Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

ltvc tu trai nghia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.27 MB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TrườngưTiểuưhọcưưTâyưThắng</b>



GV thực hiện: Lê Thị Thu Hà



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Th </b><b>t­,­</b><b>ngày 19 tháng 9 năm 2012</b></i>


<b>KiĨm­tra­bµi­cị­</b>



<b> Thế nào là từ đồng nghĩa? </b>


<b> Có mấy dạng từ đồng nghĩa?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Thứ</b><b>­t­</b><b>, ngày 19 tháng 9 năm 2012</b></i>


<b>Từ trái nghĩa</b>



<b>Từ trái nghĩa</b>


<b>­­</b>

<b>I. Nhận xét:</b>



<b>1.So sánh nghĩa của các từ in </b>

<b>®Ëm</b>



Phrăng Đơ Bơ-en là một người


lính Bỉ trong đội

quân Pháp xâm


lược Việt Nam. Nhận rõ tính chất



<b>phi nghĩa</b>

của cuộc chiến tranh



xâm lược, năm1949, ông chạy



sang hàng ngũ quân đội ta, lấy tên


Việt là Phan Lăng. Năm 1986,




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Thứ</b><b>­t­</b><b>, ngày 19 tháng 9 năm 2012</b></i>


<b>Từ trái nghĩa</b>



<b>Từ trái nghĩa</b>



<b>I. Nhận xét:</b>



<b>1.So sánh nghĩa của các từ in </b>

<b>®Ëm</b>



- Phi nghĩa :



- Chính nghĩa :

Trái với đạo lí

Trái với đạo lí

Trái với đạo lí

Trái với đạo lí



-

<sub>Đúng với đạo lí</sub>

<sub>Đúng với đạo lí</sub>



-

<sub>Đúng với đạo lí</sub>

<sub>Đúng với đạo lí</sub>



*

Kết luận: Từ trái nghĩa là những



từ có nghĩa trái ngược nhau.



*

Kết luận: Từ trái nghĩa là những



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Thứ</b><b>­t­</b><b>, ngày 19 tháng 9 năm 2012</b></i>


<b>Từ trái nghĩa</b>



<b>Từ trái nghĩa</b>




<b>­­</b>I. Nhận xét:


1.So sánh nghĩa của các từ in ®Ëm


<b>2. </b>Tìm những từ trái nghĩa với nhau trong câu tục
ngữ sau :


Chết vinh hơn sống nhục.


-Các từ trái nghĩa là : sống /<b>chết</b>, vinh / <b>nhục </b>


<b>Kết luận</b>

: Việc đặt các từ trái nghĩa


bên cạnh nhau có tác dụng làm nổi bật


các sự vật,sự việc, hoạt động, trạng



thái ... đối lập nhau



<b>Kết luận</b>

:

Việc đặt các từ trái nghĩa


bên cạnh nhau có tác dụng

làm nổi bật



các sự vật,sự việc, hoạt động, trạng


thái ...

đối lập nhau



Cách dùng từ trái nghĩa trong câu tục ngữ trên tạo ra
hai vế tương phản, làm nổi bật quan niệm sống rất
cao đẹp của người Việt Nam -Thà chết mà được kính
trọng,đánh giá cao cịn hơn sống mà bị người đời
khinh bỉ.


Cách dùng từ trái nghĩa trong câu tục ngữ trên tạo ra


hai vế tương phản, làm nổi bật quan niệm sống rất
cao đẹp của người Việt Nam -Thà chết mà được kính
trọng,đánh giá cao cịn hơn sống mà bị người đời
khinh bỉ.


<b>3</b>.C¸ch dïng c¸c từ trái nghĩa trong câu tục ngữ
trên có tác dơng nh thÕ nµo trong viƯc thĨ hiƯn
quan niƯm sèng cđa ng êi ViƯt Nam ta?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Thứ </b><b>t­</b><b>, ngày 19 tháng 9 năm 2012</b></i>


<b>Từ trái nghĩa</b>



<b>Từ trái nghĩa</b>



<b>II.­Ghi­nhí</b>


<b>II.­Ghi­nhí</b>


1. Từ trái nghĩa là những từ có
1. Từ trái nghĩa là những từ có


nghĩa trái ngược nhau.
ngha trỏi ngc nhau.


