Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

CHU DE 2 BTH va DLTH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.97 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>CHỦ ĐỀ 2: BẢNG TUẦN HOÀN VÀ ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN</b></i>


<b>A. LÝ THUYẾT CƠ BẢN</b>
<b>1. Bảng tuần hồn</b>


- Ơ: STT ơ = p = e = z


- Chu kì: STT chu kì = số lớp electron : + Chu kì nhỏ: 1, 2, 3


+ Chu kì lớn: 4, 5, 6, 7 (chưa hồn thiện)
- Nhóm: STT nhóm = e hóa trị


( Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm có tính chất hóa học tương tự nhau)
+ Nhóm A: gồm các nguyên tố s, p; STT nhóm = e ngồi cùng = e hóa trị
+ Nhóm B: <i>e hóa trị = e ngồi cùng + e phân lớp d sát lớp ngồi cùng</i>


<i>Cấu hình dạng (n – 1)da <sub>ns</sub>2<sub> </sub></i><sub></sub><i><sub> e hóa trị = 2 + a</sub></i>
* e hóa trị < 8: STT nhóm = e hóa trị
* 8 <sub> e hóa trị </sub><sub> 10: STT nhóm = VIII B</sub>


* e hóa trị > 10: STT nhóm = e hóa trị - 10


<i>Xác định vị trí của ngun tố gồm ơ, chu kì, nhóm.</i>


<i>Chú ý:</i> Đối với các nguyên tố d hoặc f theo trật tự năng lượng thì cấu hình bền là cấu hình ứng với các
phân lớp d hoặc f là bão hòa hoặc bán bão hòa. Do vậy, đối với những ngun tố này cấu hình của ngun
tử hoặc ion có xu hướng đạt cấu hình bão hịa hoặc bán bão hịa để đạt trạng thái bền


<i>Có 2 trường hợp đặc biệt của d:</i>


a + 2 = 6: (n-1)d4<sub> ns</sub>2<sub> </sub><sub></sub> <sub> (n-1)d</sub>5<sub> ns</sub>1<sub> : Bán bão hòa. </sub> <sub>VD: Cr (Z = 24)</sub>



a + 2 = 11: (n-1)d9<sub> ns</sub>2 <sub></sub><sub> (n-1)d</sub>10<sub> ns</sub>1<sub> : Bão hòa</sub> <sub>VD: Cu (Z = 29)</sub>


<b>2. Định luật tuần hoàn</b>


Cơ sở biến đổi tuần hồn các tính chất là sự biến đổi tuần hồn số e ngồi cùng
<i><b>-</b></i> <i>Bán kính ngun tử: </i>


* Quy luật<i>:</i> Theo chiều tăng ĐTHN, trong 1 CK, R nguyên tử giảm dần;
trong 1 nhóm A, R ngun tử tăng dần


* Giải thích: Trong cùng 1 CK, theo chiều tăng ĐTHN <sub> số e lớp ngoài cùng tăng </sub> <sub> lực hút</sub>
giữa hạt nhân với e ngoài cùng tăng <sub> R giảm dần</sub>


Trong 1 nhóm, theo chiều tăng ĐTHN, số lớp e tăng <sub> R tăng dần</sub>
<b>-</b> <i>Độ âm điện</i>: <i>Đại lượng đặc trưng cho khả năng hút e</i>


* Quy luật<i>:</i> Theo chiều tăng ĐTHN, trong 1 CK, ĐÂĐ tăng;
trong 1 nhóm A, ĐÂĐ giảm


* Giải thích: Trong 1 CK, theo chiều tăng ĐTHN<sub> R</sub> <sub> khả năng hút e</sub> <sub>ĐÂĐ </sub>
Trong 1 nhóm, theo chiều tăng ĐTHN<sub> R</sub> <sub>khả năng hút e</sub> <sub>ĐÂĐ </sub>
<b>-</b> <i>Tính kim loại, phi kim</i>:


+ Trong 1 chu kì: Kim loại giảm, phi kim tăng
+ Trong 1 nhóm A: Kim loai tăng, phi kim giảm


<b>-</b> <i>Năng lượng ion hóa thứ nhấtI1 (năng lượng cần thiết để tách 1e ra khỏi nguyên tử trung hòa)</i>
* Quy luật<i>:</i> Theo chiều tăng ĐTHN, trong 1 CK, I1 tăng;



trong 1 nhóm A, I1 giảm


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Trong 1 chu kì: Axit tăng, bazơ giảm
+ Trong một nhóm A: Axit giảm, bazơ tăng


