Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

GAL5T5TUAN DLAK

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (220.45 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 5: Thứ hai ngày 17 tháng 9 năm 2012
Người soạn: Phạm Thị Tuấn


<b>Tốn: </b> <b>ƠN TẬP: BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI</b>
<b>I–</b> <b>Mục tiêu</b> : Giúp HS:


- Củng cố các đơn vị đo độ dài và bảng đơn vị đo độ dài .


- Rèn kỹ năng chuyển đổi các đơn vị đo đọ dài và giải các bài tốn có liên quan .
- Giáo dục HS tính sáng tạo, nhanh nhẹn .


<b>II-Đồ dùng dạy học</b> :


1 – GV : SGK.Bảng phụ ,bảng nhóm.
2 – HS : SGK,VBT,


III<b>Các hoạt động dạy học chủ yếu </b>:


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>
<b>I- Ổn định lớp : </b>


<b>II)Kiểm tra bài cũ : </b>Gọi 2 (HSTB)
-Nêu cách giải dạng toán : -Gọi 1 HS lên
bảng giải bài 3


- Nhận xét,sửa chữa .
<b>III-Bài mới : </b>


<b> 1-Giới thiệu bài :</b>
<b> 2-Hoạt động </b>



<b>Bài 1</b> : a- Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo
độ dài sau .


GV đưa bảng phụ (kẽ sẵn bảng câu a


- Yêu cầu HS điền các đơn vị đo độ dài vào
bảng .


- b) Nhận xét về quan hệ giữa 2 đơn vị đo
độ dài liền nhau và cho ví dụ .


<b>Bài 2</b> : Viết số hoặc phân số thích hợp vào
chỗ chấm .


- Chia lớp làm 3 nhóm , mỗi nhóm thảo luận
1 câu .


- Đại diện nhóm trình bày
- Nhận xét sửa chữa .


<b>Bài 3</b> : Viết số thích hợp vào chỗ chấm
- GV phát bảng nhóm để HS làm bài tập,cho
HS làm cá nhân .


- Hướng dẫn HS nhận xét.


<b>Bài 4 :</b> Gọi 1 HSG lên bảng giải ,cả lớp làm
vào VBT .


- GV cùng cả lớp nhận xét sửa chữa .


<b>IV- Củng cố,dặn dò:</b>


- Nêu tên các đơn vị đo độ dài theo thứ tự
lớn đến bé và ngược lại (HSY,TB)


- Nêu mối liên hệ giữa 2 đơn vị đo độ dài
liền nhau .


- Nhận xét tiết học .


Hát
-HS nêu .


Tìm 2 số khi biết tổng và tỉ của 2 số đó .
1 HS lên bảng giải bài 3


.Ơn tập bảng đơn vị đo độ dài


<b>Bài 1-HS lần lượt điền vào bảng đơn vị </b>
Lớn hơn mét Mét Bé hơn mét


km hm dam m dm cm mm


1k
m
10h
m
1hm
10da
m


1/10
km
1dam
=10
m
1/10
hm
1m
=10c
m
1/10d
am
1dm
10c
m
1/10
m
1cm
10mm
1/10d
am
1mm
1/10c
m


- Hai đơn vị đo độ dài liền nhau : Đơn vị lớn gấp
10 lần đơn vị bé , đơn vị bé bằng 1/10 đơn vị lớn
Vdụ : 1 m = 10 dm =


1



10<sub> dam.</sub>
<b>Bài 2</b>- Các nhóm thảo luận .
- Đại diện nhóm trình bày Kquả .
<b>Bài 3</b>


- 3 HS làm bài trên bảng nhóm và trình bày kết quả
- Cả lớp nhận xét


- HS làm bài .


<b>Bài 4</b> Bài giải


a) Đường sắt từ Đà Nẵng đến TPHCM dài là :
791 + 144 = 935 (km) .


b) Đường sắt từ Hà Nội đến TPHCM dài là :
791 + 935 = 1726 (km) .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tập đọc: </b> <b>MỘT CHUYÊN GIA MÁY XÚC</b>


Theo Hồng Thuý.
<b> I.- Mục tiêu:</b>


1)Kĩ năng :Đọc lưu lốt tồn bài .Đọc đúng các từ ngữ, câu, đoạn, bài, tên người nước ngoài.
-Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng nhẹ nhàng, chậm rãi, thể hiện được cảm xúc về tình bạn .
Biết đọc các lời đối thoại thể hiện giọng nói của từng nhân vật .


2)Kiến thức : Hiểu các từ ngữ trong bài, diễn biến của câu chuyện .



-Hiểu ý nghĩa của bài: Qua tình cảm chân thành giữa một công nhân Việt Nam với một chuyên gia
nước bạn, bài văn ca ngợi vẻ đẹp của tình hữu nghị, của sự hợp tác giữa nhân dân ta với nhân dân
các nước .


3) Giáo dục :HS tinh thần đồn kết , hữu nghị ,bình đẳng với nhân dân các nước .
<b>II.- Đồ dùng dạy học:</b>


- GV:Tranh minh hoạ SGK (phóng to ) .Bảng phụ viết đoạn luyện đọc
<b>III.- Các hoạt động dạy – học</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>I) Ổn định : </b>Kiểm tra đồ dùng học tập SGK


<b>-II)Kiểm tra bài cũ :</b>


Gọi HS đọc “Bài ca về trái đất “ và trả lời
câu hỏi.


- GVnhận xét chung và cho điểm.
<b> III-Bài mới:</b>


<b> 1- Giới thiệu bài</b>: . “Một chuyên gia máy
xúc “.


<b> a-Luyện đọc:</b>)- HS đọc theo quy trình
- GV đọc mẫu tồn bài.


<b> b- Tìm hiểu bài:</b>


- Cho HS đọc thầm đoạn 1 và trả lời


+ Anh Thuỷ gặp A-lếch xây ở đâu ? .


- Tìm những chi tiết miêu tả dáng vẻ của
A-lếch –xây ?


- Vì sao A- lếch- xây khiến anh Thuỷ đặc
biệt chú ý ?


<i><b>Ý:Tả hình dáng A-lếch-xây..</b></i>


- Cuộc gặp gỡ giữa anh Thuỷ với A- lếch –
xây diễn ra như thế nào


-Chi tiết nào trong bài khiến em nhớ nhất?
Vì sao?


<i><b>Ý:Tình cảm chân thành của anh Thuỷ và</b></i>
<i><b>A- lếch – xây.</b></i>


Bạn hãy cho biết anh Thuỷ và anh A – lếch
–xây đang làm gì ? Cuộc tiếp xúc của họ thể
hiện điều gì ?


<b>c- Hướng dẫn HS đọc diễn cảm</b>:
-Cho HS đọc tiếp nối 4 đoạn
GV đọc mẫu


Gọi 3 HS đọc diễn cảm đoạn 4
-Cho HS thi đọc diễn cảm.
<b>IV-Củng cố,dặn dò</b>



-HS đọc bài và trả lời


- HS cả lớp theo dõi,nhận xét.
HS xem tranh và mô tả


-4 HS đọc đoạn nối tiếp và luyện đọc từ ngữ
khó : loãng, rải, sừng sững, A- lếch – xây.
-Đọc thầm và trả lời


- Anh Thuỷ gặp A-lếch- xây tại một cơng trường
xây dựng trên đất nước Việt Nam


- Vóc người cao lớn. Mái tóc vàng óng ửng lên
như một mảng nắng. Thân hình chắc, khoẻ.
Khn mặt to.


- Người ngoại quốc này có vóc dáng cao lớn, đặc
biệt. Có vẻ mặt chất phác của người lao động.
- A-lếch-xây nhìn tơi bằng đơi mắt màu xanh….


-….bắt tay nhau ….cuộc tiếp xúc của họ thể hiện
tình bạn thắm thiết ,tình hữu nghị giữa các dân
tộc trên thế giới .


-4HS đọc tiếp nối 4 đoạn và nêu
cách đọc


-HS lắng nghe



-Giọng thân mật hồ hởi thể hiện giọng của từng
nhân vật


- 2 HS thi đọc diễn cảm


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b> Thứ ba ngày 18 tháng 9 năm 2012</b></i>
<b>Toán </b> <b>ÔN TẬP: BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG</b>


<b>I– Mục tiêu :</b> Giúp HS .


-Củng cố các đơn vị đo độ dài và bảng đơn vị đo độ dài .


-Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo độ dài và giải các bài toán có liên quan .
-Giáo dục HS tính cẩn thận,sáng tạo.


