Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.16 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>BIỆN LUẬN SỐ GIAO ĐIỂM CỦA (C) VỚI TRỤC HOÀNH</b></i>
<b>I. Hàm số bậc ba</b>: <i>y</i><i>f x m</i>( , )<i>ax</i>3<i>bx</i>2<i>cx d</i> <sub> (C)</sub>
<b>1. Tìm m để (C) cắt Ox tại 3 điểm phân biệt</b>
PP1: ĐK
/
1 2
1 2
0 c ó 2 ;
( ). ( ) 0
<i>y</i> <i>nghiêm x x</i>
<i>f x f x</i>
<sub> Giải hệ này tìm m.</sub>
PP2: - Đoán nhận x0 là một nghiệm của f(x; m) = 0 (1)
- Chia f(x; m) cho (x - x0) đưa (1) về dạng: (x - x0).g(x) = 0 ;
trong đó g(x) là một tam thức bậc hai thỏa 0
0
( ) 0
<i>g x</i>
<sub> Giải hệ này tìm m. </sub>
<b>2. Tìm m để (C) cắt Ox tại 3 điểm phân biệt có hồnh độ dương</b>
PP1: ĐK ĐK
/
1 2
1 2
1 2
0 c ó 2 ;
( ). ( ) 0
0
. (0) 0
<i>y</i> <i>nghiêm x x</i>
<i>f x f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a y</i>
<sub></sub>
<sub> Giải hệ này tìm m.</sub>
PP2: - Đoán nhận x0>0 là một nghiệm của f(x; m) = 0 (1)
- Chia f(x; m) cho (x - x0) đưa (1) về dạng: (x - x0).g(x) = 0 ;
trong đó g(x) là một tam thức bậc hai thỏa: 0
0
0
0
( ) 0
<i>P</i>
<i>S</i>
<i>g x</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub> Giải hệ này tìm m. </sub>
<b>3. Tìm m để (C) cắt Ox tại 3 điểm phân biệt có hồnh độ âm</b>
/
2
max min
1 2
0
. 0
. (0) 0
0
<i>1</i>
<i>y</i> <i> co 2 nghiêm x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>a y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>4. (C) cắt Ox tại 3 điểm có hồnh độ lớn hơn </b>
/
2
max min
1 2
0
. 0
. ( ) 0
<i>1</i>
<i>y</i> <i> co 2 nghiêm x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>a y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
* (C) cắt Ox tại 3 điểm có hoành độ nhỏ hơn
/
2
max min
1 2
0
. 0
. ( ) 0
<i>1</i>
<i>y</i> <i> co 2 nghiêm x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>a y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
* (C) cắt Ox tại 3 điểm, trong đó có hai điểm có hồnh độ âm
/
2
max min
1
. 0
. (0) 0
0
<i>1</i>
<i>y</i> <i> co 2 nghiêm x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>a y</i>
<i>x</i>
* (C) cắt Ox tại 3 điểm, trong đó hai điểm có hồnh độ dương
/
2
max min
2
0
. 0
. (0) 0
0
<i>1</i>
<i>y</i> <i> co 2 nghiêm x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>a y</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
<b>5. Tìm m để (C) cắt Ox tại 2 điểm phân biệt</b>
PP1: ĐK
/
1 2
1 2
0 c ó 2 ;
( ). ( ) 0
<i>y</i> <i>nghiêm x x</i>
<i>f x f x</i>
<sub> Giải hệ này tìm m.</sub>
PP2: - Đoán nhận x0 là một nghiệm của f(x; m) = 0 (1)
- Chia f(x; m) cho (x - x0) đưa (1) về dạng: (x - x0).g(x) = 0 ;
trong đó g(x) là một tam thức bậc hai thỏa 0 0
0 0
( ) 0<i>hoac</i> ( ) 0
<i>g x</i> <i>g x</i>
<sub> Giải hệ tìm m. </sub>
<b>6. Tìm m để (C) cắt Ox tại 1 điểm </b>
PP1: ĐK
'
y
/
1 2
1 2
0
0 c ó 2 ;
( ). ( ) 0
<i>y</i> <i>nghiêm x x</i>
<i>f x f x</i>
<sub> Giải tìm m.</sub>
PP2: - Đoán nhận x0 là một nghiệm của f(x; m) = 0 (1)
- Chia f(x; m) cho (x - x0) đưa (1) về dạng: (x - x0).g(x) = 0 ;
trong đó g(x) là một tam thức bậc hai thỏa 0
0
0
( ) 0
<i>hoac</i>
<i>g x</i>
<sub></sub>
<sub> Giải hệ tìm m. </sub>
<b>7. Tìm m để (C) có hai điểm cực trị </b><i>M x y M x y</i>1( ; );1 1 2( ; )2 2 <b> nằm khác phía đối với đường thẳng</b>
(D): <i>Ax By C</i> 0
/
1 2
1 1 2 2
0 c ó 2 ;
( )( ) 0
<i>y</i> <i>nghiêm x x</i>
<i>Ax</i> <i>By</i> <i>C Ax</i> <i>By</i> <i>C</i>
<b>8. Tìm m để hàm số đạt cực trị tại </b><i>x x</i>1; 2<b> thỏa mãn hệ thức</b> <i>F x x</i>( ; ) 0 (1)1 2
Điều kiện để hàm số có cực đại, cực tiểu là:
/ <sub>0</sub>
<i>y</i> <sub> có hai nghiệm phân biệt </sub><i>x x</i>1; 2 /
0
0
<i>y</i>
<i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> => điều kiện của tham số m</sub>
<i>x</i>1 và <i>x</i>2thỏa mãn hệ thức (1)
1 2
1 2
1 2
.
