Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.5 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> rèn kĩ năng tiếng việt</b>
<b>chính tả : bạn của nai nhỏ</b>
<b>I/ mục tiêu:</b>
- Chộp li chính xác , trình bày đúng đoạn tóm tắt trong bài Bạn của Nai Nhỏ
- Làm đúng bài tập 2, bài tập 3 trong vở luyện.
<b>II/ đồ dùng</b> :
Bảng lớp chép sẵn bài tập chép
Vë luyÖn tiÕng viÖt.
Vieỏt noọi dung baứi taọp 2 , baứi taọp 3 vaứo baỷng phuù
<b>III/ các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>
1/Kiểm tra bài cũ :
<i>2/Dạy bài mới</i> :
Hoạt động của giáo
viên Hoạt động của học sinh
1/Giới thiệu bài :
2.1Hướng dẫn bài tập chép :
-GV đọc bài trên bảng 1 lần
- Vì sao cha Nai nhỏ n lịng cho con đi
chơi với bạn ?
- Chữ đầu viết thế nào
Tên nhân vật trong bài viết hoa thế
nào ?
-GV hướng dẫn HS viết vë nh¸p các từ
khó
2.2.HS chép bài vào vở
-HS nhìn lên bảng để chép bài vào vở
-GV theo dõi kiểm tra chú ý HS yếu
kém với những cụm từ khó , HS đọc
nhẩm cụm từ rồi mới viết
2.3.Chấm chữa bài :
-GV đọc lại bài HS soát lại bài của mình
dùng bút chì để sốt lại
3/Hướng dẫn làm bài tập chính tả :
3.1.Bài tập 2 :
-GV hướng dẫn HS làm bài tập
-GV treo bảng phụ đã ghi sẵn (bài tập )
2 HS đọc lại bài tập chép
-HS trả lời câu hỏi lớp bổ sung
- Vì biết con mình khoẻ mạnh , thông
minh
nhanh nhẹn , vừa dám liều cứu người
khác
- Viết hoa chữ cái đầu
- Nai nhỏ : viết hoa chữa cái
Lớp viết chữ khó vào vë nh¸p , lớp
nhận xét bổ sung …
-Lớp viết vào vở (cách ngồi , cầm bút )
1 HS đọc yêu cầu của bài
-HS làm bài c lp
-1 HS lờn bng lm
chăm <i>ng</i>oan , <i>ng</i>ọn cây, hội <i>ngh</i>ị , <i>ngh</i>i
<i>ng</i>ờ.
-3.2.Baứi taäp 3 :
Gọi 1 HS đọc đề bài
-Gọi 1 em lên bảng
-Gọi HS nhận xét
-Nhận xét ghi điểm
HS làm vào vở
cha cha mĐ, cha chó, cha con…
tra kiĨm tra, thanh tra…..
4/Củng cố dặn dò :
-GV thu 1 số bài tập chấm và nhận xét bài làm của học sinh
-GV nhận xét tiết học khen ngợi , động viên
Dặn dò : Về nhà luyện viết thêm từ khó nhiều lần
Chuẩn bị bài : Gọi bạn
<b>________________________________________________</b>
<b>TiÕng viƯt</b>
<b>Luyện đọc: bạn của nai nhỏ</b>
<b>BẠN CỦA NAI NHỎ </b>
<b> I/Mơc tiªu:</b>
<b>-</b> Biết đọc liền mạch các từ , cụm từ trong câu; ngắt nghỉ hơI đúng và rõ ràng .
<b>-</b> Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ngời bạn đáng tin cậy là ngời sẵn lòng cứu ngời, giúp
ngời.(trả lời đợc các câu hỏi trong SGK)
<b>II/§å dïng d¹y häc : </b>
-Baỷng phú vieỏt cãu vaờn cần hửụựng dn ủóc ủuựng
<b>III/Các hoạt động dạy học : </b>
1/Kiểm tra bài cũ :
<i>2/Dạy bài mới :</i>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1/Giới thiệu bài :
1/Luyện đọc :
2.1.GV đọc mẫu bài lần 1 :
-GV treo bảng phụ :Luyện p/âm đọc
-câu khó , từ , tiếng khó
3/Đọc nối câu trong các đoạn :
4/Hướng dẫn tìm hiểu bài :
-GV hướng dẫn HS đọc từng đoạn kèm
câu hỏi cho HS trả lời .
C/h:Nai nhỏ xin phép cha đi đâu ? Cha Nai
nhỏ nói gì ?
C/h :Nai nhỏ đã kể cho cha nghe những
hành động nào của mình ?