M: cao- thấp, phải- trái ngày-
M: cao- thấp, phải- trái ngày-


ờm
ờm



2. Vic t cỏc t trái nghĩa bên
2. Việc đặt các từ trái nghĩa bên


cạnh nhau có tác dụng làm nổi bật
cạnh nhau có tác dụng làm nổi bật


những sự vật, sự việc, hoạt động,
những sự vật, sự việc, hoạt động,


trạng thái,...đối lập nhau.
trạng thái,...đối lập nhau.


<b>II.­Ghi­nhí</b>
<b>II.­Ghi­nhí</b>


1. Từ trái nghĩa là những từ có
1. Từ trái nghĩa là những từ có
nghĩa trái ngược nhau.


nghĩa trái ngược nhau.


M: cao- thấp, phải- trái ngày-


M: cao- thấp, phải- trái ngµy-


đêm…


đêm…



2. Việc đặt các từ trái nghĩa bên
2. Việc đặt các từ trái nghĩa bên
cạnh nhau có tác dụng làm nổi bật
cạnh nhau có tác dụng làm nổi bật
những sự vật, sự việc, hoạt động,
những sự vật, sự việc, hoạt động,
trạng thái,...đối lập nhau.


trạng thái,...đối lập nhau.


<b>I. Nhận xét:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Thứ </b><b>t­</b><b>, ngày 19 tháng 9 năm 2012</b></i>


<b>Từ trái nghĩa</b>



<b>Từ trái nghĩa</b>



<b>II.­Ghi­nhí</b>


<b>II.­Ghi­nhí</b>


1. Từ trái nghĩa là những từ có
1. Từ trái nghĩa là những từ có


nghĩa trái ngược nhau.
nghĩa trỏi ngc nhau.


M: cao- thấp, phải- trái ngày-
M: cao- thấp, phải- trái ngày-



ờm
ờm


2. Vic t cỏc t trỏi nghĩa bên
2. Việc đặt các từ trái nghĩa bên


cạnh nhau có tác dụng làm nổi bật
cạnh nhau có tác dụng làm nổi bật


những sự vật, sự việc, hoạt động,
những sự vật, sự việc, hoạt động,


trạng thái,...đối lập nhau.
trạng thái,...đối lập nhau.


<b>II.­Ghi­nhí</b>
<b>II.­Ghi­nhí</b>


1. Từ trái nghĩa là những từ có
1. Từ trái nghĩa là những từ có
nghĩa trái ngược nhau.


nghĩa trái ngược nhau.


M: cao- thấp, phải- trái ngày-


M: cao- thấp, phải- trái ngày-


đêm…



đêm…


2. Việc đặt các từ trái nghĩa bên
2. Việc đặt các từ trái nghĩa bên
cạnh nhau có tác dụng làm nổi bật
cạnh nhau có tác dụng làm nổi bật
những sự vật, sự việc, hoạt động,
những sự vật, sự việc, hoạt động,
trạng thái,...đối lập nhau.


trạng thái,...đối lập nhau.


<b>I. Nhận xét:</b>


I. Nhận xét: <b>III. Luyện tậpIII. Luyện tập</b>


<b>Bài 1.</b> Tìm nh÷ng cặp từ trái nghĩa


trong các thành ngữ, tục ngữ dưới
đây :a. Gạn đục khơi trong.


b. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.
c. Anh em như thể chân tay


Rách lành đùm bọc, dở hay đỡ đần.


<b>Bài 1.</b> Tìm nh÷ng cặp từ trái nghĩa


trong các thành ngữ, tục ngữ dưới


đây :a. Gạn đục khơi trong.


b. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.


c. Anh em như thể chân tay


Rách lành đùm bọc, dở hay đỡ đần.


<b>Bài 2. </b>Điền vào mỗi chỗ trèngmột từ


trái nghĩa với từ in ®Ëmđể hồn chỉnh


các thành ngữ, tục ngữ sau:
a. <b>Hẹp</b> nhà...bụng.


b. <b>Xấu </b>người...nết.
c. <b>Trên</b> kính... nhường.


