Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

BAI 112CB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (340.76 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHƯƠNG I - DAO ĐỘNG CƠ HỌC</b>



<b>CÂU HỎI KIỂM TRA BÀI CŨ </b>


<b>Câu 1:</b> Phát biểu định nghĩa của dao động điều hịa, viết phương trình tổng quát của dao động điều hòa.
Nêu tên và đơn vị của các đại lượng có trong phương trình.


<b>Câu 2:</b> Mối liên hệ giữa dao động điều hòa và chuyển động tròn đều thể hiện ở chỗ nào ?
<b>Câu 3:</b> Nêu định nghĩa chu kỳ và tần số của dao động điều hòa.


<b>Câu 4:</b> Viết biểu thức liên hệ giữa chu kỳ, tần số, tần số góc.


<b>Câu 5: </b>Một vật dao động điều hòa theo phương trình xA cos( t<i></i> <i></i>).


a. Viết cơng thức vận tốc v, gia tốc a của vật, suy ra công thức liên hệ giữa gia tốc a và li độ x.
b. Ở vị trí nào vận tốc bằng 0 ? Ở vị trí nào gia tốc bằng 0.


c. Ở vị trí nào vận tốc cực đại ? Ở vị trí nào gia tốc cực đại.


<b>Câu 6: </b>Viết công thức độc lập thời gian liên hệ giữa vận tốc v và li độ x ; giữa gia tốc a và vận tốc v.
<b>Câu 7: </b>So sánh độ lệch pha của giữa các đại lượng x , v , a , lực hồi phục Fhp (lực kéo về).


<b>A. TĨM TẮT LÝ THUYẾT</b>



<b>1. Phương trình li độ: </b>xA cos( t<i></i> <i></i>) hoặc xA sin( t<i></i> <i></i>)
 <b>Li độ cực đại: </b>x<sub>max</sub> A<b> </b>(tại vị trí biên).


<b>2. Biểu thức vận tốc: </b>v <i></i>A sin( t<i></i> <i></i>).


 <b>Tốc tốc cực đại:</b> v<sub>max</sub> <i></i>A (tại VTCB).
<b>3. Biểu thức gia tốc:</b> a <i></i>2A cos( t<i></i> <i></i>) <i></i>2x.



 <b>Gia tốc cực đại:</b><i><b> </b></i>a<sub>max</sub> <i></i>2A (tại vị trí biên).
<b>4. Biểu thức của lực hồi phục: </b>F kx kA cos( t<i></i> <i></i>).


 <b>Lực phục hồi cực đại:</b> Fmax kA (tại vị trí biên).


<b>5. Cơng thức liên hệ: </b>


2 2


2 2 2


x v


1


A <i></i> A  <b> </b>hay


2 2 2 2 2


x v A


<i></i>  <i></i> ;


<b> </b>


2 2


4 2 2 2



a v


1


A A


<i></i> <i></i>  <b> </b>hay


2 2 2 4 2


v a A


<i></i>  <i></i>


<b>6. Chiều dài quỹ đạo: </b>L2A<b> </b>hay Llmaxlmin 2A


<b>7. Biểu thức chu kỳ T, tần số f, tần số góc </b><i></i><b> trong dao động điều hòa: </b>T 2 1
f


<i></i>
<i></i>


 


 Trong khoảng thời gian t con lắc thực hiện được <b>n</b> dao động thì:
T t


n





 ; f n
t





</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>8. Thời gian ứng với các vị trí đặc biệt </b>


<b>9. Tốc độ trung bình: </b> tb


s
v


t





 <b> </b>


<b>10. Vận tốc trung bình: </b> tb 2 1


x x
x


v


t t






 


 


<b>B. BÀI T</b>

<b>ẬP</b>


<b>I. LÝ THUYẾT</b>


<b>1. </b> Phương trình nào sau đây <b>khơng</b> biểu thị cho dao động điều hòa ?
A. x 3t sin(100 t ).


6


<i></i>
<i></i>


  B.x3sin 5 t<i></i> 3cos5 t.<i></i>


C. x5cos t 1.<i></i>  D. x 2sin (2 t2 ).
6


<i></i>
<i></i>


 


<b>2. </b> Chọn câu <b>đúng </b>khi nói về dao động điều hịa của một vật.



A. Li độ dao động điều hòa của vật biến thiên theo định luật hàm sin hoặc cosin theo thời gian.
B. Tần số của dao động phụ thuộc vào cách kích thích dao động.


C. Ở vị trí biên, vận tốc của vật là cực đại.
D. Ở vị trí cân bằng, gia tốc của vật là cực đại.


<b>3. </b> Đối với dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất mà sau đó trạng thái dao động của vật được
lặp lại như cũ được gọi là


A. tần số dao động. B. chu kì dao động.


C. pha ban đầu. D. tần số góc.


<b>4. </b> Đối với dao động điều hòa, số lần dao động được lặp lại trong một đơn vị thời gian gọi là


A. tần số dao động. B. chu kì dao động.


C. pha ban đầu. D. tần số góc.


<b>5. </b> Trong dao động điều hịa thì


A. quỹ đạo là một đoạn thẳng. B. lực phục hồi là lực đàn hồi.
C. vận tốc biến thiên điều hòa. D. gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian.
<b>6. </b> Với biên độ A đã cho, pha của vật dao động điều hòa (<i>t</i><i></i>). Xác định


A. tần số dao động. B. biên độ dao động.


C. li độ dao động tại thời điểm t. C. chu kỳ dao động.
<b>7. </b> Biết pha ban đầu của một vật dao động điều hòa, ta xác định được:



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C. Chu kỳ và trạng thái dao động. D. Chiều chuyển động của vật lúc ban đầu.
<b>8. </b> Phương trình dao động điều hịa có dạng xA sin t<i></i> . Gốc thời gian được chọn là


A. Lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
B. Lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
C. Lúc vật có li độ +A.


D. Lúc vật có li độ -A.


<b>9. </b> Một vật dao động điều hịa theo phương trình xAcos t<i></i> thì gốc thời gian là
A. lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương. B. lúc vật có li độ x A.


C. lúc vật có li độ xA. D. lúc vật đi qua VTCB theo chiều âm.
<b>10. </b>Một chất điểm dao động điều hịa có phương trình x A cos( t ) cm


2


<i></i>
<i></i>


  thì gốc thời gian là


A. lúc vật có li độ x A. B. lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương.
C. lúc vật có li độ xA. D. lúc vật đi qua VTCB theo chiều âm.
<b>11. </b>Một vật dao động điều hịa theo phương trình x 10 cos(2 t ) cm


6


<i></i>
<i></i>



  thì gốc thời gian là


A. vật có li độ x5 cmtheo chiều âm. B. vật có li độ x 5 cmtheo chiều dương.
C. vật có li độ x5 3 cmtheo chiều âm. D. vật có li độx 5 3 cmtheo chiều dương.
<b>12. </b>Phương trình vận tốc của vật là v<i></i>Acos t<i></i> . Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b> ?


A. Gốc thời gian lúc vật có li độ x A.
B. Gốc thời gian lúc vật có li độ xA.


C. Gốc thời gian lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương.
D. Gốc thời gian lúc vật đi qua VTCB theo chiều âm.


<b>13. </b>Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x 4 cos( t ) cm
4


<i></i>
<i></i>


  . Tại thời điểm t = 1 s, tính
chất chuyển động của vật là


A. nhanh dần theo chiều dương. B. chậm dần theo chiều dương.
C. nhanh dần theo chiều âm. D. chậm dần theo chiều âm.
<b>14. </b>Trên trục Ox một chất điểm dao động điều hịa có phương trình x 5 cos(2 t ) cm


2


<i></i>
<i></i>



  . Tại thời


điểm t1 / 6 s, chất điểm có chuyển động


A. nhanh dần theo chiều dương. B. chậm dần theo chiều dương.
C. nhanh dần ngược chiều dương. D. chậm dần theo chiều dương.
<b>15. </b>Khảo sát một vật dao động điều hòa. Câu khẳng định nào sau đây là <b>đúng </b>?


