Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.27 MB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Th </b><b>t,</b><b>ngày 19 tháng 9 năm 2012</b></i>
<i><b>Thứ</b><b>t</b><b>, ngày 19 tháng 9 năm 2012</b></i>
<i><b>Thứ</b><b>t</b><b>, ngày 19 tháng 9 năm 2012</b></i>
*
*
<i><b>Thứ</b><b>t</b><b>, ngày 19 tháng 9 năm 2012</b></i>
<b></b>I. Nhận xét:
1.So sánh nghĩa của các từ in ®Ëm
<b>2. </b>Tìm những từ trái nghĩa với nhau trong câu tục
ngữ sau :
Chết vinh hơn sống nhục.
-Các từ trái nghĩa là : sống /<b>chết</b>, vinh / <b>nhục </b>
Cách dùng từ trái nghĩa trong câu tục ngữ trên tạo ra
hai vế tương phản, làm nổi bật quan niệm sống rất
cao đẹp của người Việt Nam -Thà chết mà được kính
trọng,đánh giá cao cịn hơn sống mà bị người đời
khinh bỉ.
Cách dùng từ trái nghĩa trong câu tục ngữ trên tạo ra
<b>3</b>.C¸ch dïng c¸c từ trái nghĩa trong câu tục ngữ
trên có tác dơng nh thÕ nµo trong viƯc thĨ hiƯn
quan niƯm sèng cđa ng êi ViƯt Nam ta?
<i><b>Thứ </b><b>t</b><b>, ngày 19 tháng 9 năm 2012</b></i>
<b>II.Ghinhí</b>
<b>II.Ghinhí</b>
1. Từ trái nghĩa là những từ có
1. Từ trái nghĩa là những từ có
nghĩa trái ngược nhau.
ngha trỏi ngc nhau.
M: cao- thấp, phải- trái ngày-
M: cao- thấp, phải- trái ngày-
ờm
ờm
2. Vic t cỏc t trái nghĩa bên
2. Việc đặt các từ trái nghĩa bên
cạnh nhau có tác dụng làm nổi bật
cạnh nhau có tác dụng làm nổi bật
những sự vật, sự việc, hoạt động,
những sự vật, sự việc, hoạt động,
trạng thái,...đối lập nhau.
trạng thái,...đối lập nhau.
<b>II.Ghinhí</b>
<b>II.Ghinhí</b>
1. Từ trái nghĩa là những từ có
1. Từ trái nghĩa là những từ có
nghĩa trái ngược nhau.
nghĩa trái ngược nhau.
M: cao- thấp, phải- trái ngày-
M: cao- thấp, phải- trái ngµy-
đêm…
đêm…
2. Việc đặt các từ trái nghĩa bên
2. Việc đặt các từ trái nghĩa bên
cạnh nhau có tác dụng làm nổi bật
cạnh nhau có tác dụng làm nổi bật
những sự vật, sự việc, hoạt động,
những sự vật, sự việc, hoạt động,
trạng thái,...đối lập nhau.
trạng thái,...đối lập nhau.
<b>I. Nhận xét:</b>
<i><b>Thứ </b><b>t</b><b>, ngày 19 tháng 9 năm 2012</b></i>
<b>II.Ghinhí</b>
<b>II.Ghinhí</b>
1. Từ trái nghĩa là những từ có
1. Từ trái nghĩa là những từ có
nghĩa trái ngược nhau.
nghĩa trỏi ngc nhau.
M: cao- thấp, phải- trái ngày-
M: cao- thấp, phải- trái ngày-
ờm
ờm
2. Vic t cỏc t trỏi nghĩa bên
2. Việc đặt các từ trái nghĩa bên
cạnh nhau có tác dụng làm nổi bật
cạnh nhau có tác dụng làm nổi bật
những sự vật, sự việc, hoạt động,
những sự vật, sự việc, hoạt động,
trạng thái,...đối lập nhau.
trạng thái,...đối lập nhau.
<b>II.Ghinhí</b>
<b>II.Ghinhí</b>
1. Từ trái nghĩa là những từ có
1. Từ trái nghĩa là những từ có
nghĩa trái ngược nhau.
nghĩa trái ngược nhau.
