Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (618.56 KB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>2+</b> <b>6+</b> <b>13+</b> <b>20+</b>
1 nguyên tử sắt
2 nguyên tử sắt
3 nguyên tử sắt
Tập hợp những
nguyên tử sắt
( <i>hay tập hợp </i>
<i>những nguyên tử </i>
<i>cùng loại )</i>
<i><b>Được gọi là</b></i>
<b>1 gam </b>
<b>nước </b>
<b>có</b>
<b>Nước do hai </b>
<b>nguyên tố hóa </b>
<b>học cấu tạo </b>
<b>nên , đó là </b>
<b>hiđro và oxi</b>
<b>Nguyên tố </b>
<b>oxi</b>
<b>Nguyên </b>
<b>tố </b>
<b>Hiđro</b>
<b>Trên 3 vạn tỉ tỉ </b>
<b>nguyên tử oxi </b><i><b>( tập </b></i>
<b>Trên 6 vạn tỉ tỉ </b>
<b><sub>Các nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hố học có cùng </sub></b>
<b>số p </b><b> cùng số e nên có tính chất hố học giống nhau. </b>
<b>Thí du</b>
<b><sub>Tập hợp tất cả các nguyên tử có số p = 8 đều là nguyên tố oxi.</sub></b>
<b><sub>Các nguyên tử oxi đều có tính chất hố học giống nhau .</sub></b>
<b>Các ngun tử của cùng một </b>
<b>ngun tố hố học có tính </b>
<b>chất hoá học giống nhau hay </b>
<b><sub>Ngun tố hố học là tập hợp những nguyên tử cùng loại, </sub></b>
<b>có cùng số proton trong hạt nhân.</b>
<b><sub>Các ngun tử thuộc cùng một ngun tố hố học đều có </sub></b>
<b>tính chất hố học giống nhau. </b>
<b>Bảng 1: Kí hiệu của các ngun tố hóa học</b>
<b>Nhận xét gì về KHHH của các nguyên tố trong bảng 1?</b>
<b><sub> </sub>Các kí hiệu hóa học đều tạo bởi 1 hay 2 chữ cái trong đó chữ cái </b>
<b>đầu viết in hoa.</b>
<b>Ac , Au , Ag , At , Al , As , Ar , Am N, Ni , Nb , Nd , Np, No , Ne , Na , </b>
<b>B, Be , Ba , Bi , Br , Bk</b> <b>O , Os, P, Pd , Pt , Pb , P r, Pu , Pa , </b>
<b>C, Ca, Cr, Cl, Cs, Ce, Cm ,Cu </b>
<b>,Cf ,Cd , Co.</b> <b>Po , Pm .</b>
<b>Dy.</b> <b>Rb , Ra , Re , Ru , Rh , R n,</b>
<b>Es , Eu , Er,</b> <b>S, Sr , Sc , Sn , Sb , Se ,Si ,Sm .</b>
<b>H, He , Hg , Hf , Ho ,</b> <b> V</b>
<b>I, In , Ir .</b> <b>Xe .</b>
<b>K, Kr .</b> <b>Y ,Yb .</b>
<b>STT</b> <b>KHH</b>
<b>H</b> <b>Tên Việt Nam</b> <b>Tên Latinh</b>
<b>1</b> <b>H</b> <b>Hiđro</b> <b>Hiđrogenium</b>
<b>2</b> <b>C</b> <b>Cacbon</b> <b>Carbonium</b>
<b>3</b> <b>N</b> <b>Nitơ</b> <b>Nitrogennium</b>
<b>4</b> <b>O</b> <b>Oxi</b> <b>Oxigenium</b>
<b>5</b> <b>P</b> <b>Photpho</b> <b>Phosphorus</b>
<b>6</b> <b>S</b> <b>Lưuhuỳnh</b> <b>Sunfur</b>
<b>7</b> <b>Cl</b> <b>Clo</b> <b>Chlorum</b>
<b>STT KHHH</b> <b>Tên VN</b> <b>Tên Latinh</b>
<b>1</b> <b>Na</b> <b>Natri</b> <b>Natrium</b>
<b>2</b> <b>Mg</b> <b>Magie</b> <b>Magnesium</b>
<b>3</b> <b>Al</b> <b>Nhôm</b> <b>Aluminium</b>
<b>4</b> <b>K</b> <b>Kali</b> <b>Kalium</b>
<b>5</b> <b>Ca</b> <b>Canxi</b> <b>Calcium</b>
<b>6</b> <b>Fe</b> <b>Sắt</b> <b>Ferrum</b>
<b>7</b> <b>Cu</b> <b>Đồng</b> <b>Cupruma</b>
<b>8</b> <b>Zn</b> <b>Kẽm</b> <b>Zincum</b>
<b>9</b> <b>Ag</b> <b>Bạc</b> <b>Argentum</b>
<b>10</b> <b>Ba</b> <b>Bari</b> <b>Barium</b>
<b>Bảng 2: </b>Một số nguyên tố hóa học thường gặp.