A. Khi vật qua vị trí cân bằng, vận tốc và gia tốc đều bằng 0.
B. Khi vật qua vị trí cân bằng, vận tốc và gia tốc đều cực đại.
C. Khi vật ở vị trí biên, vận tốc bằng 0, gia tốc cực đại.
D. Khi vật ở vị trí biên, vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0.
<b>16. </b>Tìm phát biểu <b>đúng</b> về dao động điều hòa.


A. Trong quá trình dao động của vật, gia tốc ln cùng pha với li độ.
B. Trong quá trình dao động của vật, gia tốc luôn ngược pha với vận tốc.
C. Trong q trình dao động của vật, vận tốc ln cùng pha với li độ.
D. Khơng có phát biểu <b>đúng. </b>


<b>17. </b>Khảo sát một vật dao động điều hòa. Câu khẳng định nào sau đây là <b>đúng </b>?
A. Khi vật qua vị trí cân bằng, vận tốc và li độ đều bằng 0.


B. Khi vật qua vị trí cân bằng, gia tốc và li độ đều cực đại.
C. Khi vật ở vị trí biên, vận tốc bằng 0, li độ cực đại.
D. Khi vật ở vị trí biên, vận tốc cực đại, li độ bằng 0.
<b>18. </b>Tốc độ của chất điểm dao động điều hòa cực đại khi


A. li độ cực đại. B. gia tốc cực đại. C. li độ bằng 0. D. pha bằng
4



<i></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>19. </b>Gia tốc của chất điểm dao động điều hòa bằng 0 khi


A. li độ cực đại. B. li độ cực tiểu.


C. vận tốc cực đại hoặc cực tiểu. D. vận tốc bằng 0.
<b>20. </b>Trong dao động điều hòa của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi


A. lực tác dụng đổi chiều. B. lực tác dụng bằng khơng.


C. lực tác dụng có độ lớn cực đại. D. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.


<b>21. </b>Phát biểu nào sau đây về mối quan hệ giữa li độ, vận tốc và gia tốc trong dao động điều hòa là <b>đúng</b>
?


A. vận tốc và li độ luôn cùng pha. B. gia tốc và li độ luôn ngược pha<b>. </b>
C. vận tốc và gia tốc luôn ngược pha. D. gia tốc và li độ luôn cùng pha.


<b>22. </b>Phát biểu nào sau đây về mối quan hệ giữa li độ, vận tốc và gia tốc trong dao động điều hòa là <b>đúng</b>
?


A. vận tốc và li độ luôn cùng pha. B. gia tốc và li độ luôn cùng pha.
C. vận tốc và gia tốc luôn ngược pha. D. vận tốc và li độ luôn vuông pha.


<b>23. </b>Phát biểu nào sau đây về mối quan hệ giữa li độ, vận tốc và gia tốc trong dao động điều hịa là <b>đúng</b>
?


A. vận tốc và li độ ln cùng chiều. B. vận tốc và gia tốc luôn ngược chiều.


B. gia tốc và li độ luôn ngược chiều. D. gia tốc và li độ luôn cùng chiều.
<b>24. </b>Lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hịa có độ lớn


A. tỉ lệ thuận với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng và hướng ra xa vị trí ấy.
B. tỉ lệ thuận với tọa độ của vật tính từ gốc O bất kỳ và hướng về vị trí cân bằng.
C. tỉ lệ với li độ và hướng về vị trí cân bằng.


D. tỉ lệ nghịch với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng và hướng ra xa vị trí ấy.
<b>25. </b>Chọn phát biểu <b>sai</b> khi nói về dao động điều hịa của một vật.


A. Lực kéo về ln hướng về vị trí cân bằng.


B. Khi vật qua vị trí cân bằng, lực kéo về có giá trị cực đại vì lúc đó vận tốc của vật là lớn nhất.
C. Hai vectơ vận tốc và gia tốc của vật dao động điều hòa cùng chiều khi vật chuyển động từ vị
trí biên về vị trí cân bằng.


D. Lực kéo về luôn biến thiên điều hòa và cùng tần số với li độ.
<b>26. </b>Phát biểu nào sau đây <b>không đúng</b> về vật dao động điều hòa ?


A. Lực kéo về ln hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ.
B. Gia tốc của vật ln hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ.


C. Khi vật chuyển động từ hai biên về vị trí cân bằng thì các vectơ vận tốc và gia tốc của vật
luôn ngược chiều nhau.


D Khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng ra hai biên thì các vectơ vận tốc và gia tốc của vật luôn
ngược chiều nhau.


<b>27. </b>Trong dao động điều hòa vận tốc biến đổi



A. cùng pha với li độ. B. ngược pha với li độ.


C. sớm pha
2


<i></i>


so với li độ. D. chậm pha


2


<i></i>


so với li độ.
<b>28. </b>Vận tốc trong dao động điều hòa


A. luôn luôn không đổi.


B. đạt giá trị cực đại khi đi qua vị trí cân bằng.


C. ln ln hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ.
D. biến đổi theo hàm cosin theo thời gian với chu kỳ T


2.


<b>29. </b>Gia tốc trong dao động điều hịa


A. ln ln khơng đổi.


B. đạt giá trị cực đại khi đi qua vị trí cân bằng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

D. biến đổi theo hàm cosin theo thời gian với chu kỳ T
2.


<b>30. </b>Trong dao động điều hòa gia tốc biến đổi


A. cùng pha với li độ. B. ngược pha với li độ.


C. sớm pha
2


<i></i>


so với li độ. D. chậm pha


2


<i></i>


so với li độ.
<b>31. </b>Trong dao động điều hòa gia tốc biến đổi


A. cùng pha với vận tốc. B. ngược pha với vận tốc.


C. sớm pha
2


<i></i>


so với vận tốc. D. chậm pha



2


<i></i>


so với vận tốc.


<b>32. </b>Một vật dao động điều hịa theo phương trình: x Acos( t<i></i> <i></i>). Vận tốc của vật tại thời điểm t có
biểu thức


A. vA cos( t<i></i> <i></i> <i></i>) . B. 2


vA<i></i> cos( t<i></i> <i></i>).


C. v A sin( t<i></i> <i></i> <i></i>). D. 2


v A<i></i> sin( t<i></i> <i></i>).


<b>33. </b>Một vật dao động điều hòa theo phương trình: xAcos( t)<i></i> Gia tốc của vật tại thời điểm t có biểu
thức


A. aA cos( t<i></i> <i></i> <i></i>) . B. 2


aA<i></i> cos( t<i></i> <i></i>).


C. aA sin t<i></i> <i></i> . D. 2


a A<i></i> sin t<i></i> .
<b>34. </b> Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là



A. v<sub>max</sub> <i></i>A. B. v<sub>max</sub> <i></i>2A. C. v<sub>max</sub>  <i></i>A. D. v<sub>max</sub>  <i></i>2A.
<b>35. </b>Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của gia tốc là:


A. a<sub>max</sub> <i></i>A. B. 2
max


a <i></i> A. C. a<sub>max</sub>  <i></i>A. D. 2
max


a  <i></i> A.
<b>36. </b>Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T. Gọi v<sub>max</sub> , a<sub>max</sub> tương ứng là vận tốc cực đại và gia tốc cực


đại của vật. Hệ thức liên hệ <b>đúng</b> giữa v<sub>max</sub> , a<sub>max</sub> là


A. max


max


v


a .


T


 B. max


max


2 v



a .


T


<i></i>


 C. max


max


v


a .


