Tải bản đầy đủ (.docx) (34 trang)

Giao an lop 4 tuan 6 minhphung26gmailcom

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (222.25 KB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Kế hoạch bài học Môn Tập đọc Tuần 6


Ngày soạn: 01/09/2012



Ngày dạy: 17/09/2012


Người soạn: Trần Minh Phụng



Tên bài dạy NỔI DẰN VẶT CỦA AN-ĐRÂY-CA Tiết: 11


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết đọc với giọng kể chậm rãi, tình cảm bước đầu biết phân biệt lời nhân vật
với lời người kể.


- Hiểu nội dung câu chuyện: Nỗi dằn vặt của An-đrây-ca thể hiện tình cảm yêu
thương và ý thức trách nhiệm với người thân, lòng trung thực, sự nghiêm khắc
với lỗi lầm của bản thân ( trả lời các câu hỏi trong SGK)


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Tranh minh học bài đọc SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<i><b>1. Khởi động: </b></i>hát (1’)
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>(3’)


- 3 HS đọc thuộc lòng bài Gà Trống và Cáo và trả lời câu hỏi trong SGK
<i><b>3. Bài mới:</b></i> (1’)


<i>a) Giới thiệu bài: </i>
<i>b) Các hoạt động:</i>
<b>T</b>



<b>L</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


17


8’


<b>Hoạt động 1:</b> Luyện đọc
- 1HS đọc toàn bài


- HS nối tiếp nhau đọc đoạn của bài
+ Đoạn 1: từ đầu đến mang về nhà.
+ Đoạn 2: phần còn lại.


- HS luyện đọc theo cặp.
- Một, hai HS đọc bài.


- GV đọc diễn cảm bài với giọng trầm buồn,
xúc động.


<b>Hoạt động 2:</b> Tìm hiểu bài


- GV chia lớp thành một số nhóm để các em tự
điều khiển nhau đọc (chủ yếu đọc thầm, đọc
lướt) và trả lời câu hỏi. Sau đó đại diện nhóm
trả lời câu hỏi trước lớp. GV điều khiển lớp đối
thoại và tổng kết.



- Các nhóm luyện đọc đoạn 1 và trả lời câu
hỏi.


+ Khi câu chuyện xảy ra, An-đrây-ca mấy tuổi,
hồn cảnh gia đình em lúc đó thế nào?


+ Mẹ bảo An-đrây-ca đi mua thuốc cho ông,
thái độ của An-đrây-ca thế nào?


<i>+ An-đrây-ca đã làm gì trên đường đi mua</i>


- Lớp đọc thầm


- Học sinh đọc 2-3 lượt.
- Học sinh đọc.


- Các nhóm đọc thầm.


- Lần lượt 1 HS nêu câu hỏi và
HS khác trả lời.


- HS đọc đoạn 1.


+ Lúc đó em 9 tuổi, sống cùng
<i>ơng và mẹ. Ông đang ốm rất</i>
<i>nặng</i>


+ An-đrây-ca nhanh nhẹn đi
<i>ngay.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

7’


thuốc cho ông?


- Các nhóm luyện đọc đoạn 2 và trả lời câu hỏi.
+ Chuyện gì xảy ra khi An-đrây-ca mua thuốc
mang về nhà?


+ An-đrây-ca tự dằn vặt mình như thế nào?
<i> </i>


+ Câu chuyện cho thấy cậu bé An-đrây-ca là
người như thế nào?


<i> </i>


<b> Hoạt động 3:</b> Hướng dẫn đọc diễn cảm
- HS nối tiếp nhau đọc cả bài.


- GV hướng dẫn cả lớp đọc diễn cảm một đoạn
trong bài: “Bước vào phòng … ra khỏi nhà ”
+ GV đọc mẫu


+ Từng cặp HS luyện đọc
+ Một vài HS thi đọc diễn cảm.
- GV nhận xét


<i>chơi bóng đá rủ nhập cuộc.</i>
<i>Mải chơi nên quên lời mẹ dặn.</i>
<i>Mãi sau đó em mới nhớ ra,</i>


<i>chạy đến cửa hàng mua thuốc</i>
<i>mang về.</i>


- HS đọc đoạn còn lại


+ An-đrây-ca thấy mẹ khóc nấc
<i>lên. Ơng đã qua đời.</i>


+ An-đrây-ca khóc. Bạn nghĩ
<i>rằng mình vì mải chơi bóng,</i>
<i>mua thuốc về chậm mà ông</i>
<i>chết.</i>


An-đrây-ca kể hết mọi
<i>chuyện cho mẹ nghe.</i>


Mẹ an ủi, bảo An-đrây-ca
<i>khơng có lỗi nhưng An-đrây-ca</i>
<i>khơng nghĩ như vậy. Cả đêm</i>
<i>bạn khóc nức nở dưới cây táo</i>
<i>do ông trồng. Mãi khi lớn bạn</i>
<i>vẫn tự dằn vặt mình.</i>


+ An-đrây-ca rất yêu thương
<i>ơng, khơng tha thứ cho mình.</i>
<i>An-đrây-ca có ý thức trách</i>
<i>nhiệm, trung thực và nghiêm</i>
<i>khắc với lỗi lầm của mình.</i>
- 3 học sinh đọc



<i><b>4. Củng cố: </b></i>(2’)


- Đặt lại tên (Chú bé trung thực, chú bé dũng cảm, tự trách mình)


- Nói lời an ủi của mình đối với An-đrây-ca. (Bạn đừng ân hận nữa. Ông bạn sẽ
hiểu tấm lòng của bạn)


<b>IV. Hoạt động nối tiếp: </b>(1’)
<b>-</b> Nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Kế hoạch bài học Mơn Tốn Tuần 6


Ngày soạn: 01/09/2012


Ngày dạy: 17/09/2012

Người soạn: Trần Minh Phụng



Tên bài dạy LUYỆN TẬP (Tr.33) Tiết: 26


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp HS đọc được một số thông tin trên biểu đồ.
- Bài tập cần làm: bài 1, bài 2.


- Bồi dưỡng lịng say mê học Tốn.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Biểu đồ “Số vải hoa và vải trắng đã bán trong tháng 9”
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<i><b>1. Khởi động: </b></i>hát (1’)



<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>Biểu đồ (tt)
- Kết hợp trong phần luyện tập
<i><b>3. Bài mới:</b></i> Luyện tập


<i>a) Giới thiệu bài: giới thiệu và ghi tên bài (1’)</i>
<i>b) Các hoạt động:</i>


<b>T</b>


<b>L</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


34


<b>Thực hành:</b>


<i>+ Mục tiêu: HS làm được các bài tập: bài 1, bài</i>
2


<i>Bài tập 1:</i>


- HS đọc và tìm hiểu đề tốn. Sau đó cho một
số HS trả lời và u cầu HS giải thích vì sao?
+ Tuần 1 cửa hàng bán được 2m vải hoa và
1m vải trắng, đúng hay sai? Vì sao?


+ Tuần 3 cửa hàng bán được 400m vải, đúng
hay sai? Vì sao?


+ Tuần 3 cửa hàng bán được nhiều vải nhất,


đúng hay sai?


+ Số m vải hoa mà tuần 2 cửa hàng bán được
nhiều hơn tuần 1 là 100m, đúng hay sai?


+ Số m vải hoa mà tuần 4 cửa hàng bán được
ít hơn tuần 2 là 100m, đúng hay sai?


<i>Bài tập 2:</i>


- Cho HS tìm hiểu yêu cầu của bài toán, so
sánh với biểu đồ cột trong tiết trước để nắm
được yêu cầu kĩ năng của bài này.


+ Biểu đồ biểu diễn gì?


+Các tháng được biểu diễn là những tháng


- HS làm bài


- HS sửa bài thống nhất kết quả
+ Sai vì tuần 1 cửa hàng bán được
200m vải hoa và 100m vải trắng
+ Đúng vì 100m x 4 = 400m
+ Đúng vì 400m > 300m > 200m
+ Đúng vì tuần 2 bán được 100m
x 3 = 300m, tuần 1 bán được
100m x 2 = 200m.


+ Sai vì tuần 4 bán ít hơn tuần 2 là


300m – 100m = 200m


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

nào?


