Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.78 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1. Một lăng kính thủy tinh có góc chiếc quang A bằng 5</b>0<sub>, có chiếc suất đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần </sub>
lượt là nđ = 1,643 và nt =1,685. Cho chùm sáng trắng hẹp rọi vào một mặt bên của lăng kính dưới góc tới i nhỏ. Độ
rộng góc
A. 2,50<sub> B. 0,042</sub>0<sub> C. 0,21</sub>0<sub> D. 5</sub>0
<b>Câu 2. </b><i>(Trích ĐTTSĐH khối A,2010)</i> Một lăng kính thủy tinh có góc chiếc quang A = 40<sub> , đặt trong khơng khí. Chiếc </sub>
suất của thủy tinh đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là 1,643 và 1,685. Chiếu một chùm tia sáng song
song , hẹp gồm hai bức xạ đỏ và tím vào mặt bên của lăng kính theo phương vng góc với mặt này . Góc tạo bởi tia
đỏ và tia tím sau khi ló ra khổi mặt bên kia của lăng kính xấp xỉ bằng
A. 1,4160<sub> B. 0,336</sub>0<sub> C. 0,168</sub>0<sub> D. 13,312</sub>0
<b>Câu 3. Một lăng kính có góc chiếc quang A bằng 8</b>0<sub> . Chiếu một tia sáng trắng vào mặt bên, gần góc chiếc quang của </sub>
lăng kính theo phương vng góc với mặt phăng phân giác của góc chiếc quang. Sau lăng kính, người ta đặt màng
quang sát song song với mặt phân giác của lăng kính và cách mặt phân giác này 1,5m. Biết chiếc suất của lăng kính
đối với tí đỏ là 1,50 và đối với tia tím là 1,54. Độ rộng của quang phổ liên tục trên màng quang sát là
A. 8,42mm B. 7,63mm C. 6,28mm D. 5,34mm
<b>Câu 4. Chiếu một chùm tia sáng trưng song song , hẹp vào mặt bên của 1 lăng kính có góc chiếc quang A = 8</b>0<sub> theo </sub>
phương vng góc với mặt phẳng phân giác của góc chiếc quang. Biết chiếc suất của lăng kính đối với tí sáng đỏ là
1,5 và tia tím là 1,584. Màn M đặt song song và cách mặt phân giác một đoạn d, trên màng người ta thu được giải
màu có bờ rộng 10mm. Khoảng cách d bàng
A. 0,85 B. 0,91 C. 1,2 D. 1,3
<b>Câu 5. Một tia sáng vàng được chiếu vào mặt bên của một lăng kính dưới góc tới nhỏ . Biết vận tóc của tia vàng trong</b>
lăng kính là 1,98.108<sub> m/s. Sau khi qua lăng kính, tia ló lệch so với tia tới một góc bằng 5</sub>0<sub>. Góc chiếc quang của lăng </sub>
kính bằng
A. 6,80<sub> B. 7,5</sub>0<sub> C. 9,7</sub>0<sub> D. 11,8</sub>0
<b>Câu 6. Một lăng Kính ABC đều đặt trong khơng khí. Khi chiếu ánh sáng đơn sắc với góc tới bằng góc ló thì góc lệch</b>
D = 300<sub>. Chiếc suất tỉ đối của chất làm lăng kính với môi trường là</sub>
A. 1,61 B. 1,31 C. 1,51 D. 1,41
<b>Câu 7. Một lăng kính có A = 75</b>0<sub>. Chiếu tới mặt bên của chùm tia sáng đơn sắc với góc tới i = 45</sub>0<sub>. Biết chiếc suất n =</sub>
2<sub>. Góc lệch D của tia sáng qua lăng kính bằng</sub>
A. 750<sub> B. 60</sub>0<sub> C. 45</sub>0<sub> D. 30</sub>0
<b>Câu 8. Lăng kính có góc chiếc quang A = 60</b>0<sub> và chiếc suất n = </sub> 2<sub> đối với ánh sáng đơn sắc. Góc lệch giá trị cực </sub>
tiểu khi góc tới
A. 600<sub> B. 30</sub>0<sub> C. 45</sub>0<sub> D. 15</sub>0
<b>Câu 9. Một lăng kính có chiếc suất n. Khi chiếu tới mặt bên của một chùm tia đơn sắc với góc tới i</b>1 = 600 thì i2 = 300
Và góc lệch D = 450<sub>. Chiếc suất n bằng </sub>
A. 0,88 B. 1,8 C. 1,3 D. 2,5
<b>Câu 10. </b><i>(Trích ĐTTSĐH khối A,2009)</i>Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và lam từ
khơng khí tới mặt nước thì
A. chùm sáng bị phản xạ toàn phần
B. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng lệch ít hơn tí khúc xạ lam.
C. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng lam bị phản xạ toàn phần.
D. so vói tia tới , tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng.
<b>Câu 11.</b> Chiếu một tia sáng trăng từ khơng khí vào khối thủy tinh với góc tới 800<sub> . Biết chiếc suất của thủy tinh đối </sub>
với ánh sáng đỏ là 1,6444 và với ánh sáng tím là 1,6852. Góc lớn nhất giữa các tia khúc xạ là
A. 2,030<sub> B. 1,33</sub>0<sub> C. 1,03</sub>0<sub> D. 0,936</sub>0
<b>Câu 12. Chiếu một tia sáng đơn sắc từ khơng khí vào thủy tinh có chiếc suất n = 1,5 dưới góc tới 30</b>0<sub>. Góc khúc xạ </sub>
bằng
A. 19,50<sub> B. 48,6</sub>0<sub> C. 58</sub>0<sub> D. 24,5</sub>0
<b>Câu 13. Chiếu một tia sáng đơn sắc từ khơng khí vào mơi trường có chiếc suất n = </b>
A. 600<sub> B. 30</sub>0<sub> C. 45</sub>0<sub> D. 35</sub>0
<b>Câu 14. Một cái bể sâu 1,5m chứa đầy nước. người ta chắn và để một tia sáng hẹp từ mặt trời rội vào mặt nước dưới </b>
góc tới i = 600<sub> . Biết chiếc suất của nước đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là 1,328 và 1,343. Bề rộng của </sub>
quang phổ do tán sắc ánh sáng tạo ra ở đáy bể là
A. 18,25mm B. 15,73mm C. 24,7mm D. 21,5mm
<b>Câu 15. Chiếu một ánh sáng trắng , hẹp từ không khí vào bể đựng chất lỏng có đáy phẳng , nằm ngang với góc tới </b>
i = 600<sub>. Biết chiếc suất của nước đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là 1,7 và 1,68. Do hiện tượng tán sắc mà</sub>
A. 0,75m B. 1,0m C. 1,5m D. 2m
<b>Câu 16. Một bản thủy tinh phẳng hai mặt song song, bề dày d = 4cm đặt nằm ngang. Chiếu vào mặt bên của bản một </b>
tia sáng gồm các thành phần có bước sóng
1
A. 0,22cm B. 0,82cm C. 1,2cm D. 1,34cm
<b>Câu 17. Biết chiếc suất của thấu kính đối với ánh sáng đỏ là 1,5 và ánh sáng tím là 1,6. Tỉ số giứa tiếu cự của thấu </b>
kính đối với ánh sáng đỏ và đối với ánh sáng tím là
A. 1,34 B. 1,07 C. 0,83 D. 1,2
<b>Câu 18. Khi chiếu một chùm sáng màu đỏ song song song song với trục chính của một thấu kính hội tụ , chùm sáng </b>
ló ra hội tụ tại một điểm cách quang tâm một đoạn 50cm. khi chiếu một chùm sáng màu tím song somng với trục
chính của một thấu kính trên thì chùm sáng hội tụ tại một điểm T. Biết chiếc suất của chất làm thấu kính đối với ánh
sáng đỏ là 1,6 và đối với ánh sáng tím là 1,64. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về vị trí điểm sáng tím T?