<b>II-Đồ dùng dạy học :</b>


: Bảng phụ ,SGK ,bảng nhóm.VBT .
<b>IIICác hoạt động dạy -học chủ yếu</b> :


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b> Hoạt động học sinh</b>
<b>I- Ổn định lớp : </b>


<b>II- Kiểm tra bài cũ : </b>Gọi2HS trả lời
-GV cùng cả lớp nhận xét,sửa chữa
<b>III-Bài mới : </b>


<b>1- Giới thiệu bài : </b>
<b>2- Hướng dẫn : </b>
-<b>Bài 1</b> :



a)Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo KL sau
-Treo bảng phụ kẽ sẵn bảng như SGK
-Cho HS nối tiếp điền các đơn vị đo KL
vào bảng .


b)Nhận xét về quan hệ giữa 2 đơn vị đo
khối lượng liền nhau


<b>Bài 2:</b>


-Chia lớp làm 4 nhóm ,mỗi nhóm thảo
luận, trình bày 1 câu .


-Đại diện 4 nhóm trình bày kết quả .
-GV lưu ý HS chuyển đổi từ các đơn vị
lớn ra các đợn vị bé và ngược lại .


-Chuyển đổi từ các số đo có 2 tên đv sang
các số đốc 1 tên đv và ngược lại


GV cùng cả lớp thực hiện.


<b>Bài 3:</b>GV phát bảng nhóm y/c HS làm cá
nhân vào.


-Hướng dẫn H S đổi vở kiểm tra bài
-<b> Bài 4</b> :Gọi 1 HS đọc đề .


-Gọi 1 HSK lên bảng giải ,cả lớp giải


vàoVBT.


-GV chấm 1 số vở .
-GV nhận xét ,sửa chữa .
<b>IV- Củng cố,dặn dò :</b>


-Nêu tên các đv đo KL theo thứ tự từ lớn
đến bé và ngược lại ?


- Nhận xét tiết học .


- Chuẩn bị bài sau :LUYỆN TẬP


- Hát


-Nêu tên các đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ lớn đến
bé và ngược lại ?


- HS nêu.


-Cả lớp nhận xét


-HS điền vào bảng đơn vị đo.


Lớn hơn kg kg Bé hơn kg


Tấn tạ yến kg hg dag g


1tấn
=


10tạ
1tạ=
10yến
=10
1
tấn
1yến
=
10kg
=10
1
tạ
1kg=
10hg
=
10
1
yến
1hg=
10da
g
=10
1
kg
1dag
=10g
=10
1
hg
1g

=10
1
dag
-Hai đơn vị đo KL liền nhau :


+Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé .
+Đơn vị bé bằng


1


10<sub>đơn vị lớn .</sub>
Bài 2:-HS thảo luận .


-HS trình bày kết quả .
<b>Bài 3:</b>


-HS nhận bảng nhóm làm bài .
-Kết quả :


2kg50g < 2500 g ; 6090kg >6tấn 8kg
13kg85g<13kg805g ;


1


4<sub>tấn = 250kg</sub>
<b>Bài 4:. </b>1tấn =1000kg


Ngày thứ 2 cửa hàng bán được là :
300 x 2= 600 (kg)



Ngày thứ 3 cửa hàng bán được là :
1000 -(600-300 ) =100 (kg)
ĐS: 100kg.


-HS nêu


- HS nghe .
Rút kinh nghiệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I / Mục tiêu</b>


-Nghe – viết đúng một đoạn văn trong bài <b>Một chuyên gia máy xúc </b>( từ Qua khung cửa kính …
đến những nét giản dị, thân mật .)


-Nắm được cách đánh dấu thanh ở các tiếng chứa nguyên âm đơi : <b> / ua</b> .
-Giáo dục HS tính cẩn thận,tự tin.


<b>II / Đồ dùng dạy học : </b>


-GV : SGK. Bảng lớp kẻ mơ hình cấu tạo vần .
-HS: SGK,vở ghi


<b>III / Hoạt động dạy và học </b>:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>I-Ổn định : </b>


<b>II)Kiểm tra bài cũ </b>:



-Gọi1 HSY chép các tiếng vào mơ hình vần
-Gọi 1HSTB nêu quy tắc đánh dấu thanh trong
từng tiếng .


GV cùng cả lớp nhận xét.
<b>III-Bài mới</b> :


<b>1-Giới thiệu bài</b> :


<b>2 -Hướng dẫn HS nghe – viết</b> :
-GV đọc bài chính tả trong SGK .


Hỏi : Dáng vẻ của A - lếch - xây có gì đặc biệt ?
-Hướng dẫn HS viết những từ mà HS dễ viết
sai :-GV đọc rõ từng câu cho HS viết .


-Nhắc nhở , uốn nắn những HS ngồi viết sai tư
thế .


-GV đọc tồn bài cho HS sốt lỗi .


-Chấm chữa bài :+GV chọn chấm 7 bài của HS.
+Cho HS đổi vở chéo nhau để chấm
-GV rút ra nhận xét và nêu hướng khắc phục lỗi
chính tả cho cả lớp .


<b>3 / Hướng dẫn HS làm bài tập :</b>


<b>* Bài tập 2</b> :-1 HS nêu yêu cầu của bài tập .
-Cho HS làm bài tập vào vở.



-Cho HS trình bày kết quả bài làmvà giải thích
quy tắc ghi dấu thanh trong mỗi tiếng em vừa
tìm được .


-GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng .
<b>* Bài tập 3</b> :


-Cho HS nêu yêu cầu của bài tập .
-Cho HS làm bài tập theo nhóm .


-Cho đại diện nhóm trình bày bài làm .
-GV chữa bài tập ,nhận xét và chốt lại.
<b>IV-Củng cố dặn dò :</b>


-HS nhắc lại quy tắc đánh dấu thanh ở các tiếng
chứa các nguyên âm đôi <b>uô / ua .</b>


-Nhận xét tiết học biểu dương HS học tốt .
-Cho HS về nhà tìm thêm các tiếng chứa <b>uô / ua</b>


Hát


-HS lên bảng điền các tiếng: biển , bìa , mía vào
mơ hình vần và nêu quy tắc đánh dấu thanh
trong từng tiếng.


-Cả lớp nhận xét


-HS theo dõi SGK và lắng nghe.



-Dáng vẻ của A - lếch – xây : vóc dáng cao lớn,
đặc biệt, có vẻ mặt chất phác, có dáng dấp của
người lao động.


-HS viết từ khó trên giấy nháp.


- khung cửa kính, buồng máy,
<i><b>tham quan, ngoại quốc, chất phác</b></i>
<i><b>.</b></i>


-HS viết bài chính tả.
- HS sốt lỗi .


-2 HS ngồi gần nhau đổi vở chéo nhau để chấm.
-HS lắng nghe.


-1 HS nêu yêu cầu của bài tập .
-HS làm bài tập vào vở.


-HS trình bày kết quả và giải thích quy tắc ghi
dấu thanh .


-HS lắng nghe.


-HS luyện viết nhiều ở nhà


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> I- Mục tiêu</b> : Học xong bài này HS biết :


- Phan Bội Châu là nhà yêu nước tiêu biểu ở Việt Nam đầu thế kỉ XX.



- Phong trào Đông du là một phong trào yêu nước, nhằm mục đích chống thực dân Pháp.
- Giáo dục HS yêu nước thể hiện việc học tập tốt.


<b> II- Đồ dùng dạy học </b>:


- Ảnh trong SGK phóng to. - Bản đồ thế giới. <b> : </b>SGK .
<b> III-Các hoạt động dạy -học chủ yếu</b> :


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>
<b>I – Ổn định lớp :</b>


<b>II – Kiểm tra bài cũ</b> : Gọi 2 HS trả lời
Gv cùng cả lớp nhận xét


<b>III – Bài mới</b> :


<b>1– Giới thiệu bài :</b> <b> 2 –Hoạt động:</b>


<b>a) Hoạt động 1 :</b> Tiểu sử Phan Bội Châu
-Cho HS đọc , trả lời câu hỏi


-Em hãy nêu tiểu sử của Phan Bội Châu ?
<b>b) Hoạt động 2 : Sơ lược về phong trào</b>
<b>Đơng Du</b>


<i><b> * Chia nhóm, thảo luận</b></i>


-Nhóm1,2 : Phan Bội Châu tổ chức phong
trào Đơng Du nhằm mục đích gì ?



- Nhóm 3,4 : Phong trào Đông Du diễn ra
như thế nào ?


- Nhóm 5,6: Ý nghĩa của phong trào Đơng
Du ?


-GV cho đại diện các nhóm trình bày kết
quả làm việc .


- GV cho học sinh thảo luận :


* Tại sao Phan Bội Châu lại chủ trương
dựa vào Nhật Bản để đánh đuổi giặc Pháp ?


- Phong trào Đông du kết thúc như thế nào?
<b>d) Hoạt động 4:</b> Làm việc cả lớp.


-GV nhấn mạnh những nội dung chính cần
nắm.