- GV yêu cầu HS làm bài


- GV chốt kết quả


<i>Bài tập 3:(HS khá, giỏi làm thêm)</i>


- Treo bảng phụ bài tập 3 và gọi 1 HS đọc đề.
- Gọi vài học sinh lên bảng làm vào bảng phụ.
Cả lớp làm vào vở.


- GV chốt kết quả


- HS làm bài


<i>a) Tháng 7 có 18 ngày mưa</i>
<i>b) Tháng 8 mưa nhiều hơn tháng </i>
<i>9 số ngày là: 15 – 3 = 12 (ngày)</i>
<i>c) Số ngày mưa trung bình mỗi </i>
<i>tháng là:</i>


<i>(18 + 15 + 3) : 3 = 12 (ngày)</i>
- HS làm sai sửa


- HS làm bài
- HS sửa bài
<i><b>4. Củng cố: </b></i>(3’)



- So sánh ưu và khuyết điểm của hai loại biểu đồ?
- GV chốt lại:


+ Biểu đồ tranh: dễ nhìn, khó thực hiện (do phải vẽ hình), chỉ làm với số lượng
nội dung ít…


+ Biểu đồ cột: dễ thực hiện, chính xác, có thể làm với số lượng nội dung
nhiều…


<b>IV. Hoạt động nối tiếp: </b>(1’)
<b>-</b> Nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Kế hoạch bài học Môn Lịch sử Tuần 6


Ngày soạn: 01/09/2012


Ngày dạy: 17/09/2012

Người soạn: Trần Minh Phụng



Tên bài dạy KHỞI NGHĨA HAI BÀ TRƯNG Tiết: 6


<b>I. Mục tiêu:</b>


Học xong bài HS biết:


<b>-</b> Vì sao Hai Bà Trưng phất cờ khởi nghĩa


<b>-</b> Tường thuật được trên lược đồ diễn biến khởi nghĩa


<i><b>-</b></i> Đây là cuộc khởi nghĩa thắng lợi đầu tiên sau hơn 200 năm nước ta bị triều đại
phong kiến phương Bắc đơ hộ



<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>-</b> Hình trong SGK phóng to; Lược đồ khởi nghĩa Hai Bà Trưng
<b>-</b> Phiếu học tập


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<i><b>1. Khởi động: </b></i>hát (1’)


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>(3’)


- Các cuộc khởi nghĩa lớn của nhân dân ta chống ách đô hộ phong kiến phương
Bắc?


- Nhận xét


<i><b>3. Bài mới:</b></i> Luyện tập


<i>a) Giới thiệu bài: giới thiệu và ghi tên bài (1’)</i>
<i>b) Các hoạt động:</i>


<b>T</b>
<b>L</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


11


10




10


<b>Hoạt động 1:</b> Thảo luận nhóm


- GV giải thích khái niệm “ quận Giao Chỉ” và
hướng dẫn thảo luận


- Tìm nguyên nhân của cuộc khởi nghĩa Hai
Bà Trưng?


- Gọi đại diện nhóm trả lời


- Nhận xét và kết luận: Nguyên nhân sâu xa là
do lòng yêu nước


<b>Hoạt động 2:</b> Làm việc cá nhân
- GV treo lược đồ và giải thích


- Hướng dẫn HS trình bày diễn biến của cuộc
khởi nghĩa


- Gọi HS lên bảng trình bày
- Nhận xét và bổ sung


<b>Hoạt động 3:</b> Làm việc cả lớp
- Hướng dẫn HS trả lời


- Khởi nghĩa Hai Bà Trưng thắng lợi có ý



- HS đọc thầm SGK và trả lời
câu hỏi


- HS thảo luận nhóm, các
nhóm đại diện trả lời


- Do nhân dân ta căm thù giặc,
đặc biệt là Thái thú Tô Định.
Do Tô Định giết hại Thi Sách
chồng bà Trưng Trắc


- HS theo dõi


- Một số em trình bày
- Nhận xét


- HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

’ nghĩa gì?


- Hãy nêu tên phố, tên đường, đền thờ Hai Bà
Trưng mà em biết?


- Nhận xét và bổ sung


kiến nước ngồi đơ hộ, lần đầu
tiên nhân dân ta giành được
độc lập. Sự kiện đó chứng tỏ
nhân dân ta vẫn duy trì và phát


hyu được truyền thống bất
khuất chống giặc ngoại xâm
- HS nêu


<i><b>4. Củng cố: </b></i>(3’)


- HS đọc phần ghi nhớ
<b>IV. Hoạt động nối tiếp: </b>(1’)


<b>-</b> Nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Kế hoạch bài học Môn Luyện chữ viết Tuần 6


Ngày soạn: 01/09/2012


Ngày dạy: 18/09/2012

Người soạn: Trần Minh Phụng



Tên bài dạy BÀI 6 Tiết: 6


<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>-</b></i> Viết đúng bài 6 vở “Giúp em luyện và thi viết đúng chữ đẹp”


<i><b>-</b></i> Rèn HS viết đẹp, đúng tốc độ, khoảng cách giữa các con chữ, từ và câu đúng.
<i><b>-</b></i> Có ý thức rèn luyện chữ, giữ gìn vở sạch đẹp.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- GV: Mẫu chữ viết trong trường học: nét thường và nét thanh.
- HS: vở “Giúp em luyện và thi viết đúng chữ đẹp”



<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. Khởi động</b></i>: Hát. (1’)
<i><b>2. Bài cũ</b></i>: (3’)


<i><b>-</b></i> Kiểm tra một số bài viết tiết trước chưa hoàn thành.
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<i>a) Giới thiệu bài: (1’)</i>
<i>b) Các hoạt động:</i>
<b>T</b>


<b>L</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


8’


25


<b>Hoạt động 1: </b>Hướng dẫn HS viết


+ <i><b>Mục tiêu</b></i>: Giúp HS viết đúng các con chữ,
hiểu nội dung bài viết


+ <i><b>Cách tiến hành</b></i>:


 Tìm hiểu nội dung bài viết:
- Gọi 1 HS đọc bài



- Cho HS nêu nội dung bài viết
 Ơn lại kích thước các con chữ:


- Cho HS nêu các con chữ có độ cao và dấu
thanh: 2,5 đơn vị; 2 đơn vị; 1,5 đơn vị;1,25 đơn
vị và 1 đơn vị.


- Cho HS đọc thầm và tìm từ viết hoa trong bài.
- Hướng dẫn lại cách viết hoa các từ đó.


<b>Hoạt động 2</b>: Luyện viết


+ <i><b>Mục tiêu:</b></i> Giúp HS viết đúng con chữ, trình
bày sạch đẹp vào vở tập viết.


- 1HS đọc


- 2,5 đơn vị: <i><b>b, g, h, k l, y</b></i>
2 đơn vị: <i><b>d, đ, p, q</b></i>
1,5 đơn vị: <i><b>t</b></i>
1,25 đơn vị: <i><b>r, s</b></i>


1 đơn vị: <i><b>o, ô, ơ, a, ă, â, e ,ê, i, u, </b></i>
<i><b>ư, c, n, m và x</b></i>


Dấu thanh viết trong phạm vi 1 ơ
có cạnh là 0,5 đơn vị


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+ <i><b>Cách tiến hành:</b></i>



- Yêu cầu HS viết vào vở theo đúng mẫu
- Theo dõi, uốn nắn.


- Nhắc nhở các em viết đúng nét, độ cao và
khoảng cách giữa các chữ.


- Thu từ 5 đến 7 bài để chấm.


- Nhận xét tuyên dương một số vở viết đúng,
viết đẹp.


<i><b>4. Củng cố:</b></i> (1’)


<i><b>-</b></i> Trò chơi: Thi viết chữ đẹp. Cho 2 HS thi viết tên 1 bạn bắt đầu bằng chữ <b>V</b>
<b>IV. Hoạt động tiếp nối:</b> (1’)


- Về luyện viết thêm ở nhà.
- Nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Kế hoạch bài học Môn Luyện từ và câu Tuần 6


Ngày soạn: 01/09/2012


Ngày dạy: 18/09/2012

Người soạn: Trần Minh Phụng



Tên bài dạy DANH TỪ CHUNG VÀ DANH TỪ RIÊNG Tiết: 11


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hiểu đực khái niệm danh từ chung và danh từ riêng.



