6 - Một số tổng kết về Đồng và hợp chất (Đề 1)
Câu 1. Cho 3,2 gam Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp (HNO3 0,8M + H2SO4 0,2M), sản phẩm
khử duy nhất của HNO3 là NO. Thể tích khí NO (đktc) là:
A. 0,672 lít
B. 0,336 lít
C. 0,747 lít
D. 1,792 lít.
Câu 2. Cho các mơ tả sau:
(1). Hồ tan Cu bằng dung dịch HCl đặc nóng giải phóng khí H2
(2). Ðồng dẫn nhiệt và dẫn điện tốt, chỉ thua Ag
(3). Ðồng kim loại có thể tan trong dung dịch FeCl3
(4). Có thể hồ tan Cu trong dung dịch HCl khi có mặt O2
(5). Ðồng thuộc nhóm kim loại nhẹ (d = 8,98 g/cm3)
(6). Không tồn tại Cu2O ; Cu2S
Số mô tả đúng là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 3. Cho hỗn hợp bột gồm Fe và Cu vào dung dịch FeCl3, sau khi phản ứng xong còn lại chất rắn, chất
rắn này tác dụng dung dịch HCl sinh ra khí H2. Dung dịch thu được từ thí nghiệm trên chứa
A. muối FeCl2 duy nhất.
B. muối FeCl2 và CuCl2.
C. hỗn hợp muối FeCl2 và FeCl3.
D. hỗn hợp muối FeCl3 và CuCl2.
Câu 4. Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H2SO4
0,5M và NaNO3 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm
khử duy nhất). Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Giá
trị tối thiểu của V là
A. 240
B. 120
C. 360
D. 400
Câu 5. Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín khơng chứa khơng khí, sau một thời gian thu được 4,96
gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hồn tồn X vào nước để được 300 ml dung dịch Y. Dung dịch Y
có pH bằng
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 6. Điện phân có màng ngăn 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl2 0,1M và NaCl 0,5M (điện
cực trơ, hiệu suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Dung dịch thu được sau
điện phân có khả năng hồ tan m gam Al. Giá trị lớn nhất của m là
A. 4,05.
B. 2,70
C. 1,35
D. 5,40
Câu 7. Nhúng một thanh sắt nặng 100 gam vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M và AgNO3
0,2M. Sau một thời gian lấy thanh kim loại ra, rửa sạch làm khô cân được 101,72 gam (giả thiết các kim
loại tạo thành đều bám hết vào thanh sắt). Khối lượng sắt đã phản ứng là
A. 2,16 gam
B. 0,84 gam
C. 1,72 gam
D. 1,40 gam.
Câu 8. Thổi một luồng CO dư qua ống sứ đựng hỗn hợp Fe3O4 và CuO nung nóng đến phản ứng hoàn
toàn, ta thu được 2,32 gam hỗn hợp kim loại. Khí thốt ra cho vào bình đựng nước vơi trong dư thấy có 5
gam kết tủa trắng. Khối lượng hỗn hợp 2 oxit kim loại ban đầu là bao nhiêu ?
A. 3,12 gam.
B. 3,22 gam.
C. 4 gam.
D. 4,2 gam.
Câu 9. Hịa tan hồn tồn 17,4 gam hỗn hợp ba kim loại Al, Fe, Mg trong dung dịch HCl thấy thốt ra
13,44 lít khí. Nếu cho 8,7 gam hỗn hợp tác dụng dung dịch NaOH dư thu được 3,36 lít khí (ở đktc). Vậy
nếu cho 34,8 gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch CuSO4 dư, lọc lấy toàn bộ chất rắn thu được sau
phản ứng tác dụng với dung dịch HNO3 nóng, dư thì thu được V lít khí NO2. Thể tích khí NO2 (ở đktc) thu
được là:
A. 26,88 lít
B. 53,76 lít
C. 13,44 lít
D. 44,8 lít
Câu 10. Nhúng thanh kim loại M hoá trị 2 vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy thanh kim loại ra
thấy khối lượng giảm 0,05%. Mặt khác nhúng thanh kim loại trên vào dung dịch Pb(NO3)2, sau một thời
gian thấy khối lượng tăng 7,1%. Biết rằng số mol CuSO4 và Pb(NO3)2 tham gia ở hai trường hợp như nhau.
Kim loại M là
A. Zn.
B. Fe.
C. Mg.
D. Ni.
Câu 11. Cho 1,58 gam hỗn hợp X ở dạng bột gồm Mg và Fe tác dụng với 125ml dung dịch CuCl2. Khuấy
đều hỗn hợp, lọc rửa kết tủa thu được dung dịch Y và 1,92 gam chất rắn Z. Thêm vào Y một lượng dư dung
dịch NaOH loãng, lọc rửa kết tủa mới tạo thành. Nung kết tủa trong khơng khí ở nhiệt độ cao thu được 0,7
gam chất rắn T gồm hai oxit kim loại. Số phản ứng hoá học đã xảy ra trong thí nghiệm trên và nồng độ mol
của CuCl2 lần lượt là ?
A. 6 và 0,1M.
B. 7 và 0,2M.
C. 6 và 0,2M.
D. 7 và 0,1M.
Câu 12. Cho hỗn hợp X gồm Mg, Al, Fe, Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nguội thu được chất rắn Y
và dung dịch Z. Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến dư vào dung dịch Z thu được kết tủa và dung dịch T.
Dung dịch T chứa những ion nào sau đây ?
A. Cu2+, SO42-,NH4+, OH-.
B. [Cu(NH3)4]2+,SO42- ,NH4+ , OH-.
C. Mg2+,SO42- ,NH4+ , OH-.
D. Al3+, Mg2+, SO42- , Fe3+, NH4+ , OH-.
Câu 13. Cho các mệnh đề sau
(1) Cu2O vừa có tính oxi hố vừa có tính khử.
(2) CuO vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
(3) Cu(OH)2 là hợp chất có tính lưỡng tính nhưng tính bazơ trội hơn.
(4) CuSO4 khan có thể dùng để phát hiện nước lẫn trong dầu hoả (dầu hơi) hoặc xăng.
(5) CuSO4 có thể dùng làm khơ khí NH3.
Số mơ tả sai là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 14. Hoà tan vừa đủ một lượng hiđroxit kim loại M (có hố trị II) trong dung dịch H2SO4 20% thu
được dung dịch muối có nồng độ 27,21%. M là kim loại nào trong các kim loại sau:
A. Fe
B. Cu
C. Ca
D. Mg
Câu 15. Khi cho 2,4 gam hỗn hợp CuO và một oxit kim loại có số mol bằng nhau, tác dụng với H2 dư thu
được 1,76 gam chất rắn. Nếu cho chất rắn trên vào dung dịch HCl dư thì thu được 0,448 lít khí (đktc).
Cơng thức của oxit là:
A. FeO.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. CrO.
Câu 16. X là hỗn hợp các muối Cu(NO3)2, Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3. Trong đó N chiếm 16,03% về khối
lượng. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch chứa 65,5 gam muối X. Lọc kết tủa thu được đem nung
trong chân không đến khối lượng không đổi thu được bao nhiêu gam oxit ?
