Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

3 de DA HSG toan 7 0203

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.64 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trờng THCS hảI bình Đề khảo sát i tuyn hc sinh gii nm hc
2012 2013


<b>Môn: Toán lớp 7</b>
<i><b>Thời gian làm bài : 120 phút</b></i>


<b>Bài 1: 2.5điểm</b>


1.Thực hiện phép tính (theo cách hợp lí nếu có thể)


9 5 10


9


12 9


1 2009 1


a)2008. 2009. 2


2007 1004 2007


2 9 3


.10 :


5 4 16


b)


4 16



   


  


   


   


 


     




     


     




2) Chøng tá r»ng 1 + 5 + 52<sub> + 5</sub>3<sub> + ...+ 5</sub>29<sub> chia hÕt cho 31</sub>


<b>Bµi 2 (2điểm)</b>


1)Tìm x biết


1 5


: x 1 0, 25



3  12


2)T×m ba sè x,y,z biÕt r»ng


y z


2x


3 5





z


x y 20


2



<b>Bài 3 (2điểm)</b>


Cho hai ®a thøc : P(x) = x5<sub> – 2x</sub>3<sub> + 3x</sub>4<sub> – 9x</sub>2<sub> + 11x – 6</sub>


Q(x) = 3x4<sub> + x</sub>5<sub> – 2(x</sub>3<sub> + 4) 10x</sub>2<sub> + 9x</sub>


Đặt H(x) = P(x) - Q(x)


1.Chứng minh đa thức H(x) không có nghiệm


2.Chứng tỏ rằng: H(x) <sub>2008 với </sub> x Z


<b>Bài 4(2.5điểm)</b>


Cho tam giác ABC, trên các cạnh AB và AC theo thứ tự lấy các điểm M,N sao cho
AM = AN ( M nằm giữa A và B, N nằm giữa A và C)


1.Chứng minh rằng : Nếu AB = AC th× BN = CM
2) Cho biÕt AB > AC:


a) chøng minh r»ng : BN > CM


b) Gäi giao điểm của BN và CM là K, so sánh BK và CK
<b>Bài 5 (1điểm) Chứng minh rằng: </b> 2 2 2 2


1 1 1 1 2


...


2 3 4  n 3<sub> với </sub> n N, n4


Hớng dẫn giải


<b>Bài 1: câu 1: 3,5 đ - ý a: 1,5 đ; ý b: 2đ; Câu 2: 1,5 đ</b>
1) Thực hiện phép tính (theo cách hợp lí nếu có thể)


1 2009 1 2008 2008.2009 2009


a)2008. 2009. 2 2.2009



2007 1004 2007 2007 1004 2007


   


      


   


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>



2008 2009


2.2009 2.2009


2007 2007


   


(0,5®)


2008 2009 1


2007 2007 2007




  



(0,5®)


10

10


9 5 10 9


9 9 9


10 40


12 9 24 36


3 3


2 9 3 2


.10 : .2 .5 :


5 4 16 5 2 2


b)


4 16 2 2


 


 


       



 


       


      <sub></sub> 


  <sub> (0,5®)</sub>




18 30
24 36


2 2


2 2





 <sub> (0,5®) </sub>


18 12


24 12 6


2 (1 2 ) 1 1


2 (1 2 ) 2 64





  


 <sub> (0,5®)</sub>


2) Chøng tá r»ng 1 + 5 + 52<sub> + 5</sub>3<sub> + ...+ 5</sub>29<sub> chia hÕt cho 31</sub>


1 + 5 + 52<sub> + 5</sub>3<sub> + ...+ 5</sub>29 <sub>=(1 + 5 + 5</sub>2<sub>) + (5</sub>3<sub> + 5</sub>4<sub> + 5</sub>5<sub>) +....+( 5</sub>27<sub> + 5</sub>28<sub> + 5</sub>29<sub>) </sub><sub>(0,25®)</sub>


= (1 + 5 + 52<sub>) + 5</sub>3<sub>. (1 + 5 + 5</sub>2<sub>) + ...+ 5</sub>27<sub>. (1 + 5 + 5</sub>2<sub>) (0,5®)</sub>


