<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>TRƯỜNG THCS LÊ THÁNH TÔNG</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<i><b>Di dân (hay chuyển cư): là sự di chuyển dân cư </b></i>
<i><b>trong nước (từ nông thôn ra thành thị và ngược </b></i>
<i><b>lại hoặc từ vùng này sang vùng khác) và từ nước </b></i>
<i><b>này sang nước khác</b></i>
<b>1. SỰ DI DÂN</b>
<b>Theo em thế nào là di dân?</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>Tìm và nêu nguyên nhân của di dân </b>
<b>trong đới núng?</b>
<b> -Thiên tai ( hạn hán, bÃo lụt</b>
<b></b>
<b>)</b>
-
<b><sub> Xung t, chin tranh, úi nghốo.</sub></b>
-
<b><sub> Do yêu cầu phát triển nông nghiệp, công </sub></b>
<b>nghiệp dịch vụ.</b>
<b>BI 11: DI DN VÀ SỰ BÙNG NỔ ĐƠ THỊ </b>
<b>Ở ĐỚI NĨNG</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>Nhóm 1: Nêu nguyên nhân di dân tác động tích </b>
<b>cực tới kinh tế xã hội?</b>
<b>Nhóm 2: Nguyên nhân di dân tác động tiêu cực </b>
<b>đến kinh tế xã hội?</b>
<b>1. SỰ DI DÂN</b>
<b>BÀI 11: DI DÂN VÀ SỰ BÙNG NỔ ĐƠ THỊ </b>
<b>Ở ĐỚI NĨNG</b>
<b>Nhóm 3: Cho biết những biện pháp di dân tích </b>
<b>cực tác động tốt đến sự phát triển kinh tế xã hội?</b>
<b>Nhóm 4: Lấy ví dụ về di dân theo chiều hướng </b>
<b>tích cực?</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>Tại sao di dân ở đới nóng diễn ra rất đa dạng phức </b>
<b>tạp</b>
<b>?</b>
<b>- Đa dạng: Nhiều hình thức, nhiều nguyên nhân</b>
<b>- Phức tạp: Nguyên nhân tích tực, ngun nhân </b>
<b>tiêu cực</b>
<b>+ Di dân có tác động tích cực tới kinh tế và xã hội </b>
<b>(có tổ chức, có kế hoạch) Do yêu cầu phát triển </b>
<b>công nghiệp, nông nghiệp, dịch vụ</b>
<b>+ Di dân tiêu cực do đói nghèo, thiếu việc làm, </b>
<b>thiên tai, chiến tranh, xung đột sắc tộc</b>
<b>1. SỰ DI DÂN</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>Bản đồ các luồng di dân chủ yếu ở Việt Nam</b>
<b>Quan sát </b>
<b>bản đồ và </b>
<b>cho biết các </b>
<b>luồng di dân </b>
<b>chủ yếu ở </b>
<b>Việt Nam? </b>
<b>Nguyên </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>1. SỰ DI DÂN</b>
<b>-Thiên tai, xung đột, chiến tranh</b>
<b>- Đới nóng là nơi có sự di dân lớn do nhiều </b>
<b>nguyên nhân:</b>
<b>-Sự nghèo đói, thiếu việc làm…</b>
<b>-Do yêu cầu phát triển công nghiệp, nông </b>
<b>nghiệp và dịch vụ</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>Đơ thị hóa: quá trình biến đổi về </b>
<b>phân bố các lực lượng sản xuất, bố </b>
<b>trí dân cư những vùng không phải </b>
<b>đô thị thành đô thị. </b>
<b>Đô thị hóa là gì?</b>
<b>2. ĐƠ THỊ HỐ</b>
<b>Nêu tình hình đơ thị hóa ở đới nóng từ </b>
<b>BÀI 11: DI DÂN VÀ SỰ BÙNG NỔ ĐƠ THỊ </b>
