Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

dai so 7 tuan 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.23 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ngày soạn:</b> 10 / 09 / 2012 <b>Tuần 4</b>


<b>Ngày giảng:</b> 11 / 09 / 2012 <b>Tieát 7</b>


<b>Bài 6: LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tt)</b>


<b>I. Mục tiêu</b>:


<b>*Kiến thức : </b>Học sinh nắm vững cơng thức tính luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương.


<b>*Kỹ năng</b> : Vận dụng tốt các công thức trên vào việc tính tốn một cách thành thạo.


Vậ n dụng các lưu ý về luỹ thừa bậc chẵn, lẽ của một số âm.


<b>*Thái độ</b> :Hs có thái độ học tập tích cực, chú ý, nghiêm túc.


<b>II. Chuẩn bị</b>:


GV: Bảng phụ ghi tổng hợp các quy tắc tính luỹ thừa một tích, lũy thừa một thương


HS: Ơân tập luỹ thừa của một số hữu tỉ, máy tính bỏ túi.


<b>III. Tiến trình dạy học</b>


1. Ổn định tổ chức : Kiểm tra sĩ số (1’)


2. Các họat động dạy học (44’)


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ(8’)</b>



<b>-</b>GV? Nêu định nghĩa và viết cơng thức tính luỹ
thừa bậc n của số hữu tỷ x, giải bài tập 39 (SBT)
(Học sinh có thể dùng máy tính bỏ túi để tính
nhanh kết quả)


-GV? Yêu cầu học sinh viết cơng thức tính tích
và thương hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của
một luỹ thừa.


-GV? Yêu cầu học sinh giải bài 30 (Sgk)
Tìm x: a) x : (- 1<sub>2</sub> )3<sub> = -</sub> 1


2 ; b) (
3


4 )5. x = (
3


4 )7


<b>-</b>HS1: Phát biểu định nghĩa (Sgk)
Công thức; xn<sub> = </sub>

<i>x</i>.<i>x</i>.<i>x</i>. .. .<i>x</i>


(<i>n</i>thua so<i>x</i>) (x <i>Q , n∈N</i>¿


-HS: Giải bài 39 (SBT) có kết quả:
(- 1<sub>2</sub> )0<sub> = 1 ; (3</sub> 1


2 )2 = (


7
2 )2=


49


4 = 12
1
4


(2,5)3<sub> = 15,625 ; (-1</sub> 1


4 )4 =(
<i>−</i>5


4 )4 =
625
256


-HS2: Với x Q; m, n N ta có:


xm<sub>.x</sub>n<sub> = x</sub>m + n<sub> ; x</sub>m<sub> : x</sub>n<sub> = x</sub>m - n<sub> ( x </sub> <sub>0 ,m</sub> <sub>n)</sub>
(xm<sub>)</sub>n<sub> = x</sub>m.n


-HS: Giải bài 30 (Sgk)
a) x = ( 1<sub>2</sub> )3<sub>.(- </sub> 1


2 ) =
(-1
2 )4=



1
16


b) x = ( 3<sub>4</sub> )7<sub> : (</sub> 3


4 )5 = (
3
4 )2 =


9
16


<b>Hoạt động 2 : Luỹ thừa một tích (15’)</b>


<b>-</b>GV? Tính nhanh tích: (0,125)3<sub>.8</sub>3<sub> như thế nào?</sub>
-GV! Để giải đáp ta cần biết cơng thức tính luỹ
thừa của một tích.


-GV? Yêu cầu giải (?1) a) (2,5)2<sub>=? ; b) 2</sub>2<sub>.5</sub>2<sub>=?</sub>
-GV? So sánh (2.5)2<sub> và 2</sub>2<sub>.5</sub>2<sub> ?</sub>


-GV? Tính và so sánh ( 1<sub>2</sub> . 3<sub>4</sub> )3<sub> và (</sub> 1
2 )3.(


<b>-</b>HS: chưa có cách giải nhanh
-HS: Làm (?1) có kết quả


a) (2.5)2<sub> = 10</sub>2<sub> = 100; b) 2</sub>2<sub>.5</sub>2<sub> = 4. 25 = 100</sub>
-HS: ta thaáy (2.5)2<sub> = 2</sub>2<sub>.5</sub>2



-HS: ( 1<sub>2</sub> . 3<sub>4</sub> )3<sub> = (</sub> 1
2 )3. (


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

3
4 )3


-GV? Qua các bài tập trên em rút ra điều gì?
(Hay (xy)n<sub>= ? ).</sub>


-GV? hãy phát biểu bằng lời như thế nào/
GV: Yêu cầu học sinh làm (?2)


-GV! Chốt lại công thức và lưu ý thực hiện hai
chiều.


27
512 )


-HS: Từ đó ta rút ra:

(x . y)

n

<sub> = x</sub>

n

<sub> . y</sub>

n


-HS; Luỹ thừa của một tích bằng tích của các luỹ
thừa.


