Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

De thi chat luong hoc ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.12 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Phòng GD-ĐT Quảng Trạch


Trờng THCS Quảng Phơng Đề thi khảo sát chất lợng học kì i
<b> năm học 2011-2012</b>


<b> mơn : địa lí 6 </b>


Thời gian: 45 phút( Không kể thời gian giao đề)


<b>Mã đề 01:</b>


<b>Câu 1: (4 ủieồm) Trình bày cấu tạo bên trong của Trái đất? Nêu đặc điểm của mỗi lớp?</b>
<b>Caõu 2 (4 ủieồm) Bỡnh nguyeõn laứ gỡ? Bỡnh nguyeõn vaứ cao nguyeõn coự gỡ khaực nhau?</b>


<b>Câu 3: (2 ủieồm) Vào những ngày nào trong năm hai nữa cầu đều có ngày đêm dài ngắn nh</b>
nhau? Lúc đó ánh sáng mặt Trời chiếu vuụng gúc vi v tuyn no trờn Trỏi t?


Phòng GD-ĐT Quảng Trạch Đề thi khảo sát chất lợng học kì i
Trờng THCS Quảng Phơng năm học 2011-2012


<b> mơn : địa lí 6 </b>


Thời gian: 45 phút( Không kể thời gian giao đề)
<b> </b>



<b>Mã đề 02: </b>


<b>C©u 1:(4 điểm): Núi là gì? Núi già và núi trẻ có gì kh¸c nhau? </b>



<b>Câu 2: (4 ủieồm) Trình bày cấu tạo bên trong của Trái đất? Nêu đặc điểm của mỗi lớp?</b>


<b>Câu 3: (2ủieồm): Vào những ngày nào trong năm hai nữa cầu nhận đợc lợng nhiệt và lợng ánh</b>
sáng nh nhau? Lúc đó ánh sáng mặt Trời chiếu vng gúc vi v tuyn no trờn Trỏi t?


Phòng GD-ĐT Quảng Trạch Đề thi khảo sát chất lợng học kì i
Trờng THCS Quảng Phơng năm học 2011-2012


<b> mơn : địa lí 9 </b>


Thời gian: 45 phút( Không kể thời gian giao đề)
<b> </b>


Mã đề 01:


<b>Câu 1:(3,5 ủieồm)Điều kiện tự nhiên của đồng bằng sơng Hồng có thuận lợi và khó khăn gì cho</b>
phỏt trin kinh t?


<b>Câu 2:(3 ủieồm)Vì sao Tây Nguyên lại trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp quan trọng</b>
của c¶ níc?


<b>Câu 3:(3,5 ủieồm)Cho bảng số liệu sau: Tốc độ tăng dân số, sản lợng lơng thực và bình quân </b>
l-ơng thực theo đầu ngời ở Đồng bằng sông Hồng


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Tiªu chÝ


Dân số 100,0 103,5 105,6 108,2


Sản lợng lơng thực 100,0 117,7 128,6 131,1



Bình quân lơng thực theo đầu ngời 100,0 113,8 121,8 121,2


Hóy v biu thể hiện tốc độ tăng dân số, sản lợng lơng thực và bình quân lơng thực theo đầu
ngời ở Đồng bng sụng Hng. Rỳt ra nhn xột cn thit?


Phòng GD-ĐT Quảng Trạch Đề thi khảo sát chất lợng học kì i
Trờng THCS Quảng Phơng năm học 2011-2012


<b> mơn : địa lí 9 </b>


Thời gian: 45 phút( Không kể thời gian giao đề)
<b> </b>


Mó 02:


<b>Câu 1:(3,5 ủieồm):Điều kiện tự nhiên của Tây Nguyên có thuận lợi và khó khăn gì cho sự phát</b>
triển kinh tế - xà hội của vùng?


<b>Câu 2:(3 ủieồm):Vì sao kinh tế biển là thế mạnh của duyên hải Nam Trung Bộ?</b>


<b>Cõu 3:(3,5 iem)Cho bng s liu sau: Tốc độ tăng dân số, sản lợng lơng thực và bình quân </b>
l-ơng thực theo đầu ngời ở Đồng bng sụng Hng


Năm


Tiªu chÝ 1995 1998 2000 2002


Dân số 100,0 103,5 105,6 108,2


Sản lợng lơng thực 100,0 117,7 128,6 131,1



Bình quân lơng thực theo ®Çu ngêi 100,0 113,8 121,8 121,2


Hãy vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng dân số, sản lợng lơng thực và bình quân lơng thực theo đầu
ngời ở Đồng bằng sụng Hng. Rỳt ra nhn xột cn thit?