- Nhận biết được danh từ chung và danh từ riêng dựa trên dấu hiệu ý nghĩa khái
quát của chúng; nắm được quy tắc viết hoa danh dang từ riêngvà bước đầu vận
dụng quy tắc đó vào thực tế.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bản đồ tự nhiên Việt Nam, tranh vua Lê Lợi.


- Hai tờ giấy khổ to viết nội dung BT1 (phần nhận xét)


- Một số phiếu viết nội dung BT1 (phần luyện tập) và kẻ bảng.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. Khởi động</b></i>: Hát. (1’)
<i><b>2. Bài cũ</b></i>: (3’)


<b>-</b> Thế nào là danh từ? Cho ví dụ?
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<i>a) Giới thiệu bài: (1’)</i>
<i>b) Các hoạt động:</i>
<b>T</b>


<b>L</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


16


<b>Hoạt động 1:</b> Nhận xét
<i>Bài tập 1: </i>



- GV dán 2 tờ phiếu lên bảng
- GV chốt lại:


<i>a. sông</i>
<i>b. Cửu Long</i>
<i>c. vua</i>
<i>d. Lê Lợi</i>
<i>Bài tập 2: </i>


- Cho HS so sánh câu a và b, c và d.
- GV chốt lại:


+ Sông; từ chỉ chung tất cả các con sông.
+ Cửu Long: từ chỉ tên riêng của một con sông.
- GV kết luận:


+ Tên chung của một loại sự vật được gọi là
danh từ chung.


- HS đọc yêu cầu. 2 HS lên
bảng làm trên phiếu. Cả lớp
theo dõi nhận xét.


- HS đọc yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

3’
12



+ Những tên riêng của một loại sự vật được gọi
là danh từ riêng và luôn luôn phải viết hoa.
<b>Hoạt động 2</b>: Ghi nhớ


<b>Hoạt động 3</b>: Luyện tập
<i>Bài tập 1: </i>


- GV chốt lại:


<i>Danh từ chung: núi, dòng, sông, dãy, mặt,</i>
<i>sông, ánh, nắng, đường, dãy, nhà, trái, phải,</i>
<i>giữa, trước.</i>


<i>Danh từ riêng: Chung, Lan, Thiên Nhẫn, Trác,</i>
<i>Đại Huệ, Bác Hồ. </i>


<i>Bài tập 2: HS làm vào vở bài tập. </i>


- HS đọc lại ghi nhớ.


- Một HS đọc bài tập, cả lớp
đọc thầm và làm bài.


- HS làm bài và nhận xét.
<i><b>4. Củng cố: </b></i>(3’)


- HS đọc phần ghi nhớ
<b>IV. Hoạt động nối tiếp: </b>(1’)


<b>-</b> Nhận xét tiết học



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Kế hoạch bài học Mơn Tốn Tuần 6


Ngày soạn: 01/09/2012


Ngày dạy: 18/09/2012

Người soạn: Trần Minh Phụng



Tên bài dạy LUYỆN TẬP CHUNG (Tr.35) Tiết: 27


<b>I. Mục tiêu:</b>


Giúp HS ôn tập củng cố về:


<b>-</b> Viết, đọc, so sánh các số tự nhiên; nêu được giá trị của chữ số trong một số
<b>-</b> Đọc được thông tin trên biểu đồ cột


<b>-</b> Xác định được một năm thuộc thế kỉ nào.


<b>-</b> Bài tập cần làm: bài 1, bài 2 (a, b), bài 3 (a, b, c), bài 4 (a, b)
<b>-</b> Bồi dưỡng lòng say mê học Toán.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>-</b> HS: bảng con


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<i><b>1. Khởi động: </b></i>hát (1’)


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>Luyện tập
- Kết hợp trong phần luyện tập
<i><b>3. Bài mới:</b></i> Luyện tập chung



<i>a) Giới thiệu bài: giới thiệu và ghi tên bài (1’)</i>
<i>b) Các hoạt động:</i>


<b>T</b>
<b>L</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


34


’ <b>Hoạt động thực hành:</b><i>+ Mục tiêu: HS làm được các bài tập: Bài 1;</i>
Bài 2 (a,c); Bài 3 (a, b, c); Bài 4 (a, b)


<i>Bài 1: </i>


- Gọi 1HS đọc đề bài
- HS làm bảng con


- GV chốt kết quả


<i>Bài 3: HS quan sát và trả lời miệng. </i>
- Gọi 1HS đọc đề bài


- Gọi HS trả lời miệng
- GV chốt kết quả


- 1HS đọc đề bài, cả lớp đọc
thầm



- HS làm bài
<i>a) 2 835 918</i>
<i>b) 2 835 916</i>


<i>c) 2 000 000; 200 000; 200</i>
- HS lắng nghe


- 1HS đọc đề bài, cả lớp đọc
thầm


- HS trả lời miệng


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- GV chốt kết quả trả lời HS
<i>Bài 4: </i>


- Gọi 1HS đọc đề bài
- Cho HS làm bảng con


- GV chốt kết quả


<i>Bài 5: (HS làm thêm) Tìm số tròn trăm x</i>
biết : 540 < x < 870


- Gọi 1HS đọc đề bài


- Lưu ý HS cách trình bày va cho HS làm vào
vở


<i>Các số tròn trăm lớn hơn 540 và bé hơn 870</i>
<i>là 600, 700, 800</i>



<i>Vậy x là: 600; 700; 800</i>
- GV chốt kết quả


<i>3A, 3B, 3C</i>


<i>b) Lớp 3A có 18 HS giỏi tốn. </i>
<i>Lớp 3B có 27 HS giỏi tốn. Lớp </i>
<i>3C có 21 HS giỏi tốn</i>


<i>c) Lớp 3B có nhiều HS giỏi tốn </i>
<i>nhất, lớp 3A có ít HS giỏi tốn </i>
<i>nhất</i>


<i>d) Trung bình mỗi lớp Ba có 22 </i>
<i>HS giỏi tốn</i>


- HS lắng nghe


- 1HS đọc đề bài, cả lớp đọc
thầm


- HS làm bài


<i>a) Năm 2000 thuộc thế kỉ XX</i>
<i>b) Năm 2005 thuộc thế kỉ XXI</i>
<i>c) Thế kỉ XXI từ năm 2001 đến </i>
<i>năm 2100</i>


- HS lắng nghe



- 1HS đọc đề bài, cả lớp đọc
thầm


- HS làm bài


- HS sửa bài
<i><b>4. Củng cố: </b></i>(3’)


- Nhắc lại nội dung bài
<b>IV. Hoạt động nối tiếp: </b>(1’)


<b>-</b> Nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Kế hoạch bài học Môn Kể chuyện Tuần 6


Ngày soạn: 01/09/2012


Ngày dạy: 19/09/2012

Người soạn: Trần Minh Phụng



Tên bài dạy KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ HỌC Tiết: 6


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Dựa vào gợi ý SGK, biết chọn và kể lại được câu chuyện đã nghe, đã đọc nói về
lịng tự trọng.


- Hiểu câu chuyện và nêu được nội dung chính của câu chuyện.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Một số truyện viết về lòng tự trọng (GV và HS sưu tầm): truyện cổ tích, ngụ


ngơn, truyện danh nhân, truyện cười, truyện thiếu nhi, sách Truyện đọc lớp 4.
- Bảng lớp viết Đề bài.


- Giấy khổ to (hoặc bảng phụ) viết vắn tắt gợi ý 3 trong SGK (dàn ý KC), tiêu
chuẩn đánh giá bài KC.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<i><b>1. Khởi động</b></i>: hát (1’)


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>HS kể câu chuyện đã đọc, đã nghe về tính trung thực. Nêu ý
nghĩa của câu chuyện<b>. </b>(3’)


<i><b>3. Bài mới:</b></i> Kể chuyện đã nghe, đã học


<i>a) Giới thiệu bài: giới thiệu và ghi tựa bài (1’)</i>
<i>b) Các hoạt động:</i>


<b>T</b>


<b>L</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


15


’ <b>Hoạt động 1:</b>bài Hướng dẫn HS hiểu yêu cầu đề
- Yêu cầu HS đọc đề bài và gạch dưới những
từ ngữ sau; xác định yêu cầu của đề.