<i><b>-</b></i> <i>Hóa trị</i> cao nhất với oxi tăng từ 1 <sub>7(a), hóa trị của phi kim với hiđro giảm từ 4</sub><sub>1 (b). Mối</sub>
liên hệ là a + b = 8


<b></b>


<b>-B. BÀI TẬPVẬN DỤNG</b>


<b>I. Một số dạng bài tập thường gặp</b>
<b>1) Cho các ngtố có Z = 11, 24, 27, 35</b>


a. Viết sơ đồ mức năng lượng của e


b. Viết cấu hình e và định vị trong BTH ( ô, CK, N)


<b>2) Biết rằng lưu huỳnh ở chu kì 3, nhóm VIA. Hãy lập luận để viết cấ hình e của S?</b>
<b>3) Dựa vào vị trí trong BTH, dự đốn cấu tạo của các ngtố sau: </b>20Ca, 16S, 18Ar, 30Zn.


<b>4) Dựa vào vị trí trong BTH, dự đốn tính chất hoá học cơ bản của: </b>19K, 6C, 30Zn.


<b>5) Hãy so sánh tính chất hố học của:</b>


a) Mg ( Z =12) với Na ( Z=11) và Al (Z=13)
b) Ca (Z = 20) với Mg ( Z=12) và K (Z = 19)
c) Cl ( Z = 17) với F ( Z = 9) và S ( Z = 16)
<b>6) Cation R</b>2+<sub> có cấu hình e ở phân lớp ngồi cùng là 2p</sub>6



a. Viết cấu hình e của R


b. Ngun tố R thuộc CK? Nhóm? Ơ?


c. Anion X-<sub> có cấu hình e giống R</sub>2+<sub>, X là ngtố gì? Viết cấu hình e của nó</sub>


<b>7) Oxit cao nhất của một ngtố ứng với cơng thức RO</b>3, với hiđro nó tạo thành một hợp chất khí chứa


94,12%R. Tìm khối lượng ngtử và tên ngtố?


<b>8) Hoà tan hoàn toàn 0,3gam hỗn hợp 2 kim loại X và Y ở 2 chu kì liên tiếp của nhóm IA vào nước thu</b>
đươc 0,224 lit khí (đktc). Tìm X, Y


<b>9) Người ta dùng 14,6gam HCl thì vừa đủ để hồ tan 11,6gam hiđroxit của kim loại A(II)</b>
a) Định tên A b) Biết A có p = n. Cho biết số lớp e, số e mỗi lớp?


<b>10) Hoà tan hoàn toàn 2,73gam một kim loại kkiềm vào nước thu được 1 dung dịch có khối lượng lớn</b>
hơn só với khối lượng nước đã dùng là 2,66gam. Xác định tên kim loại


<b>11) Tỉ lệ khối lượng phân tử giữa hợp chất khí với hidro của ngtố R so với oxit cao nhất của ns là 17:40.</b>
Hãy biện luận xác định R


<b>12) A, B là 2 ngtố ở cùng nhóm và thuộc 2 chu kì liên tiếp trong BTH. Tổng số proton trong hạt nhân của</b>
chúng là 32. Khơng sử dụng BTH, cho biết vị trí của mỗi ngtố.


<b>13) Hoà tan 28,4 gam một hỗn hợp hai muối cacbonat của 2 kim loại hoá trị II bằng dung dịch HCl dư thu</b>
6,72 lit khí và 1 dung dịch A.


a) Tính tổng số gam 2 muối clorua có trong dung dịch A



b) Xác định tên 2 kim loại biết chúng thuộc 2 CK liên tiếp nhóm IIA
c) Tính % khối lượng mỗi muối


d) Cho toàn bộ CO2 vào 1,25lit Ba(OH)2 thu 39,4 gam kết tủa tính nồng độ Ba(OH)2.


<b>II. Bài tập tự luyện</b>


<b>1) Nguyên tố M thuộc phân nhóm chính, M tạo ra được ion M</b>3+<sub> có tổng số hạt = 37. Xác định M và vị trí</sub>


của M trong bảng HTTH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>3) Một kim loại M có số khối bằng 54, tổng số hạt (p,n,e) trong ion M</b>2+<sub> là 78. Hãy xác định số thứ tự của M</sub>


trong bảng HTTH và cho biết M là nguyên tố nào trong các nguyên tố sau đây : 2454Cr , 2554Mn ,


54
26Fe<sub>,</sub>


27
54


Co .