-HS mở SGK
-HS phát âm từ khó , cá nhân
-Tìm hiểu từ :Ngăn cản , hích vai
thơng minh , hung ác , gạc
HS đọc cá nhân từng đoạn trả lời
câu hỏi
-Lớp nhận xét và bổ sung câu
hỏi
Đi chơi xa cùng bạn
-Cha khơng ngăn cản con .Nhưng
con hãy kể cho cha nghe về
người bạn của con .
Mỗi hành động của Nai nhỏ nói lên một
điểm tốt của bạn ấy : Em thích nhất điểm
nào ?
C/h : Theo em , người bạn tốt là người như
thế nào ?
4/Luyện đọc lại : GV cho HS đọc vài
nhóm (mỗi nhóm 3 em ) Đọc toàn truyện
theo vai
-GV nhận xét kết luận , cá nhân , nhóm
nào đọc hay .
hòn …….
Hành động 2 : Nhanh trí kéo nai
nhỏ …..
Hành động 3 : Lao vào gã sói ,
dùng gạc…
HS trả lời theo ý của mình
-Thảo luận nhóm đơi .
Người bạn tốt là người sẵn lòng
giúp đỡ cứu người .
-HS thi đọc nhóm (3 em) theo
<i>5/Củng cố dặn dò :</i>
-Đọc xong câu chuyện em biết được vì sao Nai cha vui lịng cho con trai bé bỏng của
mình đi chơi xa ? (=>Vì cha của nai nhỏ .bạn tốt ….giúp người )
-GV nhận xét tiết học
_________________________________________________________
<b>To¸n*</b>
<b>TiÕt 11 : KIỂM TRA</b>
<b>I/ mơc tiêu:</b>
-Kieồm tra tập trung vào các néi dung sau .
-Đọc , viết số có hai chữ số , viết số liền trước , số liền sau
-Kỹ năng thực hiện phép cộng và phép trừ trong phạm vi 100
-Giải bài tốn bằng một phép tính
-Đo, viết số đo độ dài đoạn thẳng.
<b>II/ chuÈn bÞ - GV chép sẵn đề lên bảng </b>
-Vở kiểm tra
<b>III/ các hoạt động dạy - học</b>
1/Kiểm tra bài cũ :Kiểm tra vở để làm riêng các bài kiểm tra
a)Giới thiệu bài : Kiểm tra 1 tiết
Bài 1 : Viết các số :
a,Từ 30 đến 50:
b,Từ 79 đến 87:
Bài 2 :
Số liền trước của 81 là : ….
Số liền sau của 99 là : …..
Bài 3 : Tính :
Baøi 4 :
Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 1 dm .
Bài 5 : Mẹ và chị hái được 56 quả cam .Mẹ hái được 26 quả cam . Hỏi chị hái được
bao nhiờu qu cam ?
Bài 1: Học sinh viết các số đúng mỗi phần đạt 1,5 điểm.
Bài 2: Điền đúng số mỗi phần đạt 0,5 điểm.
Bài 3: Kết quả mỗi phép tính đúng đạt 0,5 điểm.
Bài 4: Vẽ đungd đoạn thẳng AB đạt 1 điểm.
Bài 5: Câu trả lời đúng 1 điểm
Phép tính đúng 1 điểm
ỏp s 0,5 im
_____________________________________________________________________
<b>Rèn kĩ năng tiếng việt</b>
<b>chính tả : gọi bạn</b>
<b>I/ mục tiêu</b>
- Nghe vit chớnh xỏc, trỡnh bày đúng bài chính tả.
- Làm đợc bài tập2
<b>II/ đồ dùng : </b>
-Baỷng phuù vieỏt baứi chớnh taỷ
-Baỷng phuù vieỏt noọi dung BT2.
<b>III/ các hoạt động dạy - học</b>
1/Kiểm tra bài cũ :
2/Dạy bài mới :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Giới thiệu bài :
2.Hướng dẫn HS chuẩn bị :
-GV đọc đầu bài và hai khổ thơ cuối
- Bê vàng và Dê trắng gặp phải hồn
cảnh khó khăn như thế nào ?
Thấy Bê vàng không trở về Dê trắng đã
làm gì ?
Bài chính tả có những chữ nào viết hoa ?
Vì sao ?
Tiếng gọi của Dê trắng được ghi với
những dấu câu gì ?
2.1.HS nghe GV đọc , viết vào vở :
-Đọc từng dòng thơ , mỗi dòng đọc 3 lần ,
đọc rõ ràng các dấu ngoặc …
-HS đọc lại 2 khổ thơ
-HS trả lời
-Trời hạn hán , suối cạn hết nước , cỏ
cây khơ héo , khơng có gì để nuôi
sống đôi bạn …
-Dê trắng chạy khắp nơi để tìm bạn
đến giờ vẫn gọi hồi :”Bê !Bê !”