A. 27
B. 34
C. 25
D. 31
Câu 17. Hòa tan hết một hỗn hợp X gồm 0,02 mol Fe; 0,04 mol Fe3O4 và 0,03 mol CuO bằng dung dịch
HCl dư. Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch sau phản ứng, lọc kết tủa đem nung trong khơng
khí đến khối lượng khơng đổi thu được a gam chất rắn. Giá trị của a là
A. 12,8.
B. 11,2.
C. 10,4.
D. 13,6.
Câu 18. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp đồng kim loại và đồng (II) oxit vào trong dung dịch HNO3 đậm đặc,
thu được 0,224 lít khí ( ở 00C và áp suất 2 atm). Nếu lấy 7,2 gam hỗn hợp đó khử bằng H2 thu được 0,9
gam nước. Khối lượng của hỗn hợp tan trong dung dịch HNO3 là
A. 1,44 gam.
B. 7,20 gam.
C. 2,88 gam.
D. 5,28 gam.
Câu 19. X là chất rắn có màu xanh nhạt, tan tốt trong nước có phản ứng axit yếu.Cho dd X phản ứng với
dd NH3 dư thì mới đầu có kết tủa sau đó kết tủa tan và dung dịch có màu xanh đậm.Cho H2S lội qua dung
dịch X đã được axit hóa bằng axit HCl thấy có kết tủa đen xuất hiện.Mặt khác cho BaCl2 vào dd X được
kết tủa trắng không tan trong axit dư.Xác định của muối X:
A. NiSO4
B. CuSO4
C. CuSO4.5H2O
D. NiCl2
Câu 20. Cho Cu tác dụng với từng dd sau: HCl (1), HNO3 (2), AgNO3 (3), Fe(NO3)2 (4), Fe(NO3)3 (5),
Na2S (6). Cu phản ứng được với
A. 2, 3, 5, 6.
B. 2, 3, 5.
C. 1, 2, 3.
D. 2, 3.
Câu 21. Hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe2O3 và Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong dung
dịch
A. NaOH (dư)
B. HCl (dư)
C. AgNO3 (dư)
D. NH3(dư)
Câu 22. Có các phát biểu sau:
(1) Hỗn hợp Fe2O3 + Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong dung dịch HCl dư
(2) Hỗn hợp KNO3 + Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong dung dịch KHSO4 dư.
(3) Đồng có thể tan trong dung dịch H2SO4 khi có mặt oxi.
(4) Cu có thể tan hết trong dung dịch FeCl3 (tỉ lệ số mol Cu : FeCl3 = 1:1).
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 23. Nhúng một bản đồng mỏng vào cốc đựng dung dịch H2SO4 loãng, ta khơng thấy có hiện tượng gì
xảy ra. Để cốc này ngồi khơng khí một thời gian, dung dịch trong cốc dần dần chuyển sang màu xanh. Có
thể giải thích hiện tượng này như thế nào?
A. xảy ra hiện tượng ăn mịn hóa học
B. xảy ra hiện tượng ăn mịn điện hóa
C. đồng tác dụng với H2SO4 lỗng rất chậm, do đó phải sau một khoảng thời gian dài, ta mới quan sát thấy
hiện tượng.
D. đồng tác dụng với H2SO4 lỗng khi có mặt oxi khơng khí.
Câu 24. Cho các tính chất sau:
(a) là kim loại có màu đỏ. (b) là kim loại nhẹ. (c) nóng chảy ở nhiệt độ cao.
(d) tương đối cứng. (e) dễ kéo dài và dát mỏng. (g) dẫn điện tốt.
(h) dẫn nhiệt kém.
Có bao nhiêu tính chất vật lí là tính chất vật lí của kim loại đồng ?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 25. Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Các chất X, X1, X2, X3 lần lượt là những chất nào sau đây ?
A. Cu(NO3)2, CuO, Cu và FeCl2
B. Fe(NO3)2, FeO, Fe và FeCl2
C. Cu(NO3)2, Cu2O, Cu và FeCl2
D. Fe(NO3)3, FeO, Fe và FeCl2
Câu 26. Chất lỏng Boocđo là hỗn hợp CuSO4 và vôi tôi trong nước theo một tỉ lệ nhất định, chất lỏng này
phải hơi có tính kiềm (vì nếu CuSO4 dư sẽ thấm vào mô thực vật gây hại lớn cho cây). Boocđo là một chất
diệt nấm cho cây rất hiệu quả nên được các nhà làm vườn ưa dùng, hơn nữa việc pha chế nó cũng rất đơn
giản. Để phát hiện CuSO4 dư nhanh, có thể dùng phản ứng hóa học nào sau đây ?
A. Glixerol tác dụng với CuSO4 trong môi trường kiềm.
B. Sắt tác dụng với CuSO4.
C. Amoniac tác dụng với CuSO4.
D. Bạc tác dụng với CuSO4.
Câu 27. Cho biết số thứ tự của Cu là 29. Có các phát biểu sau:
(1) Cu thuộc chu kì 3, nhóm IB
(2) Cu thuộc chu kì 4, nhóm IB
(3) Cu thuộc chu kì 4, nhóm IIB
(4) Ion Cu+ có lớp electron lớp ngồi cùng bão hịa
(5) Ion Cu2+ có lớp electron lớp ngồi cùng bão hịa
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 28. Thực nghiệm cho biết đồng tinh thể có khối lượng riêng D = 8,93 g/cm3 ; bán kính nguyên tử
đồng là 128 pm. Cho Cu = 63,54. Mạng tinh thể đồng có độ dặc khít là
A. 74,32%.
B. 74,00%.
C. 68,21%.
D. 68,00%
Câu 29. Khi dựng NH3 dư để khử CuO thấy thu được một hỗn hợp khí, cho hỗn hợp khí này sục qua dd
axit HCl dư thu được 2,24 lít ở đktc. Khối lượng CuO là
A. 19,2 gam.
B. 8 gam.
C. 24,0 gam.
D. 9,6 gam.
Câu 30. Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Hỗn hợp Na2O + Al2O3 có thể tan hết trong H2O
B. Hỗn hợp Fe2O3 + Cu có thể tan hết trong dung dịch HCl
C. Hỗn hợp KNO3 + Cu có thể tan hết trong dung dịch NaHSO4
D. Hỗn hợp FeS + CuS có thể tan hết trong dung dịch HCl
ĐÁP ÁN & LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: A
H+ là chất hết đầu tiên
Câu 2: C
1. Sai
2. Đúng
3. Đúng, phản ứng
4. Đúng
5. Sai, đồng thuộc nhóm kim loại nặng
6. Sai, có tồn tại 2 chất trên
Như vậy có 3 mơ ta đúng
Câu 3: A
Chất rắn tác dụng với HCl sinh ra H2 => CÓ Fe
Như vậy chất rắn còn Fe dư và Cu
Trong dung dịch chỉ có FeCl2
Câu 4: C
Chắc chắn có H+ dư.
Ta có
Câu 5: D
mNO2+ mO2=6,58-4,96=1,62
Cu(NO3)2=> CuO + 2NO2 + 1/2O2
x --> 2x x/2
46.2x+ 32.x/2=1,62=> x=0,015
=> nHNO3=nNO2=0,15.2=0,03=> pH=1
Đặt số mol Cu(NO)3)2 là x
Câu 6: B
bên catot sẽ xảy ra sự điện phân nước:
Bảo tồn e:
Câu 7: D
Câu 8: A
Thổi 1 luồng khí thì cả 2 oxi đều bị khử thành kim loại
Câu 9: B
Hịa tan 17,4 gam vào NaOH thì thu được 6,72 lít khí
Ta thấy, trong phản ứng tạo NO2 thì chỉ Mg, Fe, Al là chất đổi số oxi hóa
Câu 10: A
Câu 11: D
Chất rắn T gồm 2 oxit kim loại nên Mg phản ứng hết, Fe phản ứng một phần
Các phương trình phản ứng
Câu 12: B
Vậy, dung dịch T Chứa [Cu(NH3)4]2-,SO42- ,NH4- , OH-.
