Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Ong do

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.68 MB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Cây
nêu,
Tràng
pháo


bánh
ch ng
xanh.
Thịt


mỡ,
d a
hành,


cõu
i


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Ông Đồ



<i><b>Vũ Đình Liên</b></i>


<b>Bài 17 - TiÕt 65</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bµi 17 - TiÕt 65:</b>


<b>Bài 17 - Tiết 65:</b> Ông Đồ <i><b><sub> Vũ Đình Liên </sub></b></i>


<b>-1. Giới thiệu tác giả - tác phẩm:</b>


<b>1. Giới thiệu tác giả - tác phẩm:</b>



<b>a. Tác giả: </b>


<b>a. Tác giả: </b>


<b>- Vũ Đình Liên (1913-1996) sống chủ </b>


<b>- Vũ Đình Liên (1913-1996) sống chủ </b>


<b>yếu ở Hà Nội, là 1 trong những nhà </b>


<b>yếu ở Hà Nội, là 1 trong những nhà </b>


<b>thơ lớp đầu tiên của phong trào thơ </b>


<b>thơ lớp đầu tiên của phong trào thơ </b>


<b>mới.</b>


<b>mới.</b>


<b>- Thơ ông mang nặng lòng th ơng ng ời </b>


<b>- Thơ ông mang nặng lòng th ơng ng ời </b>


<b>và niềm hoài cổ.</b>


<b>và niềm hoài cổ.</b>


<b>b. Tác phẩm: </b>



<b>b. Tác phẩm: </b>


<b>- Đây là bài thơ tiêu biểu nhất, đ a Vũ </b>


<b>- Đây là bài thơ tiêu biểu nhất, ® a Vị </b>


<b>Đình Liên vào vị trí xứng đáng </b>


<b>Đình Liên vào vị trí xứng đáng </b>


<b>trong phong trµo Thơ mới.</b>


<b>trong phong trào Thơ mới.</b>


<b>I, Đọc - hiểu chung:</b> <b><sub>I, Đọc - hiểu chung:</sub></b>


<b>1. Giới thiệu tác giả - </b>
<b>tác phẩm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 17 - Tiết 65:</b>


<b>Bài 17 - Tiết 65:</b> Ông Đồ <i><b><sub> Vũ Đình Liên </sub></b></i>


<b>-I, Đọc - hiểu chung:</b>


<b>1. Giới thiệu tác giả - </b>
<b>tác phẩm:</b>


<b>2. Đọc </b><b> Tìm hiểu </b>
<b>bố cục văn bản:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bµi 17 - TiÕt 65:</b>


<b>Bµi 17 - TiÕt 65:</b> Ông Đồ <i><b><sub> Vũ Đình Liên </sub></b></i>


<b> </b>


<b> Bè cơc gåm 2 phÇn:</b>


- <b><sub>Phần 1: Bốn khổ thơ đầu: Hình ảnh ơng </sub></b>
<b>đồ thời Nho học h ng thịnh và thời Nho </b>
<b>học suy tàn.</b>


- <b><sub>Phần 2: Khổ thơ cuối: Sự vắng bóng </sub></b>
<b>của ơng đồ; nỗi bâng khuâng tiếc nuối </b>
<b>của tác gi.</b>


<b>I, Đọc - hiểu chung:</b>


<b>1. Giới thiệu tác giả - </b>
<b>tác phẩm:</b>


<b>2. Đọc </b><b> Tìm hiểu </b>
<b>bố cục văn bản:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bµi 17 - TiÕt 65:</b>


<b>Bµi 17 - TiÕt 65:</b> Ông Đồ <i><b><sub> Vũ Đình Liên </sub></b></i>


<b>-II. Tìm hiểu văn bản:</b>



<b>I, Đọc - hiểu chung:</b> <b>II. Tìm hiểu văn b¶n:</b>


<b>1.Hình ảnh ơng đồ:</b>


<b>1.1 Ơng đồ thời Nho học h ng thịnh:</b>


<i><b>Mỗi năm hoa đào nở</b></i> <i><b> Bao nhiêu ng ời thuê viết</b></i>
<i><b>Lại thấy ông đồ già</b></i> <i><b> Tấm tắc ngợi khen tài</b></i>
<i><b>Bày mực tàu giấy đỏ</b></i> <i><b> Hoa tay thảo những nét</b></i>“
<i><b>Bên phố đông ng ời qua</b></i> <i><b> Nh ph ợng múa rồng bay”</b></i>