-Viết hoa chữ cái đầu bài thơ , đầu
mỗi dòng thơ , đầu câu , viết hoa
-Tiếng gọi được ghi trong dấu ngoặc
kép , sau mỗi tiếng gọi có dấu chấm
than
-GV đọc HS soát bài
3.Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả :
Bài 2 :
-Gọi 1 HS đọc yêu cầu
-2 HS leân bảng làm bảng phụ
-Nhận xét – ghi điểm
--HS soát bài ghi lỗi
-Lớp làm vào vở (GV sửa )
*chun/ trun
bãng <i>chun</i>, d©y <i>chu</i>n, <i>tru</i>n tin,
lan <i>trun.</i>
4/Củng cố dặn dò : 2 HS nhắc lại quy tắc chính taû ch/tr
GV nhận xét tiết học , khen ngợi những HS làm bài tốt , động viên những HS
______________________________________________________
<b>rèn kĩ năng Toán</b>
<b>LUYện tập chung</b>
<b>i/ mục tiêu : </b>
- Giúp học sinh củng cố về :
- Phân tích các số, biết đọc , viết thành tổng.
- Giải bài tốn có lời văn
<b>II/ các hoạt động dạy - học</b>
<i>1/Kieồm tra baứi cuừ : </i>
<i>2/Dạy bài mới :</i>
Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Thực hành.
Bµi 1:/t 10
Bµi 2:
Bµi 3
Bài 4:
Nêu yêu cầu của bài?
Hớng dẫn học sinh lµm bµi
Bài u cầu gì?
Hớng dẫn H làm bài.
Theo dõi giúp đỡ H.
Chữa bài – nhận xét
Gọi H đọc đề bài.
Bài tốn cho biết gì?
Nêu u cầu của bài?
Bµi này thuộc dạng toán gì?
Em làm nh thế nào?
H chữa bài- Nhận xét
H nêu yêu cầu của bài.
H làm bài.
Viết số Đọc số Gồm có Viết thành tổng
35 Ba mơi
lăm 3chuc và5 đơn vị 35 = 30 + 5
49 Bốn mơi
chín 4chuc và9 đơn vị 49 = 40 + 9
94 Chín mơi
t
9chuc và
4 đơn vị
94 = 90 + 4
11 Mêi mét 1chuc vµ
1 đơn vị 11 = 10 + 1
H đọc đề bài.
H làm bài.
H đọc đề bài.
H làm bài.
Bài giải
Cñng cè
Gọi H đọc đề bài.
Bài tốn cho biết gì?
Nêu u cu ca bi?
Bài này thuộc dạng toán gì?
Em làm nh thế nào?
H chữa bài- Nhận xét
Nhận xét giờ học
H làm bài.
S xe p cũn li l:
27 - 12 = 15 ( xe)
Đáp số : 15 xe
<b>To¸n</b>
<b>Lun: phÐp céng cã tỉng b»ng 10</b>
<b>i/ mơc tiªu : </b>
- Giúp học sinh củng cố về vỊ phÐp céng cã tỉng b»ng 10:
- Từ ba chữ số đã cho viết các số có hai chữ số có thể viết.
<b>II/ các hoạt động dạy - học</b>
<i>1/Kieồm tra baứi cuừ : </i>
<i>2/Dạy bài mới :</i>
Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1, Luyện tập
Bµi 1/ Sè ?
Bµi2/ 11
Bài 3 / 11
Bài 4 :
Nêu yêu cầu của bài?
Theo dõi H làm bài.
Giỏo viờn c bài.
Nêu yêu cầu của bài?
Nêu yêu cầu của bài?
Theo dõi hc sinh lm bi.
H c cu ca bi.
Bài toán cho biết gì?
Bài toán yêu cầu gì?
Muốn biết có tất cả bao nhiêu
hình tròn em làm phép tính gì?
H đọc đề bài.
H làm bài.
9 + 1 = 10
1 + 9 = 10
8 + 2 = 10
2 + 8 = 10
H nêu yêu cầu của bài.
Điền số thích hợp vào các chỗ chấm:
3 + 7 + 1 = 11 1 + 9 + 2 = 12
4 + 6 + 2 = 12 2 + 8 + 7 = 17
- H lµm bµi vµo vë
Häc sinh viÕt phÐp tÝnh
4 + 6 = 10
H đọc bi.
H lm bi.
