Tải bản đầy đủ (.doc) (107 trang)

Giáo an đại số 7(GV Lê Tuấn Anh)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (583.88 KB, 107 trang )

GV : Lê Tuấn Anh Tr ờng : THCS Nam
Tiến-QH
A. Mục tiêu:
- Hs hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức .
- Nhận biết đợc tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức .Bớc đầu biết vận
dụng vào giải bài tập .
B. Chuẩn bị của GV và HS:
Gv: bảng phụ ghi bài tập
Hs: ôn tập khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ , định nghĩa hai phân số bằng
nhau , viết tỉ số của hai phân số thành tỉ số của hai số nguyên.
C. Tiến trình dạy học:
1. ổn định lớp học:
2. Nội dung bài học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra
? Hs: ? tỉ số của hai số a
và b với b
0

là gì ? kí
hiệu , so sánh tỉ số :
15
10


7,2
8,1
GV: Nhận xét cho điểm.
Tỉ số của hai số a và b(với b
0


) là thơng của phép chia a
cho b.
Kí hiệu :
b
a
hoặc a:b
15
10
=
3
2
7,2
8,1
=
27
18
=
3
2
Vậy
15
10
=
7,2
8,1
Hoạt động 2: Định nghĩa
Gv:trong bài tập trên ta
có tỉ số bằng nhau:
7,2
8,1

15
10
=
.Ta nói đẳng thức
7,2
8,1
15
10
=
là một tỉ lệ thức .
Vậy tỉ lệ thức là gi?
Hs: Tỉ Lệ thức là một đẳng
thức của hai
tỉ số
1.Định nghĩa(sgk)
Giáo án bộ môn đại số lớp 7
Soạn : /09/2008
Giảng : /09/2008
Tỉ Lệ thức
Tuần : 5
Tiết : 9
1
GV : Lê Tuấn Anh Tr ờng : THCS Nam
Tiến-QH
Ví dụ:so sánh :
21
15

5,17
5,12

Đẳng thức này là 1 tỉ lệ
thức .
? Nêu lại định nghĩa tỉ lệ
thứcvà điều kiện ?
Gv: giới thiệu kí hiệu của
tỉ lệ thức :
Gv: cho Hs làm ? 1 (sgk)
VD1: - cho ví dụ về tỉ
lệ thức ?
- Cho :
205
4 x
=
Tìm x ?
(Dựa vào tính chất cơ
bản của phân số)
- Cho tỉ số :
6,3
2,1
hãy
lập ra 1 tỉ lệ thức từ tỉ
số này ?

Hs:
5
57,17
5,12
;
7
5

21
15
==
/7
Vậy :
21
15
=
5,17
5,12
- Hs: Làm
- Hs : làm
1620.
5
4
205
4
===
x
x
-
2
1
6,3
2,1
=
có rất nhiều tỉ lệ
thức
Ví dụ:so sánh :
21

15

5,17
5,12
Tỉ lệ thức là một
đẳng thức của hai
tỉ số
d
c
b
a
=
.
hoặc a:b =c:d ;
a,b,c,d là các số
hạng của tỉ lệ
thức .(b,d
0

)
? 1(sgk)
Giáo án bộ môn đại số lớp 7
2
GV : Lê Tuấn Anh Tr ờng : THCS Nam
Tiến-QH
Hoạt động 3: Củng cố
BT44(sgk)
Hớng dẫn:
- Bài toán yêu cầu thế
nào?