Câu 13: B
1, đúng, do Cu2O có số oxi hóa +1 trung gian giữa 0 và +2
2. sai, CuO chỉ có tính khử
3. đúng
4. đúng, CuSO4 khan sẽ chuyển màu xanh khi gặp H2O
5. sai, CuSO4 cho vào khí NH3 ẩm sẽ có phản ứng tạo Cu(OH)2..
Vậy, có 2 mơ tả sai
Câu 14: B
Giả sử cần 98 gam H2SO4 20%
Câu 15: B
Gọi kim loại là R
Trong 4 đáp án, các kim loại khi tác dụng với HCl đều cho khí tỉ lệ 1:1.
Trong đó a là số nguyên tử R có trong oxit.
Thử các giá trị của a thì ta thấy a=2 thỏa mãn.
Kết quả của hệ:
Câu 16: C
Câu 17: B
Câu 18: A
Trong 7,2 gam hỗn hợp
Nên trong hỗn hợp tan trong dung dịch
Câu 19: C
Muối của X tạo được kết tủa với H2S trong môi trường axit => X là muối của Cu
X là chất rắn màu xanh nhạt nên phải là CuSO4.5H2O (ngậm nước)
CuSO4 + 2NH3 + 2H2O -> Cu(OH)2 + (NH4)2SO4
Cu(OH)2 + 4NH3 -> Cu(NH3)4(OH)2
Cu(NH3)4(OH)2 + 6HCl -> CuCl2 + 2H2O + 4NH4Cl
CuCl2 + H2S -> CuS + 2HCl
Câu 20: B
3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag
Cu + 2Fe(NO3)3 → 2Fe(NO3)2 + Cu(NO3)2
Câu 21: B
Hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe2O3 và Cu có số mol bằng nhau. Hịa tan X trong:
• NaOH thì chỉ có Al tan, Fe2O3 và Cu khơng phản ứng.
• HCl dư
Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O
2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O
Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2
• AgNO3 dư
Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + Ag↓
Al + 3AgNO3 → Al(NO3)3 + 3Ag↓
Fe2O3 khơng tan.
• NH3 dư
Hỗn hợp rắn đều khơng tan.
→ Hỗn hợp tan hồn tồn trong dung dịch HCl dư
Câu 22: B
(1) Fe2O3 + 6HCl →2 FeCl3 + H2O
Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + FeCl2
(2) 3Cu + 8HSO4- + 2NO3- → 3Cu2+ + 2NO + 8SO42- + 4H2O
→
<
→ Cu bị hòa tan hết
(3) Cu + H2SO4 +0,5 O2 → CuSO4 + H2O
2FeCl3 + Cu → CuCl2 + 2FeCl2 → Cu khơng bị hịa tan
Vậy các phát biểu đúng là (1), (2), (3).
Câu 23: D
Nhúng một bản đồng mỏng vào cốc đựng dung dịch H2SO4 lỗng, ta khơng thấy có hiện tượng gì xảy ra. Để
cốc này ngồi khơng khí một thời gian, dung dịch trong cốc dần dần chuyển sang màu xanh 2Cu + 2H2SO4 +
O2 → 2CuSO4 + 2H2O.
Đồng không tác dụng với dung dịch HCl, H2SO4 loãng. Tuy vậy, với sự có mặt của oxi trong khơng khí, Cu
bị oxi hóa thành muối Cu(II).
Câu 24: B
Tính chất vật lí của kim loại đồng:
- là kim loại màu đỏ, dẻo, dễ kéo sợi và dát mỏng (có thể dát mỏng đến 0,0025 mm, mỏng hơn giấy viết 5 6 lần).
- có độ dẫn điện và dẫn nhiệt rất cao (chỉ kém bạc).
- khối lượng riêng lớn 8,98 g/cm3.
- nhiệt độ nóng chảy cao 1083oC.
→ Có 4 tính chất vật lí là tính chất vật lí của đồng: (a), (c), (e), (g)
Câu 25: A
•
(1)
(2)
(3) Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2
(4) FeCl2 + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2AgCl↓
Câu 26: B
Chất lỏng Boocđo gồm những hạt rất nhỏ muối đồng bazơ sunfat không tan và canxi sunfat.
4CuSO4 + 3Ca(OH)2 → CuSO4.3Cu(OH)2 + 3CaSO4
Để thử nhanh thuốc diệt nấm này tức là phát hiện đồng (II) sunfat dư, người ta dùng đinh sắt: sắt tan ra, có
kim loại Cu đỏ xuất hiện.
Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu↓
Câu 27: B
HD• Cu có Z = 29 → Cấu hình của Cu là 1s22s22p63s23p63d104s1
Cu có 11 electron hóa trị → Cu thuộc chu kì 4, nhóm IB.
Cu+ có cấu hình 1s22s22p63s23p63d10 → có lớp electron ngồi cùng bão hịa.
→ Có 2 phát biểu đúng là (2) và (4)
Câu 28: A
Thể tích các nguyên tử đồng:
Thể tích thực của đồng:
Độ đặc khít là:
Câu 29: C
%
Câu 30: D
A đúng,
B đúng,
C đúng,
D sai, chỉ có CuS không tan được trong dung dịch HCl
7 - Một số tổng kết về Đồng và hợp chất (Đề 2)
Câu 1. Khi cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch chứa FeCl3, CuSO4, AlCl3 thu được kết tủa. Nung kết tủa trong
khơng khí đến khi khối lượng không đổi, thu được chất rắn X. Trong chất rắn X gồm:
A. FeO, CuO, Al2O3
B. Fe2O3, CuO, BaSO4
C. Fe3O4, CuO, BaSO4
D. Fe2O3, CuO
Câu 2. Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al2O3 nung nóng đến khi phản ứng
hồn tồn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là
A. 0,8 gam.
B. 8,3 gam.
C. 2,0 gam.
D. 4,0 gam
Câu 3. Quá trình sản xuất Cu từ quặng cancopirit CuFeS2 qua 3 giai đoạn sau: 2CuFeS2 + 4O2 -> X +
2FeO + 3SO2 2X + 3O2 -> 2Y + 2SO2 2Y + X -> 6Cu + SO2 Cho biết tất cả các hệ số của các phương trình
phản ứng đều đúng. Hãy chọn cặp chất X, Y thích hợp:
A. X = CuS và Y = CuO;
B. X = Cu2S và Y = CuO
C. X = CuS và Y = Cu2O;
D. X = Cu2S và Y = Cu2O
Câu 4. Cu có thể tan trong dung dịch chất nào sau đây ?
A. CaCl2.
B. NiCl2.
C. FeCl3.
D. NaCl.
Câu 5. Nhúng một thanh Cu vào dung dịch AgNO3, sau một thời gian lấy ra, rửa sạch, sấy khơ, đem cân
thì khối lượng thanh đồng thay đổi thế nào ?
A. Tăng.
B. Giảm.
C. Không thay đổi.
D. Tăng 152 gam.
Câu 6. Cho 19,2 gam Cu tác dung hết với dung dịch HNO3, khí NO thu được đem hấp thụ vào nước cùng
với dòng oxi để chuyển hết thành HNO3. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia vào q trình trên là:
A. 2,24 lít.
B. 3,36 lít.
C. 4,48 lít.
D. 6,72 lít.
Câu 7. Cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong phản ứng là
A. chất xúc tác
B. chất oxi hóa
C. mơi trường
D. chất khử
Câu 8. Để loại CuSO4 lẫn trong dung dịch FeSO4, cần dùng thêm lượng dư chất nào sau đây ?