<b>- </b><i><b>“</b><b>Mỗi năm </b><b>…</b><b> lại</b><b>…”</b></i><b> -> ông đồ xuất hiện đều đặn mỗi </b>
<b>khi </b><i><b>“</b><b>hoa đào nở</b><b>”</b></i><b> => khi Tết đến xuân về.</b>


- <b><sub>Từ </sub></b><sub>“</sub><i><b><sub>lại</sub></b><b><sub>”</sub></b></i><b><sub> thật đắc địa. Nó làm ơng song hành nhịp </sub></b>


<b>nhµng cïng mùa xuân.</b>


- <b><sub>Mọi ng ời: tấm tắc ngợi khen </sub></b><sub></sub><b><sub>hoa tay thảo những </sub></b>
<b>nét nh ph ợng múa rồng bay .</b>”


<b>=> Ông là trung tâm thu hút sự chú ý, là đối t ợng của </b>
<b>mọi sự ng ỡng mộ => Một ng ời nghệ sỹ đầy tài </b>
<b>năng đang biểu diễn tr ớc con mắt thán phục của </b>
<b>mọi ng ời.</b>


<b>1. Hình ảnh ơng đồ:</b>
<b>1.1 Ơng đồ thời Nho </b>



<b>học h ng thịnh:</b>


<b>ễng </b>
<b>xut hin </b>


<b>vào thời </b>
<b>điểm </b>
<b>nào?</b>
<b>Chữ lại </b>
<b>có ý nghĩa </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>THỜI KỲ HƯNG THỊNH CỦA ÔNG ĐỒ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bµi 17 - TiÕt 65:</b>


<b>Bµi 17 - Tiết 65:</b> Ông Đồ <i><b><sub> Vũ Đình Liên </sub></b></i>


<b>-II. Tìm hiểu văn bản:</b>


<b>I, Đọc - hiểu chung:</b>


<b>1. Hỡnh nh ông đồ:</b>
<b>1.1 Ông đồ thời Nho </b>


<b>học h ng thịnh:</b>
<b>1.2 Ông đồ thời Nho </b>


<b>häc suy tµn:</b>


<b>1.2 Ông đồ thời Nho học suy tàn:</b>



<i><b>Nh ng mỗi năm mỗi vắng Ông đồ vẫn ngồi đấy</b></i>
<i><b>Ng ời thuê viết nay đâu? Qua đ ờng không ai hay,</b></i>
<i><b>Giấy đỏ buồn không thắm; Lá vàng rơi trên giấy;</b></i>
<i><b>Mực đọng trong nghiên sầu</b><b>…</b><b> Ngoài trời m a bụi bay.</b></i>


<b>- Chữ </b>“<b>nh ng</b>”<b> tạo ra sự đối lập: X a và nay</b>


<b> “Ng ời thuê viết nay đâu?” câu hỏi tu từ gợi sự vắng vẻ, </b>
<b>đìu hiu.</b>


- <b><sub>Giống: thời gian, nhân vật, cảnh vật không đổi.</sub></b>
- <b><sub>Khác: mọi ng ời hững hờ, dng d ng, lnh lựng.</sub></b>


- <b><sub>Giấy và nghiên</sub><sub> đ ợc nhân hóa: Nỗi buồn tủi của ông </sub></b>


<b> nh thấm cả vào những vật vô tri vô giác.</b>


- <sub>“Lá vàng rơi, m a bụi bay”</sub><b><sub> => nỗi buồn của ông đồ</sub></b>


<b> nh thấm cả vào vũ trụ => NghƯ tht t¶ c¶nh ngơ </b>
<b>t×nh.</b>


<b>=> Ơng đồ chỉ cịn là </b><i><b>“</b><b>cái di tích tiều tụy, đáng th ơng của </b></i>
<i><b>một thời tàn</b><b>”</b></i> <b>(Vũ ỡnh Liờn)</b>