- Hãy viết các số hữu
trên dới dạng phân
số
- Đối với các hổn số
nh
5
1
2
ta đa về dạng
phân số mà ở lớp d-
ới chúng ta đã học
5
1
2
=
5
11
5
15.2
=
+
Hs: Làm
a.1,2=
10
12
=
5
6
;3,24=
100

324
=
25
81
Vậy1,2:3,24=
5
6
:
25
81
=
81
30
81.5
25.6
=
b,c,d(Tơng tự)
Hoạt động 4: Hớng dẫn học sinh học ở nhà
Các em về nhà học thuộc định nghĩa tỉ lệ thức
Đọc trớc tính chất của tỉ lệ thức
Làm các bài tập 46,45(sgk)trang 26
Giáo án bộ môn đại số lớp 7
3
GV : Lê Tuấn Anh Tr ờng : THCS Nam
Tiến-QH
A. Mục tiêu:
- Hs hiểu rõ,nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức
- Nhận biết đợc tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức .Bớc đầu biết vận
dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập .
B. Chuẩn bị của GV và HS:

Gv: bảng phụ ghi bài tập
Hs: ôn tập khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ , định nghĩa hai phân số bằng
nhau , viết tỉ số của hai phân số thành tỉ số của hai số nguyên.
C. Tiến trình dạy học:
1. ổn định lớp học:
2. Nội dung bài học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra
? Phát biểu định nghĩa
tỉ lệ thức ?
? Làm bài tập sau
1. Tỉ số sau có phải tỉ lệ
thức không?
4:
5
3

10:
4
6
2. Tìm x

6,3
2
27

=
x
Gv: Nhận xét cho điểm.
Hs : Phát biểu

1.Vì
4:
5
3
=
20
3
4.5
3
=
10:
4
6
=
20
3
10.4
6
=
Vậy
4:
5
3

10:
4
6
là tỉ lệ
thức.
2. Ta có

9
5
36
20
10.6,3
10.2
6,3
2

=

=

=

hay
9
5
27

=
x

Vậy x=
9
27.5

=-15
Giáo án bộ môn đại số lớp 7
Soạn : /09/2008

Giảng : /09/2008
Tỉ Lệ thức(tiếp)
Tuần : 5
Tiết : 10
4
GV : Lê Tuấn Anh Tr ờng : THCS Nam
Tiến-QH
Hoạt động 2: Tính chất
Gv: Khi có tỉ lệ thức :
b
a
=
d
c
mà a,b,c,d
Z

b ,d

0 .thì theo thì
theo đ/n về 2 phân số
bằng nhau ta có : ad
=bc .Ta hãy xét tính
chất này có còn đúng
với tỉ lệ thức noí chung
hay không ?
-xét tỉ lệ thức :
36
24
27

18
=

nhân hai tỉ số của tỉ lệ
thức với tích 27.36,ta đ-
ợc
)36.27.(
36
24
)36.27.(
27
18
=
hay
18.36=24.27
- Cho hs làm ?2(sgk)
Nh vậy nếu ad=bc thì
liệu
d
c
b
a
=
Chúng ta bớc sang tc2
HS: nghe
d
c
b
a
=

thì ad=bc vì nhân hai
tỉ số của tỉ lệ thức này với
b.d ta đợc :
cbdadb
d
c
db
b
a
..).().(
===
HS : Nghe giảng
Tính chất 1 : (tính
chất cơ bản của TLT)
?2 (sgk)
Tính chất 1
Nếu :
d
c
b
a
=
thì
ad=bc.
Tính chất 2
Giáo án bộ môn đại số lớp 7
5
GV : Lê Tuấn Anh Tr ờng : THCS Nam
Tiến-QH
Xét VD : Từ đẳng thức

18.36=24.27 ta có thể
suy ra đợc
36
24
27
18
=
?
Chia cả 2 vế của đẳng
thức cho tích 27.36 ta
đợc
36.27
36.24
36.27
36.18
=
hay
36
24
27
18
=
Cho hs làm ?3
Giáo viên nhận xét
đánh giá .
HS lên làm
?3 (sgk)
t/c2
Nếu a.d = b.c thì :
d

b
c
a
=
;
d
c
;
d
b
c
d
=
.
(a,b,c,d

0)
Giáo án bộ môn đại số lớp 7
6
GV : Lê Tuấn Anh Tr ờng : THCS Nam
Tiến-QH
Nh vậy, với a,b,c,d khác 0 ta có sơ đồ sau:
Hoạt động 3: Củng cố
BT 47a.(sgk) Lập tất cả
các tỉ lệ thức của đẳng
thức. 6.36=9.42
BT 48(sgk)
Hớng dẫn : - Nhân cả
tử và mẩu với 10
- áp dụng tính chất 1 đa

về dạng a.d=b.c sau đó
áp dụng tc2
a.

