Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

BAN SAT VAT LY 11 CHUONG I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.63 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Tiết: 1</b></i>



(Dạy lớp: 11B4, 11B5, 11B6)


<i><b>Chuyên đề :</b></i>

<b> </b>

<b>ĐỊNH LUẬN CU-LƠNG</b>



<b>I.Mục đích,u cầu:</b>


<b>1.Mục tiêu:</b>



<b>a.Về mặc kiến thức:</b>



-Ơn lại kiến thức về ĐỊNH LUẬN CU-LƠNG.



-Đưa vào một số bài tốn thực tế về vận dụng các công thức của định luật Cu-lông trong chân không và các


môi trường khác



<b>b.Về mặc kĩ năng:</b>



-Vận dụng kiến thức đã học để giải các bài tập trong sách bài tập vật lí nâng cao cũng như các bài tập nâng


cao do GV đưa ra.



-Vận dụng kiến thức đã học để giải thích các hiện tượng thực tế.


<b>2.Yêu cầu:</b>



-HS nắm được và hiểu cũng như có khả năng vận dụng cơng thức của định luật Cu-lông trong chân không


và các môi trường khác



<b>II.Phương pháp giảng dạy:</b>



-Nêu vấn đề vơí hệ thống câu hỏi nêu vấn đề.


-Lấy HS làm trung tâm




<b>III.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


<b>1.Chuẩn bị của thầy:</b>



-Bài tập trắc nghiệm và bài tập bổ sung và vận dụng


-hệ thống câu hỏi nêu vấn đề.



<b>-kiến thức mở rộng và hiện tượng thực tế liên quan đến bài học.</b>


<b>2.Chuẩn bị của trị</b>



-ơn lại kiến thức về định luật Cu-lông trong chân không và các mơi trường khác.


<b>IV.Tiến trình giảng dạy:</b>



<b>1.Ổn định lớp:</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>3.Bài mới</b>



<i><b>Bài tập Tự luận:</b></i>



<b>Bài 1 : Hai vật nhỏ giống nhau, vật thứ nhất thừa 10</b>

10

<sub> electron, vật thứ hai thiếu 2.10</sub>

10

<sub> electron. Tính điện </sub>


tích của mỗi vật? Tìm khối lượng mỗi vật để lực tĩnh điện bằng lực hấp dẫn ?



<b>Bài 2 : Hai bụi ở trong khơng khí ở cách nhau một đoạn R = 3cm mỗi hạt mang điện tích q = -9,6.10</b>

-13

<sub>C.</sub>


a. Tính lực tĩnh điện giữa hai điện tích.



b. Tính số electron dư trong mỗi hạt bụi, biết điện tích của electron là e = 1,6.10

-19

<sub>C.</sub>



<b>Bài 3:</b>

Hai vật nhỏ mang điện tích đặt trong khơng khí cách nhau R = 1m, đẩy nhau bằng lực F = 1,8N. Điện


tích tổng cộng của hai vật là Q = 3.10

-5

<sub>C. Tính điện tích của mỗi vật?</sub>



<b>Bài 4: </b>

Hai điện tích điểm bằng nhau được đặt trong nước (

= 81) cách nhau 3 (cm). Lực đẩy giữa chúng



bằng 0,2.10

-5

<sub> (N). Tính độ lớn hai điện tích đó?</sub>



<i><b>Bài Tập Trắc Nghiệm</b></i>



1. Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là <b>đúng</b>?


A. q1> 0 vµ q2 < 0. B. q1< 0 vµ q2 > 0. C. q1.q2 > 0. D. q1.q2 < 0.


2 Có bốn vật A, B, C, D kích thớc nhỏ, nhiễm điện. Biết rằng vật A hút vật B nhng lại đẩy C. Vật C hút vật D. Khẳng
định nào sau đây là <b>không </b>đúng?


