Tải bản đầy đủ (.docx) (104 trang)

Giao an dia ly lop 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (524.96 KB, 104 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 1


Tiết 1 <b>Ngày soạn :20/8/2011Ngày dạy:23/8/2011</b>


<b>Bi 1</b>: Cng ng cỏc dõn tc vit nam



<i><b>I - Mục đích yêu cầu</b></i>


1.Giúp học sinh biết đợc nớc ta có 54 dân tộc. Trong đó dân tộc Kinh chiếm số lợng lớn
nhất, các dân tộc ln đồn kết trong q trình xây dựng và bảo vệ tổ quốc.


2. Trình bày đợc đặc điểm phân bố các dân tộc ở nớc ta


3. Rèn kỹ năng xác định trên bản đồ một số dân tộc ít ngời, các vùng phân bố chính trong
lãnh thổ


<i><b> II </b></i>–<i><b> Ph</b><b> ¬ng tiƯn </b></i>


- Bản đồ dân c Vit Nam


- Bộ tranh ảnh các dân tộc Việt Nam
<i><b> III -Ph</b><b> ơng Pháp :</b></i>


-Vn ỏp


-Hot động nhóm
-Đàm thoại gợi mở
<i><b>IV - Tiến trình lên lớp</b></i>
A - ổn định tổ chức:
B - Kiểm tra bài cũ:


C - Bài mới


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt ng ca trũ</i>


GV treo bộ tranh ảnh các dân tộc
Việt Nam


? Theo hiểu biết của em thì hiên
nay ở nớc ta có bao nhiêu dân tộc?
? Quan sát biểu đồ 1.1 hãy nhận
xét về tỉ lệ giữa các dân tộc?


- Dân tộc nào cã sè lỵng nhiều
nhất


- Các dân tộc khác nh thế nào
? Đặc điểm thờng thấy của dân tộc
Kinh? (Qua bộ tranh ảnh)


? HÃy kể tên một số dân tộc khác
mà em biết?


? Các dân tộc khác có đặc điểm
sống nh thế nào?


+ Quan sát hình 1.2 (Lớp học
vùng cao) em có nhận xét gì về
đời sống vật chất và sinh hoạt tinh
thần của họ?



? ý kiến trong sách giáo khoa:
cộng đồng ngời Việt Nam ở nớc
ngoài cũng là ngời Việt Nam - Em
thấy nh thế nào? (Có đúng khơng)
- Vì sao?


+ GV treo bản đồ dân tộc Vit
Nam


I/ Các dân tộc ở Việt Nam


- Trên lÃnh thổ nớc ta hiện nay có 54 dân tộc
khác nhau cùng sinh sống gắn bó. Mỗi dân
tộc có những nét văn hoá riêng tạo nên sự đa
dạng trong bản sắc văn hoá Việt Nam.


- Dõn tc Kinh chim 86.2% dân số, là dân
tộc có tỉ lệ đơng nhất. Các dân tộc khác chỉ
chiếm 13.8%


- Đây là dân tộc có nhiều kinh nghiệm trong
việc thâm canh lúa nớc, các ngành nghề thủ
công, lực lợng đông đảo nhất trong nền kinh
tế


- Họ có quê hơng Việt Nam, là những ngời
Việt Nam nhng dù ở xa quê hơng họ vẫn yêu
tổ quốc, hớng về tổ quốc, đóng góp vào cơng
cuộc xây dựng t quc.



II/ Phân bố các dân tộc


- Vựng ng bng duyờn hi: Kinh, Chm,
Kh' me....


- Vùng núi, cao nguyên: Các dân tộc ít ngời
khác


1. Dân tộc Kinh


- Vựng ng bng Sông Hồng, ĐB sông Củ
Long, duyên hải Trung Bộ, các khu vực
khác....


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Gi¶i thích phần chú giải


? Da vo bn v vn hiểu biết
của en hãy chỉ ra những vùng sinh
sống chủ yếu của các dân tộc?
+ GV treo tranh vẽ về dân tộc
Kinh


? Nhận xét về đặc im v trang
phc?


? Đặc điểm kinh tÕ vµ các hình
thức quần c?


? Chỉ ra các khu vực phân bố chủ
yếu? Của những dân tộc nào kh¸c?



? Nhận xét về số lợng, tỉ lệ dân c
và đời sống, sản xuất?


? Qua một số tranh ảnh các dân
tộc em có nhận xét gì về nét văn
hố và đời sống của họ?


dµi trun thèng


- Các hoạt động sản xuất nông nghiệp, công
nghiệp, dịch vụ....


- Sống theo đơn vị Làng, xóm, thơn....
2/ Các dân tộc ớt ngi


- Khu Đông bắc Bắc bộ: Tày, Nùng, Sán Chỉ,
Sán Chay, Hà Nhì....


- Khu Tây Bắc Bắc bộ: Thái, Mêng, Dao,
M«ng....


- Trờng Sơn: Ê đê, Ba na, Gia lai, Cơ ho...
- Nam Trung bộ: Chăm...


- T©y Nam bé: Kh'me....


+ Mặc dù chỉ chiếm 13.8% dân số và sống
dải rác ở các vùng núi cao nguyên trung du
tà bắc vào nam nhng là một phần không thể


thiếu của cộng đồng dân tộc Việt Nam, góp
phần tạo nên sự đa dạng trong bản sắc văn
hóa Việt Nam.


- Họ sống chủ yếu nhờ vào khai thác nơng
rẫy, lâm sản, trồng cây ăn quả vµ nghỊ
rõng....


- Những bộ trang phục sặc sỡ và những nét
cách điệu về hoa văn và màu sắc là đặc trng
của mỗi dân tộc. Cảnh rừng núi, các hoạt
động sản xuất gắn với vùng núi và cao
ngun có nhiều tiềm năng về khống sản và
lâm sản cũng nh là những vùng trọng yếu về
an ninh quốc phịng.


- Khó khăn: đời sống vật chất và tinh thần
cịn nhiều khó khăn cần đợc giúp đỡ và cải
thiện thơng qua các chue trơng chính sách
nh 135, 327....


<i><b>V - Củng cố: </b></i>


Trình bày sự phân bố các dân tộc ë níc ta


<i>KiĨm tra cđa tỉ Phê duyệt của ban giám hiệu </i>


<i>Rút kinh nghiệm sau bài học :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Tuần 1



Tiết 2 <b>Ngày soạn :20/8/2011Ngày dạy:25/8/2011</b>




Bài 2 : Dân số và sự tăng
<i><b>I - Mục đích yêu cầu</b></i>


1. Giúp học sinh biết đợc dân số nớc ta vào năn 2002 là 78 triệu ngời (Có thể thêm các số
liệu mới). Hiểu và trình bày đợc tình hình gia tăng dân số, nguyên nhân và hệ quả


2. Xu thế chuyển dịch dân số và sự thay đổi cơ cấu dân số
3. Rèn kỹ năng phân tích biểu đồ và thống kê dân số
<i><b> </b></i>


<i><b> II - ChuÈn bÞ</b></i>


- Biểu đồ biến đổi dân số


- Mét sè tranh minh häa cho hậu quả của bùng nổ dân số
<i><b> III -Ph</b><b> ơng Pháp :</b></i>


-Vn ỏp


-Hot ng nhúm
-m thoi gợi mở
<i><b> IV - Tiến trình lên lớp</b></i>
A - ổn định tổ chức:
B - Kiểm tra bài cũ:



? Qua bản đồ em hãy nhận xét về sự phân bố các dân tộc ở nớc ta?
C - Bài mới


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>


? Theo thèng kª, hiƯn nay níc ta
cã bao nhiªu triƯu ngêi?


? Với số lợng ấy em có nhận xét
gì?


? Kể tên một số nớc có dân số
đông trên thế giới?


GV treo biểu đồ biến đổi dân số
của nớc ta giai đoạn 1954 - 2003
? Nhận xét tình hình tăng dân số
của nớc ta? (Làm phép tính trung
binh tăng dân số từ 1954 - 2003, tỉ


I. Sè d©n


- Năm 2002 dân số nớc ta là 79.7 triệu ngời.
- Với một diện tích chỉ hơn 330.000km2
(đứng thứ 58 trên thế giới) nhng dân số nớc
ta lại quá đông, xếp thứ 14 trên thế giới, gây
ra nhứng khó khăn cho nền kinh tế và đời
sống


- HS t×m: Trung Quốc, Ân Độ, Nhật Bản,


Mý, Nga, Bra-xin, Ni-giê-ri-a, Băng-la-đét....
II. Gia tăng dân số


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

lệ tăng tự nhiên tăng giảm nh thế
nào)


? S n nh th hin nh th no?


? Cho biết một số nguyên nhân và
hậu quả của sự gia tăng dân số?


Quan sỏt bng 2.1: Nhn xét tỉ lệ
gia tăng tự nhiên giữa các vùng?
? Xác định các vùng miền có tỉ lệ
gia tăng tự nhiên cao và thấp?
- Giải thích lý do vì sao có s khỏc
bit nh vy?


Quan sát bảng số liệu 2.2


GV a ra những thuật ngữ: Tuổi
d-ới tuổi lao động, tuổi lao động và
trên tuổi lao động


? Theo dõi sự thay đổi tỉ lệ các
nhóm tuổi qua các giai đọan từ
1979 - 1999, Em có nhận xét gì?
? Thể hiện tình hình tăng dân số
nh thế nào?



? Theo dõi sự thay đổi về tỉ lệ của
giới tính., em có nhận xét gì?
? Nêu nguyên nhân dẫn tới sự
khác biệt ấy?


? Những đặc điểm ấy có ảnh hởng
nh thế nào đến sự phát triển kinh
tế xã hội?


1.1 triệu ngời. Tuy nhiên những giai đoạn
sau này đang có xu thế giảm dần đi đến ổn
định.


- Tỉ lệ gia tăng tự nhiên giảm nhanh trong
giai đoạn 1989 - 2003, hiện ổn định ở mức
1.4%/năm.


- TØ suÊt sinh thÊp vµ tØ lệ gia tăng tự nhiên
giảm là do những cố gắng vÒ y tÕ, tuyên
truyền trong hơn 30 năm qua.


+ Nguyên nhân:


- S ngời trong độ tuổi sinh đẻ nhiều
- Tỉ lệ tử giảm


- Còn tồn tại nhứng quan niệm phong kiến
- Nhận thức về vấn đề dân số còn cha cao
+ Hậu quả:



- Bình qn lơng thực giảm, đói nghèo
- Kinh tế chm phỏt trin


- Khó khăn trong giải quyết việc làm
- Mất trật tự an ninh


- Cạn kiệt tài nguyên và ô nhiễm môi trờng
+ Không giống nhau: Thành thị thấp, n«ng
th«n cao


- Các vùng núi và cao nguyên tỉ lệ gia tăng
tự nhiên cao hơn đồng bằng


-> Do nhËn thøc và công tác tuyên truyền về
dân số cha cao


III. Cơ cấu dân số


1. Cơ cấu theo nhóm tuổi
+ Nhóm tuổi 0 - 14 giảm dần
+ Nhóm tuổi 15 - 59 tăng nhanh
+ Nhóm tuổi trên 60 tăng nhng chậm


-> Nớc ta có dân số trẻ, khó khăn cho công
tác y tế giáo dục.


- Tỉ lệ sinh đang giảm dần
2. C¬ cÊu vỊ giíi


- Nam giới ít hơn nữ giới, tuy nhiên sự chênh


lệch về giới thay đổi theo hớng giảm dần từ
3% vào năm 1979 xuống còn 1.6% năm
1999.


- Do chiến tranh và do đặc điểm giới tính


- Sự thay đổi cũng ảnh hởng từ những luồng
nhập c (di chuyển nguồn lao động đến
những khu công nghiệp và đô thị từ các vựng
nụng thụn)


- HS trình bày


<i><b>V - Củng cố: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>KiĨm tra cđa tỉ Phê duyệt của ban giám hiệu </i>


<i>Rút kinh nghiệm sau bài học :</i>


<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>


Tuần 2


Tiết 3 <b>Ngày soạn :27/8/2011Ngày dạy:30/8/2011</b>
<b>Ngày dạy điều chỉnh</b>


Phân bố dân c và các loại hình quần c




<i><b>I - Mục đích yêu cầu</b></i>


1. Giúp học sinh hiểu và trình bày đặc điểm về mật độ dân số và phân bố dân c, các loại
hình quần c (hình thức, tổ chức, sản xuất và đời sống)


2. Rèn kỹ năng phân tích lợc đồ phân bố dân c và đô thị ở Viêt Nam
<i><b> II - Chuẩn bị </b></i>


- Lợc đồ phân bố dân c và đô thị Việt Nam
- Tranh ảnh minh họa cho các loại hình quần c
- Thống kê mật độ dân số


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-Vấn đáp


-Hoạt động nhóm
-Đàm thoại gợi mở
<i><b> IV - Tiến trình lên lớp</b></i>
A - ổn định tổ chc:
B - Kim tra bi c:


? Phân tích những nguyên nhân và hậu quả của sự gia tăng dân số quá nhanh?
C - Bài mới


<i>Hot ng ca thy</i> <i>Hot động của trị</i>


? Khái niệm, cách tính mật độ dân
số?



? So sánh về số dân và diện tích
của nớc ta?


? Nªu diƠn biÕn cđa nã?


GV đa một số thống kê về mật độ
dân số trung bình của thế giới, của
Châu Âu, châu á, châu Mỹ ...
? Nhận xét và đánh giá về mật độ
phân bố dân c của nớc ta?


GV treo bản đồ phân bố dân c
- giải thích chú giải


? Tìm ra những khu vực có mật độ
dân số đông, mật độ dân số thấp?


? Theo em nguyên nhân no dn
n s khỏc bit y?


? Giải thích thuật ngữ "Quần c"?
? Đặc trng của loại hình này?


? Nêu những thay đổi ở quê em
mà em bit trong loi hỡnh qun c
nụng thụn?


? Đặc trng cđa lo¹i hình quần c
thành thị?



I. Mt độ dân số và phân bố dân c


- Mật độ dân số là thuật ngữ chỉ đặc điểm
dân số ở mỗi địa phơng, khu vực địa lý nhất
định.


TÝnh b»ng: Tæng sè d©n
Tỉng diƯn tÝch


đơn vị Ngời/Km2


- Việt Nam đứng thứ 58 về diện tích, dân số
đứng thứ 14 -> khơng tơng xứng, mật độ dân
c cao


- Mật độ dân số nớc ta tăng dần cùng với sự
gia tăng dân số


+ Năm 1999: 195 ngời/km2
+ Năm 2003 246 ngời/km2


-> Cao hơn 5 lần trung bình của thế giới và
cao hơn trung bình của nhiều quốc gia, nhiều
châu lục


+ Nhng vùng có mật đọ trung bình trên
1000 ngời/km2<sub> là: đồng bằng sông Hồng,</sub>
Miền đông Nam bộ


+ Những vùng có mật độ dân số thấp là: Tây


bắc, Tây nguyên, Trờng sơn bắc...


- Nguyên nhân: Những vùng đồng bằng có
điều kiện sống thuận lợi hơn: đi lại dễ dàng,
sản xuất phát triển, đời sống văn hóa cao....
- Vùng núi đi lại khó khăn, đời sống khó
khăn


- Sự chênh lệch giữa thành thị và nông thôn
phản ánh đặc trng sản xuất của kinh tế nớc ta
chủ yếu là nông nghiệp


II. Các loại hình quần c
- hs giải thích


1. Quần c n«ng th«n


- Sống ở nông thôn, hoạt động trong các
ngành nông lâm ng nghiệp.


- Sống tập trung thành các điểm dân c: làng,
xóm, thôn, bản, buôn, sóc....


- S thay i c cu kinh t đang làm cho bộ
mặt nông thôn thay đổi: Nhiều cơ sở dịch vụ,
tiểu thủ công nghiệp.... ra đời, đời sống thay
i, quan h cng thay i...


2. Quần c thành thị



- Mật độ dân số cao. Kiểu nhà ống san sát,
chung c cao tầng....


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

? Sù kh¸c sbiƯt giữa hai loại hình
quần c là gì?


Quan sát bảng số liÖu


? Nhận xét sự thay đổi của tỉ lệ
dân số thành thị ở nớc ta?


? Điều đó phản ánh q trình đơ
thị hóa nh thế nào? Đặc trng của
quá trình này ở nớc ta?


- Là những trung tâm văn hóa, kinh tế chính
trị ca mi a phng


- hs


III. Đô thị hóa


- Số dân thành thị tăng lên: Từ 1985 đến
2003 là 11,3 triệu lên 21 triệu ngời. Tỉ lệ
tăng lên 25.8% (2003)


- Q trình đơ thị hóa ở nớc ta đang diễn ra
nhng không thực sự nhanh do nền kinh tế
chuyển hớng chậm và q trình cơng nghiệp
hóa chậm



- Mở rộng các đô thị, lối sống thành thị đã
và đang ảnh hởng đến các vùng nông thôn
ngoại thành và vùng nông thôn thuần túy
D - Củng cố:


E - Hớng dẫn học bài: Bài tập 3/14 nhận xét về sự thay đổi mật độ dân số của các vùng
<i>Rút kinh nghiệm sau bài học :</i>


<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

TuÇn 2


TiÕt 4 <b>Ngày soạn :27/8/2011Ngày dạy:1/9/2011</b>
<b>Ngày dạy điều chỉnh</b>


Lao ng v việc làm


<i><b>I - Mục đích yêu cầu</b></i>


1. Giúp học sinh hiểu và trình bày đợc đặc điểm của ngời la động và việc sử dụng lao động
ở nớc ta


2. Biết sơ lợc về chất lợng cuộc sống, nhận xét và đanh sgiá qua các số liệu, biểu đồ, bản
đồ



<i><b> II - ChuÈn bÞ</b></i>


- Biểu đồ cơ cấu lao động
- Bảng thống kê sử dụng lao động
<i><b> III -Ph</b><b> ơng Pháp :</b></i>


-Vấn đáp


-Hoạt động nhóm
-Đàm thoại gợi mở
<i><b> IV - Tiến trình lên lớp</b></i>
A - ổn định tổ chức:
B - Kiểm tra bài cũ:


? So s¸nh sù kh¸c nhau giữ hai hình thức quần c nông thôn và thành thị?
C - Bài mới


<i>Hot ng ca thy</i> <i>Hot ng ca trò</i>


? Từ những số liệu về số dân và tỉ
lệ độ tuổi lao động ở các bài học
trớc, em có đánh giá gì về lực lợng
lao động ở nớc ta?


? Nêu một vài đặc điểm của ngời
lao động Việt Nam?


GV treo biểu đồ cơ cấu lao động
? Nhận xét về cơ cấu lao động
giữa thành thị và nông thôn?


nguyên nhân nào dẫn đến tình
hình ấy?


? Chất lợng lao động ở nớc ta có
đặc điểm gì?


? Chúng ta đã có các biện pháp gì
để nâng cao chất lợng lao động?
GV đa thêm các số liệu khác về
trình độ văn hóa, chun mơn của
lao động nớc ta (SGV/18)


Quan sát biểu đồ và cơ cấu sử
dụng lao động qua các năm 1989
-2003


? NhËn xÐt vÒ c¬ cÊu sư dơng lao


I. Nguồn lao động và sử dụng lao động
1. Nguồn lao động


- Dân số nớc ta có khoảng 80 triệu ngời
(2004) trong đó tỉ lệ ngời trong độ tuổi lao
động là khoảng 58.4% vì thế nớc ta có lực
l-ợng lao động dồi dào với hơn 40 triệu lao
ng


- Nhiều kinh nghiệm, tiếp thu KHKT nhanh,
thông minh, sáng tạo, cần cù



- Do c im ca nn kinh t thiên về nông
nghiệp và phân bố dân c không đồng đều
nên lao động tập trung chủ yếu ở nơng thơn,
thành thị ít lao động.


- Hạn chế của lao động nớc ta: trình độ
chun mơn cha cao, chủ yếu là lao động
phổ thông không qua đào tạo nghề, ít đợc
tiếp thu KHKT, sức khỏe yếu....


- Cần mở rộng quy mô đào tạo, mở rộng các
trờng dạy nghề và THCN, đào tạo lao động
hợp tác quốc tế


2. Sử dụng lao động


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

động?


? Đánh giá nh thế nào về cơ cấu
kinh tế và sử dụng lao động?


? Nêu những thuận lợi và khó
khăn từ đặc điểm nguồn lao động
dồi dào?


? V× vậy ở nớc ta đang xảy ra tình
trạng gì?


GV gi học sinh đọc và nêu cảm
nhận về hình ảnh 4.3



? Nhận xét về những tiến bộ trong
việc cải tạo, nâng cao chÊt lỵng
cc sèng ë níc ta?


nghiệp đang giảm dần. Lao động trong công
nghiệp và xây dựng đang tăng nhng tăng
nhanh nhất là lao động trong ngành dịch vụ
-> Thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và
q trình cơng nghiệp hóa - hiện đại hóa nền
kinh tế đang diễn ra nhanh.


II. Vấn vic lm


- Thuận lợi khi xây dựng cơ cấu khing thÕ vµ
më réng quy mô sản xuất, giá nhân công
rẻ...


- Khú khn: Vn đê fgiải quyết việc làm khó
khăn vì nền kinh tế nớc ta còn chậm phát
triển, mỗi năm yêu cầu phải có thêm 1 triệu
việc làm cho 1 triệu ngời đến tuổi lao động
- Thời gian lao động ít nhất là ở khu vực
nông thôn: đạt 77.7%


- Tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị cao:
đạt khoảng 6%


III. ChÊt lỵng cc sèng



- Đảng và nhà nớc đã và đang có sự quan
tâm đến đời sống và cải thiện đời sống cho
nhân dân bằng nhiều chính sách mới: Xóa
đói giảm nghéo, cho vay vốn phát triển sản
xuất, quỹ ủng hộ ngời ngèo...


+ Trớc cách mạng tháng 8 và trong chiến
tranh: đói nghèo, bệnh tật, thu nhập thấp, mù
chữ


+ Ngày nay: Sau 20 năm đổi mới bộ mặt đời
sống đã có nhiều thay đổi, ngời biết chữ đạt
90.3%, tuổi thọ bình quân đạt 67.5t (Nam)
và 74t (Nữ), thu nhập trung bình đạt trên 400
USD/ năm, chiều cao thể trọng đều tăng...
D - Củng cố:


E - Hớng dẫn học bài: bài tập 3/17 Cơ cấu sử dụng lao động giữa thành thị và nơng thơn (Vẽ
biểu đồ, nhận xét)


<i>Rót kinh nghiệm sau bài học :</i>


<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Tuần 3


Tiết 5 <b>Ngày soạn :1/9/2011Ngày dạy:6/9/2011</b>


<b>Ngày dạy điều chỉnh</b>


Thc hnh phân tích tháp dân số
<i><b>I - Mục đích yêu cầu</b></i>


1. Gúp học sinh biết cách phân tích, so sánh tháp dân số. Tìm đợc sự thay đổi cơ cấu dân s
theo tui


2. Xác lập mối quan hệ giữa tăng dân số và cơ cấu dân số
<i><b> II -Ph</b><b> ơng Pháp :</b></i>


-Vn ỏp


-Hot ng nhúm
-m thoi gợi mở
<i><b> III - Tiến trình lên lớp</b></i>
A - ổn định tổ chức:
B - Kiểm tra bài cũ:


? Nêu đặc điểm của nguồn lao động và việc sử dụng lao động ở nớc ta?
C - Bài mới


<i>Hoạt ng ca thy</i> <i>Hot ng ca trũ</i>


? Nêu những hiểu biết của em về
tháp dân số?


- GV nói thêm về tháp dân số


? So sánh hình dạng của tháp (giữa


năm 1989 - 1999)?


? Cơ cấu dân số phân theo độ
tuổi?


? TØ lƯ d©n sè phơ thc?


? Nhận xét về tất cả những sự thay
đổi ấy?


1. Quan sát và phân tích tháp dân số
* Hiểu biết về tháp dân số


- Thỏp dõn s l mt dng biu đồ thể hiện
cơ cấu dân số phân theo độ tuổi, giới tính, tỉ
lệ giữa nam và nữ, số lợng dân số


- mỗi khoảng cách là 5 tuổi, chia 2 bên (nam
và nữ). Hàng đứng là độ tuổi, hàng ngang là
số dân (tỉ lệ) và giới tính


* Tháp dân số có hình chân rộng, đỉnh nhọn
vào năm 1989 , đến năm 1999 chân tháp nhỏ
hơn


- Thể hiện tỉ lệ dân số độ tuổi trẻ nhiều hơn
- Tỉ lệ dân số phụ thuộc ít hơn số ngời trong
độ tuổi lao động


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

? Giải thích nguyên nhân?



? Trỡnh by nhng ảnh hởng của
sự thay đổi cơ cấu dân số đến đời
sống kinh tế xã hội?


+ Nhóm tuổi lao động (15 - 59) chiếm
53.8% tăng lên 58.4%


+ Nhóm trên tuổi lao động từ 7.2% tăng lên
8.1%


2. Sự thay đổi dân số theo độ tuổi


- độ tuổi dới tuổi lao động giảm chỉ còn
33.5% do tỉ lệ gia tăng tự nhiên giảm


- Độ tuổi lao động và trên tuổi tăng cho thấy
xu thế ổn định của dân số trong thời gian
qua và trong cả những năm tới. Nớc ta đã
qua giai đoạn bùng nổ dân s


3. Thuận lợi và khó khăn
+ Thuận lợi:


- S ngời ngồi tuổi lao động ít hơn số ngời
trong độ tuổi lao động, tỉ lệ ngời phụ thuộc
ít. Năng suất và sản phẩm nhiều


- tuổi dới lao động ít góp phanà giảm sức ép
của giáo dục và y tế



+ Khó khăn: Vấn đề việc almf cho số lao
động dơi ra


D - Cđng cè:


E - Híng dÉn häc bµi:


<i>Rót kinh nghiƯm sau bµi häc :</i>


<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>


<i>KiĨm tra cđa tỉ Phê duyệt của ban giám hiệu </i>


<i><b> </b></i>


TuÇn 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Sự phát triển nền kinh tế việt nam
<i><b>I - Mục đích yêu cầu</b></i>


1 Gióp häc sinh cã nh÷ng hiĨu biÕt vỊ qua trình phát triển của nền kinh tế Việt Nam. Hiểu đ
-ợc xu thế chuyển dịch cơ cấu kinh tế, những khó khăn và thách thức


2 Rốn k năng phân tích biểu đồ, đọc bản đồ, vẽ biểu đồ hình trịn và nêu nhận xét
<i><b> II - Chuẩn bị</b></i>



- Bản đồ hành chính Việt Nam


- Mét sè hình ảnh phản ánh thành tựu kinh tế xà hội
<i><b> III -Ph</b><b> ơng Pháp :</b></i>


-Vn ỏp


-Hot động nhóm
-Đàm thoại gợi mở
<i><b> IV - Tiến trình lên lớp</b></i>
A - ổn định tổ chức:
B - Kiểm tra bài cũ:
C - Bài mới


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>


? Nêu những đặc điểm của nền
kinh tế nớc ta qua các giai đoạn
lịch sử?


GV treo mét sè tranh ¶nh


+ Tranh ảnh phản ánh về đời sống,
sản xuất, KHKT, kinh tế....


-> Đặc trng là những khó khăn của
giai đoạn trớc để lại. Xây dựng lại
toàn bộ cơ sở vật chất kĩ thuật và
hạ tầng



? Thời gian của qua trình đổi mới?
GV treo biểu đồ của qua trình
chuyển dịch cơ cấu kinh tế, cơ câu
GDP giai đoạn 1991 - 2002


Gv giải thích một số kí hiệu của
biểu đồ


? Nhận xét sự thay đổi cơ cấu
GDP của các ngành kinh tế trong
giai đoạn này?


? điều đó thể hiện đặc điểm gỡ ca
nn kinh t nc ta?


? Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế
đ-ợc thể hiện nh thế nào?


I. Nn kinh tế nớc ta trớc thời kì đổi mới
- HS thảo luận


+ Trớc cách mạng tháng 8: Nền kinh tế nớc
ta là nền kinh tế phụ thuộc vào đế quốc, lạc
hậu, đói nghèo. Chủ yếu là nơng nghiệp với
năng suất thấp


+ Từ 1945 đến 1954: Thực hiện cải cách
ruộng đất, phát triển nông nghiệp và cơng
nghiệp (cịn ít và nghéo nàn)



+ Từ 1954 đến 1975: Đất nớc bị chia cắt.
Miền bắc phát triển kinh tế XHCN, miền
nam phụ thuộc vào nền kinh tế TBCN, tập
trung ở các đô thị lớn


+ Sau 1975: Đất nớc thống nhất đi lên
XHCN, thực hiện CNH - HĐH và mở cửa
nền kinh tế, cơ cấu kinh tế và thành phanà
kinh tế đã có nhiều thay đổi.


II. Nền kinh tế nớc ta trong thời kì đổi mới
- Quá trình đổi mới đợc thực hiện từ 1986
đến nay


1. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế


- GDP cua rngành Nông - Lân - Ng nghiệp
giảm dần


- Cụng nghiệp - Xây dựng và dịch vụ tăng
lên. Khu vực dịch vụ đã chiến tỉ trọng khá
cao nhng vẫn còn ẩn chứa nhiều biến động
- cho thấy quá trình tăng trởng của nền kinh
tế đặc biệt là xu hớng chuyển dịch cơ cấu
kinh tế ở nớc ta đang diễn ra nhanh. Chú
trọng xây dựng nền kinh tế về cơ bản là công
nghiệp và giảm dần tỉ trọng cua rnông lâm
ng nghiệp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

GV treo bản đồ hành chính


? Quan sát và nhận xét, đọc tên
các vùng kinh tế trọng điểm?


? Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế
theo lãnh thổ nhằm mục đích gì?
? Kể tên các vùng kinh tế khác,
các vùng kinh tế giáp biên và
không giáp biờn?


HS c


+ Thảo luận rút ra những thuận lợi
và khó khăn, thách thức cđa nỊn
kinh tÕ khi ph¸t triĨn kinh tế trong
giai đoạn hiện nay?


Bi tp 2: V biu đồ cơ cấu GDP
theo thành phần kinh tế


- Biểu đồ trịn (Số liệu tính theo tỉ
lệ %)


thc vµo kinh tÕ nhà nớc. Tuy nhien những
ngành kinh tế trọng điểm và quan trọng nh:
điện, Bu chính viến thông.... vẫn là sự quản
lý của nhà nớc


(ũi hi cn phỏ b c quyn khi xây dựng


nền kinh tế hợp tác quốc tế và ra nhập các tổ
chức kinh tế quốc tế, toàn cầu hóa...)


- Hện nay chúng ta đã có 7 vùng kinh tế
trong đó có các vùng kinh tế trọng điểm:
vùng kinh tế trọng điểm phía bắc, vùng
trọng điểm miền, vùng kinh tế trọng điểm
phía nam.


- Khai thác và tận dụng tối đa các nguồn lợi
từ thiên nhiên vào sản xuất đảy mạnh chun
mơn hóa tạo năng suất cao trong lao ng v
sn xut.


- HS:


2. Những thành tựu và thách thức
+ Thuận lợi


- Tăng trởng kinh tế vững chắc trên 7%/năm
- Cơ cấu kinh tế đang chuyển dịch theo hớng
có lợi cho quá trình CNH - HĐH


- Hình thành các ngành công nghiệp trọng
điểm: Đàu khí, điện, chế biến, sản xuất hàng
tiêu dùng


- Phát triển nền sản xuất hớng ra xuất khẩu
và thu hút đầu t



+ Khó khăn và thách thức


- Vt qua nghéo nàn, lạc hậu. Rút ngắn
khoảng cách đói nghèo giữa thành thị và
nông thôn, giữa các tầng lớp trong xã hội
- Tài nguyên đang dần cạn kiệt vì khai thác
quá mức


- Vấn đề việc làm, an ninh xã hội, y tế giáo
dục ...