6
9
42
36
;
6
42
9
36
;
36
9
42
6
;
63
42
9
6
====

Hs lên bảng làm
Hoạt động 4: Hớng dẫn học sinh học ở nhà
Giáo án bộ môn đại số lớp 7
7
GV : Lê Tuấn Anh Tr ờng : THCS Nam

Tiến-QH
Học thuộc các tính chất 1 và 2
Làm các bài tập 47b
Chuẩn bị tiết sau chúng ta luyện tập.
A: Mục tiêu :
Củng cố định nghĩa và 2 t/c của tỉ lệ thức .
Rèn kỉ năng nhận dạng tỉ lệ thức , tìm số hạng cha biết của tỉ lệ thức từ
các số , từ các đẳng thức .
B: Chuẩn bị :
Gv: bảng phụ ghi bài tập
Hs:học bài , làm bài tập
C: Tiến trình dạy học:
Giáo án bộ môn đại số lớp 7
Soạn : / /2008
Giảng : / /2008
Luyện tập
Tuần : 6
Tiết : 11
8
GV : Lê Tuấn Anh Tr ờng : THCS Nam
Tiến-QH
1. ổn định lớp học:
2. Nội dung bài học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra
? Định nghĩa tỉ lệ thức , chữa bài
45(sgk)
Hs chữa , gv cho hs nhận xét và cho
điểm .
Hoạt động 2: Luyện tập

Dạng 1 : Nhận dạng tỉ lệ thức .
Bài 49(T26.sgk):Từ các tỉ số sau đây có
lập đợc tỉ lệ thức không ?
? Nêu cách làm bài này ?
Gv: câu c,d làm tơng tự
Bài 61 (T 12.SBT) chỉ rõ tích ngoại tỉ
và tích trung tỉ của các tỉ lệ thức sau :
a)
15,1
69,0
5,8
1,5

=

b)
3
2
80
3
2
14
4
3
35
2
1
6
=
c) 0,375: 0,875 = - 3,63 :8,47

Hs: Cần xét xem hai tỉ số có bằng
nhau
hay không ?
a )
==
21
14
525
350
25,5
5,3
lập đợc tỉ lệ thức .
b)
4
3
262
5
.
10
390
5
2
52:
10
3
39
==
2,1: 3,5 =
5
3

35
21
=

không lập đợc
tỉ lệ thức
Hs: trả lời miệng trớc lớp .
a)Ngoại tỉ là : -5,1 và -1,15
Trung tỉ là :8,5 và 0,69
b)Ngoại tỉ là :
2
1
6

3
2
80
Trung tỉ là :
4
3
35

3
2
14
Giáo án bộ môn đại số lớp 7
9
GV : Lê Tuấn Anh Tr ờng : THCS Nam
Tiến-QH
Dạng 2 Tìm số hạng ch a biết của tỉ lệ

thức
Bài 69(T13.SBT) :Tìm x biết :
a)
x
x 60
15

=

b)
25
8
2 x
x

=

Dạng 3:Lập tỉ lệ thức
Bài 51(sgk) :Lập tất cả các tỉ lệ thức
có thể đợc ở các số sau
1,5; 2; 3,6; 4,8.
c) Ngoại tỉ là : - 0,375 và 8,47
Trung tỉ là:0,875 và - 3,36
Hs:
a)
30900)60).(15(
2
===
x
x

b) -
25
16
25
8
2
2
==
x
5
4
25
16
2
==
x
x
HS
5,1
2
6,3
8,4
;
5,1
6,3
2
8,4
;
8,4
2