<b>4) Cho biết cấu hình electron của A : 1s</b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>, của B : 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>1<sub>. Xác định vị trí của A, B</sub>


trong bảng HTTH; A, B là các nguyên tố gì ?


<b>5) Nguyên tố X, cation Y</b>2+<sub>, anion Z</sub>-<sub> đều có cấu hình electron 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>.</sub>



a, X, Y, Z là kim loại, phi kim hay khí hiếm ? Tại sao.


b, Viết phân tử phản ứng minh hoạ tính chất hố học quan trọng nhất của X và Y.


<b>6) X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một phân nhóm và ở hai chu kì liên tiếp trong bảng HTTH. Tổng số</b>
các hạt mang điện tích trong nguyên tử X và Y là 52. Xác định vị trí của X, Y trong bảng HTTH.


<b>7) Một nguyên tử X của nguyên tố R có tổng số hạt bằng 54 và có số khối nhỏ hơn 38. Xác định số Z, số</b>
khối và vị trí của X trong bảng HTTH.


<b>8) Oxit cao nhất của một nguyên tố ứng với công thức R</b>2O5, hợp chất của nó với hiđro có %H = 17,6% về


khối lượng. Xác định nguyên tố đó.


<b>9) Oxit cao nhất của nguyên tố R thuộc nhóm VII có %O = 61,2%. Xác định R.</b>


<b>10) Khi cho 5,4g một kim loại tác dụng với oxi khơng khí ta thu được 10,2g oxit cao nhất có cơng thức M</b>2O3.


Xác định kim loại và thể tích khơng khí cần dùng trong phản ứng trên (đktc), biết khơng khí có 20%O2.


<b>11) Hai ngun tố A, B tạo ra các ion A</b>3+<sub>, B</sub>+<sub> tương ứng có số electron bằng nhau. Tổng số các hạt trong</sub>


2 ion bằng 76. Xác định A, B và vị trí của chúng trong bảng HTTH, viết cấu hình electron, obitan của A,
B.


<b>12) Hỗn hợp X gồm 2 muối clorua của hai kim loại kiềm A, B (M</b>A<MB) ở hai chu kì liên tiếp. Cho 19,15g hỗn


hợp X tác dụng vừa đủ với 300g dung dịch AgNO3, sau phản ứng thu được 43,05g kết tủa và dung dịch D.


a, Xác định C% dung dịch AgNO3.



b, Cô cạn dung dịch D ta thu được bao nhiêu gam muối khan.
c, Xác định A, B.


<b>13) Hợp chất M được tạo ra từ cation X</b>+<sub> và anion Y</sub>2--. <sub>Mỗi ion đều do 5 nguyên tử của hai nguyên tố tạo</sub>


nên. Tổng số proton trong X+<sub> là 11, còn tổng số electron trong Y</sub>-<sub> là 50. Hãy xác định CTPT cvà gọi tên</sub>


M. Biết rằng 2 nguên tố trong Y-<sub> thuộc cùng phân nhóm và ở hai chu kì liên tiếp.</sub>


<b>BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM</b>


<b>Câu 1: Đại lượng nào sau đây biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử?</b>


<b>A. Điện tích hạt nhân.</b> <b>B. Số lớp electron.</b>


<b>C. Tỷ khối.</b> <b>D. Số e lớp ngồi cùng.</b>


<b>Câu 2: Các ngun tố nhóm A trong bảng tuần hồn có đặc điểm nào chung?</b>


<b>A. Số nơtron.</b> <b>B. Số electron.</b> <b>C. Số lớp electron.</b> <b>D. Số e lớp ngồi cùng.</b>
<b>Câu 3: Sự biến đổi tính chất kim loại trong dãy Mg, Ca, Sr, Ba là</b>


<b>A. tăng dần.</b> <b>B. giảm dần.</b> <b>C. không biến đổi.</b> <b>D. không xác định.</b>
<b>Câu 4: Các phát biểu về các nguyên tố nhóm IA (trừ hiđro) như sau:</b>


1/ Gọi là kim loại kiềm. 2/ Có 1 eletron hố trị. 3/ Dễ nhường 1 electron.
Những câu phát biểu đúng là:


<b>A. 1; 2 và 3.</b> <b>B. 1 và 2.</b> <b>C. 2 và 3.</b> <b>D. 1 và 3.</b>



<b>Câu 5: Sự biến đổi độ âm điện của dãy nguyên tố F, Cl, Br, I là</b>


<b>A. tăng dần.</b> <b>B. giảm dần.</b> <b>C. không biến đổi.</b> <b>D. không xác định.</b>
<b>Câu 6: Trong bảng tuần hồn các ngun tố hố học, số chu kỳ nhỏ và chu kỳ lớn lần lượt là</b>


<b>A. 3 và 3.</b> <b>B. 3 và 4.</b> <b>C. 4 và 3.</b> <b>D. 7 và 8.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. số lớp electron.</b> <b>B. số e lớp ngoài cùng.</b> <b>C. số electron hoá trị.</b> <b>D. số hiệu nguyên tử.</b>
<b>Câu 8: Đại lượng nào sau đây khơng biến đổi tuần hồn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử</b>


?


<b>A. Bán kính nguyên tử.</b> <b>B. Tính kim loại, phi kim.</b>
<b>C. Hoá trị cao nhất với oxi.</b> <b>D. Nguyên tử khối.</b>


<b>Câu 9: Cho các nguyên tố: </b>9F, 8O, 15P, 7N. Bán kính nguyên tử tăng dần theo thứ tự sau:


<b>A. F < O < P < N.</b> <b>B. N < O < F < P.</b> <b>C. F < O < N < P.</b> <b>D. P < F < O < N.</b>
<b>Câu 10: Ngun tử của ngun tố R có cấu hình electron là: 1s</b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4<sub>. Công thức oxit cao nhất là</sub>


<b>A. RO</b>2. <b>B. RO</b>3. <b>C. R</b>2O3. <b>D. R</b>2O.


<b>Câu 11: Nguyên tố R có cơng thức cao nhất trong hợp chất với oxi là RO</b>2. Cơng thức hợp chất khí của R với


hyđro là


<b>A. HR.</b> <b>B. H</b>2R. <b>C. RH</b>3. <b>D. RH</b>4.


<b>Câu 12: Cho 6,4 gam hỗn hợp 2 kim loại thuộc 2 chu kì liên tiếp trong nhóm IIA tác dụng hết với dung</b>


dịch HCl thì thu được 4,48 kít khí H2 (đktc). Các kim loại đó là


<b>A. Be và Mg.</b> <b>B. Mg và Ca.</b> <b>C. Ca và Sr.</b> <b>D. Sr và Ba.</b>


<b>Câu 13: Dãy nguyên tử nào sau đây được xếp theo chiều tăng dần của bán kính nguyên tử?</b>
<b>A. I, Br, Cl, P.</b> <b>B. C, N, O, F.</b> <b>C. Na, Mg, Al, Si.</b> <b>D. O, S, Se, Te.</b>
<b>Câu 14: Sự biến đổi tính bazơ của dãy NaOH, Mg(OH)</b>2, Al(OH)3 là


<b>A. tăng dần.</b> <b>B. giảm dần.</b> <b>C. không biến đổi.</b> <b>D. không xác định.</b>
<b>Câu 15: Trong một nhóm A, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân</b>


<b>A. tính bazơ của các oxit và hiđroxit giảm dần.</b> <b>B. tính bazơ của các oxit và hiđroxit tăng dần.</b>
<b>C. tính axit của các oxit và hiđroxit khơng đổi.</b> <b>D. tính axit của các oxit và hiđroxit tăng dần.</b>
<b>Câu 16: Nguyên tử của các nguyên tố trong một chu kỳ có cùng số</b>


<b>A. proton.</b> <b>B. nơtron.</b> <b>C. electron hoá trị.</b> <b>D. lớp electron.</b>
<b>Câu 17: Nguyên tử của ngun tố nào có năng lượng ion hố thứ nhất (I</b>1) nhỏ nhất?