2 T<i></i>


 D. max


max


Tv


a .


2<i></i>




<b>37. </b>Một vật dao động điều hào theo phương trình xA cos( t<i></i> <i></i>). Biểu thức <b>đúng</b> của lực kéo về là
A. F<i></i>A cos( t<i></i> <i></i>). B. F <i></i>2A cos( t<i></i> <i></i>).



C. F m<i></i>2A cos( t<i></i> <i></i>). D. F <i></i>2A sin( t<i></i> <i></i>).


<b>38. </b>Phát biểu nào sau đây về sự so sánh li độ, vận tốc và gia tốc là <b>đúng</b> ? Trong dao động điều hòa li
độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hịa theo thời gian và có


A. cùng biên độ. B. cùng pha. C. cùng tần số góc. D. cùng pha ban đầu.
<b>39. </b>Trong dao động điều hòa, biểu thức liên hệ giữa vận tốc và li độ là


A. <i></i>2v2x2 <i></i>2A2. B. <i></i>2x2v2 <i></i>2A2.


C. 2 2 2 2 2


x <i></i> v <i></i> A . D. 2 2 2 2 2


x v A


<i></i> <i></i>  .


<b>40. </b>Đồ thị biểu diễn sự biến đổi của vận tốc v theo li độ x trong dao đơng điều hịa là


A. đoạn thẳng. B. đường parabol. C. đường elip. D. đường hình sin.
<b>41. </b>Trong dao động điều hòa, biểu thức liên hệ giữa gia tốc và vận tốc là


A. 4 2 2 4 2


v a A


<i></i>  <i></i> . B. 2 2 2 4 2



v <i></i> a <i></i> A .


C. 2 2 2 4 2


v a A


<i></i>  <i></i> . D. 2 2 2 2 2


v a A


<i></i>  <i></i> .


<b>42. </b>Đồ thị biểu diễn sự biến đổi của gia tốc a theo vận tốc v trong dao đông điều hòa là


A. đoạn thẳng. B. đường parabol. C. đường elip. D. đường hình sin.
<b>43. </b>Trong dao động điều hòa, biểu thức liên hệ giữa gia tốc và li độ là


A. a <i></i>x .2 B. a <i></i>2x. C.a<i></i>2x. D.a <i></i>2x .2
<b>44. </b>Đồ thị biểu diễn sự biến đổi của gia tốc a theo li độ x trong dao đơng điều hịa là


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>45. </b>Biểu thức nào sau đây là biểu thức gia tốc của một vật dao động điều hòa ?


A. a4x. B. a4x .2 C.a 4x .2 D. a 4x.


<b>46. </b>Đồ thị vận tốc – thời gian của một vật dao động cơ được cho như
hình vẽ. Ta thấy:


A. Tại thời điểm t1 gia tốc của vật có giá trị dương.
B. Tại thời điểm t4 li độ của vật có giá trị dương.
C. Tại thời điểm t3 li độ của vật có giá trị âm.


D. Tại thời điểm t2 gia tốc của vật có giá trị âm.


<b>47. </b>Quãng đường mà vật dao động điều hòa đi được trong một chu
kỳ T là


A. 4A. B. 2A. C. 3A. D. A.


<b>48. </b>Quãng đường mà vật dao động điều hòa đi được trong khoảng thời gian T
2 là


A. 4A. B. 2A. C. 3A. D. A.


<b>49. </b>Một vật dao động điều hòa với phương trình x A cos(2 t)
T


<i></i>


 . Kể từ lúc bắt đầu dao động quãng
đường đi trong khoảng thời gian T


4 là


A. 2A. B. A. C. A


2 . D.


A
.
2
<b>50. </b>Một vật dao động điều hịa với phương trình x A cos(2 t )



T 2


<i></i> <i></i>


  . Kể từ lúc bắt đầu dao động quãng
đường đi trong khoảng thời gian T


4 là


A. 2A. B. A. C. A 3


2 . D.


A
.
2
<b>51. </b>Li độ của vật dao động điều hòa tại thời điểm vận tốc bằng 1


2 vận tốc cực đại là


A. 0. B. A 2.


2 C.


A 3
.


2 D.



A
.
2


<b>52. </b>Một vật dao động điều hồ xung quanh vị trí cân bằng với biên độ dao động là A và chu kì T. Tại
điểm có li độ x = A/2 tốc độ của vật là


A.
T


A




. B.


T
2


A
3


. C.


T
A
32


. D.



T
A
3


.


<b>53. </b>Một vật dao động điều hịa có chu kì là T. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng,
thì trong nửa chu kì đầu tiên, vận tốc của vật bằng không ở thời điểm


A. t T.
6


 B. t T.


4


 C. t T.


8


 D. t T.


2




<b>II. BÀI TẬP ÁP DỤNG </b>


<b>Bài 1: </b>Một vật dao động điều hịa theo phương trình x 10 cos(5 t ) cm
3



<i></i>
<i></i>


  . Hãy xác định:


a. Biên độ, chu kỳ, tần số và pha ban đầu của vật.
b. Biểu thức vận tốc và gia tốc của vật.


c. Pha dao động và li độ tại thời điểm t = 1,5 s.


ĐS: a. A = 10 cm, 5 rad / s , rad , f 2, 5 Hz , T 0, 4 s
3


<i></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

b. v 50 sin(5 t 4 ) cm / s , a 25 cos(5 t 4 ) m / s2


3 3


<i></i> <i></i>


<i></i> <i></i> <i></i>


    ;


c. ( t ) 47 rad , x 5 3 cm.
6


<i></i>



<i></i> <i></i>  


<b>Bài 2: </b>Vật dao động điều hòa với biên độ A = 5 cm; tần số f = 2 Hz.


a. Viết phương trình dao động của vật, chọn gốc thời gian là lúc vật có li độ cực đại.
b. Vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương vào những thời điểm nào ?


c. Xác định vận tốc của vật ở thời điểm t 13 s
24


 .


ĐS: a. x5 cos 4 t cm<i></i> ; b. t 1 1k
8 2


   ; c. v 10<i></i> cm / s.
<b>Bài 3: </b>Một vật dao động điều hịa dọc theo đoạn thẳng có chiều dài 20 cm và thực hiện được 120 dao


động trong một phút. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí có li độ 5 cm theo chiều hướng về
vị trí cân bằng.


a. Viết phương trình dao động của vật.


b. Tính vận tốc và gia tốc của vật tại thời điểm t = 1,25 s.
ĐS: a. x 10 cos(4 t ) cm


3


<i></i>


<i></i>


  ; b. v20<i></i> 3 cm / s ; a80<i></i>2cm / s .2


<b>Bài 4: </b>Một vật dao động điều hào có chu kỳ T s
10


<i></i>


 và đi được quãng đường 20 cm trong một chu kỳ.
Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương.


a. Viết phương trình dao động của vật.
b. Xác định thời điểm vật ở vị trí biên dương.
c. Vào thời điểm t 3 s


80


<i></i>


 thì vật có li độ và vận tốc bao nhiêu ?
ĐS: a. x 5 cos(20t ) cm


2


<i></i>


  ; b. t k


40 10



<i></i> <i></i>


  ; c. x2, 5 2 cm ; v 50 2 cm / s.


<b>Bài 5: </b>Một vật dao động điều hịa, vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 62,8 cm/s và gia tốc của vật
ở vị trí biên là 4 m / s . Viết phương trình dao động của vật, nếu chọn gốc thời gian là lúc vật 2
qua điểm M<sub>0</sub> có li độ x<sub>0</sub>  5 2 cmtheo chiều dương của trục tọa độ. Lấy 2


10


<i></i>  .


ĐS: x 10cos(2 t 3 ) cm.
4


<i></i>
<i></i>


  <b> </b>


<b>Bài 6: </b>Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc li độ x theo thời
gian như hình vẽ.


a. Viết phương trình
li độ, vận tốc và gia
tốc của chất điểm.
b. Tính các thời
điểm tA , tB.