= 31 + 53<sub>.31 +...+ 5</sub>27<sub>. 31 (0,25®)</sub>


= 31.(1 + 53<sub> +...+ 5</sub>27<sub>) chia hÕt cho 31 (0,25®)</sub>


VËy 1 + 5 + 52<sub> + 5</sub>3<sub> + ...+ 5</sub>29<sub> chia hÕt cho 31 (0,25đ)</sub>


<b>Bài 2</b>


Mi cõu ỳng cho 2
<b>Bi 3</b>


Lm ỳng mỗi câu cho 2điểm


1.Chứng minh đa thức H(x) khơng có nghiệm
+.Tính đúng H(x) = x2<sub> + 2x + 2 (1đ)</sub>


= ( x + 1)2<sub> + 1 (0,25®)</sub>



Do



2


x 1  0 x


(0,25®)



2


x 1    1 1 0 x


(0,25®)
=> H(x) kh«ng cã nghiƯm


2.Chøng tá r»ng: H(x) <sub>2008 víi </sub> x Z


H(x) = x2<sub> + 2x + 2 = x(x + 2) + 2</sub>


Giả sử tồn tại  x Z<sub> để H(x)= 2008 (0,25đ)</sub>


=> x(x + 2) + 2 = 2008 => x(x + 2) = 2006 (0,25đ)


=> x hoặc x+ 2 chia hÕt cho 2 => x vµ x+ 2 chia hÕt cho 2 (0,25®)
=> x(x + 2) chia hÕt cho 4 tức là 2006 không chia hết cho 4 (0,25đ)
Mâu thuẫn , vì 2006 không chia hết cho 4 , điều giả sử là sai (0,25đ)
VËy H(x) <sub>2008 víi </sub> x Z


<b>Bµi 4</b>



Câu 1 : 1đ: Câu 2 4®
1)


ABN ACM(cgc)


BN CM




 


V V




2) ý a đúng cho 2điểm, ý b đúng cho 2 điểm
a) Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho AD = AC
Khi đó D nằm giữa B và M. Nối D với N
+.c/m: VADNVACM(c.g.c)DNCM


A


B


C


M <sub>N</sub>


K


I


A


B


C
M


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+.Trong VADC<sub> cã </sub>ADN· ACM· 1800


=> ADN· 900


Mµ BDN· NDA· 180BDN· 900


=> Trong tam giác BDN có BN > DN, mà DN = CM
=> BN > CM


b) Gọi giao điểm của DN và CM lµ I. Ta c/m : VDNMVCMN


· ·


INM IMN


 


Do D nằm giữa B và M nên tia ND nằm giữa 2 tia NB và NM
=>


à à à Ã



à Ã


BNM DNM KNM INM


KNM KMN KM KN


  


  


MỈt khác theo c/m trên ta có : BN > CM => BK > CK
<b>Bµi 5 </b>


Chøng minh r»ng: 2 2 2 2


1 1 1 1 2


...


2 3 4  n 3<sub> víi </sub> n N, n4


+.Với n = 5 dễ dành tính đợc giá trị biểu thức là


1669 1 2


3600 23<sub> và BĐT ln đúng </sub>


+.Víi n > 5



Đặt 2 2 2 2


1 1 1 1


A ...


2 3 4 n


    


vµ cã 2


1 1


k N; k 2


k k(k 1)


    




2 2 2 2 2 2


1 1 1 1 1 1 1669 1 1 1


A ( ) ... ...


2 3 4 5 6 n 3600 5.6 6.7 n(n 1)



          




1669 1 1 1 1


A ...