-Ở địa phương em có những di tích về
Phan Bội Châu hoặc đường phố , trường
học mang tên Phan Bội Châu không


<b>IV – Củng cố,dặn dị:</b>


-Gọi HS đọc nội dung chính của bài .
- Nhận xét tiết học .



-Chuẩn bị bài sau :”Quyết chí ra đi tìm
đường cứu nước”


- Hát


- Những biểu hiện về chuyển biến kinh tế của Việt
Nam cuối thế kỉ XIX _ đầu thế kỉ XX.?


- Những biểu hiện chuyển biến về xã hội?
<b>“ Phan Bội Châu và phong trào Đông Du.”</b>
- HS trả lời.


Thảo luận theo nhóm 6 và nêu kết quả


- Nhóm 1,2 : cử người sang Nhật nhờ chính phủ
Nhật giúp đào tạo nhân tài để cứu nước


- Nhóm 3,4 : Năm 1905 có 9 người Việt Nam sang
Nhật nhờ chính phủ Nhật giúp đào tạo cho người
Việt Nam .Đến năm 1907 có khoảng 200 du học ở
Nhật .


- Nhóm 5,6 :Thể hiện lòng yêu nước của nhân dân
ta .Giúp cho người Việt hiểu rằng : khơng thể dựa
vào nước ngồi mà phải tự cứu lấy mình .- Các
nhóm trình bày kết quả làm việc của nhóm


-Nhật Bản trước đây là một nước phong kiến lạc
hậu như Việt Nam .Trước âm mưu xâm lược của
các nước tư bản Phương Tây và nguy cơ mất nước ,


Nhật bản đã tiến hành cải cách trở nên cường
thịnh.Phan Bội Châu cho rằng :Nhật Bản cũng là
một nước châu Á”Đồng văn, đồng chủng “nên hy
vọng vào sự giúp đỡ của Nhật Bản để đánh Pháp.
-Lo ngại trước sự phát triển của phong trào Đông
du, thực dân Pháp đã cấu kết với chính phủ Nhật
chống lại phong trào.Năm 1908, chính phủ Nhật ra
lệnh trục xuất những người yêu nước Việt Nam &
Phan Bội Châu ra khỏi Nhật .


-HS lắng nghe.


- HS liên hệ & trả lời .
- 2 HS đọc .


- HS lắng nghe .
- Xem bài trước .


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A- Mục tiêu : Học xong bài này,HS.</b>


-Trình bày được một số đặc điểm của vùng biển nước ta .


- Chỉ được trên bản đồ vùng biển nước ta & một số điểm du lịch, bãi biển nổi tiếng .
- Biết vai trị của biển đối với khí hậu, đời sống & sản xuất .


- Ý thức được sự cần thiết phải bảo vệ & khai thác tài nguyên biển một cách hợp lí.
<b>B- Đồ dùng dạy học </b>:


Hình 1 trong SGK. Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam.SGK
<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu </b>:



<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>
<b>I- ôn định lớp : </b>


<b>II - Kiểm tra bài cũ : “Sơng ngịi”.</b>
- GV nhận xét


<b>III- Bài mới : </b>


<b> 1 - Giới thiệu bài : Vùng biển nước ta </b>
<b> 2 – Hoạt động </b>


<b> a).Vùng biển nước ta </b>


<b> Hoạt động 1</b> :.(làm việc cả lớp)


- GV cho HS quan sát lược đồ trong SGK.
- GV vừa chỉ vùng biển của nước ta hoặc
vùng biển nước ta rộng & thuộc Biển Đông .
- GV hỏi: Biển Đông bao bọc phần đất liền
của nước ta ở những phía nào ?


<b>b).Đặc điểm của vùng biển nước ta .</b>
<b> Hoạt động2:</b> (làm việc cá nhân)


- GV treo Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam.
GV yêu cầu hs thảo luận nhóm 2


+ Tìm những đặc điểm của biển Việt Nam.
+ Mỗi đặc điểm trên có tác động thế nào tới


đời sống & sản xuất của nhân dân ta ?


- Gọi 1 số HS trình bày


GV sữa chữa, giúp HS hồn thiện.
<b> c). Vai trò của biển .</b>


<b> Hoạt động 3:</b> (làm việctheo nhóm6)


+ GV yêu cầu HS thảo luận nhóm để nêu vai
trị của biển đối với khí hậu, đời sống & sản
xuất của nhân dân ta .


Đại diện các nhóm HS trình bày kết quả
GV sữa chữa, giúp HS hoàn thiện.
<b>IV - Củng cố,dặn dò</b> :


- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi” Hướng dẫn
viên du lịch”


- Nhận xét tiết học .


-Xem trước bài :” Đất & rừng”


- Hát


Đồng bằng Bắc Bộ & đồng bằng Nam Bộ do
những con sông nào bồi đắp nên ?


+ Kể tên & chỉ vị trí của một số nhà máy


thuỷ điện của nước ta mà em biết


-HS trả lời


-HS nghe.- HS quan sát .


-Biển Đơng bao bọc phía đơng phía nam & tây
nam phần đất liền của nước ta .


- HS nghe .


<b>Kết luận</b> : Vùng biển nước ta là một bộ
phận của Biển Đông .


-HS làm việc theo cặp, đọc SGK trao đổi.
-Nước không bao giờ đóng băng,thuận lợi cho
giao thơng ,đánh bắt hải sản.Lợi dụng thuỷ triều
lên xuống ,nhân dân ta lấy nước biển làm
muối…


-Miền Bắc và miền Trung hay có bão gây
nhiều thiệt hại.


-Một số HS trình bày, cả lớp theo dõi bổ sung .
-HS thảo luận nhóm6 .


-HS thảo luận nhóm để nêu vai trị của biển đối
với khí hậu, đời sống & sản xuất của nhân dân
ta .



<b>Kết luận:</b> Biển điều hồ khí hậu, là nguồn tài
nguyên & là đường giao thông quan trọng. Ven
biển có nhiều nơi du lịch, nghỉ mát.


- HS chơi theo sự hướng dẫn của GV
-HS nghe .


-HS xem bài trước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Toán : </b></i> <b>LUYỆN TẬP</b>
I<b>– Mục tiêu :</b> Giúp HS .


-Củng cố các đơn vị đo độ dài, khối lượng và các đơn vị đo diện tích đã học .


-Rèn kĩ năng :Tính diện tích của HCN, HV .Tính tốn trên các số đo độ dài, khối lượng và giải các
bài tốn có liên quan .Vẽ HCN theo điều kiện cho trước .


-Giáo dục HS tính cẩn thận, ham thích học tốn.
<b>IIĐồ dùng dạy học :</b>


: SGK,bảng phụ,bảng nhóm.VBT
<b> IIICác hoạt động dạy -học chủ yếu</b> :


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>
<b>I-Ổn định : </b>


<b>II-Kiểm tra bài cũ :</b>
Kiểm tra vở bài tập HS
GV nhận xét,sửa chữa .
<b>III- Bài mới : </b>



<b> 1- Giới thiệu bài : </b>
<b> 2-Hoạt động </b>:


<b> Bài 1</b> -Cho HS thảo luận theo cặp .


-Gọi 1 HSK lên bảng trình bày,cả lớp giải vào
vở .


-GV nhận xét ,sửa chữa .


<b>Bài 2:</b> Gọi HS đọc đề.


Gọi 1 HS lên bảng giải ,cả lớp giải vào vở ,


-GV chấm 1 số vở .


-<b> Bài 3:</b>Chia lớp làm 4 nhóm y/c HS thảo luận
nhóm ghi kết quả vào bảng nhóm.


-Đại diện nhóm đính kết quả lên bảng lớp .
-Nhận xét ,sửa chữa .


<b>Bài 4:</b>Chia lớp làm 2 đội ,thi đua vẽ .
-Nhận xét ,tuyên dương .


<b>IV-Củng cố,dặn dò :</b>


<i>-Nêu tên các đơn vị đo khối lượng theo thứ tự </i>
từ lớn đến bé và ngược lại ?(HSY)



-Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật, hình
vng ?(HSTB)


- Nhận xét tiết học .


Về nhà học thuộc bảng đơn vị đo


Chuẩn bị bài sau :Đề-ca-mét vuông
.Héc-tô-mét vuông .


- Hát


- HS trả lời .


-Nêu tên các đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ lớn
đến bé ?:


3kg54g= ….g 450yến = … kg
- 2HS lên bảng làm .


<b>Bài 1</b>:-5 HS nộp vở


-1 HSK lên bảng trình bày,cả lớp giải vào vở .
Đổi :1tấn 300kg =1300kg . 2tấn 700kg =2700kg
Số giấy vụn cả 2 trường thu gom được là


1300+2700=4000(kg) =4 tấn
4 tấn gấp 2 tấn số lần là :



4 : 2 = 2 (lần )
Vậy 4 tấn giấy vụn sẽ SX được
50 000 x 2 = 100 000(quyển vở )
Đáp số :100 000 quyển vở .