<b>Chữ nh ng </b>


<b>ở đầu câu </b>
<b>thơ có ý </b>


<b>nghĩa gì?</b>


<b>Phân tích cái </b>
<b>hay của hai </b>
<b>câu thơ: </b>


<b>Giy </b>




<b>buồnnghiên </b>
<b>sầu?</b>


<b>Phân tích 2 </b>
<b>câu thơ: Lá </b>


<b>vàng rơim a </b>
<b>bụi bay ? Câu </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Sự đối lập hai hình ảnh ơng đồ ở k</b><i><b>hổ thơ 3-4 và khổ </b></i>
<i><b>thơ 1-2 cho em cảm nhận gì ?</b></i>


<b>CÂU HỎI THẢO LUẬN</b>


<b>Bµi 17 - TiÕt 65:</b>


<b>Bµi 17 - Tiết 65:</b> Ông Đồ <i><b><sub> Vũ Đình Liên </sub></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bµi 17 - TiÕt 65:</b>



<b>Bµi 17 - TiÕt 65:</b> Ông Đồ <i><b><sub> Vũ Đình Liên </sub></b></i>


<b>-II. Tìm hiểu văn bản:</b>


<b>I, Đọc - hiểu chung:</b>


<b>1. Hỡnh nh ụng </b>
<b>:</b>


<b>Hai khổ </b>
<b>thơ đầu </b>
<b>tâm trạng </b>
<b>của nhà </b>
<b>thơ nh thÕ </b>
<b>nµo?</b>


- <i><b><sub>Một chút xao lịng tr ớc vẻ đẹp th pháp tài </sub></b></i>


<i><b>hoa của ông đồ. Giọng trầm trồ thích thú </b></i>
<i><b>của một tấm lịng tri kỷ.</b></i>


- <i><b><sub>Buồn đến nao lịng. Giọng ngậm ngùi.</sub></b></i>


<i><b>Năm nay đào lại nở,</b></i>
<i><b>Khơng thy ụng x a.</b></i>


<i><b>Những ng ời muôn năm cũ</b></i>
<i><b>Hồn ở đâu bây giờ ?</b></i>


<b>2. Tâm t của nhà thơ:</b>



<b>2. Tâm t của nhà thơ:</b>


<b>Kh th 3-4 </b>
<b>tõm trạng </b>
<b>của nhà thơ </b>
<b>thay đổi nh </b>
<b>thế nào?</b>


<b>Bµi thơ có </b>
<b>kiểu kết </b>
<b>cấu nh thế </b>
<b>nào?</b>


<b>Đọc </b>
<b>cảm nhận </b>
<b>ý nghĩa 2 </b>
<b>câu thơ </b>
<b>cuối ?</b>


<b>- Kết cấu đầu cuối t ơng ứng: </b>


<b>+ M u: </b><b>Mi nm hoa đào nở</b>
<b> lại thấy ông đồ già</b>”


<b>+ Kết thúc: </b>“Năm nay đào lại nở
<i><b> Không thấy ông đồ x a.”</b></i>


<b>=>Làm nổi bật chủ đề cảnh đó ng ời </b>“



<b>đâu => Ơng đồ đã hồn tồn vắng bóng.</b>”


<b>- C©u hái tu tõ: lêi tù vÊn, niềm th ơng tiếc </b>
<b>của nhà thơ tới những ng ời muôn năm cũ .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bài 17 - Tiết 65:</b>


<b>Bài 17 - Tiết 65:</b> Ông Đồ <i><b><sub> Vũ Đình Liên </sub></b></i>


<b>-II. Tìm hiểu văn bản:</b>


<b>I, Đọc - hiĨu chung:</b>


<b>Bài thơ có </b>
<b>những nét </b>
<b>đặc sắc </b>
<b>nghệ </b>
<b>thuật gì?</b>


<b>III. Tỉng kÕt:</b>


<b>III. Tỉng kÕt:</b>


<b>III. Tỉng kÕt:</b>


<b>III. Tỉng kÕt:</b>


1. Nghệ thuật:


- Thể thơ ngũ ngôn phù hợp với việc


diễn tả tâm t , cảm xúc.


