Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.74 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> MA TRẬN KIỂM TRA (tieát 19)</b>
<b> Cấp độ</b>
<b>Tên</b>
<b>Chủ đề</b>
<b>NhËn biÕt </b> <b><sub>Thông </sub><sub>hiĨu </sub></b> <b><sub>Vận dụng</sub></b>
<b>Cộng</b>
<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
<b>Tập hợp</b>
Sè phÇn tư
cđa tËp Tập
hợp
con
ViÕt
tËp
hỵp
0,25 0,251 1,52 4 2
20
%
<b>Lũy thừa</b>
Chia ly
tha,nhân
hai luỹ thừa
So sánh
hai luỹ
thừa
Thực
hin
phÐp
tÝnh
Tìm x
Số câu
Số điểm
tỉ lệ%
3
0,75
1
<b>nhieõn</b>
T/c
phép
nhân,
thứ tự
thực
hiện
phép
tính
Tìm
số
cha
biết
trong
nhiều
phép
tính
Vận
0,5 11 54 1 0,5 6.09
60%
<b>Tổng số câu </b>
<b>Tổng số </b>
<b>điểm Tỉ lệ%</b>
4
1 8 4 55 <b>10.019</b>
<b>100%</b>
<b>Trường THCS Lâm Động </b> <b> </b> <b> Thứ ngày tháng năm </b>
<b>2012</b>
<b>Họ và tên HS:……….. </b> <b> Kiểm tra 1 tiết: Bài số 1</b>
<b>Lớp 6… </b>Môn: S h cố ọ
<b>Đề bài</b>
<i><b>I.Trắc nghiệm khách quan (2 điểm)</b></i>
<i>Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng</i>
<i><b>Câu 1. Cho tập hợp M = </b></i> <i>x∈N</i>❑
/13<i>≤ x</i><15 có số phần tử là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. Khơng có phần tử nào
<i><b>Câu 2: Cho M = { 3; 7} và N = {1; 3; 7}. Khẳng định nào sau đây là đúng?</b></i>
A. 3 M B. {3; 7} N C. M N D. N M
<i><b>Câu 3: Câu nào đúng ?</b></i>
A.2 ❑1 > 1 ❑2 B. 2 ❑4 < 4 ❑2 C.25 < 5 ❑2
D.23 <sub>= 3</sub>
❑2
<i><b>Câu 4: Kết quả của phép tính 16 – 8 : 4 là</b></i>
A. 2 B. 4 C. 12 D. 14
<i><b>Câu 5: Kết quả 4</b></i>3<sub> là</sub>
A. 12 B. 8 C. 16 D. 64
<i><b>Câu 6: Kết quả 3</b></i>5<sub>.3</sub>3<sub> là</sub>
A. 38<sub> B. 3</sub>15 <sub> C. 9</sub>15<sub> D. 6</sub>8
<i><b>Câu 7: Kết quả 4</b></i>15<sub>:4</sub>5<sub> là</sub>
A. 13<sub> B. 4</sub>20<sub> C.4</sub>10<sub> D. 4</sub>3
<i><b>Câu 8: Tìm x, biết (x-1).22=44.</b></i>
A. 2 B. 3 C. 12 D. 67
<i><b>II. Tự luận (8 điểm)</b></i>
<i><b>Bài 1 (1,5 điểm)</b></i>
a) Viết tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 3 nhỏ hơn 9 bằng hai cách
b) Hãy viết một tập hợp con của tập hợp B
<i><b>Bài 2 (3 điểm): Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)</b></i>
a) 28 . 76 + 13 . 28 + 11 . 28
c) 3. 23<sub> + 4</sub>2<sub>: 2</sub>3
d) 1024 : (17 . 25<sub> + 15 . 2</sub>5<sub>)</sub>
<i><b>Bài 3 (3 điểm): Tìm số tự nhiên x biết:</b></i>
a) 156 – (x+ 61 ) = 82
b)10 + 2x = 45<sub> : 4</sub>3
c) 5(x + 35) = 515 d) 3x<sub> = 81</sub>
Bài 4 (0,5 điểm): Tính nhanh :
Mỗi ý đúng đợc 0,5 điểm
1 – B 2 – C 3 – A 4 – D
5 – D 6 – A 7 - C 8 - B
<b>II. Tù luËn:</b>
<b> Bài 1 : </b>Phần a viết đúng 2 cách đợc 1 điểm
a) A= {4<i>;</i>5<i>;</i>6<i>;</i>7<i>;</i>8} (0,5đ)
A= {<i>x∈N</i>/3<<i>x</i><9} (0,5 ®)
<b> b) </b>Viết đợc một tập con đợc 0,5 đ
<b>Bµi 2:</b> a, b mỗi câu đúng được 1 điểm, c, d mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
a) = (652 + 148) + (327 + 73) + 15= 800 + 400 + 15= 1200 + 15= 1215.
b) = 28(76 + 13 + 11)= 28.100= 2800.
c) = 3.8 + 16:8= 24 + 2= 26.
d) = 1024 : (17 . 32 + 15 . 32) = 1024 : 37(17 + 15) = 1024 : 32 .32 = 1
<b>Bài 3</b>: Mỗi phần đúng đợc 0,75 điểm
a) 156 – (x+ 61 ) = 82
x + 61 = 74
x = 13
b) 10 + 2x = 45<sub> : 4</sub>3
2x = 16 -10
x = 3
c) 5(x + 35) = 515
x = 101 – 35
x = 66.
d) 3x = 81
3x<sub>= 3</sub>4
x= 4.
<b>Bài 4</b>: 0,5 điểm
99 – 97 + 95 - 93 + 91 – 89 +....+ 7- 5 + 3 - 1
= 2.25 = 50