<b>Có nhận xét gì về chữ cái đầu trong KHHH và chữ cái đầu trong tên gọi của </b>
<b>nguyên tố bằng : </b>
<b> Tiếng việt .</b>
<b> Tiếng LaTinh. </b>
<b>Đối với những kí hiệu hóa học có chữ cái đầu trùng nhau, thì kèm theo chữ </b>
<b>cái thứ hai viết thường .</b>
<b>(</b><i><b>Có thể giống nhau hoặc khơng)</b></i>
<i><b>(giống nhau)</b></i>
<i><b>( ví dụ: </b></i><b>C Cacbon; Ca: Canxi; Cu: Đồng</b>
<i><b>)</b></i>
<b>2. Kí hiệu hoá học</b>
<b>●Mỗi nguyên tố hoá học được biểu diễn bằng 1 kí hiệu hố học </b>
<b>Cách viết </b>
<b><sub> Gồm 1 hoặc 2 chữ cái trong đó chữ cái đầu viết </sub></b>
<b>in .</b>
<b>Thí du</b>
<b><sub>Nguyên tố hiđro là H </sub></b>
<b><sub>Nguyên tố canxi là Ca </sub></b>
<b><sub>Nguyên tố clo là Cl </sub></b>
<b><sub>Nguyên tố nhôm là Al </sub></b>
<b><sub>Nguyên tố sắt là Fe </sub></b>
<b>Chú ý</b>
<b>1. Định nghĩa</b>
<b>STT</b> <b>KHHH</b> <b>Tên nguyên tố</b>
<b>1</b> <b>H</b> <b>Hiđro</b>
<b>2</b> <b>C</b> <b>Cacbon</b>
<b>3</b> <b>N</b> <b>Nitơ</b>
<b>4</b> <b>O</b> <b>Oxi</b>
<b>5</b> <b>P</b> <b>Photpho</b>
<b>6</b> <b>S</b> <b>Lưuhuỳnh</b>
<b>7</b> <b>Cl</b> <b>Clo</b>
<b>STT</b> <b>KHHH</b> <b>Tên nguyên tố</b>
<b>1</b> <b><sub>N</sub><sub>a</sub></b> <b><sub>Natri</sub></b>
<b>2</b> <b><sub>M</sub><sub>g</sub></b> <b><sub>Magie</sub></b>
<b>3</b> <b><sub>A</sub><sub>l</sub></b> <b><sub>Nhôm</sub></b>
<b>4</b> <b><sub>K</sub></b> <b><sub>Kali</sub></b>
<b>5</b> <b><sub>C</sub><sub>a</sub></b> <b><sub>Canxi</sub></b>
<b>6</b> <b><sub>F</sub><sub>e</sub></b> <b><sub>Sắt</sub></b>
<b>7</b> <b><sub>C</sub><sub>u</sub></b> <b><sub>Đồng</sub></b>
<b>8</b> <b><sub>Z</sub><sub>n</sub></b> <b><sub>Kẽm</sub></b>
<b>9</b> <b><sub>A</sub><sub>g</sub></b> <b><sub>Bạc</sub></b>
<b>10</b> <b><sub>B</sub><sub>a</sub></b> <b><sub>Bari</sub></b>
<b>VD:</b>
<b><sub> Kí hiệu : </sub><sub>H</sub><sub> chỉ </sub><sub>KHHH</sub></b> <b><sub>của hiđro</sub><sub> và chỉ </sub><sub>một</sub></b>
<b>nguyên tử hiđro.</b>
<b><sub> Muốn biểu diễn </sub><sub>hai nguyên tử hiđro</sub><sub> ta viết: </sub></b>