A. Al
B. Fe
C. Zn
D. Ni
Câu 9. Hoà tan hoàn tồn 19,2 gam Cu vào dung dịch HNO3 lỗng. Khí duy nhất thu được có thể tích khí
ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A. 6,72 lit
B. 3,36 lit
C. 4,48 lit
D. 2,24 lit.
Câu 10. Cho khí CO qua ống đựng a gam hỗn hợp gồm CuO, Fe3O4, FeO, Al2O3 nung nóng. Khí thốt ra
được cho vào nước vơi trong dư thấy có 30 gam kết tủa trắng. Sau phản ứng, chất rắn trong ống sứ có khối
lượng 202 gam. Khối lượng a gam của hỗn hợp các oxit ban đầu là:
A. 200,8 gam.
B. 103,4 gam.
C. 216,8 gam.
D. 206,8 gam.
Câu 11. Hòa tan hết 3,04 gam hỗn hợp bột Fe và Cu trong dung dịch HNO3 lỗng thu được 0,896 lít khí
NO (đktc). Phần trăm của Fe và Cu trong hỗn hợp lần lượt là
A. 63,2% và 36,8%.
B. 36,8% và 63,2%.
C. 50% và 50%.
D. 36,2% và 63,8%.
Câu 12. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch chứa AlCl3 và CuCl2 thu được kết tủa X. Nung X được
chất rắn Y. Cho luồng khí CO đi qua Y nung nóng sẽ thu được chất rắn là
A. Al2O3.
B. Cu và Al.
C. CuO và Al.
D. Cu và Al2O3
Câu 13. Hịa tan hồn tồn 2,56 gam đồng vào dung dịch HNO3 đặc. Sục khí thu được vào dung dịch
NaOH dư. Khối lượng muối của natri thu được là (gam)
A. 6,16.
B. 6,18.
C. 7,16.
D. 7,18.
Câu 14. Hỗn hợp X chứa 3 kim loại Fe, Ag và Cu ở dạng bột. Cho hỗn hợp X vào dd Y chỉ chứa một chất
tan và khuấy kĩ cho đến khi kết thúc phản ứng thì thấy Fe và Cu tan hết và còn lại lượng Ag đúng bằng
lượng Ag trong X. Dung dịch Y chứa chất nào sau đây ?
A. AgNO3
B. FeSO4
C. Fe2(SO4)3
D. Cu(NO3)2
Câu 15. Thổi một luồng CO dư qua ống sứ đựng hỗn hợp Fe3O4 và CuO nung nóng đến phản ứng hoàn
toàn, ta thu được 2,32 gam hỗn hợp kim loại. Khí thốt ra cho vào bình đựng nước vơi trong dư thấy có 5
gam kết tủa trắng. Khối lượng hỗn hợp 2 oxit kim loại ban đầu là bao nhiêu ?
A. 3,12 gam.
B. 3,22 gam.
C. 4 gam.
D. 4,2 gam.
Câu 16. Nung m gam muối Cu(NO3)2 khan, đến khối lượng không đổi thu được 7,00 gam chất rắn, m nhận
giá trị nào sau đây ?
A. 20,56 gam
B. 16,56 gam
C. 16,54 gam
D. 16,45 gam
Câu 17. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,05 mol Ag và 0,03 mol Cu vào dd HNO3 thu được hỗn hợp khí
X gồm NO và NO2 có tỉ lệ số mol tương ứng là 2 : 3. Thể tích hỗn hợp X ở đktc là:
A. 1,369 lít.
B. 2,737 lít.
C. 2,224 lít.
D. 3,3737 lít.
Câu 18. Nhiệt phân hoàn toàn 9,4 gam một muối nitrat kim loại thu được 4 gam chất rắn oxit. Công thức
phân tử của muối đã dùng là
A. Fe(NO3)3
B. Cu(NO3)2
C. KNO3
D. Fe(NO3)2
Câu 19. Cho 17,40 gam hợp kim X gồm sắt, đồng, nhơm phản ứng hết với H2SO4 lỗng, dư ta được 6,40
gam chất rắn; 9,856 lít khí Y ở 27,3oC và 1 atm. Thành phần phần trăm khối lượng của sắt, đồng, nhôm
trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 32,18%; 35,5%; 32,32%
B. 32,18%; 36,79%; 31,03%
C. 33,18%; 36,79%; 30,03%
D. 33,18%; 35,5%; 31,32%
Câu 20. Cho các thí nghiệm
(1) Nung hỗn hợp Cu + Cu(NO3)2
(2) Cho Cu vào dung dịch AgNO3
(3) Cho Cu vào dung dịch Fe(NO3)3
(4) Cho Cu vào dung dịch Cu(NO3)2 + HCl
(5) Cho Cu vào dung dịch AlCl3
(6) Cho Cu vào dung dịch FeCl3.
Số trường hợp Cu bị oxy hóa là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Câu 21. Cho các dung dịch loãng: (1) FeCl3, (2) FeCl2, (3) H2SO4 loãng, (4) HNO3, (5) hỗn hợp gồm HCl và
NaNO3. Những dung dịch phản ứng được với kim loại Cu là
A. (1), (2), (3)
B. (1), (3), (5)
C. (1), (4), (5)
D. (1), (3), (4)
Câu 22. Kim loại nào sau đây có thể vừa phản ứng với dung dịch HNO3 đặc nguội vừa phản ứng với
Fe2(SO4)3?
A. Fe
B. Ag.
C. Cu.
D. Al
Câu 23. Cho các kim loại: Fe, Cu, Al, Ni và các dung dịch: HCl, FeCl2, FeCl3, AgNO3. Cho từng kim loại
vào từng dung dịch , có bao nhiêu trường hợp xảy ra phản ứng ?
A. 16
B. 10
C. 12
D. 9
Câu 24. Với sự có mặt của oxi trong khơng khí, đồng bị tan trong dung dịch H2SO4 theo phản ứng sau:
A. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2.
B. 2Cu + 2H2SO4 + O2 → 2CuSO4 + 2H2O
C. Cu + 2H2SO4 → CuSO4 + SO2 + 2H2O.
D. 3Cu + 4H2SO4 + O2 → 3CuSO4 + SO2 + 4H2O
Câu 25. Các hợp kim đồng có nhiều trong cơng nghiệp và đời sống là: Cu – Zn (1), Cu – Ni (2), Cu – Sn
(3), Cu – Au (4),.. Đồng bạch dùng để đúc tiền là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 26. Trong khơng khí ẩm, các vật dụng bằng đồng bị bao phủ bởi lớp gỉ màu xanh. Lớp gỉ đồng là
A. (CuOH)2.CuCO3.
B. CuCO3.
C. Cu2O.
D. CuO.
Câu 27. Dãy nào dưới đây gồm tất cả các chất đều tác dụng được với kim loại Cu ?
A. FeCl3, NaHSO4, H2SO4 đặc nóng, HNO3 lỗng
B. dung dịch NaNO3 + H2SO4 loãng, HNO3 đặc nguội, AgNO3
C. O2, F2, Cl2, C
D. H2, Br2, N2, F2
Câu 28. Dung dịch nào sau đây không tác dụng với Cu ?