<b>Bài 2:</b>


Đổi 120kg=120000g.


Vậy đà điểu nặng gấp chim sâu số lần là
120000 : 60 = 2000(lần )


ĐS :2000lần .
-HS nộp bài .


-HS thảo luận .


-Đại diện mỗi đội 3 em tham gia vẽ.
-HS khác cổ vũ .


-HS nêu.
-HS nêu .
-HS nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>I.- Mục tiêu:</b>


1/ Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ thuộc chủ điểm <b>Cánh chim hồ bình.</b>


2/ Biết sử dụng các từ đã học để dặt câu, viết đoạn văn nói về cảnh bình yên của một miền quê hoặc
thành phố



3/Giáo dục HS thích khám phá vốn từ Tiếng Việt.
<b>II.- Đồ dùng dạy học:</b>


-GV:SGK.Từ điển HS, các bài thơ, bài hát nói về cuộc sống hồ bình, khát vọng hồ bình.
-HS:SGK,vở ghi


<b>III.- Các hoạt động dạy – học</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>I-Kiểm tra bài cũ</b> : Gọi 3 HS làm bài tập


- GV nhận xét.
<b> II-Bài mới:</b>
<b> 1-Giới thiệu bài:</b>


<b>2- Hướng dẫn HS làm bài tập:</b>
<b> Bài tập 1</b>: - Cho HS đọc BT1


-GV nhắc lại yêu cầu: BT cho 3 dòng a, b, c.
Các em chọn dịng nào nêu đúng nghĩa của từ
hồ bình?


- Cho HS làm bài , trình bày kết quả
- GV nhận xét , chốt lại kết quả đúng


<b>Bài tập 2</b> : Cho 1 HS đọc yêu cầu BT2
- GV giao việc : Bài tập cho 8 từ. Nhiệm vụ
của các em là tìm xem trong 8 từ đó, từ nào
nêu đúng nghĩa của từ hồ bình.



- Cho HS làm bài theo hình thức trao đổi
nhóm.


- Cho HS trình bày kết quả bài làm
- GV chốt lại kết quả đúng:


<b>Bài tập 3</b>: - cho HS đọc yêu cầu BT 3
- GV giao việc: Em viết một đoạn
văn(khoảng 5-7 câu) miêu tả cảnh thanh bình
của một miền quê hoặc thành phố , nơi có gia
đình em ở, cũng có thể thấy trên tivi


- Cho HS làm việc


- Cho HS trình bày kết quả.


- GV nhận xét, khen những HS viết đoạn
văn hay


<b> III)Củng cố ,dặn dò:</b>


-Cho HS nhắc nhắc lại nội dung bài và tìm
một số từ đồng nghĩa với từ hồ bình.


-Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị tiết sau bài <b>Từ đồng âm</b>


-HS nêu



- Tìm những từ trái nghĩa nhau trong các thành ngữ,
tục ngữ ở bài tập1


- Đặt câu với từ trái nghĩa


<b>Bài 1 </b>-1HS đọc to, cả lớp đọc thầm.
-HS làm bài , trình bày.


-Lớp nhận xét.
<b>Bài 2</b>


-Thảo luận theo nhóm.


-Đại diện nhóm trình bày kết quả của nhóm mình.
-Các nhóm khác nhận xét


từ nêu đúng nghĩa của từ hồ bình là : thanh bình,
<i><b>thái bình (nghĩa là n ổn khơng loạn lạc, khơng</b></i>
<i><b>có chiến tranh)</b></i>


<b>bài 3: </b>-1 HS đọc yêu cầu, lớp lắng nghe
- HS làm việc cá nhân


Cánh đồng quê em rộng mênh mông. Mãi tít phía
xa mới nhìn thấy màu xanh rì của những luỹ tre
làng viền quanh cánh đồng.


Sáng sớm, trên cánh đồng, khơng gian thật thống
đãng, mát mẻ. Mọi cảnh vật im lìm như cịn chìm


trong giấc ngủ. Thỉnh thoảng mới nghe thấy tiếng
kêu thảng thốt của một chú vạc đi ăn đêm, lạc đàn
gọi bạn. Tiếng kêu như xé rách khoảng khơng n
tĩnh. Một làn gió nhẹ thoảng qua , cả cánh đồng
xào xạc một âm thanh dịu nhẹ. Hương lúa thoang
thoảng lan theo trong gió.


Những tia nắng đầu tiên phớt nhẹ đây đó trên các
thửa ruộng cịn chìm trong màn sương bàng bạc
làm cả biển lúa xao động tạo thành những làn sóng
nhẹ xơ đuổi nhau chạy mãi ra xa.


- Một số HS đọc đoạn văn
-Cả lớp nhận xét.


-HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Đề bài </b>:Kể lại một câu chuyện em đã nghe hay em đã đọc ca ngợi hồ bình ,chống chiến tranh.
<b>I / Mục tiêu </b>:


1/ Rèn kĩ năng nói :


-Biết kể một câu chuyện ( mẩu chuyện ) đã nghe hay đã đọc ca ngợi hồ bình, chống chiến tranh.
-Trao đổi được với các bạn về ND , ý nghĩa câu chuyện ( mẩu chuyện ).


2 / Rèn kĩ năng nghe : Chăm chú nghe bạn kể , nhận xét đúng lời kể của bạn .
3/Giáo dục HS đoàn kết thiếu nhi các nước trên thế giới.


<b>II / Đồ dùng dạy học:</b>



- : Sách, báo , truyện gắn với chủ điểm hồ bình ..
<b>III / Các hoạt động dạy - học</b> :


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>IỔn định : </b>KT sự chuẩn bị của HS
<b>II)-Kiểm tra bài cũ :</b>


-Gọi 2 HS(TB,K) kể lại chuyện Tiếng vĩ cầm ở
Mỹ Lai .


-GV cùng cả lớp nhận xét
<b>III-Bài mới :</b>


<b> 1-Giới thiệu bài</b> :


<b>2 - Hướng dẫn HS kể chuyện :</b>


<b>a / Hướng dẫn HS hiểu đúng yêu cầu của giờ</b>
<b>học </b>


-Cho 1 HS đọc đề bài .


-Hỏi : Nêu yêu cầu của đề bài .


-GV gạch dưới những chữ :Kể 1 câu chuyện em
<b>đã nghe, đã đọc ca ngợi hồ bình , chống chiến</b>
<b>tranh.</b>


-Hỏi: Trong tuần này các em đã học những bài nào


nói về chủ đề này?


-GV lưu ý HS :Để kể chuyện hay , hấp dẫn , các
em cần đọc gợi ý 1,2,3 SGK.


-Cho 1 số HS nêu câu chuyện mà mình sẽ kể .
<b>b / HS thực hành kể chuyện :</b>


-Cho HS kể chuyện theo nhóm đơi .
-Cho HS thi kể chuyện trước lớp .


-GV nhận xét và tuyên dương những HS kể hay ,
nêu đúng ý nghĩa câu chuyện .


<b>c / GV cho HS trao đổi với nhau về nội dung , ý</b>
<b>nghĩa câu chuyện .</b>


-Cho cả lớp cùng thảo luận về ý nghĩa của câu
chuyện tiêu biểu nhất .


<b>IV- Củng cố dặn dò:</b>


-Về nhà đọc trước 2 đề bài của tiết kể chuyện tuần
6 để tìm được 1 câu chuyện em đã chứng kiến
hoặc 1 việc em đã làm thể hiện tình hữu nghị giữa
nhân dân ta với nhân dân các nước ( đề 1 ) hoặc
nói về 1 nước mà em biết qua truyền hình , phim
ảnh ( đề 2 )


-GV nhận xét tiết học.



-HS kể lại theo tranh .
-Cả lớp nhận xét
-HS lắng nghe.


- HS đọc đề bài.


- HS nêu yêu cầu của đề bài.
-HS lắng nghe, theo dõi trên bảng .


-Anh bộ đội Cụ Hồ gốc Bỉ , Những con sếu
bằng giấy .


-HS lắng nghe.


-HS đọc đọc gợi ý 1,2,3 SGK.
- Lần lượt HS nêu câu chuyện kể .


-Các thành viên trong nhóm kể chuyện cho
nhau nghe và trao đổi ý nghĩa câu chuyện .
-Đại diện nhóm thi kể ,nói ý nghĩa câu
chuyện


-Lớp nhận xét bình chọn .


- Cả lớp cùng thảo luận về ý nghĩa của câu
chuyện tiêu biểu nhất .