A. Điện tích của vật A và D trái dấu. B. Điện tích của vật A và D cùng dấu.
C. Điện tích của vật B và D cùng dấu. D. Điện tích của vật A và C cùng dấu.
3 Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b>?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C. Khi nhiễm điện do hởng ứng, electron chỉ dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của vật bị nhiễm điện.
D. Sau khi nhiễm điện do hởng ứng, sự phân bố điện tích trên vật bị nhiễm điện vẫn khơng thay đổi.
4 Độ lớn của lực tơng tác giữa hai điện tớch im trong khụng khớ


A. tỉ lệ với bình phơng khoảng cách giữa hai điện tích. B. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích.
C. tỉ lệ nghịch với bình phơng khoảng cách giữa hai điện tích.


D. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.


5 Tổng điện tích dơng và tổng điện tích âm trong một 1 cm3<sub> khí Hiđrô ở điều kiện tiêu chuẩn là:</sub>
A. 4,3.103<sub> (C) vµ - 4,3.10</sub>3<sub> (C).</sub> <sub>B. 8,6.10</sub>3<sub> (C) vµ - 8,6.10</sub>3<sub> (C).</sub>


C. 4,3 (C) vµ - 4,3 (C). D. 8,6 (C) và - 8,6 (C).


6 Khoảng cách giữa một prôton và một êlectron là r = 5.10-9<sub> (cm), coi rằng prôton và êlectron là các điện tích điểm.</sub>


Lực tơng tác giữa chúng là:


A. lực hút với F = 9,216.10-12<sub> (N).</sub> <sub>B. lùc ®Èy víi F = 9,216.10</sub>-12<sub> (N).</sub>
C. lùc hót víi F = 9,216.10-8<sub> (N).</sub> <sub>D. lùc ®Èy víi F = 9,216.10</sub>-8<sub> (N).</sub>


7 Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r = 2 (cm). Lực đẩy giữa chúng là F =
1,6.10-4<sub> (N). Độ lớn của hai điện tích đó là:</sub>


A. q1 = q2 = 2,67.10-9<sub> (</sub>μ<sub>C).</sub> <sub>B. q1 = q2 = 2,67.10</sub>-7<sub> (</sub>μ<sub>C).</sub>
C. q1 = q2 = 2,67.10-9 (C). D. q1 = q2 = 2,67.10-7 (C).


8 Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r1 = 2 (cm). Lực đẩy giữa chúng là F1 =
1,6.10-4<sub> (N). Để lực tơng tác giữa hai điện tích đó bằng F2 = 2,5.10</sub>-4<sub> (N) thì khoảng cách giữa chúng là:</sub>


A. r2 = 1,6 (m). B. r2 = 1,6 (cm).C. r2 = 1,28 (m).D. r2 = 1,28 (cm).


9 Hai điện tích điểm q1 = +3 (μC) và q2 = -3 (μC),đặt trong dầu (ε = 2) cách nhau một khoảng r = 3 (cm). Lực tơng tác
giữa hai điện tích đó là:


A. lực hút với độ lớn F = 45 (N). B. lực đẩy với độ lớn F = 45 (N).
C. lực hút với độ lớn F = 90 (N). D. lực đẩy với độ lớn F = 90 (N).


10 Hai điện tích điểm bằng nhau đợc đặt trong nớc (ε = 81) cách nhau 3 (cm). Lực đẩy giữa chúng bằng 0,2.10-5<sub> (N).</sub>
Hai điện tích đó


A. trái dấu, độ lớn là 4,472.10-2<sub> (</sub>μ<sub>C).</sub> <sub>B. cùng dấu, độ lớn là 4,472.10</sub>-10<sub> (</sub>μ<sub>C).</sub>
C. trái dấu, độ lớn là 4,025.10-9<sub> (</sub>μ<sub>C).</sub> <sub>D. cùng dấu, độ lớn là 4,025.10</sub>-3<sub> (</sub>μC).