ĐS: a. 5 11 2 11 2


x 4 cos( t ) (cm) , v 4 sin( t ) (cm) , a 4 cos( t ) (cm / s )


6 6 6


<i></i> <i></i> <i></i>


<i></i> <i></i> <i></i> <i></i> <i></i>


      ;


b. t<sub>A</sub> 1 s , t<sub>B</sub> 17 s.


6 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài 7: </b>Một chất điểm dao động điều hòa trên trục tọa độ Ox với phương trình x A cos(2 t ).
2


<i></i>
<i></i>


  Hãy


tính thời gian ngắn nhất kể từ lúc bắt đầu dao động đến vị trí x<sub>1</sub> A
2


 , x<sub>2</sub> A 2
2



 , x<sub>3</sub> A 3
2


 .


Từ đó tính khoảng thời gian ngắn nhất khi chất điểm đi từ vị trí có li độ x A 3
2


 về lại vị trí
A 3


x
2
 .


ĐS: t<sub>1</sub> 1 s ; t<sub>2</sub> 1 s ; t<sub>3</sub> 1 s ; t<sub>min</sub> 1 s.


12 8 6 6


    


<b>Bài 8: </b>Một vật dao động điều hịa với phương trình x4cos4 t cm.<i></i>
a. Tính tốc độ trung bình của vật trong một chu kỳ dao động.


b. Tính vận tốc trung bình của vật từ khi vật bắt đầu dao động đến khi vật qua vị trí x = 2 cm
theo chiều dương lần thứ nhất.


ĐS: a. 32 cm/s ; b. – 4,8 cm/s.
<b>III. BÀI TẬP RÈN LUYỆN </b>





<b>1. </b> Chuyển các phương trình sau về dạng cosin
a. x 2sin( t ) cm.


6


<i></i>
<i></i>


  ĐS: x 2cos( t 2 ) cm.


3


<i></i>
<i></i>


 


b. x4sin(2 t<i></i> <i></i>) cm. ĐS: x 4cos(2 t 3 ) cm.


2


<i></i>
<i></i>


 


c. x 4cos(2 t ) cm.
2



<i></i>
<i></i>


   ĐS: x 4cos(2 t ) cm.


2


<i></i>
<i></i>


 


d. x 2cos(4 t ) 2cos(4 t ) cm.


6 3


<i></i> <i></i>


<i></i> <i></i>


    ĐS:x 2 3cos(4 t ) cm.


2


<i></i>
<i></i>


 



e. x 2sin (4 t2 ) cm.
2


<i></i>
<i></i>


  ĐS: xcos8 t 1 cm.<i></i> 


<b>2. </b> Một vật dao động với phương trình x 4 cos(4 t ) cm
6


<i></i>
<i></i>


  . Tần tần số góc và pha ban đầu là
A. 0, 5 rad / s ; 5 rad.


6


<i></i>


B. 2 rad / s ; rad.
6


<i></i>




C. 2 rad / s ; rad.
6



<i></i>


<i></i> D. 4 rad / s ; rad.


6


<i></i>
<i></i>


<b>3. </b> Một vật dao động theo phương trình x 0.04 cos(10 t ) m
4


<i></i>
<i></i>


  . Xác định biên độ, chu kỳ, tần số của
dao động.


A. 4 cm ; 1 s ; 5 Hz.


5 B.


1
5 cm ; 5 s ; Hz.


5 C. 4 cm ; 5 s; 5 Hz. D. 4 cm ; 1 s; 5 Hz.


<b>4. </b> Một vật dao động điều hịa theo phương trình x8 2 sin(20 t<i></i> <i></i>) cm.Tần số và chu kỳ dao động
của vật là



A. 10 Hz ; 0,1 s . B. 210 Hz ; 0, 05 s . C. 0,1 Hz ; 10 s . D. 1, 05 Hz ; 20 s .
<b>5. </b> Một vật dao động điều hòa dọc theo một trục. Chiều dài quỹ đạo là 10 cm, biên độ là


A. 4 cm. B. 5 cm. C. 10 cm. D. 20 cm.


<b>6. </b> Trong dao động điều hòa, sau khoảng thời gian một chu kỳ vật đi được 20 cm. Biên độ của vật là


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>7. </b> Phương trình dao động của vật có dạng x = - Asin(t). Pha ban đầu của dao động là


A. 0 rad. B. /2 rad. C.  rad. D. -/2 rad.


<b>8. </b> Một vật dao động điều hòa với biên độ 8 cm, Pha dao động ứng với x4 3 cm là
A. rad.


6


<i></i>


 B. rad.


2


<i></i>


 C. 3 rad.


4


<i></i>



D. rad.
3


<i></i>


<b>9. </b> Một vật dao động điều hòa với biên độ 8 cm. Pha ban đầu ứng với li độ x = 4 cm là
A. 2 rad.


3


<i></i>


B. rad.
3


<i></i>


 C. rad.


4


<i></i>


D. 5 rad.
6


<i></i>


<b>10. </b>Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T = 3,14 s. Xác định pha ban đầu của vật khi nó qua vị trí


x2 cmvới vận tốc v0,04 m / s.


A. rad.
3


<i></i>


B. rad.
2


<i></i>


 C. rad.


4


<i></i>


 D. rad.


6


<i></i>


<b>11. </b>Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình:x 3cos( t ) cm
2


<i></i>
<i></i>



  , pha dao động của chất
điểm tại thời điểm t = 1 s là


A. 0 rad. B. 2<i></i> rad. C. 1,5  rad. D. 0,5<i></i> rad.


<b>12. </b>Một vật dao động điều hòa theo phương trình: x8 2 cos(20 t<i></i> <i></i>) cm. Khi pha của dao động


6


<i></i>


 thì li độ của vật là


A. 4 6 cm. B. 4 6 cm. C. 8 cm . D. 8 cm.
<b>13. </b>Một vật dao động điều hịa theo phương trình: x 6 cos(10t 3 ) cm.


2


<i></i>


  Li độ của chất điểm khi pha


của dao động 2
3


<i></i>





A. 30 cm . B. 3 cm . C. 3 cm. D. 40 cm.


<b>14. </b>Một vật chuyển động trịn đều với vận tốc góc là <i></i> rad / s. Hình chiếu của vật trên một đường kính
10 cm thì dao động điều hịa với biên độ, chu kỳ, tần số và tần số góc là bao nhiêu ?


A. 10 cm ; 2 s ;<i></i> rad / s ; 0,5 Hz. B.5 cm ; 2 s ;<i></i> rad / s ; 0,5 Hz.
C. 10 cm ; 1 s ; 2<i></i> rad / s ; 2 Hz. D. 5 cm ; 1 s ; 2<i></i> rad / s ; 2 Hz.