Phòng GD-ĐT Quảng Trạch Đề thi khảo sát chất lợng học kì i
Trờng THCS Quảng Phơng năm học 2011-2012


<b> mơn : địa lí 8 </b>


Thời gian: 45 phút( Không kể thời gian giao đề)
<b> </b>



Mã đề 02:


<b>Câu 1:(3,0 ủieồm)Trình bày đặc điểm địa hình khu vực Nam á?</b>


<b>Câu 2:(4,0 ủieồm)Kể tên các nớc trong khu vực Đông á? Trong xây dựng và phát triển kinh tế</b>
Trung Quốc đã thu đợc những thành tựu gì?


<b>C©u 3:(3,0 điểm) Cho bảng số liệu sau: Cơ cấu kinh tế của ấn Độ:</b>
Các ngành kinh tế Tỉ trọng trong cơ cấu GDP (%)


1995 1999 2001


Nông-lâm-Thủy sản 28,4 27,7 25,0


Công nghiệp -Xây dng 27,1 26,3 27,0



Thủy sản 44,5 46,0 48,0


Hóy vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu kinh tế của ấn Độ vào năm 2001 và nhân xét sự chuyển dịch cơ
cấu kinh tế của ấn độ từ năm 1995-2001.



---Phßng GD-ĐT Quảng Trạch Đề thi khảo sát chất lợng học kì i
Trờng THCS Quảng Phơng năm học 2011-2012


<b> mơn : địa lí 8 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> </b>
Mã đề 01:


<b>Câu 1:(3,0 ủieồm)Trình bày đặc điểm địa hình khu vực Tây nam á?</b>


<b>Câu 2:(4,0 ủieồm) Kể tên các nớc trong khu vục đơng á?Trình bày những thành tựu của Nhật</b>
Bản trong xây dựng và phát triển kinh tế?


<b>C©u 3:(3,0 ủieồm) Cho bảng số liệu sau: Cơ cấu kinh tế của ấn Độ:</b>


Các ngành kinh tế Tỉ trọng trong cơ cấu GDP (%)


1995 1999 2001


Nông-lâm-Thủy sản 28,4 27,7 25,0


Công nghiệp -Xây dng 27,1 26,3 27,0



Thủy sản 44,5 46,0 48,0


Hãy vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu kinh tế của ấn Độ vào năm 2001 và nhân xét sự chuyển dịch cơ
cấu kinh tế của ấn độ từ nm 1995-2001.


Phòng GD-ĐT Quảng Trạch Đề thi khảo sát chất lợng học kì i
Trờng THCS Quảng Phơng năm häc 2011-2012


<b> môn : địa lí 7 </b>


Thời gian: 45 phút( Không kể thời gian giao đề)
<b> </b>



Mã đề 02:


<b>Câu 1:(4,0 điểm) Châu Phi là một châu lục bao quanh bốn mặt là biển và các đại dương </b>
nhưng lại là châu lục khô và nóng nhất thế giới. Bằng kiến thức đã học em hãy giải thích vì
sao châu Phi lại cã khÝ hËu nh vËy?


<b>Cãu 2:(3,0 ủieồm): Nẽu nhửừng ngun nhân dẫn đến làn sóng di dân ở đói nóng? Hậu quả?</b>
<b>Cãu 3:(3,0 ủieồm) Haừy veừ bieồu ủồ dãn soỏ vaứ saỷn lửụùng cõng nghieọp Chãu Phi so vụựi theỏ giụựi</b>
dửùa vaứo soỏ lieọu dửụựi ủaõy:


- Dân số Châu Phi chiếm 13,4% dân số thế giới.


- Sản lượng công nghiệp Châu Phi chiếm 2% sản lượng công nghiệp thế giới
Từ biểu đồ hãy nhận xét sự phát triển cụng nghip ca chõu Phi


Phòng GD-ĐT Quảng Trạch Đề thi khảo sát chất lợng học kì i


Trờng THCS Quảng Phơng năm học 2011-2012


<b> mơn : địa lí 7 </b>


Thời gian: 45 phút( Không kể thời gian giao đề)
<b> </b>



Mã đề 01:


<b>Câu1: :(4,0 điểm) Vì sao khí hậu Châu Phi nóng, hình thành các hoang mạc sát biển?</b>


<b>Cõu2:(3,0 im): ụ th hoỏ Châu Phi có đặc điểm gì? Những vấn đề kinh tế – xã hội nãy </b>
sinh do bùng nổ đô thị ở Châu Phi?