A. HCl
B. Fe(NO3)3
C. AgNO3
D. HCl có hịa tan O2
Câu 29. Khi đốt nóng trong khơng khí, Cu bị oxi hóa tạo oxit có màu đen. Tiếp tục đốt nóng trong khơng
khí ở nhiệt độ cao hơn, một phần oxit màu đen biến thành oxit có màu đỏ. Phản ứng nào đã xảy ra ở gia
đoạn này ?
to
A. 4Cu + O2 ��
� 2Cu2O
to
B. CuO + Cu ��
� Cu2O
o
t
C. 2CuO ��
� Cu2O + 1/2O2
to
D. Cu2O + ½ O2 ��
� 2CuO
Câu 30. Chọn phương pháp thích hợp để tinh chế đồng thô thành đồng tinh khiết ?
A. Điện phân nóng chảy đồng thơ
B. Hịa tan đồng thơ rồi điện phân dung dịch muối đồng
C. Điện phân dung dịch CuSO4 với anot là Cu thô.
D. Ngâm đồng thô trong dung dịch HCl để hòa tan hết tạp chất
Câu 31. Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch CuSO4 cho đến dư là:
A. khơng thấy có kết tủa xuất hiện.
B. có kết tủa xanh xuất hiện, sau đó kết tủa tan.
C. có kết tủa xanh xuất hiện, lượng kết tủa tăng lên cực đại và không đổi.
D. sau một thời gian mới thấy xuất hiện kết tủa.
Câu 32. Điện phân dung dịch CuSO4 sau 1 giờ với cường độ dòng điện 2 ampe thu được ở catot khối
lượng đồng là m gam. Giá trị m gần với giá trị nào nhất sau đây ?
A. 2,8.
B. 3,0.
C. 2,4.
D. 2,6.
Câu 33. Hịa tan hồn tồn 8,32 gam Cu vào dung dịch HNO3 thu được dung dịch X và 4,928 lit hỗn hợp
NO và NO2 (đktc). Khối lượng của 1 lit hỗn hợp hai khí này tính bằng đơn vị gam, có giá trị gần giá trị nào
nhất sau đây ?
A. 1,99.
B. 1,89.
C. 1,78.
D. 1,87.
Câu 34. Để tinh chế Cu có lẫn tạp chất là Pb, Mg, Fe, người ta có thể dùng dung dịch
A. HNO3
B. H2SO4 đặc, nguội
C. Cu(NO3)2
D. FeSO4
Câu 35. Nhận định nào sau đây không đúng ?
A. Cu là kim loại chuyển tiếp, thuộc nhóm IB, chu kì 4, ơ số 29 trong bảng tuần hồn
B. Cu là ngun tố s, có cấu hình electron: [Ar]3d104s1
C. Cấu hình electrron của ion Cu+ là [Ar]3d10 và Cu2+ là [Ar]3d9
D. So với kim loại nhóm IA, liên kết trong đơn chất đồng vững chắc hơn
Câu 36. Cho các dung dịch: HCl, NaOH đặc, NH3, KCl. Số dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 37. Các vật dụng bằng Cu bị oxi hóa, ta có thể dùng hóa chất nào sau đây để đánh bóng đồ vật như
mới ?
A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch HNO3
C. Dung dịch NH3
D. Dung dịch ancol etylic, đun nóng
Câu 38. Từ hai phản ứng sau: Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2
Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu
Có thể rút ra nhận xét đúng là
A. Cu đẩy được Fe khỏi muối.
B. Tính oxi hóa của Fe3+ > Cu2+ > Fe2+.
C. Tính oxi hóa của Fe3+ > Fe2+ > Cu2+.
D. Tính khử của Fe > Fe2+ > Cu.
Câu 39. Có hỗn hợp bột chứa 3 kim loại là Al, Fe, Cu. Hãy chọn phương pháp hoá học nào trong những
phương pháp sau để tách riêng mỗi kim loại ra khỏi hỗn hợp ?
A. Ngâm hỗn hợp bột trong dung dịch HCl đủ, lọc, dùng dung dịch NaOH dư, nung, dùng khí CO, dùng
khí CO2, nung, điện phân nóng chảy.
B. Ngâm hỗn hợp bột trong dd HCl đủ, lọc, dùng dung dịch NH3 dư, nung, dùng khí CO.
C. Ngâm hỗn hợp trong dung dịch NaOH dư, phần tan dùng khí CO2, nung, điện phân, ngâm hỗn hợp rắn
còn lại trong dung dịch HCl, lọc, dùng dung dịch NaOH nung, dùng khí CO.
D. Có 2 phương án ở trên đúng.
Câu 40. Hãy chọn phương pháp hoá học nào trong các phương pháp sau để phân biệt 3 lọ đựng hỗn hợp
bột Fe + FeO, Fe + Fe2O3, FeO + Fe2O3 (tiến hành theo trình tự).
A. Dùng dd HCl lỗng, dùng dd CuSO4, dùng dd HCl, dùng dd NaOH
B. Dùng dd HCl loãng, dùng dd MnSO4, dùng dd HCl, dùng dd NaOH
C. Dùng dd H2SO4 loãng, dùng dd NaOH, dùng dd HCl.
D. Dùng dd CuSO4, dùng dd HCl, dùng dd NaOH.
ĐÁP ÁN & LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: B
Câu 2: D
Chỉ có CuO phản ứng với CO tạo thành Cu.
Theo tăng giảm khối lượng:
Câu 3: D
Dùng bảo tồn ngun tố đề tìm ra cơng thức chất X, Y
2CuFeS2 + 4O2 → Cu2S (X)+ 2FeO + 3SO2
2Cu2S + 3O2 → Cu2O (Y) + 2SO2
2Cu2O + Cu2S → 6Cu + SO2.
Câu 4: C
Cu có thể tan trong FeCl3 theo phản ứng:
Câu 5: A
Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag↓
Giả sử có 1 mol Cu tham gia thì sau phản ứng khối lượng thanh đồng tăng = 2 × 108 - 64 = 152 gam.
→ Khối lượng thanh đồng sau phản ứng tăng → Đáp án A.
Chú ý: Cu đề bài không cho số mol phản ứng nên đáp án D sai.
Câu 6: B
Cả q trình chỉ có Cu và O2 thay đổi số oxi hóa
Câu 7: B
Phản ứng:
Vai trị của NaNO3 là chất oxi hóa trong phản ứng trên
Câu 8: B
Thêm Fe vào dung dịch thì Fe sẽ phản ứng với CuSO4 tạo thanh FeSO4, như vậy có thể loại bỏ CuSO4 ra
khỏi dung dịch
Câu 9: C
Câu 10: D
Câu 11: B
Câu 12: A
CHo NH3 dư vào thì kết tủa thu được chỉ có Al(OH)3, nung nóng X thì thu được Y sẽ là Al2O3. CO khơng
có phản ứng với Al2O3 nên chất rắn thu được là Al2O3
Câu 13: A
Câu 14: C
Ta thấy, AgNO3 phản ứng với Fe, Cu cho thêm Ag nên khơng thỏa mãn
FeSO4 thì khơng thể phản ứng với cả 3 chất trên
Cu(NO3)2 thì khơng phản ứng với Cu
Chỉ có Fe(NO3)3 phản ứng với cả Cu và Fe mà khơng tạo thêm Ag
Câu 15: A
Thổi 1 luồng khí thì cả 2 oxi đều bị khử thành kim loại
Câu 16: D
Câu 17: A
Câu 18: B
Giả sử kim loại không thay đổi số oxi hóa khi phản ứng
Bảo tồn e:
Giả sử kim loại hóa trị n:
Lưu ý: ở đây có thể xét thêm trường hợp kim loại thay đổi số oxi hóa (các chất như Fe(NO3)2,...)