- Th¸ch thøc lín khi tham gia héi nhËp kinh
tÕ quèc tÕ


D - Cđng cè:


E - Híng dÉn häc bµi:


<i>Rót kinh nghiệm sau bài học :</i>


<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>



Tuần 4


Tiết 7 <b>Ngày soạn :5/9/2011Ngày dạy:13/9/2011</b>


<b>Ngày dạy điều chỉnh</b>


Các nhân tố ảnh hởng


n phỏt trin v phõn bố nơng nghiệp
<i><b>I - Mục đích u cầu</b></i>


1. Giúp học sinh nắm đợc vai trò của các nhân tố tự nhiên và KT - XH đối với quá trình phát
triển và phana bố ngành nơng nghiệp


2. Có kỹ năng đánh giá giá trị của nền kinh tế, biết sơ đồ hóa các nhân tố ảnh h ởng đến sự
phát triển và phân bố nông nghiệp Việt Nam


<i><b> II - ChuÈn bÞ</b></i>


- Bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam
- Bản đồ khí hậu Việt Nam


- Bản đồ đất đai Việt Nam
<i><b> III -Ph</b><b> ơng Pháp :</b></i>


-Vấn đáp


-Hoạt động nhóm
-Đàm thoại gợi mở
<i><b> IV - Tiến trình lên lớp</b></i>
A - ổn định tổ chức:
B - Kim tra bi c:


? Phân tích nhng thành tựu và khó khăn thách thức của nền kinh tế nớc ta trong giai đoạn mới?


C - Bài mới


<i>Hot ng ca thy</i> <i>Hot ng ca trũ</i>


? Tại sao nông nghiệp lại là ngành
kinh tế phụ thuộc vào các yếu tố
tự nhiên?


? Gồm các yếu tố nào?


? V trớ ca yu tố đất đai đối với
ngành nông nghiệp?


? Nêu vài nét về đặc điểm đất đai
ở nớc ta? Đó là thuận li hay khú
khn?


I. Các nhân tố tự nhiên


- õy l nhứng nhân tố quan trọng nhất. Do
đặc trng của ngành nông nghiệp không thể
không dựa vào các yếu tố tự nhiên


- Gồm: Đất đai, khí hậu, sơng ngòi, động
thực vật...


1. Tài nguyên đất


- Vai trị vơ cùng quan trọng vì nó là t liệu
sản xuất của nông nghiệp, thiếu đến sẽ


khơng có ngành kinh tế này


- Nớc ta có tổng diện tích đất canh tác
khoảng 20 triệu ha. Gồm các loại đất nh:
+ Đất phù sa: ở các đồng bằng và chủ yếu để
sản xuất lúa nớc và một số cây cơng nghiệp
ngắn ngày. diện tích khoảng 3 triệu ha


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

? Nguyên nhân của nó?


GV treo bn khí hậu, giới thiệu
và giải thích bản đồ


? NhËn xÐt vÒ nguån tài nguyên
này ở nớc ta?


? Lấy các ví dụ cụ thể về các loại
cây trồng thích hợp?


? Khí hậu gây ra những khó khăn
gì?


? Ti sao nớc cũng là một nguồn
tài nguyên đối với nông nghiệp?
? Đặc điểm của nguồn tài nguyên
nớc ở nớc ta?


? Nh÷ng h¹n chÕ?


? Tài ngun sinh vật ở nớc ta có


đặc im gỡ?


? Rút ra nhận xét gì về các nhân tè
tù nhiªn?


? Tại sao dân c và lao động lại là
nhân tố ảnh hng n nụng
nghip?


? Đặc điểm của nhân tố này ở nớc
ta?


? Qua hình 7.1/26 nhận xét và
đánh giá về cơ sở vật chất kĩ thut


với nhiều loại khác nhau tập trung phân bố ở
các vùng trung du, vùng núi và cao nguyên.
Chủ u thÝch hỵp víi các loại cây công
nghiệp


-> Đây là những thuận lợi rất lớn cho n«ng
nghiƯp ë níc ta


- Khó khăn là hiện tợng sói mịn đất và đốt
nơng làm rẫy gây thối hóa đất


2. Tài nguyên khí hậu


- Nc ta cú khớ hu nhit đới gió mùa ẩm
nh-ng do vị trí và sự đa dạnh-ng về địa hình tạo nên


các kiểu khí hậu đặc trng khá phong phú
thích hợp cho nhiều loại cây trồng khác
nhau.


VD: Khí hậu mùa đơng lạnh ở Bắc bộ và Bắc
trung bộ thích hợp với cây vụ đơng


- Khí hậu ôn đới núi cao


+ Những biến động của thời tiết cũng làm
ảnh hởng đến năng suất cây trồng: Bão, sng
mui, rột m....


3. Tài nguyên nớc


- Nc ti rt quan trọng đối với nông nghiệp.
- Nớc ta có hệ thống sơng ngịi, ao hồ và
đầm lầy phong phú, nguồn nớc ngầm nhiều
rất thuận lợi cho tới tiêu trong nông nghiệp.
- Lợng ma trung bình đạt 1500 - 2500
mm/năm


+ H¹n chÕ: Lị lơt vỊ mïa ma và hạn hán về
mùa khô


4. Tài nguyên sinh vật


- Nguồn tài nguyên động thực vật phong phú
là điều kiện thuận lợi cho nhân dân thuần
chủng và lai tạo giống mới có năng suất cao


và chống chịu hạn hán tốt


-> Tóm lại: Nớc ta có nhiều điều kiện u đãi
của thiên nhiên, có nhiều nguồn tài nguyên
thuanạ lợi cho phát triển nông nghiệp nhng
ben cạnh đó vẫn còn một số khó khăn do
điều kiện bất thờng của thời tiết và khí hậu
II. Các nhân tố kinh tế - xã hội


1. Dân c và nguồn lao động


- Sản xuất rất cần có lao động và đây cũng là
thị trờng tiêu thụ sản phẩm


- Nớc ta có hơn 80 triệudân trong đó có tới
58.4% trong độ tuổi lao động, đây là lực
l-ợng lao động dối dào cho phát triển nông
nghiệp


- Lao động Việt Nam giàu kinh nghiệm
trong sản xuất nông nghiệp, cần cù sáng tạo
và tiếp thu KHKT nhanh


2. C¬ së vËt chÊt kü thuËt


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

ë níc ta?


? Việc phất triển và hồn thiện ấy
nhằm mục đích gì?



? Chính sách phát triển nông
nghiệp của nớc ta qua các thời kì
có thay đổi nh thế nào?


? Tác động đến nông nghiệp ra
sao?


? Đặc điểm của thị trờng ảnh hởng
đến nông nghiệp nh thế nào?


? Đặc điểm của thị trờng trong nớc
và ngoài nớc?


? Lấy ví dụ cụ thể
- Cà phê


- Dừa....


- Hỡnh thnh h thống thủy lợi, kênh mơng
với các thiết bị tới tiêu hiện đại.


- Tăng năng suất và chất lợng các sản phẩm
nông nghiệp, giảm dần sự phụ thuộc vào tự
nhiên và đang chuyển dịch cơ cấu lao động
3. Chính sách phát trin nụng nghip


+ Trớc 1986: làm ăn theo lối chung, tËp thĨ,
HTX


+ Sau 1986: T nhân hóa, có nhiều chính sách


khuyến nơng hợp lý, phát triển kinh tế hộ gia
đình, kinh tế trang trại hớng ra xuất khẩu
4. Thị trờng trong và ngoài nớc


- Thúc đẩy mở rộng sản xuất và tăng năng
suất lao động, thực hiện trao đổi là nhu cầu
của thị trờng


- Tác động trực tiếp đến sự thay đổi cơ cấu
cây trồng và sản xuất phù hợp với nhu cầu
thị trờng


- Biến động của thị trờng sẽ ảnh hởng đến
ngời sản xuất


D - Cñng cè:


E - Híng dÉn häc bµi:


<i>Rót kinh nghiƯm sau bµi häc :</i>


<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>


<i>KiĨm tra cđa tỉ Phê duyệt của ban giám hiệu </i>


Tuần 4



Tiết 8 <b>Ngày soạn :7/9/2011Ngày dạy:15/9/2011</b>
<b>Ngày dạy ®iỊu chØnh</b>


Sự phát triển và phân bố nơng nghiệp
<i><b>I - Mục đích yêu cầu</b></i>


1. Nắm đợc đặc điểm phát triển và phân bố một sô loại cây trồng, vật nuôi ichủ yếu và
những xu thế mới trong nông nghiệp nớc ta


2. Nắm đợc sự phân bố sản xuất nơng nghiệp, phân tích số liệu, lợc đồ về sản lợng, vùng
nơng nghiệp


<i><b> II - Chn bÞ</b></i>


- Bản đồ kinh tế chung Viêt Nam hoặc bản đồ phân bố nông nghiệp
- Một số tranh ảnh về sản xuất và phana bố nông nghiệp


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

-Vấn đáp


-Hoạt động nhóm
-Đàm thoại gợi mở
<i><b> IV - Tiến trình lên lớp</b></i>
A - ổn định tổ chức:
B - Kiểm tra bài cũ:


? Phân tichs những thuận lợi và khó khăn của các yếu tố tự nhiên đối với phát triển và phân bố
nông nghiệp?


C - Bµi míi



<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trị</i>


? Xét về cơ cấu ngành thì nơng
nghiệp đợc phân ra làm mấy
ngành và là những ngành gì?


? Quan sát bảng 8.1 nhận xét về sự
thay đổi cơ cấu ngành trong nơng
nghiệp?


? Điều đó thể hiện xu thế gỡ?


? Cây lơng thực gồm những loại
cây nào? Kể tên?


GV treo bảng 8.2


? Nhn xột v s thay i ca mt
s ch tiờu ca cõy lỳa?


- Năng suất
- Diện tích
- Sản lợng


- Sản lợng bình quân


? Quan sát hình 8.1 nêu một số
đặc điểm về sản xuất và thu hoạch
lúa?



? Chỉ ra trên bản nhng vựng
trng lỳa ch yu?


? Quan sát bảng 8.3 kể tên các loại
cây công nghiệp chủ yếu?


? Chỉ ra những vùng trồng cây
công nghiệp chủ yếu, kể tên các
loại cây cơng nghiệp ở đó?


? NhËn xét gì về sự phát triển diện


- Gồm: Trồng trọt và chăn nuôi
I. Ngành trồng trọt


- Cõy lng thc gim: từ 67.1% xuống còn
60.8% nhng vẫn chiếm vị trí quan trọng
trong trồng trọt(Trong đó lúa vẫn là cây
trồng chính)


- C©y công nghiệp tăng lªn tõ 13.5% lên
22.7%


- Cây ăn quả giảm


-> Đẩy mạnh theo hớng phát triển xuất khẩu
các sản phẩm cây công nghiệp: cà fê, cao su,
hồ tiêu.... và phục vụ cho ngành công nghiệp
chế biến



1. Cây lơng thực


- Gồm: Lúa và hoa màu (nggo, khoai, s¾n....)
- Lóa vÉn là cây trồng chính, chiÕm vÞ trÝ
quan träng và sản lợng cao nhất trong trồng
cây lơng thực


- Năng suất lúa tăng gấp 2 từ 20.8
tấn/ha/năm (1980) lên 45.9 tấn/ha/năm
(2000)


- Diện tích cũng tăng từ 56 000ha lªn 7.5
triƯu ha (2000)


- Sản lợng tăng gấp 3 lần: từ 11.6 triệu tấn
(1980) lên 34.4 triệu tấn (2002)


- Bình quân lơng thực tăng trung bình 2 lần
- Học sinh


- Đồng băng sông Cửu long, sông Hồng,
duyên hải trung bé...


-> Ngành trồng cây lơng thực tăng trởng liên
tục trong ú c bit l cõy lỳa


2. Cây công nghiệp


- Cây công nghiệp ngắn ngày và cây công


nghiệp dài ngày


- Miền đông Nam bộ là vùng trông fcây
công công nghiệp nhiều nhất: Đậu tơng, cao
su. H tiờu, iu...


Đồng bằng sông Cửu long: dừa,, mía...
Tây nguyên: cà phê. Ca cao. Cao su
Bắc trung bộ: lạc


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

tích và sản lợng caya công nghiệp
ở nớc ta?


(ch ra trờn bn )


? Nêu những sản phẩm cây công
nghiệp xuất khẩu hàng đầu của
n-ớc ta?


? Quan sỏt trên bản đồ và chỉ ra
những vùng trồng cây ăn qu
chớnh?


? Kể tên một số loại cây ăn quả
chủ yếu?


? Trình bày cơ cấu ngành chăn
nuôi (qua b¶ng sè liƯu)?


? Tìm trên bản đồ những vựng


chn nuụi trõu bũ?


? Đặc điểm và số lợng?


? Xác định các khu vực chăn ni
chủ yếu?


? Hãy nói về các hình thức chăn
ni gia cầm chủ yếu mà em biết
(ở địa phơng em, có những hình
thức nào)?


nhiỊu ®iỊu kiƯn thn lỵi nh»m khai thác
tiềm năng của vùng và nâng cao năng suất
phục vụ cho xuất khẩu


- Cà fê, cao su, đay, cói, hồ tiêu, điều...
3. Cây ăn quả


- Đông Nam bé vµ §ång b»ng s«ng Cưu
long lag nh÷ng vïng trồng cây ăn quả
chuyên canh


- Miền Đông Nam bộ: sầu riêng, chôm
chôm, mÃng cầu, măng cụt...


Bc b: mn, o, lờ, quýt, tỏo....
II. Chn nuụi


- Gồm: chăn nuôi gia súc lớn, gia súc nhỏ và


gia cầm


- Chn nuụi cũn chim tỉ lệ thấp trong sản
phẩm nơng nghiệp vì mới chỉ chiếm 1/4 sản
lợng nông nghiệp. Phát triển cha tơng xứng
với tiềm năng của ngành mặc dù sản phẩm
của nó có ý ngha vi i sng (tht, trng,
sa...)


1. Chăn nuôi gia sóc lín


- B¾c trung bộ, Duyên hải Nam trung bộ,
Tây nguyên, Tây bắc bắc bé...


- Số lợng đàn trâu bò hiện nay khoảng 6 - 7
triệu con (Trâu 3 triệu, bò 4 triệu)


- Chăn ni bị sữa đang rất phát triển ven
các đơ thị ln


2. Chăn nuôi lợn


- cỏc vùng đồng bằng: sông hồng, sông
Cửu long để tận dụng tối đa nguồn sản phẩm
của trồng trọt


- Sè lợng hiện có khoảng 23 triệu con (2002)
3. Chăn nuôi gia cÇm


- Theo hình thức nhỏ trong gia đình và hinhg


thức trang trại, hiện nay đang phát triển
mạnh hình thức chăn nuoi gia cầm theo hớng
cơng nghiệp


- Số lợng khoảng 230 triệu con
E - Hớng dẫn học bài: Bài tập 2/23 Vẽ biểu đồ hình cột bảng số liệu 8.4
<i>Rút kinh nghiệm sau bài học :</i>


<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>


<i>KiÓm tra cđa tỉ Phê duyệt của ban giám hiệu </i>
Tuần 5


Tiết 9 <b>Ngày soạn : 14/9/2011Ngày dạy: 20/9/2011</b>
<b>Ngày dạy điều chØnh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

1. Học sinh nắm đợc các loại rừng chủ yếu ở nớc ta, hiểu đợc tình năng và đặc điểm của
từng loại rừng


2. Thấy đợc đặc điểm về nguồn lợi thủy sản


3. Rèn kỹ năng vẽ biểu đồ đờng (đồ thị), ký năng phân tích biểu đồ
<i><b> II - Chuẩn bị </b></i>


- Bản đồ kinh tế hcung Việt Nam
- Lợc đồ lâm nghiệp - thủy sản
<i><b> III -Ph</b><b> ơng Pháp :</b></i>



-Vấn đáp


-Hoạt động nhóm
-Đàm thoại gợi mở
<i><b> IV - Tiến trình lên lớp</b></i>
A - ổn định tổ chức:
B - Kiểm tra bài cũ:


? Trình bày đặc điẻm và tình hình phát triển của ngành trồng trọt ở nớc ta?
C - Bài mới


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>


? Vai trò và những ảnh hởng của
rừng đến đời sống và kinh tế xã
hội?


GV treo lợc đồ lâm nghiệp


? Qua lợc đồ em có nhận xét gì về
đặc điểm và diện tích rừng Vit
Nam hin nay?


Năm 1945: Rừng chiếm 60% diện
tích với kho¶ng 15 triƯu ha


? Ngun nhân nào dẫn đến sự cạn
kiệt tài ngun rừng?



? H·y nãi mét vµi nÐt vỊ vấn nạn
này ở nớc ta hiện nay?


? Qua bảng 9.1 nhËn xÐt vỊ c¬ cÊu
rõng?


? Tõ hiĨu biÕt cđa em hÃy nêu tác
dụng của các loại rừng ?


- Rng sn xuất
- Rừng phòng hộ
- Rừng đặc dụng


? Chỉ ra trên bản đồ các khu vực
phân bố rừng chủ yếu?


? Do diện tích rừng sản xuất cịn ít
nên nguồn lợi và sản lợng của
ngành lâm nghiệp thay đổi nh th
no?


? Nêu vài nÐt vỊ kÕ ho¹ch triển
khai phát triển và trồng mới rừng
ở nớc ta?


I. Lâm nghiệp


- Đem lại ngn lỵi vỊ kinh tế (gỗ, lâm
sản...) và giúp cân bằng sinh thái, bảo vệ môi
trờng



1. Tài nguyên rừng


- Trớc đây Việt Nam là nớc giàu tài nguyên
rừng (1945 có tới gần 16 triệu ha). Hiện nay
tỉ lệ che phủ rừng chỉ còn khoảng 35% diện
tích


Din tớch rừng chỉ còn khoảng 11.6 triệu ha
- Khai thác quá mức, chặt phá bừa bãi, đốt
rừng làm rãy, không trồng mi ....


- HS trình bày


- Rng sn xut: chim 4/10 diện tích
Rừng phịng hộ chiếm 5/10 diện tích
Rừng đặc dụng chiếm 1/10 diện tích


- HS xác nh trờn bn


=> nguồn lợi về rừng ngày càng giảm sút do
diện tích rừng sản xuất ít


2. Sự phát triển và phân bố lâm nghiệp


- Giảm sản lợng gỗ khai thác chỉ còn 2.5
triệu m3<sub>/năm (tất cả các loại), tËp trung ë</sub>
vïng nói thÊp vµ trung du


- Phát triển các trung tâm công nghiệp chế


biến gỗ ở đông bắc Bắc bộ , Tây nguyên và
Bắc trung b.


- Đến năm 2010 sẽ trồng mới thêm 5 triệu ha
rừng, đa tỉ lệ che phủ rừng lên 45%


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Quan sát hình 9.1 nhận xét về mơ
hình kinh tế vùng núi - trung du?
? Vai trò và ý nghĩa của nó?
GV treo lợc đồ thủy sản


? Nhận xét và đánh giá về tiềm
năng của ngành và nguồn lợi sẵn
có?


? Chỉ ra trên bản đồ những khu
vực phân bố chình?


? Những khó khăn chủ yếu mà
ngành gặp phải là gì?


Quan sát bảng 9.2/37


? Tính sự tăng giảm sản lợng khai
thác và nuôi trồng thuỷ sản?


? So sánh qua các giai đoạn?


? Ch ra cỏc vựng khai thỏc chớnh
qua lc ?



? Giá trị hàng xuất khẩu?


Bài tập 3/37


V biu đồ đờng (đồ thị) thể hiện
sản lợng thủy sản của nớc ta giai
đoạn 1990 - 2002


triÓn kinh tÕ hé - trang trại kết hợp (hình 9.1)
=> diện tích rừng đang tăng lên, nguồn lợi
kinh tế từ lâm nghiệp cũng tăng


I. Ngành thủy sản
1. Nguồn lợi thủy sản


- Din tớch bin rộng lớn, nguồn lợi hải sản
phong phú, có nhiều bãi tơm, bãi cá lớn.
Thuận lợi về địa hình: nhiều đầm, vịnh, phá..
Tiện cho ni trồng thủy hải sản


- HS tr×nh bày


- Nguồn vốn lớn là trở ngại cho ng dân và
việc phát triển mở rộng quy mô ngành


VD: Trang thiết bị đánh bắt xa bờ, tàu, lới,
phơng tiện bảo qun....


2. Sự phát triển và phân bố thủy sản



- Sn lợng tăng liên tục trong giai đoạn 1990
- 2002: Từ 890 nghìn tấn lên gấp 3 lần đạt
2.7 triệu tấn (2002). Trong đó giai đoạn 1998
- 2002 tăng mạnh nhát


- Khai thác vẫn chiếm tỉ trọng lớn đạt 2/3
khối lợng sản phẩm thủy sản. Nuôi trồng chỉ
chiếm 1/3 nhng là ngành có mức tăng nhanh
nhất gấp 6 lấn từ năm 1990 - 2002


+ Hải Phòng - quảng Ninh
Đà Nẵng - Bình Thuận
Cà Mau - Kiên Giang


+ Nuôi trồng thủy sản: An Giang, Bến Tre...
- Thủy sản là một trong 3 ngành có giá trị
hàng xuất khẩu hàng đầu (2005) gồm: Dầu
khí, Dệt may vµ thđy s¶n Tõ1999 - 2002
tăng từ 971 triệu USD lên 2.1 tỉ USD (gấp
hơn 2 lÇn)


D - Cđng cè:


E - Híng dÉn häc bµi:


Rót kinh nghiƯm sau bài học :


<i>...</i>
<i>...</i>


<i>...</i>
<i>...</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Tuần 5


Tiết 10 <b>Ngày soạn: 14/9/2011Ngày dạy: 22/9/2011</b>
<b>Ngày dạy điều chỉnh</b>


Bi 10: Thc hành: vẽ biểu đồ về


sự thay đổi cơ cấu diện tích gieo trồng
phân theo các loại cây, gia súc, gia cầm
<i><b>I - Mục đích yêu cầu</b></i>


1. Rèn kỹ năng sử lý số liệu theo yêu cầu riêng của biểu đồ, kỹ năng vẽ biểu đồ cơ cấu
(biểu đồ tròn), biểu đồ đờng (đồ thị)


2. Rèn kỹ năng đọc biểu đồ, nhận xét và phân tích số liệu
<i><b> II - Chuẩn bị</b></i>


- Biểu đồ mẫu


- Dụng cụ vẽ: compa, thớc đo độ, thớc kẻ...
<i><b> III -Ph</b><b> ơng Pháp :</b></i>


-Vấn đáp


-Hoạt động nhóm
-Đàm thoại gợi mở
<i><b> IV- Tiến trình lên lớp</b></i>


A - ổn định tổ chức:
B - Kiểm tra bài cũ:


? Trình bày đặc điểm phân bố và nguồn lợi thủy sản
C - Bài mới


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trị</i>


Bµi tËp : Dựa vào bảng số liệu
(Bảng 10.2)


Số lợng gia súc, gia cầm và chỉ số
tăng trởng năm 1999


Hóy v biu th hin nhng s
liu ú


GV treo bảng 10.2
Quan sát và nhận xét


? Với bảng số liệu và đặc điểm số
liệu này ta nên vẽ biểu đồ nào cho
phù hợp nhất?


? Nêu những đặc điểm về số liệu
cần vẽ


? Trình bày những yêu cầu của
loại biểu đồ này?



- Vẽ biểu đồ hình cột, hoặc trục đồ thị
- Số liệu dựa vào bảng số liệu của bài tập
+ Yêu cầu


- Vẽ đồ thị:


Hàng ngang: thể hiện chỉ số về thời gian
(năm, tháng, giai đoạn....) đợc chia đều theo
từng khoảng cách


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

tỉ lệ, đợc chia đều theo từng khoảng cách
- Cách vẽ: vẽ các cột đợc xác định theo chỉ
số của bảng số liệu trong bài tập (dùng thớc
kẻ chiếu theo cột đứng, các cột đứng phải có
độ rộng bằng nhau để biểu đồ đợc cân đối).
+ Lu ý khơng tẩy xóa


<i>Biểu đồ thể hiện số lợng gia súc gia cầm </i>
<i>và chỉ số tăng trởng</i>


1990 1995 2000 2002


- Nhận xét: Đàn lợn và gia cầm tăng nhanh
nhất tạo ra nguồn cung cấp thịt chủ yếu cho
tiêu dùng


- Do nhu cầu về thịt, trứng tăng mạnh đã
thúc đẩy phát triển chăn nuôi gia cầm v gia
sỳc



- Đàn trâu không tăng mà có xu thế giảm, do
nhu cầu về søc kÐo cđa tr©u trong nông
nghiệp giảm


D - Củng cố:


E - Híng dÉn häc bµi:


Rót kinh nghiƯm sau bµi häc :


<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>


<i>KiĨm tra cđa tỉ Phª dut cđa ban gi¸m hiƯu </i>
<i><b> </b></i>


Tuần 6


Tiết 11 <b>Ngày soạn :14/9/2011Ngày dạy:27/9/2011</b>
<b>Ngày dạy điều chỉnh</b>


<b>B i 11à</b> : Các nhân tố ảnh hởng đến phát triển
và phân bố cơng nghiệp


<i><b>I - Mục đích yêu cầu</b></i>


1. Giúp học sinh nắm đợc vai trò của các nhân tố tự nhiên và kinh tế-xã hội đối với sự phát
triển và phân bố công nghiệp ở nớc ta.



2. Hiểu, lựa chọn cơ cấu ngành và cơ cấu theo lãnh thổ cơng nghiệp. Có kỹ năng đánh giá ý
nghĩa kinh tế của các nguồn tài nguyên


<i><b> II - ChuÈn bÞ </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- át lát địa lý Việt Nam
- Lợc đồ phân bố dân c
<i><b> III -Ph</b><b> ơng Pháp :</b></i>


-Vấn đáp


-Hoạt động nhóm
-Đàm thoại gợi mở
<i><b> IV - Tiến trình lên lớp</b></i>
A - ổn định tổ chức:
B - Kiểm tra bài cũ:
C - Bài mới


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>


Gv đa sơ đồ quá trình sản xuất
công nghiệp: Nguyên, nhiên liệu


 S¶n xuÊt  S¶n phÈn  Tiªu
thơ


? Trong các q trình đó em thấy
đợc vai trị của từng yếu tố nh thế
nào?



? Quan sát hình 11.1 và đánh giá
vai trò của các nhân tố tự nhiên
đến phát triển công nghiệp?


? ảnh hởng của tài nguyên khoáng
sản đến từng ngành công nghiệp
cụ thể?


? Xác định các mỏ khống sản
chính ở nớc ta trên bản đồ?


? Điều đó tạo thuận lợi nh thế
nào?


? Ngồi ra cịn có các nhân tố nào
khác ảnh hởng đến phát triển và
phân bố công nghiệp?


? ảnh hởng đến các ngành công
nghiệp nh thế nào?


? Đặc điểm dân c và nguồn lao
động ở nớc ta nh thế nào? Thuận
lợi và khó khăn gì ?


? C¬ së vật chất kỹ thuật và cơ sở
hạ tầng cho công nghiệp ở nớc ta
trớc đây và hiện nay ra sao?



I. Các nhân tố tự nhiên


- Cỏc yu t u cú vai trị quan trọng, tỏng
đó nguồn nguyên nhiên liệu là quan trọng
nhất


+ Tài nguyên thiên nhiên là nhân tố quan
trọng tác động đến sự phát triẻn và phân bố
công nghiệp trong đó tài ngun khốg sản
là nhân tố quan trọng nhất


- Sản xuất điện: Than, dầu, khí....
- Luyện kim: quặng khoáng s¶n


- Vật liệu xây dựng: cát, đất sét, đá vơi....
- Hóa chất: dầu, quặng phi kim....


+ HS xác định trên bản đồ


+ Khu vực tập trung nhiều mỏ khống sản
chính ở nớc ta là: Miền núi và trung du Bắc
Bộ (Than, sắt, đồng, A-pa-tít....)


- Gióp h×nh thµnh ë khu vực này các nhà
máy, các khu công nghiƯp, c¸c vïng khai
th¸c lín


+ C¸c u tè kh¸c nh:


- Ngn thủy năng ở sông suối: phát triẻn


các nhà máy nhịêt điện


- Ti nguyờn t ai, nc, khớ hu, thủy hải
sản...


II. Các nhân tố kinh tế - xã hội
1. Dân c và lao động


- Vừa là nguồn lao động cung cấp cho các cơ
sở công nghiệp vừa là thị trờng tiêu thu các
sản phẩm công nghiệp


- Nớc ta với dân số hơn 80 triệu ngời, số
ng-ời trong độ tuổi lao động nhiều, lơck lợng
lao động khá dồi dào. Lao động nớc ta thông
minh, cần cù và có khả năng thích nghi với
KHKT nhanh


2. C¬ së vËt chÊt kü thuËt


- Cơ sở vật chất kỹ thuật của cơng nghiệp
n-ớc ta cịn yếu, trình độ cơng nghệ thấp, hiệu
quả lao động cha cao và mức tiêu hao nng
lng ln....


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

? Vai trò của các chính sách phát
triển công nghiệp?


? Ly mt s vớ d c thể về ảnh
hởng của chính sách đến phát triển


cơng nghiệp?


? Tại sao thị trờng lại là nhân tố
ảnh hởng đến phát triển v phõn
b cụng nghip?


? Đặc điêm cđa thÞ trêng trong
n-íc?


GV lấy một số ví dụ v th trng
tỏc ng n cụng nghip


* Bài tập 1/41


Sắp xếp lại các nhân tố


các cơ sở hạ tầng và kü thuËt trong công
nghiệp , xây dựng và hoàn thiện mạng lới
đ-ờng xá, cầu cống, các khu công nghiệp....
3. Chính sách phát triển công nghiệp


- L ng li ch o, phng hớng chính,
đ-ờng lối có vai trị vơ cùng quan trọng trọng
định hớng và khuyến khích phát triển cơng
nghiệp.


+ Trớc đây: Phát triển công gnhiệp dựa trên
nền tảng của các cơ cở quốc doanh do nhà
n-ớc quản lý và đầu t theo định hớng tự cung
tự cấp



+ Ngày nay: Đa dạng hóa các thành phần
kinh tế và trong cơng nghiệp. Có nhiều chính
sách thu hút đầu t từ nớc ngồi. Đổi mới
cơng tác quản lý và chính sách đối với cơng
nghiệp


4. ThÞ trêng


- Thị trờng vừa là nơi tiêu thụ sản phẩm vừa
là thớc đo giá trị sản phẩm. Nhu cầu của thị
trờng sẽ ảnh hởng đến quá trình sản xuất
cơngnghiệp


- ThÞ trêng níc ta réng lín víi h¬n 80 triƯu
ngêi


- Thị trờng trong nớc đang đứng trớc nhiều
cơ hội và thách thức cạnh tranh trong hội
nhập kinh tế quốc tế


D - Cđng cè:


E - Híng dÉn häc bµi:


<i><b> Rót kinh nghiƯm sau bài học :</b></i>


<i>...</i>
<i>...</i>


<i>...</i>
<i>...</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Tuần 6


Tiết 12 <b>Ngày soạn :14/9/2011Ngày dạy:29/9/2011</b>
<b>Ngày dạy điều chỉnh</b>


<i><b>B i 12:</b><b></b></i> <b>S PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ</b><i><b> c«ng nghiƯp</b></i>


<i><b>I - Mục đích yêu cầu</b></i>


1. Giúp học sinh nắm đợc tên của một số ngành công nghiẹp chủ yếu, một số trung tâm
công nghiệp lớn và hai khu vực tập trung lãnh thổ công nghiệp lớn nhất là đồng bằng Bắc bộ
và Đông Nam bộ


2. Đọc và phân tích đợc biểu đồ cơng nghiệp, cơ cấu ngành cơng nghiệp, phân tích lợc đồ
các trung tâm cơng nghiệp Việt Nam


<i><b> II - Chn bÞ</b></i>


- Bản đồ kinh tế chung Việt Nam
- Bản đò công nghiệp Việt Nam
<i><b> III -Ph</b><b> ơng Pháp :</b></i>


-Vấn đáp


-Hoạt động nhóm
-Đàm thoại gợi mở
<i><b> IV - Tiến trình lên lớp</b></i>


A - ổn định tổ chức:
B - Kiểm tra bài cũ:


? Trình bày lại những nhân tố về kinh tế xã hội ảnh hởng đến phát triển và phân bố cơng
nghiệp?