-HS lắng nghe.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> I.- Mục tiêu:</b> HS cần phải:


-Biết đặc điểm, cách sử dụng, bảo quản một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống thông thường trong gia


-Giáo dục HS giữ gìn và bảo quản đồ dùng trong gia đình
<b>II.- Đồ dùng dạy học</b>:


:Một số dụng cụ đun, nấu, ăn uống .Tranh một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống thông thường..
<b>III.- Các hoạt động dạy – học</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> Tốn</b> <b>ĐỀ –CA-MÉT VNG .HÉC-TƠ-MÉT VNG</b>


<b>I– Mục tiêu</b> :Giúp HS .


-Hình thành biểu tượng ban đầu về đề-ca-mét vuông ,héc-tô- mét vuông .


-Biết đọc ,viết, mqh,biết chuyển đổi các số đo diện tích theo đơn vị đề-ca- mét vuông ,héc-tô- mét
vuông .


-Giáo dục HS tính nhanh nhẹn.
<b>II- Đồ dùng dạy học :</b>


– : Hình vẽ biểu diễn hình vngcó cạnh dài 1dam,1 hm (thu nhỏ ) VBT
<b> III-Các hoạt động dạy- học chủ yếu</b> :


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>
<b>I- Ổn định lớp : </b>KT dụng cụ HS


<b>II Kiểm tra bài cũ :</b>



GV cùng cả lớp nhận xét,sửa chữa .
<b>III- Bài mới : </b>


<b> 1- Giới thiệu bài : </b>Đề-ca-mét vuông
,héc-tô-mét vuông


<b> 2- Hoạt động </b>


<i><b>* </b></i><b>Giới thiệu đề-ca-mét vuông .</b>.


+Nhắc lại những đơn vị đo diện tích đã học .
+Mét vng là gì +Ki-lơ-mét vng là gì ?
+Vậy đề-ca-mét vng là gì


+Cho HS tự nêu cách đọc và viết kí hiệu
đề-ca-mét vng


-Phát hiện mối quan hệ giữa đề-ca-mét
vngvà mét vng .


+Treo HV có cạnh dài 1dam rồi giới thiệu :
+HV 1dam2 <sub>gồm bao nhiêu HV 1 m</sub>2


+Vậy 1dam2 <sub>bằng bao nhiêu m</sub>2<sub>)</sub>
<i> * </i><b>Giới thiệu héc-tô-mét vuông</b>.
Tương tự như hoạt động 1.


<i> *</i><b> Thực hành :</b>



<b>Bài1</b>:Đọc các số đo diện tích :
-Gọi 1 số HS làm miệng .
-Nhận xét ,sửa chữa .


<b>Bài 2:</b>GV phát phiếu bài tập ,cho HS làm bài
vào phiếu .


-Hướng dẫn HS đổi phiếu chấm bài.


<b>Bài 3a(cột 1)</b>:Viết số thích hợp và chỗ chấm
-Cho HS làm bài vào vở .


-GV chấm 1 số vở ,nhận xét .
<b>Bài 4</b>:-Hướng dẫn bài mẫu .
5dam2<sub>23m</sub>2<sub>=5dam</sub>2<sub>+</sub><sub>100</sub>


23


dam2<sub>=5</sub><sub>100</sub>
23


dam2
-Gọi 3 HS lên bảng giải ,cả lớp làm vào vở
bài tập


-GV nhận xét ,sửa chữa .
<b>IV Củng cố,dặn dò :</b>
- Nhận xét tiết học .


- HS nêu.



-Nêu tên các đơn vị đo diện tích đã học
-Gọi 1 HS chữa bài tập 4.


-1 HS lên bảng giải.
- HS nghe .


- HS nghe


+km2<sub>,m</sub>2<sub>,dm</sub>2<sub>,cm</sub>2


+Mét vuông là diện tích của hình vng có cạnh
dài 1 m.


+Đề-ca-mét vng là diện tích HV có cạnh dài 1
dam .


+Đề-ca-mét vuông viết tắt là dam2<sub>.</sub>
+DT mỗi HV nhỏ là 1m2<sub>.</sub>


+có 100 HV nhỏ .


+HV 1dam2<sub>gồm 100 HV 1m</sub>2
+1dam2<sub>=100m</sub>2


-HS theo dõi .


<b>Bài 1</b>-HS nêu miệng kết quả.
<b>Bài 2</b>



-HS nhận phiếu ,làm bài.


Kết quả :a)271dam2<sub> b)18954dam</sub>2
c)603hm2 <sub>d)34620hm</sub>2


<b>Bài 3a</b>


-HS làm bài và nêu kết quả


* 2dam2<sub>=200m</sub>2<sub> 30hm</sub>2<sub>=3000dam</sub>2
-HS theo dõi .


-3HS lên bảng làm .
-HS nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> Tập đọc </b> <b>Ê – MI –LI , CON …</b>( Tố Hữu)


<b> I.- Mục tiêu:</b>


1-Đọc lưu lốt tồn bài :-Đọc đúng các tên riêng nước ngoài Ê –mi –li -con, Mo- ri –xơn , Giôn –
xơn Pô – tô – mác , Oa –sinh –tơn )


Ngắt hơi đúng từng bộ phận câu trong bài thơ viết theo thể tự do .
-Biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng xúc động trầm lắng.


2-Hiểu các từ ngữ trong bài


Hiểu ý nghĩa của bài thơ Ca ngợi hành động dũng cảm một công dân Mĩ dám tự thiêu mình để
phản đối cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam



3-Giáo dục HS có tinh thần u nhân loại ,u hồbình ,căm ghét chiến tranh
<b>II.- Đồ dùng dạy học:</b>


- :SGK.Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.Bảng phụ viết sẵn khổ thơ 3,4
<b>III.- Các hoạt động dạy – học</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>I-Ổn định </b>:KT dụng cụ HS


<b>II)Kiểm tra bài cũ</b> : HS đọc bài, trả lời câu
hỏi


-GV nhận xét ghi điểm.
<b> III- Bài mới:</b>


<b>1)Giới thiệu bài: </b>GV ghi đề


<b> 2-Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài </b>
<b> a-Luyện đọc:</b>.


+ Hướng dẫn HS đọc theo quy trình
- GV đọc diễn cảm


<b> b- Tìm hiểu bài:</b>


-Gọi 1 HS đọc thầm, thảo luận, báo cáo
+ Theo em lời của người cha cần đọc như
thế nào ? Lời người con cần đọc thế nào ?
<i><b>Ý 1 : Chú Mo – ri – xơn nói chuyện cùng</b></i>
<i><b>con gái Ê –mi -li</b></i>



+ Vì sao chú Mo – ri – xơn lên án cuộc
chiến tranh xâm lược của đế quốc Mĩ


<i><b>Ý2 : Tội ác của chính quyền Giơn -xơn</b></i>
- Tìm những chi tiết nói lên tội ác của giặc
Mỹ ?


+Chú Mo – ri – xơn nói với con điều gì khi
từ biệt ?


-Vì sao chú Mo –ri –xơn nói với con : “ Cha
đi vui ……”?


<i><b>Ý : Lời từ biệt vợ con của chú Mo –ri -xơn</b></i>
+ Em có suy nghĩ gì về hành động của chú
Mo – ri – xơn ?


<i><b>Ý 4 : Mong muốn cao đẹp của chú Mo </b></i>
<i><b>–ri-xơn</b></i>


<b>c- Đọc diễn cảm , học thuộc lòng:</b>
-Cho 4 HS đọc diễn cảm 4 khổ thơ.


- Cho HS thi đọc diễn cảm đọc thuộc lòng
các khổ thơ 3 -4


<b>IV-Củng cố ,dặn dò:</b>





-HS đọc và trả lời .
-Cả lớp nhận xét
Lắng nghe


HS quan sát tranh + lắng nghe


- Luyện đọc những từ ngữ khó đọc : Ê – mi – li, Mo –ri
<i><b>–xơn,Pô –tô – mác,Oa –sinh –tơn, Giôn -xơn.</b></i>


-Theo dõi


HS cả lớp đọc thầm và trả lời.


-Lời người cha cần đọc với giọng trang nghiêm,
xúc động.Con cần đọc với giọng hồn nhiên ngây
thơ.


+Vì đó là cuộc chiến tranh phi nghĩakhơng “nhân
danh ai “và vô nhân đạo Mĩ đã dùng máy bay B 52
bắn na-pan huỷ diệt đất nước và con người Việt
Nam.


“ Để đốt ……


và giết …..nhạc hoạ .”


-“ Cha không bế con về được nữa ! …đừng buồn “
- Chú muốn động viên vợ con đừng buồn ,bởi chú
đã ra đi thanh thản ,tự nguyện ,chú hi sinh vì lẽ


phải ,vì hạnh phúc của con người .


-Hành động chú Mo- ri-xơn là hành động cao đẹp
đáng khâm phục .