<b>Bài 2. </b>Điền vào mỗi chỗ trèngmột từ


trái nghĩa với từ in ®Ëmđể hồn chỉnh


các thành ngữ, tục ngữ sau:


a. <b>Hẹp</b> nhà...bụng.


b. <b>Xấu </b>người...nết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Thứ </b><b>t­</b><b>, ngày 19 tháng 9 năm 2012</b></i>



<b>Từ trái nghĩa</b>



<b>Từ trái nghĩa</b>



<b>­</b>


<b>­</b>


<b>­</b>



<b>I. Nhận xét:</b>


<b>I. Nhận xét:</b>


<b>II. Ghi nh</b>


<b>II. Ghi nhíí</b>


1. Từ trái nghĩa là những từ có
1. Từ trái nghĩa là những từ có


nghĩa
nghĩa


trái ngược nhau.
trái ngược nhau.


M:


M: cao- thấp, phải- trái ngày - cao- thấp, phải- trái ngày -
đêm…



đêm…




2. Việc đặt các từ trái nghĩa bên 2. Việc đặt các từ trái nghĩa bên
cạnh


cạnh


nhau có tác dụng làm nổi bật những
nhau có tác dụng làm nổi bật những


sự vật, sự việc, hoạt động, trạng
sự vật, sự việc, hoạt động, trạng


thái,...
thái,...


đối lập nhau.
đối lập nhau.


<b>II. Ghi nh</b>


<b>II. Ghi nhíí</b>


1. Từ trái nghĩa là những từ có
1. Từ trái nghĩa là những từ có
nghĩa


nghĩa



trái ngược nhau.
trái ngược nhau.
M:


M: cao- thấp, phải- trái ngày - cao- thấp, phải- trái ngày -
đêm…


đêm…




2. Việc đặt các từ trái nghĩa bên 2. Việc đặt các từ trái nghĩa bên
cạnh


cạnh


nhau có tác dụng làm nổi bật những
nhau có tác dụng làm nổi bật những
sự vật, sự việc, hoạt động, trạng


sự vật, sự việc, hoạt động, trạng
thái,...


thái,...


đối lập nhau.
đối lập nhau.


<b>Bài 2. </b>Điền vào mỗi chỗ trèngmột từ



trái nghĩa với từ in ®Ëmđể hồn chỉnh


các thành ngữ, tục ngữ sau:
a. <b>Hẹp</b> nhà bụng.


b. <b>Xấu </b>người nết.
c. <b>Trên</b> kính nhường.


<b>Bài 2. </b>Điền vào mỗi chỗ trèngmột từ


trái nghĩa với từ in ®Ëmđể hồn chỉnh


các thành ngữ, tục ngữ sau:


a. <b>Hẹp</b> nhà bụng.


b. <b>Xấu </b>người nết.


c. <b>Trên</b> kính nhường.


<b>III. Luyện tập</b>


<b>III. Luyện tập</b>


<b>Bài 1.</b>
<b>Bài 1.</b>
<b>rộngư</b>
<b>rộngư</b>
<b>đẹp</b>


<b>đẹp</b>
<b>dưới</b>
<b>dưới</b>


<b>Bài 3. </b>Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ
sau :


a. Hịa bình /
b. Thương yêu /
c. Đoàn kết /
d. Giữ gìn /


<b>Bài 3. </b>Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ
sau :


a. Hịa bình /


b. Thương u /


c. Đoàn kết /


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Thứ </b><b>t­</b><b>, ngày 19 tháng 9 năm 2012</b></i>


<b>Từ trái nghĩa</b>



<b>Từ trái nghĩa</b>



phá hoại, phá phách,


phá hoại, phá phách,



hủy hoại...


hủy hoại...


chiến tranh ; xung đột ..


chiến tranh ; xung đột ..


căm ghét, căm thù, ...


căm ghét, căm thù, ...


chia rẽ, bè phái,


chia rẽ, bè phái,


xung khắc...


xung khắc...