C - Bµi míi


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>


GV cho häc sinh quan s¸t hình
12.1


? Nêu cơ cấu ngành công nghiệp,
kể tên các ngành công nghiệp chủ
yếu?


? Nhận xét về cơ cấu ngành c«ng
nghiƯp ë níc ta?


? Qua hình 12.1 hãy sắp xếp các
ngành công nghiệp theo tỉ trọng từ
lớn đến nhỏ?


? NhËn xét vai trò của các ngành
công nghiệp theo tỉ trọng ấy?
? Tạo ra ý nghĩa nh thế nào?


? Em hiểu "Trọng điểm" là nh thế
nào?



? Gồm những ngành công nghiệp
nào?


? Dựa trên điều kiện nào?


I. Cơ cấu ngành công nghiệp


- Khai thác nhiên liệu, ®iƯn, c¬ khÝ, lun
kim, ®iƯn tư, hãa chất, vật liệu xây dựng, chế
biến lơng thùc-thùc phÈm, dÖt may, các
ngành khác...


- Chỳng ta ó bc u có một cơ cấu ngành
khá hồn chỉnh và đa dạng thuộc mọi lĩnh
vực.


- Một số ngành công nghiệp trọng điểm đã
đợc hình thành và đang chiếm tỉ trọng khá
lớn: Công nghiệp chế biến LT-TP, Cơ
khí-điện tử, Khai thác....


- Có giá trị giúp đảm bảo nhu cu trong nc
v xut khu


II. Các ngành công nghiệp trọng điểm


- Có tỉ trọng lớn, có vai trò và ý nghÜa quan
träng h¬n trong cơ cấu công nghiệp nói
riêng và kinh tế nói chung



- Công nghiệp chế biến LT-TP, Cơ khí-điện
tử, Khai thác....


1. Công nghiệp khai thác nhiên liệu


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

? Xỏc định trên bản đồ khu vực
phân bố các ngành y?


? Đặc điểm về sản lợng?


? Công nghiệp sản xuất điện gồm
những ngành nào?


? Qua lc 12.2 hóy ch ra các
cơ sở chính?


? KĨ tªn mét sè ngµnh công
nghiệp nặng tiêu biểu? Sản lợng
của các ngành này ra sao?


? Qua hình 12.2 và trên bản đồ
hãy xác định một số trung tõm
cụng nghip nng?


? Vai trò của công nghiệp chế biến
lơng thùc thùc phÈm ë níc ta nh
thÕ nµo?


? Nguyên nhân nào dẫn đến sự


phát triển mạnh mẽ của ngnh
ny?


? Kể tên các sản phẩm chính?


? Tìm ra c¸c trung tâm công
nghiệp chế biÕn l¬ng thùc- thùc
phÈm?


? Đặc điểm và vai trß cđa công
nghiệp dệt may?


? Nguyên nhân chủ yếu?


khớ t...


+ Khu vựa phân bố:


- Than: Quảng Ninh, Thái Nguyên


- Du v khớ đốt: Ngồi khơi biển Nam bộ,
Thái Bình...


- Trung bình mỗi năm khai thác đợc: 20 triệu
tấn dầu thô, hàng trăm triu m3<sub> khớ</sub>


- Xuất khẩu dầu thô là một trong 3 mặt hàng
xuất khẩu hàng đầu của chúng ta trong
những năm qua



2. Công nghiệp điện


- Gồm nhiệt điện: Uông Bí 20 vạn KW, Phả
Lại 44 vạn KW, Ninh Bình 10 vạn KW, Phú
Mỹ, Trà Nóc, Bà Rỵa....


- Thủy điện: Hòa Bình 1.92 triẹu KW, Trị An
40 vạn KW, Thác Bà 11 vạn KW, Y-a-li, Sơn
La... và nhiều nhà máy đang xây dựng


- Sn lợng điện hàng năm khoảng 40 tỉ
KW/h. Sản lợng ngày càng tăng nhng vẫn
cha đủ cung cấp cho nền kinh tế và tiêu
dùng, đòi hỏi phải có các chính sách để phát
triển và xây dựng các nhà máy mới nhất là
thủy điện vì có tiềm năng lớn về thủy năng ở
các sông suối.


3. Mét sè ngành công nghiệp khác
- Cơ khí điện t


- Công nghiệp hóa chất


- Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng


4. C«ng nghiƯp chÕ biÕn l¬ng thùc - thực
phẩm


- Đây là ngành công nghiệp có tØ träng lín
nhÊt trong c¬ cÊu c«ng nghiƯp cđa níc ta


hiƯn nay. Dùa vµo khối lợng sản phẩm của
ngành nông nghiệp và thủy sản, nó đang dần
trở thành nghành có thế mạnh và khối lợng
sản phẩm xuất khẩu là 1 trong 3 ngành có
khối lợng và giá trị hàng xuất khẩu lớn nhất
- Chế biến sản phẩm trồng trọt: xay sát gạo,
rợu bia, bánh kẹo, nớc giải khát....


- Ch bin sn phm chn nuụi: đông lạnh,
đồ hộp, sấy khô....


- Chế biến thủy sản: đông lạnh, mắm...


- Trung t©m chÝnh: TP Hå ChÝ Minh, Hải
Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ....


5. Công nghiƯp dƯt may


- Lµ mét trong 3 ngµnh xt khÈu chđ lùc
cđa níc ta trong thêi gian qua. Nã ®ang dần
chiếm vị trí khá quan träng trong cơ cấu
công nghiệp


- Phỏt trin da trờn lực lợng lao động dồi
dào


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

? Xác định trên bản đồ các trung
tâm công nghiệp lớn của nớc ta
hiện nay?



? KĨ tªn mét sè ngµnh công
nghiệp tiêu biểu ở các trung tâm
công nghiệp ấy?


* Bài tập: 3/47


in vo ch trng các mỏ than và
dầu khí đang đợc khai thác


III. C¸c trung tâm công nghiệp lớn
+ TP Hồ Chí Minh


+ Hà Nội
+ Đà Nẵng...


- TP Hồ Chí Minh: Dệt may, sản xuất hàng
tiêu dùng, chế biến lơng thực thực phẩm, cơ
khí điệ và điện tử...


- Hà Nội: Công nghiệp lun kim, c¬ khÝ,
hãa chÊt, chÕ biÕn l¬ng thùc thực phẩm, sản
xuất vật liệu xây dựng....


D - Củng cố:


E - Híng dÉn häc bµi:


<i>Rót kinh nghiƯm sau bµi häc :</i>


<i>...</i>


<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>


<i>KiĨm tra cđa tỉ Phê duyệt của ban giám hiệu </i>


Tuần 7


Tiết 13 <b>Ngày soạn :25/9/2011Ngày dạy:4/10/2011</b>
<b>Ngày dạy điều chØnh</b>


Vai trò, đặc điểm phân bố ngành dịch vụ
<i><b>I - Mục đích yêu cầu</b></i>


1. Giúp học sinh nắm đợc vai trò và cơ cấu ngành dịch vụ ngày càng đa dạng hơn. Thấy đợc
ý nghĩa của ngành dịch vụ trong việc đẩy mạnh phát triển kinh tế


2. Hiểu đợc đặc điểm phân bố dịch vụ ở nớc ta, biết đợc các trung tama dịch vụ lớn. Có kỹ
năng vanạ dung, giải thích sự phân bố


<i><b> II - Chn bÞ </b></i>


- Sơ đồ cơ cấu ngành dịch vụ


- Một số tranh ảnh hoạt động của các ngành dịch vụ
<i><b>III -Phơng Pháp :</b></i>


-Vấn đáp


-Hoạt động nhóm


-Đàm thoại gợi mở
<i><b> IV - Tiến trình lên lớp</b></i>
A - ổn định tổ chức:
B - Kiểm tra bài cũ:


? Trình bày đặc điểm và tình hình phát triển của các ngành công nghiệp trọng điểm?
C - Bài mới


- GV đề nghị học sinh quan sát hình 13.1/48 dựa
vào hình này hãy nêuu cơ cấu ngành dịch vụ


+ Dịch vụ tiêu dùng. TN. DV sửa chữa, khách sạn,


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

nhà hàng, dịch vụ, cá nhân, cây trồng...


+ DV sản xuất: Tài chính tín dụng, kinh doanh
Ts¶n, t vÊn


+ DV cộng đồng: KHCN, gia súc, y tế, văn hoá,
thể thao, bảo hiểm bắt buộc...


- Cho VD CM rằng nền kinh tế lg pt thì các hoạt
động dịch vụ càng trở nên đa dạng (gv cho t/luận
nhóm)


+ GV gợi ý: + Trớc đây khi Ktế cha phát triển
ndân ta đi thăm hỏi nhau chủ yếu đi bộ, ngày nay
Ktế phát triển nhân dân đi ô tô? Vy ú l dch v
gỡ?



- Địa phơng em có dịch vụ gì đang phát triển
- Nêu 1 vài ví dụ về các nhà đầu t nớc ngoài đầu t
vào ngành dịch vụ (khách sạn, xây dựng khu vui
chơi giải trí...)


- K/L: Kinh tế lg phát triển dịch vụ càng đa dạng
- GV yêu cầu học sinh đọc nhanh thông tin kênh
chữ cho biết vai trò của hoạt động vận tải, thơng
mại đối với ngành nông lâm ng nghiệp, công
nghiệp các ngành sản xuất các vùng trong nớc,
n-ớc ta với nn-ớc ngồi


- Vai trị của ngành bu chính nền thơng trong sx
và đời sống


- Dựa vào hình 13.1 cho biết các nhón dịch vụ tiêu
dùng, dịch vụ sản xuất, dịch vụ công cộng và nhận
xét


- Dựa vào hình 13.1 tính tỷ trọng các nhóm dịch
vụ trên và cho nhËn xÐt. Ngµnh dÞch vơ níc ta
còn:


+ Cha thật phát triển so với các nớc phát triển và 1
số nớc trong khu vực


+ Cơ cấu các ngành dÞch vơ níc ta đang ngày
càng phát triển và đa dạng


- GV yêu cầu cả lớp nghiên cứu đoạn văn/l Sự


phân bố... còn nghèo nàn


- Ti sao ngnh dịch vụ ở nớc ta đang phân bố
khơng đều


- T¹i sao HN và TP HCM là 2 trung tâm dịch vụ
lớn nhất và đa dạng nhất nớc ta


- Dịch vụ tiêu dùng
- Dịch vụ sản xuíât
- Dịch vụ công cộng


2. Vai trò của dịch vụ trong
sản xuất và đời sống


- C2<sub> nghệ, vật t sản xuất cho</sub>
các ngành n2<sub>, LN, C</sub>2<sub>...</sub>
II/ Đặc điểm phát triển và
phân bố các ngành dÞch vơ ë
níc ta


a) Đặc điểm phát triển
- Chiếm 25% lng nờn
ngnh dv cha tht pt


+ Cơ cấu dịch vụ ngày càng
đa dạng hơn


b) c im phõn b
- Đây là 2 đầu mối giao


thông vận tải viễn thông
lớn nhất cả nớc, tập trung
nhiều trờng đại học lớn,
viện nghiên cứu


<b>d) Cñng cè:</b>


- Gội 1 học sinh đọc T2<sub>phần ghi nhớ trong SGK</sub>


<b>e) Híng dÉn vỊ nhµ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i> Rót kinh nghiƯm sau bµi häc :</i>


<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>


<i>KiĨm tra cđa tỉ Phê duyệt của ban giám hiệu </i>


Tuần 7


Tiết 14 <b>Ngày soạn :25/9/2011Ngày dạy:6/10/2011</b>
<b>Ngày dạy điều chỉnh</b>


<b>Bài 14: </b>

giao thông vận tải và
bu chính viễn th«ng





<i><b>I - Mục đích yêu cầu</b></i>


- Học sinh cần nắm đợc đặc điểm phân bố các đầu mối giao thơng vận tải chính của nớc
ta cũng nh các bớc tiến mới trong hoạt động giao thông vận tải


- Nắm đợc các thành tựu to lớn của ngành bu chính viễn thơng và tác động của những bớc
tiến này đến đời sống kinh tế- xã hội của đất nớc, biết đọc và phân tích lợc đồ giao thông vận
tải của nớc ta, biết phân tích mối quan hệ giữa sự phân bố mạng lới giao thông vận tải với sự
phân bố các ngành kinh tế khác


<i><b>II - ChuÈn bÞ</b></i>


- Bản đồ giao thông vận tải Việt Nam, lợc đồ mạng lới giao thơng (phóng to theo SGK)
- 1 số hình ảnh về các cơng trình giao thơng vận tải hiện đại mới xây dựng về hoạt động
của ngành giao thông vận tải... 1 số t liệu về sự phát triển tăng tốc của ngành bu chính viễn
thơng ( dịch vụ, viễn thông)


<i><b>III -Phơng Pháp :</b></i>
-Vấn đáp


-Hoạt động nhóm
-Đàm thoại gợi mở
<i><b> IV - Tiến trình lên lớp</b></i>


<b>a) ổn định tổ chức</b>: Sĩ số:


<b>b) KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>c) Bµi míi</b>:



- Giáo viên cho học sinh quan sát bđồ vơ cấu
ngành giao thông vận tải bảng số liệu


- Quan sát bảng 14.1 hãy cho biết loại hình vận tải
nào có vai trị quan trọng nhất trong vânh chuyển
hàng hoá? Tại sao ( đờng bộ)


- Loại hình vận tải nào có tỷ trọng tăng nhanh


I/ Giao thông vận tải
1. ý nghĩa


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

nhất ( vận tải hàng không)


- Xỏc nh cỏc tuyn ng b, ng sắt các công
biển, các sân bay.


- Dựa vào bảng 14.1 cho biết loại hình vận tải nào
có vai trị quan trọng nhát trong vận chuyển hàng
hoá? Tại sao ( đờng bộ) chiếm tỷ trọng lớn nhất
- Loại hình nào có tỷ trọng tăng nhanh nhất ( hàng
khơng)


- Đờng bộ có vai trì gì (quốc lộ 1A) đờng HCM
đ-ờng bộ xuyên Việt


+ N©ng cÊp quèc lé 1A cã ý nghÜa gì (quốc lộ 1A
cắt qua nhiều sông lớn)


- ng st có vai trị gì, ý nghĩa của việc mở rộng


các tuyn ng st liờn vn g T. Quc


- Đờng sông có vai trò quan trọng gì


- Vai trũ ng bin: Tìm các cảng chủ yếu trên lợc
đồ


- Vai trị của đờng hàng khơng
- Đờng ống có vai trị gì


- Gv cho học sinh thảo luận: Em thể hình dung
xem sự phát triển của ngành bu chính viễn thơng
trong những năm tới sẽ làm thay đổi đời sống xã
hội ở địa phơng nh thế nào


I/ Giao thông vận tải ở nớc
ta đã phát triển đầy đủ các
loại hình


- Đờng bộ sắt, sông, hàng
không, đờng biển, đờng ống


II/ Bu chính viễn khơnh
- Vai trị quan trọng khơng
ngừng đợc mở rộng


- Điện thoại đợc tự động
hoá tới tất cả các luyện và
hơn 90% các xã trong cả
n-c



<b>d) Củng cố:</b>


- Đọc T2<sub>phần ghi nhớ trong SGK</sub>


- Đặc điểm của giao thông vận tải, bu chính viễn thông


<b>e) Hớng dẫn về nhà:</b>


Học thuộc bài, trả lời làm bµi tËp 1 - 2 - 3/ 55


<i>Rót kinh nghiƯm sau bµi häc :</i>


<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>


<i>KiĨm tra cđa tỉ Phê duyệt của ban giám hiệu </i>


Tuần 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Ngày dạy điều chỉnh</b>


<b>Bài 15: </b>

thơng mại và du lịch


<i><b>I - Mục đích yêu cầu</b></i>


- Học sinh cần nắm đợc các đặc điểm phát triển và phân bố ngành thơng mại và du lịch


n-ớc ta. Chứng minh và giải thích đợc rại sao Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh là các trung
tâm thơng mại, du lịch lớn nhất nớc ta, nắm đợc nớc ta có tiềm năng du lịch khá phong phú và
ngành du lịch đang trở thành ngành kinh tế quan trọng biết đọc và phân tích các biểu đồ, bảng
số liệu


<i><b>II - Chn bÞ</b></i>


- Bản đồ hình 15.1 vẽ to trên giấy


- Bản đồ các nớc trên thế giới (xác định các thị trờng chính)


- Bản đồ du lịch Việt nam ( để xác định các địa điểm du lịch nổi tiếng)
<i><b>III -Phơng Pháp :</b></i>


-Vấn đáp


-Hoạt động nhóm
-Đàm thoại gợi mở
<i><b>IV- Tiến trình lên lớp</b></i>


<b>a) ổn định tổ chức</b>: Sĩ số:


<b>b) Kiểm tra bài cũ: </b>- Trình bày những đặc điểm của ngành giao thơng vận tải


- Phân tích những đặc điểm chính của ngành bu chính viễn thơng nớc ta


<b>c) Bµi míi</b>: GV giíi thiƯu néi dung bµi míi


- GV đề nghị HS quan sát biểu đồ 15.1 và thảo luận
nhóm cho biết:



+ NhËn xÐt sù ph©n bè theo vùng của ngành môi
tr-ờng ( Chênh lệch theo vùng)


+ Tại sao nội thơng kém phát triển, ở Tây Nguyên
(Kinh tế chậm phát triển, dân số tha thớt)


- Quan sát hình 15.1 hãy cho biết hoạt động nội
thắng tập trung nhiều nhất ở những vùng nào của
n-ớc ta


- GV cho HS nghiên cứu thông tin từ N. thấy là hoạt
động kinh tế... cho biết vai trò của ngành ngoại
th-ơng


- Quan sát bđồ 15.6 hãy nhận xsét bđồ và kể tên các
mặt hàng xuíât khẩu chủ lực của nớc ta mà em biết
- GV hớng dẫn học sinh trình bày các mặt hàng xuất
khẩu chủ lực tho từng nhóm hng


- Nghiên cứu thông tin đoạn: nớc ta đang nhập khẩu
nhiều máy móc thiết bị, nguyên liệu, nhiên liệu...
- Nghiên cứu, thông tin đoạn: Hiện nay...Việt Nam
cho biết hiện nay nớc ta có quan hệ buôn bán nhiều
nhất với thị trêng khu vùc nµo.


- GV cã thĨ yêu cầu học sinh tìm các VD về tài


I/ Thơng mại:
1. Néi th¬ng:



- Cả nớc là 1 thị triờng hệ
thống cỏc ch hot ng tp
np


- Có các th phần ktế hoặc
bậc là kinh tế t nhân
- Hà Nội và TP HCM là 2
trung tâm thơng mại
2. Ngoại thơng


- Xkhẩu hàng CN2<sub>: điện tử, </sub>
dệt may


+ Nông lâm thuỷ sản
- Nhập khẩu: Máy móc,
thiết bị, nguyên liệu, nhiªn
liƯu


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

ngun du lịch của nớc ta. Sau đó cho các em sắp
xếp lại điền vo ụ trng trong bng sau:


Nhóm tài


nguyên


Tài nguyên Ví dụ


Tài nguyên du
lịch tự nhiên



Phong cnh p
Bói tắm tốt
Khí hậu tốt


TN động, thực vt
quý him


Tài nguyên du
lịch nhân Văn


Các công trình kíên
trúc di tích lịch sử
Lễ héi d©n gian lễ
hội truyền thống
văn hoá dân gian


- GV gợi ý HS tìm hiểu các TN du lịch ở địa phơng
mình ( huyện, tỉnh) => quan sát lg u q hơng và
có ý thức giữ gìn các giá trị thiên nhiên, lịch sử văn
hoá


- GV cho häc sinh nghiên cứu thông tin từ 2002...
Khu vực cho biết số lợng khách trong nớc, ngoài
n-ớc...


- Du lịch tự nhiên: Đà Lạt,
Sa Pa, Vịnh Hạ Long, Động
Phong Nha, bÃi tắm Đồ Sơn,
Nha Trang, Vũng Tàu



- TN du lch nhân văn: cố
đơ Huế, di tích Mỹ Sơn, phố
cổ Hội An


<b>d) Cñng cè:</b>


- Cho 1 học sinh đọc phần ghi nhớ


- Hà Nội, TP HCM có 2 đ/k T/lợi nào để trở thành các trung tâm thơng mại dvụ lớn nhất
cả nớc


- Trình bày những đặc điểm của ngành ngoại thơng, du lịch


<b>e) Híng dÉn vỊ nhµ:</b>


Häc thc bµi


- Bài tập 1 gv hớng dẫn L Vì có vị trí đặc biệt T/lợi đây là 2 trung tâm kinh tế lớn nhất cả
nớc, 2 thành phố đờng dân nhất nớc ta, tập trung TN dịch vụ


- Câu 3: Đây là khu vực gần nớc ta, khu vực đơng dân và có tốc độ phát triển nhanh
<i>Rút kinh nghiệm sau bài học :</i>


<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>


<i>KiĨm tra cđa tỉ Phê duyệt của ban giám hiệu </i>


Tuần 8


Tiết 16 <b>Ngày soạn :1/10/2011Ngày dạy:13/10/2011</b>
<b>Ngày dạy điều chỉnh</b>


<b>Bi 16: </b>

Thc hnh: v biu v sự thay Đổi cơ cấu kinh tế


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Học sinh cần rèn luyện kỹ năng vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu bằng biểu đồ miền, rèn
luyện kỹ năng nhận xét biểu đồ, củng cố các kiến thức đã học ở bài 6 về cơ cấu kinh tế theo
ngành ở nc ta


<i><b>II - Chuẩn bị</b></i>


- HS chuẩn bị thớc thẳng,. máy tính, bút chì màu...
<i><b>III -Phơng Pháp :</b></i>


-Vn đáp


-Hoạt động nhóm
-Đàm thoại gợi mở
<i><b> IV - Tiến trình lên lớp</b></i>


<b>a) ổn định tổ chức</b>: Sĩ số:


<b>b) KiĨm tra bµi cị: </b>


<b>c) Bµi míi</b>: GV giíi thiƯu nội dung bài mới


1. Cho bảng số liệu sau đây



- gv gọi 1 học sinh đọc bảng số liệu trong SGK / + a) Hãy vẽ biểu đồ miền thể hiện cơ
cấu (bảng 16.1)


GDP thêi kú 1991 - 2002


- GV hớng dẫn học sinh cách vẽ biểu đồ miền:


- Bớc 1: Nhận biết trong trờng hợp nào thì có thể vẽ biểu đồ cơ cấu bằng biểu đồ miền
Thờng sử dụng khi chuỗi số liệu là nhiều năm. Trong trờng hợp ít năm (2- 3 năm) thì
th-ờng dùng biểu đồ hình trịn


Khơng vẽ biểu đồ miền khi chuỗi số khơng phải là theo các năm, vì trục hồnh trong biểu
đồ miền biểu diễn năm


- Bớc 2: Vẽ biểu đồ m kiền: HCN ( khi số liệu cho tỷứơc là tỷ lệ %)
+ Biểu đồ là HCN. Trục tung có trị số là 100% ( tổng số)


+ trơc hoµnh là các năm: các khoảng cách giữa các điểm thể hiện các thời điểm ( năm)
dài hay ngắn tơng ứng với khoảng cách năm


+ V ln lt theo tng ch tiêu chứ không phải lần lợt theo các năm
+ Cách xác định các điểm để vẽ tơng ứng nh khi vẽ biểu đồ cột chồng


+ Vẽ đến đâu thì tơ màu hay kẻ vạch đến đó, đồng thời thiết lập bảng chú giải (nên vẽ
riêng bảng chú giải)


- GV tổ chức cho học sinh vẽ biểu đồ miền


2. Híng dÉn: Nhận xét về sự chuyển dịch cơ cấu GDĐ trong thời kì 1991- 2002


- Dự giảm tỷ trọng của nông l©m ng nghiƯp tõ 40,5% -> 23,0%


- Tại sao ngun nhân dẫn đến sự biến đổi đó


- Điều đó có ý nghĩa gì ( gv hớng dẫn học sinh xem lại phần giải thích biểu đồ hình 6.1
( bài 6) để giúp học sinh đa ra các nhận xét phù hợp về sự chuyển dịch cơ cấu GDĐ từ biểu đồ
đã vẽ


- Tỷ trọng của khu vực kinh tế nào tăng nhanh
- Chủ đề này phản ánh điều gì


<b>d) Cđng cè:</b>


- Học sinh tiếp tục hoàn chỉnh vẽ biểu đồ và nhận xét


<b>e) Híng dÉn vỊ nhµ:</b>


Ơn tập từ bàig số 1 đến bài 125 giờ sau ôn tập
<i>Rút kinh nghiệm sau bài học :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i>...</i>
<i>...</i>


<i>KiÓm tra cđa tỉ Phª dut của ban giám hiệu </i>


Tuần 9
Tiết 17


<b>Ngày soạn :9/10/2011</b>
<b>Ngày dạy:18/10/2011</b>


<b>Ngày dạy điều chỉnh</b>


<b>Bài 17: </b>

ôn tập


<i><b>I - Mục đích yêu cầu</b></i>


- Hệ thống lại những kiến thức cơ bản về địa lý dân c và địa lí kinh tế Việt Nam, tiếp tục khắc
sâu những kiiến thức cơ bản đó; rèn luyện kỹ năng phân tích và so sánh mỗi liên quan giữa
dân c và phát triển kinh tế của Việt Nam ở trong nớc và với quốc tế


<i><b>II - ChuÈn bÞ</b></i>


- Lợc đồ phân bố dân c, b đồ biến đổi dân số nớc ta


- Bản đồ hành chính Việt nam b đồ sự chuyển dịch cơ cấu GDĐ
- Bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam...


<i><b>III -Phơng Pháp :</b></i>
-Vấn đáp


-Hoạt động nhóm
-Đàm thoại gợi mở
<i><b>IV- Tiến trình lên lớp</b></i>


<b>a) ổn định tổ chc</b>: S s:


<b>b) Kiểm tra bài cũ: </b>- Kết hợp giê häc bµi míi


<b>c) Bµi míi</b>: GV giíi thiƯu : ¤n tËp



- Việt Nam có bao nhiêu dân tộc
Dân tộc nào có số ngời đơng nhất
Dẫn tộc nào có số ngời ít nhất


-= D©n téc Kinh ph©n bè chđ u ở đâu, dân tộc ít
ngời phân bố ở đâu?


- S dân nớc ta tính đến 2002
- Nêu sự gia tăng v dõn s


1. Các dân tộc Việt Nam


2. Số dân và sự gia tăng về
dân số:


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Mật độ dân số và phân bố dân c tập trung chủ
yếu ở đâu


- Sự phân bố dân c có đồng đều khơng
- Có những loại hình quần c no


- Đặc điểm của các loài hình quần c trên


- Cho biết cơ cấu lao động giữa thành thị và nông
thôn


- Chất lợng lao động hiện nay


- Vấn đề giải quyết việc làm nh thế nào


- Nền kinh tế Việt Nam, trớc thời kỳ đổi mới


- Sau khi đất nớc thống nhất bớc vào thời kì đổi
mới, những thành tựu và thách thức


- Tài ngun đất có vai trị gỡ


- Tài nguyên khí hậu, tài nguyên nớc?
- Tài nguyên sinh vật có vai trò gì?


- Cỏc nhõn t v kinh tế và xã hội có ảnh hởng gì
đến KT - XH


- Đặc điểm vai trò ngành trồng trọt: cây lơng thực,
cây công nghiệp, cây ăn quả.


- Đặc điểm ngành chăn nuôi: Trâu bò, lợn, gia
cầm?


- Rừng có vai trò gì?


- Rng phịng hộ, đặc dụng có vai trị gì?


- Ngn lỵi ngành thuỷ sản, sự phát triển và phân
bố ngành thuỷ s¶n.


- Có những nhân tố nào ảnh hởng đến sự phõn b
cụng nghip


- Các nhân tố tự nhiên



- Các nhân tố xà hội - kinh tế


- Cơ cấu ngành công cộng Việt Nam


- Đặc điểm các ngành công nghiệp trọng điểm
- Cơ cấu và vai trò của dịch vụ


- c điểm phát triển và phân bố của dịch vụ
- Cơ cấu, vai trò của dịch vụ trong sản xuất và i
sng


- ý nghĩa của ngành giao thông vận tải và bu chính
viễn thông


- Đặc điểm của ngành nội thơng và ngoại thơng
- Đặc điểm của ngành du lịch


- Vai trò của ngành du lịch


3. Sự phân bố dân c:


- Vựng đồng bằng ven biển
và các đơ thị có mật ds
cao


- Có sự chênh lệch giữa t2<sub> và</sub>
ng th«n


- Qc ng thơn q và th thị


4. Lao động và vấn đề việc
làm:


5. Nền kinh tế Việt Nam
6. Các nhân tố ảnh hởng đến
sự phân bố nông2


- Dân c - L.động, CSVC
KTlên


- S2<sub> pt n</sub>2<sub>, thÞ trêng trong vµ </sub>
ngoµi níc


8. Sự phát triển và phân bố
lâm nghiệp và thuỷ sản
9. Các nhân tố ảnh hng n
s pt v phõn b CN


- Các nhân tố tự nhiên
- Các nhân tố xà hội
10. Sự pt và phân bố CN2
- Cơ cấu CN2<sub> VN</sub>


11. Vai trò và đ2<sub> pt bà phân </sub>
bố của dịch cụ


- Cơ cấu vai trò của dịch vụ
12. Giao thông vận tải và bu
chính viễn thônh



- ý nghĩa của g thông vận tải
bu chính viễn thông


13. Thơng mại và du lịch
- Đặc điểm của ngành du
lịch


<b>d) Củng cố:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>e) Híng dÉn vỊ nhµ:</b>


Häc thc bµi, giê sau kiĨm tra 1 tiÕt
<i>Rót kinh nghiƯm sau bµi häc :</i>


<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>


<i>KiĨm tra cđa tỉ Phª dut của ban giám hiệu </i>


Tuần 9
Tiết 18


<b>Ngày soạn :18/10/2011</b>
<b>Ngày dạy:20/10/2011</b>
<b>Ngày dạy điều chỉnh</b>


<b> Bài 18:</b>

<b> </b>

kiÓm tra viÕt 1 tiÕt



<i><b>I - Mục đích yêu cầu</b></i>


<b> - Qua bài kiểm tra đánh giá chất lợng học bài của học sinh, thấy đợc những điểm yếu, </b>
điểm mạnh của học sinh trên cơ sở, giáo dục ý thức tự giác làm bài và trung thực trong học tập
<i><b>II - Chuẩn bị</b></i>


- Thầy: Ra đề kiểm tra, phơ tơ đề bài (nếu có máy phơ tơ)
<i><b>III - Tiến trình lên lớp</b></i>


<b>a) ổn định tổ chức</b>: Sĩ số:


<b>b) KiĨm tra bµi cị: </b>


<b>c) Bài mới</b>: GV phát đề ( hoặc ghi đề bài)


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

a. Có 50 dân tộc khác nhau c.Có 54 dân tộc khác nhau
b. Có 45 dân tộc khác nhau d. Cả a, b, c


2. Sự phân bố các dân tộc:


a. Dân téc Kinh ph©n bè chđ u ë miỊn nói
b. D©n tộc Kinh phân bố chủ yếu ở duyên hải


c. Dõn tộc Kinh phân bố chủ yếu ở đồng bằng trung du và duyên hải
d. Cả a, b, c


3. Số dân nớc ta đến năm 2002 có:


a. Có 75 triệu ngời c. Có 70 triệu ngời


b. Có 80 triệu ngời d. Có 79,7 triệu ngời
4. Mật độ dân số nớc ta tập trung chủ yếu:


a. Vùng núi và trung du c. Vùng đô thị và đồng bằng
b. Vùng đồng bằng d. Cả a, b, c


5. Nguồn lao động mỗi năm có thêm:


a. 2 triệu lao động c. Hơn 1 triệu lao động
b. 3 triệu lao động d. Cả a, b, c


6. Sử dụng lao đông năm 2003 ngành nông lâm ng nghiệp


a. 50% b. 45% c. 59,6% d. Cả a, b, c


7. Cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt (%) 2002


a. Cây lơng thực chiếm 60,8% c. Cây lơng thực chiếm 65%
b. Cây lơng thực chiếm 60 % d. Cả a, b, c


8. Cơ cấu GDĐ của các ngành dịch vụ 2002 (%)


a. Dịch vụ tiêu dùng: 36,7% c. Dịch vụ tiêu dùng: 30%
b. Dịch vụ tiêu dùng: 35% d. Cả a, b, c


<b>B/ Tù ln ( 8 ®iĨm)</b>


1. Phân tích những thuận lợi của tài nguyên thiên nhiên để phát triển nông nghiệp nc
ta



2. HÃy chứng minh rằng cơ cấu công nghiệp nớc ta khá đa dạng
Biểu điểm


A/ Trc nghim (2 im) Mỗi ý đúng cho 0,25đ


- Các ý đúng: Câu 1: c Câu 2: c Câu 3:d Câu 4: c
Câu 5: c Câu 6: c Câu 7: a Câu 8: a
B/ Tự luận:


Câu 1: (5 điểm) nêu đợc những thuận lợi của tài nguyên thiên nhiên để phát triển nông
nghiệp ở nớc ta là: Tài nguyên đất, tài nguyên khí hậu, tài nguyờn nc, ti nguyờn sinh vt...