6,3
5,1
;
8,4
6,3
2
5,1
====
Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà :
Ôn lại các bài tập đã làm
Xem trớc bài mới .
Giáo án bộ môn đại số lớp 7
10
GV : Lê Tuấn Anh Tr ờng : THCS Nam
Tiến-QH
A. Mục tiêu:
Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
Học sinh có kỹ năng vận dụng bài toán qua tính chất của dãy tỉ số bằng
nhau.
B .Chuẩn bị của Giáo viên và học sinh:
GV: Bảng phụ ghi cách c/m dãy tỉ số bằng nhau
HS: Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức.
C.Tiến hành dạy học:
1. ổn định lớp học:
Giáo án bộ môn đại số lớp 7
Soạn : / /2008
Giảng : / /2008
Tính chất của d y tỉã
số bằng nhau
Tuần : 6

Tiết : 12
11
GV : Lê Tuấn Anh Tr ờng : THCS Nam
Tiến-QH
2. Nội dung bài học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra
? Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức HS:
Tính chất 1
Nếu :
d
c
b
a
=
thì ad=bc.
Tính chất 2
d
c
b
a
=
;
d
b
c
a
=
;
=

b
d
d
c
;
d
b
c
d
=
.(a,b,c,d

0)
Hoạt động 2: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
GV: Yêu cầu HS làm
GV: Một cách tổng quát:
Từ
d
c
b
a
=
có thể suy ra:
db
ca
b
a
+
+
=

hay không?
GV: Cho HS xem SGK cách c/m sau
đó HS lên trình bày.
- T/c trên còn mở rộng cho dãy tỉ số
bằng nhau.
Gv: Hớng dẫn c/m.
HS: Làm
1) Tính chất của dãy tỉ sốbằng
nhau
HS đọc trong SGK và trình bày
Kết luận :
db
ca
db
ca
d
c
b
a


=
+
+
==
Đk:
db

HS: theo dõi và ghi vào vở.
Đặt:

k
f
e
d
c
b
a
===
fkedkcbka
===
;;
Giáo án bộ môn đại số lớp 7
12
?1
?1
GV : Lê Tuấn Anh Tr ờng : THCS Nam
Tiến-QH
? Tơng tự các tỉ số trên còn bằng các
tỉ số nào?
Gv: Lu ý tính tơng ứng của các số
hạng và dấu +, - trong các tỉ số
Gv: gt: Khi có dãy tỉ số:
532
cba
==
ta nói các số a; b; c tỉ lệ với
các số 2; 3; 5
Ta cũng viết a:b:c = 2:3:5
? Cho HS làm
Gv: Cho HS làm bài 57 (T70 SGK)

Ta có:
k
fdb
fkdkbk
fdb
eca
=
++
++
=
++
++
fdb
eca
f
e
d
c
b
a
++
++
===
HS: Các tỉ số trên còn bằng các tỉ số
fdb
eca
fdb
eca
f
e

d
c
b
a


=
+
+
===
....
=


=
+
+
=
fdb
eca
fdb
eca
2) Chú ý:
?2 HS: Số HS của các lớp 7A, 7B,
7C lần lợt là a,b,c thì ta có:
1098
cba
==
Bài 57: Gọi số bi của 3 bạn Minh,
Hùng, Dũng lần lợt là a,b,c ta có:

4
11
44
542542
==
++
++
===
cbacba
164.4
84.2
==
==
b
a
c = 5.4 = 20
Hoạt động 3: Củng cố
3) Củng cố: - Nêu T/c của dãy tỉ số bằng nhau
Giáo án bộ môn đại số lớp 7
13
?2
GV : Lê Tuấn Anh Tr ờng : THCS Nam
Tiến-QH
- áp dụng làm bài 56 (T30 SGK)
Hoạt động 4: Hớng dẫn học ở nhà
- Ôn tập t/c của tỉ lệ thức và t/c của dãy tỉ số bằng nhau.
- Làm bài tập 58, 59, 60 (T30 SGK)
A. Mục tiêu
- Củng cố các t/c của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau.
- Luyện kỹ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên, tìm