- Yêu cầu 4 HS đọc gợi ý 1, 2, 3, 4.


- HS đọc và gạch dưới các từ


quan trọng: Kể một câu chuyện
<i>về lòng tự trọng mà em đã được</i>
<i>nghe do ông bà, cha mẹ hay ai</i>
<i>dó kể hoặc được đọc.</i>


- HS đọc các gợi ý: thế nào là
“tự trọng”; tìm những câu
chuyện về lòng tự trọng; kể lại
câu chuyện trong nhóm, trong
lớp; trao đổi với bạn bè về ý
nghĩa câu chuyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

17


- Yêu cầu HS đọc gợi ý 2: nhắc HS những
truyện được nêu làm ví dụ và khuyến khích
chọn truyện ngồi SGK; u cầu HS nối tiếp
nhau giới thiệu tên câu chuyện của mình, đó
là chuyện một người quyết tâm vươn lên,
không thua kém bạn bè hay là người sống
bằng lao động của mình, khơng ăn bám, dựa
dẫm, dối lừa người khác …


- Yêu cầu HS đọc thầm dàn ý của bài kể; GV
dán lên bảng dàn ý bài kể truyện, tiêu chuẩn
đánh giá bài KC.


<b>Hoạt động 2: </b>HS thực hành kể chuyện, trao
đổi về ý nghĩa câu chuyện



- Yêu cầu HS kể chuyện theo cặp với những
truyện khá dài chỉ kể 1, 2 đoạn.


- Yêu cầu HS thi kể trước lớp: HS kể xong
cùng đối thoại với thầy cô và bạn về nội dung
ý nghĩa câu chuyện; GV và cả lớp nhận xét,
tính điểm về nội dung, ý nghĩa truyện, cách
kể, khả năng hiểu truyện của người kể, bình
chọn câu chuyện hay nhất, người kể chuyện
hấp dẫn nhất và người nêu câu hỏi hay nhất.


câu chuyện “Đồng tiền vàng”
đây là câu chuyện kể về một chú
bé bán diêm tuy nhà nghèo
nhưng rất tự trọng và trung thực,
bị tai nạn vẫn nhở em trai tìm
cách trả lại tiền thừa. Truyện
này tôi đọc trong “Truyện
khuyết danh nước Anh”


- HS đọc thầm gợi ý 2.


- HS kể chuyện theo cặp và trao
đổi về ý nghĩa câu chuyện; chỉ
kể 1, 2 đoạn với những truyện
khá dài ví dụ: Ơng lão ăn mày.
- HS thi kể chuyện trước lớp và
cùng nhận xét, tính điểm về nội
dung, ý nghĩa truyện, cách kể,


khả năng hiểu truyện của người
kể, bình chọn câu chuyện hay
nhất, người kc hấp dẫn nhất và
người nêu câu hỏi hay nhất.
<i><b>4. Củng cố: </b></i>(2’)


- GV hỏi: “Câu chuyện cho em biết điều gì?”


- GV nhận xét tiết học, khen ngợi những HS kể tốt và cả những HS chăm chú
nghe bạn kể, nêu nhận xét chính xác.


- Yêu cầu về nhà kể lại truyện cho người thân, xem trước nội dung tiết sau.
<b>IV. Hoạt động nối tiếp: </b>(1’)


<b>-</b> Nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Kế hoạch bài học Mơn Tốn Tuần 6


Ngày soạn: 01/09/2012


Ngày dạy: 19/09/2012

Người soạn: Trần Minh Phụng



Tên bài dạy LUYỆN TẬP CHUNG (Tr.36) Tiết: 28


<b>I. Mục tiêu:</b>


Giúp HS ôn tập củng cố hoặc tự kiểm tra về:


<b>-</b> Viết đọc, so sánh được các số tự nhiên; nêu được giá trị của chữ số trong một số
<b>-</b> Chuyển đổi được đơn vị đo khối lượng, thời gian



<b>-</b> Đọc được thông tin trên biểu đồ cột
<b>-</b> Tìm được số trung bình cộng


<b>-</b> Bài tập cần làm: bài 1, bài 2.
<b>-</b> Bồi dưỡng lòng say mê học Toán.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>-</b> HS: bảng con


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<i><b>1. Khởi động: </b></i>hát (1’)


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>Luyện tập chung (Tr.35)
- Kết hợp trong phần luyện tập


<i><b>3. Bài mới:</b></i> Luyện tập chung (Tr.36)


<i>a) Giới thiệu bài: giới thiệu và ghi tên bài (1’)</i>
<i>b) Các hoạt động:</i>


<b>T</b>
<b>L</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


34


<b>Hoạt động thực hành: </b>



<i>Bài 1: Khoanh tròn vào phần trả lời đúng. </i>
- Gọi 1HS đọc đề bài


- Yêu cầu HS ghi đáp án vào bảng con
- GV chốt ý


<i>Bài 2: Biểu đồ</i>


- Gọi 1HS đọc đề bài


- Hướng dẫn HS tìm hiểu biểu đồ: trục ngang
và trục dọc.


- Gọi HS trả lời vào bảng con.


- 1HS đọc đề bài, cả lớp đọc thầm
- HS làm bài


<i>a) D ;b) B ;c) C ;d) C ;e) C</i>
- HS lắng nghe


- 1HS đọc đề bài, cả lớp đọc thầm
- HS lắng nghe


- HS làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- GV chốt kết quả


<i>Bài 3: Tốn có lời văn (HS làm thêm)</i>
- HS đọc đề và tóm tắt đề tốn.



- Muốn biết trung bình mỗi ngày cửa hàng đã
bán bao nhiêu mét vải ta làm thế nào?


- Số mét bán trong 3 ngày biết chưa?


- Ta tìm số mét bán trong 3 ngày như thế nào?
- Số mét vải bán ngày nào đã biết, ngày nào
chưa biết?


- Tìm số mét bán ngày 2, ngày 3 như thế nào?
- HS làm bài


- GV chốt kết quả


<i>c) 15 quyển</i>
<i>d) Trung</i>
<i>e) Hồ</i>
<i>g) Trung</i>


<i>h) Trung bình mỗi bạn đọc được:</i>
<i> (33 + 40 + 22 + 25) : 4 = 30</i>


<i> (quyển sách)</i>
- HS lắng nghe


- Lớp theo dõi.


- Lấy tổng số mét bán trong ba
ngày chia cho 3.



- Chưa.


- Số mét bán ngày thứ nhất cộng
số mét bán ngày hai, cộng số mét
bán ngày thứ ba.


- Ngày 1 đã biết, ngày 2 và 3 chưa
biết.


- Ngày thứ hai: 120 : 2
Ngày thứ ba: 120 x 2
- HS làm bài.


<i>Bài giải</i>
<i>Số vải bán ngày thứ 2:</i>


<i>120 : 2 = 60 (m)</i>
<i>Số vải bán ngày thứ 3:</i>


<i>120 x 2 = 240 (m)</i>


<i>Trung bình mỗi ngày bán:</i>


<i>(120 + 60 + 240) : 3 = 140 (m)</i>
<i> Đáp số: 140 m.</i>
- HS sửa bài.


<b>4.</b> <i><b>Củng cố:</b></i> (3’)



- Nhắc lại nội dung bài
<b>IV. Hoạt động nối tiếp: </b>(1’)


<b>-</b> Nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Kế hoạch bài học Môn Tập đọc Tuần 6


Ngày soạn: 01/09/2012


Ngày dạy: 19/09/2012

Người soạn: Trần Minh Phụng


Tên bài dạy CHỊ EM TÔI Tiết: 12


<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>-</b></i> Biết đọc với giọng kể nhẹ nhang


<i><b>-</b></i> Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Câu chuyện là lời khuyên học sinh khơng được nói
dối. Nói dối là một tính xấu làm mất lịng tin, sự tín nhiệm, lịng tơn trọng của
mọi người với mình (trả lời các câu hỏi trong SGK)


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>-</b></i> Tranh minh học bài đọc trong SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<i><b>1. Khởi động: </b></i>hát (1’)
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>(3’)


<i><b>-</b></i> 3 HS đọc bài Nỗi dằn vặt của An-đrây-ca và trả lời câu hỏi SGK.
<i><b>3. Bài mới:</b></i>



<i>a) Giới thiệu bài: giới thiệu và ghi tên bài (1’)</i>
<i>b) Các hoạt động:</i>


<b>T</b>


<b>L</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


16


8’


<b>Hoạt động 1:</b> Luyện đọc
- 1HS đọc toàn bài


- HS nối tiếp nhau đọc đoạn của bài
+ Đoạn 1: từ đầu đến tặc lưỡi cho qua.
+ Đoạn 2: tiếp theo cho đến cho nên
người.