Câu 2: ( 3 điểm) gồm:


+ Công nghiệp khai thác nhiên liệu
+ Công nghiệp điện


+ Công nghiệp cơ khí điện tử


+ Công nghiệp sản xuất vật t, xây dựng
+ Công nghiệp chế biến lơng thực thực phẩm
+ Công nghiệp dệt may


<b>d) Củng cố:</b>


- Thu bài, nhËn xÐt ý thøc lµm bµi cđa häc sinh


<b>e) Híng dÉn vỊ nhµ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i>Rót kinh nghiƯm sau bµi häc :</i>



<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>


<i>KiĨm tra cđa tỉ Phê duyệt của ban giám hiệu </i>
Tuần 10


Tiết 19 <b>Ngày soạn :18/10/2011Ngày dạy:25/10/2011</b>
<b>Ngày dạy điều chØnh</b>


<b>Bài 17: </b>

vùng trung du và miền núi bắc bộ
<i><b>I - Mục đích yêu cầu</b></i>


<b> - Sau khi học học sinh cần hiểu đợc ý nghĩa vị trí địa lí một số thế mạnh và khó khăn của</b>
điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên đặc điểm dân c xã hội của vùng. Hiểu sâu hơn sự
khác biệt giữa 2 tiểu vùng Tây Bắc và đơng Bắc. Đánh giá trình độ phát triển giữa 2 tiểu vùng
và tầm quan trọng của các giải pháp bảo vệ môi trờng, phát triển kinh tế xã hội, xác định đợc
ranh giới của vùng, những vị trí của 1 số tài nguyên thiên nhiên quan trọng trên lợc đồ phân
tích và giải thích đợc 1 số chỉ tiêu phát triển dân c xã hội


<i><b>II - ChuÈn bÞ</b></i>


- Lợc đồ tự nhiên vùng trung du và miền núi Bắc Bộ
- Bản đồ địa lí tự nhiên hoặc bản đồ hành chính Việt Nam
- 1 số tranh ảnh về trung du và miền núi Bắc Bộ


<i><b>III -Phơng Pháp :</b></i>
-Vấn đáp



-Hoạt động nhóm
-Đàm thoại gợi mở
<i><b> III - Tiến trình lên lớp</b></i>


<b>a) ổn định tổ chức</b>: Sĩ số:


<b>b) KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>c) Bµi míi</b>: GV giíi thiƯu


- Gv đè nghị học sinh quan sát hình 17.1 hãy xác
định vị trí địa lí và ý nghĩa vị trí địa lí


- Lu ý học sinh: Trung du và miền núi Bắc Bộ gồm
các bộ phận các đảo, quần đảo trên vịnh Bắc Bộ
- GV yêu cầu học sinh quan sát lợc đồ và gợi ý
học sinh nêu lên ảnh hởng độ cao địa hình và hớng
núi


- GV cho học sinh đọc nhanh bảng 17.1 trong
SGK gợi ý học sinh nêu sự khác biệt về điều kiện
tự nhiên và tiềm năng kinh tế giữa 2 tiểu vùng
Đơng Bắc và Tây Bắc.


- Dựa vào hình 17.1 xác định vị trí các mỏ than,
sắt, thiếc, Apatít và các dịng có tiềm năng thuỷ
điện: Sơng Đà, sơng Lơ, sơng Gấm


- GV nói về tầm quan trọng của việc bảo vệ và


phát triển rừng ở trung du và miền núi Bắc Bộ
- Miền núi Bắc Bộ địa hình có đặc điểm gì


1. Vị trí địa lí và giới hạn
lãnh th ( SGK)


2. Điều kiện tự nhiên vè tài
nguyên thiªn nhiªn


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- Dải đất chuyển tiếp có đặc điểm gì


- Trung du và miền núi có đặc điểm gì về địa hình
(điều kiện tự nhiên và thế mạnh kinh tế ở trung du
và miền núi Bắc Bộ)


- Giáo viên giới thiệu về cơ cấu và địa bàn c trú
của 1 số dân tộc


- Đặc điểm xã hội và sinh hoạt, hoạt động kinh tế
của các dân tc


- Đọc bảng số liệu 17.2 SGK trang 64 thảo luận
câu hỏi sau:


- Dựa vào bảng số liệu 17.2 hÃy nhẫn xét sự chênh
lệch về dân c xà hội của 2 tiểu vùng Đông Bắc và
Tây Bắc


cũn phỏi ụng Bắc phần
lớn là địa hình núi trung


bình


- Trung du và miền núi Bắc
Bộ


3. Đặc điểm dân c - x· héi
- C tró xen kÏ cđa nhiỊu d©n
téc ít ngời: Thái, Mờng,
Dao, Mông


<b>d) Củng cố:</b>


- Giáo viên hệ thống lại những kiến thức cơ bản, trọng tâm cần ôn tập và học thuộc


<b>e) Hớng dẫn về nhµ:</b>


Häc thc bµi, giê sau kiĨm tra 1 tiÕt


<i>Rót kinh nghiƯm sau bµi häc :</i>


<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>


<i>KiĨm tra cđa tỉ Phª dut cđa ban giám hiệu </i>


Tuần 10


Tiết 20 <b>Ngày soạn :18/10/2011Ngày dạy:27/10/2011</b>


<b>Ngày dạy điều chỉnh</b>


<b>Bài 18: </b>

vùng trung du và miền nói b¾c bé <b>(tiÕp)</b>




<i><b>I - Mục đích yêu cầu</b></i>


<b> - Học sinh cần hiểu đợc về cơ bản tình hình phát triển kinh tế ở trung du và miền núi Bắc </b>
Bộ theo trình tự: cơng nghiệp, nông nghiệp và dịch vụ. nắm đợc 1 số kiến thứec cơ bản của
vùng và nắm vững phơng pháp so sánh giữa các yếu tố định lý kết hợp kênh chữ và kênh hình
để phân tích giải thích đợc các đ2<sub> địa hình, kinh tế</sub>


<i><b>II - Chn bÞ</b></i>


- Lợc đồ kinh tế vùng trung du và miền núi Bắc Bộ\
- Tranh ảnh


<i><b>III -Phơng Pháp :</b></i>
-Vn ỏp


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

IV- Tiến trình lên lớp


<b>a) ổn định tổ chức</b>: Sĩ số:


<b>b) KiĨm tra bµi cị: </b>- Trình bày nhữnh thế mạnh tài nguyên thiên nhiên của trung du và


miền núi Bắc Bộ


- Ti sao trung du Bắc Bộ là địa bàn đông dân và phát triển kinh tế- xã hội cao l u miền


núi Bắc Bộ


<b>c) Bµi míi</b>: GV giíi thiƯu


- GV yêu cầu học sinh đọc nhanh kênh chữ và
xem lợc đồ kinh tế và:


- Xác định trên hình 18.1 các nhà máy nhiệt điện,
thuỷ điện, các trung tâm cơng nghiệp, luyện kim,
cơ khí, hoá chất


- Dựa trên lợc đồ 18.1 em nhân xét về tiềm năng
phát triển công nghiệp năng lợng (điện) ở đây
- ý nghĩa của thuỷ điện Hồ Bình


- Các tỉnh ở đây đã xác định các xí nghiệp cơng
nghiệp nhẹ, chế biến thực phẩm, sản xuất xi măng,
thủ công mỹ ngh


- Học sinh quan sát hình 18.1 em có nhận xét gì
về những cây trồng nào có tỷ trọng lớn so với cả
nớc (cây lúa, ngô)


- iu kin no cho sản xuất nông nghiệp đã đang
trồng đợc những cây nhit i, cn nhit i, ụn
i


- Những sản phẩm nào có giá trị ( chè, hồi)


- Có những sản phẩm nào nổi tiếng xuất khẩu đi


các nớc


- Cn c hỡnh 18.1 xác định địa bàn phân bố các
cây công nghip lõu nm (chố, hi)


- Nhờ những điều kiện thuận lợi gì mà cây chè
chiếm tỷ trọng lớn về diện tích và sản lợng so với
cả nớc


- ở đây là pt những nghề nào ( chăn nuôi trâu, bò,
nuôi tôm, cá ở ao hồ...)


- Xỏc nh trờn hỡnh 18.1 các tuyến đờng sắt, đờng
ô tô xuất phát từ Hà Nội đến thành phố khác


- Các tuyến đờng này to nhng thun li gỡ
cho vựng


- Mỗi quan hệ thơng mại giữa vùng với các tỉnh
ven biên giơí với Trung Quốc, Thuỵ Sỹ, Lào


- Tìm trên hình 18.1 vị trí của 4 trung tâm kinh tế:
Thái Nguyên, Việt Trì, Hạ Long, Lạng Sơn


- Chức năng của mỗi trung tâm này: chức năng
phát triển kinh tế


- Những trung tâm nào sẽ trở thành những trung
tâm kinh tế của vùng



IV/ Tình hình phát triển
kinh tế


1. Công nghiệp


Pt cả nhiệt điện và thuỷ điện


Công nghiệp nhẹ, chế biến
thực phẩm, sx xi măng,
t/công mỹ nghệ


2. Nông nghiệp:
- Lúa và ng«


- Các cây ăn quả: chè, hồi
vải thiều, mận. mơ, lê, đào


3. DÞch vơ:


- T/ mại giữa đồng bằng đến
trung du đến miền núi Bắc
Bộ


- Trao đổi hàng hoá giữa các
tỉnh trong nớc và các tỉnh
huyện với Trung Quốc, Lào
V/ Các trung tâm kinh tế
- Thái Nguyên, Việt Trì, Hạ
Long, Lạng Sơn



<b>d) Cđng cè:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- Gọi 1 - 2 học sinh đọc phần kết luận (SGK) trang 69
<i>Rút kinh nghiệm sau bài học :</i>


<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>


<i>KiÓm tra cđa tỉ Phê duyệt của ban giám hiệu </i>


Tuần 11


Tiết 21 <b>Ngày soạn :21/10/2011Ngày dạy:31/10/2011</b>
<b>Ngày dạy điều chỉnh</b>


<b>Bi 19:</b>

Thc hành : Đọc bản đồ phân tích và đánh giá ảnh
hởng của tài nguyên khoáng sản đối với sự phát triển
công nghịêp ở Trung du và miền núi bắc bộ




<i><b>I - Mục đích yêu cầu</b></i>


<b> - HS cần nắm đợc kỹ năng đọc các bản đồ, phân tích và đánh giá đợc tiềm năng và ảnh </b>
h-ởng của tài nguyên khoáng sản đối với sự phát triển công nghiệp ở vùng trung du và miền núi
Bắc Bộ, biết vẽ sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa đầu vào và đầu ra của ngành công nghiệp khai
thác chế biến và sử dụng tài nguyên khoáng sản.



<i><b>II - Chn bÞ</b></i>


- Thớc kẻ, máy tính bỏ túi, bút chì, bút màu hay hộp màu, vở thực hành, bản đồ tự
nhiên,kinh tế vùng trung du và miền núi Bắc Bộ, át lát địa lí Việt Nam.


<i><b>III -Phơng Pháp :</b></i>
-Vấn đáp


-Hoạt động nhóm
-Đàm thoại gợi mở
<i><b>IV - Tiến trình lên lớp</b></i>


<b>a) ổn định tổ chức</b>: Sĩ số:


<b>b) KiĨm tra bµi cị: </b>


<b>c) Bµi míi</b>: GV giới thiệu


GV gọi HS lên bảng ( gọi HS kh¸ )


- Cả lớp đọc phần chú giải tài ngun khống
sản.


- Xác định vị trí của các mỏ khống sản chủ
yếu nh than, sắt, thiếc, boxit, apatit, đồng, chì,
kẽ.


- Chú ý : Nêu trên địa phơng có khống sản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

VD : Than ë Qu¶ng Ninh ....



- KĨ tên một số ngành công nghiệp khai thác
phát triển mạnh? V× sao.


- GV gợi ý về các mỏ khống sản này có trữ
lợng khá, điều kiện khai thác thuận lợi, đáp
ứng nhu cầu của nền kinh tế.


- Vai trò quan trọng là để đáp ứng nhu cầu của
nền kinh tế.


- Khai thác than nhằm mục đích gì?


- Tìm vị trí các mỏ khoáng sản phân bố gần
nhau nh : mỏ sắt ( Trại Cau ) cảng trung tâm
công nghiệp (7km), than Khánh Hồ ( 10km)
- Xác định vị trí mỏ than Qung Ninh.


- Vị trí các nhà máy nhiệt điện Phả lại, Uông
Bí, Cảng Cửu Ông xuất khẩu than.


- GV hng dẫn HS vẽ sơ đồ theo trình tự : Vẽ
ơ số 1 ghi tên vàng mỏ than ( Quảng Ninh ) vẽ
tiếp bên phải 3 ơ nữa : đề trình tự ô 1,2,1 nhiệt
điện để dới Phả Lại - Uông Bí; ơ 1,2,2 xuất
than có các địa phơng trong nớc ơ 1,2,3.


- Xt klhÈu ( tªn mét sè níc nhËp khÈu than
nh NhËt B¶n, Trung Quèc, EU, Cu Ba, nèi « sè
1 b»ng mịi tªn sang « sè 1,2,1; 1,2,2; 1,2,3.


- Xt khÈu ( tªn mét sè níc nhËp khÈu than
nh : NhËt B¶n, Trung Quèc, EU )


- GV gọi HS có thể vẽ tiếp các ô nhỏ, xuất
phát tõ « sè 1,2,1.


VD : Năng lợng điện tử, các nhà máy nhiệt
điều hoà mạng với lới điện quốc gia đến tận
các vùng sâu, vùng xa ở Tây Nguyên và đồng
bằng sông Cửu Long. Nh vậy than Quảng
Ninh trở thành tài sản chung của các nớc.


2. Phân tích ảnh hởng các tài
nguyên khoảng sản tới phát
triển công nghiệp ở trung du và
miền núi Bắc Bộ những ngành
công nghiệp khai thác nào có
điều kiện phát triển mạnh? V×
sao?


b. Chứng minh ngành công
nghiệp luyện kim đen ở Thái
Nguyên chủ yếu đang sử dụng
nguyên liệu khoáng sản apatit
c. Xác định vị trí các vùng mỏ
than Quảng Ninh.


<b>d) Cđng cố:</b>


- Giáo viên hệ thống lại những kiến thức cơ bản phần thực hành.



<b>e) Hớng dẫn về nhà:</b>


Hc v xỏc định vị trí các mỏ khống sản trên lợc đồ.
<i>Rút kinh nghiệm sau bài học :</i>


<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

TuÇn 11


TiÕt 22 <b>Ngày soạn :21/10/2011Ngày dạy:2/11/2011</b>
<b>Ngày dạy điều chỉnh</b>


<b>Bi 20</b>

: Vùng đồng bằng sông Hồng




<i><b>I - Mục đích yêu cầu</b></i>


<b> - HS cần nắm đợc các đặc điểm cơ bản về vùng đồng bằng sông Hồng, giải thích một số </b>
đặc điểm của vùng nh : đông dân, nông nghiệp thâm canh, cơ sở hạ tầng kinh tế xã hội phát
triển .... Đọc lợc đồ kết hợp với kênh chữ để để giải thích đợc một số u thế, một số nhợc điểm
của vùng đông dân và một số giải pháp để phát triển bền vững.


<i><b>II - ChuÈn bÞ</b></i>


- Lợc đồ tự nhiên vùng đồng bằng sơng Hồng.


- HS mang theo máy tính bỏ túi.


<i><b>III -Phơng Pháp :</b></i>
-Vấn đáp


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<i><b>IV- Tiến trình lên lớp</b></i>


<b>a) n nh t chc</b>: S số:


<b>b) KiĨm tra bµi cị: </b>


<b>c) Bµi míi</b>:


GV dùng bản đồ và yêu cầu HS xác định
đúng danh giới và nêu tên các vùng tiếp giáp
nh : trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung
Bộ.


- Vị trí các đảo Cát Bà, Bạch Long Vĩ trong
vịnh Bắc Bộ.


- GV gợi ý đánh giá vị trị địa lí của vùng đồng
bằng sông Hồng ( Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ )
- Vị trí các đảo Cát Bà, Bạch Long Vĩ.


- GV dùng lời để gợi ý HS thảo luận 3 câu hỏi:
- GV gợi ý để HS phân biệt vùng đồng bằng
sông Hồng và châu thổ sông Hồng.


- Dựa vào hình 20.1 và kiến thức đã học nêu ý


nghĩa của sông Hồng đối với sự phát triển
nông nghiệp và đời sống dân c ( bồi đắp phù
sa, mở rộng diện tích về phía Vịnh Bắc Bộ ).
- Thời tiết, khí hậu có những thuận lợi gì?
- Quan sát hình 20.1 hãy kể tên và nêu sự phân
bố các loại đất ở đồng bằng sông Hồng.


- Xác định trên lợc đồ các tài ngun khống
sản có giá trị đáng kể và đang đợc khai thác
hiệu quả.


- GV yêu cầu HS làm phép tính chia mật độ
dân số trung bình của vùng đồng bằng sông
Hồng cho mật độ dân số Trung du và miền núi
Bắc Bộ, Tây Nguyên và cả nớc.


- Dựa vào hình 20.2 và kết quả tính tốn trên
cho biết đồng bằng sơng Hồng có mật độ dân
số cao gấp bao nhiêu lần mức trung bình cả
n-ớc của các vùng trung du và miền núi Bắc Bộ,
Tây Nguyên.


- Mật dộ dân số cao ở đồng bằng sơng Hồng
có những thuận lợi và khó khăn gì cho sự phát
triển KT - XH.


- Căn cứ các chỉ tiêu phát triển dân c, xã hội
để đa ra nhận xét và giải thích theo yêu cầu
của câu hỏi qua bảng 20.1 ( Tình hình dân c,
xã hội của vùng đồng bằng sông Hồng so với


cả nớc ).


- GV cho HS nghiên cứu trực tiếp đồng bằng,
văn hoá Việt Nam, cho biết các cơ sở hạ tầng,


1. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ.


Gi¸p những Trung du và miền núi Bắc Bộ,
Bắc Trung Bộ.


2. §iỊu kiƯn tù nhiên và tài nguyên thiên
nhiên.


- Phù sa sông Hồng.


3. Đặc điểm d©n c - x· héi :


- Mật độ dân số cao nhất cả nớc, Thái Bình :
1179 ngời/km2<sub>(2002 ) </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

nền văn hoá sông Hồng.


<b>d) Củng cố:</b>


- Điều kiện tự nhiên của đồng bằng sơng Hồng có những thuận lợi và khó khăn gì cho
phát triển kinh tế - xã hội.


- Những đặc điểm dân c - xã hội đồng bằng sơng Hồng.


<b>e) Híng dÉn vỊ nhµ:</b>



Häc thc bµi, lµm bµi tËp 3/75
<i>Rót kinh nghiƯm sau bµi häc :</i>


<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>


<i>KiĨm tra cđa tỉ Phê duyệt của ban giám hiệu </i>



Tuần 12


Tiết 23 <b>Ngày soạn :25/10/2011Ngày dạy:7/11/2011</b>
<b>Ngày dạy điều chỉnh</b>


<b>Bi 21: </b>

vựng ng bng sụng hng <b>(tip)</b>




<b>I - Mục đích yêu cầu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b> - Học sinh cần hiểu đợc tình hình phát triển kinh tế ở đồng bằng sông Hồng trong cơ cấu</b>
GDĐ nơng nghiệp vẫn cịn chiếm tỷ trọng cao, nhng cơng nghiệp và dịch vụ đang chuyển biến
tích cực, thấy đợc vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc đang tác động mạnh đến sản xuất và đời
sống dân c. Các thành phố Hà Nội, Hải Phòng là hai trung tâm kinh tế lớn và quan trọng của 2
đồng bằng sông Hồng,


b. Kĩ năng



Bit kp hp kờnh hỡnh v kờnh ch để giải thích 1 số vấn đề bức xúc của vùng


<b>II-. KiÕn thøc träng t©m</b>


- Tình hình phát triẻn kinh tế : Công nghiệp, nông nghiệp của vùng đồng bằng sơng Hồng


<b>III - Chn bÞ</b>


- Lợc đồ kinh tế vùng trung du và miền núi Bắc Bộ


- 1 số tranh ảnh về hoạt động kinh tế ở đồng bằng sụng Hng


<b>IV- Ph ơng pháp</b>


<b>-</b> t gii quyt vn


<b>-</b> Vn ỏp gi m


<b>V - Tiến trình lên líp</b>


<b>a) ổn định tổ chức</b>: Sĩ số:


<b>b) Kiểm tra bài cũ: </b>- Nêu những điều kiện thiên nhiên thuận lợi của đồng bằng sông


Hồng để phát triển kinh tế - xã hội


- Những đặc điểm xã hội của đồng bằng sơng Hồng


<b>c) Bµi míi</b>: GV giíi thiƯu



Hoạt động của giáo viên và HS Nội dung


* Hoạt động 1; Cá nhân
- GV đề nghị học sinh quan sát hình 12.1


- Căn cứ vào hình 21.1 hãy nhận xét sự chuyển
biến về tỷ trọng khu vực công nghiệp xây dựng ở
đồng bằng sông Hồng ?


- Nghiên cứu thông tin đoạt giá trị ...2002 cho
biệt sự tăng trởng công nghiệp từ 2005 -> 2002
(nghìn tỷ đồng)


- Dựa vào hình 12.2 cho biết địa bàn phần kế của
các ngành công nghiệp trng im?


- Giá trị sản xuất công nghiệp tập trung chủ yếu ở
đâu?


* Hot ng 2 : Cỏ nhõn


- Da vào bảng 21.1 hãy so sánh năng suấ lúa
của đồng bằng sông Hồng với đồng bằng sông
Cửu Long v c nc?


<b>IV/ Tình hình phát triển </b>
<b>kinh tế</b>


<b>1. Công nghiƯp:</b>



- Gtrị CN2<sub> tăng mạnh từ </sub>
18,3 nghìn tỷ đồg(1995)
lên 55,2 nghìn tỷ đồng
(2002)


- CN2<sub> trọng điểm: chế biến</sub>
LTTP, sx hàng tiêu dùng,
VL xây dựng CN2<sub> cơ khí: </sub>
máy cơng cụ, động cơ điện


<b>2. N«ng nghiƯp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- Nông nghiệp đồng bằng sông Hồng đi theo con
đờng nào (thâm canh, tăng NS là chủ yếu)?


- Nghiên cứu thông tin đoạt : Hầu hết... địa
ph-ơng cho biết?


- Nêu lợi ích Kinh tế của việc đa vụ đơng thành
cụ sản xuất chính ở 1 số địa phơng thuộc đồng
bằng sông Hồng?


- GV cho học sinh liên hệ nghề lúa trong vùng
cịn pt chăn ni lợn, gà, đánh bắt thuỷ sản...


* Hoạt động 3 : Cá nhân


- Dựa trên hình 21.2 và sự hiểu biết hãy xác định
vị trí và nêu ý nghĩa kinh tế xã hội của bảng Hải


Phòng và sân bay quốc tế Nội Bài?


Các trung tâm du lịch: chùa Hơng, Tam Cốc
-Bích Động, Côn Sơn, Cúc Phơng, Đồ Sơn, Cát
Bà?


- GV nờu ngnh thụng tin liờn lạc (biên dịch viễn
thơng có đặc điểm gì)?


* Hoạt động 4 : Cá nhân


- Xác định trên 21.2 vị trí của tỉnh, thành vùng
kinh tế trọng điểm Bắc Bộ ?


- Hớng chuyển dịch cơ cấu của vùng ?
- Xác định các thành phố lớn của vùng ?


- Cây trồng vụ đông: Ngô,
khoai tây, su hào, cải
trng, c chua


- CN lợn, bò, gia cầm


<b>3. Dịch vụ</b>


- Vận tải ở Hà Nội,
HPhòng


- Du lịch: Chùa Hơng,
TCốc-Bích Động, Tây Sơn,


Đồ Sơn


- Bu chính viễn thông


<b>V/ Các trung tâm kinh tế </b>
<b>và vùng ktế trọng điểm </b>
<b>B¾c Bé</b>


<b>- </b>Vùng kinh tế trọng điểm
phía Bắc có vai trò thúc
đẩy chuyển dịch cơ cấu
kinh tế vùng TD-MN Bắc
Bộ và vùng đồng bằng
sông Hồng


<b>d) Cđng cè:</b>


- GV nhắc lại những nội dung chính của bài, gọi 1 học sinh đọc phần ghi nhớ
- Xác định vị trí, giới hạn vùng kinh tế ?


<b>e) Hớng dẫn về nhà:</b>


Học thuộc bài, trả lời câu hỏi 1 - 2 - 3/ 79
<i>Rót kinh nghiƯm sau bµi häc :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<i>KiĨm tra cđa tỉ Phê duyệt của ban giám hiệu </i>


Tuần 12
Tiết 24



<b>Ngày soạn :25/10/2011</b>
<b>Ngày dạy:9/11/2011</b>
<b>Ngày dạy ®iÒu chØnh</b>


<b> Bài 22: </b>

Thực hành: vẽ và phân tích biểu đồ mối quan hệ
giữa dân số sản lợng thc v bỡnh quõn lng thc theo


đầu ngời


<b>I - Mục đích yêu cầu</b>


<i><b>a. KÜ năng</b></i>


<b> - Sau bi hc học sinh cần rèn luyện kỹ năng vẽ biểu đồ trên cơ sở xử lý bẳng số liệu, phân</b>
tích đợc mối quan hệ giữa dân số sản lợng lơng thực và bảo quản lơng thực theo đầu ngời để
củng cố kiến thức đã học về vùng đồng bằng sông Hồng, 1 vùng đất chật ngời đông mà giải
quyết quan trọng là thâm canh tăng vụ và tăng năng suất,


b. Thỏi


- Biết suy nghĩ về các giải pháp bền vững


<b>II - Chuẩn bị</b>


<b>-</b> Thớc kẻ, máy tính bỏ tuí, bút chì, bút màu, hộp màu vở thực hành


<b>III- Ph ơng pháp</b>


<b>-</b> Thảo luận nhóm



<b>-</b> Vn ỏp gi m


<b>IV- Tiến trình lên lớp</b>


<b>a) n nh t chc</b>: S số:


<b>b) Kiểm tra bài cũ: </b>- Nêu những điều kiện thiên nhiên thuận lợi của đồng bằng sông


Hồng để phát triển kinh tế - xã hội


- Những đặc điểm xã hội của đồng bằng sơng Hồng


<b>c) Bµi míi</b>: GV giíi thiƯu


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

* Hoạt động 1 : Cá nhân


- GV gọi 1 HS khá lên bảng hớng dẫn học sinh
cùng cả lớp vẽ biểu đồ 3 đờng ( cùng 1 hệ trục
toạ độ)


- cách vẽ từng đờng trong 3đờng tơng ứng với
biến đổi dân số, sản lợng lơng thực, bình quân
l-ơng thực qua các năm


- Giáo viên hớng dẫn HS vẽ biểu đồ
* Hoạt động 2 : Cá nhân


- Dựa vào biểu đồ hãy cho biết những điều kiện
thuận lợi và khó khăn trong sản xuất lơng thực ở


đồng bằng sông Hồng?


- Vai trị của vụ đơng trong việc sản xuất lơng
thực thực phẩm ở đồng bằng sông Hồng?


- ảnh hởng của việc giảm tỷ lệ gia tăng dân số tới
đảm bảo lơng thực của vùng?


1. <b>Vẽ biểu đồ đờng</b> thể


hiện tốc độ tăng trởng dân
số, SLLT và bình quân
l-ơng thực theo đầu ngời ở
đồng bằng sông Hồng


2. <b>NhËn xÐt, gi¶i thÝch</b>


- Dựa vào biêủ đồ hãy cho
biết


- Những điều kiện thuận
lợi: đất,,,, các khuôn thuỷ
lợi, cơ khí hố khâu làm
đất giống cây trồng vật
nuôi, T bảo vệ thực vật,
CN2<sub> chế biến</sub>


- Vai trị vụ đơng khoai
ngơ đậu có nsuất cao, ổn
định, dtích đang mở rộng


chính là nguồn lthực, thức
ăn gia súc quan trọng
- Do việc triển khai chính
sách dân số có kế hoạch
hố gia đình có hiệu quả
do đó cùng với phát triển
nơng nghiệp bình quân
l-ơng thực đạt trên 400kg/
ngời. Đồng bằng sông
Hồng đã bắt đầu xuất khẩu
1 phần lơng thực


<b>d) Cđng cè: </b>


- TiÕp tơc híng dÉn häc sinh hoàn chỉnh bài thực hành


- Mối quan hệ giữa dân số và lơng thực của vùng nh thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

- Hoµn chØnh vµo vë giê sau nép
- Tìm hiểu nội dung bàu tiếp theo


<i>Rút kinh nghiệm sau bµi häc :</i>


<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>


<i>KiĨm tra cđa tỉ Phê duyệt của ban giám hiệu </i>



Tuần 13


Tiết 25 <b>Ngày soạn :5/11/2011Ngày dạy:14/11/2011</b>
<b>Ngày dạy điều chØnh</b>


<b> </b>



<b> Bài 22: </b>

vùng bắc trung bộ


<b>I - Mục đích yêu cầu</b>


<i><b>a. KiÕn thøc</b></i>


<b> - Học sinh cần củng cố sự hiểu biết về đặc điểm vị trí địa lý, hình dáng lãnh thổ, những</b>
điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên đặc điểm dân c và xã hội của vùng Bắc Trung Bộ,
thấy đợc những khó khăn do thiên tai, hậu quả chiến tranh các biện pháp cần khắc phục và
triển vọng phát triển của vùng trongh thời kỳ cơng nghiệp hố hiện i hoỏ


b. Kĩ năng


- Bit c biu , biu đồ và khai thác kiến thức để trả lời theo câu hỏi, biết vận dụng
tính tơng phản khơng gian lãnh thổ theo hớng Bắc - Nam, Đông - Tây phân tích một số vấn đề
tự nhiên và dân c, xó hi


<b>II- Kiến thức trọng tâm</b>


- Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên vùng Bắc Trung Bộ


<b>III - ChuÈn bÞ</b>



- Lợc đồ tự nhiên vùng Bắc trung Bộ (hoặc biểu đồ địa lí thiên nhiên Việt nam)
- 1 số tranh ảnh về vùng Bắc Trung Bộ


<b>IV- Ph ¬ng ph¸p</b>


<b>-</b> Đặt – giải quyết vấn đề


<b>-</b> Nhãm häc tËp


<b>III - Tiến trình lên lớp</b>


<b>a) n nh t chc</b>: S số:


<b>b) KiĨm tra bµi cị: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>c) Bµi míi</b>: GV giíi thiƯu


* Hoạt động 1 : Cá nhân


- GV yêu cầu học sinh quan sát hình 23.1 xác
định ghiới hạn lãnh thổ: + Xác định đờng biên
giới trên đất liền


+ Xác định dải TS Bắc, đờng ven biển, giá Tây...
+ Phía Đơng (Giáp biển Đơng)


+ ý nghĩa vị trí của của vùng: là cầu nối giữa
vùng kinh tế bắc bộ với các vùng phía Nam giữa
các nớc thuộc tiểu vùng sông MêKông ra biển


Đông đối với trong nớc và giữa các nớc trong khu
vực.