-Chú Mo –ri –xơn đã tự thiêu để đổi hoà bình cho
nhân dân Việt Nam


<i>Bài thơ ca ngợi hành động dũng cảm ,cao thượng ,</i>
<i>vĩ đại vì lẽ phải của một công dân Mĩ ,dám tự thiêu</i>
<i>để phản đối cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam .</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Tập làm văn: LUYỆN TẬP LÀM BÁO CÁO THỐNG KÊ- KNS</b>
<b>I / Mục tiêu</b>


1 / Biết trình bày kết quả thống kê theo biểu bảng .


2 / Qua bảng thống kê kết quả học tập của cá nhân và cả tổ , ý thức phấn đấu học tốt hơn .
♥♥♥ <b>KNS</b>: Giáo dục kĩ năng sống:


-Tìm kiếm sử lí thơng tin.


-Hợp tác (cùng tìm kiếm số liệu thơng tin).
- Thuyết trình kết quả tự tin.


4) GDHS sáng tạo ,cẩn thận khi làm bài


<b>II / Đồ dùng dạy học :</b> GV : Sổ điểm , ghi .điểm từng học sinh .
Một số tờ phiếu đã kẻ bảng thống kê .



<b>III / Hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>I-Ổn định </b> KT sự chuẩn bị của HS
<b>Kiểm tra bài cũ </b> :


-GV chấm vở của 3 HS(Y,TB) .


( chấm đoạn văn tả cảnh trường học )
<b>III-Bài mới</b> :


<b>1 / Giới thiệu bài</b> :


Tiết học hôm nay giúp các em biết thống
kê kết quả học tập của bản thân , của các bạn
trong tổ ; qua đó thấy được tác dụng của việc
làm báo cáo thống kê như thế nào?


<b> 2 / Hướng dẫn làm bài tập:</b>


<b>* Bài tập 1:</b>-Cho HS đọc nội dung yêu cầu 1 .
-GV nhắc : + HS nhớ lại các điểm số của mình
trong tuần .


+ Các em thống kê số điểm ấy theo đúng 4
yêu cầu a , b , c , d .


-GV cho HS làm việc .
-GV theo dõi giúp đỡ HS .



<b>* Bài tập 2 :</b>GV cho HS nêu yêu cầu bài tập 2
-GV : Tổ trưởng thu lại kết quả thống kê của
các bạn trong tổ .Dựa vào kết quả , các em lập
1 bảng thống kê kết quả cho từng cá nhân và
cho cả tổ trong tháng


-GV cho HSlàm bài


-GV cho HS trình bày kết quả .


-GV nhận xét và khen các em các em có
thống kê đúng , nhanh …


<b>IV-Củng cố dặn dò :</b>


-HS nêu tác dụng của bảng thống kê?(HSTB)
-GV nhận xét tiết học .


-Về nhà viết lại bảng thống kê vào vở , đọc
trước tiết TLV tuần đến


-HS lắng nghe.


-1HS đọc , lớp theo dõi SGK .


-HS làm việc cá nhân : Ghi tất cả điểm số của
mình trong tháng , trình bày theo hàng


-HS nêu yêu cầu bài tập 2 , cả lớp đọc thầm .



-HS thảo luận tổ , thống nhất trình bày bảng
thống kê .


-Đại diện các tổ lên trình bày kết quả thống kê
của tổ mình .


-Lớp nhận xét


-Giúp người đọc dễ tiếp nhận thơng tin , có
điều kiện so sánh số liệu .


-HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Luyện từ và câu</b>: <b>TỪ ĐỒNG ÂM</b>


<b>I.- Mục tiêu:</b>


-Hiểu thế nào là từ đồng âm.


-Nhận diện được một số từ đồng âm trong lời ăn tiếng nói hàng ngày. Biết phân biệt nghĩa của các
từ đồng âm.


-Giáo dục HS sử dụng đúng vốn từ, thích tìm hiểu Tiếng Việt.
<b>II.- Đồ dùng dạy học:</b>


- :SGK.Các mẫu chuyện, câu đố vui, ca dao, tục ngữ có từ đồng âm.Một số tranh ảnh nói về các sự
vật, hiện tượng, hoạt động có tên gọi giống nhau.


<b>III.- Các hoạt động dạy – học</b>:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>I-Kiểm tra bài cũ :</b>


: GV chấm vở viết đoạn văn tả cảnh bình yên
của một miền quê hoặc một thành phố mà em
biết.


-GV nhận xét.
<b>II-Bài mới:</b>
<b> 1-Giới thiệu bài:</b>
2: <b>Bài mới </b>


<b>Nhận xét:</b>-Cho HS đọc yêu cầu của bài tập 1
-Cho HS làm bài


-Cho HS trình bày


-GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng.
-Cho HS đọc phần ghi nhớ trong SGK.


-Có thể cho HS tìm một vài ví dụ ngồi những ví
dụ đã biết.


<b>3-Luyện tập: </b>


<b> Bài 1: </b>Cho HS đọc yêu cầu của bài tập 1.
-Cho HS trình bày kết quả bài làm.


-GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng:


+Câu b (Cách tiến hành như câu a)
GV chốt lại kết quả đúng:


*Đá (hòn đá): chất rắn cấu tạo nên vỏ trái đất,
kết thành từng tảng, từng hòn.


*Đá (đá bóng): đưa nhanh chân và hất mạnh
bóng cho xa ra hoặc đưa bóng vào khung thành
đối phương.


+Câu c (Cách tiến hành như câu a)
GV chốt lại lời giải đúng:


<b> Bài 2 :</b>Cho HS đọc yêu cầu bài tập .


--Cho HS làm bài mẫu sau đó cả lớp cùng làm..
-GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng.


<b> III- Củng cố,dặn dò:</b>
-Nhận xét tiết học.


- Về nhà học thuộc phần ghi nhớ,hoàn chỉnh bài
tập


- Chuẩn bị tiết sau <b>“ Mở rộng vốn từ: Hữu</b>
<b>nghị – hợp tác”</b>


-Lắng nghe


- HS lắng nghe.



Dòng 1 của bài tập 2 ứng với câu 1 của bài tập 1.
-Dòng 2 của bài tập 2 ứng với câu 2 của bài tập
1.


-1HS đọc to, cả lớp đọc thầm.


*Đồng (trong cánh đồng): khoảng đất rộng và
bằng phẳng, dùng để cày cấy, trồng trọt.


*đồng (trong trống đồng): kim loại có màu đỏ,
dễ dát mỏng và kéo sợi, thường dùng làm dây
điện và chế hợp kim.


*Đồng (trong một nghìn đồng): đơn vị tiền tệ.
-Lớp nhận xét.


*Ba (trong ba và má): chỉ người bố (hoặc cha).
*Ba (trong 3 tuổi): chỉ số 3, số đứng sau số 2
trong dãy số tự nhiên.


-3HS đọc.
-HS tìm ví dụ.


- Cái bàn học của em rất đẹp.


- Tổ em họp để bàn về việc làm báo tường..
Cờ đỏ sao vàng là Quốc kì của nước ta.


Cờ vua là mơn thể thao địi hỏi trí thơng minh.


Nước giếng nhà em rất trong.


Nước ta có hình chữ S.
-HS làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> Khoa họ c : THỰC HÀNH : NĨI “ KHƠNG !” ĐỐI VỚI CÁC CHẤTGÂY NGHIỆN</b>
<b> I-Mục tiêu</b> : Sau bài học, HS có khả năng :


-Xử lí các thơng tin về tác hại của rượu, bia, thuốc lá, ma tuý và trình bày những thơng tin đó
-Thực hiện kĩ năng từ chối, không sử dụng các chất gây nghiện .


* ♥♥♥ <b>KNS</b>: Giáo dục kĩ năng sống:


- Kĩ năng phân tích và sử lí thơng tin một cách hệ thống từ các tư liệu của SGK, của GV cung cấp
về tác hại của chất gây nghiện.


- Kĩ năng tổng hợp, tư duy hệ thống thông tin về tác hại của chất gây nghiện.
- Kĩ năng giao tiếp, ứng xử và kiên quyết từ chối sử dụng các chất gây nghiện.


- Kĩ năng tìm kiếm sự giúp đỡ khi rơi vào hoàn cảnh bị đe dọa phải sử dụng các chất gây nghiện.
-Giáo dục HS không sử dụng các chất gây nghiện.


<b> II- Đồ dùng dạy học </b>:<b>:</b>.-Thơng tin và hình trang 21, 22, 23, SGK .