( ; ) 0
<i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>x x</i>
<i>a</i>
<i>F x x</i>
<sub></sub>
Giải hệ suy ra m. So sánh điều kiện nhận hay loại giá trị của m
<i><b>Chú ý:</b></i> Để tính <i>y</i>max;<i>y</i>minta nên làm theo thứ tự sau:
3. Nếu <i>x x</i>1; 2 phức tạp thì sử dụng định lí Viet
2 2
max. min ( 1 )( 2 )
<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>P</i><i>S</i>
<b>II. HÀM SỐ TRÙNG PHƯƠNG</b>: <i>y ax</i> 4<i>bx</i>2<i>c</i>
<i>y</i>/ 4<i>ax</i>32<i>bx</i>2 (2<i>x ax</i>2<i>b</i>). Cho <i>y</i>/ 0 2 (2<i>x ax</i>2<i>b</i>) 0 2
0 (1)
2 0 (2)
<i>x</i>
<i>ax</i> <i>b</i>
Hàm sớ có 3 cực trị <=> (2) có hai nghiệm phân biệt khác 0 <=> a.b < 0
Hàm sớ có 1 cực trị <=> (2) VN hoặc có 1 nghiệm bằng 0 hoặc có một nghiệm kép
0 & 0
0 & 0
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>ab</i>
<sub></sub> <sub></sub>
2
/ /
<i>ax</i> <i>bx c</i>
<i>y</i>
<i>b x c</i>
/ <sub>0</sub> <sub>( )</sub> / 2 <sub>2</sub> / / /<sub>(</sub> / / <sub>0)</sub>
<i>y</i> <i>g x</i> <i>ab x</i> <i>ac x bc</i> <i>cb b x c</i>
1. <b>Hàm số có cực đại và cực tiểu</b> <=> <i>y</i>/ 0<sub> có 2 nghiệm phân biệt </sub>
/ <sub>0</sub>
0
<i>g</i>
<i>ab</i>
2. <b>Hàm số khơng có cực trị</b> <i>y</i>/ 0 vơ nghiệm hoặc có nghiệm kép
3. <b>Đ.thị có 2 cực trị nằm cùng phía với Ox</b>
/ /
max min
0 0
0 0
. 0 0
<i>g</i> <i>g</i>
<i>ab</i> <i>ab</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>co 2 nghiêm phân biêt</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
4. <b>Đ.thị có 2 cực trị nằm 2 phía với Ox</b>
/
/
max min
0
0
0
0 vô
. 0
<i>g</i>
<i>ab</i>
<i>ab</i>
<i>y</i> <i> nghiêm</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<i><b>* BÀI TẬP:</b></i>
<b>(80)</b> a. Tìm m để hs : y =
1
3
<i>m</i>
x3+ mx2+ (3m – 2)x cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt
b. Tìm m để pt : x3+ 3x2- 9x + m = 0 có 3 nghiệm phân biệt
<b>(81)</b> a. Tìm m để hs : y = x3- 3x2- 9x + m cắt trục hồnh tại 3 điểm phân biệt có hồnh độ lập thành
một cấp sớ cộng. Tìm cấp sớ cộng đó
b. Tìm a, b để pt : x3+ ax + b = 0 có 3 nghiệm phân biệt lập thành một cấp sớ cộng. Tìm cấp sớ
cộng đó
<b>(82)</b> a. Giả sử pt : x3- x2+ ax + b = 0 có 3 nghiệm phân biệt. CMR : a2+ 3b > 0
d. Tìm a để pt : x3- x2+ 18ax – 2a = 0 có 3 nghiệm dương phân biệt
b. Tìm a để pt : x3- 3x2+ a = 0 có 3 nghiệm phân biệt, trong đó có hai nghiệm lớn hơn 1
c. Cho HS: y = x3- 3(m + 1)x2+ 2(m2+ 4m + 1)x – 4m(m + 1) (C<i>m</i>)
Tìm m để (C<i>m</i>) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hồnh độ lớn hơn 1
e. Cho HS: y = x3- 3mx2+ 3(m2- 1)x – m2+ 1 (C<i>m</i>)
<b>(83)</b> Cho HS: y = x3- mx2+ (2m + 1)x – (m + 2) (C<i>m</i>)
Tìm m để (C<i>m</i>) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt A(1 ; 0) ; B ; C thỏa :
2 2
19
48
<i>OA</i> <i>OA</i>
<i>OB</i> <i>OC</i>
<b>(84)</b> Cho HS: y =
1
3<sub>x</sub>3
- mx2- x + m +
2
3<sub> (C</sub><i>m</i>)
Tìm m để (C<i>m</i>) cắt trục hồnh tại 3 điểm phân biệt có hồnh độ x1; x2; x3thỏa :
2 2 2
1 2 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub> > 15</sub>
<b>(85)</b> Cho HS: y = 2x3- 3(m + 2)x2+ 6(m + 1)x – 3m + 6 (C<i>m</i>)
a) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hs khi m = - 1
b) Tìm m để (C<i>m</i>) cắt trục hồnh tại 3 điểm phân biệt
<b>(86)</b> Cho hs : y = (x + a)3 + (x + b)3- x3 (1)
a) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hs khi a = 1 , b = 2
c) CMR <sub>a, b phương trình (x + a)</sub>3<sub> + (x + b)</sub>3<sub>- x</sub>3<sub>= 0 khơng thể có 3 nghiệm phân biệt</sub>
<b>(87)</b> Cho hs : y = x4- 2(m + 1)x2+ 3(m – 1)
a) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hs khi m = 0
b) Tìm m để đồ thị hs cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt có hồnh độ lập thành một cấp sớ
cộng. Tìm cấp sớ cộng đó
<b>(88)</b> Cho hs : y = - x4+ 2(m + 1)x2- 2m – 1
a) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hs khi m = 0