* Hoạt động 2 : Cá nhân


- Quan sát hình 23.1 và 23.2 hãy so sánh tiềm
năng tài nguyên rừng và khoáng sản phái Bắc,
Nam dãy Trờng Sơn (rừng, khoáng sản, (Sắt,
crom, thiếc, đá xây dng)


- Giáo viên chuẩn xác kt


- Ti nguyên của vùng có thuận lợi gì đối với
kinh tế?


- Bằng kiến thức đã học hãy nêu các loại thiên tai
thờng xảy ra ở Bắc Trung Bộ gây ra những khó
khăn gì cho vùng ( bão lụt, gió lào, lũ quét, cát
lấn hạn hán)?


* Hot ng 3 : Nhúm hc tp


- Quan sát bảng 23.1 hÃy cho biết những khác


I <b>. V trớ a lý v gii hn</b>


<b>lÃnh thổ</b>


- Phái Tây là TS Bắc giáp
Lào



- Phía Đông giáp biển
Đông


- ý nghĩa: Vùng chuyển
tiếp các vùng kinh tế phía
Bắc và phía Nam


<b>II. Điều kiện tự nhiên và </b>
<b>tài nguyên thiên nhiên</b>


- Dải núi TS Bắc
- dÃy Hoành Sơn có
khoáng sản, rừng


- Khớ hu: Ma vo thu
ụng


- Tài nguyên biển: thuỷ hải
sản phong phú


<b>= </b>Phát triển nông nghiệp ,
ng nghiệp và du lịch


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

biệt trong c trú và hoạt động kinh tế giữa phía
Đơng và phía Rõy ca Bc Trung B?


- Các nhóm tổ chức thảo luận -> kết luận -> gv
tóm tắt



- Quan sát bảng 23.2 hÃy nhận xét sự chênh lệnh
các chỉ tiêu của vùng so với cả nớc?


- Những ngời dân Bắc Trung Bộ có những truyền
thống gì từ xa xa?


- Giáo viên chn x¸c kt


- Có 25 dân tộc: ngời kinh
chủ yếu ở đồng bằng ven
biển, miền núi gò đồi phía
Tây là dân tộc ít ngời
- Tỷ lệ hộ nghèo cịn cao
bình qn thu nhập đầu
ng-ời cịn thấp so với cả nớc
- Ngời dân cần cù trong lao
động, anh dũng trong đấu
tranh


<b>d) Cñng cè: </b>


- Điều kiện tự nhiên ở Bắc Trung Bộ có những thuận lợi và khó khăn gì đối với sự phát
triển kinh tế- xã hội; phân bố đều ở Trung Bắc Bộ có những đặc điểm gì


- HS đọc ghi nhớ sgk


<b>e) Hớng dẫn về nhà:</b>


Học thuộc bài, trả lêi c©u hái 1 - 2 - 3
<i>Rót kinh nghiƯm sau bµi häc :</i>



<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>


<i>KiĨm tra cđa tỉ Phê duyệt của ban giám hiệu </i>


Tuần 13
Tiết 26


<b>Ngày soạn :5/11/2011</b>
<b>Ngày dạy:16/11/2011</b>
<b>Ngày dạy điều chØnh</b>
<b> </b>


<b>Bài 23: </b>

vùng bắc trung bộ <b>(Tiếp)</b>
<b>I - Mục đích yêu cầu</b>


a. KiÕn thøc


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

- Học sinh cần biết đợc so với các vùng kinh tế trong nớc, Bắc Trùng Bộ tuy cịn nhiều
khó khăn nhng đứng trớc triển vọng lớn


b. Kĩ năng


-Vận dụng tốt sự kết hợp kênh hình và kênh chữ, biết đọc, phân tích biểu đồ và lợc đồ,
tiếp tục hoàn thiện kỹ năng su tầm t liệu theo chủ đề


<b>II- Kiến thức trọng tâm</b>



- Tình hình phát triển kinh tế nông nghiệp và công nghiệp của vïng BTB
<b>III - ChuÈn bÞ</b>


- Lợc đồ kinh tế Bắc Trung Bộ


- ¸t l¸t ViƯt Nam híng dÉn cho häc sinh xem 1 đoạn về thành phố Huế, về Kim Liên quê
hơng Bác


<b>IV- Ph ơng pháp</b>


- Vn ỏp gi m
- Nhúm hc tp


<b>V - Tiến trình lên lớp</b>


a) n nh tổ chức:
b) Kiểm tra bài cũ:


- Nêu những điều kiện thuận lợi khó khăn vùng BTB để phát triển kinh tế xã hội
- Sự phân bố dân c BTB có ngời đặc điểm gì?


c) Bµi míi:
* GV giíi thiƯu


Hoạt động của GV và HS Nội dung


Hoạt động 1: Cá nhân


- GV yêu cầu học sinh quan sát hình 24.1 nhận xét


mức độ đảm bảo lơng thực ở Bắc trung Bộ (333,7
kg/ ngời)


? Nªu 1 sè khã khăn trong sản xuất công nghiệp
của vùng.


? Xỏc nh vựng trồng lúa của vùng kinh tế


? Quan sát hình 24.3 xác định các vùng nông lâm
kết hợp trồng cây công nghiệp năm, lâu năm.
? Nêu ý nghĩa của việc trồng rừng ở Bắc Trung Bộ.
? Trong vùng có vật ni ch yu no.


? Nêu tình hình khai thác và nuôi trång thủ s¶n
cđa vïng


- Giáo viên chuẩn xác kiến thức:
Hoạt ng 2: Cỏ nhõn


? Dựa vào hình 24.2 nhận xét sự gia tăng giá trị
sản xuất công nghiệp ở Bắc Trung Bộ


<b>IV/ Tình hình phát triển </b>
<b>kinh tế</b>


<i>1. Nông nghiệp:</i>
* Trồng trọt:


+ Cây lơng thực: NS lúa và
bình quân lơng thực đầu


ng-ời so với cả nớc còn thấp
+ Cây CN: lạc, vừng, cà phê
+ Trồng rừng


* Chăn nuôi:


+ Gia súc lớn : Trâu, bò
* Khai thác và nuôi trồng
thuỷ hải sản


<i>2. Công nghiệp:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

? Quan sát hình 24.3 xác định vị trí các cơ sở khai
thác khống sản: Thiếc, crơm, Titan, đá vơi


? C«ng nghiƯp chÕ biÕn cña vïng chñ yÕu phát
triển ngành nào


- GV nờu cỏc nghnh cụng nghiệp chế biên gỗ, cơ
khí, luyện kim, may mặc chế biến LTTP qui mô
vừa và nhỏ đang phát triển ở các địa phơng


Hoạt động 3 : Cá nhân


? Quan sát hình 24 xác định vị trí các quốc lộ
7,8,9,13


? Dựa vào hình 24.3 nhận xét về hoạt động vận tải
? Hãy kể tên một số điểm du lịch nổi tiếng ở Bắc
Trung Bộ



Hoạt động 4 : Cá nhân


? Xác định các trung tâm kinh tế : Thanh Hoá,
Vinh, Huế


? Xác định trên hình 24.3 những ngành công
nghiệp chủ yếu xủa các thnh ph ny


- Giáo viiên chuẩn xác.


liệu xây dựng


- Công nghiệp chế biến
LTTP: Thuỷ sản, lơng thực
- Công nghiệp chế biến gỗ


<i>3. Dịch vụ:</i>


- Dịch vụ GTVT: quốc lộ1
B- N; quốc lộ 7, 8, 9: Lào,
Thái


- Dịch vụ du lịch: DL biển,
quê Bác...


- Dịch vụ thơng mại


<b>V/ Các trung tâm kinh tế</b>



- Thanh hoá


- Thành Phố Vinh, TP Huế.


<b>d) Củng cố: </b>


- Nêu tình hình phát triển kinh tế của vùng Bắc Trung Bộ?
- Trong vùng còn gặp khó khăn gì và giải pháp ?


- Học sinh đọc ghi nhớ SGK


<b>e) Híng dÉn vỊ nhµ:</b>


- Học thuộc bài.


- Tìm hiểu nội dung bài tiếp theo.
<i>Rút kinh nghiệm sau bài học :</i>


<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

Tuần 14


Tiết 27 <b>Ngày soạn :9/11/2011Ngày dạy:21/11/2011</b>
<b>Ngày dạy điều chỉnh</b>


<b>Bài 24: </b>

vùng duyên hải nam trung bộ



<b>I - Mục đích yêu cầu</b>


a.KiÕn thøc


- Sau bài học học sinh cần khắc sâu hiểu biết qua các bài học về vùng duyên hải Nam
Trung Bộ là nhịp cầu nối giữa Bắc Trung Bộ với Đông Nam Bộ, giữa Tây Ngun với biển
Đơng. Là vùng có quần đảo Trờng Sa, Hong Sa thuc ch quyn ca t nc.


b.Kĩ năng:


- Nắm vững phơng pháp so sánh sự tăng giảm lãnh thổ trong nghiên cứu vùng duyên hải
miền Trung, kết hợp đợc kênh chữ và kênh hình để giải thích một s vn ca vựng


<b>II- Kiến thức trọng tâm</b>


- Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng


<b> III - ChuÈn bÞ</b>


- Lợc đồ tự nhiên vùng duyên hải Nam Trung Bộ
- Tranh ảnh về vùng duyên hải Nam Trung Bộ
- ỏt lỏt a lý VN


<b>IV- Ph ơng pháp</b>


- t v giải quyết vấn đề
- Nhóm học tập


<b>V - TiÕn tr×nh lên lớp</b>



<b>a) n nh t chc</b>:


<b>b) Kiểm tra bài cị:</b>


- Trình bày hình phát triển kinh tế của vùng Bắc Trung Bộ? Xác định các trung tâm KT
của vùng?


<b>c) Bµi míi</b>: GV giíi thiƯu


Hoạt động của GV và HS Nội dung


Hoạt động 1: Nhóm học tập
- Giáo viên giới thiệu trên bản đồ.


? Dựa vào hình 25.1 hãy xác định: Vị trí, giới hạn
của vùng duyên hải Nam Trung Bộ


- Học sinh thảo luận nhóm:
? ý nghĩa của vị trí địa lí,


? TÇm quan träng vỊ an ninh qc phßng


? Xác định vị trí 2 quần đảo Hoàng Sa, Trờng Sa,
các đảo Lý Sơn, Phú Quý


<b>I/ V trớ a lớ v gii hn </b>
<b>lónh th:</b>


-Là cầu nối BTB với Tây


Nguyên và Đông Nam Bộ
- Cã ý nghÜa chiỊn lỵc quan
träng vỊ an ninh quèc phßng


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

Hoạt động 2: Cá nhân


? Quan sát trên lợc đồ 25.1 giải thích vì sao màu
xanh của các đồng bằng duyên hải Nam Trung Bộ
không rõ rệt nh phía Bắc Trung Bộ ( vì khơng liên
tục nh đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu
Long)


- GV gợi ý để học sinh tìm trên lợc đồ các vnh
n-c sõu:Duy Quang, Cam Ranh, Vn Phong


? Tìm các bÃi tắm nổi tiếng duyên hải Nam Trung
Bộ


? Cú nhng điều kiện thuận lợi gì để phát triển
nghề thuỷ sản


? Trồng những loại cây gì thích hợp:


? Xỏc nh các loại khống sản chính của vùng
? Xác định các bãi biển va di tích lịch sử, văn hố
của vùng


? Tại sao việc bảo vệ vùng và phát triển vùng có
tầm quan trọng đặc biệt ở các tỉnh Nam Trung Bộ
- GV chuẩn xác



Hoạt động 3: Cá nhân


? GV yêu cầu học sinh đọc bảng 25.1 nhận xét sự
tăng giảm trong c trú và hoạt động kinh tế giữa
đồng bằng ven biển vùng núi, đồi gị phía tây
? GV yêu cầu học sinh đọc bảng 25.2 nhận xét về
tình hình dân c, xã hội ở duyên hải Nam Trung Bộ
? Dựa vào lợc đồ để xác định phố cổ Hội An di
tích Mĩ Sơn đợc UNESCO công nhn l
DS2<sub>VHTG</sub>


? Vì sao các chỉ tiêu của vùng còn thấp hơn so vói
cả nớc


- GV chuẩn xác KT.


<b>tài nguyên thiên nhiên</b>


- ng bng khụng liờn tục
bị chia cắt bởi các dãy núi,
đất đai kộm mu m


- Nớc mặn, nớc lợ: Khai
thác và nuôi trồng thuỷ sản


- Trồng lúa, ngô, khoai, sắn
- Cát thuỷ tinh, ti-tan, vàng.
- Tài nguyên du lịch



<b>III/ Đặc điểm dân c xà hội</b>


- Dân c:


+Đồng bằng ven biển chủ
yếu là ngời kinh, 1 số ngời
Chăm


+ Vùng đồi núi phía Tây:
chủ yếu dân tộc Nơ Tu, Ra
Giuai, Bân, Êđê mật độ dân
số thấp, tỷ lệ hộ nghèo còn
khá cao


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>d) Cñng cè: </b>


- Nêu các thế mạnh về điều kiện tự nhiên và TNTN để phát triển kinh tế của vùng?
- Xác địng ng trờng lớn của vùng


- GV gọi 1 - 2 em học sinh đọc phần ghi nhớ SGK/ 94


<b>e) Hớng dẫn về nhà:</b>


- Học thuộc bài, trả lời câu hỏi 1,2,3/94
- Tìm hiểu nội dung bài tiếp theo


<i>Rót kinh nghiƯm sau bµi häc :</i>


<i>...</i>
<i>...</i>


<i>...</i>
<i>...</i>


<i>KiĨm tra cđa tỉ Phª dut cđa ban giám hiệu </i>


Tuần 14


Tiết 28 <b>Ngày soạn :9/11/2011Ngày dạy:23/11/2011</b>
<b>Ngày dạy điều chỉnh</b>


<b>-Bài 26: </b>

vùng duyên hải nam trung bé <b>( tiÕp)</b>




<b>I - Mục đích yêu cầu</b>


a. KiÕn thøc


- Häc sinh cÇn hiĨu biÕt cïng duyên hải Nam Trung Bộ có tiềm năng lớn về kinh tế biển,
thông qua việc nghiên cứu về cơ cấu kinh tÕ,


- Học sinh nhận thức đợc sự chuyển biến mạnh mẽ trong kinh tế cũng nh xã hội của
vùng, vai trò của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung đang tác động mạnh tới sự tăng trởng và
phát triển kinh tế ở duyên hải Nam trung Bộ.


b. Kĩ năng


- Tip tc rốn luyn k nng kt hợp kênh hình và kênh chữ để phân tích và giải thích 1
số vấn đề quan tâm trong điều kiện cụ thể của duyên hải Nam Trung Bộ



- Đọc xử lý số liệu và phân tích quan hệ khơng gian: đất liền - biển, đào, duyên hải Nam
trung Bộ với Tõy Nguyờn


<b>II- Kiến thức trọng tâm</b>


- Tình hình phát triển kinh tÕ cña vïng


<b> III - ChuÈn bÞ</b>


- Lợc đồ kinh tế duyên hải Nam Trung B, 1 s tranh nh


<b>IV- Ph ơng pháp</b>


- Vn đáp gợi mở


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b> V - Tiến trình lên lớp</b>


<b>a) n nh t chc</b>:


<b>b) Kiểm tra bµi cị: </b>


- Nêu những đặc điểm điều kiện tự nhiên và TN TN vùng kinh tế Nam Trung Bộ để phát
triển Kinh tế- xã hội


<b>c) Bµi míi</b>: GV giíi thiƯu


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


Hoạt động 1: Cá nhân



? GV gợi ý học sinh dựa vào bảng 26.1 hãy xác
định các bãi tôm cá


? Chăn ni bị và ni trồng đánh bắt thuỷ sản vì
sao là thế mạnh của vùng


- GV chuÈn x¸c


- GV:Tình hình sản xuất lơng thực, cây công
nghiệp, hiệu quả đã đem lại hiệu quả kinh tế khá
cao


- NghỊ lµm muèi, chÕ biÕn thuû sản cũng phát
triển mạnh


Hot động 2: Cá nhân


? Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát lợc đồ 26.2
dựa vào lợc đồ trũng nhận sét sự tăng trởng giá trị
so sánh sản xuất cụng nghip ca duyờn hi Nam
Trung B


? Những thành tựu về chiến dịch cơ cấu kinh tế


<b>IV/ Tình hình phát triển </b>
<b>kinh tế</b>


1. Nông nghiệp
* Chăn nuôi:



- Bũ: 1008,2 nghìn con
(2002): Phân bố ở vùng đồi
núi phía Tây


- Khai thác và ni trồng
thuỷ sản: 521,1 nghìn tấn:
Phân bố ở vùng ven biển,
hải đảo (27,4% sản lợng
thuỷ sản cả nớc)


* Trång trät :


- Lúa : năng suất và sản
l-ợng còn thấp


- Cõy hoa màu: lạc ,đỗ....
- Các cây khác : dừa, cà
phờ...


* Ngoài ra còn có nghề làm
muối ( Sa Huỳnh, Cà Ná),
thu nhặt tổ chim yến, chế
biến nớc mắm


2. Công nghiệp


- Giá trị sản xuất công
nghiệp còn thấp( 5,6% )
- Cơ cấu khá đa dạng



</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

của vùng ( công nghiệp)


? Khai thác những loại khoáng sản nbào
- GV chẩn xác kiến thức


Hot ng 3: Cá nhân


? Vị trí thuận lợi của ngời đối với giao thụng vn
ti


? Các thành phố, cảng có vai trò quan trọng gì
? Du lịch có điều quan trọng gì trong vïng


? Xác định trên hình 26.1 vị trí các thành phố
cảng: Đà Nắng, Qui Nhơn, Nha Trang


? Vì sao các thành phố này đợc coi là cửa ngõ của
Tây Nguyên


? Xác định vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung ?
Vai trò vùng KTTĐ ?


- GV kÕt luËn, chuÈn xác


+ CN sản xuất hàng tiêu
dùng ( Đà Nẵng, Nha Trang,
Quy Nhơn)


+ CN cơ khí: Đà Nẵng, Nha
Trang, Quy Nhơn



3. Dịch vụ


- Dch v GTVT chuyờn ch
hng hoỏ, hành khách:
Thông qua các tuyến đờng
các cảng biển


-DV du lịch: Phát triển
mạnh , thu hút nhiều khách
du lịch


<b>V/ Các trung tâm kinh tế </b>
<b>và vùng kinh tế trọng </b>


<b>điểm</b> <b>miền Trung</b>:


- TTKT: Đà Nẵng, Quy
Nhơn, Nha Trang


- Vùng kinh tế trọng điểm
MT có vai trò thúc đẩy mối
liên hệ kinh tế liên vïng


<b>d) Cđng cè: </b>


- Nêu tình hình phát triển kinh tế vùng nam Trung Bộ
- Hớng giải quyết, khắc phục khó khăn của vùng
- Học sinh đọc ghi nhơ sgk



<b>e) Hớng dẫn về nhà:</b>


- Học thuộc bài, trả lời câu hỏi 1,2,/99
- Tìm hiểu nội dung bài tiếp theo
<i>Rút kinh nghiệm sau bài học :</i>


<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

Tuần 15:
Soạn :
Giảng:


<b>Tiết29 -Bài 27: Thực hành: kinh tế biển của bắc trung bộ và</b>


<b>duyên hải nam trung bộ</b>




<b>I - Mục đích yêu cầu</b>


a. KiÕn thøc


- Cần củng cố cho học sinh các hiểu biết về cơ cấu kinh tế ở cả 2 vùng Bắc Trung Bộ và
duyên hỉa Nam Trung Bộ(gọi chung là vùng duyên hải miền Trung) bao gồm hoạt động cuả
các hải cảng nuôi trồng và đánh bắt thuỷ sản, nghề nuôi và chế biến thuỷ sản sản xuất khẩu,
du lịch và dịch vụ biển


b. Kĩ năng



- Tip tc hon thin phng phỏp c bn đồ, phân tích số liệu thống kê trên khơng gian
kinh tế Bắc Trung Bộ và duyên hải Nam Trung B


<b>II- Kiến thức trọng tâm</b>


- Tình hình sản xuất thuỷ s¶n cđa hai vïng kinh tÕ


<b> III - ChuÈn bÞ</b>


- Học sinh: Thớc kẻ, máy tính, cá nhân, bút chì, bút màu, hộp màu, bở thực hành, át lát
địa lý Việt Nam


- GV: Bản đồ treo tờng địa lý tự nhiên hoặc kinh tế Vit Nam


<b>IV- Ph ơng pháp</b>


- Nhúm hc tp
- Vn ỏp gi m


<b>V - Tiến trình lên lớp</b>


<b>a) n nh t chức</b>:


- SÜ sè: 9A:
9B:
9C:


<b>b) KiĨm tra bµi cị:</b>



- GV kiĨm tra sù chn bÞ cđa HS sù chuẩn bị của học sinh


<b>c) Bài mới</b>:


<b>Hot ng ca GV- HS</b> <b>Nội dung</b>


Hoạt động 1: Nhóm HT


? GV yêu cầu HS tìm trên lợc đồ hình 24.3 ;


1. Bµi tËp 1 :


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

26.1 và át lát địa lý VN, cỏc a danh :


? Các cảng biển, các bÃi cá, bÃi tôm, các cơ sở
sản xuất muối, những bÃi biển có giá trị du
lịch nổi tiếng ở Bắc Trung Bộ và duy hải Nam
Trung Bộ.


? Nhận xét tiềm năng phát triển kinh tế biển ở
Bắc Trung Bộ và duyên hải Nam Trung Bé.
- GV chia lµm 4 nhãm giao nhiƯm vơ c¸c
nhãm.


- Gọi đại diện các nhóm lên bảng chỉ các địa
danh trên bản đồ.


? Dựa vào các đại danh vừa xác định trên hãy
nhận xét tiềm năng phát triển về kinh tế cảng,
đánh bắt hải sản, sản xuất muối, du lịch , tham


quan nghỉ dỡng.


- GV chuẩn xác trên bản đồ


Hoạt động 2: Cá nhân


- GV hớng dẫn HS sử dụng cụm từ : nhiều ít,
hơn kém .... để so sánh sản lợng và giá trị sản
xuất thuỷ sản giữa 2 vùng.


? Cã sự chênh lệch giữa 2 vùng vì sao?


? Hóy nhắc lại kiến thức cũ ở lớp 8 HS thấy
đ-ợc tiềm năng kinh tế biển Nam Trung Bộ lớn
hơn Bắc Trung Bộ, duyên hải Nam Trung Bộ
có truyền thống nuôi trồng và đánh bắt thuỷ
sản, vùng nớc trồi trên vùng biển của Nam
Trung Bộ có nguồn hải sản rất phong phú.


trong SGK hoặc bản đồ tự
nhiên, át lát đại lí Việt Nam hãy
xác nh.


- Các cảng: Cửa Lò , Nhật Lệ,
Chân Mây, Đà Nẵng ,Quy
Nhơn, Nha Trang


- C¸c b·i cá ,bÃi tôm: Thanh
Hoá, NghƯ An, Qu¶ng Bình,
Quảng Nam ,Bịnh Định ,Phú


Yên


- Các cơ sở sản xuất muối:
Sa Huỳnh (QN), Cà Ná (NT)
- Các b·i biĨn: SÇm Sơn, Cửa
Lò, Lăng Cô, Non Níc, Nha
Trang


2. Bµi tập 2 :


- Phân tích số liệu thống kê về
tình hình sản xuất Thuỷ sản ở
Bắc Trung Bộ và duyên hải Nam
Trung Bộ.


- Nuôi trồng: BTB nhiỊu h¬n
DHNTB : 1,4 lần


- Khai thác: BTB ít hơn DHNTB
3,2 lần


* Giải thÝch:


- Vùng BTB : Từ QB đến TTH
có nhiều dãy cồn cát, đầm phá
( Tam Giang, Cầu Hai) thuận lợi
cho nuôi tôm trên cát, nuôi TS
nớc lợ. Dân c có truyuền thống
ni trồng thuỷ sản



- Vùng DHNTB ; Có nhiều bãi
cá tôm gần bờ: Nghề đánh bát
thuận lợi , kết quả cao hơn.
Vùng nớc trồi ở cực NTB có
nguồn hải sản phong phú


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

- Tiềm năng khai thác TS của vùng DHNTB đợc thể hiện nh thế nào?
- HS hoàn chỉnh thực hành vo s thc hnh.


<b>e) Hớng dẫn về nhà:</b>


- Tìn hiểu vùng kinh tế Tây Nguyên
- Nghiên cứu bài tiếp theo


Soạn
Giảng:


<b>Tiết 30- Bài 28: </b> Vùng tây nguyên


<b> I - Mục đích yêu cầu</b>




a. KiÕn thøc


HS hiểu Tây Ngun có những vị trí đại lí quan trọng trong sự nghiệp phát triển KT
-XH, ANQP, đồng thời có nhiều tiềm năng về tài nguyên thiên nhiênm và nhân văn để phát
triển KT - XH. Tây Ngun là vùng sản xuất hàng hố nơng sản, xuất khẩu lớn của cả n ớc chỉ
sau đồng bằng sông Cu Long.



b. Kĩ năng


- Tip tc rốn luyn k nng kết hợp kênh chữ và và kênh hình để nhận xét giải thích một
số vấn đề về tự nhiên, dân c, xã hội của vùng, phân tích số liệu trong bảng để khai thác thông
tin theo câu hỏi dẫn dắt.


<b>II. Kiến thức trọng tâm</b>


- Điều kiện tự nhiên và tài nguyªn thiªn nhiªn cđa vïng


<b> III - Chn bÞ</b>


- Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam, lợc đồ tự nhiên vùng Tây Nguyên.
- Một số tranh ảnh về Tây Nguyên.


<b>IV. Ph ¬ng ph¸p</b>


- Đặt - giải quyết vấn đề
- Nhóm học tập


<b>V - Tiến trình lên lớp</b>


<b>a) n nh t chc</b>:


-Sĩ sè: 9A:
9B:
9C:


<b>b) KiĨm tra bµi cị:</b>



- Nêu các hoạt động dịch vụ nổi bật của bốn vùng kinh tế dã học


<b>c) Bµi míi</b>:


Hoạt động của GV- HS Nội dung


Hoạt động 1: Nhóm HT
- GV: Hớng dẫn HS tìm hiểu sgk
? Nêu DT, DS, các tỉnh của vùng


I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ
* Khái quát:


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

- GV chuÈn x¸c KT


- GV yêu cầu HS đọc nhanh mục 1 :


? Quan sát lợc đồ hoặc bản đồ treo tờng, xác
định giới hạn của vùng với các vùng lân cận.
? Thảo luận về ý nghĩa, vị trí địa lí của vùng
( theo nhóm )


Hoạt đơng2: Cá nhân


- Quan sát trên bản đồ tự nhiên hình 28.1
? Nêu đặc điểm địa hình của vùng


? Nêu đặc điểm khí hậu của vùng, khí hậu có
thuận lợi và khó khăn gì đối với sản xuất nơng
nghiệp



? H·y t×m các dòng sông bắt nguồn từ Tây
Nguyên chảy về các vùng lÃnh thổ Đông Nam
Bộ, Nam Trung Bé....


? Xác định các vùng đất BaZan trên bản đồ,
giá trị kinh tế của tài nguyên đất


- GV chuÈn x¸c


? Nêu ý nghĩa của việc bảo vệ rừng đầu nguồn
đối vi cỏc dũng sụng ny.


? Quan sát hình 28.1 hÃy nhận xét sự phân bố
các mỏ bôxit.


- GV: Hng dn HS đọc kỹ các dữ liệu ở cột
tiềm năng phát trin kinh t


? Ngành này có thế mạnh gì về du lịch
? Những khó khăn của Tây Nguyên
- GV chuẩn x¸c KT


Hoạt động 3: Cá nhân, nhóm HT
? Nghiên cứu thơng tin trong SGK thảo luận


nhóm về số dân, các dân tộc
? Dân c sống theo địa bàn nào


+ DS: 4,4 TriƯu ngêi (2002)


+ C¸c tØnh: 5 TØnh


* Vị trí: Tiếp giáp: Nam trung Bé,
§N Bộ, Tây Nguyên, Hạ Lào, ĐB
Campuchia


- Mối liên hệ kinh tế với các vùng
,các nớc và quốc phòng


II. Điều kiện tự nhiên về tài nguyên
thiên nhiên


+ Địa hình


- Cao ngun cếp tầng, phía đơng
đ-ợc nâng lên


+ KhÝ hËu:


- Thay đổi theo độ cao
- Có mùa khơ sõu sc


- Các sông: Xêxan, sông Ba
+ Thuỷ văn:


- L nơi bắt nguồn của các con sơng:
Có giá trị về thuỷ điện, thuỷ lợi
+ Đất đai: Đất đỏ BaZan ( 1,36 Triệu
Ha) : Thích hợp trồng cây công
nghiệp



+ Sinh vËt: 3 TriƯu ha- DT lín nhÊt
c¸c vïng


+ Kho¸ng sản: Bô xít
+ Du lịch; du lịch sinh thái


* Cỏc vấn đề đặt ra:
- Thiếu nớc về mùa khô
- Chặt phá quá mức


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

- Mật độ dân số: 81 ngy/km2<sub>(2002)</sub>


? Đọc bảng 28.2 nhận xét tình hình dân c xÃ
hội thông qua 1 số chỉ tiêu:


? Nhng thành tựu của cơng cuộc đổi mới


DT: cã c¸c DT ít ngời: Gia Rai
-ÊĐê, BaNa....