<b>A. Li.</b> <b>B. Na.</b> <b>C. K.</b> <b>D. Cs.</b>


<b>Câu 18: Theo định luật tuần hồn, tính chất hố học của các ngtố biến đổi tuần hồn theo chiều tăng của</b>
<b>A. số oxi hoá.</b> <b>B. ĐTHN nguyên tử.</b> <b>C. nguyên tử khối.</b> <b>D. điện tích ion.</b>
<b>Câu 19: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có độ âm điện nhỏ nhất?</b>


<b>A. I.</b> <b>B. Cl.</b> <b>C. F.</b> <b>D. Br.</b>


<b>Câu 20: Ngun tố có cấu hình electron ngun tử 1s</b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1<sub> có vị trí trong bảng tuần hồn là:</sub>


<b>A. Nhóm IIIA, chu kì 1. B. Nhóm IA, chu kì 3. C. Nhóm IIA, chu kì 6.</b> <b>D. Nhóm IA, chu kì 4.</b>
<b>Câu 21: Có mấy ngun tắc chính để sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn?</b>



<b>A. 3.</b> <b>B. 1.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 4.</b>


<b>Câu 22: Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố X có số thứ tự là 12. X thuộc</b>


<b>A. chu kì 3, nhóm II.B. chu kì 2, nhóm III</b> <b>C. chu kì 3, nhóm II</b>A. <b>D. chu kì 2, nhóm III</b>A.


<b>Câu 24: Độ âm điện của một nguyên tử đặc trưng cho</b>


<b>A. khả năng hút electron của nguyên tử đó khi hình thành liên kết hố học.</b>
<b>B. khả năng nhường electron của nguyên tử đó cho nguyên tử khác.</b>
<b>C. khả năng tham gia phản ứng mạnh hay yếu của nguyên tử đó.</b>
<b>D. khả năng nhường proton của nguyên tử đó cho nguyên tử khác.</b>
<b>Câu 25: Trong một nhóm A, bán kính nguyên tử của các nguyên tố</b>


<b>A. tăng theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.</b> <b>B. giảm theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.</b>
<b>C. tăng theo chiều tăng của độ âm điện.</b> <b>D. giảm theo chiều tăng của tính kim loại.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sơi.</b> <b>B. Tỉ khối.</b>


<b>C. Số lớp electron.</b> <b>D. Số electron lớp ngoài cùng.</b>


<b>Câu 27: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây luôn nhường 1 electron trong các phản ứng hoá học?</b>


<b>A. </b>11Na. <b>B. </b>12Mg. <b>C. </b>13Al. <b>D. </b>14Si.


<b>Câu 28: Các nguyên tố của nhóm IA trong bảng tuần hồn có đặc điểm chung nào về cấu hình electron</b>
ngun tử mà quyết định tính chất của nhóm?


<b>A. Số nơtron trong hạt nhân nguyên tử.</b> <b>B. Số electron lớp K bằng 2.</b>



<b>C. Số lớp electron như nhau.</b> <b>D. Số electron lớp ngoài cùng bằng 1.</b>
<b>Câu 29: Dãy ngun tố có số thứ tự trong bảng tuần hồn sau đây chỉ gồm các nguyên tố d?</b>


<b>A. 11, 14, 22.</b> <b>B. 24, 39, 74.</b> <b>C. 13, 33, 54.</b> <b>D. 19, 32, 51.</b>
<b>Câu 30: Nguyên tố hoá học nào sau đây có tính chất hố học tương tự </b>20Ca?


<b>A. </b>6C. <b>B. </b>19K. <b>C. </b>11Na. <b>D. </b>38Sr.


<b>Câu 31: Nguyên tử của ngun tố nào trong nhóm VA có bán kính ngun tử lớn nhất?</b>


<b>A. </b>7N. <b>B. 15P.</b> <b>C. </b>33Asen. <b>D. </b>83Bi.


<b>Câu 32: Dãy nguyên tử nào sau đây được xếp theo chiều bán kính nguyên tử tăng dần?</b>


<b>A. I, Br, Cl, P.</b> <b>B. C, N, O, F.</b> <b>C. Na, Mg, Al, Si.</b> <b>D. O, S, Se, Te.</b>


<b>Câu 33: Dãy các nguyên tố nhóm IIA gồm: Mg; Ca; Sr; Ba. Từ Mg đến Ba, theo chiều điện tích hạt nhân</b>
tăng, tính kim loại thay đổi theo chiều


<b>A. tăng dần.</b> <b>B. giảm dần.</b> <b>C. tăng rồi giảm.</b> <b>D. giảm rồi tăng.</b>


<b>Câu 34: Dãy các nguyên tố nhóm VA gồm: N; P; As; Sb; Bi. Từ N đến Bi, theo chiều điện tích hạt nhân</b>
tăng, tính phi kim thay đổi theo chiều


<b>A. tăng dần.</b> <b>B. giảm dần.</b> <b>C. tăng rồi giảm.</b> <b>D. giảm rồi tăng.</b>


<b>Câu 35: Các nguyên tố Li, Na, K, Rb, Cs thuộc nhóm IA trong bảng tuần hồn. Trong số các ngun tố</b>
trên, ngun tố có năng lượng ion hố thứ nhất nhỏ nhất là



<b>A. </b>3Li. <b>B. </b>11Na. <b>C. </b>37Rb. <b>D. </b>55Cs.