x trong tỉ lệ thức, giải bài toán bằng chia tỉ lệ.
B. Chuẩn bị của Gv và HS:
GV: Bảng phụ
Hs: ôn tập về tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ số bằng n hau.
Giáo án bộ môn đại số lớp 7
Soạn : 6/10/2008
Giảng : 8/10/2008
Luyện tập
Tuần : 7
Tiết : 13
14
GV : Lê Tuấn Anh Tr ờng : THCS Nam
Tiến-QH
C.Tiến trình dạy học:
1. ổn định lớp học:
2. Nội dung bài học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 : Kiểm tra
? Nêu tính chất của dãy tỉ số bằng
nhau.
? Chữa bài tập số 75(T14 SBT)
Tìm 2 số x và y biết 7 x = 3 y và x y
= 16
Hs lên bảng
Hoạt động 2 : luyện tập
Gv: Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng
tỉ số giữa các số nguyên.
d) 2,04: (3,13)
e)
25,1:)

2
1
1(

f)
4
3
5:4
g)
14
3
5:
7
3
10
Dạng 2:
Tìm x trong các tỉ lệ thức:
a)
5
2
:
4
3
1
3
2
:.
3
1
=







x
- XĐ ngoại tỉ, trung tỉ trong tỉ lệ
thức.
b) 4,5 : 0,3 = 2,25 : (0,1x)
Bài 59 (T31 SKG)
HS lên bảng chữa
d)=
26
17
313
204
13,3
04,2

=

=

e)
5
6
5
4
.

2
3
4
5
:
2
3

=

=

=
f)
23
16
4
23
:4
==
g)=
2
72
14
.
7
73
14
73
:

7
73
==
Bài 60 (T31. SGK)
5
2
4
7
.
3
2
3
1
==
x
4
3
8
4
35
3
1
:
12
35
===
x
Sau đó 3 học sinh lên bảng làm các
phần còn lại.
Giáo án bộ môn đại số lớp 7

15
GV : Lê Tuấn Anh Tr ờng : THCS Nam
Tiến-QH
c)
02,0:2
4
1
:8
=






x
d)
)6(:
4
3
4
1
2:3 x
=
Dạng 3: Toán chia tỉ lệ
Gv: Đa đề bài ở bảng phụ yêu cầu
HS làm.
Bài 76: (T14 SBT): Tính độ dài 3
cạnh của 1 tam giác biết chu vi là: 22
cm và các cạnh tỉ lệ cới 2,4 và 5

Bài 64: (T31 SGK): Gv đ a đề ở
bảng phụ để HS giải.
b) : x = 15
c) x = 0,32
d)
32
3
=
x
Bài 58: (T30 SGK)
- HS: Gọi số cây trồng đợc của lớp
7A, 7B lần lợt là x, y.
5
4
8,0
==
y
x
và y x = 20
20
1
20
4554
==


==
xyyx
x = 4 .20 = 80 (cây)
y = 5 . 20 = 100 (cây)

HS lên bảng làm tơng tự nh bài 58
(SGK)
4 cm; 8 cm; 10 cm
Bài 64: Gọi số HS các khối 6,7,8,9
lần lợt là a, b, c, d
Có:
6789
dcba
===
và b d = 70
35
2
70
686789
==


====
dbdcba
a = 35.9 = 315
b = 35.8 = 250
c = 35.7 = 245
Giáo án bộ môn đại số lớp 7
16
GV : Lê Tuấn Anh Tr ờng : THCS Nam
Tiến-QH
d = 35.6 = 210
Trả lời: Số HS các khối 6,7,8,9 lần lợt
là: 315, 280, 245, 210 HS.
Hoạt động 3 :Hớng dẫn về nhà