3600 5 6 n 1 n


1669 1 1 1669 1 2389 2


A ( ) ( )


3600 5 n 3600 5 3600 3


     




      


Trờng THCS hảI bình Đề khảo sát đội tuyển học sinh giỏi năm học
2012 – 2013


<b>Môn: Toán lớp 7</b>
<i><b>Thời gian làm bài : 120 phút</b></i>


<b>Bài 1 (2điểm). Cho các đa thức: f(x) = x</b>4<sub> – 3x</sub>2<sub> + x – 1; g(x) = x</sub>4<sub> x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> + 5</sub>



Tìm đa thøc h(x) sao cho:
1) f(x) + h(x) = g(x)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>



1) 2, 5 x 1, 3


2) x 2007 2008 x 0


 


 


<b>Bài 3 (1điểm). Tính giá trị của biểu thức:</b>


a 1


M


b 1





 <sub> víi </sub>


16 25


a ; b



9 9




<b>Bài 4(1.5điểm). Cho </b>


a c


b d<sub>. Chứng minh rằng:</sub>




2 2
2 2


2 2


2 2 2 2


ac a c


1)


bd b d


7a 3ab 7c 3cd


2)


11a 8b 11c 8d














<b>Bài 5 (3.5điểm). </b>


Cho tam giác ABC vuông tại A (AB> AC) . Tia phân giác của góc B cắt AC ở D. Kẻ
DH vuông góc với BC, trên tia AC lấy điểm E sao cho AE = AB. Đờng vuông góc
với AE tại E cắt tia DH ở K


1) Chứng minh rằng tam giác ABH cân


2) T B k Bx //AE, đờng thẳng này cắt tia EK ở I. Tính số o gúc DBK.


Hớng dẫn giải


Bài 1


1.Tính h(x) = - x3<sub> + 4x</sub>2<sub> – x + 6 (2®iĨm)</sub>


2.TÝnh h(x) = x4<sub> – </sub>
1



2<sub>x</sub>3<sub> – x</sub>2<sub> </sub>
1


2<sub>x + 2 (2đ)</sub>


Bài 2


1.Tìm x = 1,2 hoặc x = 3,8 (1,5đ)
2. Tìm x = 2007 và x = 2008 (1,5đ)


Điều này là vô lí. Vậy không có giá trị nào của x t/m bài toán (0,5đ)
Bài 3


Tính


16 4 5


a ; b


9 3 3




(1đ)


Thay số vào M ta cã M = 3,5 (1đ)
Bài 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Từ



2 2


a c a c a c


.


b d b d b d


   
  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


    <sub> (0,5®)</sub>


2 2 2 2


2 2 2 2


ac a c a c


bd b d b d




   


 <sub> (1®)</sub>


=>



2 2
2 2


ac a c


bd b d





 <sub> (0,5đ)</sub>
2> Làm đúng : 1đ




2 2
2 2


a c a b ab a b


b  d c  d cdc d <sub> (0,25®)</sub>


=>


2 2 2


2 2 2


3ab 7a 11a 8b



3cd7c 11c 8d <sub> (0,25®)</sub>


=


2 2 2


2 2 2


3ab 7a 11a 8b


3cd 7c 11c 8d


 




  <sub> (0,25®)</sub>
=> ®pcm (0,25đ)
Bài 5


1. Lm ỳng : 4
2. lm ỳng 3 đ


Cã IEAE;BAAE(gt)BA // IE (1)
Bx // AE (gt) => BI //AE (2)


Từ 1,2 => BI = AE (t/c đoạn chắn //)


Chứng minh BH = BI và VBHDVBHKBà3 Bà4



ả ả ả ả ¶ µ µ µ


4 2 3


1 2 3 4 1


B B ; B B B B B B


Mà Bả<sub>1</sub>Bà4Bà2Bà3 900<sub>(do Bx //AE, AE </sub><sub></sub><sub>AB)</sub>


ả à à à 0 Ã 0


4 2 3


1


B B B B 45 DBK 45


      


1 32
4


A


B I


E
C
H



D


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Trờng THCS hảI bình Đề khảo sát đội tuyển học sinh gii nm hc
2012 2013


<b>Môn: Toán lớp 7</b>
<i><b>Thời gian làm bµi : 120 phót</b></i>


<b>đề bài</b>
<b> Câu 1</b> (2điểm)


a. Thùc hiÖn phÐp tÝnh A = 1


9√6561+


144
324


b. Có hay khơng một tam giác với độ dài ba cạnh là : <sub>√</sub>17 ; <sub>√</sub>5+1 ; 35


<b>Câu 2</b> (2 điểm) . Tìm x biÕt : |<i>x −</i>2|+|<i>x −</i>2|+⋯⋯+|<i>x −</i>2|+2005<i>x</i>=0 ; ( <i>x</i><0 )
n = 2003


<b> C©u 3</b> (1.5điểm).