-HS: Làm (?2) có kết quả:


a) ( 1<sub>3</sub> )5<sub>.3</sub>5<sub> = 1</sub>5<sub> ; b) (1,5)</sub>3<sub> .8 = (1,5)</sub>3<sub>. 2</sub>3<sub> = 3</sub>3<sub> = 27</sub>


<b>Hoạt động 3 : Luỹ thừa một thương (15’)</b>



<b>-</b>GV? Yêu cầu học sinh làm (?3) và gọi hai học
sinh lên bảng giải.


-GV? Từ các ví dụ trên ta có cơng thức tính như
thế nào? phát biểu bằng lời như thế nào? Vậy (


<i>x</i>
<i>y</i> )n=?


-GV: yêu cầu học sinh làm (?4)


-GV? yêu cầu học sinh tiếp tục giải (?5)


H d: Vận dụng hai cơng thức vừa học vào giải.


<b>-</b>HS: Giải bài (?3)
a) (- <sub>3</sub>2 )3<sub> = </sub> <i>−</i>23


33 ; b)


105
25 = (


10
2 )5


= 55


-HS: ( <i>x<sub>y</sub></i> )n<sub> =</sub> <i>xn</i>



<i>yn</i>(<i>y ≠</i>0)


-HS: Luỹ thừa một thương bằng thương của các luỹ
thừa.


HS1: 72


2


242 = (


72


24 )2 = 32; HS2:


7,5¿3
¿
2,5¿3


¿
¿
¿


= ( 7,5<sub>2,5</sub>
)3<sub> = 3</sub>2


-HS: Giaûi (?5) coù


a) (0,125)3<sub>.8</sub>3<sub> = (0,125. 8)</sub>3<sub> = 1</sub>3<sub> =1</sub>


b) (-39)4<sub> : 14</sub>4<sub> = (</sub> <i>−</i>39


13 )4 =34


<b>Hoạt động 4 : Củng cố, dặn dị (7’)</b>


-GV: Dặn học sinh về giải baøi 36 (Sgk) vaø baøi
37,38,39,40 (Sgk) chuẩn bị luyện tập , kiểm tra.
15phuùt


-HS: Lưu ý một số hướng dẫn và dặn dò về nhà
của giáo viên.


<b>Ngày soạn:</b> 10 / 09 / 2012 <b>Tuần 4</b>


<b>Ngày giảng:</b> 14 / 09 / 2012 <b>Tiết 8</b>


<b>LUYỆN TẬP </b>



<b>I.Mục tiêu</b>:


<b>*Kiến thức : </b>Củng cố quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ


thừa của một tích và luỹ thừa của một thương.


<b>*Kỹ năng</b> : Rèn cho học sinh kỹ năng vận dụng cơng thức vào tính giá trị biểu thức và so sánh luỹ


thừa, tìm số chưa biết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Kiểm tra khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức, trung thực trong học tập và kiểm tra.



*<b>Thái độ</b> :Hs có thái độ học tập tích cực, chú ý, nghiêm túc.


<b>II. Chuẩn bị</b>:


GV: đề kiểm tra 15 phút


HS: Ơn tập các kiến thức về luỹ thừa, giấy kiểm tra, máy tính bỏ túi.


<b>III.Tiến trình dạy học</b>:


1. Ổn định tổ chức : Kiểm tra sĩ số (1’)
2. Các họat động dạy học (44’)


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8’)</b>


<b>-</b>GV:Hs1: treo bảng phụ, yêu cầu học sinh lên
bảng điền tiếp vào (….) để có công thức đúng
xm<sub>.x</sub>n<sub> =?; (x</sub>m<sub>)</sub>n<sub>=? ; x</sub>m<sub>: x</sub>n<sub>=? (xy)</sub>n<sub>=? ; (</sub> <i>x</i>


<i>y</i> )n=?


-GV: Nhận xét và cho điểm.


-GV:Hs2: Giải bài tập 38b, 40c(Sgk)


-GV! Biến đổi tử và mẫu có các số hạng cùng cơ
số và số mũ bằng nhau.



-HS1: Lên bảng điền để có kết quả;
xm<sub>.x</sub>n<sub>= x</sub>m + n<sub> ; (x</sub>m<sub>)</sub>n<sub>= x</sub>m.n<sub> ; </sub>


xm<sub>: x</sub>n<sub>= x</sub>m – n<sub> (x</sub> <sub>0</sub><i><sub>, m≥ n</sub></i><sub>¿</sub> <sub>; (xy)</sub>n<sub>= x</sub>m<sub>x</sub>n<sub> ; </sub>
( <i>x<sub>y</sub></i> )n<sub>= </sub> <i>xn</i>


<i>yn</i>(<i>y ≠</i>0)


-HS2:


38b )


0,6¿5
¿


0,2¿6
¿


0,6¿5
¿


0,2¿5. 0,2
¿
¿
¿
¿
¿
¿



40c)


5 .20¿4
¿
¿
54<sub>.20</sub>4


255. 45=


54<sub>.20</sub>4


254. 44.25 . 4=¿


<b>Hoạt động 2: Luyện tập (20)</b>
<b>Bài 37d) (Sgk)</b>


Tính 63+3. 62+33


<i>−13</i>


-GV? Nêu nhận xét về các số hạng ở tư û?
GV: Yêu cầu học sinh biến đổi biểu thức.