<b>2H ( số 2 gọi là hệ số, hệ số bằng 1 thì khơng </b>
<b>phải ghi).</b>
<b>Kí hiệu hoá học dùng để :</b>
<b><sub> Biểu diển nguyên tố hoá học.</sub></b>
<b><sub> Chỉ </sub><sub>một nguyên tử</sub><sub> của </sub><sub>nguyên tố</sub><sub>.</sub></b>
<b>2. Kí hiệu hố học</b>
<b>●Mỗi ngun tố hố học được biểu diễn bằng 1 kí hiệu hố học </b>
<b>Cách viết </b>
<b><sub> Gồm 1 hoặc 2 chữ cái trong đó chữ cái đầu viết in</sub></b>
<b>Thí du</b>
<b><sub>Ngun tố hiđro là H </sub></b>
<b><sub>Nguyên tố canxi là Ca </sub></b>
<b><sub>Nguyên tố clo là Cl </sub></b>
<b><sub>Nguyên tố nhôm là Al </sub></b>
<b><sub>Nguyên tố sắt là Fe </sub></b>
<b>Chú ý</b>
<b>1. Định nghĩa</b>
<b>● Mỗi ký hiệu của nguyên tố còn chỉ 1 nguyên tử của nguyên </b>
<b>tố đó</b>
<b>92 nguyên tố tự nhiên</b>
<b>Trên 18 nguyên tố nhân tạo</b>
<b>Biểu đồ về tỉ lệ thành phần khối lượng các nguyên tố trong vỏ trái đất.</b>
<b> 4 nguyên tố nhiều nhất </b>
<b>trong vỏ trái đất</b>
<b> - Oxi chiếm : 49.4%</b>
<b> - Silic chiếm : 25.8 %</b>
<b> - Nhôm chiếm : 7.5 %</b>
<b> - Sắt chiếm : 4.7 % </b>
<b>92 nguyên tố tự nhiên</b>
<b>Trên 18 nguyên tố nhân tạo</b>
<b>1. Định nghĩa</b>
<b>2. Kí hiệu hố học</b>
<b>Câu 1 : Hãy cho biết trong các câu sau đây, câu nào </b>
<b>đúng, câu nào sai:</b>
<b>A. Tất cả những nguyên tử có số nơtron bằng nhau </b>
<b>thuộc cùng một nguyên tố hoá học.</b>
<b>B. Tất cả những nguyên tử có số proton bằng nhau </b>
<b>thuộc cùng một nguyên tố hoá học.</b>
<b>C. Trong hạt nhân nguyên tử: số proton luôn luôn </b>
<b>bằng số nơtron. </b>
<b>D. Trong nguyên tử, số proton luôn luôn bằng số </b>
<b>electron. Vì vậy ngun tử trung hồ về điện.</b>
<b>S</b>
<b>Đ</b>
<b>Bài 1 :</b> Nguyên tử của nguyên tố X có 16 p trong hạt nhân.
Hãy cho biết:
- Tên và kí hiệu của X
- Số e trong nguyên tử của nguyên tố X.
<b>Bài tập 2 :</b> Nguyên tử của nguyên tố R có khối lượng nặng gấp
14 lần nguyên tử hiđro. Hãy cho biết :
- Nguyên tử R là nguyên tố nào?
- Số p, số e trong nguyên tử.