<i><b>Tiết: 2</b></i>




(Dạy lớp: 11B4, 11B5, 11B6)



<i><b>Chuyên đề :</b></i>

<b> </b>

<b>ĐIỆN TRƯỜNG VÀ CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG</b>


<b>I.Mục đích,yêu cầu:</b>



<b>1.Mục tiêu:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-Ôn lại kiến thức về điện trường và cường độ điện trường



-Đưa vào một số bài toán thực tế về vận dụng các công thức của điện trường và cường độ điện trường


<b>b.Về mặc kĩ năng:</b>



-Vận dụng kiến thức đã học để giải các bài tập trong sách bài tập vật lí nâng cao cũng như các bài tập nâng


cao do GV đưa ra.



-Vận dụng kiến thức đã học để giải thích các hiện tượng thực tế.


<b>2.Yêu cầu:</b>



-HS nắm được và hiểu cũng như có khả năng vận dụng công thức của điện trường và cường độ điện trường


<b>II.Phương pháp giảng dạy:</b>



-Nêu vấn đề vơí hệ thống câu hỏi nêu vấn đề.


-Lấy HS làm trung tâm



<b>III.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


<b>1.Chuẩn bị của thầy:</b>



-Bài tập trắc nghiệm và bài tập bổ sung và vận dụng


-hệ thống câu hỏi nêu vấn đề.




<b>-kiến thức mở rộng và hiện tượng thực tế liên quan đến bài học.</b>


<b>2.Chuẩn bị của trị</b>



-ơn lại kiến thức về điện trường và cường độ điện trường.


<b>IV.Tiến trình giảng dạy:</b>



<b>1.Ổn định lớp:</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>3.Bài mới</b>



<i><b>Bài tập Tự luận:</b></i>



<b>Bài 1: </b>

Một điện tích đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,16 (V/m). Lực tác dụng lên điện tích đó bằng


2.10

-4

<sub> (N). Tính độ lớn của điện tích đó</sub>



<b>Bài 2: </b>

Một điện tích q= 10

-6

<sub>(C) đặt tại điểm có cường độ điện trường 1600 (V/m). Tính lực tác dụng lên</sub>


điện tích?



<b>Bài 3:</b>

Một điện tích q= -3.10

-6

<sub>(C) đặt tại điểm có cường độ điện trường E(V/m). Lực tác dụng lên điện tích</sub>


đó bằng 0,015N. Tính độ lớn của cường độ điện trường tại điểm đó?



<b>Bài 4:</b>

Một điện tích điểm Q = 5.10

-9

<sub> (C) đặt trong chân khơng, </sub>



a) Tính cường độ điện trường tại một vị trí cách điện tích một khoảng 10 (cm) .


b) Xác định vị trí mà tại đó cường độ điện trường bằng 1350(V/m)



<b>Bài 5:</b>

Một điện tích điểm Q = -4.10

-9

<sub> (C) đặt trong chân khơng, thì gây ra điện trường tại M có cường độ</sub>


4.10

4

<sub>(V/m)</sub>



a) Xác định vị trí M




b) Đưa điện tích vào điện mơi lỏng có hằng số điện mơi

<sub> thì cường độ điện trường giảm đi 20 lần so với</sub>



lúc đầu. Tính

<sub>? Nếu muốn điện trường có cường độ bằng 4.10</sub>

4

<sub>(V/m) trong điện mơi thì khoảng cách r</sub>


bằng bao nhiêu?



<i><b>B</b></i>


<i><b> </b><b>ài tập Trắc nghiệm</b></i>


1. Phát biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng?


A. Điện trờng tĩnh là do các hạt mang điện đứng yên sinh ra.


B. Tính chất cơ bản của điện trờng là nó tác dụng lực điện lên điện tích đặt trong nó.


C. Véctơ cờng độ điện trờng tại một điểm luôn cùng phơng, cùng chiều với vectơ lực điện tác dụng lên một điện tích
đặt tại điểm đó trong điện trờng.


