Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.71 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM năm học 2012 – 2013 </b>
<b>Câu 1: </b>Giá trị của biểu thức x2<sub> – 6x + 9 tại x = 13 là: A. 256 B. – 100 C. 100 D. – 256 </sub>
<b>Câu 2: </b>Tích (a – b)(a + b) bằng: A. a2<sub> – b</sub>2 <sub> B. a</sub>2 <sub>– 2ab + b</sub>2<sub> C. a</sub>2<sub> + b</sub>2 <sub> D. (a + b)</sub>2<sub> </sub>
<b>Câu 3: </b>Phương trình x + 3 = 0 có nghiệm là: A. 3 B. – 4 C. – 3 D. 4
<b>Câu 4: </b> Phương trình xác định khi x ?:
2
0
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> là: A. x </sub><sub>2 B. x </sub><sub>-2 C. x </sub><sub>2 D. x </sub><sub>0 và x </sub><sub>2</sub>
<b>Câu 5: </b>Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn<b> ?</b>
<b> </b>A. 2x2<sub> – 5 B. 2x + 1 = 0 C. 2x + 3y = 0 D. 0.x + 2 = 0</sub>
<b>Câu 6: </b>Phương trình: ( x – 2)<b>.</b>(x + 3) = 0 có tập nghiệm là: A. {-3} B. {2; -3} C. {2; 3} D. {0; 3}
<b>Câu 7: x > 3 </b>là nghiệm của bất phương trình nào sau đây: A. 3 – x < 0 B. 3 –x <sub> 0 C. 3 – x </sub><sub> 0 D. 3 – x > 0</sub>
<b>Câu 8: </b>Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là:
A. Hình bình hành B. Hình thang cân C. Hình vng D. Hình chữ nhật
<b>Câu 9: </b>Cho hình thoi ABCD có cạnh AB = 5 cm, đường chéo AC = 8 cm. Chiều dài đường chéo BD là:
A. 3 cm B. 4 cm C. 5 cm D. 6 cm
<b>Câu 10: </b>Dựa vào hình vẽ bên phải(hình1). Hãy chọn câu đúng nhất:
<b> A</b>. BA2<sub> = BC. CH </sub><b><sub>B</sub></b><sub>.BA</sub>2<sub> = BC. BH </sub><b><sub>C</sub></b><sub>. BA</sub>2<sub> = BC</sub>2<sub> + AC</sub>2<sub> </sub><b><sub>D.</sub></b><sub> Cả 3 ý A, B, C đều sai.</sub>
<b>Câu 11</b><i><b>:</b></i><b> </b>Dựa vào hình 1. Độ dài của đoạn thẳng AH bằng:
<b> A.</b> AB.AC <b>B.</b> BC.HB <b>C.</b>
<b>A.</b>
<b>II/ Tự luận</b>
b) Giải phương trình và bất phương trình sau: x2<sub> – x = 4x – 6 ; 2(3x – 1) – 2x </sub><sub> 2x + 1 </sub>
<b>Bài 2</b>: (2,0đ) Cho biểu thức : <b>P</b> = 12
2
2 2
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub>. a) Tìm x để P xác định rồi rút gọn P . b) Tìm x khi P = </sub>1
<b>Bài 3</b>: (3,0đ) Cho tam giác ABC có <i>BAC</i>= 900<sub>, AH </sub><sub></sub><sub> BC (H </sub><sub></sub><sub> BC). Biết cạnh AB = 8 cm, cạnh AC = 6 cm.</sub>
a) Tính cạnh BC ? b) Chứng minh rằng: AC2<sub> = HC.BC c) Tính độ dài HB và HC ?</sub>
<b>Bài 4</b>: (0,5đ) Rút gọn biểu thức A = 53 20 4 9 4 2
<b>Bài làm</b>:
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
<i><b>Trường: Phan Đình Phùng</b></i>
<i><b>Lớp: </b></i>
<i><b>Họ tên:</b></i>
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI</b>
<b>I/ Trắc nghiệm</b>
<i>(Mỗi câu trả lời đúng được 0,2</i>5 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đ/án C A C A B B A C D B C D
<b>II/ </b><i><b>T lun</b></i><b>: (7) </b>
<b>Lời giải sơ lợc</b> <b>điểm</b>
<b> Bài 1</b>
1a) x
2<sub> – y</sub>2<sub> – 8x – 8y = (x</sub>2<sub> – y</sub>2<sub>) – (8x – 8y) = (x + y )(x – y – 8 )</sub>
0,5
1b) x
2<sub> – x = 4x – 6 </sub><sub></sub> <sub>x</sub>2<sub> – 5x + 6 = 0 </sub><sub></sub> <sub> (x – 2).(x – 3) = 0 </sub><sub></sub> <sub>x</sub>
1 = 2; x2 = 3 0,5
2(3x – 1) – 2x 2x + 1 <sub> 6x – 2x – 2x < 1 + 2 </sub> <sub> 2x < 3 </sub> <sub>x < 1,5</sub> 0,5
<b> Bài 2</b>
a Điều kiện: x <sub>-1 ( 0,25đ) , rút gọn P = 12 – 2x (0,75đ) </sub> <sub>1,0</sub>
b <sub>P = -1 => 12 – 2x = -1 => - 2x = - 13 => x = 6,5 </sub> 1,0
<b> Bài 3</b>
Vẽ hình và ghi giả thiết , kết luận đúng <sub>0,5</sub>
a Áp dụng đlí Pitago vào tam giác vng ABC. Tính được BC = 10cm 0,5
b CM hai tam giác ACH đồng dạng với tam giác BCA ( 0,5đ)<sub> => AC/BC = HC/AC => AC.AC = HC.BC => AC</sub>2<sub> = HC.BC (0,5đ)</sub> 1,0
c Áp dụng hệ thức câu b để tính được HC = 3,6(cm) rồi => HB = 6,4 (cm) mỗi ý tính <sub>(0,5đ)</sub> 1,0
<b> Bài 4</b>
53 20 4 9 4 2 <sub> =</sub>
53 20 4 2 2 1 53 20 2 1 5 2 2
= 5 2 2
0,5
<i>Lưu ý: + Học sinh có cách giải khác đúng vẫn được điểm tương đương.</i>
---
Hết---Duyệt của tổ trưởng Hết---Duyệt của BGH