Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐỀ KSCL ĐẦU NĂM LỚP 7 CÓ ĐÁP ÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.76 KB, 3 trang )

Phòng GDĐT Dầu Tiếng
Trường THCS Minh Tân
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM 2009 - 2010
MÔN TOÁN
LÓP 7
THỜI GIAN: 90’ (không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1: Cho A ={1;2;3;4;5}. Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống: {3;4} A
a. ∈ b. ∉ c. ⊂ d. ⊃
Câu 2: kết quả của phép tính 35
9
: 35
3
là:
a. 35
3
b. 35
6
c. 35
5
d. 35
4
Câu 3: Ước chung lớn nhất của 15 và 33 là:
a. 3 b. 4 c. 5 d. 6
Câu 4: (-18) – (-25) =
a. – 43 b. 43 c. – 7 d. 7
Câu 5: điền vảo chổ trống trong phát biểu sau:
- Nếu điểm M ………………….. hai điểm A và B thì AM + MB = AB.
Câu 6: kết quả của phép tính
4
9


:
8
15

là:
a.
3
1
b.
3
1

c.
6
5

d.
6
5
Câu 7: Góc phụ với góc 35
0
là góc
a. 15
0
a. 45
0
c. 75
0
d. 55
0

Câu 8: kết quả của phép tính
19
4
.
8
3
2
là:
a.
2
1
b.
2
1

c.
8
1

d.
8
1
Câu 9: kết quả của phép tính 3
3
.3
4
=
a. 3
12
b. 9

12
c.3
7
d. 6
7
Câu 10: Hai góc bù nhau là hai góc có tổng số đo bằng ….
a. 90
0
b. 180
0
c. 45
0
d. một đáp án khác
Câu 11: góc lớn hơn góc vuông nhưng nhỏ hơn góc bẹt gọi là ….
a. góc vuông b. góc nhọn c. góc tù d. góc bẹt
Câu 12: Cho M nằm giữa hai điểm A và B biết MA = 5cm và AB = 27cm. Chiều
dài MB là ….
a. 32cm b. 30cm c. 25cm d. 22cm
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa: (1 điểm)
a. 10
2
.10
3
.10
5
b. x
7
: x
5

câu 2: Tính: (2 điểm)
a. (- 13).4 + 2.9 – (- 4)
b.
12
5
9
2

Câu 3: (2 điểm) Tìm x, biết:
a. x -
2
1
4
3
=
b. 7 – x = 8 –(- 4)
Câu 4: (2 điểm)
Vẽ góc bẹt xoy. Vẽ tia phân giác om của góc đó. Vẽ tia phân giác oa của góc xom.
Vẽ tia phân giác ob của góc moy. Tính số đo góc aOb.
Hết.
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM:
Mỗi câu đúng được 0.25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp
án
c b a d nằm
giữa
c d a c b c d
II. TỰ LUẬN:

Câu 1: Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa: (1 điểm)
a. 10
2
.10
3
.10
5
= 10
10
0.5đ
b. x
7
: x
5
= x
2
0.5đ
câu 2: Tính: (2 điểm)
a. (- 13).4 + 2.9 – (- 4)
= - 52 + 18 + 4 0.5đ
= - 34 +4
= - 30 0.5đ
b.
12
5
9
2

=
36

15
36
8

0.5đ
=
36
158

=
36
7

0.5đ
Câu 3: (2 điểm) Tìm x, biết:
a. x -
2
1
4
3
=
x =
4
3
2
1
+
0.5đ
x =
4

5
0.5đ
b. 7 – x = 8 –(- 4)
7 – x = 12 0.5đ
x = 7 – 12
x = - 5 0.5đ
Câu 4: (2 điểm)
Vẽ hình đúng, chính xác được 0.75 điểm.
Om là tia phân giác của góc xOy nên:

xOm =

yOm =
90
2
180
=
0
0.25đ
Oa là tia phân giác của góc xOm nên:

xOa =

aOm =
45
2
90
=
0
0.25đ

Ob là tia phân giác của góc mOy nên:

bOm =

yOb =
45
2
90
=
0
0.25đ
Tia Om nằm giữa hai tia Oa và Ob nên:

bOa =

aOm +

mOb

bOa = 45
0
+ 45
0
= 90
0
0.5đ
Hết.

×