<b>Câu 36: Xét các nguyên tố nhóm IA của bảng tuần hoàn, điều khẳng định nào sau đây là đúng? Các</b>
nguyên tố nhóm IA


<b>A. được gọi là các kim loại kiềm thổ.</b> <b>B. dễ nhường 2e lớp ngoài cùng.</b>


<b>C. dễ nhường 1e để đạt cấu hình bền vững.</b> <b>D. dễ nhận thêm 1e để đạt cấu hình bền vững.</b>
<b>Câu 37: Sự biến thiên tính bazơ các hiđroxit của các nguyên tố nhóm IA theo chiều tăng của số thứ tự là:</b>


<b>A. tăng dần.</b> <b>B. giảm giảm dần.</b> <b>C. không thay đổi.</b>


<b>Câu 38: Sự biến đổi nhiệt độ sôi các đơn chất của các nguyên tố nhóm VIIA theo chiều tăng số thứ tự là</b>
<b>A. tăng dần.</b> <b>B. giảm dần.</b> <b>C. không thay đổi.</b>


<b>Câu 39: Số hiệu nguyên tử của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn cho biết các giá trị nào sau đây?</b>
<b>A. Số electron hoá trị.</b> <b>B. Số proton trong hạt nhân.</b>


<b>C. Số electron trong nguyên tử.</b> <b>D. Số proton và số electron.</b>


<b>Câu 40: Sự biến đổi độ âm điện các đơn chất của các nguyên tố nhóm VIIA theo chiều tăng của điện tích</b>
hạt nhân ngun tử là


<b>A. tăng dần.</b> <b>B. giảm dần.</b> <b>C. không thay đổi.</b>
<b>Câu 41: Sự biến đổi độ âm điện của dãy nguyên tố </b>11Na; 12Mg; 13Al; 15P; 17Cl là


<b>A. tăng dần.</b> <b>B. Giảm dần.</b> <b>C. không thay đổi.</b>


<b>Câu 42: Quy luật biến đổi tính bazơ của dãy hidroxit: NaOH, Mg(OH)</b>2, Al(OH)3 là



<b>A. tăng dần.</b> <b>B. Giảm dần.</b> <b>C. không thay đổi</b>
<b>Câu 43: Quy luật biến đổi tính axit của dãy hidroxit: H</b>2SiO3, H2SO4, HClO4 là


<b>A. tăng dần.</b> <b>B. Giảm dần.</b> <b>C. khơng thay đổi.</b>


<b>Câu 44: Ngun tố Cs trong nhóm IA được sử dụng để chế tạo tế bào quang điện bởi vì trong số các</b>
ngun tố khơng có tính phóng xạ, Cs là kim loại có


<b>A. giá thành rẻ, dễ kiếm.</b> <b>B. năng lượng ion hoá thứ nhất nhỏ nhất.</b>
<b>C. bán kính nguyên tử nhỏ nhất.</b> <b>D. năng lượng ion hoá thứ nhất lớn nhất.</b>


<b>Câu 45: Một nguyên tố thuộc nhóm VIA có tổng số hạt proton, notron và electron trong nguyên tử bằng</b>
24. Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố đó là:


<b>A. 1s</b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>2<sub>.</sub> <b><sub>B. 1s</sub></b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4<sub>.</sub> <b><sub>C. 1s</sub></b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>4<sub>.</sub> <b><sub>D. 1s</sub></b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>.</sub>


<b>Câu 46: Nguyên tử của hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kỳ có tổng số hạt proton</b>
là 25. X và Y thuộc chu kỳ và các nhóm nào sau đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>C. Chu kỳ 2, nhóm IIIA, IVA.</b> <b>D. Chu kỳ 3, nhóm IIA, IIIA.</b>


<b>Câu 47: Cho 6,4 gam hỗn hợp hai kim loại nhóm IIA, thuộc 2 chu kỳ liên tiếp, tác dụng hết với dung</b>
dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí Hidro (đktc). Hai kim loại đó là