<b>Câu 3:(3,0 điểm) : Hãy vẽ biểu đồ dân số và sản lượng công nghiệp Châu Phi so với thế </b>
giới dựa vào số liệu dưới đây:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Sản lượng công nghiệp Châu Phi chiếm 2% sản lượng công nghiệp thế giới
Từ biểu đồ hãy nhận xét sự phát triển công nghiệp của châu Phi


<b>ẹÁP ÁN VAỉ BIỂU ẹIỂM MÔN ẹềA LÍ 8</b>


Mã đề 02


Câu 1: Đặc điểm địa hình khu vực Nam Á: (3đ)


- Phía bắc là hệ thống núi Himalaya chạy theo hướng tây bắc đông nam dài gần
2600km, bề rộng trung bình 320-400 km(1đ)


- Ở giữa là đồng bằng Ấn-Hằng rộng và bằng phẳng, chạy từ biển A-ráp đến vịnh


Ben-gan dài hơn 3000km, bề rộng từ 250-350 km(1đ)


- Phía nam là sơn nguyên Đê-can tương đối thấp và bằng phẳng. Hai rìa phía đơng và
phía tây của sơn nguyên là 2 dãy núi Gát ụng v Gỏt tõy(1)


Caõu2: Các nớc trong khu vực Đông á là: Trung Quốc, Nhật Bản, Triều Tiên, Hàn quốc và vùng
lảnh thổ Đài loan (1ủ)


- Thành Tựu kinh tÕ cđa Trung Qc lµ:


- Nền nơng nghiệp phát triển nhanh và tơng đối tồn diện, nhờ đó giải quyết lơng thực cho
hơn 13 tỉ ngời(1ủ)


- Phát triển nhanh chóng một nền cơng nghiệp hồn chỉnh,trong đó có một số ngành công
nghiệp hiện đại nh điện tử, cơ khí chính xác, ngun tử, hàng khơng vũ trụ(1ủ)


- Tốc độ tăng trởng kinh tế cao và ổn định( từ 1995-2001 tốc độ tăng trởng trên 7%) sản
l-ợng của nhiều ngành công ghiệp nh lơng thực, than, điện năng đứng hàng đầu thế giới(1ủ)
- Hiện nay Trung Quốc là cờng quốc kinh tế thứ 2 thế giới sau Hoa Kỳ


Câu 3: Hs vẽ biểu đồ hình trßn,vẽ đẹp chính xác, có ghi tên biểu đồ(2đ)
Nhận xét:


- Tỉ trọng nông lâm ng nghiệp có xu híng gi¶m (0,25đ)


- tỉ trọng cơng nghiệp xây dựng năm 1998 giảm nhng đến năm 2001 tăng(0,25ủ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>ẹÁP ÁN VAỉ BIỂU ẹIỂM MÔN ẹềA LÍ 8</b>


Mã đề 01



Câu1: Đặc điểm địa hình khu vực Tây Nam Á:


- Phía đơng bắc là hệ thống núi chạy từ bờ Địa Trung Hải, bao quanh là sơn nguyên Thổ
Nhĩ Kì và I ran(1đ)


- Ở giữa là đồng bằng Lưỡng Hà (1đ)


- Phía nam là sơn nguyên Aráp chiếm tồn bộ diện tích của bán đảo Aráp(1đ)


Câu2: C¸c nớc trong khu vực Đông á là: Trung Quốc, Nhật Bản, Triều Tiên, Hàn quốc và
vùng lảnh thổ Đài loan(1ñ)


- Sau chiÕn tranh thế giới II Nhật Bản tập trung khôi phục kinh tÕ vµ trë thµnh cêng quèc
kinh tÕ thø 2 thÕ giíi(0,5đ)


- Cã nhiều ngành công nghiệp hành đầu thế giới nh : CN chế tạo ô tô, tàu biển(0,5ủ)
- Công nghiệp điện tử nh: chế tạo các thiết bị điện tử, máy tính điên tử, ngời máy công


nghiêp(0,5ủ)


- Cụng nghip sn xuất hàng tiêu dùng nh: đồng hồ, máy ảnh.. (0,5ủ)


- Các sản phẩm cơng nghiệp có chất lợng cao, đợc u chuộng trên thị trờng(0,5ủ)
- Thu nhập bình quân đầu ngời cao, chất lợng cuộc sống cao và ổn định (0,5ủ)
Cãu 3: Hs veừ bieồu ủồ hỡnh trịn, veừ ủép chớnh xaực, coự ghi tẽn bieồu ủồ(2ủ)


Nhận xét:


- Tỉ trọng nông lâm ng nghiƯp cã xu híng gi¶m (0,25đ)



- tỉ trọng cơng nghiệp xây dựng năm 1998 giảm nhng đến năm 2001 tăng(0,25ủ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>ẹÁP ÁN VAỉ BIỂU ẹIỂM MÔN ẹềA LÍ 9</b>


<b>Mã đề 01</b>


<b>Câu 1 hs trả lời đợc: </b>
<b>a)Thuận lợi</b>


- Sơng Hồng có vai trị bồi đắp phù sa mỡ rộng dt đồng bằng châu thổ, cung cấp nước phát triển
cơng-nơng nghiệp .(0,5®)


- Đất phù sa mầu mỡ với dt lớn thích hợp với thâm canh cây lúa nước. .(0,5®)


-Khí hậu nhiệt đới có mùa đơng lạnh tạo điều kiện thâm canh tăng vụ, trồng cây ôn đới cận nhiệt
.(0,5®).


-Tài ngun khống sản: đá xây dựng có trữ lượng lớn, sét, cao lanh, than nâu, khí tự nhiên để
phát triển cơng nghiệp . .(0,5®)


-Tài ngun rừng và biển trong vùng tạo điều kiện cho hoạt động du lịch phong phú.(0,5®)
<b>b)Khó khăn</b>


-Quĩ đất nơng nghiệp đang bị thu hẹp do u cầu cơng nghiệp hóa.(0,25®)
-Khí hậu nhiệt đới ẩm tạo điều kiện cho sâu bệnh phát triển . .(0,25®)


-SX sử dụng phân hóa học và thuốc trừ sâu nhiều làm ô nhiễm môi trường và chất lượng cuộc
sống . .(0,5đ)


Câu 2: Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp quan trọng của cả nớc vì:



- Cú a hình cao nguyên xếp tầng tơng đối bằng phẳng, đất đỏ bazan màu mỡ với diên tích
lớn, khí hậu cận xích đạo thuân lợi để phát triển chuyên canh cây cơng nghiệp với quy mơ
lớn.(1,5đ)


- Có hệ thống sơng suối và nguồn nớc ngầm cơ bản cung cấp đủ nớc ti cho cỏc cõy cụng
nghip.(0,5)


- Có mùa khô kéo dài thuận lợi cho việc phơi sấy các nông sản.(0,5đ)


- c nhà nớc đầu t lớn,và hiên nay các sản phẩm nông sản của vùng đợc a chuộng trên hị
trờng thế giới.(0,5đ)


Câu 3: HS vẽ biểu đồ đơng biểu diễn ( 3 đờng) veừ ủép chớnh xaực, coự ghi tẽn bieu o(2)
Nhn xột:


- Dân số không ngừng tăng, sản lợng lơng thực tăng nhng bình quân lơng thực theo đầu ngời
giảm( có số liệu)(0,5đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>AP AN VA BIEU ẹIỂM MÔN ẹềA LÍ 9</b>


<b>Mã đề 02</b>


<b>C©u 1 Điều kiên tự nhiên của Tây Nguyên có thuận lợi lµ:</b>


- Địa hình cao ngun xếp tầng tơng đối bằng phẳng, đất đỏ bazan có diện tích lớn( chiếm
66% diện tích đất đỏ bazan của cả nớc), cùng với khí hậu cận xích đạo mát mẻ thuận lợi để
phát triển chuyên canh cây công nghiệp với quy mô lớn( 1đ)


- Sơng suối có trữ năng thủy điện lớn(21% cả nớc) thuận lợi để phát triển thủy điện.(0,5đ)
- Có diện tích rừng lớn gần 3 triệu ha( 29% cả nớc) thuận lợi phát triển lâm nghiệp.(0,5đ)
- Có khống sản bơ xít khoảng 3 tỉ tấn thuận lợi để phất triển cơng nghiệp khai khống.



(0,5®)


- Có nhiều phong cảnh đẹp để phỏt trin du lch.(0,5)


* <b>khó khăn:</b>


- Mùa khô kéo dài gây thiếu nớc trong mùa khô.(0,5đ)


- Vic cht phỏ rừng quá mức ảnh hởng xấu tới môi trờng và đời sống.(0,5đ)


Câu 2: Duyên hải Nam Trung bộ có thế mạnh kinh tế biển vì: Có vùng biển rộng, giàu tiềm
năng để phát triển kinh tế biển


- Ven biển có nhiều vùng nớc lợ, nớc mặn ven biển thuận lợi để ni trồng thủy sản.(0,5đ)
- Các đảo ven bờ có nghề khai thác tổ chim yến đem lại giá trị cao.(0,5đ)


- Cã nhiỊu ng trêng lín ( Ninh thn, B×nh Thuận, QĐ Hoàng Sa,Trờng sa) Có nguồn lợi thủy
sản phong phú thuận lợi cho khai thác thủy sản.(0,5đ)


- Có một số khoáng sản ven biển thuận lợi dể khai thác khoáng sản biển nh cát thủy tinh,
titan.(0,5đ)


- Cú nhiu vng vịnh thuận lợi cho việc xây dựng các cảng biển để phát triển GTVT biển.
(0,5đ)


- Có nhiều bãi biển đẹp, nhiều phong cảnh đẹp để phát triển du lịch biển đảo.(0,5đ)
Câu 3: HS vẽ biểu đồ đơng biểu diễn ( 3 đờng) veừ ủép chớnh xaực, coự ghi tẽn bieu o(2)
Nhn xột:



- Dân số không ngừng tăng, sản lợng lơng thực tăng nhng bình quân lơng thực theo đầu ngời
giảm( có số liệu) .(0,5đ)


- Bỡnh quõn lng thc theo đầu ngời giảm là do tốc độ gia tăng dân số q nhanh.Vì vậy
đồng bằng sơng hồng phải có các biện pháp để giảm tỉ lệ gia tăng dân số nhằm đảm bảo
an ninh lơng thực của vùng .(1,0đ)


<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MƠN ĐỊA LÍ 6</b>


<b>Đề số 1:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>* Lớp vỏ: Dày 5-70 km, trạnh thái răn chắc, càng xuống sâu nhiêt độ càng tăng nhng tối đa </b>
<b> là 1000</b>o <sub>C (1đ)</sub>


*Lớp trung gian: Dày gần 3000km, Trạng thái vật chất từ quánh dẻo đến lỏng, nhiệt độ
từ 1500o <sub>C - 4700</sub>o <sub>C (1đ)</sub>


* Lớp lõi: Dày trên 3000km, Lỏng ngoài, rắn trong,nhiệt độ trên 5000o <sub>C (1đ)</sub>


<b>Câu 2: Bình nguyên là dạng địa hình thấp tương đối bằng phẳng hoặc hơi gợn sóng, có</b>
độ cao tuyệt đối thường dưới 200m (2,0 điểm)


* Bình nguyên và cao nguyên giống và khác nhau là


- Giống nhau: Đều có bề mặt tương đối bằng phẳng hoăïc hơi gợn sóng (1,0đ)


- Khaực nhau: Cao nguyẽn coự nhieàu sửụứn doỏc, ủoọ cao tuyeọt ủoỏi tửứ 500m trụỷ leõn (0,5ủ)
Bỡnh nguyẽn khõng coự sửụứn doỏc, ủoọ cao tuyeọt ủoỏi thửụứng dửụựi 200m(0,5ủ)
<b>Caõu 3: Vào ngày 21/ 3 và 23/9 hai nữa cầu đều có ngày đêm dài ngắn nh nhau (1đ)</b>


Lúc đó ánh sáng mặt Trời chiếu vng góc với xích đạo (1đ)


<b>ẹề soỏ 2:</b>



<b>Câu 1: Núi là dạng địa hình nhơ cao rõ rệt trên mặt đất, có đỉnh nhọn sườn dốc, độ cao tuyệt</b>
đối trên 500m( 2đ)


* Núi già khác núi trẻ là: - Núi già hình thành cách đây hàng trăm triệu năm(0.5đ )
- Núi trẻ hình thành cách đây vài chục triệu năm(0.5đ)
- Núi già đỉnh tròn, sườn thoải, thung lũng rộng (0.5đ)


-Núi trẻ đỉnh nhọn, sườn dốc, thung lũng sâu (0.5đ)


<b>Caõu 2: Cấu tạo bên trong của Trái Đất có ba lớp: Lớp vỏ, Lớp trung gian, Lớp lõi (1đ)</b>
<b>* Lớp vỏ: Dày 5-70 km, trạnh thái răn chắc, càng xuống sâu nhiêt độ cành tăng nhng tối đa </b>
<b> là 1000</b>o <sub>C (1đ)</sub>


*Lớp trung gian: Dày gần 3000km, Trạng thái vật chất từ quánh dẻo dến lỏng, nhiệt độ
từ 1500o <sub>C - 4700</sub>o <sub>C (1đ)</sub>


* Lớp lõi: Dày trên 3000km, Lỏng ngoài, rắn trong,nhiệt độ trên 5000o <sub>C (1đ)</sub>


<b>Caõu 3: Vào những ngày 21/3 và 23/9 hai nữa cầu nhận đợc lợng nhiệt và lợng ánh sáng nh </b>
nhau (1đ)


Lúc đó ánh sáng mặt Trời chiếu vng góc với xích đạo


<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MƠN ĐỊA LÍ 7</b>


<b>Đề số 1</b>



<b>Câu 1:</b>



Châu Phi có khí hậu khơ và nóng nhất trên thế giới là do:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Địa hình châu phi mập mạp. Lảnh thổ rộng lớn, đường bờ biển ít bị chia cắt nên ảnh
hưởng của biển vào đất liền ít ( 1đ)


- Do ảnh hưởng của khối khí chí tuyến từ châu Á thổi sang ( 1đ)


- Do các dòng biển lạnh chảy ven bờ đã ngăn cản sự bốc hơi nước nên khí hậu Châu Phi
khơ nóng ( 1đ)


<b>Câu 2: 3đ</b>


Đặc điểm q trình đơ thị hố ở Châu Phi là ( 1 đ)
- Châu Phi có số dân đơ thị ngày càng tăng cao


- Q trình đơ thị hố ở Châu Phi phát triển khơng tương xứng với q trìng phát triển kinh
tế


Hậu quả: - Dân số đô thị tăng dân số nhanh đã dẫn đến bùng nổ dân số đô thị gây nên nhiều
vấn đề kinh tế xã héi cần phải giải quyết như: ( 2 đ)


-Thiếu nhà ở và các cơng trình cơng cộng,dẫn đến chất lượng cuộc sống thấp (0,5®)
-Ơ nhiểm mơi trường (0,5®)


-Thất nghiệp và các tệ nạn xã hội tăng, đặc biệt là đại dịch HIV/ AIDS. (0,5®)
Ø -Ùn tắc giao thơng trong các giờ cao điểm (0,5®)


<b>Câu 3 : Học sinh vẽ 2 biểu đồ hình trịn, vẽ đẹp chính xác, có ghi tên biểu đồ, chú giải (2 đ)</b>
Nhận xét: Dân số Châu phi chiếm 13,4% dân số thế giới nhưng sản lượng công nghiệp Châu
Phi chii chiếm 2% sản lượng cơng nghiêp thế gới điều đó chứng tỏ Châu Phi có nền cơg


nghiệp kém phát triển (1 đ)


<b>Đề số 2</b>



<b>Câu 1: Châu Phi có khí hậu khô nóng hình thành các hoang mạc sát biển là do:</b>


-Do vị trí địa lí của Châu phi nằm giữa 2 đường chí tuyến, có đường xích đạo chạy qua ở giữa
nên khí hậu châu phi nóng quanh năm ( 1đ)


-Địa hình châu phi mập mạp. Lảnh thổ rộng lớn, đường bờ biển ít bị chia cắt nên ảnh hưởng
của biển vào đất liền ít ( 1đ)


-Do ảnh hưởng của khối khí chí tuyến từ châu Á thổi sang ( 1đ)


-Do các dòng biển lạnh chảy ven bờ đã ngăn cản sự bốc hơi nước nên khí hậu châu phi khơ
nóng, hình thành các hoang mạc sát biển ( 1đ)


Câu 2: Các nguyên nhân dẫn đến làn sóng di dân ở đới nóng là:


-Di dân có kế hoạch: Do nhu cầu phát triển kinh tế, lập các đồn điền để trồng cây xuất khẩu, để
xây dựng các cơng trình cơng nghiệp mới, phát triển kinh tế ở cá vùng núi hay ven biển (1đ)
- Di dân tự phát: do thiên tai, chiến tranh, kinh tế chậm phát triển, sự nghèo đói, thiếu việc
làm(1đ)


HËu qu¶:


- Di dân có kế hoạch: tác động tích cực đến sự phát triển kinh tế xã hội(0,5đ)


- Di dân tự phát: Tác động tiêu cực đến quá trình phát triển kinh tế, dan di c tự do vào các đô thị
gây thiếu việc làm, ô nhiêm môi trờng đô thị…(0,5đ)



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×