Tìm x, y, z biÕt : 3|<i>x</i>|+5


3 =



3|<i>y</i>|<i>−</i>1
5 =


3<i>− z</i>


7 vµ 2 |<i>x</i>|+7|<i>y</i>|+3<i>z</i>=<i>−</i>14


<b>Câu 4</b> (1điểm) . Cho a, b, c là 3 số đôi một khác nhau.


Chøng minh r»ng 1


2

[



<i>b −c</i>
(<i>a −b</i>)(<i>a − c</i>)+


<i>c −a</i>
(<i>b −c</i>) (<i>b − a</i>)+


<i>a −b</i>
(<i>c −a</i>)(<i>c b</i>)

]

=


1


<i>a b</i>+


1


<i>b c</i>+



1


<i>c a</i>
Câu 5 (3.5điểm) .


Cho ABC có Â = 1V , hạ AH BC (H BC) , phân giác góc BAH và góc HAC cắt
BC lần lợt tại E và F.


a. Chứng minh rằng : ABF cân tại B.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

c. Tìm điều kiện của ABC để <i>S</i>AE<i>F</i>


<i>S</i>ABC


có giá trị lớn nhất.


<b>đáp án biểu điểm mơn tốn lớp 7</b>
<b> Câu 1</b> 4 điểm) (


1. Thùc hiƯn phÐp tÝnh (2®iĨm)


A = 1


9

81


2
+

(

12


18

)




2


(0,5 ®iĨm)


= 1


9. 81+
12


18 (0,5 ®iÓm)


= 9 + 2


3 (0,5 ®iĨm)


= 9 2


3 (0,5 ®iĨm)


2. Có hay khơng một tam giác với độ dài ba cạnh là : <sub>√</sub>17 ; <sub>√</sub>5+1 ; 3√5 (2điểm)


Trong ba sè <sub>√</sub>17 ; <sub>√</sub>5+1 ; 3√5 th× 3√5 lµ sè lín nhÊt.


Vậy nếu <sub>√</sub>17 + <sub>√</sub>5+1 > 3√5 thì sẽ tồn tại một tam giác với độ dài ba
cạnh là <sub>√</sub>17 ; <sub>√</sub>5+1 ; 3√5 (1
điểm )


ThËt vËy : <sub>√</sub>17 > <sub>√</sub>16=4


<sub>√</sub>5+1 > √4+1=3 => √17 + <sub>√</sub>5+1 > 7 = √49 > <sub>√</sub>45 = 3√5



(1 ®iĨm )


<b>Câu 2</b> ( 4 điểm) Tìm x biÕt : |<i>x −</i>2|+|<i>x −</i>2|+⋯⋯+|<i>x −</i>2|+2005<i>x</i>=0 ; (x < 0)
n = 2003


Vì tổng trên có 2006 hạng tử |<i>x </i>2| nªn ta cã 2006 |<i>x −</i>2|+2005<i>x</i>=0 (1) (2 ®iĨm)
Mµ <i>x</i> < 0 => x-2 < 0 = > |<i>x −</i>2|=<i>− x</i>+2 (1 điểm)
Nên từ (1) ta cã 2006(-x+2) + 2005x = 0 (0,5 ®iĨm)
=> -2006x + 4012 + 2005x = 0


=> x = 4012 (không thoả mÃn điều kiện x<0)
Vậy không có giá trị nào của x thoả mÃn bài toán. (0,5 điểm)
<b>Câu 3</b> (3điểm)


T×m x, y, z biÕt : 3|<i>x</i>|+5


3 =


3|<i>y</i>|<i>−</i>1
5 =


3<i>− z</i>


7 (1) vµ 2 |<i>x</i>|+7|<i>y</i>|+3<i>z</i>=<i>−</i>14 (2)


Đặt 3|<i>x</i>|+5


3 =



3|<i>y</i>|<i>−</i>1
5 =


3<i>− z</i>


7 =<i>k</i> (0,5®iĨm)