M: cao- thấp, phải- trái ngày-
M: cao- thấp, phải- trái ngày-
đêm…
đêm…
2. Việc đặt các từ trái nghĩa bên
2. Việc đặt các từ trái nghĩa bên
cạnh nhau có tác dụng làm nổi bật
cạnh nhau có tác dụng làm nổi bật
những sự vật, sự việc, hoạt động,
những sự vật, sự việc, hoạt động,
trạng thái,...đối lập nhau.
trạng thái,...đối lập nhau.
<b>I. Nhận xét:</b>
I. Nhận xét: <b>III. Luyện tậpIII. Luyện tập</b>
<b>Bài 1.</b> Tìm nh÷ng cặp từ trái nghĩa
trong các thành ngữ, tục ngữ dưới
đây :a. Gạn đục khơi trong.
b. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.
c. Anh em như thể chân tay
Rách lành đùm bọc, dở hay đỡ đần.
<b>Bài 1.</b> Tìm nh÷ng cặp từ trái nghĩa
trong các thành ngữ, tục ngữ dưới
b. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.
c. Anh em như thể chân tay
Rách lành đùm bọc, dở hay đỡ đần.
<b>Bài 2. </b>Điền vào mỗi chỗ trèngmột từ
trái nghĩa với từ in ®Ëmđể hồn chỉnh
các thành ngữ, tục ngữ sau:
a. <b>Hẹp</b> nhà...bụng.
b. <b>Xấu </b>người...nết.
c. <b>Trên</b> kính... nhường.
<b>Bài 2. </b>Điền vào mỗi chỗ trèngmột từ
trái nghĩa với từ in ®Ëmđể hồn chỉnh
các thành ngữ, tục ngữ sau:
a. <b>Hẹp</b> nhà...bụng.
b. <b>Xấu </b>người...nết.
<i><b>Thứ </b><b>t</b><b>, ngày 19 tháng 9 năm 2012</b></i>
<b>I. Nhận xét:</b>
<b>I. Nhận xét:</b>
<b>II. Ghi nh</b>
<b>II. Ghi nhíí</b>
1. Từ trái nghĩa là những từ có
1. Từ trái nghĩa là những từ có
nghĩa
nghĩa
trái ngược nhau.
trái ngược nhau.
M:
M: cao- thấp, phải- trái ngày - cao- thấp, phải- trái ngày -
đêm…
đêm…
2. Việc đặt các từ trái nghĩa bên 2. Việc đặt các từ trái nghĩa bên
cạnh
cạnh
nhau có tác dụng làm nổi bật những
nhau có tác dụng làm nổi bật những
sự vật, sự việc, hoạt động, trạng
sự vật, sự việc, hoạt động, trạng
thái,...
thái,...
đối lập nhau.
đối lập nhau.
<b>II. Ghi nh</b>
<b>II. Ghi nhíí</b>
1. Từ trái nghĩa là những từ có
1. Từ trái nghĩa là những từ có
nghĩa
nghĩa
trái ngược nhau.
trái ngược nhau.
M:
M: cao- thấp, phải- trái ngày - cao- thấp, phải- trái ngày -
đêm…
đêm…
2. Việc đặt các từ trái nghĩa bên 2. Việc đặt các từ trái nghĩa bên
cạnh
cạnh
nhau có tác dụng làm nổi bật những
nhau có tác dụng làm nổi bật những
sự vật, sự việc, hoạt động, trạng
sự vật, sự việc, hoạt động, trạng
thái,...
thái,...
đối lập nhau.
đối lập nhau.
<b>Bài 2. </b>Điền vào mỗi chỗ trèngmột từ
trái nghĩa với từ in ®Ëmđể hồn chỉnh
các thành ngữ, tục ngữ sau:
a. <b>Hẹp</b> nhà bụng.
b. <b>Xấu </b>người nết.
c. <b>Trên</b> kính nhường.
<b>Bài 2. </b>Điền vào mỗi chỗ trèngmột từ
trái nghĩa với từ in ®Ëmđể hồn chỉnh
các thành ngữ, tục ngữ sau:
a. <b>Hẹp</b> nhà bụng.
b. <b>Xấu </b>người nết.
c. <b>Trên</b> kính nhường.
<b>III. Luyện tập</b>
<b>III. Luyện tập</b>
<b>Bài 1.</b>
<b>Bài 1.</b>
<b>rộngư</b>
<b>rộngư</b>
<b>đẹp</b>
<b>Bài 3. </b>Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ
sau :
a. Hịa bình /
b. Thương yêu /
c. Đoàn kết /
d. Giữ gìn /
<b>Bài 3. </b>Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ
sau :
a. Hịa bình /
b. Thương u /
c. Đoàn kết /
<i><b>Thứ </b><b>t</b><b>, ngày 19 tháng 9 năm 2012</b></i>
phá hoại, phá phách,
phá hoại, phá phách,
hủy hoại...
hủy hoại...
chiến tranh ; xung đột ..
chiến tranh ; xung đột ..
căm ghét, căm thù, ...
căm ghét, căm thù, ...
chia rẽ, bè phái,
chia rẽ, bè phái,
xung khắc...
xung khắc...
<b>I. Nhận </b>
<b>xét:</b>
<b>I. Nhận </b>
<b>xét:</b>
<b>II. Ghi nh</b>
<b>II. Ghi nhíí</b>
1. Từ trái nghĩa là những từ có
1. Từ trái nghĩa là những từ có
nghĩa
nghĩa
trái ngược nhau.
trái ngược nhau.
M:
M: cao- thấp, phải- trái ngày - cao- thấp, phải- trái ngày -
đêm…
đêm…
2. Việc đặt các từ trái nghĩa bên 2. Việc đặt các từ trái nghĩa bên
cạnh
cạnh
nhau có tác dụng làm nổi bật những
nhau có tác dụng làm nổi bật những
sự vật, sự việc, hoạt động, trạng
sự vật, sự việc, hoạt động, trạng
thái,...
thái,...
đối lập nhau.
đối lập nhau.
<b>II. Ghi nh</b>
<b>II. Ghi nhíí</b>
1. Từ trái nghĩa là những từ có
1. Từ trái nghĩa là những từ có
nghĩa
nghĩa
trái ngược nhau.
trái ngược nhau.
M:
M: cao- thấp, phải- trái ngày - cao- thấp, phải- trái ngày -
đêm…
đêm…
2. Việc đặt các từ trái nghĩa bên 2. Việc đặt các từ trái nghĩa bên
cạnh
cạnh
nhau có tác dụng làm nổi bật những
nhau có tác dụng làm nổi bật những
sự vật, sự việc, hoạt động, trạng
sự vật, sự việc, hoạt động, trạng
thái,...
thái,...
đối lập nhau.
đối lập nhau.
<b>Bài 2. </b>
<b>Bài 2. </b>
<b>III. Luyện tập</b>
<b>III. Luyện tập</b>
<b>Bài 1.</b>
<b>Bài 1.</b>
<b>Bài 3. </b>Tìm từ trái nghĩa
với mỗi từ sau :
a. Hịa bình /
b. Thương yêu /
c. Đoàn kết /
d. Giữ gìn /
<b>Bài 3. </b>Tìm từ trái nghĩa
với mỗi từ sau :
a. Hịa bình /
b. Thương u /
c. Đoàn kết /
<i><b>Thứ </b><b>t</b><b>, ngày 19 tháng 9 năm 2012</b></i>
<b>I. Nhận xét:</b>
<b>I. Nhận xét:</b>
<b>II. Ghi nh</b>
<b>II. Ghi nhíí</b>
1. Từ trái nghĩa là những từ có
1. Từ trái nghĩa là những từ có
nghĩa
trái ngược nhau.
trái ngược nhau.
M:
M: cao- thấp, phải- trái ngày - cao- thấp, phải- trái ngày -
đêm…
đêm…
2. Việc đặt các từ trái nghĩa bên 2. Việc đặt các từ trái nghĩa bên
cạnh
cạnh
nhau có tác dụng làm nổi bật những
nhau có tác dụng làm nổi bật những
sự vật, sự việc, hoạt động, trạng
sự vật, sự việc, hoạt động, trạng
thái,...
thái,...
đối lập nhau.
<b>II. Ghi nh</b>
<b>II. Ghi nhíí</b>
1. Từ trái nghĩa là những từ có
1. Từ trái nghĩa là những từ có
nghĩa
nghĩa
trái ngược nhau.
trái ngược nhau.
M:
M: cao- thấp, phải- trái ngày - cao- thấp, phải- trái ngày -
đêm…
đêm…
2. Việc đặt các từ trái nghĩa bên 2. Việc đặt các từ trái nghĩa bên
cạnh
cạnh
nhau có tác dụng làm nổi bật những
nhau có tác dụng làm nổi bật những
sự vật, sự việc, hoạt động, trạng
thái,...
thái,...
đối lập nhau.
đối lập nhau.
<b>Bài 2. </b>
<b>Bài 2. </b>
<b>III. Luyện tập</b>
<b>III. Luyện tập</b>
<b>Bài 1.</b>
<b>Bài 1.</b>
<b>Bài 3. </b>
<b>Bài 3. </b>
<b>Bàiư4.ưĐặtưhaiưcâuưđểưphânưbiệtưmộtưcặpư</b>
<b>từưtráiưnghĩaưvừaưtìmưđượcưởưbàiưtậpư3.</b>
<b>Bàiư4.ưĐặtưhaiưcâuưđểưphânưbiệtưmộtưcặpư</b>
<b>từưtráiưnghĩaưvừaưtìmưđượcưởưbàiưtậpư3.</b>
phá hoại, phá phách,
phá hoại, phá phách,
hủy hoại...
hủy hoại...
chiến tranh ; xung đột ..
chiến tranh ; xung đột ..
căm ghét, căm thù, ...
căm ghét, căm thù, ...
chia rẽ, bè phái,
chia rẽ, bè phái,
xung khắc...
xung khắc...
Tìm từ trái nghĩa
với mỗi từ sau :
a. Hịa bình /
b. Thương yêu /
c. Đoàn kết /
d. Giữ gìn /
Tìm từ trái nghĩa
với mỗi từ sau :
a. Hịa bình /
b. Thương u /
c. Đồn kết /
d. Giữ gìn /
chiến tranh ; xung đột ..
<i><b>Thứ </b><b>t</b><b>, ngày 19 tháng 9 năm 2012</b></i>
<i><b>Thứ </b><b>t</b><b>, ngày 19 tháng 9 năm 2012</b></i>
<i><b>Thứ </b><b>t</b><b>, ngày 19 tháng 9 năm 2012</b></i>
<b>xét:</b>
<b>I. Nhận </b>
<b>xét:</b>
<b>II. Ghi nh</b>
<b>II. Ghi nhíí</b>
1. Từ trái nghĩa là những từ có
1. Từ trái nghĩa là những từ có
nghĩa
nghĩa
trái ngược nhau.
trái ngược nhau.
M:
M: cao- thấp, phải- trái ngày - cao- thấp, phải- trái ngày -
đêm…
đêm…
2. Việc đặt các từ trái nghĩa bên 2. Việc đặt các từ trái nghĩa bên
cạnh
cạnh
nhau có tác dụng làm nổi bật những
nhau có tác dụng làm nổi bật những
sự vật, sự việc, hoạt động, trạng
sự vật, sự việc, hoạt động, trạng
thái,...
thái,...
đối lập nhau.
đối lập nhau.
<b>II. Ghi nh</b>
<b>II. Ghi nhíí</b>
1. Từ trái nghĩa là những từ có
nghĩa
trái ngược nhau.
trái ngược nhau.
M:
M: cao- thấp, phải- trái ngày - cao- thấp, phải- trái ngày -
đêm…
đêm…
2. Việc đặt các từ trái nghĩa bên 2. Việc đặt các từ trái nghĩa bên
cạnh
cạnh
nhau có tác dụng làm nổi bật những
nhau có tác dụng làm nổi bật những
sự vật, sự việc, hoạt động, trạng
sự vật, sự việc, hoạt động, trạng
thái,...
thái,...
đối lập nhau.
đối lập nhau.
<b>Bài 2. </b>
<b>Bài 2. </b>
<b>III. Luyện tập</b>
<b>III. Luyện tập</b>