gam
kết tủa . Hồ tan kết tủa vào dung dịch HCl dư cịn lại m gam chất rắn khơng tan. Tìm m:
A. 13,44g

B. 26,88g


C. 14,38g

D. 18,76g

Câu 97. Cho m gam X gồm hai anđêhit no, đơn chức, hở phản ứng với H 2 dư được hỗn hợp ancol B (H = 100%).
Cho toàn bộ B phản ứng với Na dư được 4,48 lít H 2 đktC. Cho m gam X phản ứng với dung dịch AgNO 3dư trong
NH3 thì thu được 108 gam Ag. Tìm hai anđêhit đó biết m = 24,6 gam:
A. HCHO; CH3CHO

B. C2H5CHO; CH3CHO

C. HCHO; C3H7CHO

D. C3H7CHO; CH3CHO

Câu 98. Cho 0,1mol anđêhit X phản ứng với H 2 thấy thể tích H2 cần dùng là 6,72lít đktc được sản phẩm Y. Cho toàn
bộ Y phản ứng với Na dư được 2,24lít H2 đktc . Nếu cho 8,4g X phản ứng với dung dịch AgNO 3 dư trong NH3 được
43,2g Ag. Tìm X :
A. CH3CHO

B. C2H2(CHO)2

C. CH2(CHO)2

D. C3H4(CHO)2

Câu 99. (A-10). Axeton được điều chế bằng cách oxi hoá cumen nhờ oxi, sau đó thuỷ phân trong dung dịch
H2SO4 lỗng. Để thu được 145 gam axeton thì lượng cumen cần dùng (giả sử hiệu suất quá trình điều chế đạt
75%) là:

A. 400 gam.

B. 600 gam.

C. 300 gam.

D. 500 gam.

Câu 100. (B-11). Để hiđro hố hồn tồn 0,025 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit có khối lượng 1,64 gam, cần 1,12 lít
H2 (đktc). Mặt khác, khi cho cũng lượng X trên phản ứng với một lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 thì thu được
8,64 gam Ag. Cơng thức cấu tạo của hai anđehit trong X là
A. CH2=C(CH3)-CHO và OHC-CHO.

B. OHC-CH2-CHO và OHC-CHO.

C. H-CHO và OHC-CH2-CHO.

D. CH2=CH-CHO và OHC-CH2-CHO

Câu 101. (B-11). Hỗn hợp X gồm hai anđehit đơn chức Y và Z (biết phân tử khối của Y nhỏ hơn của Z). Cho 1,89
gam X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 18,36 gam
Ag và dung dịch E. Cho toàn bộ E tác dụng với dung dịch HCl (dư), thu được 0,784 lít CO2 (đktc). Tên của Z là
A. anđehit acryliC.

B. anđehit butiriC.

C. anđehit propioniC.

D. anđehit axetiC.


Câu 102. (B -10). Hỗn hợp X gồm 1 ancol và 2 sản phẩm hợp nước của propen. Tỉ khối hơi của X so với hiđro bằng
23. Cho m gam X đi qua ống sứ đựng CuO (dư) nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn
hợp Y gồm 3 chất hữu cơ và hơi nước, khối lượng ống sứ giảm 3,2 gam. Cho Y tác dụng hoàn toàn với lượng dư
dung dịch AgNO3 trong NH3, tạo ra 48,6 gam Ag. Phần trăm khối lượng của propan-1-ol trong X là
A. 16,3%.

B. 83,7%.

C. 65,2%.

D. 48,9%.

Câu 103. (B-11). X là hỗn hợp gồm H2 và hơi của hai anđehit (no, đơn chức, mạch hở, phân tử đều có số nguyên
tử C nhỏ hơn 4), có tỉ khối so với heli là 4,7. Đun nóng 2 mol X (xúc tác Ni), được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với heli là


9,4. Thu lấy toàn bộ các ancol trong Y rồi cho tác dụng với Na (dư), được V lít H2 (đktc). Giá trị lớn nhất của V là
A. 22,4.

B. 13,44.

C. 5,6.

D. 11,2.

Đừng ước mọi việc dễ dàng hơn, hãy ước bạn trở lên giỏi hơn !!!




×