=> |<i>x</i>|=3<i>k −</i>5


3 ; |<i>y</i>|=
5<i>k</i>+1


3 ; z = 3- 7k (0,5điểm)


Thay vào (2) ta cã : 2. 3<i>k −</i>5


3 +7 .
5<i>k</i>+1


3 +3(3<i>−</i>7<i>k</i>)=<i>−</i>14 (0,5®iĨm)


=> 6k - 10 + 35k +7 + 27 - 63k = - 42 => -22k = - 66 => k = 3 (0,25®iĨm)
=> |<i>x</i>|=3 .3<i>−</i>5


3 =
4


3 => x <i>±</i>
4



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

T¬ng tù ta thÊy : y = <i>±</i>16


3 ; z = -18 (0,25điểm)


vậy có 4 bộ số x;y;z thoả mÃn bài toán là:
x= 4


3<i>; y</i>=
16


3 <i>; z</i>=<i>−</i>18. hc x= <i>−</i>
4
3<i>; y</i>=


16


3 <i>;z</i>=<i>−</i>18 .


hc x= 4


3<i>; y</i>=<i>−</i>
16


3 <i>;z</i>=<i>−</i>18 . hc x= <i>−</i>
4
3<i>; y</i>=<i>−</i>


16


3 <i>; z</i>=<i>−</i>18 . (0,5 ®iĨm).



<b> Câu 4</b> ( 2 điểm) : Cho a, b, c là 3 số đôi một khác nhau.
Chứng minh rằng : 1


2

[



<i>b −c</i>
(<i>a −b</i>)(<i>a − c</i>)+


<i>c −a</i>
(<i>b −c</i>) (<i>b − a</i>)+


<i>a −b</i>
(<i>c −a</i>)(<i>c −b</i>)

]

=


1


<i>a −b</i>+


1


<i>b −c</i>+


1


<i>c − a</i>
Ta cã : <i>b −c</i>


(<i>a −b</i>) (<i>a − c</i>) =



(<i>a −c</i>)<i>−</i>(<i>a − b</i>)
(<i>a −b</i>)(<i>a− c</i>) =


1


(<i>a −b</i>) -


1


(<i>a −c</i>) =


1


<i>a− b</i> +


1


<i>c − a</i> (1)
(0,5®iĨm)


<i>c − a</i>


(<i>b− c</i>) (<i>b −a</i>)=¿


(<i>b− a</i>)<i>−</i>(<i>b− c</i>)
(<i>b −c</i>) (<i>b −a</i>) =


1


<i>b− c−</i>



1


<i>b − a</i>=


1


<i>b −c</i>+


1


<i>a− b</i> (2) (0,5®iĨm)
<i>a− b</i>


(<i>c − a</i>) (<i>c − b</i>)=


(<i>c − b</i>)<i>−</i>(<i>c −a</i>)
(<i>c − a</i>) (<i>c −b</i>) =


1


<i>c −a−</i>


1


<i>c − b</i>=


1


<i>c − a</i>+



1


<i>b −c</i> (3) (0,5®iĨm)
Tõ (1) ; (2) ; (3) ta suy ra :


<i>b −c</i>


(<i>a −b</i>) (<i>a − c</i>) +


<i>c − a</i>
(<i>b− c</i>) (<i>b −a</i>)+


<i>a −b</i>
(<i>c − a</i>) (<i>c − b</i>)=


2


<i>a −b</i>+


2


<i>b − c</i>+


2


<i>c − a</i> (0,25®iĨm)
=> 1


2

[




<i>b −c</i>
(<i>a −b</i>)(<i>a − c</i>)+


<i>c −a</i>
(<i>b −c</i>) (<i>b − a</i>)+


<i>a −b</i>
(<i>c −a</i>)(<i>c −b</i>)

]

=


1


<i>a −b</i>+


1


<i>b −c</i>+


1


<i>c − a</i>
Điều phải CM(0,25điểm)


A
<b>Câu 5</b> (7điểm) . A


ABC ; ¢ = 1V ; AH  BC = H (H BC) A
GT ¢1 = ¢2 ; ¢3 = ¢4 (E , F BC)


BC = a ; CA = b ; AB = c



a. ABF cân tại B B E H F C
KL b. TÝnh EF theo a ; b ; c


c. Tìm điều kiện của ABC để <i>SΔ</i>AE<i>F</i>


<i>SΔ</i>ABC


đạt giá trị lớn nhất.