<b>I. Nhận </b>
<b>xét:</b>


<b>I. Nhận </b>
<b>xét:</b>


<b>II. Ghi nh</b>


<b>II. Ghi nhíí</b>



1. Từ trái nghĩa là những từ có
1. Từ trái nghĩa là những từ có
nghĩa


nghĩa


trái ngược nhau.
trái ngược nhau.
M:


M: cao- thấp, phải- trái ngày - cao- thấp, phải- trái ngày -
đêm…


đêm…




2. Việc đặt các từ trái nghĩa bên 2. Việc đặt các từ trái nghĩa bên
cạnh


cạnh


nhau có tác dụng làm nổi bật những
nhau có tác dụng làm nổi bật những
sự vật, sự việc, hoạt động, trạng


sự vật, sự việc, hoạt động, trạng
thái,...



thái,...


đối lập nhau.
đối lập nhau.


<b>II. Ghi nh</b>


<b>II. Ghi nhíí</b>


1. Từ trái nghĩa là những từ có
1. Từ trái nghĩa là những từ có
nghĩa


nghĩa


trái ngược nhau.
trái ngược nhau.
M:


M: cao- thấp, phải- trái ngày - cao- thấp, phải- trái ngày -
đêm…


đêm…




2. Việc đặt các từ trái nghĩa bên 2. Việc đặt các từ trái nghĩa bên
cạnh


cạnh



nhau có tác dụng làm nổi bật những
nhau có tác dụng làm nổi bật những
sự vật, sự việc, hoạt động, trạng


sự vật, sự việc, hoạt động, trạng
thái,...


thái,...


đối lập nhau.
đối lập nhau.


<b>Bài 2. </b>


<b>Bài 2. </b>


<b>III. Luyện tập</b>


<b>III. Luyện tập</b>


<b>Bài 1.</b>


<b>Bài 1.</b>


<b>Bài 3. </b>Tìm từ trái nghĩa
với mỗi từ sau :


a. Hịa bình /



b. Thương yêu /


c. Đoàn kết /


d. Giữ gìn /


<b>Bài 3. </b>Tìm từ trái nghĩa
với mỗi từ sau :


a. Hịa bình /


b. Thương u /


c. Đoàn kết /


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Thứ </b><b>t­</b><b>, ngày 19 tháng 9 năm 2012</b></i>


<b>Từ trái nghĩa</b>



<b>Từ trái nghĩa</b>



<b>I. Nhận xét:</b>


<b>I. Nhận xét:</b>
<b>II. Ghi nh</b>


<b>II. Ghi nhíí</b>


1. Từ trái nghĩa là những từ có
1. Từ trái nghĩa là những từ có


nghĩa


nghĩa


trái ngược nhau.
trái ngược nhau.
M:


M: cao- thấp, phải- trái ngày - cao- thấp, phải- trái ngày -
đêm…


đêm…




2. Việc đặt các từ trái nghĩa bên 2. Việc đặt các từ trái nghĩa bên
cạnh


cạnh


nhau có tác dụng làm nổi bật những
nhau có tác dụng làm nổi bật những
sự vật, sự việc, hoạt động, trạng


sự vật, sự việc, hoạt động, trạng
thái,...


thái,...


đối lập nhau.


đối lập nhau.


<b>II. Ghi nh</b>


<b>II. Ghi nhíí</b>


1. Từ trái nghĩa là những từ có
1. Từ trái nghĩa là những từ có
nghĩa


nghĩa


trái ngược nhau.
trái ngược nhau.
M:


M: cao- thấp, phải- trái ngày - cao- thấp, phải- trái ngày -
đêm…


đêm…




2. Việc đặt các từ trái nghĩa bên 2. Việc đặt các từ trái nghĩa bên
cạnh


cạnh


nhau có tác dụng làm nổi bật những
nhau có tác dụng làm nổi bật những


sự vật, sự việc, hoạt động, trạng


sự vật, sự việc, hoạt động, trạng
thái,...


thái,...


đối lập nhau.
đối lập nhau.