D. Véctơ cờng độ điện trờng tại một điểm luôn cùng phơng, cùng chiều với vectơ lực điện tác dụng lên một điện tích
dơng đặt tại điểm đó trong điện trờng.


2 Đặt một điện tích dơng, khối lợng nhỏ vào một điện trờng đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động:
A. dọc theo chiều của đờng sức điện trờng. B. ngợc chiều đờng sức điện trờng.


C. vng góc với đờng sức điện trờng. D. theo một quỹ đạo bất kỳ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. dọc theo chiều của đờng sức điện trờng. B. ngợc chiều đờng sức điện trờng.
C. vng góc với đờng sức điện trờng. D. theo một quỹ đạo bất kỳ.
4. Phát biểu nào sau đây về tính chất của các đờng sức điện là <b>không </b>đúng?



A. Tại một điểm trong điện tờng ta có thể vẽ đợc một đờng sức đi qua.


B. Các đờng sức là các đờng cong khơng kín. C. Các đờng sức không bao giờ cắt nhau.
D. Các đờng sức điện ln xuất phát từ điện tích dơng và kết thúc ở điện tích âm.


5. Phát biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng?


A. Điện phổ cho ta biết sự phân bố các đờng sức trong điện trờng.


B. Tất cả các đờng sức đều xuất phát từ điện tích dơng và kết thúc ở điện tích âm.


C. Cũng có khi đờng sức điện khơng xuất phát từ điện tích dơng mà xuất phát từ vơ cùng.
D. Các đờng sức của điện trờng đều là các đờng thẳng song song và cách đều nhau.


6. Công thức xác định cờng độ điện trờng gây ra bởi điện tích Q < 0, tại một điểm trong chân khơng, cách điện tích Q
một khoảng r là:


A.

<i>E</i>

=

9. 10

9

<i>Q</i>



<i>r</i>

2 B.

<i>E</i>

=

<i>−</i>

9 .10



9

<i>Q</i>



<i>r</i>

2 C.

<i>E</i>

=

9. 10



9

<i>Q</i>



<i>r</i>

D.

<i>E</i>

=

<i>−</i>

9 .10




9

<i>Q</i>



<i>r</i>



7. Một điện tích đặt tại điểm có cờng độ điện trờng 0,16 (V/m). Lực tác dụng lên điện tích đó bằng 2.10-4<sub> (N). Độ lớn</sub>
điện tích đó là:


A. q = 8.10-6<sub> (</sub>μ<sub>C).</sub> <sub>B. q = 12,5.10</sub>-6<sub> (</sub>μ<sub>C).</sub> <sub>C. q = 1,25.10</sub>-3<sub> (C).</sub> <sub>D. q = 12,5 (</sub>μ<sub>C).</sub>


8. Cờng độ điện trờng gây ra bởi điện tích Q = 5.10-9<sub> (C), tại một điểm trong chân khơng cách điện tích một khoảng 10</sub>
(cm) có độ lớn là:


A. E = 0,450 (V/m). B. E = 0,225 (V/m). C. E = 4500 (V/m). D. E = 2250 (V/m).


9. Ba điện tích q giống hệt nhau đợc đặt cố định tại ba đỉnh của một tam giác đều có cạnh a. Độ lớn cờng độ điện trờng
tại tâm của tam giác đó là:


A.