ôn tập t/c tỉ lệ thức và t/c của dãy tỉ số bằng nhau.
- Làm bài tập: 58, 59, 60 (T30 + 31 SGK): Bài 74, 75, 76 (T14 SBT
A.Mục tiêu:
- HS nhận biết đợc số thập phân hữu hạn, điều kiện để một phân số tối
giản biểu diễn đợc dới dạng số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn
tuần hoàn.
B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi
HS: Ôn lại đ/n số hữu tỉ, mang máy tính bỏ túi.
C.Tiến trình dạy học:
1. ổn định lớp học:
Giáo án bộ môn đại số lớp 7
Soạn : 6/10/2008
Giảng : 9/10/2008
Số thập phân hữu
hạn và số thập phân
vô hạn tuần hoàn
Tuần : 7
Tiết : 14
17
GV : Lê Tuấn Anh Tr ờng : THCS Nam
Tiến-QH
2. Nội dung bài học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 : Kiểm tra
? Thế nào là số hữu tỉ: HS: Số hữu tỉ là số viết đợc dới dạng
phân số
b
a
với a,b z, b 0

Hoạt động 2: Số thập phân hữu hạn,số thập phân vô hạn tuần hoàn
Gv: Ta đã biết, các số thập phân nh:
....
100
14
;
10
3
có thể viết đợc dới dạng số
thập phân
14,0
100
14
;3,0
10
3
==
các số
thập phân đó là số hữu tỉ. Còn số thập
phân 0,323232 có phải là số hữu tỉ
không?
Gv: Cho Hs làm ví dụ 1
? Nêu cách làm
GV: Các thập phân 0,15, 1,48 còn đợc
gọi là số thập phân hữu hạn.
?Em có nhận xét gì về phép chia này?
Gv: số 0,41666.. gọi là số thập phân
vô hạn tuần hoàn
1) Số thập phân hữu hạn. Số thập
phân vô hạn tuần hoàn .

Ví dụ 1: Viết các phân số
25
37
;
20
3
dới
dạng số thập phân.
Hs: Ta chia tử cho mẫu
48,1
25
37
;15,0
20
3
==
Hai số này là số thập phân hữu hạn
Ví dụ 2: Viết phân số
12
5
dới dạng số
thập phân.
Hs: Phép chia này không chấm dứt,
trong thơng chữ số 6 đợc lặp đi lặp lại.
....41666,0
12
5
=
Cách viết gọn: 0,41666 = 0,11(6) gọi
là số thập phân vô hạn tuần hoàn. Số

này có chu kì là 6.
Hs:
)1(0...111,0
9
1
==
chu kì là 1
)01(,0...0101,0
99
1
==
chu kì là 01
Giáo án bộ môn đại số lớp 7
18
GV : Lê Tuấn Anh Tr ờng : THCS Nam
Tiến-QH
Gv: Giới thiệu chu kì:
? Hãy viết các phân số
11
17
;
99
1
;
9
1

d-
ới dạng số thập phân, chỉ ra chu kì
của nó rồi viết gọn lại.

)54(1...5454,1
11
17
==

Hoạt động 3 : Nhận xét
Gv: ở ví dụ 1 và ví dụ 2 ta đã viết các
phân số dới dạng số thập phân hữu
hạn và vô hạn tuần hoàn.
? Có nhận xét gì về các phân số?
? Xét xem mẫu của các p.số đó chứa
thừa số ng.tố nào?
? Các p.số tối giản với mẫu dơng,
phải có mẫu ntn thì viết đợc dới dạng
số thập phân hữu hạn?
Gv: Hỏi tơng tự với số thập phân vô
hạn tuần hoàn.
Gv: Cho Hs làm ví dụ
Hs: các p.số ở dạng tối giản.
Hs: p.số:
20
3
mẫu là 20 chứa 2 và 5.
P.số
25
37
có mẫu là 25 chứa TSNT 5
P.số
12
5

có mẫu là 12 chứa TSNT 2 và
3
Hs: - Nếu 1 p.số tối giản với mẫu dơng
mà mẫu không có ớc nguyên tố 2 và 5
thì p.số đó viết đợc dới dạng số thập
phân hữu hạn.
- Phân số tối giản với mẫu dơng mẫu
có ớc nguyên tố khác 2 và 5 thì phân
số đó viết đợc dới dạng số thập phân
vô hạn tuần hoàn
Hs: Ví dụ
25
2
75
6