-Các hình ảnh và thơng tin về tác hại của rượu , bia , thuốc lá , ma tuý sưu tầm được .
<b> III- Các hoạt động dạy học chủ yếu</b> :


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>
<b> I – Ổn định lớp :</b>



<b>II – Kiểm tra bài cũ</b> : “ Vệ sinh ở tuổi dậy thì


-Ở tuổi dậy thì chúng ta cần làm gì ?
- GV cùng cả lớp nhận xét


<b>III – Bài mới</b> :
<b>1 – Giới thiệu bài : </b>
<b> 2 – Hoạt động</b>
<b>Hoạt động1</b>: -


-Bước 1: HS làm việc cá nhân
-Bước 2: Gọi một số HS trình bày
GV nhận xét ,bổ sung


- GV đưa ra câu hỏi gợi ý cho HS trả lời. GV
viết hoàn thành dưới dạng sơ đồ:


+ Đó là những chất nào? Loại nào?


+Khi dử dụng người ta như thế nào? Có biểu
hiện gì?


+ Khi sử dụng có tác hại gì?


<b>* Kết luận</b>: Như mục bạn cần biết trang 21
SGK .


- Gợi ý để HS đặt câu hỏi gợi mở những vấn
đề, điều cần quan tâm :



- GV tổng kết những điều HS muốn tìm hiểu,
quan tâm.


<b>IV-Củng cố,dặn dò :</b>


-Các chất gây nghiện có hại như thế nào?
(HSTB)


-Chuẩn bị các dụng cụ tiết sau đóng vai,trò
chơi.


- Nhận xét tiết học.


- Hát


- 2 HS trả lời .
-Cả lớp nhận xét
- HS nghe .


“ Thực hành : Nói “ Khơng! “ đối với các chất
gây nghiện .


- HS đọc các thơng tin và hồn thành bảng ở
SGK .


- Mỗi HS chỉ trình bày một ý .
- HS khác bổ sung .


- Thuốc lá, rượu, ma túy,…



- Say, nơn, nói nhảm, bê tha, không là chủ bản
thân,…


- Dễ mắc các bệnh, gây tai nạn, phụ thuộc vào
thuốc,…


-2HS đọc mục bạn cần biết


+ Tác hại của các chất gây nghiện thuốc lá đối
với trẻ em như thế nào?


+Trẻ em / người lớn uống rượi thì có tác hại gì?
-HS nêu


Chuẩn bị theo nhóm


Rút kinh nghiệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>---Thứ sáu ngày tháng 9 năm 2012</b></i>
Toán: <b>MI-LI-MÉT VNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH</b>


<b>I– Mục tiêu :</b> Giúp HS.


-Biết tên gọi ,kí hiệu ,độ lớn của mi-li-mét vuông.Quan hệ giữa mi-li-mét vuông và xăng-ti-mét
vuông


-Biết tên gọi,kí hiệu ,thứ tự,mối quan hệ của các đo đơn vị trong bảng đơn vị đo diện tích .
-Biết chuyển đổi các số đo diện tích từ đơn vị này sang đơn vị khác .



-Giáo dục HS tính cẩn thận,ham học toán.
<b>II-Đồ dùng dạy học</b> :


-HV biểu diễn HV có cạnh dài1cm như SGK. -Bảng có kẽ sẵn các dòng ,các cột như SGK,phiếu
bài tập .: SGK ,VBT .


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Tập làm văn TRẢ BÀI VĂN TẢ CẢNH</b>
<b>I / Mục tiêu</b> :


- Nắm được yêu cầu của bài làm văn tả cảnh .


-Nhận thức được ưu , khuyết điểm trong bài làm của mình và của bạn ; biết sửa lỗi , viết lại 1 đoạn
văn cho hay hơn .


-Giáodục HS tự lực,sáng tạo.
<b>II / Đồ dùng dạy học :</b>


-GV : Bảng phụ ghi các đề bài đã kiểm tra , một số lỗi điển hình ; phấn màu .
<b>III / Hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>I-Ôn định</b> : KT sự chuẩn bị HS
<b>II- Bài mới</b> :


<b>1-Giới thiệu bài</b> :


<b>2 / Nhận xét chung và hướng dẫn HS chữa một số lỗi</b>
<b>điển hình :</b>



-GV treo bảng phụ đã viết sẵn đề bài của tiết kiểm tra
trước .


-GV nhận xét kết quả bài làm .
+Ưu điểm :


*Về bố cục : Các em trình bày đủ ba phần, nội dung
từng phần phù hợp.


* Về hình thức trình bày : Các em trình bày đúng theo
quy định, chữ viết rõ ràng.


+Khuyết điểm :


Về bố cục :Còn một số bài ở phần mở và kết bài chưa
đúng. Phần thân bài tả còn lộn xộn chưa theo trình tự.
Chưa sử dụng được nhiều từ gợi tả hình ảnh nên bài văn
kể nhiều hơn tả.


Về hình thức trình bày: Một số bài viết cịn cẩu thả, sai
lỗi chính tả nhiều, tẩy xóa gạch bỏ nhem nhúa bài làm .
-Hướng dẫn chữa 1 số lỗi.


+GV cho HS nhận xét và lần lượt chữa từng lỗi .
<b>3 / Trả bài và hướng dẫnHS chữa bài :</b>


-GV trả bài cho học sinh .
+Hướng dẫn HS chữa lỗi .


+Cho HS đọc lại bài của mình và tự chữa lỗi .


-Cho HS đổi bài cho bạn bên cạnh để rà soát lỗi
+GV đọc 1 số đoạn văn hay, bài văn hay .


-Cho HS thảo luận, để tìm ra cái hay, cái đáng học của
đoạn văn, bài văn .


-Cho HS viết lại 1 đoạn văn hay trong bài làm
-Cho HS trình bày đoạn văn đã viết lại .


<b>IV-Củng cố dặn dò </b>:
-GV nhận xét tiết học .


-Về nhà viết lại những bài chưa đạt .


-Chuẩn bị cho tiết luyện tập tả cảnh sông nước Quan sát
1 cảng sông nước , ghi lại những đặc điểm của cảng đó.


-HS lắng nghe.


-HS đọc thầm lại các đề bài .
-HS lắng nghe.


-HS theo dõi .
-HS nhận xét .


-1 số HS lên bảng chữa , lớp tự chữa
trên nháp.


-Lớp nhận xét bổ sung .
-Nhận bài .



-HS làm việc cá nhân .
-HS đổi bài cho bạn soát lỗi .


-HS trao đổi thảo luận để tìm ra được
cái hay để học tập .


-Mỗi HS tự chọn ra 1 đoạn văn viết
chưa đạt để viết lại cho hay hơn .
-HS trình bày .


-HS lắng nghe.


-HS hoàn chỉnh lại bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b> Khoa học: </b>

<b>THỰC HÀNH : NĨI “ KHƠNG !” ĐỐI VỚI CÁC CHẤT GÂY NGHIỆN (tt)</b>
<b> I-Mục tiêu</b> : Sau bài học , HS có khả năng :


-Xử lí các thơng tin về tác hại của rượu , bia, thuốc lá , ma t và trình bày những thơng tin đó
-Thực hiện kĩ năng từ chối , không sử dụng các chất gây nghiện .


<b>♥♥♥ KNS</b> * Giáo dục kĩ năng sống:


- Kĩ năng phân tích và sử lí thông tin một cách hệ thống từ các tư liệu của SGK, của GV cung cấp
về tác hại của chất gây nghiện.


- Kĩ năng tổng hợp, tư duy hệ thống thông tin về tác hại của chất gây nghiện.
- Kĩ năng giao tiếp, ứng xử và kiên quyết từ chối sử dụng các chất gây nghiện.


- Kĩ năng tìm kiếm sự giúp đỡ khi rơi vào hồn cảnh bị đe dọa phải sử dụng các chất gây nghiện.


-Giáo dục HS không sử dụng các chất gây nghiện.


<b>II- Đồ dùng dạy học </b>:


.-Thơng tin và hình trang 21, 22, 23, SGK .


-Các hình ảnh và thơng tin về tác hại của rượu , bia , thuốc lá , ma tuý sưu tầm được .
- Một số phiếu ghi các câu hỏi về tác hại của rượu , bia , thuốc lá , ma tuý .


<b> III- Các hoạt động dạy học chủ yếu</b> :


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>
<b>I – Ổn định lớp :</b>


<b>II – Kiểm tra bài cũ</b> : Gọi 2 HS nêu
-Tác hại của rượu , bia , thuốc lá , ma tuý?
GV cùng cả lớp nhận xét


<b>III – Bài mới</b> :
<b>1 – Giới thiệu bài :</b>
<i><b> </b></i><b>2-Hoạt động </b>


<b> Hoạt động3</b><i><b> : Trò chơi “ Chiếc ghế nguy hiểm “</b></i>
Gv Tổ chức và hướng dẫn


: Thảo luận cả lớp .


+Em cảm thấy thế nào khi đi qua chiếc ghế ?