+ Đoạn 3: phần còn lại.


+ Kết hợp giải nghĩa từ: tặc lưỡi, yên vị,
giả bộ, im như phỗng, cuồng phong, ráng.
- HS luyện đọc theo cặp.


- Một, hai HS đọc bài.
- GV đọc diễn cảm tồn bài
<b>Hoạt động 2: </b>Tìm hiểu bài



- GV chia lớp thành một số nhóm để các
em tự điều khiển nhau đọc.


- Lớp đọc thầm


- Học sinh đọc 2-3 lượt.


- Các nhóm đọc thầm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

7’


- Các nhóm đọc thầm và trả lời câu hỏi.
+ Cô chị xin phép ba đi đâu?


+ Cô có đi học nhóm thật khơng? Em
đốn cơ đi đâu?




+ Cơ nói dối ba như vậy đã nhiều lần
chưa? Vì sao cơ lại nói dối được nhiều lần
như vậy?


+ Vì sao mỗi lần nói dối, cơ chị lại thấy
ân hận?




+ Cô em đã làm gì để chị mình thơi nói
dối?





+ Vì sao cách làm của cô em giúp được
chị tỉnh ngộ?


+ Cô chị đã thay đổi như thế nào?


+ Câu chuyện muốn nói với các em điều
gì?


+ Hãy đặt tên cho cơ em và cơ chị theo
đặc điểm tính cách.


<b>Hoạt động 3:</b> Hướng dẫn đọc diễn cảm
- HS nối tiếp nhau đọc cả bài.


- GV hướng dẫn cả lớp đọc diễn cảm một
đoạn trong bài: Hai chị em về đến nhà …
<i>học cho nên người.</i>


+ GV đọc mẫu


+ Từng cặp HS luyện đọc


- HS đọc đoạn 1


+ Xin phép ba đi học nhóm



+ Cơ khơng đi học nhóm mà đi chơi
<i>với bạn bè, đến nhà bạn, đi xem</i>
<i>phim hay là cà ngoài đường…</i>


+ Nhiều lần, vì lần nào ba cũng tin
<i>cơ.</i>


+ Vì cơ thương ba, biết mình đã phụ
<i>lịng tin của ba nhưng vẫn tặc lưỡi vì</i>
<i>cơ đã quen nói dối.</i>


- HS đọc đoạn 2.


+ Cơ em bắt chước chị, cũng nói dối
<i>ba đi tập văn nghệ, rồi rủ bạn vào</i>
<i>rạp chiếu bóng, lướt qua trước mặt</i>
<i>bạn, vờ làm như không thấy chị. Chị</i>
<i>thấy em nói dối đi học lại vào rạp</i>
<i>chiếu bóng thì tức giận bỏ về.</i>


<i>Bị chị mắng, em thủng thẳng đáp là</i>
<i>em đi tập văn nghệ khiến chị càng</i>
<i>tức hỏi: Mày tập văn nghệ ở rạp</i>
<i>chiếu bóng à? Em giả bộ ngây thơ,</i>
<i>hỏi lại: Chị nói đi học nhóm sao lại</i>
<i>ở rạp chiếu bóng vì phải ở rạp chiếu</i>
<i>bóng mới biết em khơng đi tập văn</i>
<i>nghệ. Chị sừng sững vì bị lộ.</i>


+ Vì em nói dối hệt như chị khiến chị


<i>nhìn thấy thói xấu của chính mình.</i>
<i>Chị lo em sao lãng học hành và hiểu</i>
<i>mình đã là gương xấu cho em.Ba</i>
<i>biết chuyện buồn rầu khuyên hai chị</i>
<i>em bảo ban nhau. Vẻ buồn rầu của</i>
<i>ba đã tác động chị.</i>


- HS đọc đoạn 3.


+ Cơ khơng bao giờ nói dối ba đi
<i>chơi nữa. Cô cười mỗi khi nhớ lại</i>
<i>cái cách em gái đã chọc tức mình,</i>
<i>làm mình tỉnh ngộ.</i>


+ Khơng được nói dối. Nói dối là
<i>một tính xấu.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

+ Một vài HS thi đọc diễn cảm.


<i><b>4. Củng cố:</b></i> (3’)


- Nhắc lại nội dung bài
<b>IV. Hoạt động nối tiếp: </b>(1’)


<b>-</b> Nhận xét tiết học


<b>-</b> Tự rút kinh nghiệm: ………...
………...
…...………



Kế hoạch bài học Môn Tập làm văn Tuần 6


Ngày soạn: 01/09/2012


Ngày dạy: 20/09/2012

Người soạn: Trần Minh Phụng



Tên bài dạy TRẢ BÀI VĂN VIẾT THƯ Tiết: 11


<b>I. Mục tiêu:</b>


- -Biết rút kinh về bài TLVviết thư (đúng ý bố cục rõ ràng, dùng từ đặt câu và
viết đúng chính tả…); tự sửa được các lỗi đả mắc trong bài viết theo sự hướng
dẫn của GV.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>-</b></i> Tranh minh học bài đọc trong SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<i><b>1. Khởi động: </b></i>hát (1’)


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>(3’)Đoạn văn trong bài văn kể chuyện.
- Thế nào là đoạn văn? Nêu cách viết đoạn văn.


<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<i>a) Giới thiệu bài: giới thiệu và ghi tên bài (1’)</i>
<i>b) Các hoạt động:</i>


<b>T</b>



<b>L</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


10


10


<b>Hoạt động 1: </b>GV nhận xét chung về bài kiểm
tra của cả lớp.


 Những ưu điểm


- Xác định đúng đề bài, kiểu bài viết thư, bố
cục lá thư, diễn đạt.


- GV nêu một số bài cụ thể, nêu tên HS đồng
thời cả lớp tuyên dương.


 Những thiếu sót, hạn chế. Nêu một vài ví dụ
khơng nêu tên HS.


Thông báo điểm số cụ thể (giỏi, khá, trung
bình, yếu).


<b>Hoạt động 2: </b>Hướng dẫn HS chữa bài


<i>a. Phát phiếu học tập cho từng HS làm việc cá</i>
<i>nhân. </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

11


- Yêu cầu:


+ Đọc lời nhận xét của thầy.


+ Đọc những lỗi thầy đã chỉ trong bài.


+ Viết vào phiếu các lỗi trong bài làm theo
từng loại lỗi.


+ Đổi bài làm, đổi phiếu cho bạn bên cạnh để
sốt lỗi cịn thiếu.


<i>b. Hướng dẫn chữa lỗi chung:</i>


- GV chép lỗi định chữa lên bảng lớp.
- GV nhận xét.


<b>Hoạt động 3: </b>Hướng dẫn học tập những đoạn
thư, lá thư hay


- GV đọc những đoạn thư, lá thư hay của HS
trong lớp.


- HS đọc thầm.


- HS làm việc trên phiếu do GV
phát.



- HS tự chữa lỗi vào nháp.
- HS nhận xét.


- Hai HS lên bảng chữa từng
lỗi, cả lớp tự chữa lỗi trên
nháp.


- HS trao đổi bài chữa trên
bảng.


- HS trao đổi, thảo luận để tìm
cái hay, từ đó rút kinh nghiệm
cho mình.


