Tải bản đầy đủ (.ppt) (6 trang)

day ngay 15 thang9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.65 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

KIỂM TRA BÀI CŨ



Định luật Ơm :

Cơng thức của định luật ?


Phát biểu nh lut ?



HS1:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Đặc biệt khi

R

=

R



Nội dung bài học SGK Mở rộng


Đoạn mạch có 2 điện trở mắc nối tiếp: Đoạn mạch có n điện trở mắc nối tiếp:


Sơ đồ <b>+</b>

<b></b>



-B
A


A B


<b>+</b>

<b><sub></sub></b>



-Công
thức
suy ra


R<sub>n</sub>
R<sub>2</sub>


R<sub>1</sub> R1 R<sub>2</sub>



Công
thức
gốc


<b>I</b>

<b><sub>AB</sub></b>

<b> = I</b>

<b><sub>1 </sub></b>

<b>= I</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>I</b>

<b><sub>AB</sub></b>

<b> = I</b>

<b><sub>1 </sub></b>

<b>= I</b>

<b><sub>2 </sub></b>

<b>= ... = I</b>

<b><sub>n</sub></b>


<b>U</b>

<b><sub>AB</sub></b>

<b> = U</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b> + U</b>

<b><sub>2 </sub></b>


<b>R</b>

<b><sub>td </sub></b>

<b>= R</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b> + R</b>

<b><sub>2</sub></b>


<b>U</b>

<b><sub>AB</sub></b>

<b> = U</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b> + U</b>

<b><sub>2 </sub></b>

<b>+ ... +U</b>

<b><sub>n </sub></b>


<b>R</b>

<b><sub>td </sub></b>

<b>= R</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b> + R</b>

<b><sub>2 </sub></b>

<b>+ ... + R</b>

<b><sub>n</sub></b>


Đặc biÖt khi

R

<sub>1 </sub>

=

R

<sub>2</sub>

=...= R

<sub>n</sub>


1 1


2 2


<i>U</i> <i>R</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Tiết 5 : LUYỆN TẬP



<i>Bài 1 : </i>



<i> Hai điện trở R</i>

<i><sub>1 </sub></i>

<i>,R</i>

<i><sub>2</sub></i>

<i> và am pe kế được mắc nối tiếp với </i>


<i>nhau vào hai điểm A,B.</i>



<i> a) Vẽ sơ đồ mạch điện trên.</i>




<i> b) Cho R</i>

<i><sub>1</sub></i>

<i> = 5 ,R</i>

<i><sub>2</sub></i>

<i> = 10 ,ampe kế chỉ 0,2A.Tính hiệu </i>


<i>điện thế của đoạn mạch AB theo hai cách.</i>



c) Khai thác bài tập trên





Khai thác theo hướng:



-Giữ nguyên số điện trở,thay đổi giả thiết.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A


A <sub>B</sub>


R<sub>1</sub> R<sub>2</sub>


GIẢI


a) Vẽ sơ đồ mạch điện :


b) Phân tích mạch : R<sub>1</sub> nt R<sub>2</sub> nt
vào 2 điểm A,B


+U<sub>AB </sub>có trong những cơng thức nào ?


U<sub>AB</sub> = I<sub>AB</sub> .R<sub>AB </sub> ; U<sub>AB</sub>= U<sub>1</sub> + U<sub>2</sub> ;


Tóm tắt :



R<sub>1</sub> nt R<sub>2</sub> nt vào 2 điểm A,B
R<sub>1</sub> = 5 ; R<sub>2</sub> = 10


I<sub>A</sub> = 0,2 A ; U<sub>AB</sub> = ?


A



A




1 1 2


1 2


1 2 1 2 1


2 1 2


2


<i>AB</i>


<i>AB</i>


<i>AB</i>


<i>U R</i> <i>R</i>



<i>U</i> <i>U</i> <i>U</i>


<i>U</i>


<i>R</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>R</i>


<i>U</i> <i>R</i> <i>R</i>


<i>hayU</i>
<i>R</i>

   




+Trong các cơng thức đó đại lượng nào
đã biết ? đại lượng nào chưa biết ? =>
+ R<sub>1</sub> nt R<sub>2</sub> nt vào 2 điểm A,B => ?


I<sub>1</sub>=I<sub>2</sub>=I<sub>AB</sub> =I<sub>A </sub>= 0,2A ; biết R<sub>1</sub> và R<sub>2 </sub>=>R<sub>AB</sub>


A


Cách 1 : Theo tính chất đoạn mạch
nối tiếp ta có R<sub>AB</sub> = R<sub>1</sub> + R<sub>2</sub>=15


Áp dụng định luật Ôm:


I<sub>AB</sub>= I<sub>A </sub>= 0,2 A



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Khai thác bài toán như thế nào ?


A


A <sub>B</sub>


R<sub>1</sub> R<sub>2</sub>


Tóm tắt :


R<sub>1</sub> nt R<sub>2</sub> nt vào 2 điểm A,B
R<sub>1</sub> = 5 ; R<sub>2</sub> = 10


I<sub>A</sub> = 0,2 A ; U<sub>AB</sub> = ?


A





<i>-Ở bài tốn trên cịn tính được các giá </i>
<i>trị nào nữa ?</i>


<i>-Giữ nguyên số điện trở,thay đổi giả </i>
<i>thiết và yêu cầu.</i>


<i>-Thay đổi số điện trở để tính hoặc biện </i>
<i>luận...</i>



Một vài cách :


1) R<sub>1</sub> nt R<sub>2</sub> nt vào 2 điểm A,B


R<sub>1</sub> = 5 ; R<sub>2</sub> = 10
Cho U<sub>AB </sub> = 6V.Tính số chỉ ampe
kế...


A





2) R<sub>1</sub> nt R<sub>2</sub> nt vào 2 điểm A,B


R<sub>1</sub> = 5 ; R<sub>2</sub> = 10
Cho U<sub>1</sub> = 6V.Tính U<sub>AB</sub> ....


A





3) R<sub>1</sub> nt R<sub>2</sub> nt vào 2 điểm A,B
R<sub>1</sub> = 5 ;

I

<sub>A</sub>

= 0,2 A

;

U

<sub>AB</sub>

= 3V


R<sub>2</sub> = ?


A





5) Tháo bớt một điện trở,U<sub>AB</sub> giữ khơng
đổi thì số chỉ ampe kế thay đổi như thế
nào ?


6) Mắc nối tiếp thêm một điện trở,U<sub>AB</sub>
giữ khơng đổi thì số chỉ ampe kế thay
đổi như thế nào ?


4)Tăng thêm một số điện trở nữa cũng
mắc nối tiếp như bài toán gốc và


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×