Câu 19: B
Câu 20: C
Các trường hợp Cu bị oxi hóa là:
(1), nung Cu(NO3)2 thu được O2, O2 tác dụng với Cu tạo CuO
(2), Cu tác dụng với Ag+ tạo Cu2+
(3), Cu tác dụng với Fe3+ tạo Cu2+
(4), Cu tác dụng với H+ + NO3- tạo Cu2+
(6), Cu tác dụng với Fe3+ tạo Cu2+.
Câu 21: C
Câu 22: C
Fe, Al khơng phản ứng với HNO3 đặc nguội vì bị thụ động hóa
2Cu + 2Fe2(SO4)3 -> 2CuSO4 + 4FeSO4
Câu 23: C
Fe tác dụng với HCl, FeCl3, AgNO3
Cu tác dụng với FeCl3, AgNO3
Al phản ứng với HCl, FeCl2, FeCl3, AgNO3
Ni phản ứng với HCl, FeCl3, AgNO3
Chú ý:
Ni + 2FeCl3 -> NiCl2 + 2FeCl2
Câu 24: B
Đồng không tác dụng với dung dịch HCl, H2SO4 lỗng. Tuy vậy, với sự có mặt của oxi trong khơng khí, Cu
bị oxi hóa thành muối Cu(II)
2Cu + 2H2SO4 + O2 → 2CuSO4 + 2H2O
Câu 25: D
• Các hợp kim đồng có nhiều trong cơng nghiệp và đời sống là: Cu - Zn (1), Cu - Ni (2), Cu - Sn (3), Cu Au (4),...
- Đồng thau là hợp kim Cu - Zn (45% Zn) có tính cứng và bền hơn đồng, dùng chế tạo các chi tiết máy, chế
tạo các thiết bị dùng trong cơng nghiệp đóng tàu biển.
- Đồng bạch là hợp kim Cu - Ni (25% Ni), có tính bền, đẹp, khơng bị ăn mòn trong nước biển. Đồng bạch
được dùng trong công nghiệp tàu thủy, đúc tiền, ...
- Đông thanh là hợp kim Cu - Sn, dùng để chế tạo máy móc, thiết bị.
- Hợp kim Cu - Au, trong đó 2/3 là Cu, 1/3 là Au (hợp kim này được gọi là vàng 9 cara), dùng để đúc các
đồng tiền vàng, vật trang trí,...
Câu 26: A
Trong khơng khí ẩm
2Cu + CO2 + O2 + H2O → Cu(OH)2.CuCO3
→ Lớp gỉ đồng là Cu(OH)2.CuCO3
Câu 27: B
A sai, vì Cu khơng tác dụng với
C sai, vì Cu khơng tác dụng với C
D sai, vì Cu khơng tác dụng với H2
Câu 28: A
Cu khơng tác dụng với HCl
Câu 29: B
Khi đốt nóng CuO có màu đen trong khơng khí ở nhiệt độ cao, một phần oxi sẽ biến thành màu đỏ gạch của
Câu 30: C
Phương pháp thích hợp để tinh chế đồng thơ thành đồng tinh khiết là điện phân dung dịch
Cu thơ,
khi đó Cu sẽ tan vào dung dịch ở anot và thoát ra ở catot
Câu 31: B
Hiện tượng là có kết tủa xanh
Câu 32: C
xuất hiện, sau đó kết tủa tan do tạo phức
với anot là
Câu 33: A
Nên 1 lít hỗn hợp khí có khối lượng:
Câu 34: C
Cho Pb, Mg, Fe tác dụng với
sẽ thu được riêng Cu(có khối lượng lớn hơn ban đầu)
Câu 35: B
B sai, do Cu là nguyên tố d, chứ không phải nguyên tố s
Câu 36: B
• Cho các dung dịch: HCl, NaOH đặc, NH3, KCl.
2HCl + Cu(OH)2 → CuCl2 + 2H2O
2NaOHđặc + Cu(OH)2 → Na2[Cu(OH)4]
Cu(OH)2 + 4NH3 → [Cu(NH3)4](OH)2
→ Số dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 là 3
Câu 37: D
•
Câu 38: B
Từ 2 phương trình (hoặc dựa vào vào dãy điện hóa) → E(Fe2+/Fe) < E (Cu2+/ Cu) < E(Fe3+/Fe2+)
Vậy tính oxi hóa của Fe3+ > Cu2+ > Fe2+, tính khử của Fe> Cu > Fe2+.
Câu 39: D
A.
Lọc kết tủa thu được Fe(OH)2
Fe2O3
Phần dung dịch chứa NaAlO2
Al(OH)3
C.
NaAlO2,NaOH dư
Phần rắn Fe, Cu
Cu + FeCl2
Fe
Al2O3
Al .
Al(OH)3↓
Al2O3
Al
Fe(OH)2
Fe2O3
Fe.
Đáp án D. Chú ý với đáp án B không tách được Cu ra.
Câu 40: D
Đánh số, trích mẫu thử tương ứng
Cho các mẫu thử vào dung dịch
, sẽ phân biệt được hỗn hợp
do không tan, không tạo
ra
được kim loại màu đỏ bám vào
Với 2 hỗn hợp còn lại, cho tác dụng với HCl, rồi cho tiếp NaOH vào thì nếu chỉ thu được kết tủa trắng xanh
đó là
, nếu có cả kết tủa trắng xanh và nâu đỏ thì đó là
8 - Một số tổng kết về Ag-Au-Ni-Zn-Sn-Pb (Đề 1)
Câu 1. Biết rằng ion Pb2+ trong dung dịch oxi hóa được Sn. Khi nhúng hai thanh kim loại Pb và Sn được
nối với nhau bằng dây dẫn điện vào một dung dịch chất điện li thì
A. Cả Pb và Sn đều bị ăn mịn điện hóa.
B. Cả Pb và Sn đều khơng bị ăn mịn điện hóa.
C. Chỉ có Pb bị ăn mịn điện hóa.
D. Chỉ có Sn bị ăn mịn điện hóa.
Câu 2. Để làm sạch một loại thuỷ ngân có lẫn tạp chất là Zn, Sn, Pb cần khuấy loại thuỷ ngân này trong:
A. Dung dịch Zn(NO3)2
B. Dung dịch Sn(NO3)2
C. Dung dịch Pb(NO3)2
D. Dung dịch Hg(NO3)2
Câu 3. Khi để lâu trong khơng khí ẩm một vật bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị sây sát sâu tới lớp sắt bên
trong, sẽ xảy ra quá trình:
A. Fe bị ăn mịn điện hóa
B. Sn bị ăn mịn điện hóa
C. Sn bị ăn mịn hóa học
D. Fe bị ăn mịn hóa học
Câu 4. Cấu hình electron của ion Cu2+ và Cr3+ lần lượt là
A. [Ar] 3d9 và [Ar] 3d14s2.
B. [Ar] 3d74s2 và [Ar] 3d14s2.
C. [Ar] 3d9 và [Ar] 3d3.
D. [Ar] 3d74s2 và [Ar] 3d3.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Nhôm là kim loại dẫn điện tốt hơn vàng.
B. Chì (Pb) có ứng dụng để chế tạo thiết bị ngăn cản tia phóng xạ.
C. Trong y học, ZnO được dùng làm thuốc giảm đau dây thần kinh, chữa bệnh eczema, bệnh ngứa.
D. Thiếc có thể dùng để phủ lên bề mặt của sắt để chống gỉ.
Câu 6. Hoà tan 3,24 gam Ag bằng V ml dung dịch HNO3 0,7M thu được khí NO duy nhất và V ml dung
dịch X trong đó nồng độ mol của HNO3 dư bằng nồng độ mol của AgNO3. Giá trị của V là
A. 50
B. 100
C. 80
D. 75
Câu 7. Nhỏ từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch CuSO4 cho tới dư. Hiện tượng quan sát được là
A. xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt, lượng kết tủa tăng dần.
B. xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt, lượng kết tủa tăng dần đến khơng đổi. Sau đó lượng kết tủa giảm dần
cho tới khi tan hết thành dung dịch màu xanh đậm.
C. xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt, lượng kết tủa tăng đến không đổi.
D. xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt.
Câu 8. Hòa tan 1 gam một mẫu quặng chứa Au vào hỗn hợp cường thủy có dư, sau khi vàng hịa tan hồn
tồn thấy tiêu tốn 0,002 mol HNO3. Khối lượng Zn tối thiểu cần dùng để thu hồi lượng Au từ dung dịch
thu được là:
A. 0,195 gam.
B. 0,065 gam.
C. 0,130 gam.
D. 0,65 gam.
Câu 9. Trong phương pháp thủy luyện dùng để điều chế Ag từ quặng chứa Ag2S cần dùng thêm:
A. dd NaCN; Zn
B. dd HCl đặc; Zn
C. dd HNO3 đặc; Zn
D. dd H2SO4 đặc; Zn.
Câu 10. Khi hoà tan hoàn toàn 0,05 mol Au bằng nước cường toan thì số mol HCl phản ứng và số mol NO
sản phẩm khử duy nhất lần lượt là:
A. 0,05 và 0,02.
B. 0,15 và 0,03.
C. 0,15 và 0,05.
D. 0,05 và 0,15.
Câu 11. Cho 23,8 gam kim loại M tan hết trong dung dịch H2SO4 loãng tạo ra ion M2+. Dung dịch tạo
thành có thể tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch Fe2(SO4)3 1M để tạo ra ion M4+ và Fe2+. M là
A. Sn.
B. Pb.
C. Au.
D. Zn.
Câu 12. Hịa tan hồn tồn 11,15 gam hỗn hợp X gồm crom và thiếc vào dung dịch HCl dư thu được 3,36
lít H2 (đktc). Số mol O2 cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 11,15 gam X là:
A. 0,10.
B. 0,075.
C. 0,125.
D. 0,15.
Câu 13. Hòa tan 120 gam một mẫu quặng chứa vàng vào lượng dư nước cường thủy. Kết thúc phản ứng có
0,015 mol HCl tham gia phản ứng. Thành phần % về khối lượng của vàng trong mẫu quặng trên là:
A. 0,82%.
B. 1,23%.
C. 1,64%.
D. 2,46%.
Câu 14. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch FeCl2 thu được 13,5 gam kết tủa. Nếu thay dung dịch
KOH bằng dung dịch AgNO3 dư thì thu lượng kết tủa là
A. 43,05 gam.
B. 59,25 gam.
C. 53,85 gam.
D. 48,45 gam.
Câu 15. Nung nóng 16,8 gam hỗn hợp gồm Au, Ag, Cu, Fe, Zn với một lượng dư khí O2, đến khi các phản
ứng xảy ra hồn tồn, thu được 23,2 gam chất rắn X. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng với
chất rắn X là
A. 400 ml.
B. 200 ml.
C. 800 ml.
D. 600 ml.
Câu 16. Các đồ vật bằng bạc để trong không khí lâu ngày bị xám đen do bạc phản ứng với các chất có
trong khơng khí là
A. O2, hơi nước.
B. CO2, hơi H2O.
C. H2S, O2.
D. H2S, CO2
Câu 17. Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và
Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá hủy trước là
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 18. Để bảo vệ vỏ tàu biển bằng thép bằng phương pháp điện hóa người ta dùng kim loại nào ?
A. Cu
B. Pb
C. Zn
D. Sn
Câu 19. Cho các ion kim loại: Zn2+, Sn2+, Ni2+, Fe2+, Pb2+. Thứ tự tính oxi hố giảm dần là
A. Pb2+ > Sn2+ > Fe2+ > Ni2+ > Zn2+.
B. Sn2+ > Ni2+ > Zn2+ > Pb2+ > Fe2+.
C. Zn2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Pb2+.
D. Pb2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Zn2+.
Câu 20. Các số oxi hố có thể có của bạc trong hợp chất là
A. +1.
B. +2.
C. +3.
D. Cả 3 đều đúng.
Câu 21. Vàng bị hoà tan trong nước cường toan tạo thành
A. AuCl và khí NO.
B. AuCl3 và khí NO2.
C. AuCl và khí NO2.
D. AuCl3 và khí NO.
Câu 22. Cho biết số hiệu nguyên tử của Ag là 47. Cho biết vị trí của Ag trong bảng tuần hồn:
A. Ơ 47, chu kì 5, nhóm IA
B. Ơ 47, chu kì 5, nhóm IB
C. Ơ 47, chu kì 4, nhóm IB
D. Ơ 47, chu kì 6, nhóm IIB
Câu 23. Cho biết số hiệu nguyên tử của Zn là 30. Cho biết vị trí của Zn trong bảng tuần hồn:
A. Ơ 30, chu kì 4, nhóm IIA
B. Ơ 30, chu kì 5, nhóm IIB
C. Ơ 30, chu kì 4, nhóm IIB
D. Ơ 30, chu kì 3 nhóm IIB
Câu 24. Trong các cặp kim loại sau, cặp kim loại nào gồm hai ngun tố khơng thuộc cùng một nhóm
trong bảng tuần hoàn ?
A. Ni, Zn
B. Cu, Au
C. Sn, Pb
D. Cu, Ag
Câu 25. Trong các kim loại sau, kim loại nào có tính dẻo cao nhất ?
A. Ag
B. Al
C. Au
D. Sn
Câu 26. Người Mơng Cổ rất thích dùng bình làm bằng Ag để đựng sữa ngựa. Bình bằng bạc bảo quản
được sữa ngựa lâu khơng bị hỏng là do
A. bình làm bằng Ag bền trong khơng khí.
B. Ag là kim loại có tính khử rất yếu.
C. ion Ag+ có khả năng diệt trùng, diệt khuẩn (dù có nồng độ rất nhỏ).
D. bình làm bằng Ag, chứa các ion Ag+ có tính oxi hóa mạnh.
Câu 27. Sắp xếp tính khử của các kim loại theo chiều tăng dần?
A. Au, Ag, Pb, Sn, Ni, Fe, Zn
B. Au, Ag, Sn, Pb, Fe, Ni, Zn
C. Au, Ag, Sn, Pb, Ni, Fe, Zn
D. Au, Ag, Ni, Pb, Sn, Fe, Zn
Câu 28. Ni tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?
A. O2, F2, Cl2, H2
B. O2, Cl2, dung dịch H2SO4 đặc nóng, dung dịch AgNO3
C. F2, Cl2, dung dịch HNO3, dung dịch Fe(NO3)2
D. S, F2, dung dịch NaCl, dung dịch Pb(NO3)2
Câu 29. Một vật làm bằng hợp kim Zn-Ni đặt trong khơng khí ẩm. Phát biểu sai là
A. Vật bị ăn mịn điện hóa
B. Có một dịng điện từ Zn sang Ni.
C. Cực âm là Zn, xảy ra quá trình: Zn → Zn2+ + 2e
D. Zn bị ăn mịn vì Zn có tính khử mạnh hơn Ni.
Câu 30. Tìm phát biểu đúng về Sn ?