<i><b>4. Củng cố:</b></i> (3’)


- Biểu dương HS viết thư đạt điểm cao.
<b>IV. Hoạt động nối tiếp: </b>(1’)


<b>-</b> Nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Kế hoạch bài học Mơn Tốn Tuần 6


Ngày soạn: 01/09/2012


Ngày dạy: 20/09/2012

Người soạn: Trần Minh Phụng



Tên bài dạy PHÉP CỘNG (Tr.38) Tiết: 29


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp HS biết đặt tính và biết thực hiện phép cộng các số có đến sáu chữ số
khơng nhớ hoặc có nhớ khơng q 3 lượt và không liên tiếp.


- Bài tập cần làm: bài 1, bài 2 (dịng 1, 3), bài 3.
- Trình bày sạch đẹp


- Bồi dưỡng lịng say mê học Tốn.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>-</b> HS: bảng con


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<i><b>1. Khởi động: </b></i>hát (1’)


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>(3’)


<i><b>-</b></i> 16 427 + 8109, 52 379 + 38 421
<i><b>3. Bài mới:</b></i> Phép cộng


<i>a) Giới thiệu bài: giới thiệu và ghi tên bài (1’)</i>
<i>b) Các hoạt động:</i>


<b>T</b>
<b>L</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


11



’ <b>Hoạt động 1</b>- GV ghi phép tính:: Củng cố kĩ năng làm tính cộng
48 352 + 21 026


- Yêu cầu HS đặt tính và tính vào bảng con, 1
HS lên bảng lớp để thực hiện.


- Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và cách
thực hiện phép tính cộng?


48 352
+ 21 026
69 378


48 352 + 21 026 = 69 378


- HS nhắc lại:


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

20


- Trong phép tính này, những số nào là số hạng,
số nào là tổng?


- Củng cố cách cộng có nhớ: GV đưa tiếp ví
dụ: 367 859 + 541 728, yêu cầu HS thực hiện
- Trong phép tính này, những số nào là số hạng,
số nào là tổng?


- GV nhận xét, cho HS so sánh, phân biệt với ví
dụ ở trên.



- GV chốt lại vừa ghi lại cách làm (chú ý dùng
phấn màu ở những hàng có nhớ)


- Để thực hiện được phép tính cộng, ta phải tiến
hành những bước nào?


- GV chốt lại


<b>Hoạt động 2</b>: Thực hành


<i>+ Mục tiêu: HS làm được các bài tập: Bài 1;</i>
Bài 2 (dòng 1, 3); Bài 3


<i>Bài tập 1: Đặt tính rồi tính. </i>
- Gọi 1HS đọc đề


- HS làm bảng con.
- GV chốt kết quả
<i>Bài tập 2:</i>


- Gọi 1HS đọc đề


- 3HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
- GV chốt kết quả


<i>Bài tập 3: </i>


- Gọi 1HS đọc đề



- HS đọc đề, tóm tắt bài tốn, 1HS lên bảng
giải, lớp làm vào vở


- GV chốt kết quả


<i>Bài tập 4: Tìm x. (HS làm thêm)</i>


- Cho HS nêu lại cách tìm số bị trừ, số hạng
chưa biết. Sau đó làm vở.


+ Cách tính: cộng theo thứ tự
từ phải sang trái.


- Vài HS nhắc lại cách đặt tính
và cách thực hiện phép tính
- HS nêu, vài HS nhắc lại
- HS thực hiện


- HS nêu


- Phép cộng ở ví dụ trên khơng
có nhớ, phép cộng ở ví dụ dưới
có nhớ


- Ta phải tiến hành 2 bước:
bước 1 là đặt tính, bước 2 là
thực hiện phép tính cộng từ
phải sang trái.


- 1HS đọc đề, lớp đọc thầm.


- HS làm bài


<i>a) 6987; 7988</i>
<i>b) 9492; 9184</i>
- HS sửa bài


- 1HS đọc đề, lớp đọc thầm.
- HS làm bài


<i>a) 7032; 14660; 58 510</i>
<i>b) 434 390; 597 023; 800 000</i>
- HS sửa bài


- 1HS đọc đề, lớp đọc thầm.
- HS làm bài


<i>Bài giải</i>


<i>Huyện đó trồng được số cây là:</i>
<i>325 164 + 60 830 = 385 994 </i>


<i>(cây)</i>
<i> Đáp số : 385 994 cây</i>
- HS sửa bài.


- HS làm bài
- HS sửa bài
Đáp án:


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

b) 207 + x = 815



x = 815 - 207
x = 608.
<i><b>4. Củng cố:</b></i> (3’)


<b>-</b> HS nêu lại cách thực hiện phép tính cộng.


<b>-</b> Cho HS thi đua đặt tính và tính 6094 + 8566 (Ai giải nhanh và chính xác là người
thắng cuộc)


<b>IV. Hoạt động nối tiếp: </b>(1’)
<b>-</b> Nhận xét tiết học


<b>-</b> Tự rút kinh nghiệm: ………...
………...
…...………


Kế hoạch bài học Mơn Chính tả Tuần 6


Ngày soạn: 01/09/2012


Ngày dạy: 21/09/2012

Người soạn: Trần Minh Phụng



Tên bài dạy NGƯỜI VIẾT TRUYỆN THẬT THÀ Tiết: 6


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>-</b> Nghe – viết lại đúng trình bày bài chính tả sạch sẽ; trình bày đúng lời đối thoại
của nhân vật trong bài


<b>-</b> Làm bài tập 2, 3b.


<b>-</b> Có ý thức rèn chữ viết.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>-</b> Một số tờ phiếu khổ to viết sẵn nội dung 3b.
<b>-</b> Vở BT Tiếng Việt, tập 1


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<i><b>1. Khởi động</b></i>: hát. (1’)


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>: (3’)


- HS viết lại vào bảng con những từ dễ viết sai tiết trước: luộc, đầy ắp, mọc.
- Nhận xét phần kiểm tra bài cũ.


<i><b>3. Bài mới</b></i>: Người viết truyện thật thà.


<i>a) Giới thiệu bài: giới thiệu và ghi tựa bài (1’)</i>
<i>b) Các hoạt động:</i>


<b>T</b>


<b>L</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


17


<b> Hoạt động 1: </b>Hướng dẫn HS nghe viết.
a. Hướng dẫn chính tả:


- Giáo viên đọc đoạn viết chính tả.



- GV hỏi: Ban-dắc là người như thế nào?
<i>(nổi tiếng, có tài tưởng tượng khi sáng tác</i>
<i>các tác phẩm văn học nhưng trong cuộc sống</i>
<i>là người viết truyện thật thà)</i>


- Cho HS luyện viết từ khó vào bảng con:
<i>Ban-dắc, bật cười, thẹn. </i>


- HS theo dõi trong SGK
- HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

7’
8’


<b> </b><i>b. Hướng dẫn HS nghe viết chính tả:</i>


- Nhắc cách trình bày bài, lưu ý viết hoa tên
người.


- Giáo viên đọc cho HS viết


- Giáo viên đọc lại một lần cho học sinh soát
lỗi.


<b>Hoạt động 2:</b> Chấm và chữa bài.
- Chấm tại lớp 5 đến 7 bài.


- Giáo viên nhận xét chung



<b>Hoạt động 3: </b>HS làm bài tập chính tả
- HS đọc yêu cầu bài tập 2 và 3b.


- Bài 2: Giáo viên giao việc: Sửa tất cả các lỗi
trong bài Người viết truyện thật thà (làm theo
mẫu). Sau đó vài HS trình bày lên bảng.
- Cả lớp làm bài tập


- HS trình bày kết quả bài tập


- Bài 3b: tìm từ láy chứa thanh hỏi, thanh ngã.
Nhận xét và chốt lại lời giải đúng.


Ví dụ: thỉnh thoảng, thấp thỏm, lặng lẽ, sạch
sẽ...


- HS nghe.


- HS viết chính tả.
- HS dị bài.


- HS đổi tập để sốt lỗi và ghi lỗi
ra ngoài lề trang tập


- Cả lớp đọc thầm


- HS làm bài


- HS trình bày kết quả bài làm.
- HS ghi lời giải đúng vào vở.


- HS tìm từ ghi bảng con.