<i>E</i>

=

9. 10

9

<i>Q</i>



<i>a</i>

2 B.

<i>E</i>

=

3 . 9 .10



9

<i>Q</i>



<i>a</i>

2 C.

<i>E</i>

=

9. 9 . 10



9

<i>Q</i>



<i>a</i>

2 D. E = 0.


<i><b>Tiết: 3,4</b></i>




(Dạy lớp: 11B4, 11B5, 11B6)



<i><b>Chuyên đề :</b></i>

<b> </b>

<b>CƠNG</b>

<b> C</b>

<b>Ủ</b>

<b>A L</b>

<b>Ự</b>

<b>C </b>

<b>Đ</b>

<b>I</b>

<b>Ệ</b>

<b>N - </b>

<b>Đ</b>

<b>I</b>

<b>Ệ</b>

<b>N TH</b>

<b>Ế</b>

<b>, HI</b>

<b>Ệ</b>

<b>U </b>

<b>Đ</b>

<b>I</b>

<b>Ệ</b>

<b>N TH</b>

<b>Ế</b>

<b>.</b>


<b>I.Mục đích,u cầu:</b>



<b>1.Mục tiêu:</b>



<b>a.Về mặc kiến thức:</b>



-Ơn lại kiến thức về Công của lực điện, điện thế và hiệu điện thế..



-Đưa vào một số bài toán thực tế về vận dụng các công thức của Công của lực điện, điện thế và hiệu điện


thế.



<b>b.Về mặc kĩ năng:</b>



-Vận dụng kiến thức đã học để giải các bài tập trong sách bài tập vật lí nâng cao cũng như các bài tập nâng


cao do GV đưa ra.



-Vận dụng kiến thức đã học để giải thích các hiện tượng thực tế.


<b>2.Yêu cầu:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>II.Phương pháp giảng dạy:</b>



-Nêu vấn đề vơí hệ thống câu hỏi nêu vấn đề.


-Lấy HS làm trung tâm



<b>III.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


<b>1.Chuẩn bị của thầy:</b>




-Bài tập trắc nghiệm và bài tập bổ sung và vận dụng


-hệ thống câu hỏi nêu vấn đề.



<b>-kiến thức mở rộng và hiện tượng thực tế liên quan đến bài học.</b>


<b>2.Chuẩn bị của trị</b>



-ơn lại kiến thức về định luật Cu-lơng trong chân khơng và các mơi trường khác.


<b>IV.Tiến trình giảng dạy:</b>



<b>1.Ổn định lớp:</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>3.Bài mới</b>



<i><b>Bài tập Tự luận:</b></i>



<i><b>Bài 1</b></i>

: Một eletron di chuyển được quãng đường 1cm, dọc theo đường sức điện, dưới tác dụng của lực điện


trường trong một điện trường đều có cường độ điện trừơng 1000V/m. Cơng của lực điện trường có giá trị


bằng bao nhiêu?



<i><b>Bài 2</b></i>

: Khi một điện tích q di chuyển trong điện trường đều từ một điểm A đến một điểm B thì lực điện sinh


cơng 2,5J. Nếu thế năng của q tại A là 2,5 J thì thế năng của nó tại B là bao nhiêu?



<i><b>Bài 3</b></i>

: Hai tấm kim loại phẳng rộng đặt song song, cách nhau 2cm, được nhiễm điện trái dấu và có độ lớn


bằng nhau. Muốn điện tích q = 5.10

-10

<sub>c di chuyển từ tấm này đến tấm kia cần tốn một công A = 2.10</sub>

-9

<sub>J. Hãy</sub>


xác định cường độ điện trường bên trong hai tấm đó. Biết điện trường này là đều và có đường sức vng


góc với các tấm.



<i><b>Bài 4</b></i>

: Một điện tích q=10

-8

<sub>C dịch chuyển dọc theo các cạnh của một tam giác đều ABC cạnh a = 20cm đặt</sub>


trong điện trường đều

<i>E</i>

cùng hướng với

<i>BC</i>








và E = 3000V/m. Công của lực điện trường thực hiện khi dịch


chuyển điện tích q theo cạnh AB bằng bao nhiêu?



<i><b>Bài 5</b></i>

: Thế năng của một điểm M trong điện trường của một điện tích điểm là -32.10

—19

<sub>J. Điện thế tại điểm </sub>


M bằng bao nhiêu? Biết điện tích của vật đặt vào điểm đó bằng -1,6.10

-19

<sub>(C)</sub>



<i><b>Bài 6</b></i>

: Một e bay từ điểm M đến điểm N trong một điện trường, giữa hai điểm có hiệu điển thế U

MN

=


100V. Công mà lực điện sinh ra là bao nhiêu?