A. Điểm sáng T nằm trước điểm sáng đỏ và cách một đoạn 2,5cm
B. Điểm sáng T nằm trước điểm sáng đỏ và cách một đoạn 3,12cm
<b>Câu 19. Cho một chùm sáng trắng truyền tới một thấu kính theo phương song song với trục chính của thấu kính thì </b>
sau thấu kính, trên trục chính gần thấu kính nhất sẽ là điểm hội tụ của ánh sáng
A. đỏ B. da cam C. vàng D. tím
<b>Câu 20. Một thấu kính hội tụ hai mặt cầu giống nhau với bán kính 20cm. Chiết suất của thấu kính đối với ánh sáng đỏ</b>
là 1,5 và đối với ánh sáng tím là 1,54. Khoảng cách giữa tiêu điểm đối với tia đỏ và tiêu điểm đối với tia tím là
A. 1,56cm B. 1,48cm C. 1,36cm D. 1,28cm
<b>Câu 21. Một thấu kính bằng thủy tinh có chiếc suất n = 1,5 khi đặt trong khơng khí có độ tụ 5 điơp. Khi nhúng nó </b>
trong nước có chiếc suất nn = 4/3 thì tiêu cự của thấu kính này là
A. 40cm B. 60cm C. 80cm D. 120cm
<b>Câu 22. Khi ánh sáng truyền trong nước có chiếc suất tuyệt đối n = 1,33 thì có bước sóng 0,45</b>
A. 0,34
<b>Câu 23. Vận tốc truyền của ánh sáng trong chân không là 3.10</b>8<sub> m/s. Nước có chiếc suất n = 4/3. Vận tốc truyền của </sub>
ánh sáng trong nước là
A. 2,5.108<sub> m/s B. 2,25.10</sub>8<sub> m/s C. 1,33.10</sub>8<sub> m/s D. 0,25.10</sub>8<sub> m/s</sub>
<b>Câu 24. Khi cho một tia sáng đơn sắc đi từ nước vào môi trường trong suốt A, người ta đo được vận tốc truyền của </b>
1,33. Mơi trường trong suốt A có chiếc suất tuyệt đối bằng
A. 1,6 B. 2,2 C. 2,4 D. 3,2
<b>Câu 25. Biết rằng ánh sáng đỏ có bước sóng dài nhất 0,76</b>
A. từ 3,5.1014<sub> Hz đến 6,4.10</sub>14<sub>Hz B. từ 2,35.10</sub>14<sub> Hz đến 5,55.10</sub>14<sub>Hz </sub>
C. từ 3,95.1014<sub> Hz đến 7,5.10</sub>14<sub>Hz D. từ 4,5.10</sub>14<sub> Hz đến 7,5.10</sub>14 <sub>Hz </sub>
<b>Câu 26. Chọn câu sai trong các câu sâu:</b>
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu sắc nhất định khác nhau.
C. Ánh sáng trắng là tập hợp có 7 ánh sáng đơn sắc: đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm , tím.
D. Lăng kính có khả năng làm tán sắc ánh sáng.
<b>Câu 27.</b><i> (Trích ĐTTSĐH khối A,2008)</i> Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?
A. Chiết suất của một m/t trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiếc suất của m/t đó đối với ánh sáng tím.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Trong cùng một môi trường truyền, vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng đỏ.
D. Trong chân không các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng một vận tốc.
<b>Câu 28. </b><i>(Trích ĐTTSĐH khối A,2007)</i> Bước sóng của một trong các bức xạ màu lục có trị số là
A. 0,55nm B. 0,55mm C. 0,55
<b>Câu 29. </b><i>(Trích ĐTTSCĐ khối A,2009)</i> Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Ánh sáng trắng là hổn hợp vô số ánh sáng đơn sắc mà có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
C. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính,
D. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng.
<b>Câu 30.</b><i> (Trích ĐTTSCĐ khối A,2009)</i> Ánh sáng đơn sắc có tần số 5.1014<sub> Hz truyền trong chân khơng với bước sóng </sub>
A. nhỏ hơn 5.1014<sub> Hz cịn bước sóng bằng 600nm. B. lớn hơn 5.10</sub>14<sub> Hz cịn bước sóng bằng 600nm. </sub>