Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Khao sat dau nam Tieng Anh 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.89 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> PHÒNG GD & ĐT TP PLEIKU </b>


<b> TRƯỜNG TH & THCS ANH HÙNG WỪU</b>


<b>MA TRẬN ĐỀ KHẢO SÁT CHÂT LƯỢNG </b>
<b>ĐẦU NĂM (2011-2012)</b>


<b>MÔN: TIẾNG ANH 7</b>
<b>Thời gian làm bài 45 phút</b>


<b>Chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Tổng</b>


TN TL TN TL TN TL


I.Pronunciation
- Số câu : 4
- Số điểm : 1
-Tỉ lệ: 10%


Số câu : 4
Số điểm :1
Tỉ lệ:


Số câu : 4
Số điểm : 1
Tỉ lệ: 10%
II. Vocabulary


Structure
- Số câu: 21


- Số điểm: 5,25
- Tỉ lệ: 52,5


Số câu: 22
Số điểm : 5,5
Tỉ lệ: 5,5


Số câu: 21
Số điểm:5,25
Tỉ lệ: 52,5%


III. Reading
- Số câu : 8
- Số điểm: 2
- Tỉ lệ: 20%


Số câu : 8
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%


Số câu : 8
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
IV. Listening


- Số câu : 6
- Số điểm: 1,5
Tỉ lệ: 15%


Số câu : 6


Số điểm: 1,5
Tỉ lệ: 15%


Số câu : 6
Số điểm: 1,5
Tỉ lệ: 15%
Số câu : 40


Số điểm :10
Tỉ lệ: 100%


Số câu : 26
Số điểm : 6
Tỉ lệ : 60%


Số câu : 14
Số điểm: 3,5
Tỉ lệ: 30%


Số câu : 40
Số điểm : 10
Tỉ lệ : 100%
<b>Tổng số điểm </b>


<b>các mức độ nhận</b>
<b>thức</b>


<b>6,5</b> <b>3,5</b> <b>10</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> PHÒNG GD & ĐT TP PLEIKU</b>



<b>TTRƯỜNG TH&THCS ANH HÙNG WỪU</b>


ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM (2011-2012)
<b> MÔN: TIẾNG ANH 7</b>


Thời gian làm bài 45 phút


Họ và tên: ……… Lớp 7 . Phòng kiểm tra: ……… SBD: ………


Điểm Lời nhận xét của thầy (cơ) giáo


<b>I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại </b>


1. a. bad b. many c. thanks d. man


2. a. twenty b. by c. happy d. party


<i> Chọn từ có trọng âm khác với các từ cịn lại trong nhóm </i>


3. a. distance b. unhappy c. different d. family


4. a. kilometer b. market c. theater d. office


<b>II. Chọn đáp án đúng bằng cách khoanh tròn a, b, c hoặc d: </b>
5.Winter is cold and………..is hot.


a.spring b. summer vacation c. summer d. fall
6.Tokyo is………than London.



a. big b. bigger c. biger d. the


biggest


7. Every morning Peter………his face at six o’clock.


a. washes b. wash c. to wash d. washing


8. I am eleven………..


a. year b. years c. year old d. years old


9.Where do you live ? _...


a. I am in my classroom. b. I live in Pleiku city
c. I am a student. d. I’m fine. How are you ?
10. This is ……….new classmate.


a. he b. our c. them d. she


11. I live………24 Tran Phu street.


a.in b. at c.on d. by


12. She doesn’t have …………friend in Hanoi.


a.some b.many c.much d. any


13. How far is it from your house…………..school ?



a. at b. and c.to d.with
14. I think she ……….. the party tomorrow.


a.will enjoy b.enjoy c.enjoys d.is enjoying
15.………do you live with ?


a.Where b.Who c.How d.When
16. Will he be free ?-………


a. No, he won’t b. No, he doesn’t c. No, he isn’t d. Yes, he is
17. Her birthday is……….Friday, August 20th


a. on b.at c. in d. from


18.” Sáu giờ kém mười “ được nói là :


a. It’s six past ten. b. It’s six to ten c. It’s ten after six d. It’s ten to six
19. My house is...


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a. Yes, every day b. Yes, they go.


c. Ok, they do d. Yes, they do


<i><b>Chọn câu hỏi đúng :</b></i>


21. a. Is it far from your house to school ? c. Is your house to school far ?
b. Is from your house to school far ? d. Is it far your house to school?
22. a. By how do you go to school ? c. How do you go to school ?



b. By what means do you go to school ? d. With what means do you go to school ?
<i><b>Chọn từ hoặc cụm từ không đúng theo cách viết tiếng Anh </b></i>


23 . He stays in the newer hotel in the town.
A B C D
24. I always go to school by a bicycle .
A B C D


25. Hoa is staying at her uncle and aunt in Hanoi.
A B C D
26. Who is your new classmate’s name ?
A B C D


<b>III. Dùng từ cho sẵn trong khung để hoàn tất đoạn văn sau : </b>
any go far still new with miss a lot of


My name is Nguyen Minh Thanh. I am a (1)………student in class 7A. I am from Da
Nang and my family (2)………..live there. In Ho Chi Minh city, I live (3) ………my
grandparents at 12 Nguyen Du street. My new school is not (4)………..from our house-about one
kilometer, so I (5)……….to school by bike. There are (6)………students in my new school.
But I don’t have (7)………. friends. I am unhappy. I (8)………my parents, my friends in Da
Nang.


<b>IV.Nghe và hoàn thành đoạn hội thoại sau :</b>


Miss Lien : What’s your (1)…………name, Hoa?
Hoa: I’t Pham (2)………….middle name’s Thi.
Miss Lien : How (3)………..are you?


Hoa: I’m (4)…………..



Miss Lien : (5)………….do you live?
Hoa: 12 (6)………….street.
Miss Lien : Thank you, Hoa


1. a. family b. middle c. first d. full


2. a. her b. his c. our d. my


3. a. long b. far c. old d. much


4. a. 12 b. 11 c. 13 d. 14


5. a. What b. Who c. Where d. How


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> PHÒNG GD & ĐT TP PLEIKU</b>


<b>TRƯỜNG TH & THCS ANH HÙNG WỪU</b>


<b>ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KHẢO</b>
<b>SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM (2011-2012)</b>
<b> MÔN: TIẾNG ANH 7</b>


<b> </b>


* Mỗi câu đúng 0,25đ × 40 câu = 10 đ
<b>I/II(6.5đ)</b>


<b>III (2đ)</b>



1. new 2. still 3.with 4. far
5. go 6. a lot of 7.any 8.miss
IV (1.5đ)


1.A 2. D 3. C 4.C
5.C 6.B


1.A 2.B 3.B 4.A 5.C


6.B 7.A 8.D 9.B 10.B


11.B 12.D 13.C 14.A 15.B


16.A 17.A 18.B 19.A 20.D


21.A 22.C 23.C 24.C 25.B


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×