<i><b>Bài 7</b></i>

: Khi một điện tích q = -2C di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường thì lực điện sinh cơng


-6J. Hỏi hđt U

MN

có giá trị bao nhiêu?



<i><b>Bài 8</b></i>

: Hiệu điện thế giữa hai điểm C và D trong điện trường là UCD = 200V. Tính:


a. Cơng của điện trường di chuyển proton từ C đến D



b. Công của lực điện trường di chuyển electron từ C đến D.



<i><b>Bài 9</b></i>

: Tính công mà lực điện tác dụng lên một electron sinh ra khi nó chuyển động từ điểm M đến điểm N.


cho U

MN

=50V.



<i><b>BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM</b></i>



1. Công thức xác định cơng của lực điện trờng làm dịch chuyển điện tích q trong điện trờng đều E là A = qEd, trong ú
d l:


A. khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuèi.



B. khoảng cách giữa hình chiếu điểm đầu và hình chiếu điểm cuối lên một đờng sức.


C. độ dài đại số của đoạn từ hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên một đờng sức, tính theo chiều đờng sức
điện.


D. độ dài đại số của đoạn từ hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên một đờng sức.
2. Phát biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng?


A. Cơng của lực điện tác dụng lên một điện tích khơng phụ thuộc vào dạng đờng đi của điện tích mà chỉ phụ thuộc vào
vị trí điểm đầu và điểm cuối của đoạn đờng đi trong điện trờng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

C. Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trờng là đại lợng đặc trng cho điện trờng tác dụng lực mạnh hay yếu khi đặt
điện tích thử tại hai im ú.


D. Điện trờng tĩnh là một trờng thế.


3 Mối liên hệ gia hiệu điện thế UMN và hiệu điện thÕ UNM lµ:
A. UMN = UNM. B. UMN = - UNM. C. UMN =


1



<i>U</i>

<sub>NM</sub> . D. UMN =

<i>−</i>



1



<i>U</i>

<sub>NM</sub> .


4. Hai điểm M và N nằm trên cùng một đờng sức của một điện trờng đều có cờng độ E, hiệu điện thế giữa M và N là
UMN, khoảng cách MN = d. Công thức nào sau đây là <b>không</b> đúng?



A. UMN = VM – VN. B. UMN = E.d C. AMN = q.UMN D. E = UMN.d


5. Một điện tích q chuyển động trong điện trờng khơng đều theo một đờng cong kín. Gọi cơng của lực điện trong
chuyển động đó là A thì


A. A > 0 nếu q > 0. B. A > 0 nếu q < 0. C. A = 0 trong mọi trờng hợp.
D. A ≠ 0 còn dấu của A cha xác định vì cha biết chiều chuyển động của q.


6. Hai tấm kim loại song song, cách nhau 2 (cm) và đợc nhiễm điện trái dấu nhau. Muốn làm cho điện tích q = 5.10-10
(C) di chuyển từ tấm này đến tấm kia cần tốn một công A = 2.10-9<sub> (J). Coi điện trờng bên trong khoảng giữa hai tấm</sub>
kim loại là điện trờng đều và có các đờng sức điện vng góc với các tấm. Cờng độ điện trờng bên trong tấm kim loại
đó là:


A. E = 2 (V/m). B. E = 40 (V/m). C. E = 200 (V/m). D. E = 400 (V/m).


7. Một quả cầu nhỏ khối lợng 3,06.10-15<sub> (kg), mang điện tích 4,8.10</sub>-18<sub> (C), nằm lơ lửng giữa hai tấm kim loại song</sub>
song nằm ngang nhiễm điện trái dấu, cách nhau một khoảng 2 (cm). Lấy g = 10 (m/s2<sub>). Hiệu điện thế đặt vào hai tấm</sub>
kim loại đó là:


A. U = 255,0 (V). B. U = 127,5 (V). C. U = 63,75 (V). D. U = 734,4 (V).


8. Công của lực điện trờng làm di chuyển một điện tích giữa hai điểm có hiệu điện thế U = 2000 (V) là A = 1 (J). Độ
lớn của điện tích đó là


A. q = 2.10-4<sub> (C).</sub> <sub>B. q = 2.10</sub>-4<sub> (</sub>μ<sub>C).</sub> <sub>C. q = 5.10</sub>-4<sub> (C).</sub> <sub>D. q = 5.10</sub>-4<sub> (</sub>μ<sub>C).</sub>


9. Một điện tích q = 1 (μC) di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trờng, nó thu đợc một năng lợng W = 0,2 (mJ).
Hiệu điện thế giữa hai điểm A, B là:


A. U = 0,20 (V). B. U = 0,20 (mV). C. U = 200 (kV). D. U = 200 (V).



10 Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là UMN = 1 (V). Công của điện trờng làm dịch chuyển điện tích q = - 1 (μC) từ
M đến N là:


A. A = - 1 (μJ). B. A = + 1 (μJ). C. A = - 1 (J). D. A = + 1 (J).

<i><b>Tiết: 5</b></i>



(Dạy lớp: 11B4, 11B5, 11B6)


<i><b>Chuyên đề :</b></i>

<b> </b>

<b> </b>

<b>TỤ ĐIỆN</b>



<b>I.Mục đích,u cầu:</b>


<b>1.Mục tiêu:</b>



<b>a.Về mặc kiến thức:</b>


-Ơn lại kiến thức về Tụ điện



-Đưa vào một số bài toán thực tế về vận dụng các công thức Tụ điện

<i>C</i>

=

<i>Q</i>



<i>U</i>

,

<i>C</i>

=



<i>εS</i>



9. 10

9

. 4

<i>πd</i>



<b>b.Về mặc kĩ năng:</b>



-Vận dụng kiến thức đã học để giải các bài tập trong sách bài tập vật lí nâng cao cũng như các bài tập nâng


cao do GV đưa ra.



-Vận dụng kiến thức đã học để giải thích các hiện tượng thực tế.



<b>2.Yêu cầu:</b>



-HS nắm được và hiểu cũng như có khả năng vận dụng công thức Tụ điện


<b>II.Phương pháp giảng dạy:</b>



-Nêu vấn đề với hệ thống câu hỏi nêu vấn đề.


-Lấy HS làm trung tâm



<b>III.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


<b>1.Chuẩn bị của thầy:</b>



-Bài tập trắc nghiệm và bài tập bổ sung và vận dụng


-hệ thống câu hỏi nêu vấn đề.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-ơn lại kiến thức về Tụ điện.


<b>IV.Tiến trình giảng dạy:</b>


<b>1.Ổn định lớp:</b>



<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>3.Bài mới</b>



<i><b>Bài tập Tự luận:</b></i>



<i><b>Bài 1</b></i>: Một tụ điện có điện dung 500pF, được mắc vào hai cực của một máy phát điện có hđt 220V. Tính điện tích của
tụ điện.


<i><b>Bài 2</b></i>: Một tụ điện phẳng có điện dung C = 100F, được mắc vào hai cực của nguồn điện có hđt 50V. Tính năng


lượng của tụ lúc này.



<i><b>Bài 3:</b></i> Trên vỏ một tụ điện có ghi 20F -200V. Nối hai bản tụ với hđt 120V.


a/ Tính điện tích của tụ.


b/ Tính điện tích tối đa mà tụ tích được.