+Tại sao khi đi qua chiếc ghế một số bạn đã đi chậm


lai và rất thận trọng để khơng chạm vào ghế ?


* <b>Kết luận:</b>-Trị chơi cũng giúp chúng ta nhận thấy
rằng, số người thử như trên là rất ít, đa số mọi người
đều rất thận trọng và mong muốn tránh xa nguy hiểm .
<b>Hoạt động 4</b> : Đóng vai :


<b>*GD kĩ năng sống :</b> Kĩ năng giao tiếp, ứng xử và
kiên quyết từ chối sử dụng các chất gây nghiện.


- Khi chúng ta từ chối ai một điều gì, các em sẽ nói gì?
GV chia lớp thành 6 nhóm & phát phiếu ghi 3 tình
huống cho các nhóm.


- :GV theo dõi ,giúp đỡ.
-: Trình diễn và thảo luận.


- Việc từ chối hút thuốc lá,rượu ,bia,sử dụng ma tuý
có dễ dàng không?


Trong trường hợp bị doạ dẫm,chúng ta nên làm gì?
<b> * Kêt luận</b>:Như mục bạn cần biết (Trang23)SGK.
<b>IV-Củng cố,dặn dị:</b>


<b>-</b>Các chất gây nghiện có hại như thế nào?(HSTB)
- GV nhận xét tiết học ,chuẩn bị tiết sau.


- Hát


- 2 HS trả lời .


-Cả lớp nhận xét


“ Thực hành : Nói “ Khơng! “ đối với
các chất gây nghiện .


HS lắng nghe.
-HS chơi .


- Khi đi qua chiếc ghế em rất hồi hợp sợ
chạm vào ghế


- Chiếc ghế rất nguy hiểm vì nó đã
nhiễm điện cao thế ,ai chạm vào sẽ bị
điện giật chết


- HS lắng nghe .


- Thảo luận


-Cả nhóm đọc tình huống,một vài học
sinh trong nhóm xung phong nhận vai.
-Từng nhóm lên đóng vai theo các tình
huống trên.


-Khơng.


-Tìm cách từ chối,bỏ đi.
-Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Đạo đức</b> <b>: CĨ CHÍ THÌ NÊN ( Tiết 1 )</b>


<b> I- Mục tiêu :</b>


-Kiến thức: HS biết trong cuộc sống,con người thường phải đối mặt với những khó khăn, thử
thách . Nhưng nếu có ý chí, có quyết tâm và biết tìm kiếm sự hỗ trợ của những người tin cậy, thì sẽ
có thể vượt qua khó khăn để vươn lên trong cuộc sống .


-Kỹ năng :Xác định được những thuận lợi,khó khăn của mình,biết đề ra kế hoạch vượt khó khăn
của bản thân


*♥♥♥ <b>KNS </b>GD kỹ năng sống :


- Kỹ năng tư duy phê phán(biết phê phán, đánh giá những quan niệm, những hành vi thiếu ý chí
trong học tập và trong cuộc sống).


- Kỹ năng đạt mục tiêu vượt khó khăn vươn lên trong cuộc sống và trong học tập.
- Trình bày suy nghĩ, ý tưởng.


-Thái độ: Cảm phục những tấm gương có ý chí vượt lên khó khăn để trở thành những người có ích
cho gia đình,cho xã hội .


<b>B/ Tài liệu , phương tiện :</b>


-: Thẻ màu dùng cho HĐ 3, tiết 1 : Một vài mẫu chuyện về những tấm gương vượt khó .
<b>C/ Các hoạt động dạy – học </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>I-Ổn định : </b>Hát


<b>II)Kiểm tra bài cũ: </b>GV gọi 2 HS TLCH


GV cùng cả lớp nhận xét


<b>III-Bài mới:</b>
<b>1-Giới thiệu bài:</b>
<b>2-Hoạt động :</b>


<b>Hoạt động1</b>:-Cho HS đọc thông tin về Trần Bảo Đồng


-Cho HS thảo luận câu hỏi 1,2,3 HS trả lời.
-Cho cả lớp nhận xét ,bổ sung.


<b>*GD kỹ năng sống :</b>Dù gặp phải hoàn cảnh rất khó khăn,
nhưng nếu có quyết tâm cao và biết sắp xếp thời gian hợp
lí thì vẫn có thể vừa học tốt ,vừa giúp được gia đình .
<b>Hoạt động2</b>:Xử lí tình huống .


<b>:</b>GV giao cho mỗi nhóm thảo luận một tình huống
-Cho đại diện nhóm lên trình bày, lớp nhận xét, bổ sung.
<b>* Kết luận</b>:Trong những tình huống như trên , người ta có
thể tuyệt vọng , chán nản ,bỏ học … Biết vượt mọi khó
khăn để sống và tiếp tục học tâp mới là người có chí .
<b>Hoạt động3</b>:Làm bài tập 1,2 SGK .


-GV lần lượt nêu từng trường hợp , -GV kết luận : a,b,d là
những trường hợp đúng.


-Cho HS tiếp tục làm bài tập 2 theo cách trên .


<b>*GV kết luận chung :</b> Các em đã phân biệt rõ đâu là biểu
hiện của người có ý chí .Những biểu hiện đó được thể


hiện trong cả việc nhỏ và việc lớn , trong cả học tập và
đời sống .


-GV cho HS đọc phần ghi nhớ.
<b>IV-Củng cố,dặn dị:</b>


-Trước những khó khăn chúng ta nên làm gì ?


GDHS vượt qua khó khăn để vươn lên trong cuộc sống
-Sưu tầm vài mẫu chuyện về những HS “có chí thì nên .


-HS nêu
Hs trả lời


- Những việc làm nào là biểu hiện
nào của người sống khơng có trách
nhiệm ?


- Những việc làm nào là biểu hiện
nào của người sống có trách nhiệm?
-Lắng nghe


-Cả lớp đọc thầm SGK.
-Cả lớp thảo luận .
-HS lần lượt trả lời.


-Cả lớp nhận xét ,bổ sung.
-HS lắng nghe .


-HS thảo luân nhóm .


-Đại diện nhóm trình bày.
-Cả lớp nhận xét, bổ sung.
-HS lắng nghe .


- HS thảo luận theo nhóm đơi
- HS giơ thẻ màu.


- HS lắng nghe.


- HS tiếp tục làm bài tập 2.
- HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ</b>


<b>Tiết 5: SINH HOẠT CUỐI TUẦN</b>
<b>A/ Mục tiêu:</b>


- Giúp HS biết được ưu khuyết điểm của mình trong tuần; phát huy ưu điểm và khắc phục
khuyết điểm.


- Rèn kĩ năng phê bình và tự phê bình, có ý thức xây dựng tập thể.
- Biết được công tác của tuần đến.


- Giáo dục HS ý thức chấp hành nội quy nhà trường, tính tự giác, lòng tự trọng
<b>B/ Hoạt động trên lớp</b>:


TG NỘI DUNG SINH HOẠT


2’
13’



6’


12’
2’


<b> I/ Khởi động : </b>KT sự chuẩn bị của HS
<b>II/ Kiểm điểm công tác tuần 5:</b>


1.Các tổ họp kiểm điểm các hoạt động trong tuần.
2. Lớp trưởng điều khiển :


-Các tổ báo cáo kết quả xét thi đua ở tổ.


-Lớp trưởng tổng hợp những trường hợp vi phạm và những việc tốt cụ thể.
3.GV rút ra ưu, khuyết điểm chính:


+ Ưu điểm :


- Thực hiện đúng nề nếp theo quy định.
- Học sinh có đủ dụng cụ phục vụ học tập.
- Vệ sinh lớp, vệ sinh khu vực sạch sẽ.
- Tác phong đội viên thực hiện tốt.
- Thực hiện tốt an tồn giao thơng.
+ Tồn tại :


- Một số em cịn nói chuyện, làm việc riêng trong giờ học, chưa nghiêm túc trong
giờ học ( Thịnh, Thắng…)


- HS nghỉ học( Nhung)



<b>III/ Kế hoạch công tác tuần 6:</b>
-Thực hiện chương trình tuần 6
- Tiếp tục củng cố nề nếp học tập
- Tiếp tục kiểm tra đồ dùng học tập.
-Vệ sinh lớp,vệ sinh khu vực sạch sẽ.


-Đảm bảo sĩ số,tác phong đội viên thực hiện tốt.
-Thực hiện tốt an toàn giao thông.


- Tiếp tục vận động HS tham gia bảo hiểm đợt 2.
<b>IV/ Sinh hoạt văn nghệ tập thể :</b>


-Hát tập thể.


-Tổ chức cho HS chơi các trò chơi dân gian hoặc hát các bài đồng dao , hò, vè
<b>V/ Nhận xét - Dặn chuẩn bị nội dung tuần sau</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×