<b>Bài giải</b>
Có tất cả số hình tròn là:
4 + 6 = 10 ( hình )
Đáp số : 10 hình
_____________________________________________________________________
<b>rèn kĩ năng Tiếng việt</b>
<b>Luyện: từ chỉ sự vật. câu kiểu </b><i><b>Ai là gì?</b></i>
<b> I. Mục đích:</b>
- Nhận biết đợc các từ chỉ sự vật.
- Luyện đặt câu theo mẫu Ai (cái gì, con gì) là gì?
<b>II. §å dïng d¹y häc :</b> GiÊy khỉ to viÕt BT 1,2
<b> III.Các hoạt động dạy học:</b>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Giới thiệu bài
2. Híng dẫn làm BT:
a) <i>Bài 1</i>: Gọi HS nêu yêu cầu
- Giúp HS nắm vững yêu cầu
- 2 HS nờu: Viết từ chỉ ngời, đồ vật, cây cối, con vật
vào mỗi hình vẽ sau.
- Ch÷a nhãm
b) <i>Bài 2: </i>Gọi HS nêu yêu cầu và cả
câu mẫu.
3. Củng cố, dặn dò:
chú, con ln, con g, xe đạp, quả bóng, quyển
truyện.
- 2-3 HS đọc
- Nối mỗi câu sau với mẫu của câu đó.
- Học sinh làm bài.
Cô giáo là mẹ của em ở trờng. Cái gì - là gì?
Bút chì là một đồ dùng học tập. Con gì- là gì
Con trâu là của cải của nhà nông. Ai -l gỡ?
<b>rèn kĩ năng Toán</b>
<b>LUYEN TAP</b>
<b>I/ mục tiêu</b>
- Cđng cè học sinh
- Rèn kĩ năng làm tính cộng (nhẩm và viết ) trong trường hợp tổng là số tròn chục
- Củng cố về giải tốn và tìm tổng độ dài hai đoạn thẳng .
<b>II/ các hoạt động dạy- học:</b>
1/Kieồm tra baứi cuừ :
<i>2/Dạy bài mới</i> :
Néi
dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1, Thực
hµnh.
Bµi 1.
Bµi 2.
Bµi 3
2. Củng
cố
Nêu yêu cầu của bài?
Nêu cách làm?
H cha bi Nhn xột
Gi H c bi.
Bài toán cho biết gì?
Bài toán yêu cầu gì.?
Muốn biết cả hai ngăn có bao
nhiêu quyển sách ta làm nh thế
nào?
H chữa bài Nhận xét
Nêu yêu cầu của bài?
Muốn tìm đoạn thẳng AB dài bao
nhiêu xăng ti mét ta làm nh thế
nào?
Nhận xét giờ học
Hnêu yêu cầu cđa bµi.
H lµm bµi.
9 + 1 +2 = 11 18 + 2 + 3 = 23
1 + 9 + 2 = 11 2 + 18 + 3 = 2
H đọc đề bài
H phân tích đề bài,
H làm bi.
Bài giải.
Số quyển sách cả hai ngăn có là:
27 + 43 = 70 ( quyển )
Đáp số: 70 quyển
Hnêu yêu cầu của bài.
H làm bài.
12 + 8 = 20
Đoạn thẳng AB dài 20 cm hoặc 2dm
__________________________________________
<b>Toán</b>
<b>luyện: 26 + 4; 36 + 24</b>
<b>I/ mơc tiªu : </b>Cđng cè học sinh biết
- Biết thực hiện phép cộng có tổng là số tròn chục dạng 26 + 4 ;
36 + 24 (cộng có nhớ dạng tính viết )
- Cuỷng coỏ caựch giaỷi baứi toaựn coự lụứi vaờn (toaựn ủụn lieõn quan ủeỏn pheựp coọng ).
<b>II/ các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>
Néi
dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1, Thc
hành.
Bài 1.
Bài 2.
Bài 3
2.Củng
cố
Nêu yêu cầu của bài?
Nêu cách làm?
H chữa bài Nhận xét
H làm phần b tơng tự nh phần a
Gi H đọc đề bài.
Muốn biết nhà An có bao nhiêu
con gà em làm nh thế nào?
H chữa bài Nhận xét
Nêu yêu cầu của bài?
Hớng dẫn H làm theo mẫu.
H chữa bài Nhận xét
Nhận xét giờ học
Hnêu yêu cầu cđa bµi.
H lµm bµi.
24 48 34 55
+ <sub>6 </sub>+ 2 + 26 + 15
30 50 60 70
B, Đặt tính rồi tính
63 67 51 59
+ <sub>7 </sub>+ 3 + 29 + 21
70 70 80 80
H đọc đề bài
H phân tích đề bài,
H lm bi.