<b>A. Be và Mg.</b> <b>B. Mg và Ca.</b> <b>C. Ca và Sr.</b> <b>D. Sr và Ba.</b>


<b>Câu 48: Các ngun tơ nhóm A trong bảng tuần hoàn là</b>


<b>A. các nguyên tố s.</b> <b>B. các nguyên tố p.</b>



<b>C. các nguyên tố s và p.</b> <b>D. các nguyên tố d và f.</b>


<b>Câu 49: Cho 1,44 g hỗn hợp gồm kim loại M (hóa trị II) và oxit của nó với số mol bằng nhau tác dụng</b>
hết với H2SO4 đặc, đun nóng. Thể tích khí SO2 (đktc) thu được là 0,224 lít. Kim loại M là


<b>A. Zn.</b> <b>B. Cu.</b> <b>C. Mg.</b> <b>D. Fe.</b>


<b>Câu 50: Trong bảng tuần hồn, các ngun tố thuộc nhóm nào sau đây có hố trị cao nhất trong hợp chất với oxi</b>
bằng I?


<b>A. Nhóm IA.</b> <b>B. Nhóm IIA.</b> <b>C. Nhóm VIA.</b> <b>D. Nhóm VIIA.</b>


<b>Câu 51: Nguyên tắc nào để sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn sau đây là sai?</b>
<b>A. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của khối lượng nguyên tử.</b>
<b>B. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.</b>


<b>C. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành 1 hàng.</b>
<b>D. Các nguyên tố có cùng số electron hố trị trong ngun tử được xếp thành một cột.</b>


<b>Câu 52: Nguyên tố canxi (Ca) có số hiệu nguyên tử là 20, chu kỳ 4, nhóm IIA. Điều khẳng định nào sau</b>
đây về nguyên tố canxi là sai?


<b>A. Số electron ở vỏ nguyên tử của canxi là 20.</b>


<b>B. Vỏ nguyên tử của canxi có 4 lớp electron và lớp ngồi cùng có 2 electron.</b>
<b>C. Hạt nhân nguyên tử canxi có 20 proton.</b>


<b>D. Canxi là một phi kim.</b>


<b>Câu 53: X và Y là 2 nguyên tố thuộc hai chu kỳ liên tiếp nhau trong cùng một nhóm A của bảng tuần</b>


hồn, X có điện tích hạt nhân nhỏ hơn Y. Tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử của X và Y là
32. Xác định hai nguyên tố X và Y trong số các đáp án sau?


<b>A. Mg (Z=12) và Ca (Z=20).</b> <b>B. Al (Z=13) và K (Z=19).</b>
<b>C. Si (Z=14) và Ar (Z=18).</b> <b>D. Na (Z=11) và Ga (Z=21).</b>


<b>Câu 54: Các nguyên tố hoá học trong cùng 1 nhóm A có đặc điểm nào chung về cấu hình electron ngun tử?</b>
<b>A. Số electron hố trị.</b> <b>B. Số lớp electron.</b>


<b>C. Số phân lớp electron.</b> <b>D. Số proton.</b>


<b>Câu 55: Nguyên tố nào trong số các nguyên tố sau đây có cơng thức oxit cao nhất ứng với cơng thức</b>
R2O3?


<b>A. </b>12Mg. <b>B. </b>13Al. <b>C. </b>14Si. <b>D. </b>15P.


<b>Câu 56: Khi xếp các nguyên tố hoá học theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, tính chất nào sau đây</b>
<b>khơng biến đổi tuần hoàn ?</b>


<b>A. Số khối.</b> <b>B. Số electron ngoài cùng.</b> <b>C. Độ âm điện.</b> <b>D. Năng lượng ion hoá.</b>
<b>Câu 57: Một oxit có cơng thức X</b>2O có tổng số hạt (proton, nơtron, electron) của phân tử là 92, trong đó


số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện là 28. Oxit đã cho là


<b>A. Na</b>2O. <b>B. K</b>2O. <b>C. H</b>2O. <b>D. N</b>2O.