<i>Vẽ hình, ghi GT + KL đúng cho (0,5điểm)</i>


a. Chøng minh r»ng : Tam giác ABF cân tại B.(2điểm)
Vì Â = 1V => <i><sub>B</sub></i>^<sub>+ ^</sub><i><sub>C</sub></i><sub>=</sub><sub>90</sub>0


Tam giác vuông HAB có <i>H</i>^<i><sub>A B</sub></i> <sub>+ </sub> <i><sub>B</sub></i>^ <sub> = 90</sub>0 => gãc c b»ng gãc HAB (1) (1 ®iĨm )


Mµ <i>B<sub>F A</sub></i>^ <sub>=^</sub><i><sub>C</sub></i><sub>+ ^</sub><i><sub>A</sub></i>


4 (gãc ngoµi cđa tam gi¸c AFC)
=> <i>B<sub>F A</sub></i>^ <sub>=^</sub><i><sub>C</sub></i><sub>+ ^</sub><i><sub>A</sub></i>


3 (vì Â3= Â4) (0,5®iĨm)


=> <i>B<sub>F A</sub></i>^ <sub>=</sub><i><sub>H</sub></i>^<i><sub>A B</sub></i><sub>+ ^</sub><i><sub>A</sub></i>


3 ( Theo 1)


=> <i>B<sub>F A</sub></i>^ <sub>=</sub><i><sub>B</sub></i>^<i><sub>A F</sub></i> <sub> => </sub><sub></sub><sub>BAF c©n ë B</sub> <sub> (0,5®iĨm</sub>



4 b


1 2 3
c


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

b. Tính EF theo các cạnh của tam giác ABC. (2,0 điểm)


Chứng minh tơng tự ë ý a ta cã AEC c©n ë C => AC = CE = b (1 điểm)
Nên ta có CE = b ; BF = c = AB


=> BF + CE = BF + EF + CF=EF+BC. (0,5 điểm)
=> b + c = a + EF => EF = b + c – a (0,5 điểm)
<b> c. Tìm điều kiện của tam giác ABC để </b> <i>SΔ</i>AE<i>F</i>


<i>SΔ</i>ABC


<b> có giá trị lớn nhất. (2,5điểm) </b>
Theo định lý PiTaGo ta có : a2 <sub> = b</sub>2<sub> + c</sub>2<sub>. Mà (b-c)</sub>2 <sub> 0 (Dấu bằng xảy ra khi b = c) (0,5Điểm)</sub>


=> b2<sub> + c</sub>2<sub> - 2bc </sub> <sub> 0</sub>


=> b2<sub> + c</sub>2 <sub> 2bc</sub>


=> 2.( b2<sub> + c</sub>2<sub>) </sub> <sub> 2bc + b</sub>2<sub> + c</sub>2


=> 2.( b2<sub> + c</sub>2<sub>) </sub> <sub> (b + c)</sub>2


=> 2.a2 <sub> (b + c)</sub>2<sub> v× a</sub>2<sub> = b</sub>2 <sub> + c</sub>2


=> √2.<i>a</i>¿2



¿ (b + c)


2


=> a <sub>√</sub>2<i>≥</i> b+c (vì a;b;c>0) (0,5 điểm)
Mặt khác : <i>S</i>AEF


<i>S</i>ABC


=EF . AH


BC. AH=
EF


<i>a</i> (0,5 ®iĨm)
Mµ theo CM ë ý b ta cã : EF = b + c - a


=> <i>SΔ</i>AEF


<i>SΔ</i>ABC


=<i>b</i>+<i>c −a</i>


<i>a</i> <i>≤</i>


<i>a</i>√2<i>− a</i>


<i>a</i> = √2<i>−</i>1 (0,5 ®iĨm)



=> <i>SΔ</i>AEF
<i>SΔ</i>ABC


đạt giá trị lớn nhất bằng <sub>√</sub>2<i>−</i>1 khi dấu bằng của (2) xảy ra tức b=c hay:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×