<b>Ở ĐỚI NĨNG</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>Năm 1950: Khơng có </b>
<b>đơ thị trên 4 triệu dân.</b>
<b>Năm 2000: Có 11/23 </b>
<b>siêu đơ thị trên 8 triêu </b>
<b>dân.</b>
<b>Dự đốn đến năm </b>
<b>2020 dân đơ thị đới </b>
<b>nóng gấp 2 lần dân đơ </b>
<b>thị đới ơn hồ.</b>
<b>Quan sát vào lược đồ hãy đọc </b>
<b>tên các siêu đô thị trên 8 triệu </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b> Tốc độ đô thị hóa cao: tỉ lệ dân thành thị và số </b>
<b>siêu đô thị ngày càng nhiều</b>
<b>Qua s</b>
<b>ố liệu trên em hãy nhận xét tốc độ đơ thị </b>
<b>hóa ở đới nóng?</b>
<b>2. ĐƠ THỊ HỐ</b>
<b>BÀI 11: DI DÂN VÀ SỰ BÙNG NỔ ĐƠ THỊ </b>
<b>Ở ĐỚI NĨNG</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>Ngun nhân đơ thị hóa: chủ yếu do di dân </b>
<b>tự do.</b>
<b>Theo em có những nguyên nhân nào tạo nên </b>
<b>hiện tượng đô thị hóa?</b>
<b>2. ĐƠ THỊ HỐ</b>
<b>BÀI 11: DI DÂN VÀ SỰ BÙNG NỔ ĐƠ THỊ </b>
<b>Ở ĐỚI NĨNG</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>So sánh sự khác </b>
<b>nhau giữa đơ thị </b>
<b>hóa tự phát và đơ </b>
<b>thị hóa có kế hoạch</b>
<b>- Đơ thị hóa có kế </b>
<b>hoạch: người dân </b>
<b>ổn định, thu nhập </b>
<b>cao, đủ tiện nghi </b>
<b>sinh hoạt, được </b>
<b>giáo dục tốt, môi </b>
<b>trường xanh sạch </b>
<b>đẹp</b>
<b>- Đơ thị hóa tự </b>
<b>phát: cuộc sống </b>
<b>nghèo khổ, thiếu </b>
<b>thốn tiện nghi, </b>
<b>sinh hoạt, học </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b>Hãy quan sát kĩ các bức ảnh dưới đây: </b>
<b>Phá rừng lấy đất xây dựng đô thị</b> <b><sub> Ơ nhiễm khơng khí </sub></b> <b><sub>Rác thải ở đơ thị </sub></b>
<b>Thất nghiệp</b> <b>Tiêm chích ma túy</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<b> </b> -<b>Hậu quả của việc đơ thị hố: </b>
<b>+ Đời sống khó khăn</b>
<b>+ Tạo sức ép vấn đề việc làm, nhà ở</b>
<b>+ Môi trường đô thị</b>
<b>+ Tệ nạn xã hội</b>
<b> </b> -<b>Biện pháp: Cần tiến hành đơ thị hóa gắn với </b>
<b>phát triển kinh tế, phân bố dân cư hợp lý…</b>
<b>Em hãy nêu những biện pháp giải quyết?</b>
<b>2. ĐÔ THỊ HỐ</b>
<b>BÀI 11: DI DÂN VÀ SỰ BÙNG NỔ ĐƠ THỊ </b>
<b>Ở ĐỚI NÓNG</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
<b>CỦNG CỐ</b>
<b>Nhận xét về tốc độ tăng tỉ lệ dân đô thị ở một số nơi trên </b>
<b>thế giới?</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
<b>HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP</b>
<b>1. BVH:</b>
-
<b><sub> Làm bài tập trong tập bản đồ.</sub></b>
-
<b><sub>Học bài cũ, </sub></b>
<b>2. BSH: </b>
<b>chuẩn bị bài 12. </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
<b>CHÚC QÚY THẦY </b>
<b>CÔ VÀ CÁC EM </b>
</div>
<!--links-->