<b>Bài 41 (Sgk)</b>


gọi hai học sinh lên bảng giải


<b>Bài 39 (Sgk)</b>


<b>Bài 37d) (Sgk)</b>



-HS: Các số hạng ở tử đều chứa thừa số chung là 3
(Vì 6 = 3.2)


-HS: 63+3. 62+33


<i>−</i>13 =


3 .2¿2+33


¿


3 .2¿3+3¿
¿
¿


= 33. 23+3. 32.22+33


<i>−13</i> =


33.13
<i>−</i>13 =<i>−</i>27


<b>Baøi 41 (Sgk)</b> : Học sinh giải có kết quả:
a) 17<sub>4800</sub> ; b) -432.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

?Để giải bài tập ta áp dụng những kiến thức nào?


<b>Bài 42 (Sgk):</b>Tìm số chưa biết
a) 16<sub>2</sub><i>n</i>=2<i>⇒</i>2



<i>n</i>
=16


2 =8=2


3


vậy n = 3


GV? tương tự hãy tính câu b,c như thế nào, kết
quả ra sao? Yêu cầu hai học sinh lên bảng giải.


a)x10<sub> = x</sub>7<sub>.x</sub>3<sub>; b)x</sub>10<sub> = (x</sub>2<sub>)</sub>5<sub> ; c) x</sub>10<sub> = x</sub>12<sub> : x</sub>2
-HS: Ta áp dụng xm<sub>.x</sub>n<sub> = x</sub>m + n<sub> ; (x</sub>m<sub>)</sub>n<sub> = x</sub>m.n<sub> ;</sub>
xm<sub> : x</sub>n<sub> = x</sub>m – n


<b>Baøi 42 (Sgk):</b>


b) ( <sub>81</sub><i>−</i>3<i>n</i> )n<sub> = - 27 </sub> <i><sub>⇒</sub></i> <sub>(-3)</sub>n<sub> = 81.(-27)</sub>
= (3)4<sub>.(-3)</sub>3<sub> = (-3)</sub>7 <sub> vaäy n = 7</sub>
c ) 8n<sub> : 2</sub>n<sub> = 4 </sub> <i><sub>⇒</sub></i> <sub>4</sub>n<sub> = 4</sub>1 <i><sub>⇒</sub></i> <sub> n=1</sub>


<b>Hoạt động 3: kiểm tra giấy 15 phút</b>


-GV: Ghi đề bài:


1) Chonï câu trả lời đúng trong các câu A,B,C
a) 35<sub>.3</sub>2<sub> =</sub>



A.310 <sub> ; B. 3</sub>7<sub> ; C. 6</sub>7
b) (73<sub>)</sub>4<sub> =</sub>


A.77<sub> ; B.21</sub>4<sub> ; C. 7</sub>12
2) Tính


a) 70<sub> ; (</sub> 2


3 )2 ; (
<i>−</i>2


5 )3


b) 215. 94


66. 83


c) (
3
4+
1
2¿
2
5
9<i>−</i>
1
3¿ ¿


3) Viết biểu thức sau dưới dạng luỹ thừa của một
số hữu tỷ; 9.34<sub>.</sub> 1



27 . 3


2


Đáp án và biểu điểm


1) Đáp án đúng


a) B ; b) C ( mỗi câu 1 điểm)
2)a) 70<sub> =1 (0,5 điểm)</sub>
b) ( <sub>3</sub>2¿2=4


9 ( 0,5 điểm)


c) ( <i>−</i><sub>5</sub>2¿3=<i>−8</i>


125 (0,5 điểm)


b)
32
¿4
¿
23
¿3


32¿3¿


26¿



215<sub>.</sub>
¿


215<sub>. 9</sub>4


66. 83 =¿


( 1,5 điểm)


=
32


¿4
¿
32¿3


¿
215.¿
215<sub>.</sub>


¿
¿
(1 ñieåm)
c)(
5
4¿
2
3
4+
1


2¿
2
=2
9.¿
5


9<i>−</i>
1
3¿ ¿


( 1,5 ñieåm)


= 2. 25<sub>9. 16</sub>=50
144=


25


72 (1 điểm)


3) 9.34<sub>.</sub> 1


27 .32 = 35 (1,5 ñieåm)





</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×