<b>15. </b>Một chất điểm M chuyển động đều trên một đường tròn với tốc độ dài 160 cm/s và tốc độ góc
4 rad / s. Hình chiếu P của chất điểm M trên một đường thẳng cố định nằm trong mặt phẳng hình
trịn dao động điều hồ với biên độ và chu kì lần lượt là


A. 40 cm; 0,25 s. B. 40 cm; 1,57 s. C. 40 m; 0,25 s. D. 2,5 m; 1,57 s.
<b>16. </b>Một vật thực hiện 6 dao động mất 12 s. Tần số của vật là


A. 2 Hz. B. 0,5 Hz. C. 72 Hz. D. 6 Hz.


<b>17. </b>Một vật dao động điều hòa theo trục Ox, trong khoảng thời gian 1 phút 30 giây vật thực hiện được
180 dao động. Khi đó chu kỳ và tần số dao động lần lượt là


A. T = 2 s ; f = 0,5 Hz. B. T = 0,5 s ; f = 2 Hz.


C. T = 1/120 s ; f = 120 Hz. D. T = 2 s ; f = 5 Hz.


<b>18. </b>Một chất điểm dao động điều hòa trên quỹ đạo có chiều dài 20 cm và trong khoảng thời gian 3 phút
nó thực hiện 540 dao động tồn phần. Biên độ và tần số dao động là


A. 10 cm; 3 Hz. B. 20 cm; 1 Hz. C. 10 cm; 2 Hz. D. 20 cm; 3 Hz.
<b>19. </b>Một vật dao động với biên độ A = 4 cm. Vật thực hiện 5 dao động mất 10 s. Tốc độ cực đại của vật



trong quá trình dao động là


A. v<sub>max</sub> 2<i></i> cm / s. B. v<sub>max</sub> 4<i></i> cm / s. C. v<sub>max</sub> 6<i></i> cm / s. D. v<sub>max</sub> 8<i></i> cm / s.
<b>20. </b>Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình: x5 cos(2 t) cm.<i></i> Tọa độ của chất điểm tại


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

A. x1,5 cm. B. x 5 cm. C. x5 cm. D. x0 cm.
<b>21. </b>Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x 6 cos( t ) cm.


2


<i></i>
<i></i>


  Tại thời điểm t = 0,5 s
chất điểm có vận tốc nào dưới đây ?


A. 3<i></i> cm / s. B. 3<i></i> cm / s. C. 0 cm / s. D. 6<i></i> cm / s.
<b>22. </b>Phương trình dao động điều hịa của một vật là: x 3cos(20t ) cm


3


<i></i>


  . Vận tốc của vật có độ lớn


cực đại là


A. v<sub>max</sub> 3 m / s. B. v<sub>max</sub> 6 m / s. C. v<sub>max</sub> 0, 6 m / s. D. v<sub>max</sub> <i></i> m / s.
<b>23. </b>Một vật dao động điều hòa với biên độ bằng 0,05 m, tần số 2,5 Hz. Gia tốc cực đại của vật bằng



A. 12, 3 m / s . 2 B. 6,1 m / s . 2 C. 3,1 m / s . 2 D. 1, 2 m / s . 2
<b>24. </b>Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình: x 6 sin( t )


2


<i></i>
<i></i>


  cm. Tại thời điểm t = 0,5s
chất điểm có li độ là bao nhiêu ?


A. 3 cm. B. 6 cm. C. 0 cm. D. 2 cm.


<b>25. </b>Một vật dao động điều hịa với phương trình x 2 cos(2 t ) cm
6


<i></i>
<i></i>


  . Lấy 2


10


<i></i>  , gia tốc của vật
tại thời điểm t = 0,25 s là


A. 40 cm / s . 2 B. 40 cm / s .2 D.40 cm / s .2 D.<i></i> cm / s .2
<b>26. </b>Một vật dao động điều hịa có phương trình x 5cos(2 t ) cm


6



<i></i>
<i></i>


  . Vận tốc của vật khi có li độ 3


cm là


A. 25,12 cm / s. B. 25,12 cm / s. C. 12,56 cm / s. D. 12, 56 cm / s.
<b>27. </b>Vật dao động điều hòa với phương trình x 12 sin(10t ) cm.


2


<i></i>


  Tại li độ x = 12 cm , vận tốc có giá
trị


A. 144 cm/s. B. 1 cm/s. C. 120 cm/s. D. 0.


<b>28. </b>Phương trình vận tốc của một vật dao động điều hoà là v = 120cos20t (cm/s), với t đo bằng giây.
Vào thời điểm t T


6


 (T là chu kì dao động), vật có li độ là


A. 3cm. B. -3cm. C. 3 3cm. D. -3 3cm.


<b>29. </b>Một vật dao động điều hịa có phương trình x 5cos(2 t ) cm


3


<i></i>
<i></i>


  . Gia tốc của vật khi x = 3 cm là
A. -12 m/s2. B. -120 cm/s2. C. 1,2 m/s2. D. -60 m/s2.


<b>30. </b>Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x20cos2 t cm<i></i> . Gia tốc của chất điểm tại li
độ x = 10 cm là


A. 4 m / s .2 B. 2 m / s . 2 C. 9,8 m / s . 2 D. 10 m / s . 2
<b>31. </b>Vật dao động điều hồ có gia tốc biến đổi theo phương trình: 2


a 5 cos(10t ) (m / s )
3


<i></i>


  . Ở thời điểm


ban đầu ( t = 0 s) vật ở li độ


A. 5 cm . B. 2,5 cm . C. -5 cm . D. -2,5 cm .


<b>32. </b>Một vật dao động điều hòa trên trục Ox, quanh vị trí cân bằng là gốc tọa độ. Gia tốc của vật có
phương trình 400<i></i>2x. Số dao động tồn phần thực hiện trong mỗi giây là


A. 20. B. 10. C. 40. D. 5.



<b>33. </b>Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 10 cm. Khi pha dao động bằng
3


<i></i>


thì vật có vận tốc
5<i></i> 3 cm / s


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

A. 5<i></i> cm / s. B. 10<i></i> cm / s. C. 15<i></i> cm / s. D. 20<i></i> cm / s.
<b>34. </b>Một vật dao động điều hịa với phương trình x 6 cos(10 t ) cm.


6


<i></i>
<i></i>


  Lúc t = 0,2 s vật có li độ và


vận tốc là


A. 3 3 cm; 30<i></i> cm / s. B. 3 3 cm; 30<i></i> cm / s .
C. 3 3 cm; 30<i></i> cm / s. D. 3 3 cm; 30<i></i> cm / s.
<b>35. </b> Một vật dao động điều hịa có phương trình x 4 cos(2 t ) cm.


4


<i></i>
<i></i>


  Lúc t = 0,5 s vật có li độ và gia


tốc là


A. 2 2 cm; a8<i></i>2 2 cm / s2<sub>. </sub> B. 2 2 cm; a 8<i></i>2 2 cm / s2.
C. 2 2 cm; a 8<i></i>2 2 cm / s2. D. 2 2 cm; a 8<i></i>2 2 cm / s2<sub>. </sub>


<b>36. </b>Một vật dao động điều hịa có phương trình x 4 cos(2 t ) cm.
4


<i></i>
<i></i>


  Lúc t = 1s vật có vận tốc và gia
tốc là


A. 4 2<i></i> cm / s; a8<i></i>2 2 cm / s2<sub>. </sub> B. 4 2<i></i> cm / s; a 8<i></i>2 2 cm / s2.
C. 4 2<i></i> cm / s; a 8<i></i>2 2 cm / s2. D. 4 2<i></i> cm / s; a8<i></i>2 2 cm / s2<sub>. </sub>


<b>37. </b>Một chất điểm dao động điều hòa. Khi vật qua vị trí cân bằng, vận tốc có giá trị là 40 cm/s, tại vị trí
biên gia tốc có độ lớn 200 cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm là


A. 0,1 m. B. 8 cm. C. 5 cm. D. 0,8 m.


<b>38. </b>Một vật dao động điều hòa phải mất 0,25 s để đi giữa hai điểm mà vật có vận tốc bằng khơng. Biết
khoảng cách giữa hai điểm đó là 36 cm. Biên độ và tần số của dao động này là


A. A = 36 cm và f = 2 Hz. B. A = 72 cm và f = 2 Hz.


C. A = 18 cm và f = 2 Hz. D. A = 36 cm và f = 4 Hz.


<b>39. </b>Dao động điều hịa có vận tốc cực đại v<sub>max</sub> 8<i></i> cm / s và gia tốc cực đại 2 2


max


a 16<i></i> cm / s thì tần
số góc của dao động là


A. <i></i> rad / s. B. 2<i></i> rad / s. C. rad / s.
2


<i></i>


D. 4<i></i> rad / s.


<b>40. </b>Dao động điều hịa có vận tốc cực đại v<sub>max</sub> 8<i></i> cm / s và gia tốc cực đại a<sub>max</sub> 16<i></i>2 cm / s2thì
biên độ của dao động là