- Kết cấu đầu cuối t ơng ứng, hai cảnh t
ợng t ơng phản => thể hiện sâu sắc nội dung bài
thơ.


2. Néi dung:


- Thể hiện tình cảnh đáng th ơng của ông
đồ => niềm cảm th ơng chân thành tr c mt lp
ng i ang tn t.


- Nỗi nhí tiÕc c¶nh cị ng êi x a.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> </b>



<b> </b>

<b>Bµi tËp cđng cè</b>

<b><sub>Bµi tËp cđng cè</sub></b>



C©u 01

C©u 02

C©u 03



C©u 04

C©u 05

Câu 06



<b>Bài 17 - Tiết 65:</b>


<b>Bài 17 - Tiết 65:</b> Ông Đồ <i><b><sub> Vũ Đình Liên </sub></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Hai nguồn cảm hứng thơ nổi bật ở Vũ </b>
<b>Đình Liên là gì ?</b>


Lòng th ơng ng ời và tình yêu thiên nhiên.



A


Tình yêu cuộc sống và tuổi trẻ
<b>01</b>


Tỡnh yờu t n c v ni su nhõn th


B
C


Lòng th ơng ng êi vµ niỊm hoµi cỉ


D


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Đ ợc mọi ng ời trọng vọng, tơn kính vì tài viết
chữ đẹp.


<b>Hình ảnh ơng đồ ở hai khổ thơ đầu </b>
<b>hiện ra nh thế nào?</b>


Đ ợc mọi ng ời yờu quý vỡ c .


A


<b>02</b>


Bị mọi ng ời quên lÃng theo thêi gian.


B


C


D <sub>Cả A, B, C đều sai</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>ý<sub> nào nói đúng nhất về hình ảnh ơng </sub></b>


<b>đồ ở khổ 3 và 4 ?</b>


Ông đồ trở nên cô đơn, lạc lõng giữa con
phố đông ng ời qua lại.


A


<b>03</b>


Ông đồ vẫn đang cố bám lấy sự sống, ly cuc
i.


B
C
D


Không còn ai thuê ông viết.


Cả ba ý trªn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Năm nay đào lại nở Khụng thy ụng x a<b></b>


Những ng ời muôn năm cũ Hồn ở đâu bây <b></b>
giờ



<b>Theo em dũng thơ nào thể hiện rõ nhất tình </b>
<b>cảnh đáng th ng ca ụng ?</b>


Nh ng mỗi năm mỗi vắng Ng ời thuê viết nay <b></b>
đâu


A


<b>04</b>


ễng vn ngi đấy Qua đ ờng không ai hay<b>–</b>


B
C


D


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

ý<sub> A vµ B</sub>


Tiếc nuối về sự tàn phai của một nét đẹp văn
hóa truyền thống.


<b>Dịng nào nói ỳng nht tỡnh cm ca </b>
<b>tỏc gi ?</b>


Cảm th ơng và ngậm ngùi tr ớc cảnh cũ ng ời x a.


A



<b>05</b> <sub>Quay l¹i</sub>


Ân hận vì đã thờ ơ với tình cảnh đáng th ơng
của ông đồ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

KÕt cấu bài thơ giản dị mà chặt chẽ, cảnh t
ợng t ơng phản, đầu cuối t ơng ứng.


<b>c sc nghệ thuật đã làm nên thành </b>
<b>công của bài thơ l gỡ?</b>


Thể thơ ngũ ngôn phù hợp với việc diễn tả
tâm t , cảm xúc.


A


<b>06</b>


Ngôn ngữ thơ bình dị, hàm súc, ý tại ngôn
ngoại.


B
C


D Cả ba yếu tố trên


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Bài 17 - Tiết 65:</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×