<b>Đáp số :</b>
<b>Câu 2</b> :
<b>Tên ngun </b>
<b>tố</b>
<b>Kí hiệu hố học</b> <b>Tổng số hạt </b>
<b>trong </b>
<b>nguyên tử</b>
<b>số p</b> <b>số e</b> <b>số n</b>
<b>34</b> <b>12</b>
<b>15</b> <b>16</b>
<b>18</b> <b>6</b>
<b>16</b> <b>16</b>
<b>Natri</b> <b>Na</b> <b>11</b> <b>11</b>
<b>15</b>
<b>46</b>
<b>Photpho</b> <b>P</b>
<b>6</b> <b>6</b>
<b>Cacbon</b> <b>C</b>
<b>48</b> <b>16</b>
<b>STT</b> <b>KHH</b>
<b>H</b> <b>Tên Việt Nam</b> <b>Tên Latinh</b>
<b>1</b> <b>H</b> <b>Hiđro</b> <b>1</b>
<b>2</b> <b>C</b> <b>Cacbon</b> <b>12</b>
<b>3</b> <b>N</b> <b>Nitơ</b> <b>14</b>
<b>4</b> <b>O</b> <b>Oxi</b> <b>16</b>
<b>5</b> <b>P</b> <b>Photpho</b> <b>31</b>
<b>6</b> <b>S</b> <b>Lưuhuỳnh</b> <b>32</b>
<b>7</b> <b>Cl</b> <b>Clo</b> <b>35.5</b>
<b>STT KHHH</b> <b>Tên VN</b> <b>NTK</b>
<b>1</b> <b>Na</b> <b>Natri</b> <b>23</b>
<b>2</b> <b>Mg</b> <b>Magie</b> <b>24</b>
<b>3</b> <b>Al</b> <b>Nhôm</b> <b>27</b>
<b>4</b> <b>K</b> <b>Kali</b> <b>39</b>
<b>5</b> <b>Ca</b> <b>Canxi</b> <b>40</b>
<b>6</b> <b>Fe</b> <b>Sắt</b> <b>56</b>
<b>7</b> <b>Cu</b> <b>Đồng</b> <b>64</b>
<b>8</b> <b>Zn</b> <b>Kẽm</b> <b>65</b>
<b>9</b> <b>Ag</b> <b>Bạc</b> <b>108</b>
<b>10</b> <b>Ba</b> <b>Bari</b> <b>137</b>
Nguyên tử có khối lượng vơ cùng nhỏ :
<b>Em có biết:</b>
1 ngun tử C nặng 19,9265.10-27 kg , rất nhỏ không tiện sử dụng. Vì
thế trong hóa học dùng một đơn vị riêng để đo khối lượng nguyên tử.
Lấy 1/12 khối lượng nguyên tử C làm đơn vị đo khối lượng nguyên tử gọi là
đơn vị cacbon, viết tắt là : đvC .
Khối lượng tính bằng gam của một đơn vị cacbon bằng: 0,16605.10-23 g.
Một đvC có khối lượng bằng : 0,16605.10-23 g.
Mỗi nguyên tố có nguyên tử khối riêng biệt.
Khối lượng tính bằng đvC chỉ là khối lượng tương đối giữa các nguyên tử.
Người ta gọi khối lượng này là nguyên tử khối.
<b>1 gam </b>
<b>nước </b>
<b>có</b>
<b>Nước do hai </b>
<b>nguyên tố hóa </b>
<b>học cấu tạo </b>
<b>nên , đó là </b>
<b>hiđro và oxi</b>
<b>Nguyên tố </b>
<b>oxi</b>
<b>Nguyên </b>
<b>tố </b>
<b>Hiđro</b>
<b>Trên 3 vạn tỉ tỉ </b>
<b>nguyên tử oxi </b><i><b>( tập </b></i>
<i><b>hợp những nguyên tử </b></i>
<i><b>oxi)</b></i>
<b>Trên 6 vạn tỉ tỉ </b>
<b>Hiđrơ là một. </b>
<b>Mười hai cột cacbon.</b>
<b>Sáu tư đồng nổi cáu.</b>
<b>Bởi kém kẽm sáu lăm.</b>
<b>Tám mươi brôm nằm. </b>
<b>Xa bạc một linh tám.</b>
<b>Bari buồn chán ngán,</b>
<b> một ba bảy ít chi. </b>
<b>Kém người ta cịn gì,</b>
<b>Thủy ngân hai linh </b>
<b>mốt.</b>
<b>Cịn tơi đi sau rốt.</b>
<b>Hai bảy nhơm la lớn.</b>
<b>Lưu huỳnh giành ba hai.</b>
<b>Khác người thật là tài. </b>
<b>Clo ba lăm rưỡi.</b>