A. 3 cm. B. 4 cm. C. 5 cm. D. 8 cm.


<b>41. </b>Một vật dao động điều hòa theo trục Ox với phương trình xA cos( t<i></i> <i></i>). Khi vật có li độ 2 cm
thì vận tốc của vật có độ lớn 20<i></i> 3 cm / s. Khi li độ của vật là 2 2 cm / sthì vận tốc của vật có độ
lớn 20<i></i> 2 cm / s. Biên độ của vật là


A. 2 cm. B. 4 cm. C. 3 cm. D. 6 cm.


<b>42. </b>Một chất điểm dao động điều hịa với, khi li độ bằng 4 2 cmthì gia tốc có độ lớn bằng 2


2 cm / s .
Tần số góc của dao động bằng


A. 0,5 rad/s. B. 10 rad/s.



C. 5 rad/s. D. khơng tính được vì khơng có biên độ.


<b>43. </b>Một vật dao động điều hịa với tần số góc 5 rad/s. Tại thời điểm t vận tốc và gia tốc lần lượt là
20 cm / s và 2 3 cm / s2. Biên độ bằng


A. 6 cm. B. 4 cm. C. 8 cm. D. 12 cm.


<b>44. </b>Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 20 cm. Khi vật có li độ x = 10 cm thì nó có vận tốc
v20<i></i> 3 cm / s. Chu kỳ dao động của vật là


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>45. </b>Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng 40 cm. Khi vật có li độ x = -10 cm thì nó có vận tốc
v10<i></i> 3 cm / s . Chu kỳ dao động của vật là


A. 2 s . B. 0,5 s . C. 1 s . D. 5 s .


<b>46. </b>Một vật dao động điều hịa với biên độ 5 cm. Khi vật có li độ 3 cm thì vận tốc của nó là 2<i></i> m / s .
Tần số dao động của vật là


A. 25 Hz. B. 0,25 Hz. C. 50 Hz. D. 50<i></i> Hz.


<b>47. </b>Một chất điểm dao động với chu kỳ T = 0,5 s, biên độ A = 4 cm. Tại thời điểm vật có li đơ 2 cm thì
độ lớn vận tốc của vật là


A. 37,6 cm/s. B. 43,5 cm/s. C. 40,4 cm/s. D. 46,5 cm/s.


<b>48. </b>Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A, tốc độ của vật khi qua vị trí cân bằng là v<sub>max</sub>. Khi
li độ x A


2



 thì tốc độ của nó tính theo v<sub>max</sub> là


A. 1, 73v<sub>max</sub>. B. 0,87v<sub>max</sub>. C. 0, 71v<sub>max</sub>. D. 0,58v<sub>max</sub>.
<b>49. </b>Một vật dao động điều hịa với phương trình x 4 cos(4 t ) cm


3


<i></i>
<i></i>


  . Tại thời điểm t li độ của vật là
x3 cm. Hỏi sau đó 1 s li độ của vật là bao nhiêu ?


A. – 3 cm. B. 0 cm. C. 2 cm. D. 3 cm.


<b>50. </b>Một vật dao động điều hịa với phương trìnhx 4 cos(4 t ) cm
3


<i></i>
<i></i>


  . Tại thời điểm t li độ của vật là
x3 cmvà đang tăng. Hỏi sau đó 1 s


8 li độ của vật là bao nhiêu ?


A. 3 cm. B. -2,45 cm. C. 3,25 cm. D. 2,65 cm.


<b>51. </b>Một vật dao động điều hịa với phương trình x 4 cos( t ) cm
12



<i></i>
<i></i>


  . Vào lúc nào đó vật qua li độ


x3 cmvà theo chiều dương thì sau đó 1 s


3 vật đi qua li độ


A. -0,79 cm. B. -2,45 cm. C. 1,43 cm. D. 3,79 cm.


<b>52. </b>Phương trình dao động của một con lắc x 4 cos(2 t ) cm.
2


<i></i>
<i></i>


  Thời gian ngắn nhất để hịn bi đi qua
vị trí cân bằng tính từ lúc bắt đầu dao động t = 0 là


A. 0,25 s. B. 0,75 s. C. 0,5 s . D. 1,25 s.


<b>53. </b>Chất điểm dao đơng điều hịa x A cos( t 2 ) cm
3


<i></i>
<i></i>


  sẽ đi qua vị trí có li độ x A



2


 lần thứ hai kể
từ lúc bắt đầu dao động vào thời điểm


A. 1 s . B. 1 s


3 . C. 3 s . D.


7
s
3 .


<b>54. </b>Vật dao động điều hịa theo phương trình x5cos( t) cm<i></i> sẽ đi qua vị trí cân bằng lần thứ 3 (kể từ
lúc t = 0) vào thời điểm


A. t2,5 s. B. t1,5 s. C. t4 s. D. t42 s.
<b>55. </b>Một vật dao động điều hịa với phương trình x 10 cos( t ) cm


2 6


<i></i> <i></i>


  . Thời gian kể từ lúc bắt đầu
khảo sát đến lúc vật đi qua vị trí có li độ x 5 3 cmlần thứ ba là


A. 8 s.


3 B.



10
s.


3 C.


14
s.


3 D.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>56. </b>Phương trình dao động của một vật dao động điều hịa có dạng x 8 cos(2 t ) cm.
2


<i></i>
<i></i>


  Nhận xét nào


sau đây về dao động điều hòa là <b>sai </b>?


A. Sau 0,5 s kể từ thời điểm ban đầu vật trở về vị trí cân bằng.
B. Lúc t = 0 chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
C. Trong 0,25 s đầu tiên, chất điểm đi được đoạn đường 8 cm.
D. Tốc độ của vật sau 3 s


4 kể từ lúc bắt đầu khảo sát bằng 0.


<b>57. </b>Một vật dao động điều hòa phải mất 0,25 s để đi từ điểm có tốc độ bằng không tới điểm tiếp theo
cũng như vậy. Khoảng cách giữa hai điểm là 36 cm. Biên độ và tần số của dao động này là



A. 36 cm ; 2 Hz. B. 18 cm ; 2 Hz. C. 36 cm ; 1 Hz. D. 18 cm ; 4 Hz.
<b>58. </b>Một vật dao động điều hòa với phương trình x2cos2 t cm<i></i> . Các thời điểm (tính bằng đơn vị


giây) mà gia tốc của vật có độ lớn cực đại là
A. t k


2


 . B. tk. C. t2k. D. t2k 1 .


<b>59. </b>Một vật dao động điều hịa theo phương trình x2 cos(20 t) cm<i></i> . Vật qua vị trí x 1 cm vào
những thời điểm nào ?


A. t 1 k


60 10


   . B. t 1 2k
20


   . C. t 1 2k
40


   . D. t 1 k
30 5


  .


<b>60. </b>Phương trình li độ của một vật là x4 cos(5 t<i></i> <i></i>) cm. Kể từ lúc bắt đầu dao động đến thời điểm


t  1,5 s thì vật qua vị trí có li độ x = 2 cm được mấy lần ?


A. 8 lần. B. 7 lần. C. 6 lần. D. 9 lần.


<b>61. </b>Phương trình li độ của một vật là x 2 cos(4 t ) cm
6


<i></i>
<i></i>


  . Kể từ lúc bắt đầu dao động đến thời điểm
t  1,8 s thì vật qua vị trí có li độ x = -1 cm được mấy lần ?