<b>Câu 58: Nguyên tố hoá học ở vị trí nào trong bảng tuần hồn có các electron hố trị là 3d</b>3<sub>4s</sub>2<sub>?</sub>


<b>A. Chu kỳ 3, nhóm VB. </b> <b>B. Chu kỳ 4, nhóm VB.</b>



<b>C. Chu kỳ 4, nhóm IIA.</b> <b>D. Chu kỳ 4, nhóm IIIA.</b>


<b>Câu 59: Theo quy luật biến đổi tính chất các đơn chất trong bảng tuần hồn thì</b>
<b>A. phi kim mạnh nhất là iot.</b> <b>B. kim loại mạnh nhất là liti.</b>
<b>C. phi kim mạnh nhất là oxi.</b> <b>D. phi kim mạnh nhất là flo.</b>


<b>Câu 60: Ngun tử của ngun tố X có cấu hình electron lớp ngồi cùng là (n-1)d</b>5<sub>ns</sub>1<sub> (n ≥ 4). Vị trí của</sub>


X trong bảng tuần hồn là


<b>A. chu kỳ n, nhóm IB. </b> <b>B. chu kỳ n, nhóm IA.</b>


<b>C. chu kỳ n, nhóm VIB.</b> <b>D. chu kỳ n, nhóm VIA.</b>


<b>Câu 61: Ngun tố X có cấu hình electron hố trị là 3d</b>10<sub>4s</sub>1<sub>. Vị trí của X trong bảng tuần hồn là</sub>


<b>A. chu kỳ 4, nhóm IB. </b> <b>B. chu kỳ 4, nhóm IA.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 62: Hồ tan hoàn toàn 0,3 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm X và Y thuộc hai chu kỳ liên tiếp của</b>
nhóm IA vào nước thì thu được 0,224 lít khí hidro (đktc). X và Y là


<b>A. Na và K.</b> <b>B. Li và Na.</b> <b>C. K và Rb.</b> <b>D. Rb và Cs.</b>


<b>Câu 63: Điều khẳng định nào sau đây không đúng? Trong một nhóm A của bảng tuần hồn, theo chiều</b>
tăng của các điện tích hạt nhân nguyên tử,


<b>A. độ âm điện của các nguyên tố tăng dần.</b> <b>B. tính bazơ của các hydroxit tương ứng tăng</b>
dần.


<b>C. tính kim loại của các nguyên tố tăng dần.</b> <b>D. tính phi kim của các nguyên tố giảm dần.</b>


<b>Câu 64: Oxit cao nhất của nguyên tố R có cơng thức là R</b>2O5. Trong hợp chất với hydro, R chiếm 82,35%


về khối lượng. Nguyên tố R là


<b>A. </b>31<sub>P.</sub> <b><sub>B. </sub></b>14<sub>N.</sub> <b><sub>C. </sub></b>75<sub>As.</sub> <b><sub>D. </sub></b>122<sub>Sb.</sub>


<b>Câu 65: Hợp chất khí với hydro của ngun tố R có cơng thức là RH</b>4. Oxit cao nhất của R chứa 53,33%


oxi về khối lượng. Nguyên tố R là


<b>A. </b>12<sub>C.</sub> <b><sub>B. </sub></b>207<sub>Pb.</sub> <b><sub>C. </sub></b>119<sub>Sn.</sub> <b><sub>D. </sub></b>28<sub>Si.</sub>


<b>Câu 66: Oxit X của một nguyên tố thuộc nhóm VIA trong bảng tuần hồn có tỉ khối so với metan (CH</b>4)


bằng 4. Cơng thức hố học của X là (Biết khối lượng nguyên tử của S; Se; Te lần lượt là 32; 79;
128)


<b>A. SO</b>3. <b>B. SeO</b>3. <b>C. SO</b>2. <b>D. TeO</b>2.


<b>Câu 67: Nguyên tố hoá học X thuộc chu kỳ III, nhóm VA. Cấu hình electron của nguyên tử X là</b>
<b>A. 1s</b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>2<sub>.</sub> <b><sub>B. 1s</sub></b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4<sub>.</sub> <b><sub>C. 1s</sub></b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>3<sub>.</sub> <b><sub>D. 1s</sub></b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5<sub>.</sub>


<b>Câu 68: Cho 24,4g hỗn hợp Na</b>2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2. Sau phản ứng thu được 39,4


gam kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch thu được m gam muối clorua khan. Giá trị của m là


<b>A. 26,6.</b> <b>B. 27,6.</b> <b>C. 26,7.</b> <b>D. 25,6.</b>


<b>Câu 69: Hoà tan hoàn toàn 5,94 gam hỗn hợp hai muối clorua của 2 kim loại X, Y (X, Y đều thuộc nhóm</b>
IIA) vào nước được 100 ml dung dịch Z. Cho dung dịch Z tác dụng hết với dung dịch AgNO3 thu



được 17,22 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch M. Cô cạn M được m gam hỗn hợp
muối khan. Giá trị của m là


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×