=

có mẫu 25 = 5
2
không có ớc
Giáo án bộ môn đại số lớp 7
19
GV : Lê Tuấn Anh Tr ờng : THCS Nam
Tiến-QH
Gv: Cho Hs làm
? Nêu cách làm
Gv: Mọi số hữu tỉ đều viết đợc dới
dạng số thập phân hữu hạn hoặc số
thập phân vô hạn tuần hoàn. Ngợc lại

mọi số thập phân vô hạn hoặc hữu
hạn tuần hoàn biểu diễn 1 số hữu tỉ.
ng.tố khác 2 và 5 viết đợc dới dạng
phân số hữu hạn (-0,08)
30
7
là phân số tối giản, có mẫu 30 =
2.3.5 có ớc nguyên tố 3 và khác 2 và 5
viết đợc số thập phân vô hạn tuần
hoàn
Hs: Xét xem p.số đã tối giản cha?
Xét xem mẫu có chứa các ớc nt để xét.
Hoạt động 4 : Củng cố,hớng dẫn về nhà
Những số nh thế nào viết đợc dới dạng số thập phân hữu hạn, viết đợc dới
dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.
? Trả lời câu hỏi đầu bài và viết nó dới dạng phân số.
- Học thuộc lý thuyết
- Làm bài 68, 69, 70, 71 T34, 35 Sgk
Giáo án bộ môn đại số lớp 7
20
?1
GV : Lê Tuấn Anh Tr ờng : THCS Nam
Tiến-QH
A. Mục tiêu:
- Củng cố điều kiện để một phân số viết đợc dới dạng số thập phân hữu hạn
hoặc vô hạn tuần hoàn.
- Rèn luyện kỹ năng viết một phân số dới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô
hạn tuần hoàn và ngợc lại.
B. Chuẩn bị của Gv và Hs:
Gv: Bảng phụ

Hs: Máy tính bỏ túi
Giáo án bộ môn đại số lớp 7
Soạn : 12/10/2008
Giảng : 15/10/2008
Luyện tập
Tuần : 8
Tiết : 15
21
GV : Lê Tuấn Anh Tr ờng : THCS Nam
Tiến-QH
C. Tiến trình dạy học:
1. ổn định lớp học:
2. Nội dung bài học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra
? Nêu điều kiện để một phân số tối
giản với mẫu dơng viết đợc dới dạng
số thập phân vô hạn tuần hoàn
Gv: Nhận xét và cho điểm
Hs
Hoạt động 2: Luyện tập
Gv: Cho hs làm bài tập
Viết các thơng sau dới dạng số thập
phân vô hạn tuần hoàn.
a) 8,5:3
b) 18,7:6
c) 58:11
d)14,2:3,33
Gv: Cho Hs làm bài 71
Viết các phân số:

999
1
;
99
1
dới dạng
số thập phân
Gv: Bài 85. SBT: Giải thích tại sao
các phân số sau viết đợc dới dạng số
thập phân hữu hạn rồi viết dới dạng
đó:
25
14
;
40
11
;
125
2
;
16
7

Dạng 1: Viết phân số hoặc một thơng
dới dạng số thập phân
Bài 69 (T34 Sgk)
Hs: Lên bảng, dùng máy tính thực
hiện:
a) = 2,8 (3)
b) = 3,11(6)

c) = 5,(27)
d) = 4,(264)
Bài 71 (T35 Sgk)
Kq:
)001(,0
999
1
);01(,0
99
1
==
Hs: Làm
Các phân số này đều ở dạng tối giản,
mẫu không chứa thừa số nguyên tố
Giáo án bộ môn đại số lớp 7
22
GV : Lê Tuấn Anh Tr ờng : THCS Nam
Tiến-QH
Gv: Cho Hs làm bài 87 (SBT)
Giải thích tại sao các phân số sau viết
đợc dới dạng số thập phân vô hạn
tuần hoàn rồi viết chúng dới dạng đó:
11
3
;
15
7
;
3
5