<b>Bài 2. </b>


<b>Bài 2. </b>


<b>III. Luyện tập</b>


<b>III. Luyện tập</b>


<b>Bài 1.</b>
<b>Bài 1.</b>
<b>Bài 3. </b>
<b>Bài 3. </b>
<b>Bàiư4.ưĐặtưhaiưcâuưđểưphânưbiệtưmộtưcặpư</b>
<b>từưtráiưnghĩaưvừaưtìmưđượcưởưbàiưtậpư3.</b>
<b>Bàiư4.ưĐặtưhaiưcâuưđểưphânưbiệtưmộtưcặpư</b>
<b>từưtráiưnghĩaưvừaưtìmưđượcưởưbàiưtậpư3.</b>


phá hoại, phá phách,


phá hoại, phá phách,



hủy hoại...


hủy hoại...


chiến tranh ; xung đột ..


chiến tranh ; xung đột ..


căm ghét, căm thù, ...


căm ghét, căm thù, ...


chia rẽ, bè phái,


chia rẽ, bè phái,


xung khắc...


xung khắc...


Tìm từ trái nghĩa
với mỗi từ sau :


a. Hịa bình /
b. Thương yêu /
c. Đoàn kết /


d. Giữ gìn /



Tìm từ trái nghĩa
với mỗi từ sau :


a. Hịa bình /


b. Thương u /


c. Đồn kết /


d. Giữ gìn /


chiến tranh ; xung đột ..


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Thứ </b><b>t­</b><b>, ngày 19 tháng 9 năm 2012</b></i>


<b>Từ trái nghĩa</b>



<b>Từ trái nghĩa</b>


Trò chơi



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Lu­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­</b>

<b>Luật chơi:</b>



<b> </b>

Khi nhìn thấy hình ảnh, các em dựa vào hình


ảnh đó để nói được một câu thành ngữ, tục ngữ


có cặp từ trái nghĩa liên quan đến hình ảnh.



Ai đoán đúng và nhanh nhất sẽ được tặng


một bông hoa điểm 10.



<i><b>Thứ </b><b>t­</b><b>, ngày 19 tháng 9 năm 2012</b></i>



<b>Từ trái nghĩa</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Đầu voi đuôi chuột</b>

<b><sub>Đầu</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>Thứ </b><b>t­</b><b>, ngày 19 tháng 9 năm 2012</b></i>


<b>Từ trái nghĩa</b>



<b>Từ trái nghĩa</b>


<b>I. Nhận </b>


<b>xét:</b>


<b>I. Nhận </b>
<b>xét:</b>


<b>II. Ghi nh</b>


<b>II. Ghi nhíí</b>


1. Từ trái nghĩa là những từ có
1. Từ trái nghĩa là những từ có
nghĩa


nghĩa


trái ngược nhau.
trái ngược nhau.
M:



M: cao- thấp, phải- trái ngày - cao- thấp, phải- trái ngày -
đêm…


đêm…




2. Việc đặt các từ trái nghĩa bên 2. Việc đặt các từ trái nghĩa bên
cạnh


cạnh


nhau có tác dụng làm nổi bật những
nhau có tác dụng làm nổi bật những
sự vật, sự việc, hoạt động, trạng


sự vật, sự việc, hoạt động, trạng
thái,...


thái,...


đối lập nhau.
đối lập nhau.


<b>II. Ghi nh</b>


<b>II. Ghi nhíí</b>


1. Từ trái nghĩa là những từ có


1. Từ trái nghĩa là những từ có
nghĩa


nghĩa


trái ngược nhau.
trái ngược nhau.
M:


M: cao- thấp, phải- trái ngày - cao- thấp, phải- trái ngày -
đêm…


đêm…




2. Việc đặt các từ trái nghĩa bên 2. Việc đặt các từ trái nghĩa bên
cạnh


cạnh


nhau có tác dụng làm nổi bật những
nhau có tác dụng làm nổi bật những
sự vật, sự việc, hoạt động, trạng


sự vật, sự việc, hoạt động, trạng
thái,...


thái,...



đối lập nhau.
đối lập nhau.


<b>Bài 2. </b>


<b>Bài 2. </b>


<b>III. Luyện tập</b>


<b>III. Luyện tập</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×