<i><b>4. Củng cố: (2’)</b></i>


- HS nhắc lại nội dung học tập


- Nhắc nhở HS viết lại các từ sai (nếu có)
<b>IV. Hoạt động nối tiếp: (1’)</b>


<b>-</b> Nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Kế hoạch bài học Mơn Tốn Tuần 6


Ngày soạn: 01/09/2012


Ngày dạy: 21/09/2012

Người soạn: Trần Minh Phụng


Tên bài dạy PHÉP TRỪ Tiết: 30


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>-</b> Biết đặt tính và biết thực hiện phép trừ các số có đến sáu chữ số khơng nhớ
hoặc có nhớ khơng q 3 lượt và khơng liên tiếp.


<b>-</b> Bài tập cần làm: bài 1, bài 2 (dòng 1), bài 3
<b>-</b> u thích học tốn.


<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>-</b> HS: bảng con


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<i><b>1. Khởi động</b></i>: hát. (1’)



<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>: (3’) Phép cộng
- GV yêu cầu HS làm bài tập
- GV nhận xét


<i><b>3. Bài mới</b></i>:


<i>a) Giới thiệu bài: giới thiệu và ghi tựa bài (1’)</i>
<i>b) Các hoạt động:</i>


<b>T</b>


<b>L</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


11


<b>Hoạt động 1:</b> Củng cố kĩ năng làm tính trừ
- GV ghi phép tính:


865 279 – 450 237


- Yêu cầu HS đặt tính và tính vào bảng con, 1
HS lên bảng lớp để thực hiện.


- Trong phép tính này, số 865 237 được gọi là
gì, số 450 237 được gọi là gì, số cịn lại được
gọi là gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

20




- Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và cách
thực hiện phép tính trừ?


865 279
450 237
415 042


865 279 – 450 237 = 415 042


- Vậy trong phép tính trừ, số bị trừ là số lớn
nhất.


- Củng cố cách trừ có nhớ : GV đưa tiếp ví dụ:
647 235 – 285 749, yêu cầu HS thực hiện


- Yêu cầu HS nêu tên gọi của các số


- GV nhận xét, cho HS so sánh, phân biệt với ví
dụ ở trên.


- GV chốt lại vừa ghi lại cách làm (chú ý dùng
phấn màu ở những hàng có nhớ)


- Để thực hiện được phép tính trừ, ta phải tiến
hành những bước nào?


- GV chốt lại



<b>Hoạt động 2:</b> Thực hành


<i>+ Mục tiêu: HS làm được các bài tập: Bài 1;</i>
Bài 2 (dòng 1); Bài 3


<i>Bài tập 1:</i>


- Yêu cầu HS vừa thực hiện vừa nêu lại cách
làm


<i>Bài tập 2:</i>


- Thi đua: 3 HS làm xong trước sẽ lên bảng
trình bày lại


<i>Bài tập 3: </i>


- HS đọc đề, phân tích đề tốn và giải


<i>Cách đặt tính: Viết số trừ dưới</i>
số bị trừ sao cho các chữ số ở
cùng một hàng viết thẳng cột với
nhau, sau đó viết dấu - và kẻ
gạch ngang.


<i>Cách tính: trừ theo thứ tự từ phải</i>
sang trái.


- Vài HS nhắc lại cách đặt tính
và cách thực hiện phép tính


- HS thực hiện


- HS nêu


- Phép trừ ở ví dụ trên khơng có
nhớ, phép trừ ở ví dụ dưới có
nhớ


- Ta phải tiến hành 2 bước: bước
1 là đặt tính, bước 2 là thực hiện
phép tính trừ và trừ từ phải sang
trái.


- HS làm bài


- Từng cặp HS sửa và thống nhất
kết quả


a)987 864 – 783 251 = 204 613
969 696 – 656 565 = 313 131
b)839 084 – 246 937 = 592 147
628 450 – 35 813 = 592 637
- HS làm bài


- HS sửa


48 600 – 9455 = 39 145
65 102 – 13 859 = 51 243
80 000 – 48 765 = 31 235
941 302 – 298 764 = 642 538


- HS làm bài


- HS sửa bài


<i>Bài giải</i>


<i>Quãng đường xe lửa từ Nha</i>
<i>Trang đến thành phố Hồ Chí</i>
<i>Minh dài là:</i>


<i>1730 – 1315 = 415 (km)</i>
<i> Đáp số: 415 km</i>
<i><b>4. Củng cố:</b></i> (3’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>--</b> HS nêu lại cách thực hiện phép tính cộng.


<b>-</b> Cho HS thi đua đặt tính và tính 65 102 – 19 859 (Ai giải nhanh và chính xác là
người thắng cuộc)


<b>IV. Hoạt động nối tiếp: </b>(1’)
<b>-</b> Nhận xét tiết học


<b>-</b> Tự rút kinh nghiệm: ………...
………...
…...………


Kế hoạch bài học Môn Luyện từ và câu Tuần 6


Ngày soạn: 01/09/2012


Ngày dạy: 21/09/2012


Người soạn: Trần Minh Phụng



Tên bài dạy MỞ RỘNG VỐN TỪ: TRUNG THỰC – TỰ TRỌNG Tiết: 12


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>-</b> Biết thêm được nghĩa một số từ ngữ về chủ điểm Trung thự- Tự trọng; bước
đầu biết sắp xếp các từ Hán Việt có tiếng “trung” theo hai nhóm nghĩa và đặt
câu được với một từ trong nhóm.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>-</b> Bảng phụ viết sẵn các bài tập 1, 2, 3.
<b>-</b> Từ điển học sinh.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<i><b>1. Khởi động</b></i>: hát. (1’)


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>: (3’) Danh từ riêng và danh từ chung
<b>-</b> Thế nào là danh từ riêng? Cho ví dụ?


<b>-</b> Thế nào là danh từ chung? Cho ví dụ?
<i><b>3. Bài mới</b></i>:


<i>a) Giới thiệu bài: giới thiệu và ghi tựa bài (1’)</i>


<b>-</b> Tiết luyện từ với câu hôm nay giúp các em biết thêm nhiều từ ngữ và thành ngữ
thuộc chủ điểm trung thực tự trọng.


<i>b) Các hoạt động:</i>
<b>T</b>



<b>L</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>Hoạt động :</b> Hướng dẫn luyện tập
<i>Bài tập 1: </i>


- Gọi 1HS đọc đề
- HS làm bài


- HS nêu yêu cầu của bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- GV chốt lại: thứ tự các từ điền: tự trọng, tự
<i>kiêu, tự tin, tự ái, tự hào.</i>


<i>Bài tập 2 : </i>
- Gọi 1HS đọc đề
- HS làm bài
<i><b>- </b></i>GV nhận xét
<i>Bài tập 3:</i>


- Gọi 1HS đọc đề
- HS làm bài
- GV chốt lại :


<i>a) Trung có nghĩa là ở giữa: trung thu, trung </i>
<i>bình, trung tâm</i>


<i>b) Trung có nghĩa là một lịng một dạ: trung </i>


<i>thành, trung nghĩa, trung thực, trung hậu, </i>
<i>trung kiên. </i>


<i>Bài tập 4: </i>


- Gọi 1HS đọc đề
- HS làm bài


- GV nhận xét sửa chữa.


vào vở.


- HS đọc yêu cầu của bài.
- 2HS làm bài trên phiếu. Cả
lớp làm vào tập.


- HS đọc yêu cầu.


- 2HS làm bài trên phiếu. Cả
lớp làm vào tập.


- HS đọc yêu cầu của bài.
- HS đặt câu.


<i><b>4. Củng cố: (2’)</b></i>


- HS nhắc lại nội dung học tập
<b>IV. Hoạt động nối tiếp: (1’)</b>


<b>-</b> Nhận xét tiết học



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Kế hoạch bài học Mơn Địa lí Tuần 6


Ngày soạn: 01/09/2012


Ngày dạy: 21/09/2012

Người soạn: Trần Minh Phụng


Tên bài dạy TÂY NGUYÊN Tiết: 6


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>-</b> Nêu được một số đặc điểm tiêu biểu về địa hình, khí hậu của Tây Nguyên.
<b>-</b> Chỉ được các cao nguyên ở Tây Nguyên trên bản đồ (lược đồ) tự nhiện Việt


Nam: Kon Tum, Plây Ku, Đắk Lắk, Lâm Viên, Di Linh.