Bài giải.
Số con gà nhà An có tất cả là.
54 + 16 = 70 (con )
Đáp số : 70 con
Hnêu yêu cầu của bài.
H làm bài.
<b>rèn kĩ năng tiếng việt</b>
<b>Luyn: sp xếp câu trong bài. Lập danh sách học sinh</b><i><b>.</b></i>
<b> I. Mục đích</b>
- Biết sắp xếp các câu văn theo đúng nội dung câu chuyện .
- Quan sát tranh và viết đợc nội dung mỗi tranh bằng 1 câu.
- Lập đợc bản danh sách các bạn trong nhúm.
<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>
<b>III. Cỏc hot động dạy học: </b>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Giới thiệu bài
2. Híng dÉn lµm BT:
<i>Bài 1:</i> Gọi HS đọc bài và yêu cầu
- GV đính băng giấy viết 4 câu văn lên
bảng, yêu cầu HS sắp xếp cho đúng thứ tự
nội dung cõu chuyn.
<i>Bài 2</i>: Gọi HS nêu yêu cầu
- GV chia 2 HS thành 1 nhóm thực hiện
theo yêu cầu
- Gọi HS nêu trớc lớp
- Yờu cu HS vit bài vào vở
- Cho HS đổi vở để kiểm tra
<b>- </b>2 HS nªu
- HS đọc thầm và tự sắp xếp câu
- 1 HS lên bảng, lớp nhận xét đọc lại bài.
- HS điền số thứ tự vào ô trống
- 1-2 HS nêu
- 1 số HS trình bày, lớp nhận xét
- HS viết bài
- Từng cặp HS thực hiện kiểm tra.
- 1-2 HS nêu
- Mỗi nhóm 1HS nêu.
25 58
70
3. Cđng cè, nhËn xÐt chung.
Tuyªn dơng, củng cố giờ học.
Chọn phơng án thứ 3
<b>_____________________________________________________</b>
<b>rèn kĩ năng Toán</b>
<b>Luyn: 9 CNG VI MT S : 9 + 5</b>
<b>I/ mơc tiªu</b>
-Cđng cè học sinh :
- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 9 + 5 .Từ đó thành lập và học thuộc các
công thức 9 cộng với một số (cộng qua 10)
<b>II/ đồ dùng : </b>
<b>III/</b>
<b> các hoạt động dạy - học : </b>
1/Kieồm tra baứi cuừ :
<i>2/Dạy bài mới</i> :
Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1, Thực hành.
Bµi 1.
Bµi 2.
Bµi 3.
Bài 4.
2. Củng
cố
Nêu yêu cầu của bài?
Nêu cách làm?
H chữa bài -Nhận xét
Nêu yêu cầu của bài?
Nêu cách làm?
H chữa bài - Nhận xét
Gi H c bài.
Bài tốn cho biết gì?
Bài tốn u cầu gì.?
H chữa bài -Nhận xét
H đọc đề bi.
Hớng dẫn H làm bài.
H chữa bài - Nhận xét
Nhận xét giờ học
Hnêu yêu cầu của bài.
H làm bài.
9 + 2 = 11 9 + 3 = 12 9 + 4 = 13
2 + 9 = 11 3 + 9 = 12 4 + 9 = 13
9 + 5 = 14 9 + 6 = 15 9 + 7 = 16
5 + 9 = 14 6 + 9 = 15 7 + 9 = 16
Hnªu yªu cầu của bài.
Tính :
H làm bài.
9 + 3 = 12 9 + 6 = 15
9 + 1 + 2 = 12 9 + 1 + 5 = 15
H chữa bài nhận xét bài của bạn
Hnêu yêu cầu cđa bµi.
H đọc đề bài
H phân tích đề bài,
H làm bi.
Bài giải.
Số con ngan nhà bạn Minh có là:
9 + 7 = 16 (con)
Đáp số : 16 con
H đọc đề bi.
Hnêu yêu cầu của bài.
H làm bài.
__________________________________________________
_________________________________________________
<b>Sinh hoạt lớp tuần 3</b>
I. NhËn xÐt tuÇn 3:
- GV nhận xét, đánh giá chung u khuyết điểm về từng mặt.
+
¦u: ...
...
...
...
...
+ Tån t¹i: ...
- GV khen tổ và cá nhân xuất sắc:
- Tổ :
- Cá nhân:.
II. Phơng hớng tuần 4:
...
...
...
_____________________________________________________________________
<b>Kí duyệt của bgh</b>