- Mt 81 ngi/ km2


- Các chỉ tiêu KT- XH: Vùng có các
chỉ tiêu còn thấp so với cả nớc, còn
nhiều khó khăn


<b>d) Cđng cè: </b>


- TNTN của vùng có thuận lợi và khó khăn gì đối với phát triển KT


- vì sao phải bảo vệ môi trờng tự nhiên và thảm thực vt ca vựng


<b>- </b>Đọc phần ghi nhớ SGK trang 105


<b>e) Hớng dẫn về nhà:</b>


- Học thuộc bài


- Tìm hiểu vùng TN ( Tiếp theo)


Tuần 16
Soạn:
Giảng:


<b>Tiết 31- Bài 29:</b> Vùng tây nguyên

<b>(Tiếp)</b>





<b>I - Mục đích yêu cầu</b>


a. KiÕn thøc


- Học sinh cần hiểu đợc nhờ có thành tựu của công cuộc đổi mới mà Tây Nguyên phát
triển khá toàn diện về kinh tế và xã hội cơ cấu kinh tế đang chuyển dịch theo h ớng công
nghiệp hoỏ - hin i hoỏ.


- Công nghiệp, lâm nghiệp có sự chuyển biến theo hớng hàng hoá, tỷ trọng công nghiệp
và dịch vụ tăng dần


-Nhn bit c vai trũ trung tâm kinh tế vùng của 1 số thành phố nh PLõy Cu, Buụn Ma


Thut, Lt,


b, Kĩ năng


- Bit kết hợp kênh hình, kênh chữ nhận xét và giải thích 1 số vấn đề bức xúc của Tây
Nguyên


- Đọc biểu đồ, lợc đồ khai thác thông tin theo cõu hi dn dt.


<b>II. Kiến thức trọng tâm</b>


- Tình hình ph¸t triĨn KT cđa vïng


<b> III - ChuÈn bÞ</b>


- Lợc đồ kinh tế Tây Nguyờn, 1 s tranh nh


<b>IV. Ph ơng pháp</b>


- t- gii quyết vấn đề
- Vấn đáp gợi mở


<b>V - TiÕn tr×nh lªn líp</b>


<b>a) ổn định tổ chức</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

9C:


<b>b) KiĨm tra bµi cị:</b>



- Trình bày những thế mạnh về điều kiện tự nhiên của vùng Tây Nguyên
- Nêu những đặc điểm về dân c - xó hi ca vựng


<b>c) Bài mới</b>: Giáo viên giíi thiƯu


Hoạt động của GV- HS
* Hoạt động 1: cá nhân


- GV đề nghị học sinh quan sát hình 29.1 SGK
cho biết


- Giáo viên gọi 1 học sinh đọc nhanh thụng tin
trong SGK (hỡnh 29.1)


? Dựa vào hình 29.2 nhận xét về tỷ lệ: diện
tích và sản lợng cà phê của Tây Nguyên so với
cả nớc


? Vỡ sao cõy cà phê đợc trồng nhiều nhất ở
vùng này.


? Dựa vào hình 29.1 xác định các vùng trồng
cà phê, cao su, chố Tõy Nguyờn


? Dựa vào hình 29.1 hÃy nhận xét tình hình
phát triển nông nghiệp ở tây Nguyên: những
khó khăn?


? Tại sao 2 tỉnh Đắc Lắc và Lâm Đồng dẫn
đầu vùng về giá trị nông nghiệp



? Nghiên cứu thông tin đoạn: sản xuất lâm
nghiệp... lên 65%


? Hớng phát triển sản xuất ngành lâm nghiệp
(diện tích rừng che phủ 2003 và đến 2010)


* Hoạt động 2: Cỏ nhõn


- Đọc nhanh thông tin mục 2 dùng những tin
nhà máy Thuỷ điện YALY => tầm quan trọng
nhà máy này


? Da vo bảng 29.2 tính tốc độ phát triển
công nghiệp của Tây Nguyên và cả nớc (lấy


Néi dung



IV/ T×nh hình phát triển kinh tế



1. Nông nghiệp:
+ Trồng trọt


- Cõy công nghiệp: Cà phê ( DT, SL
đứng đầu cả nớc), cao su, iu, chố


- Trồng lúa, cây công nghiệp ngắn
ngày,


- Trồng rừng: Công tác trồng mới,


khoanh nuôi và bảo vệ rừng


+ Chăn nuôi:
- CN bò, gia súc


- Thuần dìng, nu«i voi


+ Là vùng đứng thứ 2 cả nớc v XK
nụng sn


2. Công nghiệp


- Giá trị sản xuất công nghiệp cón
thấp so với cả nớc


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

năm 1995 = 100%)


? Nhận xét tình hình phát triển công nghiệp ở
Tây Nguyên


? Hớng phát triĨn c«ng nghiƯp cđa Tây
Nguyên


* Hot ng 3: Cỏ nhõn


? Nghiờn cu thơng tin mục 3/110 thảo luận
nhóm về các hoạt động dịch vụ của Tây
Nguyên


? Xuất khẩu những mặt hàng nào



? Tây nguyên xuất khẩu những mặt hàng nào (
cà phê)


? Du lịch sinh thái và du lịch văn hố có
những điều kiện nào để phỏt trin


? Quan sát 29.4 em có nhận xét gì về quang
cảnh, sắc thái của Đà Lạt


? Din mạo kinh tế - xã hội, Tây Nguyên sẽ
thay đổi nh thế nào khi xây dựng thuỷ điện,
khai thác bơxít, xây dựng đờng Hồ Chí Minh


* Hoạt động 4: Cấ nhân


? Dựa vào hình 29.2; 14.1 hãy xác định vị trí
của các thành phố nói trên (PLây Cu, BMT)
? Những quốc lộ nối các thành phố này với
thành phố Hồ Chí Minh và các cảng biển của
vùng duyên hải Nam Trung Bộ


? C¸c thành phố: Buôn Ma Thuột, Đà Lạt,
Plây Cu có những chức năng gì


phát triển khá nhanh


- Thuỷ điện Xêxan, XRêPôc


3. Dịch vụ:



- Xuất khẩu nông lâm sản và du lịch
+ TNguyên xuất khẩu Cà Phê


+ TPhố Đà Lạt


V/ Các trung tâm kinh tế:


- PLây Cu


- Buôn Ma Thuột
- Đà Lạt


<b>d) Củng cố: </b>


- Tõy Nguyờn cú nhng điều kiện thuận lợi gì để phát triển sản xuất nơng - lâm nghiệp
- Tại sao nói Tây Ngun có thế mạnh du lịch


- HS đọc ghi nhớ SGK


<b>e) Hớng dẫn về nhà:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>Bài 32:</b>

ôn tập


Ngày soạn: Ngày dạy:
<i><b>I - Mục đích yêu cầu</b></i>


- Hệ thống những kiến thức cơ bản từ bài 17 đến bài 31 nhằm khắc sâu những kiến thức
cơ bản để học cho học sinh về đặc điểm các miền tiềm năng phát triển kinh tế - xã hội, mối
quan hệ phát triển kinh tế, tiếp tục rèn luyện kỹ năng t duy phân tích so sánh giữa các miền ...



<i><b>II - Chuẩn bị</b></i>
- Lợc đồ kinh tế 1 số miền đã học


- Tranh ảnh về hoạt động kinh tế, quang cảnh kinh tế 1 số miền đã học
<i><b>III - Tiến trình lên lớp</b></i>


<b>a) ổn định tổ chức</b>: Sĩ số:


<b>b) Kiểm tra bài cũ:</b>


- Kếy nhợp giờ học bài mới


<b>c) Bài mới</b>: Giáo viên giới thiệu


- Nờu gii hn v trí địa lí vùng trung du và
miền núi Bắc Bộ


- Nêu những đặc điểm về điều kiện tự nhiên và
tài nguyên thiên nhiên


- Nêu đặc điểm về dân c - xã hội của vùng
trung du và miền núi Bắc B


- Đặc điểm của ngành công nghiệp của vùng
- Đặc điểm của ngành nông nghiệp của vùng
- Đặc điểm của dÞch vơ


- Nêu vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ của vùng
đồng bằng sông Hồng



- Nêu nhứng điều kiện tự nhiên và tài nguyên
thiên nhiên vùng đồng bằng sống Hồng


- Nêu những đặc điểm dân c và sự phân bố dân
c của vùng đồng bằng sông Hồng


- Nêu đặc điểm cơ cấu ngành công nghiệp
đồng bằng sông Hồng


- Hớng đi của ngành nụng nghip ng bng
sụng Hng


- Cơ cấu cây trồng của vïnh nµy


- Những ngành dịch vụ của đồng bằng sơng
Hồng


- Sự phân bíô các ngành dịch vụ


- Nờu nhng v trí địa lí và giới hạn lãnh thổ
- Những điều kiện TN và TN TN của vùng Bắc


1. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh
thổ(SGK)


2. §iỊu kiƯn tù nhiªn và tài
nguyên thiên nhiên vùng trung
du và miền núi Bắc Bộ


3. Đặc điểm về dân c- xà hội


4. Tình hình phát triển kinh tế
- Công nghiệp


- Nông Nghiệp
- Dịch vơ


5. Vùng đồng bằng sơng Hồng
a) Vị trí địa lí và giới hạn lãnh
thổ


b) Điều kiện tự nhiên và tài
nguyên thiên nhiên vùng đồng
bằng sông Hồng núi Bắc Bộ
c) Đặc im dõn c


d) Tình hình phát triển kinh tế
-xà hội:


- Công nghiệp
- Nông nghiệp
- Dịch vụ


- Các trung t©m kinh tế trọng
điểm vùng (Hà Nội, Hải Phòng)
6. Vïng B¾c Trung Bé:


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

Trung Bé


- Nêu những đặc điểm dân c xã hội vùng Bắc
Trung Bộ



- Đặc điểm của ngành nông nghiệp của vùng
- Đặc điểm của ngành công nghiệp của vùng
- Đặc điểm của ngành dÞch vơ


- Nêu những vị trío và giới hạn lãnh thổ
- Đặc điểm điều kiện TN và Tn tự nhiên
- Nêu những đặc điểm về dân c - xã hội


- Đặc điểm cơ cấu của ngành nông nghiệp của
vùng


- Giá trị về công nghiệp


- Thành tựu về chuyển dịch cơ cấu kinh tế
-Các ngành dịch vụ chính của vïng


- Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ
- Điều kiện tự nhiên và TNT2
- Đặc điểm về dân c xó hi
(SGK)


nguyên thiên nhiên


- Đặc điểm dân c và xà hội
c) Nông nghiệp


d) Công nghiệp
e) Dịch vụ



7. Duyờn hi Nam Trung Bộ
a) Vị tró địa lí vad ghạn lthổ
b) Điều kiện TN và TN tự nhiên
c) đ2<sub>m về dân c - xó hi</sub>


d) Nông nghiệp
đ) Công nghiệp
e) Dịch vụ


8. Vùng Tây Nguyên


a) V trớ a lớ v ghn lónh thổ
b) Đ/k TN và TN Thiên nhiên
c) Đặc điểm về õn c xó hi
d) Nụng nghip


đ) Công nghiệp
l) Dịch vụ


<b>d) Củng cố: </b>- Giáo viên hệ thống những kiến thức cơ bản học sinh cần ôn tập


<b>e) Hớng dẫn về nhµ:</b> Häc thc bµi, giê sau kiĨm tra 45 phót häc kú


<i><b>IV/ Rót kinh nghiƯm</b></i>


...
...
...
...
...


...


<b>Bµi 33:</b>

kiĨm tra häc kú i
Ngày soạn: Ngày dạy:


<i><b>I - Mc ớch yờu cầu</b></i>


- Đánh giá một cách tơng đối chính xác chất lợng học bài của học sinh, hgiáo dục cho
học sinh có ý thức tự giác, trung thực và nghiêm tuvs trong khi làm bài


II - Chuẩn bị
- Thầy ra đề, phơ tơ đề ( nếu có điều kiện)


<i><b>III - Tiến trình lên lớp</b></i>


<b>a) n nh t chc</b>: S s:


<b>b) KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>c) Bài mới</b>: Giáo viên đọcđề hoặc phát đề bài


Nội dung đề bài


Phần I: Trắc nghiệm ( 4 điểm) Hỹa chọn câu trả lời bằng cách khoanh trịn vào chẽ cvái ở
đầu câu trả lời đúng nhất


C©u 1: Các dân tộc Việt Nam có:


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

C. 40 dân tộc D. 60 dân tộc
Cầu 2: Sự phân bè d©n téc kinh chđ u ë:



A. MiỊn nói B. Duyên Hải


C. ng bng trung du v duyờn hi D. Cả A, B, C
Câu 3: Số dân của Việt Nam đến 2002 có


A. 75 triƯu B. 70 triƯu


C. 80 triƯu D. 79,7 triÖu ngêi


Câu 4: Mật độ dân số Việt Nam tập chung chủ yếu ở:


A. Vùng núi và trung du B. Vùng đồng bằng
C. Vùng đô thị và đồng bằng D. Cả A, B, C
Cầu 5: Nguồn lao động Việt nam mỗi năm có thêm


A. 2 triƯu B. 3 triệu


C, Hơn 1 triệu D. Cả A, B, C


Cõu 6: Sử dụng lao động 2003 ngành nông lâm ng nghiệp là:


A. 50% B. 45%


C. 59,6% D. C¶ A, B, C


Câu 7: Cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt cây lơng thực (%) loại cây lơng thực
chiếm:


A. 69,8% B. 60%



C. 65% D. Cả A, B, C


Câu 8: Cơ cấu GDĐ của ngành dịch vụ tiêy dùng 2002 (%)


A. 36,7% B. 35%


C. 30% D. C¶ A, B, C


Câu 9: Ngành đờng bộ đã vận chuyển tính bằng (%) chiếm:


A. 80% B. 60%


C. 67,68% D. C¶ A, B, C


Câu 10: Chiều dài đờng sắt Việt Nam là:


A. 2632km B. 2200km


C. 2000km D. C¶ A, B, C


Câu 11: Mật độ điện thoại cố định Việt Nam qua số máu / 100 dân (2002) có:


A. 5 m¸y B. 7,1 m¸y


C/ 9 m¸y D. Cả A, B, C


Câu 12: Giá trị xuất khẩu năm 2002 (%) hàng công nghiệp nặng và khoáng sản chiếm


A. 31,8% B. 30%



C. 40% D. Cả A, B, C


Câu 13: Cơ cấu GDĐ của Việt Nam (%) ngành công nghiệp và xây dựng 2002 chiếm


A. 38,5% B,35%


C. 40% D. Cả A, B, C


Câu 14: Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ năm 1999 (%) tỷ lệ hộ nghèo


A. 20% B. 16%


C. 17,1% D. C¶ A, B, C


Câu 15: Mật độ dân số trung bình của đồng bằng sơng Hồng 2002 (ngời/ km2<sub>)</sub>
A. 1179 ngời / km2 <sub>B. 1200 ngời/ km</sub>2


C. 1100 ngêi/ km2 <sub>D. C¶ A, B, C</sub>


Câu 16: Tỷ lệ ngời biết chữ của đồng bằng sông Hồng năm 1999 (%)


A. 20% B. 16%


C. 17,1% D. C¶ A, B, C


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

Caqau 1: H·y chøng minh rằng cơ cấu ngành công nghiệp nớc ta khá đa d¹ng


Câu 2: Điều kiện tự nhiên của đồng bằng sơng Hiịng có những thuận lợi và khí khăn gì
cho sự phát triển kinh tế - xã hội



BiĨu ®iĨm


Phần 1: 16 cây (4 điểm) mỗi ý đúng 0,25 điểm


1. B 2.C 3.D 4. C 5.C 6. C 7. A 8. A
9. C 10. A 11. B 12. A 13. A 14. C 15. A 16. A
Phần II: tự luận ( 6 điểm )


Cõu 1: Hãy CM rằng cơ cấu ngành công nghiệp nớc ta khá đa dạng: 3 điểm
5 ý nỗi ý đúng cho 0,6 điểm


- Công nghiệp khai thác nhiên liệu: Khai thỏc du m khớ t thiờn nhiờn


- Công nghiệp điện: Bao gồm nhiệt điện và thuỷ điệnh mỗi năm sản xuất trên 40 tỉ KW/ h
- Một số ngành công nghiệp ng2<sub> khác gồm: cơ khí điện tử, công nghiệp hoá chất, vật liệu</sub>
xây dựng


- Công nghiệp chế biến lơng thực thực phẩm, chế biến sản phẩm: Trồng trọt, chăn nuôi,
thuỷ sản


- Cụng nghip dt may: Sn xut hng tiờu dùng để xuất khâut và tiêu dùng trong nớc
Câu 2: Điều kiện tự nhiên của đồng baqừng sơng Hồng có những lợi, khó khăn gì
cho phát triển kinh tế - xã hội 3 điểm: 5 ý mỗi ý cho 0,6 điểm


- Thuận lợi có 3ý: + tây Nguyên quý giá nhất của vùng này là đất phù sa, sông Hồng, khí hậu
và thuỷ văn (0,6 điểm)


+ Tây ngun khống sản có giá trị đáng kể? Mot đá ở Hải Phịng, Hà Nam, Ninh Bình



+ Tây Ngun biển đang khai thác có hiệu quả nhờ phát triển ni trồng đánh bt thu san
duy lch


- Khó khăn có 2 ý:


+ Bóo lũ hàng năm gây bệnh gại đáng kể về ngời và của cho nhân dân (0,6 điểm)


+ Rừng muối, sâu bệnh gây bệnh thiệt hại đáng kể cho sản xuất nơng nghiệp (0,6 điểm)


<b>d) Cđng cè: </b>- Thu bµi, nhËn xÐt ý thøc lµm bµi


<b>e) Híng dÉn vỊ nhµ:</b>


<i><b>IV/ Rút kinh nghiệm</b></i>


...
...
...
...
...
...


<b>Bài 30:</b>

Thực hành: So sánh tình hình sản xuất cây công
nghiệp lâu năm ở trung du và miền núi Bắc Bộ với Tây


Nguyên


Ngày soạn: Ngày dạy:
<i><b>I - Mục đích yêu cầu</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<i><b>II - Chn bÞ</b></i>


- Học sinh: Thớc kẻ, máy tính bỏ túi, bút màu (hay họpp màu), vở thực hành, át lát địa lí
Việt Nam


- Giáo viên: Bản đồ treo tờng về địa lí tự nhiên, hoặc về Kinh tế Việt Nam
<i><b>III - Tiến trình lên lớp</b></i>


<b>a) ổn định tổ chức</b>: Sĩ s:


<b>b) Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>c) Bài mới</b>: Giáo viên giới thiÖu


- GV yêu cầu học sinh đọc bảng 30.1 nêu 1 số
cây công nghiệp lâu năm ở mỗi vùng


- GV gợi ý học sinh sử dụng từ hoặc cụm từ
nhiều/ ít; hơn/ kém... Để so sánh về diện tích,
sản lợng cây chề, cây cà phê ở cả 2 vùng


- Vỡ sao có sự khác biệt đó


- Với cây trồng thì các yếu tố đất và khí hậy là
quan trọng hàng u.


- GV thông báo cho học sinh biết tên các níc
nhËp khÈu nhiỊu cµ phª cđa níc ta là Nhật
Bản, CVHLB Đức



- Chè của nớc ta là thức riêng của chúng ở
nhiểu nớc: EU, Tây á, Nhật Bản, Hàn Quốc
- Gv ghiới thiệu khái quát về đặc điểm sinh
thái của cây chề, cây c phờ


- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài viết ngắn
gọn trên cơ sở tổng hợp về tình hình sản xuất,
phân bố và tiêu thụ sản phẩm cđa 1 trong 2
c©y


- GV u cầu học sinh làm bài tậop này trong
khoảng 15 - 20 phút sau đó c kt qu trc
lp


1. Bài tập 1: Căn cứ vào số liệu
bảng thống kê sau:


a) Ch biết những cây công
nghiệp lâu năm nào trồng đợc ở
cả 2 vùng, những cây công
nghiệp lâu năm nào chỉ trồng ở
Tây Nguyên mà không trồng
đ-ợc ở trung du và miền nam Bắc
Bộ


2. Bµi tập 2:


- Viết báo cáo ngắn gọn về tình
hình sản xuất phân bố và tiêu
thụ sản phẩm của 1 trong 2 cây


công nghiệp: Cà Phê, chè


<b>d) Củng cố: </b>- Học sinh hoàn chỉnh viết báo cáo thu hoạch


<b>e) Hớng dẫn về nhà:</b>


<i><b>IV/ Rút kinh nghiệm</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

Tuần 18


Soạn:


Giảng:



<b>Tit 35- Bi 31:</b>

Vựng ụng nam b ( Tit 1 )


<b>I - Mục đích yêu cầu</b>


a. KiÕn thøc


- Học sinh hiểu đợc vùng Đông Nam Bộ là vùng phát triển kinh tế râtý năng độngh. Đó là kết
quả khai thác tập hợp lợi thế vị trí địa lí; các điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên trên
đsất liền, trên biển cũng nh đặc điểm dân c và xó hi


b. Kĩ năng


- Nm vng phng phỏo kết hợp kênh hình và kênh chữ để giải thích 1 số đặc điểm tự nhiên,
kinh tế xã hội của vùng đặc biệt là trình độ đơ thị hố và 1 số chỉ tiêy phát triển kinh tế - xã hội
cao nhất trong cả nớc


- Đọc bảng số liệu, lợc đồ để khai thác kiến thức, liên kết các kênh kiến thức theo câu hỏi dẫn
dắt.



<b>II- KiÕn thøc träng tâm</b>


- Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên vùng Đông Nam Bộ


<b>III- Chuẩn bị</b>


- Lc t nhiờn ụng Nam B


- 1 số tranh ảnh về tài nguyên của vùng


<b>IV- Ph ơng pháp</b>


- Vn ỏp gi m


- t- gii quyt vn


<b>V - Tiến trình lên lớp</b>


<b>a) n định tổ chức</b>:


- SÜ sè: 9A:
9B:
9C:


<b>b) KiÓm tra bµi cị:</b>


- Nêu diện tích và dân số của các vùng kinh tế đã học?


<b>c) Bµi míi</b>:



</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b>Hoạt động của GV- HS</b> <b>Nội dung</b>


Hoạt động 1: Cá nhân


? Dựa vào hình 31.1 hãy xác định ranh giới và
nêu ý nghĩa vị trí địa lí của vùng Đơng Nam
Bộ


? Từ thành phố Hồ Chí Minh sau 2 giờ bay có
thể tới hầu hết thủ đơ những nớc nào


Hoạt động 2: Cá nhân


? Dựa bảng 31.1, dựa vào bảng 31.1 và hình
31.1 hãy nêu đặc điểm tự nhiên và tiềm năng
kinh tế trên đất liền của vùng Đông Nam Bộ
? Vì sao vùng Đơng Nam Bộ có điều kiện phát
triển mạnh kinh tế biển


? Lu vực sơng Đồng Nai có tầm quan trọng
đặc biệt gì đối với Đơng Nam Bộ


? Quan sát hình 31.1 hãy xác định xác sơng
Đồng Nai, sơng Sài Gịn, sơng Bé


? Vì sao phải bảo vệ và phát triển rừng đầu
nguồn hạn chễ ô nhiễm nớc của các đờng sông
ở Đông Nam Bộ



- GV yêu cầu học sinh đọc nhanh kênh chữ và
quan sát lợc đồ tự nhiên tự nhiên Đơng nam
Bộ


Hoạt động 3: Nhóm học tập


- Thảo luận nhóm về tình hình đơ thị hố =>
hậu quả là tỷ lệ dân thành thị chiếm: 55,5%
- Tạo ra nguồn lao động từ nhiều vùng đất nớc
tới đây tìm kiếm việc làm


- Giáo viên gợi ý học sinh thảo luận về mặt
trái của tác động đô thị hố tới mơi trờng
- Thành phố Hồ Chí Minh nguy cơ dân số
ngày 1 phình ra nớc các sơng Thị Nghè bị ơ
nhiễm nặng


- Nguy c¬ « nhiƠm m«i trêng biĨu do khai
th¸c dầu khí trên biển


- GV gi ý hc sinh tỡm 1 số địa chỉ văn hố
lịch sử ở Đơng Nam Bộ: bến cảng Nhà Rồng,
Bà Rịa, Củ Chi, Côn Đảo, dinh Độc Lập...


<b>I. Vị trí địa lí và giới hạn lónh</b>
<b>th</b>


- TB giáp CPC, bắc và ĐB giáp
TN và DH Nam Trung Bé



- ĐN giáp biển đông, Đồng
bằng sông Cửu Long


<b>II. §iỊu kiƯn tù nhiên và tài</b>
<b>nguyên thiên nhiªn</b>


- Địa hình: Thoải
- Đất: Ba dan, đất xám


- KH: Cận xích đạo nóng ẩm
- Biển: ấm, ng trờng rộng hải
sản , gần đờng hàng hải quốc tế


<b>III. Đặc điểm dân c - x· héi</b>


(SGK)


<b>d) Cñng cè:</b>


- Gọi 1 - 2 học sinh đọc phần ghi nhớ


- Giải thích và nhận xét tiềm năng phát triển kinh tế trên biển và trên đất liền của vùng?
- Vì sao cần phải bảo vệ và phát triển rừng đầu nguồn ở Đông Nam Bộ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

- Làm bài tập 3 - 116; vẽ biểu đồ cột chồng
- Tìm hiểu nội dung bài tiếp theo


_____________________________________________________________


<b>Tuần 20-Tiết 37</b>



<b>Ngày soạn:12/1/2012</b>
<b>Ngày dạy :18/1/2012</b>
<b>Ngày dạy điều chỉnh:</b>


<b>Bài 32:</b>

Vùng đông nam bộ ( tiếp theo)


<b>I - Mục đích yêu cầu</b>


a. KiÕn thøc


- Học sinh hiểu đợc Đơng Nam Bộ là vùng có cơ cấu kinh tế tiến bộ nhất so với các vùng trong
cả nớc, công nghiệp và dịch vụ chiếm tỷ lệ cao trong GDP, sản xuất nông nghiệp chiếm tỷ
trọng nhỏ. Nhng giữ vai trò quan trọng bên cạnh những thuận lợi các ngành cũng cịn nhiều
khó khăn hạn chế nhất định


- HiĨu 1 số khái niệm tổ chức lÃnh thổ công nghiệp tiêu biểu nh khu công nghệ cao, khu chế
xuất


b. Kĩ năng


- Kt hp tt kờnh hỡnh, kờnh ch để phân tích, nhận xét 1 số vấn đề quan trọng của vùng,
phân tích so sánh các số liệu, dữ liệu trong các bảng trong lợc đồ theo câu hỏi dn dt


<b>II- Kiến thức trọng tâm </b>


- Ngành kinh tế công nghiệp của vùng


<b>III- Chuẩn bị</b>



- Lc kinh t Đông Nam Bộ


- 1 số tranh ảnh về hoạt động kinh t cụng nghip v nụng nghip


<b>IV- Ph ơng pháp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b>V - Tiến trình lên lớp</b>


<b>a) n nh tổ chức</b>:


<b>b) KiĨm tra bµi cị: </b>


- Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên ảnh hớng nh thế nào đối với phát triển kinh tế ở
Đông Nam Bộ?


- Vì sao Đơng Nam Bộ có sức thu hút mạnh mẽ đối với lao động cả nớc?


<b>c) Bµi míi</b>:


* Giáo viên giới thiệu bài :


Hot ng 1: Cỏ nhõn


- Giáo viên yêu vcầu học sinh đọc nhanh kênh
chữ và kờnh hỡnh, chỳ ý c bng 32.1


? Tình hình công nghiệp trớc ngày miền Nam
hoàn toàn giải phóng (1975)



? Tình hình công nghiệp ngày nay ( sau 19750
? Căn cứ vào bảng 32.1 nhận xét tỷ trọng công
nghiệp xây dựng trong cơ cấu kinh tế của vùng
Đông nam Bộ và cđa c¶ níc


? Gv u cầu học sinh quan sát lợc đồ và xác
định các trung tâm công nghiệp lớn nh thành
phố Hồ Chí Mịnh, Biên Hồ, Vũng Tàu


? Dựa vào hình 32.2 nhận xét sự phân bố sản
xuất công nghiệp ở Đông Nam Bộ


? Những khó khăn trong phát triển công
nghiệp ở §«ng Nam Bé


Hoạt động 2: Cá nhân


? Dựa vào bảng 32.2 nhận xét tình hình phân
bố cây cơng nghiệp lâu năm ở Đơng Nam Bộ
? Vì sao cây con non đợc trồng nhiều nhất ở
vùng đất này ( điều kiện sinh thỏi, th trng
tiờu th)


- Đặc điểm cây cao su (Ưa khí hậu nóng ẩm,
không a gió mạnh)


? Nghiên cứu thông tin từ cùng công nghiệp
hàng năm ( lạc đậu, mía, thuốc lá...) Cây ăn
quả hÃy kể tên ( sầu riêng, xoài, mít Tố Nữ, vú
sữa)



<b>IV/ tình hình phát triĨn kinh</b>
<b>tÕ</b>


1. C«ng nghiƯp


(SGK 117, upload.123doc.net)
- Cơ cấu sản xuất cân đối gồm :
+ Công nghiệp nặng :cơ khí ,
luyện kim , hố chất ...


+ Cơng nghiệp nhẹ : chế biến
thực phẩm , hàng tiêu dùng ...
+ Công nghiệp hiện đại : Điện
tử , dầu khí ...


2. N«ng nghiƯp
(SGK 119, 120)
a. Trång trät :


- Cây công nghiệp lâu năm :
Cao su , hồ tiêu , cà phê , điều...
- Cây công nghiệp hàng năm :
Lạc , vừng , đậu tơng , thuèc
l¸ ....


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

? Nghiên cứu thông tin cho biết ngành chăn
nuôi gia cầm đợc chú trọng theo hớng nào?
? Nghề nuôi trồng thuỷ sản nớc mặn, nớc lợ
đánh bắt thuỷ sản đem lại những nguồn lợi gì


? Vấn đề thuỷ lợi có tầm quan trọng gì?


? Quan sát hình 32.2 xác định vị trí hồ Dầu
Tiếng, hồ thuỷ điện Trị An, vai trò của 2 hồ
này đối với sự phát triển nông nghiệp của
vùng


? Nh÷ng khó khăn trở ngại trong phát triển
nông nghiệp


b. Chăn nuôi :


- Gia súc , gia cầm : lợn , gà , bò
thịt , bò sữa ...


-Thuỷ sản : Níc ngät , níc lỵ ....


<b>d) Cđng cè: </b>


- Tình hình sản xuất cơng nghiệp ở Đơng Nam Bộ thay đổi nh thế nào từ sau khi đất nớc thng
nht?


- Nhờ có điềun kiện thuận lợi nào mà Đông nam Bộ trở thành vùng sản xuất cây công nghiệp
lớn của cả nớc?


<b>e) Hớng dẫn về nhà:</b>


- Học thuộc bài, làm bài tập 3 - 120
- Tìm hiểu nội dung bµi tiÕp theo
Rút kinh nghiệm sau bài dạy :



...
...
...
Kiểm tra của tổ Phê duyệt của ban giám hiệu


<b>Tuần 21-Tiết 38</b>


<b>Ngày soạn:26/1/2012</b>
<b>Ngày dạy :1/2/2012</b>
<b>Ngày dạy điều chỉnh:</b>


<b> Bài 33: Vùng đông nam bộ ( Tiếp theo)</b>




<b>I - Mục đích yêu cầu</b>


a. KiÕn thøc


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

b. Kĩ năng


- Rốn luyn k nng nm vng phng phỏp kết hợp kênh chữ và kênh hình để phân tích và giải
thích 1 số vấn đề bức xúc ở vùng Đông Nam Bộ, khai thác thông tin trong bảng v l c .<b></b>
<b>II-Kin thc trng tõm</b>


- Ngành dịch vụ vùng Đông Nam Bộ


<b> III- Chuẩn bị</b>



- Lợc đồ kinh tế Đông Nam Bộ
- 1 số tranh nh v ụng Nam B


<b>IV- Ph ơng pháp</b>


- t - giải quyết vấn đề
- Vấn đáp gợi mở


<b>V - TiÕn trình lên lớp</b>
<b>b) Kiểm tra bài cũ: </b>


- Tỡnh hỡnh sản xuất công nghiệp Đông Nam Bộ thay đổi nh thế nào từ sau khi đất nớc thống
nhất?