<b>-</b> HS khá giỏi: Nêu được đặc điểm của mùa mưa, mùa khô ở Tây Nguyên.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>-</b> Tranh, ảnh trong SGK.


<b>-</b> Bản đồ Địa lý tự nhiên Việt Nam
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<i><b>1. Khởi động</b></i>: hát. (1’)


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>: (3’) Bài “Trung du Bắc Bộ” và trả lời câu hỏi SGK.
<b>-</b> Nhận xét ghi điểm cho từng HS.


<b>-</b> Nhận xét chung
<i><b>3. Bài mới</b></i>:



<i>a) Giới thiệu bài: giới thiệu và ghi tựa bài (1’)</i>
<i>b) Các hoạt động:</i>


<b>T</b>


<b>L</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

14’


nguyên xếp tầng. Hình thức làm việc theo cặp.
- Yêu cầu HS chỉ trên bản đồ đọc tên các cao
nguyên.


- Yêu cầu HS dựa vào mục 1 SGK và xếp các
cao nguyên theo thứ tự từ thấp đến cao.


KL: Vùng đất Tây Nguyên cao, rộng lớn bao
<i>gồm các cao nguyên xếp tầng cao thấp khác</i>
<i>nhau. </i>


<b>Hoạt động 2:</b> Tây Nguyên có hai mùa rõ rệt:
mùa mưa và mùa khơ. Hình thức theo nhóm.
- u cầu HS đọc mục 2 và bảng số liệu trong
SGK và tả lời câu hỏi:


+ Ở Buôn Ma Thuột mùa mưa vào những tháng
nào? Mùa khô vào những tháng nào?


+ Khí hậu ở Tây Nguyên có mấy mùa? Là
những mùa nào?



+ Mô tả cảnh mùa mưa và mùa khô ở Tây
Nguyên?


KL: Ở Tây Nguyên, khí hậu có hai mùa rõ rệt
<i>là mùa mưa và mùa khơ. </i>




- HS tìm hiểu theo cặp và trình
bày trước lớp. Nhóm khác nhận
xét, bổ sung.


- HS đọc


- HS tự đọc trong SGK và thảo
luận trả lời các câu hỏi. Đại
diện các nhóm trình bày kết
quả thảo luận trước lớp.


<i><b>4. Củng cố: </b></i>(5’)


<b>-</b> Đặt câu hỏi để rút ra kết luận như phần ghi nhớ SGK trang 83
<b>IV. Hoạt động nối tiếp: </b>(1’)


<b>-</b> Nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Kế hoạch bài học Môn Tập làm văn Tuần 6


Ngày soạn: 01/09/2012



Ngày dạy: 21/09/2012

Người soạn: Trần Minh Phụng



Tên bài dạy LUYỆN TẬP XÂY DỰNG ĐOẠN VĂN KỂ CHUYỆN


Tiết: 12



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Dựa vào 6 tranh minh họa truyện Ba lưỡi rìu và những lời dẫn giải dưới tranh
để kể lại cốt truyện.


- Biết phát triển ý nêu dưới hai, ba tranh để tạo thành 2, 3 đoạn và kể chuyện.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>-</b> Tranh, ảnh câu chuyện Ba lưỡi rìu
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<i><b>1. Khởi động</b></i>: hát. (1’)
<i><b>2. Bài mới</b></i>:


<i>a) Giới thiệu bài: giới thiệu và ghi tựa bài (1’)</i>
<i>b) Các hoạt động:</i>


<b>T</b>


<b>L</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


13


’ <i>Bài tập 1: Dựa vào tranh kể lại cốt chuyện. </i>- GV dán 6 tranh lên bảng.


- GV nêu một số câu hỏi gợi ý


- Truyện có mấy nhân vật?


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

20


- Nội dung truyện nói về điều gì?
- Cho HS nêu cốt truyện.


<i>Bài tập 2: Phát triển ý nêu dưới mỗi tranh thành</i>
một đoạn văn kể chuyện.


- GV gợi ý: Quan sát tranh cho biết nhân vật
trong tranh đang làm gì? Đang nói gì? Ngoại
hình của nhân vật thế nào? Chiếc rìu trong
tranh là rìu sắt, rìu vàng hay rìu bạc.


- GV hướng dẫn HS làm mẫu tranh 1 theo câu
hỏi trong phần a và b.


- GV nhận xét.


- Tổ chức cho HS hoạt động nhóm, tập kể trong
nhóm.


- Các nhóm thi kể


- GV nhận xét tuyên dương nhóm kể hay.



- HS đọc phần lời dưới tranh.
- HS kể lại cốt truyện.


- HS đọc yêu cầu bài tập


- 1 HS kể chuyện và HS khác
nhận xét.


- HS kể chuyện theo cặp (nhóm),
phát triển ý, xây dựng đoạn văn.
- Đại diện nhóm thi kể từng
đoạn, kể toàn chuyện.


<i><b>3. Củng cố: </b></i>(4’)


<b>-</b> HS nhắc lại cách phát triển câu chuyện trong bài học (Quan sát tranh, đọc ý
trong tranh, phát triển ý dưới tranh bằng cách cụ thể hóa hành động, lời nói,
ngoại hình của nhân vật, liên kết các đoạn thành câu chuyện hoàn chỉnh)


<b>IV. Hoạt động nối tiếp: </b>(1’)
<b>-</b> Nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Kế hoạch bài học Mơn Phụ đạo Tốn Tuần 5


Ngày soạn: 25/08/2012


Ngày dạy: 14/09/2012

Người soạn: Trần Minh Phụng



Tên bài dạy LUYỆN TẬP


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Viết, đọc, so sánh được các số tự nhiên; nêu được giá trị của chữ số trong một
số


- Đọc được thơng tin trên biểu đồ cột
- Giải bài tốn tìm số trung bình cộng
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Vở bài tập Tốn


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<i><b>1. Khởi động: </b></i>hát (1’)


<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<i>a) Giới thiệu bài: giới thiệu và ghi tên bài (1’)</i>
<i>b) Các hoạt động:</i>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


Bài 1:


- GV yêu cầu HS đọc đề và cho HS giải vào bảng
a) Số gồm ba triệu không trăm hai mươi lăm
nghìn sáu trăm bảy mươi bốn viết là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

b) Giá trị của chữ số 5 trong số 653 297 là:


c) Số lớn nhất trong các số 5698; 5968; 6589;
6859 là:



d) 4 tấn 85 kg = ……. kg
e) 3 phút 15 giây = ……. giây
Bài 2:


- Gọi HS đọc đề, lớp quan sát biểu đồ trong VBT
- Đây là dạng biểu đồ gì mà em đã được học?
- Biểu đồ này nói về vấn đề gì?


- Quan sát biểu đồ hãy trả lời các câu hỏi sau:
a) Năm 1997 đã trồng được bao nhiêu cây? (Năm
1998, năm 1999)


b) Năm nào trồng được nhiều cây nhất?


c) Năm 1998 trồng ít hơn năm 1999 bao nhiêu
cây?


d) Năm 1999 trồng nhiều hơn năm 1997 bao nhiêu
cây?


Bài 3:


Một ô tô giớ thứ nhất chạy được 45km, giờ thứ
hai chạy được 65km, giờ thứ ba chạy được 70km.
Hỏi trung bình mỗi giờ ơ tơ chạy được bao nhiêu
ki-lơ-mét?


- Gọi HS đọc bài tốn
- Bài tốn cho biết gì?


- Bài tốn hỏi gì?


- GV u cầu HS làm bài


- HS đọc đề


- Đây là dạng biểu đồ cột


- Biểu đồ nói về số cây đã trồng
được trong ba năm


- HS làm bài


- HS đọc bài toán
- HS trả lời
- HS giải bài


<i>Bài giải</i>


<i>Tổng số km ba giờ ô tô chạy </i>
<i>được là:</i>


<i>45 + 65 + 70 = 180 ( km)</i>
<i>Số km mỗi giờ ôtô chạy được là:</i>


<i>180 :3 = 60 (km)</i>
<i> Đáp số: 60 km</i>
<b>IV. Hoạt động nối tiếp: </b>(1’)


<b>-</b> