Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

giao an toan tuan 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.76 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 3



<i>Thứ hai ngày29 tháng8 năm 2011</i>



Tiết

9

:

Lun tËp



I.


Mơc tiªu:


- Giúp học sinh củng cố về nhận biết các số trong phạm vi 5.
- Biết đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5.


- Hsktật biết đọc các số trong phạm vi 5.


II


.Đồ dùng dạy - học<i>:</i>


T: que tính b¶ng phơ
H: SGK, que tÝnh


III.Các hoạt động dạy - học:


Nội dung và kiến thức Cách thức hoạt động


<b>A.KiĨm tra bµi cị:</b> (5)
- Đọc, viết các số từ 1-5.


<b>B.Bài mới</b>:



1. Giới thiƯu bµi: (2’)
2. Lun tËp


a. Bµi tËp 1: Sè? (5’)

1,2,3,4,5.




b. Bµi tËp 2: Sè ? ( 7’)
(sgk-Tr 16)




<b>* NghØ gi¶i lao (</b> 5')
c. Bµi tËp 3: Sè ? (7’)


( sgk- tr 16)


3. Cñng cố, dặn dò: (3)


H: Thùc hiÖn ( 3 em)
H+T: Nhận xét, cho điểm


T: Giới thiệu trực tiếp
T: Nêu yêu cầu bài tập


H: Quan sỏt H1 v lm bi vào vở (CL)
KT:đọc lần lợt các số



T: Quan sỏt, giỳp .


H: Nêu yêu cầu BT (N)
T: HD häc sinh c¸ch thùc hiện bằng que
tính trên bàn.


KT:Thực hiện que tính


H: làm bµi (CL)
H+T: NhËn xÐt, bổ sung.


H: Hát, múa


H: Nêu yêu cầu BT (1N)
T: HD häc sinh c¸ch thùc hiƯn


H: Làm bài SGK (NĐ)
- Trình bày kết quả (3em)
H+T: NhËn xÐt, bỉ sung.


H: đếm xi từ 1->5 và ngợc lại ( 3N)
T: Nhận xét giờ học.


- Hoàn thiện bài còn lại ở buổi 2
- Chuẩn bị bài : Bé hơn, dấu bé <


<i>Thứ t ngày 7 tháng 9 năm 2011</i>


Tiết

10

:

Bé hơn, dấu <




I.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Giúp học sinh biết so sánh số lợng và sử dụng từ bé hơn, dấu< để so
So sánh các số.


-Thùc hµnh so sánh các số từ 1->5 theo quan hệ bé hơn (<)
-Làm các bài tập 1,2,3,4.


-KT qst- nhËn biÕt


II


.Đồ dùng dạy - học:


-T: Mụ hỡnh (Bộ đồ dùng toán 1 GV).
-H: sgk, bảng con,...


III.Các hoạt động dạy - học:


Nội dung và kiến thức Cách thức hoạt động


<b>A.Kiểm tra bài cũ</b>: ( 5’ )
- Viết các số từ 1 đến 5


<b>B.Bµi míi:</b>


1. Giíi thiƯu bµi: ( 2 )
2. Hình thành kiÕn thøc míi:
a/ NhËn biÕt quan hƯ bÐ h¬n


( 5’)
1 < 2 3 < 4




b/ Thùc hµnh:


Bµi 1: ViÕt dÊu < (5’)
(Tr 17- SGK)





Bµi 2: ViÕt theo mÉu: (5’)
3 < 5 2 < 4 4 < 5


<b>* NghØ gi¶i lao</b> (5')
Bµi 4:ViÕt dÊu < vào ô trống (5)
(SGK-T-18)


1 < 2 2 < 3
4 < 5 2 < 4


3.Củng cố, dặn dò: (4)
Trò chơi: Điền dấu >, < vào
chỗ chấm


43 2…1



H: Thùc hiƯn b¶ng con ( CN )
H+T: NhËn xÐt, cho ®iĨm


T: Giíi thiệu qua KTBC


T: Sử dụng các mẫu vật ( hình vuông, tam
giác, hình tròn,..) gắn bảng.


H: Quan sát so sánh số lợng ( Líp )
T: KÕt ln vỊ quan hƯ Ýt hơn


- Gt dấu bé < cách ghi dấu khi ss.


H: §äc l¹i KL ( 2 em)
KT:Nhận biết


H: Nêu yêu cầu BT (1N)
T: HD häc sinh viÕt b¶ng con


H: Viết bài ( Lớp )
T: Quan sát, giúp đỡ.


H: Nªu yêu cầu BT


T: HD học sinh cách thực hiện


H: Lµm bµi vµo vë (CN )
- Lên bảng làm. (2em)
H+T: NhËn xÐt, bỉ sung.



H:TD


T: Nªu yªu cầu BT giải thích rõ yêu
cầu.


H: Nêu cách thùc hiƯn


H : Lµm bµi vµo vë (cặp )
KT:Làm bài vào vở


H: Trình bày kết quả (3em)
H+T: Nhận xÐt, bỉ sung.


T:Nàu tàn trị chÈi - hợng dẫn cÌch chÈi
H: chÈi thi Ẽua (2ười)
T: Nhn xét gi hc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- C/bị bài: Lớn hơn, dấu > .


<i>Thứ năm ngày 8 tháng 9 năm 2011</i>


Tiết

11

:

Lớn hơn, dấu >



I.


Mục tiªu:


- Giúp học sinh bớc đầu biết so sánh số lợng.
- Biết sử dụng từ lớn hơn, dấu > để so sỏnh cỏc s.



- Thực hành so sánh các số trong ph¹m vi 5 theo quan hƯ >
- KTËt nhËn biết dấu lớn hơn.


II


.Đồ dùng dạy - häc

:



T: các nhóm đồ vật trong bộ đồ dùng toán GV, sử dụng tranh sgk
.H: Sgk, ...


III.Các hoạt động dạy - học:


Nội dung và kiến thức Cách thc hot ng


<b>A.Kiểm tra bài cũ</b>:Điền dấu (5)
1 …2 3…5 2…4


<b>B.Bµi míi:</b>


1.Giíi thiƯu bµi: ( 2’ )
2.Hình thành kiến thức mới:
a.Nhận biết quan hƯ lín h¬n (6’)
2 > 1 5 > 4






<b>* NghØ gi÷a tiÕt</b> (5’)
b. Thùc hµnh:



Bµi 1: ViÕt dÊu > ( 5’)
( Tr19- SGK)


Bµi 2: ViÕt theo mÉu: ( 4’)
(Tr 19-SGK)


5 > 3 4 > 2 3 > 1


Bµi 3:(SGK-Tr 20)


Bài 4:Viết dấu < vào ô trống (5’)
( tr20 – SGK )


H: Thùc hiƯn b¶ng con
( Lớp )


- Lên bảng điền (3em)
H+T: NhËn xÐt, cho ®iĨm


T: Giíi thiƯu qua KTBC


T: Sử dụng các mẫu vật ( hình vuông, hình
tròn,..) cho HS so sánh.


H: Quan sát so sánh số lợng nêu k/q.
KT:Qsát



T: Kết luận về quan hệ lớn hơn
- GT dÊu lín. C¸ch ghi dÊu khi ss.


H: §äc l¹i KL ( 2 em)


H: Nêu yêu cầu BT


T: HD học sinh viết bảng con


H: ViÕt bµi ( Líp )
KT:ViÕt dÊulín vao vë


T: Quan sát, giúp đỡ.


H: Nêu yêu cầu BT


T: HD học sinh cách thực hiện


H: Lµm bµi vµo vë (CL)
- Trình bày kết quả (3em)
H+T: NhËn xÐt, bæ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>



3 > 1 5 > 3
4 > 2 3 >2


3. Củng cố, dặn dò: (3)


H: Nêu cách thực hiện (CN)


- Làm bài vào vở


- Trình bày kÕt qu¶ (2em)
H+T: NhËn xÐt, bỉ sung.


T: NhËn xÐt giê häc.


H: Hoµn thiƯn bµi 3, 5 ở buổi 2 Chuẩn bị
trớc bài sau: Luyện tập.


<i>Thứ sáu ngày 9 tháng 9 năm 2011</i>



Tiết

12

:

Lun tËp



I.


Mơc tiªu:


- HS biết sử dụng các dấu <, > và các từ bé hơn, lớn hơn khi so sánh hai số.
- Bớc đầu biết diễn đạt sự so sánh theo quan hệ bé hơn và lớn hơn.


- Giải đợc bài tập có quan hệ < và >, có2<3 thì có 3>2
- KTqst trong sgk nhận biết các dấu.


II


.Đồ dùng dạy - học:


T: sử dụng bài tËp sgk
H: sgk – que tÝnh



III, Các hoạt động dạy - học:


Nội dung và kiến thức Cách thức hoạt động


<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>
( 5’ )


- §äc viÕt ,so s¸nh c¸c sè
1,2,3,4,5 ; 5…4 ; 2…4


<b>B. Bµi míi</b>:


1. Giíi thiƯu bµi: ( 2’)
2. LuyÖn tËp:


Bµi 1: > < ? (SGK-Tr 21) ( 7’)
3…4 5…2




Bµi 2: ViÕt theo mÉu (Tr 21) ( 6’)
4 > 3 3 < 4 5 > 3 3 < 5


<b> *NghØ gi¶i lao</b> (5’)
Bµi 3: Nèi … víi sè thÝch hỵp( 6’ )
(Tr 22 sgk)


3. Cđng cè, dỈn dò: (4)



H: Thực hiện bảng con ( Líp )
H+T: Nhận xét,cho điểm


T: Giới thiệu qua KTBC


H: Nêu yêu cầu BT


T: HD häc sinh viÕt b¶ng con ( 2 em)
H: Làm bài còn lại vào vë ( Líp )
KT:NhËn biÕt dÊu


T: Quan sát, giúp đỡ.
H: Nêu yêu cầu BT


T: HD học sinh cách thực hiện


H: Làm bài vào vở ( Cặp )
- Trình bày kết quả (CN)
H+T: Nhận xét, bổ sung.


H: Nêu yêu cầu BT
H: Nêu cách thực hiƯn


- Lµm bµi vµo vë (CN )
- Trình bày kết quả (3em)
KT:qst nhËn biÕt


H+T: NhËn xÐt, bæ sung.
T: NhËn xÐt giê häc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

B»ng nhau ,dÊu =


<i>KÝ dut chuyªn m«n</i>



………..
………..
………..
………..


TuÇn 4



<i>Thø ba ngày 12 tháng 9 năm 2011</i>


Tiết

13

:

B»ng nhau, dÊu =



I.


Mơc tiªu:


- Giúp học sinh nhận biết đợc sự bằng nhau về số lợng mỗi số bằng chính nó
( 3=3; 5 =5...)


- BiÕt sư dơng tõ “ b»ng nhau” dấu = khi so sánh số.
-HS khá(g) làm bt4


- KT nhËn biÕt dÊu b»ng.


- Giải đúng các bài tập về sự bằng nhau.



II


.§å dïng d¹y - häc:


- T : vật mẫu trong bộ đồ dùng toán 1
- H: Bộ đồ dùng toán 1, bảng con.


III.


Các hoạt động dạy - học:


Nội dung Cách thức hoạt động


<b>A.KiÓm tra bµi cị:</b> (4’)
- Điền dấu thích hợp: < , >
2 …3 4…5 5…2


<b>B.Bµi míi</b>:


1. Giíi thiƯu bµi: ( 1' )
2. H×nh thµnh kiÕn thøc míi:
a.NhËn biÕt quan hƯ b»ng nhau(5’)
2 = 2 5 = 5




<b>* NghØ gi¶i lao:</b> (5’)
b. Thùc hµnh:


Bµi 1: ViÕt dÊu = (4’)


(SGK- 22)


Bµi 2: ViÕt theo mÉu:


T: Nêu yêu KTBC.


H: Thực hiện bảng con ( líp )
H+T: NhËn xÐt, cho ®iĨm


T: Giíi thiƯu qua KTBC


T: Sư dơng c¸c mÉu vËt
( hình vuông, hình tròn...)
H: Quan sát so sánh số lợng
KT:Nhận biết dấu =


T: Kết luận về quan hệ bằng nhau


H: Đọc lại KL ( 2 em)


T: Nêu yêu cầu BT


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

(sgk- 22) (5')
5 = 5 2 = 2 1 = 1 3 = 3





Bµi 3: ViÕt dÊu < = > vào ô


trống


(sgk-23) ( 6')
5 … 4 3 …3
2 … 5 1 2


Bài 4: (Tr 23- HS khá giỏi)
3. Cñng cố, dặn dò: (5')


T: Quan sỏt, giỳp .


T : Nêu yêu cầu BT ( 2 em )
- Quan sát hình vẽ ( Lớp )
T: HD học sinh cách thực hiện


H: Làm bài vµo vë ( Líp )
- Trình bày kết quả (CN)
H+T: Nhận xét, bổ sung.


T: Nêu yêu cầu BT ( 1 em )
H: Nªu cách thực hiện


- Làm bảng con bảng lớp (3
Nhãm )


H+T: NhËn xét, bổ sung.


H: Nêu lại nội dung bài (cn)


T: NhËn xÐt giê häc.


- ChuÈn bị bài: Luyện tập.


<i>Thứ t ngày 14 tháng 9 năm 2011</i>


Tiết

14

: Luyện tập



I.


Mục tiªu:


- Giúp học sinh biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu <;
>; = để so sánh các số trong phạm vi 5.


-Làm đợc các bài tập ở SGK.


- KT qst nhËn biÕt mèi qhÖ b»ng nhau.


II


.Đồ dùng dạy - học :


T: SGK


H: Vë, b¶ng con...


III.


Các hoạt động dạy- học


Nội dung và kiến thức Cách thức hoạt động



<b>A.KiÓm tra bµi cị:</b> (5’)
- §iỊn dÊu thÝch hỵp: < = >
4 …2 3…2 4…4


<b>B.Bµi míi:</b>


1/ Giíi thiƯu bµi: (1)


T: Nêu yêu cầu KT


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

2/ Luyện tËp:


Bµi 1: (SGK-Tr 24) (7’)


> 3 . . . 2 4 ... 5 2 ... 3
< ? 1 … 2 4 ... 4 3 ... 4
= 2 … 2 4 ... 3 2 ... 4
Bµi 2: ViÕt( theo mÉu) (7')
3 > 2 2 < 3 5 > 4 3 = 3




<b>* NghØ gi¶i lao</b> (5’)
Bµi 3: Lµm cho b»ng nhau ( 7’)
(theo mÉu)





3. Củng cố, dặn dò: (3)


T: Giới thiệu qua KTBC


H: Nêu yêu cầu BT


T: HD học sinh viết bảng con
H: Làm bài. (mỗi nhóm 1 cột)
KT: Qsát nhận biết


T+H: NX cho điểm.


T: Nêu yêu cầu BT


- HD học sinh cách thực hiện


H: Làm bài vào vở ( CỈp )
- Trình bày kết quả (CN )
H+T: NhËn xÐt, bỉ sung.


H :TD


T: Nªu yêu cầu BT


H: Quan sát hình và mẫu


- Làm bµi vµo vë ( Lớp )
- Trình bày kết quả ( 2 em)
KT :NhËn biÕt



H+T: NhËn xÐt, bæ sung.


T: NhËn xÐt giê häc.


- Hoµn thiƯn bµi tËp VBT ë bi 2
- Chn bÞ: Lun tËp chung.


<i>Thø năm ngày 15 tháng 9 năm 2011</i>


Tiết

15

: Lun tËp chung



I.


Mơc tiªu:


- Giúp học sinh củng cố lại cách đếm và sử dụng dấu <;>;= để so sánh số.
- Giải đợc các bài tập so sánh các số trong phạm vi 5.


- KT qst nhËn biÕt.
- Yêu thích môn học.


II


.Đồ dùng dạy- học:


T: bảng phụ vẽ sẵn ND BT1-2 (mỗi nhóm 1 cái)
H: sgk...


III.Cỏc hat ng dy- hc:


Ni dung và kiến thức Cách thức hoạt động



<b>A.KiÓm tra bµi cị</b>: ( 5’ )
- Điền dấu thích hợp: < = >


T: Nêu yêu cầu giao BT


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

4 …2 5…5 5 … 3


<b>B.Bµi míi</b>:


1. Giíi thiƯu bµi: ( 1’ )
2. Lun tËp:


Bµi 1: Lµm cho b»ng nhau (9’ )
(SGK-25)


a) Bằng cách vẽ thêm
b) Bằng cách gạch bớt


c) Bằng cách vẽ thêm hoặc bớt


Bài 2: Nối với số thích hỵp (6’)
(SGK-25)





<b>* NghØ gi¶i lao</b> (5' )
Bài 3: Nối với số thích hợp
( 6’ )



3. Cñng cè, dặn dò: (3)


T: Giới thiệu qua KTBC


T: Nêu yêu cầu BT


T: HD hc sinh quan sát hình, đếm số
l-ợng đồ vật (treo bảng phụ)


H: lµm bµi ( B¶ng phơ) (3N)
- Trình bày kết quả (3em)
KT:Nhận biết


H+T: Nhận xét, bổ sung


T: Nêu yêu cầu BT- HD


H : QST - Lµm bµi vµo vë (cl)
- Trình bày kết quả trên bảng phụ (2em)
H+T: Nhận xét, bổ sung.


H:TD.


T: Nêu yêu cầu BT- HD làm
H: Quan sát hình và mẫu


- Làm bài vào vở ( Lớp )
- Trình bày kÕt qu¶ b¶ng líp ( 2 em)
H+T: NhËn xÐt, bæ sung.



T: NhËn xét giờ học.


-Dặn HS về nhà làm BT ở vở BT
- Chuẩn bị : số 6


<i>Thứ sáu ngày 16 tháng 9 năm 2011</i>


Tiết

16

: số 6



I.


Mơc tiªu:


- Nhận biết đợc KN ban đầu về số 6 ,đếm ,đọc đợc số 6.


- Biết so sánh các số trong phạm vi 6, biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6.
- HS khá(giỏi) làm bài 4.


- KT nhËn biÕt sè 6


II.


§å dïng d¹y- häc:


T: Các đồ vật mẫu


H: Bộ đồ dùng học toán1...


III.



Các hoạt động dạy- học:


Nội dung và kiến thức Cách thức hoạt động


<b>A.KiĨm tra bµi cò</b>: (5’)
- Điền số:12,,5.


<b>B.Bài mới:</b>


T: Nêu yêu KT


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

1. Giới thiƯu bµi: ( 1’)
2.Néi dung:


a/ Giíi thiƯu sè 6 (9')


- 6 gồm 5 và 1, 5 thêm 1 là 6.


<b>* NghØ gi¶i lao</b> (5’)
b/ Thùc hµnh




Bµi tËp 1: ViÕt sè 6 (3’ )
(SGK- Tr 26)


Bµi tËp 2: ViÕt theo mÉu ( 4’)
(SGK-Tr 27)




… 6


Bµi tËp 3: ViÕt số thích hợp vào ô
trống (6’)


Bµi 4: §iÒn dÊu: ( < > = )
(HS kh¸ giái)


3.Củng cố, dặn dò: (3’ )


T : Cho học sinh đếm que tính từ 1, 2, 3…
dẫn dắt vào nội dung bài.


T: Cho H quan sát các nhóm đồ vật chuẩn
bị.


H: Đếm số lợng vật ở bảng - QS hình SGK
đếm số lợng nhóm đồ vật.


T: GT - viết số 6 lên bảng.


H: Ci s 6 trên bộ ĐD học toán- Đọc số 6
KT:Thực hành m trờn que tớnh


T: hình thành cấu tạo số 6


H: Quan sát cấu tạo số 6 và đọc. (CN- N)


T: HD viết mẫu số 6


H : Viết số 6 bảng con - Đọc số ( Lớp )
H: Hát, múa, vận động


T : Nêu yêu cầu ( 1 em )
H : ViÕt vµo vë ( Líp )
KT :TËp viÕt sè 6


H+T : Nhận xét, uốn nắn.


T : Nêu yêu cầu- HD


H: Quan sát hìnhvàđọctên số lợng viết số.
H: Nêu miệng (3em).
H+T: Nhận xét, bổ sung.


T: Nêu yêu cầu HD cách thực hiện.
H: Quan sát cét 1


- Lµm bµi vµo vë. (CL)
- Nêu kết quả (vài em).
H+T: Nhận xét, bổ sung.


H: Khá(giỏi) làm bài 4


T: HD học sinh cách thực hiện.
H: làm bài vào vở


H+T: Nhận xét, bổ sung



H: Đếm từ 1->6 và 6->1 (CN- CL)
T: Nhận xét chung giờ học.


- HS chuẩn bị bài số 7.


<i>Duyệt của chuyên môn</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Tuần 5



<i>Thứ hai ngày 19 tháng 9 năm 2011</i>


<i>Tiết 17</i>

<i>:</i>

<i> </i>



Số 7



I.Mục tiêu:


- HS nhận biét ban đầu vè số 7, biết đọc viết số 7, đếm đợc tờ 1->7.


- Biết so sánh các số trong phạm vi 7, biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1->7.
- Nhận biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7. HS khá (giỏi) làm BT4
- KT qsát số 7 v nhn bit.


II.Đồ dùng dạy- học:


T : sử dụng tranh sgk, mÉu vËt...


H: Bộ đồ dùng toán 1 que tính, sgk, bảng con..
III.Các hoạt động dạy- học:



Nội dung Cách thức hoạt động


<b>A.KiÓm tra</b>: (5')
- ViÕt c¸c sè tõ 1->6.So sánh


<b>B.Bài mới</b>:


1. Giới thiệu bài: ( 1’)


2.Néi dung:


a/ Giíi thiƯu sè 7 (9’)


- Sè 7








<b>* NghØ gi¶i lao</b> (5')
b/ Thùc hµnh


Bµi tËp 1: ViÕt sè 7 (3')
(Tr 28)


Bµi tËp 2: Sè? (TR 29- sgk) (3')


7 gåm 6 vµ1


7 gåm 5 vµ 2
7 gåm 4 vµ 3


Bµi tập 3 : Viết số thích hợp vào ô
trèng (6’)


T: Nªu yªu cầu.


H: Đếm từ 1->6 và 6->1 (CN)
- ViÕt b¶ng con ( Líp )
H+T: NhËn xÐt, cho ®iĨm.


T: Cho học sinh đếm que tính từ 1, 2, 3… 6
dẫn dắt vào nội dung bài.


T: Cho H quan sát tranh SGK và các nhóm
đồ vật


H: Chỉ vào hình SGK đếm số lợng 1->7 -
Thực hiện lập số 7 trên bộ ĐD học tốn.
T: Hình thành số 7 gồm 6 thêm 1


H: Quan sát chữ số 7 và đọc. (CN)
T: HD viết mẫu số 7


H: ViÕt sè 7 (b¶ng con).
KT: qs nhËn biÕt



H: Hát, múa, vận động


T: Híng dÉn häc sinh viÕt sè 7


H ViÕt vë (líp)
H+T: NhËn xÐt, n n¾n.


H: Quan sát hình và đọc tên số lợng.(CN )
T: Hớng dẫn viết số vào ơ trống tơng ứng
với hình…


H: Nªu miƯng (3 em)
KT: nhËn biÕt


H+T: NhËn xÐt, bổ sung.
H: Quan sát cột 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Bài 4: §iỊn dÊu: (< > = )


(<i>HS kh¸ giái</i>)


3. Củng cố, dặn dò: (3’)


- Lµm bµi vµo vë. ( 3N)
H+T: Nhận xét, bổ sung.


T: Nêu yêu cầu BT


- HD học sinh cách thực hiện.



H: làm bài vµo vë (CL)
H+T: NhËn xÐt, bỉ sung


T:- 7 gåm mÊy vµ mÊy ?
H: Ph©n tÝch cÊu t¹o sè 7 ( cn- cl)
T: NhËn xÐt chung giê häc.


- HS chuẩn bị bài số 8.


<i>Thứ t ngày 21 tháng 9 năm 2011</i>


<i>Tiết 18</i>

<i>:</i>

<i> </i>

Số 8



I.Mơc tiªu:


- Biết đợc 7 thêm 1 đợc 8, viết số 8 ,đọc đếm đợc từ


- Biết so sánh các số trong phạm vi 8, biết vÞ trÝ sè 8 trong d·y sè tõ 1->8.
- H khá(giỏi) làm bài 4. KT qs số 8, nhận biết


II.Đồ dùng dạy - học:


T: sử dụng tranh sgk


H: sgk, ...
III.Các hoạt động dạy - học:


Nội dung Cách thức hoạt động


<b>A.KiÓm tra:</b> ( 5’)
- Sè 7. vÞ trÝ sè 7 trong d·y sè.



<b>B.Bµi míi:</b>


1.Giíi thiƯu bµi.
2.Néi dung:


a/ Giíi thiƯu sè 8 (9’)


- LËp sè 8


- Giíi thiƯu sè 8 in ,vµ sè 8 viÕt
th-êng


- NhËn diÖn sè 8 trong d·y sè
8>7 >6 >5 >4 >3 >2 > 1


<b>* NghØ gi¶i lao</b> (4')
b/Thùc hµnh


Bµi tËp 1: ViÕt sè 8 (Tr 30) (3)


T: Nêu yêu cầu


H: Đếm 1->7 và 7->1 (CN)
H: ViÕt b¶ng con sè 7 ( Líp )
H+T : NhËn xÐt,cho ®iĨm


T: Cho học sinh đếm số ơ ,GV điền số vào


ô trống theo thứ tự từ 1, 2, 3… 7 dẫn dắt
vào nội dung bài. (ghi bảng)


T: Cho H QS tranh SGK và các nhóm đồ
vật đếm từ 1-8


H: ChØ SGK vµ hình thành số 8 gồm 7
thêm 1


- Thc hin lập số 8 trên bộ ĐD học toán.
T: Viết số 8 lên bảng. Cho HS đọc


H: QS đọc số 8 nhận diện. (CN- CL)
? 8 đứng liền sau số?


H:Đếm xuôi, đếm ngợc.
KT:Nhận biết


H: Hát, múa, vận động
T: Hớng dẫn


H : viÕt sè 8 vµo vë (CL)
H+T: NhËn xÐt, uèn n¾n.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Bµi tËp 2: ViÕt sè thÝch hợp vào ô
trống (SGK-Tr 31) (4’)


1…, ….


Bài tập 3: Viết số thích hợp vào ô


trống (5’)




Bµi 4 : §iỊn dÊu: (Tr 31)
(<i>HS kh¸ giái</i>)

3. Cđng cố, dặn dò: (4)


hình


về cÊu t¹o sè 8


H:ViÕt sè (CL)
- Nªu miƯng k/q (CN-N).
T: Cđng cè cÊu t¹o sè 8


H+T: NhËn xÐt, bỉ sung.
T: Nêu y/ cầu BT


H: - Làm bài vào vở. (CL)
KT:Nhận biết.


- Nêu miệng cách thùc hiƯn (vµi em).
H+T: NhËn xÐt, bỉ sung.


T: HD häc sinh c¸ch thùc hiƯn.


H: Tù lµm bµi vµo vë (em khá giỏi)
H+T: Nhận xét, bổ sung



H: Đếm 1->8 và 8->1 (nhãm)
T : NhËn xÐt chung giờ học.


- Dặn HS hoàn thiện BT ở buổi 2.
- HS chuẩn bị bài số 9.




<i>Thứ năm ngày 22 tháng 9 năm 2011</i>


<i>Tiết 19</i>

<i>:</i>

<i> </i>



Số 9



I.Mục tiêu:


- HS biết 8 thêm 1 đợc 9, viết số9 đọc đếm đợc từ 1->9


- BiÕt so s¸nh c¸c sè trong phạm vi 9, biết vị trí số 9 trong d·y sè tõ 1->9
- NhËn biÕt vÞ trÝ sè 9 trong d·y sè tõ 1->9


- KT nhËn biÕt số9.


II.Đồ dùng dạy học


T : s dng tranh sgk, vật mẫu trong bộ đồ dùng toán GV.
H: Bộ đồ dùng toán1 sgk


III.Các hoạt động dạy - học:



Nội dung Cách thức hoạt động


<b>A.KiÓm tra:</b> ( 5' )


<b>B.Bµi míi</b>:


1.Giíi thiƯu bµi: ( 1 ')


2.Néi dung:


a/ Giíi thiƯu sè 9 (9’)


H: Đếm 1->8 và 8->1 (CN-N)
- Viết bảng con (CL)
H+T: Nhận xét, đánh giá.


T: Cho học sinh đếm que tính từ 1, 2, 3…
7, 8 dẫn dắt vào nội dung bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>* NghØ gi¶i lao</b> (4 ')
b/Thùc hµnh


Bµi tËp 1: ViÕt sè 9 ( 2 ’)
(Tr 32)


Bµi tËp 2: Sè? (SGK-Tr 33) (3 )



Bài tập 3: Điền dÊu thÝch hỵp (4’)
(Tr 33)


8 < 9 7 < 8
9 > 8 8 < 9
9 = 9 7 < 9


Bµi 4: Sè ? (Tr 33) (4’)
8 < … …. > 8


Bài 5: Viết số thích hợp vào ô trèng
(<i>HS khá giỏi)</i>


3. Củng cố, dặn dò: (3')


T: ViÕt sè 9 lªn b¶ng.


H: Quan sát và đọc. (N-CL)
T: HD viết số 9


H: Viết số 9 (bảng con).
H: Hát, múa, vận động


T: Híng dÉn


H : viÕt sè 9 vµo vë (CL)
H+T: NhËn xÐt, uèn nắn.


T : HD viết số vào ô trống tơng ứng víi
h×nh (SGK)



H: Quan sát hình và đọc tên số
lợng-H: Nêu miệng k/q (CN).
H+T: Nhn xột, b sung.


T: Nêu yêu cầu.


- Làm bµi vµo vë. ( lớp )
- Nêu miệng cách thực hiện (vµi em).
H+T: NhËn xÐt, bỉ sung.


T: Nêu y/ c. HD học sinh cách thực hiện.
H: lµm bµi vµo vë (NĐ)
- Đại diện lên điền k/q (3em)
H+T : Nhận xét, bổ sung


H: Nêu yêu cầu bài toán ( 1 em )
T: HD ®iỊn


H: Nêu vị trí số 9 đếm từ 1-9... (cn)
T: Nhận xét chung gi hc.


HS chuẩn bị bài số 0.


<i>Thứ sáu ngày 23 tháng 9 năm 2011</i>


<i>Tiết 20</i>

<i> :</i>

<i> </i>



Sè 0



I.Mơc tiªu:



- Biết đọc viết số 0.Đếm đợc từ 0-9; biết so sánh số 0 với các số trong phạm vi
9


- Nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0->9
- KT nhận bit s 0, vit c s 0.


II.Đồ dùng dạy- học:


T : Bộ đồ dùng toán GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Nội dung Cách thức hoạt động


<b>A.KiÓm tra</b>: ( 5’)


- Đọc ,viết,so sánh các số từ 1- 9.


<b>B.Bµi míi:</b>


1.Giíi thiƯu bµi: ( 1 ')
2.Néi dung:


a/Giíi thiƯu sè 0 : (6'








0 1 2 3 4 5 6 7 8 9


<b>* NghØ gi¶i lao</b> (4’ )
b/ Thùc hµnh


Bµi tËp 1: ViÕt sè 0 (4’)
(SGK-Tr 34)


Bµi tËp 2: Viết số thích hợp vào ô trống
(Dßng 2 - Sgk Tr 35) (4’)


0 1 2 3 5


Bài tập 3: Viết số thích hợp vào ô
trèng.


(Dßng 3- sgk tr 35) (4’)
1 - > 2 …. - > 3 …. - > 4
Bài 4: Điền dấu ( cột 1,2 Tr 35) (4’)
< 0 … 1 0 … 5


> ? 2 … 0 8 … 0
= 0 … 4 9 … 0


3. Cñng cố, dặn dò: (3)


T: Nêu y/ cầu


H: Đếm 1->9 và 9->1 (CN)


- ViÕt b¶ng con (CL)
H+T: NhËn xÐt, cho ®iĨm.


T: Giới thiệu qua kiểm tra bài cũ
T: Cho H QS các nhóm đồ vật hình
thành biểu tợng số 0.


H: ChØ vào hình SGK,nêu số vật có và
0


- Thc hin lập số 0 trên bộ đồ dùng
học toán. (CL)
T: Viết số 0 lên bảng cho HS đọc.


T: Hd lËp d·y sè 0->9


H: Nhận biết vị trí số 0 đếm 0->9; 9->0
T: HD viết số 0 .


H: ViÕt sè 0 b¶ng con ( líp ).
KT:NhËn biÕt


H: Hát, múa, vận động


T : Híng dÉn häc sinh viÕt sè 0 ( CL).
H+T: Nhận xét, uốn nắn.


H: Nêu yêu cầu bài tập



T: Hớng dẫn viết số vào ô trống


H: Nêu miệng (vài em).
- Chữa bµi vµo vë ( CL)
H+T : Nhận xét, bổ sung.


T: Nêu y/cầu HD thùc hiƯn


H: Lµm bµi vµo vë. (CL)
- Nêu miệng cách thực hiện (vài em).
H+T : Nhận xét, bổ sung.


H: Nêu yêu cầu BT


T : HD học sinh nêu cách thực hiện.
H: Làm bảng con (cột 1, 2)
H+T : NhËn xÐt, bỉ sung


T: Tãm t¾t néi dung bài.
H : Nêu ý nghĩa số 0.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>Ký duyệt của chuyên môn. </i>



<i> </i>

<i>………</i>

<i>. </i>



……….
………
………..





tuÇn 6



<i>Thø hai ngày 26 tháng 9 năm 2011</i>


Tiết

21

: Sè 10



I.Mơc tiªu:


- Biết 9 thêm 1 đợc 10, viết số 10


- Biết đọc, viết số từ 0- 10, đếm và so sánh các số trong phạm vi 10.
- Nhận biết vị trí của số 10 trong dãy số từ 0->10


- KT biết đọc từ 0- 10.


II.Đồ dùng dạy học:


T: 10 vt, s dng hình vẽ sgk, bộ ghép số.
H: SGK, bộ Đ D toán, bảng con...


III.Các họat động dạy học:


Nội dung Cách thức hoạt động


<b>A.KiĨm tra bµi cị</b>: ( 5)
1,2,3,4,5,6,7 8,9. ngợc lại


<b>B.Bài mới:</b>


1. Giới thiệu bµi: (1’)




2.Néi dung:


a. Giíi thiƯu sè 10 (10’)
- LËp sè 10


9thêm 1 là 10


- Giíi thiƯu c¸ch ghi sè 10


- VÞ trÝ sè 10 trong d·y sè
1,2,3,4,5,6,7,8,9,10.


<b>* NghØ gi¶i lao</b> (5’)


H: Viết bảng con các số ( Líp )
H+T : NhËn xét,


T : GT sau khi hình thành KT mới


T : Cho H quan sát tranh SGK và các
nhóm đồ vật ( ơ vng, hình trịn,)
H: Chỉ vào hình SGK và hình thành số
10 (viết bằng chữ số 1 và chữ số 0)
- Thực hiện lập số 10 trên bộ ĐD học
tốn


T: ViÕt sè 10 lªn b¶ng.



H: Quan sát chữ số 10 và đọc.
T: HD lập dãy số


H: Nhận biết vị trí số 10 đếm xi
ng-ợc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

b. Thùc hµnh


Bµi tËp 1: ViÕt sè 10 ( 3 ')
(SGK-Tr 36)


Bµi tập 2- 3: Điền số thích hợp vào ô
trống


Bµi tËp 4: ViÕt số thích hợp vào ô trống
(TR 37) (5’)


0 1 4 8


10 1


Bµi 5: Khoanh vµo sè lín nhÊt theo mÉu
(TR 37) ( 4’)
a/7 b/ 10, c/ 6.


3. Củng cố, dặn dò: (4’)


T: Híng dÉn HS viÕt sè 10


H : ViÕt vë (CL).


H+T: NhËn xÐt, uèn n¾n.


H: Quan sát hình và đọc tên số lợng.
T: HD viết số vào ơ … tơng ứng với
hình


H: Nªu miƯng (vài em).
T: NX


T: Nêu yêu cầu


H: Làm bài vào vở. (CL)
- Nêu miệng cách thực hiện (vài em).
H+T: Nhận xét, bổ sung.


H: Nêu yêu cầu BT


T: HD học sinh nêu cách thực hiện.
H: làm bài vào vở ( a,b). Chữa bài B
phụ


H+T: Nhận xét, bổ sung


H: Đếm xuôi ngợc 0->10 (CN-N)
T: NhËn xÐt chung giê häc.


- HS VN häc bµi
- Chuẩn bị: Luyện tập


<i>Thứ t ngày 28 tháng 9 năm 2011</i>



Tiết

22

:

Luyện tập



I.Mục tiêu:


- Giúp học sinh nhận biết số lợng trong phạm vi 10.


- Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, cấu tạo số 10.


- KTật biết quan sát và nhận biết tên con vật trong sgk.HS khá(giỏi)làm BT5


II.Đồ dùng dạy học:


T : bảng phụ, tranh vẽ chấm tròn
H: sgk


III.Các họat động dạy học:


Nội dung Cách thức hoạt động


<b>A.KiĨm tra bµi cị</b>: ( 5’)
- ViÕt sè 10


<b>B.Bµi míi</b>:


1. Giíi thiƯu bµi: (1’)
2.Lun tËp:


Bµi tËp 1: Nèi theo mÉu ( 6’)
(SGK)



H: ViÕt b¶ng con ( Líp )
H+T: NhËn xÐt, cho ®iĨm


T: Giíi thiƯu qua KTBC


H: Nêu yêu cầu bài tập


T : HD HS quan sát hình SGK, đọc tên
con vật, đếm số lợng con vật ở hình để
nối với số tơng ứng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Bài tập 2:Vẽ thêm cho đủ 10 chấm
tròn (5’)




Bài tập 3: Có mấy hình tam giác(5)


<b>* Nghỉ giữa tiết</b> : (5)
Bài tập 4: Điền dấu thích hợp vào
< 01 9…8


> 8…7 10…9
= 6…6


( 7’)


Bµi 5: ( HS khá giỏi)



Điền số thích hợp vài ô trống.


3. Củng cố, dặn dò: (4)


H+T: Nhận xét, uốn nắn.
T:Nêu y/ c của bài- hdẫn
H: Làm bài vào vở
KT: Nhận biết
T: Nx


H: Quan sát hình (B¶ng phơ) (CL)
T: Híng dẫn nhận biết số tam giác có
trong hình


H: Nêu miệng kết quả (4 em).
H+T: Nhận xét, bổ sung.


H: Nêu yêu cầu


- Lµm bµi vµo vë. ( Cặp )
- Nêu miệng kết quả (vµi em).
H+T: NhËn xÐt, bỉ sung.


H: Thùc hiện tiếp yêu cầu phần b, c
H+T: Nhận xét, bổ sụng


H: Quan sát hình SGK
- Nêu yêu cầu BT


T: HD học sinh nêu cách thực hiện.


H: làm bài vào vở ( a,b) ( Lớp )
- lên bảng thực hiện ( B¶ng phơ )
H+T: NhËn xÐt, bỉ sung


T: Chèt néi dung bµi.


T: : NhËn xÐt chung giê häc.


- HS thực hiện nốt bài còn lại ở buổi 2


<i>Thứ năm ngày 29 tháng 9 năm 2011</i>



TiÕt

23:

Lun tËp chung



I.Mơc tiªu:


- Gióp häc sinh cđng cè vỊ nhËn biÕt sè lợng trong phạm vi 10.
- Đọc, viết so sánh các số trong phạm vi 10.


- Nhận biết thứ tự mỗi dÃy số từ 0->10
- KT qst(sgk) nhận biết số 10.


II.Đồ dùng dạy - học:


T : b¶ng phơ
H: sgk


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Nội dung Cách thức hoạt động


<b>A.KiÓm tra :</b> ( 5)


- Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm


10 9 9 … 8


<b>B.Bµi míi</b>:


1. Giíi thiƯu bµi: ( 1’)
2.Lun tËp:


Bµi tËp 1: Nèi theo mÉu ( 6’)
3, 5 ,7, 9, 4, 6, 8, 10.


<b> </b>


<b> * NghØ gi÷a tiÕt</b> ( 5’)
Bài 2:Viết các số từ 0-.10 (4’)
Bµi tËp 3: Sè ? (Tr 41)
- Điền số vào ô trống (5)


Bài tập 4: Viết các số 6, 1, 3, 7, 10
( 7’)


a) 1, 3, 5, 6, 7, 10.
b) 10, 7, 6, 5, 3, 1.


3. Củng cố, dặn dò: (4)


H: Làm bảng con ( líp )
H+T: Nhận xét, cho điểm



T: Giới thiệu qua KTBC


H: Nêu yêu cầu bài tập


T: HD hc sinh quan sỏt hỡnh SGK, đọc
tên con vật, … đếm số lợng con vật, …
ở mỗi khung hình để nối với số tơng
ứng.


H: Nêu miệng kết quả ( 4em)
KT:Nhận biêý số 10


H+T: Nhận xét, uốn nắn.
H:Nêu miệng- Viết
T: QS nx


H: Quan sát hình


- Nêu cách làm ( 2 em)
- Lµm bài 3,(CL)
H: Nêu miệng kÕt qu¶ (4 em).
H+T: Nhận xét, bổ sung.


H: Nêu yêu cầu.


H: Lµm bµi vµo vë. ( Lớp )
- Nêu miệng kết quả (4 em).
H+T: NhËn xÐt, bæ sung.


H: đếm từ 0->10 và 10->0 (CN)


T : Nhận xét chung giờ học.


- HS Lµm BT ë VBT


- Chuẩn bị bài sau: Luyện tập


<i>Thứ sáu ngày 30 tháng 9 năm 2011 </i>



Tiết24:

Luyện tËp chung



I.Mơc tiªu:


- So sánh đợc các số trong phạm vi 10; cấu tạo của số 10.


- Sắp xếp đợc các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10.
- KT biết đọc từ 0- 10.


II.§å dïng d¹y - häc:


T: b¶ng phơ
H: sgk


III.Các họat động dạy - học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>A.Kiểm tra bài cũ</b>: ( 5’)
- Viết các số từ 0 đến 10


<b>B.Bµi míi:</b>


1. Giíi thiƯu bµi: ( 1’ )


2.Lun tËp:


Bµi tËp 1: Sè ? ( TR 42 SGK) ( 5’)


0->1->2, 1->,


Bài 2:Điền dấu ( TR 43) (6 ’)
4… 5 2…5 8…10
7….5 4…4 10…9


<b>* Nghỉ giữa tiết</b> (5)


Bài tËp 3: Sè ? ( Tr 43) (5’)
…< 1 ; … >9 ; 3<…


Bài tập 4: Viết các số 8, 5, 2, 9, 6
a/ Theo TT từ lớn đến bé :… (5’)
b/ Theo TT tứ bé đến ln:


Bài 5: Có mấy hình tam giác.


3. Củng cố, dặn dß: (4’)


H: Viết bảng con ( Lớp )
KT:Tập đếm từ 0- 10


H+T : NhËn xÐt, cho ®iĨm


T : Giíi thiƯu qua KTBC



T : Hớng dẫn học sinh quan sát hình
SGK để nối với số tơng ứng


H: Làm bài vở (CL)
H: Nêu miƯng kÕt qu¶ ( 4em)
H+T : Nhận xét, chữa bài.


H: Nêu yêu cầu


H: Viết bảng (CN)
- Làm vào vở ( c¶ líp
KT:NhËn biết


H+T : Nhận xét, bổ sung
H:TD


T: Nêu yêu cầu


H: Nêu cách làm (1 em)
- Lµm bµi vµo vë ( Lớp )
H: Nêu miệng kết quả (4 em).
H+T : NhËn xÐt, bổ sung.


T: Nêu yêu cầu HD làm


H: - Lµm bµi vµo vë. ( Lớp )
- Nêu miệng kết quả (4 em).
H+T : Nhận xét, bổ sung.



T:Nêu y/ cầu HD- treo bảng phụ hình tg
H: QST trả lời


T:Nx- Biểu dơng


T: Nhận xét chung giờ học.


HS chuẩn bị bài tiết sau:Kiểm tra


<i>Ký duyệt của chuyên môn</i>



...
...
……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×