<i><b>Bài 4</b></i>: Tích điện cho một tụ điện có điện dung C = 20F dưới hđt 60V. Sau đó ngắt tụ ra khỏi nguồn.


a/ Tính điện tích q của tụ.


b/ Tính cơng mà điện trường trong tụ sinh ra khi phóng điện tích q = 0,001q từ bản dương sang bản âm.


c/ Xét lúc điện tích của tụ điện chỉ cịn bằng q/2. Tính cơng mà điện trường trong tụ điện sinh ra khi phóng điện tích


q như trên từ bản dương sang bản âm lúc đó.


<i><b>Bài 5</b></i>: Một tụ điện có điện dung C bằng bao nhiêu để khi được tích điện đến điện tích q = 10C. Thì năng lượng điện


trường bên trong tụ là 1J.


<i><b>BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM</b></i>



1. Hai bản của một tụ điện phẳng là hình trịn, tụ điện đợc tích điện sao cho điện trờng trong tụ điện bằng E = 3.105
(V/m). Khi đó điện tích của tụ điện là Q = 100 (nC). Lớp điện môi bên trong tụ điện là khơng khí. Bán kính của các
bản tụ là:


A. R = 11 (cm). B. R = 22 (cm). C. R = 11 (m). D. R = 22 (m).


2. Có hai tụ điện: tụ điện 1 có điện dung C1 = 3 (μF) tích điện đến hiệu điện thế U1 = 300 (V), tụ điện 2 có điện dung
C2 = 2 (μF) tích điện đến hiệu điện thế U2 = 200 (V). Nối hai bản mang điện tích cùng tên của hai tụ điện đó với nhau.


Hiệu điện thế giữa các bản tụ điện là:


A. U = 200 (V). B. U = 260 (V). C. U = 300 (V). D. U = 500 (V).


3. Có hai tụ điện: tụ điện 1 có điện dung C1 = 3 (μF) tích điện đến hiệu điện thế U1 = 300 (V), tụ điện 2 có điện dung
C2 = 2 (μF) tích điện đến hiệu điện thế U2 = 200 (V). Nối hai bản mang điện tích cùng tên của hai tụ điện đó với nhau.
Nhiệt lợng toả ra sau khi nối là:


A. 175 (mJ). B. 169.10-3<sub> (J).</sub> <sub>C. 6 (mJ).</sub> <sub>D. 6 (J).</sub>


4. Một bộ tụ điện gồm 10 tụ điện giống nhau (C = 8 μF) ghép nối tiếp với nhau. Bộ tụ điện đợc nối với hiệu điện thế
không đổi U = 150 (V). Độ biến thiên năng lợng của bộ tụ điện sau khi có một tụ điện bị đánh thủng là:


A. ΔW = 9 (mJ). B. ΔW = 10 (mJ). C. ΔW = 19 (mJ). D. ΔW = 1 (mJ).


5. Một tụ điện phẳng có điện dung C, đợc mắc vào một nguồn điện, sau đó ngắt khỏi nguồn điện. Ngời ta nhúng hồn
tồn tụ điện vào chất điện mơi có hằng số điện mơi ε. Khi đó điện tích của tụ điện


A. Khơng thay đổi. B. Tăng lên ε lần. C. Giảm đi ε lần. D. Thay đổi ε lần.


6. Một tụ điện phẳng có điện dung C, đợc mắc vào một nguồn điện, sau đó ngắt khỏi nguồn điện. Ngời ta nhúng hồn
tồn tụ điện vào chất điện mơi có hằng số điện mơi ε. Khi đó điện dung của tụ điện


A. Khơng thay đổi. B. Tăng lên ε lần. C. Giảm đi ε lần.
D. Tăng lên hoặc giảm đi tuỳ thuộc vào lớp điện mơi.


7. Một tụ điện phẳng có điện dung C, đợc mắc vào một nguồn điện, sau đó ngắt khỏi nguồn điện. Ngời ta nhúng hoàn
toàn tụ điện vào chất điện mơi có hằng số điện mơi ε. Khi đó hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×