<b>c) Bµi míi</b>:


*Giáo viên giới thiệu


<b>Hot ng ca GV- HS</b> <b>Ni dung</b>


Hot ng 1: Nhúm hc tp


? Đọc bảng 33.1, gv gợi ý häc sinh nhËn xÐt
vỊ vÞ trÝ quan träng của các ngành kinh tÕ
dÞch vơ ë Nam Trung Bé


? GV tổ chức thảo luận 2, Câu hỏi về vai trò
đầu mối giao thông vận tải của thành phố Hồ
Chí Minh và tình hình thu hút đầu t nớc ngoài
vào §«ng Nam Bé, xk2



? Giáo viên yêu vầu đọc phần viết cuối mục để
lu cề tiềm năng du lịch ở ụng Nam B


Hot ng 3: Cỏ nhõn


- Giáo viên giới thiệu khái quát về 3 trung tâm
kinh tế ở Đông Nam Bé


? Các tỉnh thánh phố trong vùng kinh tế trọng
điểm phía nam trên bản đồ


- Gv yêu cầu học sinh đọc bảng tra cứu khái
quát về dân số diện tích tên các thành phối các
tỉnh trong địa bàn của vựng kinh t trng im
phớa Nam


<b>IV- Tình hình phát triển kinh</b>
<b>tÕ</b>


3. DÞch vơ


- Hoạt động vận tải : các


tuyến đờng bộ , đờng sắt, đờng
sông, đờng biển....


<b>-</b> Hoạt động thơng mại :nội
thơng, ngoại thơng .



<b>-</b> Hoạt động du lịch : nhiều
địa danh nổi tiếng …


<b>-</b> Hoạt động đầu t : chiém số
vốn đầu t trực tiếp nớc ngoài
lớn nhất nớc


<b>V/ Các trung tâm kinh tế và</b>
<b>vùng kinh tế trọng điểm phía</b>
<b>nam</b>


<b>- C</b>ác trung tâm kinh tÕ : tp Hè
ChÝ Minh , Biên Hoà , Vũng
Tàu


- Vùng kinh tế trọng điểm phía
nam : cã vai trß to lí trong pt
kinh tÕ x· héi của vùng và các
vùng lân cận


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

- Những điều kiện thuận lợi Đông Nam Bộ phát triển ngành dịch vụ
- Học sinh đọc phần ghi nhớ ( sgk)


<b>e) Hớng dẫn về nhà:</b>


- Học thuộc bài


- Tìm hiểu néi dung bµi tiÕp theo


Rút kinh nghiệm sau bài dạy :



...
...
...
Kiểm tra của tổ Phê duyệt của ban giám hiệu


<b>Tuần 22-Tiết 39</b>


<b>Ngày soạn:2/2/2012</b>
<b>Ngày dạy :8/2/2012</b>
<b>Ngày dạy điều chỉnh:</b>


<b>Bài 34</b>

: Thực hành: phân tích một số ngành công


<b>nghiệp trọng điểm ở đông nam bộ</b>


<b>I - Mục đích yêu cầu</b>


a. KiÕn thøc


- Củng cố kiến thức đã học về những điều kiện thuận lợi, khó khăn trong quá trình phát triển
kinh tế - xã hội của vùng, làm phong phú hơn khái niệm bề vai trò ca vựng kinh t trng im
phớa nam


b. Kĩ năng


- Rốn luyện kỹ năng xử lý, phân tích số liệu thống kê về một số ngành cơng nghiệp trọng điểm,
có kỹ năng lựa chọn loại biểu đồ thích hợp, tổng hợp kiến thức theo câu hỏi hớng dẫn, hoàn
thiện phơng pháp kết hợp kênh hình với kênh chữ và liên hệ với thực tiễn


<b>II - ChuÈn bÞ</b>



- Học sinh: Thớc kẻ, máy tính, bút chì, bút màu, vở thực hành, át lát địa lí Việt Nam
- GV: Biểu đồ treo tờng địa lí tự nhiên kinh tế Việt Nam


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

-Đặt- giải quyết vấn đề
- Nhóm học tập


<b>V- TiÕn tr×nh lên lớp</b>


<b>a) n nh t chc</b>:


<b>b) Kiểm tra bài cũ: </b>


- Nêu các ngành công nghiệp vùng Đông Nam Bộ? Giá trị công nghiệp so với cả nớc?


<b>c) Bài mới</b>:


* Giáo viên giới thiệu


Hot ng 1: Cỏ nhõn


- GV yêu cầu học sinh đọc tên bảng 34.1 có số
liệu trong bảng chú ý số liệu có tính tơng đối
tính bằng %. Yêu cầu học sinh nhận xét trận
quan nhằm phát huiện ngành nào có tỷ trọng
lớn, ngành nào có tỷ trọng nhỏ


- Trớc khi vẽ biểu đồ giáo viên đặt câu hỏi dẫn
dắt cho cả lớp để phán đốn nên chọn biểu đồ
gì. Học sinh sáng ý có thể đa ra ý kiến riêng


của mình


- Gv gọi 1 học sinh khá là bảng, đồng thời yêu
cầu cả lớp làm việc theo hớng dẫn của gv theo
các bớc sau


- Vẽ hệ toạ độ tâm 0, trục tung chia thành 10
đoạn tơng ứng với 10% mỗi đoạn, tổng cộng
trục tung là 100%. Đầu sát trục tung ghi %
- Trục hồnh có độ dài hợp lí chi đều 8 đoạn,
đánh dấu điểm cuối đoạn 1 làn đáy để vẽ.
Cũng tơng tự nh vậy đánh dấu các cột ngành
công nghiệp trọng điểm kế tiếp . Đí kao của
từng cột có số phần trăm trong bảng thống kê,
tơng ứng đúng trị số trên trục tung. trên đầu
mỗi cột nên ghi trị số % đúng nh trong bảng
34.1


- Chú ý: nếu vẽ biểu đồ thanh ngay thì giáo
viên hớng dẫn hs làm ngợc lại, trục hoành chia
% trên trục tung là điểm đầu của các thanh
biểu thị cho các ngành công nghiệp trọng
điểm


- LÊy kÕt qu¶ của hs vẽ trên bảng làm mèc
thêi gian chung cho c¶ líp


- GV u cầu cả lớp nhìn lên bảng làm mốc
thời gian chung nhận xét và bổt sung. Chú ý
nhắc nhở hs đề tên biểu đồ, ghi chú và


đánh ,màu để phân biệt các ngành cơng
nghiệp trọng điểm, gv nhận xét, bình luận


<b>1. Bµi tËp 1</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

- GV yêu cầu học sinh đọc 4 câu hỏi ( a, b, c,
d) có tính hớng dẫn. GV phân chia câu hỏi
cho các nhóm hs thảo luận, Mỗi câu hỏi nên
có 2 nhóm độc lập, giành khoảng 5 phút cho
cơng việc chuẩn bị


- Gv gỵi ý häc sinh xem lại các bài học trong
SGK


- tho lun cõu hi a, gv gọi đại diện nhóm
đợc phân cơng, đại diện nhóm 2 phát biểu bổ
sung.


<b>2. Bµi tËp 2</b>:


-Tỉ chức thảo luận câu hỏi a, b,
c, d (SGK trang 124)


<b>d) Củng cố: </b>


- Giáo viên tiếp tục hớng dẫn học sinh hoàn chỉnh các câu hỏi
- Nhân xét ý thøc cđa häc sinh trong giê thùc hµnh


<b>e) Híng dÉn về nhà:</b>



- Học thuộc bài


- Tìm hiểu nội dung bài tiÕp theo


Rút kinh nghiệm sau bài dạy :


...
...
...
Kiểm tra của tổ Phê duyệt của ban giám hiệu


<b>Tuần 23-Tiết 40</b>


<b>Ngày soạn:8/2/2012</b>
<b>Ngày dạy :15/2/2012</b>
<b>Ngày dạy điều chỉnh:</b>


<b>Bài 35</b>

: vùng đồng bằng sông cửu long (Tiết 1)


<b>I - Mục đích yêu cầu</b>


a. KiÕn thøc


- Học sinh cần hiểu đợc đồng bằng sông Cửu Long là vùng trọng điểm sản xuất lơng thực, thực
phẩm lớn nhất cả nớc. Vị trí địa lí thuận lợi, tài nguyên đất, khí hậu, nớc phong phú, đa dạng
ngời dân cần cù , năng động thích ứng linh hoạt với sản xuất hàng hoá, kinh tế thị tr ờng. Đó là
điều kiện quan trọng để xây dựng đồng bằng sơng Cửu Long ( cịn gọi là miền Tây Nam Bộ )
thành vùng kinh tế động lực.



</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

b. Kĩ năng


- Vn dng thnh tho theo phng phỏp kết hợp kênh chữ với kênh hình để giải thích một số
vấn đề bức xúc ở đồng bằng sông Cửu Long.


<i><b>II- Kiến thức trọng tâm</b></i>


- Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng


<b>III - Chuẩn bị</b>


- Lc đồ tự nhiên đồng bằng sông Cửu Long.
- Một số tranh nh ( nu cú )


<b>IV- Ph ơng pháp</b>


- Đặt- giải quyết vấn đề
- Nhóm học tập


<b>V - TiÕn trình lên lớp</b>


<b>a) n nh t chc</b>:


<b>b) Kiểm tra bài cũ: </b>không


<b>c) Bài mới</b>:


* Giáo viên giới thiệu:


<b>Hot động của GV- HS</b> <b>Nội dung</b>



hoạt động 1: Cá nhân


- GV yêu cầu HS nghiên cứu trực tiếp SGK
phần 1 kết hợp hình 35.1 hãy xác định danh
giới và nêu ý nghĩa vị trí địa lí của vùng.


? Xác định vị trí địa lí của đảo Phú Quốc trên
vùng Vịnh Thái Lan.


? Đồng bịng Cửu Long có những thuận lợi gì
để phát triển kinh tế trên đất liền, trên biển ...


Hoạt động 2: Cá nhân


? Dựa vào hình 35.1 hãy cho biết các loại đất
chính ở đồng bằng sơng Cửu Long và sự phân
bố của chúng.


? Việc sử dụng từng loại đất để phát triển sản
xuất?


? Dựa vào hình 35.2 nhận xét thế mạnh về tài
nguyên thiên nhiên ở đồng bằng sông Cửu
Long để sản xuất lơng thực, thực phẩm.


- GV chuÈn x¸c:


? Nêu một số khó khăn chính về mặt tự nhiên
ở đồng bằng sơng Cửu Long.



<b>I. Vị trí địa lí và giới hạn lónh</b>
<b>th.</b>


- Bắc giáp CPC, Tây Nam giáp
giáp Vịnh Thái Lan, Đông Nam
giáp biển Đông.


- ý ngha v trớ a lớ:


<b>II. §iỊu kiƯn tù nhiên và tài</b>
<b>nguyên thiên nhiên.</b>


- Đất phù xa ngọt, đất phen,
mặn, đất khác.


- Khí hậu : nóng ẩm quanh năm,
lợng ma dồi dào: Phát triển
trồng cây nhiệt đới


- Sinh vật: Rừng ngập mặm
chiếm diện tích lớn ( Trong rừng
có nhiều động thực vật phong
phú)


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

? Các giải pháp chủ yếu hiện nay để giải quyết
những khó khăn trên.


- GV bỉ sung, chuÈn x¸c kiÕn thøc



Hoạt động 3: Cá nhân


? GV đề nghị HS nghiên cứu thông tin mục 3
SGK cho biết s dõn ( 2002 )


- Thành phần các dân tộc ngoài ngời kinh còn
có ngời Khơ me, ngời chăm, Hoa...


? GV gọi 1 - 2 HS đọc bảng 35.1 -> Thảo luận
nhóm về tình hình phát triển nơng thơn ở đồng
bằng sơng Cửu Long.


- GV nhÊn m¹nh : Mét số chỉ tiêu còn thấp
hơn trung bình cả nớc ( nền kinh tế chủ yếu là
nông nghiệp )


? Gii pháp chủ yếu xây dựng cơ sở hạ tầng và phát triển cơng nghiệp -> cơng
nghiệp hố - hiện đại hoá.


- Biển- đảo: Nguồn hải sản
phong phú ( 2 ng trờng lớn):
Thuận lợi cho nuôi trồng và
khai thác thuỷ hi sn


<b>III. Đặc điểm dân c và xà hội</b>


+ Dân số:


- Trên 16,7 triệu dân ( 2002 )
- Thành phần : Ngời Kinh, ngời


khơ Me, chăm, Hoa.


- Các chỉ tiêu phát triển: Một số
chỉ tiêu còn thấp hơn so với mức
trung bình cả nớc.


<b>d) Củng cố: </b>


- Nờu th mạnh về một tài nguyên thiên nhiên để phát triển kinh tế xã hội ở đồng bằng sông
Cửu Long.


- ý nghĩa của việc cải tạo đất phèn, đất mặn của đồng bằng sông Cửu Long.


Rút kinh nghiệm sau bài dạy :


...
...
...
Kiểm tra của tổ Phê duyệt của ban giám hiệu


T<b>uần 24-Tiết 41</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b>Ngày dạy điều chỉnh:</b>


<b>Bài 36: </b>

<b>Vùng đồng bằng sông cửu long (Tiếp theo)</b>


<b>I - Mục đích yêu cầu</b>


a. KiÕn thøc:



- Hs cần hiểu đồng bằng sông Cửu Long là vùng trọng điểm sản xuất lơng thực, thực phẩm,
đồng thời là vùng xuất khẩu nông sản hàng đầu cả nớc, công nghiệp, dịch vụ bắt đầu phát triển.
Các thành phố: Cần Thơ, Mĩ Tho, Long Xuyên, Cà Mau đang phát huy vai trò trung tõm kinh t
vựng


b. Kĩ năng:


-Phõn tớch d liu trong sơ đồ kết hợp với lợc đồ để khai thác kiến thức theo câu hỏi, biết kết
hợp kênh hình, kênh chữ và liên hệ với thực tế để phân tích và giải thích một số vấn đề bức xúc
của vùng.


<b>II- Kiến thức trọng tâm</b>


- Tình hình phát triển kinh tế của vùng: Ngành nông nghiệp, công nghiệp


<b>III - Chuẩn bị</b>


- Lợc đồ kinh tế vùng đồng bằng sông Cửu Long.
- Một số tranh ảnh về hoạt động nông nghiệp của vựng


<b>IV- Ph ơng pháp</b>


- t - gii quyt vn
- Nhúm hc tp


<b>V - Tiến trình lên lớp</b>


<b>a) n nh tổ chức</b>:


<b>b) KiĨm tra bµi cị: </b>



- Nêu một số thế mạnh về một số tài nguyên thiên nhiên để phát triển KT-XH ở đồng bằng
sông Cửu Long?


- ý nghĩa của việc cải tạo đất phèn, đất mặn ở đồng bằng sơng Cửu Long?


<b>c) Bµi míi</b>:


* GV giíi thiƯu.


<b>Hoạt động của GV- HS</b> <b>Nội dung</b>


Hoạt động 1: Cá nhân


- GV yêu cầu Hs đọc nhanh kênh chữ và kênh
hình mục I, đồng thời quan sát lợc đồ kinh tế vùng
đồng bằng sông Cửu Long.


- GV đề nghị Hs nghiên cứu bảng 36.1 và nhận
xét diễn biến về diện tích và sản lợng lúa so với cả
nớc.


? Nêu tên các tỉnh trồng nhiều lúa nhất ở đồng
bằng sông Cửu Long ( Kiên Giang, An Giang,
Đồng Tháp, Sóc Trăng, Long An, Tiền Giang).
? Nêu ý nghĩa của việc sản xuất lơng thực ở đồng
bằng vùng xuất kẩu gạo chủ lực của nớc ta.


- GV đề nghị HS quan sát hình 36.1 suy ngh cho



<b>IV. Tình hình phát triển </b>
<b>KT-XH : </b>


1. Nông nghiệp :


- SX lúa lớn nhất cả nớc.
( DT, SL lín nhÊt c¶ níc:
2002: 51%- DT ; 51,5%
SL )


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

biÕt :


? Tại sao đồng bằng sơng Cửu Long có thế mạnh
phát triển nuôi trồng và đánh bắt thuỷ sản ( có
nhiều sơng nớc, kí hậu ấm áp, nhiều nguồn thức
ăn cho cá, tơm, thuỷ sản khác ).


- GV gợi ý : Có vùng biển rộng và ấm quanh năm.
- Vùng rừng ven biển cung cấp nguồn tôm giống
tự nhiên và thức ăn cho các vùng ni tâm trên các
vùng đất ngập mặn.


- Lị hàng năm của sông Mê Công đem lại nguồn
thuỷ sản, lỵng phï sa lín.


Hoạt động 2: Cá nhân


- GV u cầu Hs đọc bảng 36.2 và cho biết:


? Vì sao ngành chế biÕn l¬ng thøc, thực phẩm


chiến tỉ trọng cao hơn cả ( GV gợi ý HS do có
nguồn nông nghiệp phong phú thì nguồn nguyên
liệu chế biến cho công nghiệp cũng dồi dào, do
vậy công nghiệp chế biến ngoài xuất khẩu cã triÓn
väng)


? Hãy xác định các thành phố thị xã có cơ sở cơng
nghiệp chế biến lơng thực, thực phẩm ( GV yêu
cầu HS nghiên cứu lợc đồ 36.2 )


- GV chuÈn x¸c


Hoạt động 3: Cá nhân


- GV đề nghị HS nghiên cứu kênh hình mục 3 cho
biết:


? Tình hình hoạt động của ngành dịch vụ, thành
tích xuất khẩu, nông sản ( gạo, tôm cá đông lạnh )
? Nêu ý nghĩa của vận tải thuỷ trong sản xuất và
đời sống nhân dân trong vùng.


Hoạt động 4: Nhóm học tập


? GV yêu cầu HS đọc bản đồ để xác định vị trí địa
lí của các thành phố Cần Thơ, Mĩ Tho, Long
Xun, Cà Mau.


? Trao đổi nhóm về vai trị quan trọng của thành
phố Cần Thơ ( Dựa vào vị trí, cơ cấu sản xuất cơng


nghiệp, vai trị cảng Cần Thơ ).


- Phát triển nghề nuôi trồng
và đánh bắt thuỷ sản: 50%
SL thuỷ sản cả nớc ( Kiên
Giang, Cà Mau, An Giang)
- Gia cầm: Chăn nuôi vịt
đàn phỏt trin mnh


- Hoa quả : Xoài, cam, bởi.
2. Công nghiƯp :


- TØ träng : 20% c¶ níc
- ChÕ biế LTTP chiếm tỷ
trọng cao : TP Cần Thơ.
- Các ngành khác: Vật liệu
XD, cơ khí


3. Dịch vụ :


- Xuất khẩu : gạo, thuỷ sản,
hoa quả.


- Giao thơng đờng thuỷ, du
lịch sinh thái.


<b>V. C¸c trung tâm kinh tế</b> :


- Các TTKT:
+ Cần Thơ


+ Long Xuyên
+ MÜ Tho
+ Cµ Mau


<b>d) Cđng cè:</b>


- Đồng bằng sơng Cửu Long có vai trị quan trọng gì để trở thành vùng sản xuất lơng thực lớnh
nhất cả nớc.


- Phát triển mạnh cơng nghiệp chế biến LTTP có ý nghĩa nh thế nào đối với sản xuất nông
nghiệp ở đồng bằng sông Cửu Long.


- HS đọc ghi nhớ ( sgk)


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

- Häc thuéc bµi, bài tập 3/133.
- Tìm hiểu nội dung bài tiếp theo


<i>*Rút kinh nghiệm sau bài dạy :</i>


<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>


<i>Kim tra ca t Phê duyệt của ban giám hiệu </i>


<b>Tuần 25-Tiết 42</b>


<b>Ngày soạn:24/2/2012</b>
<b>Ngày dạy :29/2/2012</b>
<b>Ngày dạy điều chỉnh:</b>



<b>Bµi 37: </b>



<b>Thực hành:Vẽ và phân tích biểu đồ về tình hìnH sản xuất thuỷ</b>


<b>sản ở đồng bằng sông cửu long</b>


<b>I - Mục đích yêu cầu</b>


a. KiÕn thøc


-Sau bài học HS cần hiểu đầy đủ hơn ngoài thế mạnh lợng thực vùng cịn có thế mạnh về thuỷ
hải sản, biết phân tích tình hình phát triển ngành thuỷ sản, hải sản vựng ng bng sụng Cu
Long.


b. Kĩ năng


- Rốn luyn kỹ năng xử lý số liệu thống kê và vẽ biểu đồ so sánh số liệu để khai thác kiến thức
theo câu hỏi liên hệ với thực tế ở 2 vùng đồng bằng lớn của đất nớc.


<b>II - ChuÈn bÞ</b>


+ HS : Thớc kẻ, máy tính, bút chì, bút màu hay hộp màu, vở thực hành, át lát địa lí Việt Nam.
+ GV : Chuẩn bị bản đồ treo tờng về địa tí tài nguyên hoặc kinh tế vùng đồng bng sụng Cu
Long.


<b>III- Ph ơng pháp</b>


- t- gii quyt vn
- Nhúm hc tp



<b>IV - Tiến trình lên lớp</b>


<b>a) n định tổ chức</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b>c) Bµi míi</b>:


* GV giíi thiƯu bµi 37 : Thùc hµnh.


Hoạt động 1: Cá nhân


- GV gọi 1 em đọc bài trang 1(đọc bảng 37.1/134)
? NX về sản lợng SX thuỷ sản ở đồng bằng sông
Cửu Long, đồng bằng sông Hồng, cả nớc ( 2003)
- Vẽ biểu đồ : GV hớng dẫn HS lập bảng sau :
Sản lợng thuỷ sản ở đồng bằng sông Cửu Long và
đồng bằng sông Hồng so với cả nớc (2002 ) ( cả nớc
= 100% )


S¶n lợng Đồng
bằng sông
Cửu Long


Đồng
bằng sông
Hồg


Cả nớc
Cá biển


KT



41,5 4,6 100%


Cá nuôi 58,3 22,8 100%


Tôm nuôi 76,7 3,9 100%


- GV yêu cầu HS tính toán và điền kết quả vào ô
t-ơng ứng.


- Cng tng t nh bi thực hành ở Đông Nam Bộ,
GV gọi 1 HS ká lên bảng vẽ biểu đồ.


- GV hớng dẫn HS tuỳ chọn biểu đồ : Cột hoặc biểu
đồ thanh ngang, vẽ trên bảng và cả lớp theo dõi vẽ.
- Yêu cầu các thao tác nhanh, thuần thục, chính xác.


Hoạt động 2: Nhóm học tập


- Khi HS trên bảng làm xong, GV yêu cầu cả lớp đối
chiếu, nhận xét


- GV hớng dẫn HS phân tích biểu đồ.


- Do đó phải dựa vào hình ( khác với bài thực hành
về Đơng Nam Bộ ) đối chiếu với những điều đã học
và bằng sự hiểu biết của mình lần lợt thảo luận 3
câu hỏi trong SGK có gợi ý nội dung trả lời.


? Ngồi sản xuất thuỷ sản lớn thế mạnh gì để phát


triển.


? Đồng bằng sơng Cửu Long cịn thế mạnh gì trong
nghề nuôi tôm xuất khẩu : Về điều kiện tự nhiên, về
lao động, về cơ sở chế biến, thị trờng tiờu th.


* Khó khăn : Phân tích những khó khăn chính.
- GV chuẩn xác


<b>1.V biu </b>:


- Dựa vào bảng 37.1/134
(SGK)


<b>2. NhËn xÐt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

động sản xuất, kinh doanh
( Điều kiện tự nhiên, lao
động, cơ sở chế biến, thị
tr-ờng tiêu thụ.)


- Vấn đề đầu t cho đánh bắt
xa bờ, hệ thống công nghiệp
chất lợng cao.


- Chủ động nguồn giống an
tồn và có chất lợng cao,
chủ động thị trờng, tránh
các rào cản của nớc nhập
khẩu sản pẩm thuỷ sản của


Việt Nam.


<b>d) Cđng cè:</b>


- HS hồn chỉnh nội dung bình thực hành, giáo viên nhận xét ý thức học sinh.
- Vai trị ngành đánh bắt , ni trồng thuỷ sản của đồng bằng sơng Cửu Long


<b>e) Híng dÉn vỊ nhµ:</b>


- Học bài


- Ôn tập từ tiết 34 - tiết 41.
<i>*Rút kinh nghiệm sau bài dạy :</i>


<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>


<i>Phê duyệt của tổ Phª dut cđa ban gi¸m hiƯu </i>
<b>Tuần 26-Tiết 43</b>


<b>Ngày soạn:2/3/2012</b>
<b>Ngày dạy :7/3/2012</b>
<b>Ngày dạy điều chnh:</b>


<b>Ôn tập</b>



<b>I - Mc ớch yờu cu</b>


a, Kiến thức



- H thống hoá những kiến thức cơ bản từ tiết 35 đến tiết 41. Tiếp tục khắc sâu những kiến
thức cơ bản của vùng kinh tế Đông Nam Bộ và vùng đồng bằng sông Cửu Long, thấy đợc
những điều kiện thuận lợi để phát triển kinh tế xã hội và những khó khăn do thiên nhiên,
ph-ơng hớng khắc phc, phỏt trin kinh t xó hi.


b. Kĩ năng


- Cng cố kĩ năng đọc lợc đồ, phân tích số liệu thống kê


<b>II - Chn bÞ</b>


Lợc đồ vùng kinh tế Đơng Nam Bộ, vùng Đồng bằng sơng Cửu Long.


<b>III- Ph ¬ng ph¸p</b>


- Vấn đáp gợi mở
- Nhóm học tập


<b>IV - TiÕn trình lên lớp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>b) Kiểm tra bài cũ: </b>


Kết hợp giờ học bài mới.


<b>c) Bài mới</b>: Ôn tập


Hoạt động 1: Cá nhân


? Nêu vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ trên lợc


đồ Đông Nam Bộ.


? Dựa vào lợc đồ vùng kinh tế Đông Nam Bộ
nêu đặc điểm về địa hình.


? Có những loại đất nào.
? Đặc điểm của khí hậu.
? Đặc điểm của biển.
? Giao thông vận tải.
- GV chuẩn xác kiến thức


? Xác định các sơng lớn ở Đơng Nam Bộ.
? Vì sao phải bảo vệ rừng đầu nguồn.


? Quan sát lợc đồ ( bảng 31.2 ) nêu mật độ dân
số của vùng, gia tng t nhiờn, t l dõn thnh
th.


? Tình hình phát triển công nghiệp trớc ngày
Miền Nam giải phóng.


? Tỡnh hình phát triển cơng nghiệp ngày nay :
? Xác định và nêu tên các trung tâm công
nghiệp lớn của vùng.


? Sù ph©n bè sản xuất công nghiệp ở Đông
Nam Bộ.


? Sự phân bố cây công nghiệp lâu năm.
? Cây công nghiệp hàng năm.



? Cây ăn quả.


? Đặc điểm ngành chăn nuôi.
- GV chuẩn xác kiến thức


? Đọc bảng 23.1. nªu mét số ngành dịch vụ
( chỉ tiêu so với các nớc.


? Các trung t©m kinh tÕ vµ vïng trọng điểm
phía Nam.


<b>I. Vùng Đông Nam Bộ.</b>


1. iu kiện tự nhiên- TNTN
a. Vị trí địa lí và giới hn lónh
th.


b. Điều kiện tự nhiên và tài
nguyên thiªn nhiªn.


- Địa hình thoải.
- Đất bazan, đất xám.


- Khí hậu : Cận xích đạo, nóng
ẩm.


- Biển đẹp, ng trờng rộng, hải
sản phong phú.



- Gần đờng hàng hải quốc tế.
- Chống lũ lụt, xói mịn.
c. Đặc điểm dân c - xã hội :
- Mật độ DS: 434ngời/km2<sub>, tỉ lệ</sub>
gia tăng tự nhiên : 1,4%, tỉ lệ
dân thnh th : 55,5%.


2. Tình hình phát triển kinh tế
a. C«ng nghiƯp :


- Cơ cấu sản xuất cơng nghiệp
cân đối : Công nghiệp nặng,
công nghiệp nhẹ.


- TPHCM, Biên Hoà, Vũng
Tàu.


b. Nông nghiệp :


- Cây công nghiệp lâu năm :
Cao su, cà phê, hồ tiêu, điều.
- Cây công nghiệp hàng năm :
Lạc, u tng, mớa, ...


- Cây ăn quả : sầu riêng, xoài,
mít, ....


- Gia súc, gia cầm thuỷ ản.
3. Dịch vụ :



- Tổng mức bán lẻ hàng hoa :
33,1 ( 2002 )


- Vận chuyển hành khách:
30,3 % ( 2002 )


- Vận chuyển hàng hoá : 15,9%
( 2002 )


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

Hoạt động 2: Cá nhân
? Nêu vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ.


? Kể tên loại đất chính vùng Đồng bằng sơng
Cửu Long, : Phần đất phù sa ngọt, đất phèn, đất
mặn, đất khác.


? Thế mạnh về tài nguyên tự nhiên ở đồng bằng
sông Cửu Long để sản xuất lơng thực, thực
phẩm.


? TØ lÖ % diÖn tích và sản lợng lúa của vùng so
với cả nớc.


? Lúa đợc trồng chủ yếu ở đâu?


? KĨ tªn những loài cây ăn quả của vùng kinh
tế.


? Sản lợng thuỷ sản so với cả nớc.



? Công nghiệp : Tỉ trọng công nghiệp so với cả
nớc.


? K tờn cỏc ngnh công nghiệp ở đồng bằng
sông Cửu Long ( 2002 )


? Vì sao ngành chế biến LTTP chiếm tỉ trọng
cao?


? Kể tên những ngành dịch vụ chđ u cđa
vïng.


? C¸c trung tâm kinh tế lớn ( Cần Thơ, Mĩ Tho,
Long Xuyên, Cµ Mau )


Tµu.


<b>II. Vùng đồng bằng sơng Cửu</b>
<b>Long : </b>


1. Điều kiện tự nhiên- TNTN
- ở phía tây của Đông Nam Bộ,
Bắc giáp CPC, Tây Nam là
Vịnh Thái Lan, Đông Nam là
Biển Đông.


- Điều kiện tự nhiên và tài
nguyên thiên nhiên.


- Din tớch gn 4 triệu ha ( đất


rừng) phù sa ngọt : 1,2 triệu/ha,
phèn mặn : 2,5 triệu ha.


- Khí hậu, nớc.
- Biển v hi o.


2. Tình hình phát triển KT-XH:
a. Nông nghiệp : Dt : 50,3%.
Sản lợng lúa ( triệu tấn ) : 17,7
triƯu tÊn.


- Kiªn Giang, An Giang, Long
An, Đồng Tháp, Sóc Trăng,
Tiền Giang bình quân lơng thực
: 1066,3kg/ngời/năm gấp 2,3
lần TB cả nớc ( 2002 )


b. Công nghiệp :


- Tỉ trọng công nghiệp còn thấp
( khoảng 20% GDP toàn vùng
(2002))


- Chế biến LTTP và VLXD, cơ
khí nông nghiệp.


c. Dịch vụ :


- Xuất nhập khẩu, vận tải, du
lịc, thuỷ sản đông lạnh, hoa


quả, giao thông ( đờng thuỷ )


<b>d) Củng cố:</b>


- GV nhấn mạnh những nội dung cần «n tËp, giê sau kiĨm tra 1 tiÕt.