A. 6 lần. B. 7 lần. C. 8 lần. D. 9 lần.


<b>62. </b>Một vật dao động điều hịa theo phương trình x 9 cos(10 t ) (cm)
3


<i></i>
<i></i>


  . Trong khoảng thời gian


4
( )


15 <i>s</i> kể từ lúc vật bắt đầu dao động vật đi được quãng đường là


A. 44 cm. B. 45 cm. C. 46 cm. D. 47 cm.



<b>63. </b>Một vật dao động điều hồ với phương trình x = 4cos(4t + /3). Tính quãng đường bé nhất mà vật
đi được trong khoảng thời gian t = 1/6 (s) là


A. 3 cm. B. 4 cm. C. 3 cm. D. 2 3 cm.


<b>64. </b>Một vật dao động điều hồ với phương trình x = 4cos(4t + /3). Tính quãng đường lớn nhất mà vật
đi được trong khoảng thời gian t = 1/6 (s)


A. 4 3 cm .<b> </b> B.3 3 cm . C. 3 cm. D.2 3 cm.


<b>65. </b>Một vật dao động điều hịa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy <i></i> 3,14. Tốc độ trung bình
của vật trong một chu kỳ dao động là


A. 20 cm/s. B. 10 cm/s. C. 0. D. 15 cm/s.


<b>66. </b>Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox. Phương trình dao động là x 6 cos(20 t ) cm
2


<i></i>
<i></i>


  . Tốc


độ trung bình của chất điểm đi từ lúc bắt đầu dao động đến điểm có li độ 3 cm là:
A. 360 cm/s. B. 257,14 cm/s. C.60 cm/s. D.40 cm/s
<b>67. </b>Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox. Phương trình dao động là x 6 cos(20 t ) cm


2


<i></i>


<i></i>


  . Vận


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

A. – 3,6 m/s. B. + 360 cm/s. C. + 51,42 cm/s. D. – 51,42 cm/s.
<b>68. </b>Một con lắc là xo gồm một quả cầu nhỏ có khối lượng m 100g gắn với lò xo dao động điều hòa


trên phương ngang theo phương trình: x4cos(10t<i></i>) (cm). Độ lớn cực đại của lực kéo về là


A. 0, 04 N . B. 0,4 N. C. 4 N . D. 40 N .


<b>69. </b>Một vật có khối lượng 1 kg dao động điều hịa theo phương trình x 10cos( t ) (cm)
2


<i></i>
<i></i>


  . Coi


2


10


<i></i>  . Lực kéo về ở thời điểm t = 0,5 s bằng


A. 2 N . B. 1N . C. 1N


2 . D. 0 N .


<b>70. </b>Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 10 cm và thực hiện được 50 dao động trong thời


gian 78,5 giây. Tìm vận tốc và gia tốc của vật khi đi qua vị trí có li độ x = -3 cm theo chiều hướng
về vị trí cân bằng.


A. v = 0,16 m/s; a = 48 cm/s2. B. v = 0,16 m/s; a = 0,48 cm/s2.
C. v = 16 m/s; a = 48 cm/s2. D. v = 0,16 cm/s; a = 48 cm/s2.


<b>71. </b>Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 4 cm và chu kỳ T = 2 s. Chọn gốc thời gian là lúc vật
qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là


A. x 4 cos(2 t ) cm.
2


<i></i>
<i></i>


  B. x 4 cos( t ) cm.


2


<i></i>
<i></i>


 


C. x 4 cos(2 t ) cm.
2


<i></i>
<i></i>



  D. x 4 cos( t ) cm.


2


<i></i>
<i></i>


 


<b>72. </b> Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 12 cm và chu kỳ T = 1s. Chọn gốc thời gian là lúc vật
qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là


A. x 12 cos(2 t) cm.<i></i> B.x 12 cos(2 t ) cm.


2


<i></i>
<i></i>


 


C. x 12 cos(2 t ) cm.
2


<i></i>
<i></i>


   D. x 12 cos(2 t ) cm.


2



<i></i>
<i></i>


 


<b>73. </b>Một vật dao động điều hòa với tần số f = 5 Hz, có chiều dài quỹ đạo là 12 cm. Chọn gốc thời gian là
lúc vật qua vị trí cực đại âm. Phương trình dao động của vật là


A. x6 cos(10 t) cm.<i></i> B. x6 cos(10 t<i></i> <i></i>) cm.
C. x 6 cos(10 t ) cm.


2


<i></i>
<i></i>


  D. x 6 cos(10 t ) cm.


2


<i></i>
<i></i>


 


<b>74. </b>Một vật dao động điều hịa với tần số f = 5 Hz, có chiều dài quỹ đạo là 12 cm. Chọn gốc thời gian là
lúc vật qua vị trí cực đại dương. Phương trình dao động của vật là


A. x6 cos(10 t) cm.<i></i> B. x6 cos(10 t<i></i> <i></i>) cm.


C. x 6 cos(10 t ) cm.


2


<i></i>
<i></i>


  D. x 6 cos(10 t ) cm.


2


<i></i>
<i></i>


 


<b>75. </b>Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 4 cm và chu kỳ T = 2 s. Chọn gốc thời gian là lúc vật
qua vị trí 2 2 cmtheo chiều dương. Phương trình dao động của vật là


A. x 4 cos(2 t ) cm.
2


<i></i>
<i></i>


  B. x 4 cos( t ) cm.


2


<i></i>


<i></i>


 


C. x 4 cos(2 t ) cm.
4


<i></i>
<i></i>


  D. x 4 cos( t ) cm.


4


<i></i>
<i></i>


 


<b>76. </b>Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 4 cm và chu kỳ T = 2 s. Chọn gốc thời gian là lúc vật
qua vị trí 2 2 cmtheo chiều âm. Phương trình dao động của vật là


A. x 4 cos(2 t ) cm.
2


<i></i>
<i></i>


  B. x 4 cos( t ) cm.



2


<i></i>
<i></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

C. x 4 cos(2 t ) cm.
4


<i></i>
<i></i>


  D. x 4 cos( t ) cm.


4


<i></i>
<i></i>


 


<b>77. </b>Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm và tần số f = 2 Hz. Chọn gốc thời gian là lúc nó
có li độ 5 3 cmtheo chiều dương. Phương trình dao động của vật là


A. x 10 cos(4 t 5 ) cm.
6


<i></i>
<i></i>


  B. x 5 cos(4 t 5 ) cm.



6


<i></i>
<i></i>


 


C. x 10 cos(4 t 7 ) cm.
6


<i></i>
<i></i>


  D. x 5 cos(4 t ) cm.


6


<i></i>
<i></i>


 


<b>78. </b> Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm và tần số f = 2 Hz. Chọn gốc thời gian là lúc nó
có li độ 5 cmtheo chiều âm. Phương trình dao động của vật là


A. x 5 cos(4 t ) cm.
3


<i></i>


<i></i>


  B. x 5 cos(4 t ) cm.


3


<i></i>
<i></i>


 


C. x 10 cos(2 t 2 ) cm.
3


<i></i>
<i></i>


  D. x 10 cos(4 t 2 ) cm.


3


<i></i>
<i></i>


 


<b>79. </b>Một vật dao động điều hịa với tần số góc <i></i> 10 5 rad / s. Tại thời điểm t = 0 vật có li độ x = 2cm
và có vận tốc v 20 15 cm / s. Phương trình dao động của vật là:


A. x 2 cos(10 5t 2 ) cm.


3


<i></i>


  B. x 2 cos(10 5t 2 ) cm.


3


<i></i>


 


C. ) .


3
5
10
cos(


4 <i>t</i> <i>cm</i>


<i>x</i> <i></i> D. x 4 cos(10 5t ) cm.
3


<i></i>


 


<b>80. </b>Một vật dao động điều hịa với tần số góc <i></i> 10 5 rad / s. Tại thời điểm t = 0 vật có li độ x = -
2cm và có vận tốc v 2 15 cm / s. Phương trình dao động của vật là:



A. x 2 cos(10 5t ) cm.
3


<i></i>


  B. x 4 cos(10 5t 2 ) cm.


3


<i></i>


 


C. x 4 cos(10 5t ) cm.
6


<i></i>


  D. x 2 cos(10 5t ) cm.


6


<i></i>


 


<b>81. </b>Một chất điểm dao động điều hòa trên một đường thẳng quanh vị trí cân bằng O với chu kỳ


T s



10


<i></i>


 . Biết rằng khi t = 0 vật ở li độ x 4 cm với vận tốc bằng khơng. Phương trình dao động
điều hòa là:


A. x 4 cos(20t ) (cm)
2


<i></i>


   . B. x 4 cos(20t ) (cm)
2


<i></i>


  .