A. Thiếc không tan trong dung dịch kiềm đặc.
B. Thiếc là kim loại có tính khử mạnh.
C. Trong tự nhiên, thiếc được bảo vệ bằng lớp màng oxit nên tương đối trơ về mặt hóa học.
D. Trong mọi hợp chất, thiếc đều có số oxi hóa +2.
Câu 31. Trong các hợp chất, những nguyên tố nào dưới đây có số oxi hóa đặc trưng là +2 ?
A. Au, Ni, Zn, Pb
B. Cu, Ni, Zn, Pb
C. Ag, Sn, Ni, Au
D. Ni, Zn, K, Cr
Câu 32. Khi điều chế Zn từ dung dịch ZnSO4 bằng phương pháp điện phân với điện cực trơ, ở anot xảy ra
quá trình
A. khử ion kẽm
B. khử nước
C. oxi hóa nước
D. oxi hóa kẽm
Câu 33. Những kim loại nào sau đây có thể điều chế từ oxit kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện nhờ
chất khử CO ?
A. Fe, Al, Cu
B. Mg, Zn, Fe
C. Fe, Sn, Ni
D. Al, Cr, Zn
Câu 34. Thiếc được điều chế tốt nhất bằng
A. phương pháp thủy luyện
B. phương pháp nhiệt luyện
C. phương pháp điện phân nóng chảy
D. phương pháp điện phân dung dịch
Câu 35. Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch ZnSO4 đến dư ?
A. Xuất hiện kết tủa trắng, không tan trong kiềm dư.
B. Đầu tiên xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần và dung dịch trở lại trong suốt.
C. Xuất hiện kết tủa màu xanh, sau đó kết tủa tan dần khi kiềm dư.
D. Có khí mùi xốc bay ra.
Câu 36. Do Ni rất cứng nên ứng dụng quan trọng nhất của Ni là?
A. dùng trong ngành luyện kim.
B. mạ lên sắt để chống gỉ cho sắt.
C. dùng làm chất xúc tác.
D. dùng làm dao cắt kính.
Câu 37. X là một hợp chất của Zn thường được dùng trong y học, với tác dụng làm thuốc giảm đau dây
thần kinh, chữa bệnh eczema, bệnh ngứa,.... Chất X là
A. Zn(NO3)2
B. ZnSO4
C. ZnO
D. Zn(OH)2
Câu 38. Tôn lợp nhà thường là hợp kim nào dưới đây ?
A. Sắt tráng kẽm
B. Sắt tráng thiếc
C. Sắt tráng magie
D. Sắt tráng niken
Câu 39. Sắt tây thường được dùng làm vỏ đồ hộp đựng thực phẩm. Hãy cho biết sắt tây là sắt được phủ
bởi kim loại nào ?
A. Zn
B. Sn
C. Al
D. Ni
Câu 40. Kim loại nào sau đây có tác dụng hấp thụ tia gama, ngăn cản chất phóng xạ ?
A. Pt
B. Pd
C. Au
D. Pb
Câu 41. Thiếc dùng làm que hàn có nhiệt độ nóng chảy thấp (khoảng 180oC). Đó là
A. hợp kim Sn-Pb
B. hợp kim Sn-Ni
C. hợp kim Sn-Zn
D. hợp kim Sn-Fe
Câu 42. Trong hợp kim Al – Ni, cứ 10 mol Al thì có 1 mol Ni. Thành phần % về khối lượng của hợp kim
này là
A. 81,11% Al và 18,89% Ni
B. 82,07% Al và 17,93% Ni
C. 83,45% Al và 16,54% Ni
D. 84,91% Al và 15,09% Ni
Câu 43. Hịa tan hồn tồn 15,4 gam hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch HCl dư thấy có 0,6 gam khí H2
bay ra. Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch là
A. 35,7 gam
B. 36,7 gam
C. 53,7gam
D. 63,7 gam
Câu 44. Trước đây người ta thường trộn vào xăng chất Pb(C2H5)4. Khi đốt cháy xăng trong các động cơ,
chất này thải vào khơng khí PbO, đó là một chất rất độc. Hằng năm người ta đã dùng hết 227,25 tấn
Pb(C2H5)4 để pha vào xăng (nay người ta không dùng nữa). Khối lượng PbO đã thải vào khí quyển gần với
giá trị nào sau đây nhất ?
A. 185 tấn.
B. 155 tấn.
C. 145 tấn.
D. 165 tấn.
Câu 45. Cho 8,88 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Ni , Zn và Fe ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu
được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 11,44 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng
hết với Y là
A. 160 ml.
B. 80 ml.
C. 75 ml
D. 320 ml.
ĐÁP ÁN & LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: D
Sn có tính khử lớn hơn Pb nên chỉ có Sn bị ăn mịn điện hóa
Câu 2: D
• Để làm sạch một loại thủy ngân có lẫn tạp chất Zn, Sn, Pb cần khuấy loại thủy ngân này trong Hg(NO3)2:
Zn + Hg(NO3)2 → Zn(NO3)2 + Hg↓
Sn + Hg(NO3)2 → Sn(NO3)2 + Hg↓
Pb + Hg(NO3)2 → Pb(NO3)2 + Hg↓
Câu 3: A
Do Fe có tính khử lớn hơn Sn, đủ điểu kiện để xảy ra ăn mịn điện hóa nên Fe sẽ bị ăn mịn điện hóa
Câu 4: C
• Cu có Z = 29. Cấu hình e của Cu 1s22s22p63s23p63d104s1, viết gọn là [Ar]3d104s1 → Cu2+ có cấu hình e là
[Ar]3d9.
• Cr có Z = 24. Cấu hình e của Cr 1s22s22p63s23p63d54s1, viết gọn là [Ar]3d54s1 → Cr3+ có cấu hình e là
[Ar]3d3
Câu 5: A
• Đáp án B, C, D đúng.
- Đáp án A sai vì độ dẫn điện tốt Ag > Cu > Au > Al > Fe
Câu 6: B
• 0,03 mol Ag + V ml AgNO3 0,7M → NO↑
CM AgNO3 = CM HNO3 dư
• 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + NO + 2H2O
nHNO3phản ứng = 0,03 : 3 × 4 = 0,04 mol.
Vì V khơng thay đổi nên nHNO3 dư = nAgNO3 = 0,03 mol → ∑nHNO3 = 0,04 + 0,03 = 0,07 mol
→ VHNO3 = 0,07 : 0,7 = 0,1 lít = 100 ml
Câu 7: B
• Nhỏ từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch CuSO4 cho tới dư:
CuSO4 + 2NH3 + 2H2O → Cu(OH)2↓ + (NH4)2SO4
Cu(OH)2↓ + 4NH3 → [Cu(NH3)4](OH)2
→ Hiện tượng quan sát được là xuất hiện ↓ màu xanh nhạt, lượng ↓ tăng dần đến không đổi. Sau đó ↓ giảm
dần cho tới khi tan hết thành dung dịch màu xanh đậm
Câu 8: A
• Bản chất của phản ứng là q trình oxi hóa, khử:
N+5 + 3e → N+2
Zn → Zn+2 + 2e
Au + nước cường toan thì N trong HNO3 chuyển hết về NO → nNO = 0,002 mol.
Theo bảo tồn e: 3 × nNO = 2 × nZn → nZn = 0,002 × 3/2 = 0,003 mol
→ mZn = 0,003 × 65 = 0,195 gam
Câu 9: A
Phương trình điều chế
từ
bằng phương pháp thủy luyện
Câu 10: C