<b>e) Híng dÉn về nhà:</b>


- Ôn tập lí thuyết cũ, giờ sau kiểm tra 1 tiết.
<i>*Rút kinh nghiệm sau bài dạy :</i>


<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<b>Tuần 27-Tiết 44</b>


<b>Ngày soạn:3/3/2012</b>
<b>Ngày dạy :14/3/2012</b>
<b>Ngày dạy điều chỉnh:</b>


<b>KiÓm tra viÕt 1 tiÕt </b>


<b>I - Mục đích yêu cầu</b>


a. Kiến thức: Qua bài kiểm tra nhằm đánh giá tơg đối chính xác chất lợng của học sinh, thấy
đợc những mặt mạnh, yếu trên cơ sở đó tiếp tục cải tiến phơng pháp giảng dạy,


b.Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng so sánh, phân tích các đối tợng địa lí.
c. Thái độ: Giáo dục ý thức tự giác, trung thực trong làm bài,



<b>II - ChuÈn bÞ</b>


- GV ra đề, photo, HS ụn tp.


<b>III - Tiến trình lên lớp</b>


<b>a) n nh tổ chức</b>:


<b>b) KiĨm tra bµi cị: </b>


<b>c) Bài mới</b>:- GV phát đề photo:


<b> Bài kiểm tra 1 tiết</b>
A- Đề bài


I. Trắc nghiệm : ( 2 ®iĨm ) :


Câu 1: Khoanh trịn vào các ý trả lời đúng nhất trong các câu di õy :


1. Công nghiệp vùng Đông Nam Bộ trớc ngày miền Nam hoàn toàn giải phóng.
A. SX hàng tiêu dùng và chế biến LTTP.


B. Các ngành công nghiệp nặng và công nghiệp nhẹ.
C. Cả A và B


2. Trong nông nghiệp của vùng Đông Nam Bộ vấn đề thuỷ lợi giữ vai trò :
A. Chủ yếu trong sản xut thõm canh.


B. Tầm quan trọng hàng đầu.


C. Cả A vµ B.


Câu 2: Bằng kiến thức đã học hãy điền vào chỗ chấm trong các câu sau


1. Vùng kinh tế trọng điểm phía nam khơng chỉ có vai trị quan trọng đối với vùng Đơng Nam
Bộ mà cịn đối với...


2. Nổi bật trong công nghiệp ở đồng bằng sông Cửu Long là cơng nghiệp chế biến LT-TP,
trong đó tập chung chủ yếu ở...


II. Tù ln : ( 8 ®iĨm )


1. Trình bài tình hình phát triển ngành công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ


2. Ngnh nụng nghip của vùng đồng bằng sông Cửu Long dựa trên thế mạnh gì? Nêu tình
hình phát triển ngành nơng nghiệp của ng bng sụng Cu Long?


B- Đáp án
I/ Phần trắc nghiệm : 2 đ


Câu1: 1đ 1- A ; 2- C


Câu 2: 1 đ 1- C¶ níc ; 2- Cần Thơ
II/ Phần tự luận : 8 đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

- Giá trị công nghiệp so với cả nớc và trong cơ cấu
- Các ngành công nghiệp


- Trung tâm CN
Câu 2: 5 đ



- Điều kiện phát triển: + Đất đai
+ Khí hậu
+ Nớc
+ Biển đảo


- Thµng tùu : + Lúa: Vùng trọng điểm ssố một cả níc ( DT, SL )
+ Cây ăn quả


+ Thuỷ sản


+ Chăn nuôi gia cầm


<b>d) Củng cố:</b>


- Thu bài, nhận xét ý thức làm bài.


<b>e) Hớng dẫn về nhà:</b>


- Đọc trớc bài, phân tích tổng hợp kinh tế ( Bài 38 SGK )
- Tìm hiểu tài nguyên vùgn biển Việt Nam


<i>*Rút kinh nghiệm sau bài dạy :</i>


<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>


<i>Phê duyệt của tổ Phê duyệt của ban giám hiÖu </i>



<b>Tuần 28-Tiết 45</b>


<b>Ngày soạn:3/3/2012</b>
<b>Ngày dạy :21/3/2012</b>
<b>Ngày dạy điều chỉnh:</b>


<b>Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên, mơi trờng</b>
<b>biển đảo</b>


<b>I - Mục đích u cầu</b>


a. KiÕn thøc:


-Hs cần thấy đợc nớc ta có vùng biển rộng lớn trong vùng biển có nhiều đảo và quần đảo, nắm
đợc đặc điểm của các ngành kinh tế biển, đánh bắt và nuôi trồng, khai thác và chế biến
khống sản, du lịch, giao thơng vận tải biển, đặc biẹt thấy sự cần thiết phải phát triển các
ngành kinh tế biển một cách tổng hợp,


- Thấy đợc sự giảm sút của tài nguyên biển, vùng xa bờ nớc ta và các phơng hớng chính để
bảo vệ tài nguyên v rng.


b. Kĩ năng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

c. Thỏi :- Cú ý thức bảo vệ tài nguyên và môi trởng biển o.


<b>II- Kiến thức trọng tâm</b>


- Phát triển tổng hợp kinh tế biển Việt Nam : Ngành thuỷ sản và du lÞch


<b>III - ChuÈn bÞ</b>



- Bản đồ kinh tế chung Việt Nam.


- Bản đồ giao thông vận tải và bản đồ du lịch Việt Nam.
- Các lợc đồ, sơ đồ trong SGK ( phóng to )


- Tranh ảnh về các ngành kinh tế biển nớc ta, về sự ô nhiễm, suy giảm tài nguyên môi trờng
biển và các hoạt động bo v ti nguyờn, mụi trng bin.


<b>IV- Ph ơng pháp</b>


- Đặt- giải quyết vấn đề
- Diễn giảng


- Nhãm häc tËp


<b>V - Tiến trình lên lớp</b>


<b>a) n nh t chc</b>:


<b>b) Kiểm tra bài cũ: </b>không


<b>c) Bài mới</b>:


* Giới thiệu bµi


Hoạt động của GV- HS Nội dung


Hoạt động 1: Nhóm HT



- GV đề nghị HS quan sát bản đồ kinh tế chung
Việt Nam.


? Nhận xét đờng bờ biển nớc ta kộo di t õu
n õu.


- Đại diện nhóm 1 nhận xét nội dung trên.
- Nhóm khác bổ sung.


- GV chuẩn kiÕn thøc.


- Có nhiều tỉnh và thành phố nằm giáp biển
(HS tìm đọc và liên hệ với địa phng trong
tnh).


? GV yêu cầu HS quan sát hình 38.1 hÃy nêu
giới hạn từng bộ phận của vùng biển nớc ta.
- Đại diện nhóm 2 nhận xét néi dung trªn.
- Nhãm 1,3,4 bỉ sung.


- GV chn kiÕn thøc.


Quan sát bản đồ Việt Nam, kết hợp quan sát
l-ợc đồ hình 38.2, một số đảo và quần đảo, nhận
xét xem số lợng đảo ở nớc ta, những đạo nằm
ven bờ, xa bờ.


- Các nhóm thảo luận và đại diện trả lời.
- GV chuẩn kiến thức.



? Đọc tên các đảo ven bờ có diện tích lớn.
? Đọc tên các đảo xa bờ ( Bạc Long Vĩ, Phú
Quốc )


<b>I. Biển và đảo Việt Nam </b>


1. Vïng biĨn níc ta


- Có đờng bờ biển dài : 326km
và vùng biển rộng khoảng 1
triệu km2


- Gồm nội thuỷ, lãnh hải, vùng
tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc
quyền kinh tế, vùng thềm lục
địa.


2. Các đảo và quần đảo :


- Có hơn 4000 đảo lớn nhỏ đợc
chia thành các đảo xa bờ và các
đảo gần bờ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

? Dựa vào hình 38.3 và kiến thức đã học hãy
nêu những điều kiện thuận lợi để phát triển các
ngành kinh tế biển ở nớc ta.


Hoạt động 2: Cá nhân



- GV đề nghị HS nghiên cứu, thảo luận mục
1/137 cho biết :


? TiÒn năng phát triển của ngành.


? Một vài nét về sự phát triển của ngành.
? Những hạn chế, phơng hớng phát triển.


? Vì sao phải u tiên phát triển thác hải sản xa
bờ?


? Tiềm năng du lịc biển cđa níc ta?


? Nớc ta có vịnh nào đợc Unesco công nhận là
di sản thiên nhiên của thế giới.


? Ngồi hoạt động tắm biển chúng ta cịn có
khả năng phát triển các hoạt động du lịch biển
nào khác.


<b>II. Ph¸t triĨn tỉng hợp KT</b>
<b>biển </b>


1. Khai thác, nuôi trồng và chế
biến hải sản.


- Có hơn 2000 loài cá, 110 loài
có giá trị kinh tÕ : C¸c nôc,
trÝch, thu.



- SL khai thác hàng năm
khoảng 5000 tấn, còn lại là
vùng biển xa bờ, sản lợng đánh
bắt xa bằng bằng 1/5 khả năng
cho phép.


2. Du lịch biển - đảo :


- Nguồn tài nguyên du lịch
biển phong phú : có 120 bãi cat
rộng dài, phong cảnh đẹp,
thuận lợi cho việc xây dựng các
khu du lịch, nghỉ dỡng.


<b>d) Cñng cè:</b>


- Những điều kiện thuận lợi của biển nơc ta để phát triển kinh tế.
- Vì sao phải phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển.


- HS đọc ghi nhớ sgk


<b>e) Híng dẫn về nhà:</b>


- Học thuộc bài, trả lời câu hỏi 1,2,3 / 139.
- Tìm hiểu nội dung bài tiếp theo


<i>*Rút kinh nghiệm sau bài dạy :</i>


<i>...</i>
<i>...</i>


<i>...</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<b>Tun 29-Tit 46</b>


<b>Ngày soạn:5/3/2012</b>
<b>Ngày dạy :28/3/2012</b>
<b>Ngày dạy điều chỉnh:</b>


<b>Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên môi trờng biển</b>
<b>- đảo ( tiếp theo ) </b>


<b>I - Mục đích yêu cầu</b>


a. KiÕn thøc :


- HS nắm đợc việc bảo vệ tài nguyên và môi trờng biển đảo là rất quan trọng, thấy đợc sự giảm
sút của môi trờng biển về tài nguyên, vùng ven bờ nớc ta và các phng hng chớnh bo v
TNMT bin,


b. Kĩ năng:


- Nm vững hơn cách đọc và phân tích sơ đồ, bản đồ, lợc đồ,


c. Thái độ: - Có niềm tin vào sự phát triển của các ngành kinh tế biển ở nớc ta, có ý nghĩa bảo
vệ tài nguyên và mụi trng bin o.


<b>II. Kiến thức trọng tâm</b>


- Đặc điểm ngành khai thác, chế biến khoang sản biển và ngành giao thông vận tải biển



<b>III - Chuẩn bị</b>


- Mt s lợc đồ, sơ đồ trong SGK phóng to.


- Mét sè tranh ảnh về các ngành kinh tế biển nớc ta, sự ô nhiễm suy giảm tài nguyên, môi
tr-ờng biển.


<b>IV. Ph ơng pháp</b>


- t - gii quyt vn
- Nhúm hc tp


<b>V - Tiến trình lên lớp</b>


<b>a) n nh t chức</b>:


<b>b) KiĨm tra bµi cị: </b>


- Trình bày đặ im v bin v hi o Vit nam.


- Trình bày phơng hớng phân tích tổng hợp kinh tế biển.


<b>c) Bài míi</b>: Giíi thiƯu :


Hoạt động 1: Nhóm học tập


? Kể tên một số khoáng sản chính ở vùng biển
nớc ta mµ em biÕt :


- Các nhóm trảo đổi, thảo luận.


- Đại diện các nhóm phát biểu.
- Các nhóm khác bổ sung.
- GV chuẩn kiến thức.


? T¹i sao nghỊ làm mối phát triển mạnh ở ven
biển Nam Trung Bộ.


- Các nhóm thảo luận.


- Đại diện các nhóm trả lời - Nhãm kh¸c bỉ
sung.


- GV chn kiÕn thøc.


? ở vùng thềm lục địa cịn có khống sản nào :
( dầu mỏ, khí tự nhiên ).


? Dựa vào hình thức đã học trình bày tiềm năng


<b>3. Khai thác và chế biến</b>


<b>khoáng s¶n biĨn</b> :


- Ngn mi v« tËn : nghỊ
mi ph¸t triĨn tõ l©u ë Sa
Huún ( Quảng NgÃi ) ; Cà Na
( Ninh Thuận )


- Däc bê biĨn cã nhiỊu b·i c¸t
chøa oxit, titan.



</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

và sự phát triển của hoạt động khai thác dầu
khí ở nớc ta.


Hoạt động 2: Cá nhân


? Tìm trên hình 39.2 một số cảng biển và tuyến
giao thơng đờng biển ở nớc ta.


- GV chia 3 nhãm th¶o luận nội dung trên.
- Đại diện các nhóm trả lời.


- Nhãm kh¸c bỉ sung.
- GV chn kiÕn thøc.


? H·y kĨ tên những cảng lớn ở nớc ta mà em
biết ( Cảng Sài gòn : 12 triệu tấn/ năm )


- GV phân tích thành 3 cụm cơ khí đóng tàu
lớn ở Bắc Bộ, nam Bộ, Trung Bộ ...


- DÞch vụ hàng hải ( hậu cần, dịch vụ ở cảng,
trên bê )


- Việc phát triển giao thông vận tải biển có ý
nghĩa to lớn nh thế nào đối với ngành ngoại
th-ơng ở nớc ta.


Hoạt động 3: Cá nhân



? Nêu một số nguyên nhân dẫn tới sự giảm sút
tài nguyên và ô nhiễm môi trờng biển đảo sẽ
dẫn đến hậu quả gì?


? Hậu quả của việc ơ nhiễm môi trờng biển
? Những biện pháp cụ thể gì để bảo vệ tài
nguyên và môi trờng biển.


? Cần điều tra và đánh giá nh thế nào về sinh
vật biển.


? Bảo vệ các cảnh quan gì ở biển để duy trỡ
ngun li thu sn.


? Phơng pháp phòng chống ô nhiễm biển.


- Dầu khí, khí tự nhiên )


<b>4. Ph¸t triĨn tỉng hợp giao</b>
<b>thông vận tại : </b>


- Gn tuyn đờng biển quốc tế
quan trọng.


- Ven biĨn cã nhiỊu vïng xây
dựng cảng nớc sâu.


<b>III. Bo v ti nguyờn v mụi</b>
<b>trng biển - đảo.</b>



1. Sự giảm sút tài nguyên và
mơi trờng biển - đảo.


- DiƯn tích rừng ngập mặn
giảm sót.


- Ngn h¶i s¶n gi¶m.


- Mét sè cã nguy c¬ tut
chđng.


- Mơi trờng biển bị ơ nhiễm.
2. Các phơng hớng chính để
bảo vệ tài nguyên môi trờng
biển.


- Điều tra đánh giá tiềm năng
sinh vật tại các vùng biển này.
- Bảo vệ rừng ngập mặn hiện
có, đẩy mạnh công tác trồng
rừng ngập mặn.


- B¶o vƯ ph¸t triĨn nguồn lợi
thuỷ sản.


- Phòng chống ô nhiễm môi
tr-ờng biển.


<b>d) Củng cố:</b>



- Đọc phần ghi nhớ SGK trang 143.


- Vẽ sơ đồ trên bảng về các ngành kinh tế biiển nớc ta


<b>e) Híng dÉn vỊ nhµ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<i>*Rút kinh nghiệm sau bài dạy :</i>


<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>


<i>Phê duyệt của tỉ Phª dut cđa ban gi¸m hiƯu </i>


<b>Tuần 30-Tiết 47</b>


<b>Ngày soạn:29/3/2012</b>
<b>Ngày dạy :4/4/2012</b>
<b>Ngày dạy điều chỉnh:</b>


<b>Thực hành : Đánh giá tiềm năng kinh tế của các đảo xa bờ và tìm</b>
<b>hiểu về ngành cơng nghip du khớ</b>


<b>I - Mc ớch yờu cu</b>


a. Kĩ năng:


- HS cần rèn luyện kả năng phân tích, tổng hợp về kiến thức, tiềm năng kinh tế của các đảo xa
bờ, ngành cơng nghiệp dầu khí.



- Xác định đợc mối quan hệ giữa các đối tợng địa lí.


<b>II - ChuÈn bÞ</b>


- Biểu đồ kinh tế chung Việt Nam.


- Bản đồ giao thông vận tải và bản đồ du lịch Việt Nam.
- Lợc đồ 39.2 trong SGK ( phóng to )


- HS : bút chì, máy tính, thớc kẻ.


<b>III. Ph ơng pháp</b>


- Nhúm hc tp
- Vn ỏp gi m


<b>IV - Tiến trình lên lớp</b>


<b>a) n nh t chc</b>:


<b>b) Kiểm tra bài cũ: </b>


- Trình bày sự khai thác chế biến khoáng sản ở Việt Nam.


- Vic bảo vệ tài ngun và mơi trờng biẻn đảo có tầm quan trọng gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

Hoạt động 1: Nhóm học tập
1. Bài tập 1 :


- GV gọi 1-2 em đọc bảng 40.1 SGK.


- Chia 3 - 4 nhóm thảo luận câu hỏi sau :


? Các đảo có điều kiện thích hợp nhất để phát triển
tổng hợp các ngành kinh tế biển.


? HS dựa vào bản đồ Việt Nam và lợc đồ 39.2
SGK để nêu đợc điều kiện phát triển tng hp
kinh t bin ca tng o.


- Đại diƯn c¸c nhãm nhËn xÐt.- C¸c nhãm kh¸c bỉ
sung.


- GV chuẩn kiến thức cơ bản.
2. Bài tập 2 :
- Gọi 1 HS đọc bài tập 2 / 145.


- Gv chia nhóm 2 em cùng thảo luận nội dung.
? Quan sát H40.1 hÃy nhận xét về tình hình khai
thác, xuất khẩu dầu thô.


? Nhập khẩu xăng dầu và chế biến dầu khÝ ë níc
ta.


- GV hớng dẫn HS cách phân tích bản đồ để rút ra
những kết luật cần thiết?


VD : Phân tích các đối tợng qua các năm.
- Phân tích mối quan hệ giữa các đối tợng.


- Sau khi các nhóm HS thảo luận GV yêu cầu đại


diện các nhóm trình bày nhận xét của nhóm mình.


GV lu ý : Mặc dù lợng dầu thô hàng năm xuất
khẩu lớn gấp 2 lần lợng xăng dầu nhập khẩu nhng
giá xăng dầu đã chế biến lớn hơn nhiều lần so với
giá đầu t.


<b>1. Đánh giá tiềm năng </b>
<b>kinh tế ca cỏc o xa b.</b>


- Cát Bà : Nông, lâm, ng, du
lịch, dịch vụ.


- Côn Đảo : Nông lâm, ng,
dịch vụ, du lịch biển.


- Phú Quốc : nông, lâm, ng,
du lịch, dịch vụ biển.


<b>2. Tình hình khai thác, </b>
<b>xuất nhập khẩu xăng dầu </b>
<b>của nớc ta</b>


+ Nớc ta có trữ lợng dầu khí
lớn và dầu mỏ là một trong
những mặt hàng xuất khẩu
chủ lực trong những năm
qua, sản lợng dầu mỏ không
ngừng tăng.



+ Hu nh toàn bộ lợng dầu
khai thác đợc xuất kẩu dới
dạng thơ, cho thấy cộng
nghiệp chế biến dầu khí
đang phát triển ( điểm yếu
của ngành CN dầu khí vẫn
phải hập lợng xăng dầu để
chế biến với số lợng ngày
càng lớn.


<b>d) Cñng cè:</b>


- GV cho HS nhắc lại 2 nội dung vừa thực hành.
- Xác định trên bản đồ các mỏ dầu khí của nớc ta


<b>e) Híng dÉn vỊ nhµ:</b>


- Tìm hiểu địa lí địa phơng tỉnh, huyện, xã
<i>*Rút kinh nghiệm sau bài dạy :</i>


<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98></div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99></div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<b>Bµi 50: </b>

«n tËp


Ngày soạn: Ngày dạy:
<i><b>I - Mục đích u cầu</b></i>



Hệ thống hố những kiến thức cơ bản đã học, tiếp tục rèn luyện và khắc sâu những kiến
thức đã học, các kỹ năng phân tích, so sanh, vẽ biểu đồ, rèn luyện t duy, logic phát triển óc
sáng tạo, tự giác học bài cho học sinh.


<i><b>II - Chuẩn bị</b></i>
+ Thầy : Soạn bài, đọc tài liệu.


<i><b>III - Tiến trình lên lớp</b></i>


<b>a) n nh t chc</b>: S s:


<b>b) Kiểm tra bài cũ: </b>


Cho biết các sản phẩm chính của ngành công nghiệp, nông nghiệp


<b>c) Bài mới</b>: GV giíi thiƯu.


Nêu đặc điểm vùng biển của VN.
+ Chiều di ng b bin.


+ Diện tích biển Đông, biển nớc ta.


+ Vùng biển nớc ta gồm có những bộ phận
nào.


+ Các đảo và quần đảo có những đặc điểm gì
( s lng o, cỏc o ln ) ?


+ Đảo xa bờ.



Tiềm năng phát triển ngành hải sản, vài nét
về lịch sử phát triển ngành, những hạn chế
phơng hớng phát triển của ngành, tiềm năng
du lịch cđa biĨn níc ta.


- Nớc ta có vịnh nào đợc Unesco cơng nhận?
Kể tên một số khống sản biển chính ở nớc ta
mà em đợc biết.


- V× sao nghỊ lµm mi phát triển mạnh ở
khu biển Nam Trung Bé.


- ở vùng thềm lục địa biển cịn có những
khống sản nào? Nêu lên một số cảng biển ở
nớc ta?


- Cácđiểm yếu thông thông biển của nớc ta.
- Một số nguyên nhân dẫn tới sự giảm sút tài
nguyên môi trờng biển - đảo.


- Các phơng hớng chính bảo vệ TN - MT biển
- đảo, cần bảo vệ cảnh quan gì ở biển đề duy
trì nguồn lợi thuỷ sản biển.


1. Biển và đảo VN :


1. Vïng biĨn níc ta : ( SGK )


b. Các đảo và quần đảo ( SGK )
2. Phát triển tổng hợp KT biển.


a. Khai thác nuôi trồng và chế
biến hải sản.


b. Du dịch biển đảo ( SGK )
3. Khai thác và chế biến khoáng
sản biển ( SGK )


4. Phát triển tổng hợp giao thông
vận tải.


5. Bo v ti nguyên và môi
tr-ờng biển đảo ( SGK )


<b>d) Cñng cè:</b>


GV hệ thống những kiến thức cơ bản để học sinh ơn tập kiểm tra học kỳ 2.


<b>e) Híng dÉn vỊ nhµ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<b>Bµi 51</b>

: kiĨm tra häc kỳ II
Ngày soạn: Ngày dạy:


<i><b>I - Mc ớch yờu cu</b></i>


- Đánh giá một cách chính xác chất lợng học tập của HS qua bài kiểm tra học kú.
- Gi¸o dơc cho HS cã ý thøc tù gi¸c trung thực và nghiêm túc trong khi làm bài.


<i><b>II - Chuẩn bị</b></i>
- Thày ra đề kiểm tra hoặc photo đề.



<i><b>III - Tiến trình lên lớp</b></i>


<b>a) n nh t chc</b>: S số:


<b>b) KiĨm tra bµi cị: </b>


<b>c) Bài mới</b>: GV phát photo:


I. Trắc nghiệm : ( 3 điểm )


Khoanh tròn vào các chữ cái câu trả lời đúng nhất dới đây :
1. Công nghiệp vùng Đông Nam B ngy nay gm :


A. Công nghiệp nặng và công nghiệp nhẹ.
B. Công nghiệp nặng.


C. Cả A và B.


2. Các trung tâm công nghiệp lớp của vùng Đông Nam Bộ gồm :
A. Biên hoà.


B. TP Hồ Chí Minh, biên hoà, Vũng Tàu.
C. Cả A và B.


3. Ngành nông nghi ệp Đông Nam Bộ trồng các loại cây công nghiệp.
A. Cây công nghiệp hàng năm.


B. Cây công nghiệp lâu năm và hàng năm.
C. Cả A và B.



4. Ngnh chăn nuôi gia súc, gia cầm đợc chú trọng theo phng phỏp :
A. Chn nuụi, cụng nghip.


B. Chăn nuôi theo hớng cổ truyền.
C. Cả A và B.


5. Trong nụng nghiệp vấn đề thuỷ lợi giữ vai trò :
A. Thứ yếu trong sản xuất thâm canh.


B. TÇm quan träng hàng đầu.
C. Cả A và B.


6. Ngành dịch vụ Đông Nam Bộ gồm có :
A. Thơng mại du lịch, vận tải.


B. Bu chính viễn thông.
C. Cả A và B.


7. Đông Nam Bộ giữ vị trí quan trọng trong xuất nhập khẩu :
A. Đứng thứ 2 cả nớc.


B. Dẫn đầu cả nớc.
C. Cả A và B.


8. Các trung tâm kinh tế lớn của Đông Nam Bộ.
A. TP HCM, Biên Hoà, Vũng Tàu.


B. Biên hoà.
C. Cả A và B.



</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

B. Phía Tây của Đông Nam Bộ.
C. Cả A vµ B.


10. Đặc điểm khí hậu của đồng bằng sơng Cửu Long.
A. Khí hậu nhiệt đới gió mùa.


B. Khí hậu cận xích đạo, nóng ẩm quanh năm.
C. Cả A và B.


11. Số dân của đồng bằng sông Cửu Long khoảng :
A. Trên 16,7 triệu ngời.


B. 18 triÖu ngêi.
C. Cả A và B.


12. Din tớch ng bng sụng Cu Long so với cả nớc ( nghìn ha )


A. 3500 B. 3834,8 C. Cả A và B.


13. Ngnh dịch vụ vùng đồng bằng sơng Cửu Long gồm có :
A. Xuất khẩu gạo.


B. Xuất khẩo gạo, thuỷ sản, hoa quả, giao thông đờng thuỷ, du lịch sinh thái.
C. Cả A và B.


14. Các ngành công nghiệp ở đồng bằng sơng Cửu Long năm 2000 gồm có :
A. Chế biế LTTP, VLXD, cơ khí nơng nghiệp.


B. VËt liƯu xây dựng.
C. Cả A và B.



15. Sn lng thu sn ở đồng bằng sơng Cửu Long (nghìn tấn)2002 làg:
A. 2000 B. 1354,5 C. Cả A và B


16. Các trung tâm kin tế lơn của đồng bằng sông Cửu Log là:
A. Cần Tơ, Mĩ Thọ, Long Xuyên, Cà Mau


B. CÇn Thơ C. Cả A và B
II/ Tự luận (6 điểm)


1. Nêu tình hình phát triển của ngàh cơng nghiệp vùng đồng bằng sông Cửu Long


2. Những đặc điểm phát triển của nghành công nghiệp Đông Nam Bộ đồng bằng sơng
cửu Long


BiĨu ®iĨm


I/ Trắc nghiệm: Trả lời đúng các câu và ý sau mỗi ý cho 0,25 điểm


1. A 2. B 3. B 4. A 5. B 6. A 7. B 8. A
9. B 10. A 11. A 12. B 13. B 14. A 15. B 16. A
II/ Tù luËn:


Câu 1: 3điểm: Trả lời đúng các ý sau: mỗi ý đúng cho 0,5 điểm
- Là vùng trọng điểm lúa lớ nhất của cả nớc


- Bình quân lơng thực đầu ngời đạt 1066,3 kg gấp 2,3 lần trung bình cả nơc (2002)


- là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nớc với nhiều loại hoa quả nhiệt đới: xoài, cam,
b-ởi...



- Nghề nuôi vịt đàn phát triển mạnh, vịt đợc nuôi nhiều nất các tỉnh Bạc Liêu, Cà Mau,
Sóc Trăng, Vĩnh Long, Tr Vinh


- Thủy sản chiếm hơn 50% sản lợng thủ s¶n c¶ níc


- Nghề rừng giữ vai trị quan trọng : Trồng rừng ngập mặn ven biển : Cà Mau.
Câu 2 : Trả lời đúng các ý sau : Mỗi ý đúng cho 1 điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

- Ngày nay trong ngành công nghiệp - xây dựng tăng trởng nhanh chiếm tỉ trọng lớn nhất
trong GDP của vùng, cơ cấu sản xuất cân đối bao gồm công ngiệp nặng, cụng nghip nh,
LTTP.


- Các trung tâm công nghiệp lớn nhất : TP HCM chiếm khoảng 50% giá trị sản xuất công
nghiệp toàn vùng Bà Rịa - Vũng Tàu là trọng tâm công nghiệp khai thác dầu khí.


<b>d) Củng cố:</b>


Thu bài, nhËn xÐt ý thøc lµm bµi.


<b>e) Híng dÉn vỊ nhµ:</b>


<b>Bài 44: </b>

Thực hành phân tích mối quan hệ giữa các thành
phần tự nhiên và phân tích biểu đồ cơ cấu kinh tế của


địa phơng


Ngày soạn: Ngày dạy:
<i><b>I - Mục đích u cầu</b></i>



HS cần có khả năng phân tích mối quan hệ nhân quả giữa các thành phần tự nhiên. Từ đó
thấy đợc tính thống nhất của mơi trờng tự nhiên.


Biết cách vẽ biểu đồ cơ cấu kinh tế và phân tích biểu đồ.
<i><b>II - Chuẩn bị</b></i>


- Bản đồ địa lí tự nhiên VN


- Bản đồ địa phơng, bút chì, bút màu, thớc kẻ.


<i><b>III - TiÕn tr×nh lªn líp</b></i>


<b>a) ổn định tổ chức</b>: Sĩ số:


<b>b) KiĨm tra bµi cị: </b>


<b>c) Bµi míi</b>: GV giíi thiƯu.


1. Bµi tËp 1 :


- GV gọi 1 - 2 em đọc ni dung BT1


- Phân tích mối quan hệ giữa các thành phần
tự nhiên.


- GV yờu cu HS da vo biểu đồ địa lí tự
nhiên Việt Nam và bản đồ địa phơng trình
bày những đặc điểm thiên nhiên ở địa phơng
- GV chia thành 4 nhóm : Mỗi nhóm phân
tích 1 thành phần tự nhiên : Địa hình có ảnh


hởng tới khí hậu.


+ KhÝ hậu có ảnh hởng gì tới sông ngòi.


+ Địa hình, khí hậu có ảnh hởng gì tới thổ
nhỡng.


+ a hỡnh, Khí hậu có ảnh hởng gì tới phân
bố thực vật, ng vt.


GV yêu cầu các nhóm trình bày kết qu¶
-GV tỉng kÕt.


- Vẽ biểu đồ cơ cấu kinh tế : GV yêu cầu HS
trình bày lại cách vẽ biểu đồ cơ cấu kinh tế
( các bớc vẽ biểu đồ )


- GV gäi 1 HS lªn líp vÏ, cả lớp ở dới làm


1. Bài tập 1 ( SGK/151 )


- Nhiệt độ káhc nhau, lợng ma,
l-ợng nớc nhiều hay ít.


- Thay đổi bề mặt.


- Sùu kh¸c nhau vỊ thực vâth,
thành phần loài thực vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

việc theo cá nhân.



- GV nhận xét nêu những lỗi HS hay mắc
phải.


- GV cho HS phõn tớch biu ; Phân tích
những biến động c cơ cấu kinh tế.


- Nhận xét những sự thay đổi tỉ trọng ( giảm
tỉ trọng nào, tăng tỉ trọng nào ... )


- Phân tích những biện động cơ
cấu.


- Gi¶m tØ träng lÜnh vùc nông
lâm - ng nghiệp tăng tỉ trọng lĩnh
vực công nghiệp, xây dựng, dịch
vụ.


<b>d) Củng cố:</b>


GV tip tc cho HS hồn chỉnh vẽ biểu đồ và nhận xét.


<b>e) Híng dÉn vỊ nhµ:</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×