C. x4 cos(20t<i></i>) (cm). D. x 4 cos(20t<i></i>) (cm).
<b>82. </b>Một vật dao động có hệ thức giữa vận tốc và li độ là 1


16
x
640


v2 2





 (x:cm; v:cm/s). Cho <i></i>2 10.
Biết rằng lúc t = 0 vật đi qua vị trí x A


2


 theo chiều hướng về vị trí cân bằng. Phương trình dao
động của vật là


A. x8 cos(2 t<i></i> <i></i>/ 3) (cm). B. x4 cos(4 t<i></i> <i></i>/ 3) (cm).
C. x4 cos(2 t<i></i> <i></i>/ 3) (cm). D. x4 cos(2 t<i></i> <i></i> / 3) (cm).


<b>83. </b>Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 6 cm, tần số f = 2 Hz. Khi t = 0 vật qua vị trí li độ cực
đại. Biểu thức vận tốc dao động điều hòa của vật là


A. v 24 sin 4 t (cm / s)<i></i> <i></i> . B. v 24 sin(4 t ) (cm / s)
2


<i></i>


<i></i> <i></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

C. v 24 sin 4 t<i></i>

<i></i> <i></i>

(cm / s). B. v 24 sin(4 t ) (cm / s)
2


<i></i>


<i></i> <i></i>


  .



<b>84. </b>Một vật dao động điều hịa theo phương trình: x 5 cos( t ) (cm)
2


<i></i>
<i></i>


  . Lấy 2 = 10. Biểu thức gia
tốc của vật là


A. a 50 cos( t ) (cm / s )2
2


<i></i>
<i></i>


  . B. a 50 cos( t ) (cm / s )2
2


<i></i>
<i></i>


   .


C. a 50 cos( t ) (cm / s )2
2


<i></i>
<i></i>



  . D. a50 cos t (cm / s )<i></i> 2 .


<b>85. </b> Một vật khối lượng m = 300g dao động điều hịa có phương trình: x 4 cos(2 t ) (cm)
2


<i></i>
<i></i>


  . Lấy


2 = 10. Biểu thức của lực tác dụng gây ra dao động điều hòa của vật là:
A. F 0, 48sin(2 t ) (N)


2


<i></i>
<i></i>


   . B. F 0, 48sin(2 t ) (N)


2


<i></i>
<i></i>


  .


C. F 0, 48 cos(2 t ) (N)
2



<i></i>
<i></i>


   . D. F 0, 48 cos(2 t ) (N)
2


<i></i>
<i></i>


  .


<b>86. </b>Đồ thị của một vật dao động điều hồ có dạng như hình vẽ. Biên độ và
pha ban đầu lần lượt là


A. 4 cm; <i></i>/2 rad. B. – 4 cm; - π rad.
C. 4 cm; π rad. D. – 4 cm; 0 rad.


<b>87. </b>Đồ thị của một vật cho ở hình bên. Phương trình nào dưới
đây là phương trình dao động của vật.


A. x A cos(2 t ).


T 2


<i></i> <i></i>


  B. x A sin(2 t ).


T 2



<i></i> <i></i>


 


C. x A cos2 t.
T


<i></i>


 D. x A sin2 t.


T


<i></i>




<b>88. </b>Đồ thị li độ x của một dao động điều hào theo thời
gian biểu diễn trên hình vẽ. Tại thời điểm 3T


4 vật có
vận tốc và gia tốc là


A. 2


v0 ; a<i></i> A. B. v0 ; a0.


C. 2


v <i></i>A ; a<i></i> A. D. v <i></i>A ; a0.



<b>89. </b>Một vật dao động điều hịa có li độ x biến thiên theo thời gian như hình vẽ. Phương trình dao động
của vật có dạng:


A. x 5 cos 4 t (cm; s)
2


<i></i>
<i></i>


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  .


B. x5 cos 5 t (cm; s)<i></i>


C. x 5 cos 4 t (cm; s)
2


<i></i>
<i></i>


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  .



D. x 5 cos 5 t (cm; s)
2


<i></i>
<i></i>


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  .


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>I. LÝ THUYẾT</b>


1A 2A 3B 4A 5C 6C 7D 8A 9C 10D


11C 12C 13A 14D 15C 16D 17C 18C 19B 20C


21B 22D 23B 24C 25B 26C 27C 28B 29C 30B


31C 32C 33B 34A 35B 36B 37C 38C 39B 40C


41C 42C 43B 44A 45D 46B 47A 48B 49B 50B


51C 52D 53B


<b>II. BÀI TẬP RÈN LUYỆN</b>


1 2D 3A 4A 5B 6B 7B 8A 9B 10C



11C 12B 13C 14B 15B 16B 17B 18A 19B 20B


21C 22C 23A 24C 25B 26B 27D 28C 29C 30A


31D 32B 33B 34B 35A 36B 37B 38C 39B 40B


41B 42A 43B 44A 45A 46B 47B 48B 49D 50D


51D 52C 53A 54A 55D 56B 57B 58A 59A 60A


61B 62B 63B 64A 65A 66B 67A 68B 69B 70A


71B 72D 73B 74A 75D 76D 77C 78D 79D 80B


81C 82C 83A 84B 85C 86A 87A 88D 89B 90B


A. x 10 cos(50 t ) (cm).
3


<i></i>
<i></i>


  B. x 10 cos(100 t ) (cm).


3


<i></i>
<i></i>


 



C. x 10 cos(100 t ) (cm).
6


<i></i>
<i></i>


  D. x 10 cos(20 t ) (cm).


6


<i></i>
<i></i>


 


<b>IV. BÀI TẬP PHÁT TRIỂN </b>


<b>1.</b> Một chất điểm dao động điều hịa theo trục Ox với phương trình x4 cos2<i></i>t (cm), trong đó t tính
bằng giây.


a. Xác định li độ của chất điểm sau khi vật đi được đoạn đường bằng nửa biên độ kể từ khi bắt
đầu dao động.


b. Xác định vận tốc cực đại của chất điểm.


ĐS: a. x = 3 cm ; b. v4<i></i> cm / s.
<b>2.</b> Một vật dao động điều hịa theo phương trình x 10 cos(4 t ) cm.


8



<i></i>
<i></i>


 


a. Biết li độ của vật ở thời điểm t là 4 cm. Xác định li độ của vật sau thời điểm đó 0,25 s.
b. Ở thời điểm t vật có li độ x = - 6 cm. Hỏi sau thời điểm đó 0,125 s thì vật có vận tốc bao
nhiêu và theo chiều nào ?


ĐS: a. x = - 4 cm ; b. v75, 4 m / s.
<b>3.</b> Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x4 cos 5 t<i></i> (trong đó x tính bằng cm, t


tính bằng giây). Quãng đường đi được trong thời gian 4,5 s kể từ thời điểm t = 0 là bao nhiêu ?
ĐS: 180 cm.


____________________________________________________________________________________


<b>ĐÁP ÁN </b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×