;
6
5

Gv: Cho Hs làm dạng 2
Gv: Cho Hs lên làm
Viết các phân số
999
1
;
99
1
dới dạng số
thập
Viết các số thập phân hữu hạn sau d-
ới dạng phân số tối giản
a) 0,32
b) 0,124
Gv: Cho hs đọc đề
Viết các số thập phân sau dới dạng
phân số
a) 0, (5)
nào khác 2 và 5
16 = 2
4
40 = 2
3
.5
125 = 5
3

25 = 5
2
016,0
125
2
;4375,0
16
7
==

56,0
25
14
;275,0
10
11
=

=
Bài: 87 (SBT)
Hs: Trả lời: Các phân số này đều ở
dạng tối giản, mẫu có chứa thừa số
nguyên tố khác 2 và 5.
6 = 2.3 ; 11
15 = 3.5 ; 3
)3(8,0
6
5
=
;

)6(,1
3
5
=

)6(4,0
15
7
=
;
)27(,0
11
3
=

Dạng 2: Viết số thập phân dới dạng
phân số
Bài 70 (T.35.SGK)
Kq:
)001(,0
999
1
);01(,0
99
1
==
Phần c, d học sinh tự làm
a) 0,32 =
25
8

100
32
=
b) 0,124 =
250
31
1000
124

=

Bài 88 (T15. SBT)
Giáo án bộ môn đại số lớp 7
23
GV : Lê Tuấn Anh Tr ờng : THCS Nam
Tiến-QH
Gv: Ta làm tơng tự bài 88:
a) 0,0(8) chu kỳ của số thập phân này
không bắt đầu ngay sau dấu phẩy ta
phải biến đổi
b) 0,1(2) phải biến đổi thế nào để viết
đợc dới dạng p.số
Gv: Bài 72: các số sau đây có bằng
nhau không?
0,(31) và 0,3(13)
Gv: Hớng dẫn bài 90. T15 SBT tìm số
hữu tỉ a sao cho
x < a < y biết x = 313, 3543
y = -34, 9628
a) 0,(5) = 0,(1).5 =

9/55.
9
1
=
Hs là b, c tơng tự
Bài 89 (T15 SBT)
a) 0,0(8) =
8).1(,0.
10
1
)8(,0.
10
1
=
45
4
8.
9
1
.
10
1
==
b) 0,1(2) =
)2(,1.
10
1
[ ]
90
11

9
2
1
10
1
2).1(,01
10
1
=






+=+=
Dạng 3: Bài tập về thứ tự
Bài 72(T35.SGK)
Ta có: 0,(31) = 0,3131313
0,3 (13) = 0,31313
Vậy 0,(31) = 0,3(13)
Bài 90
a) Có vô số a ví dụ
a = 313,96; a = 314; a = 313, (97)
Hoạt động 3 : Củng cố,hớng dẫn về nhà
Củng cố: ? Số hữu tỉ là số viết đợc dới dạng thập phân ntn?
H ớng dẫn về nhà :
- Nắm vững kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân.
- Luyện cách viết: phân số thành số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn
Giáo án bộ môn đại số lớp 7

24
GV : Lê Tuấn Anh Tr ờng : THCS Nam
Tiến-QH
và ngợc lại.
- Xem trớc bài làm tròn số.
- Tìm ví dụ thực tế về làm tròn số.
- Tiết sau mang máy tính bỏ túi.
A. Mục tiêu
- Hs có khái niệm về làm tròn số trong thực tiễn.
- Nắm vững và biết vận dụng các quy ớc làm tròn số. Sử dụng đúng các thuật
ngữ nêu trong bài.
- Có ý thức vận dụng các quy ớc làm tròn số trong đ/s hàng ngay
B. Chuẩn bị của gv và Hs.
- Gv: bảng phụ, các bài tập, máy tính bỏ túi
Giáo án bộ môn đại số lớp 7
Soạn : 12/10/2008
Giảng : 16/10/2008
Làm tròn số
Tuần : 8
Tiết : 16
25

×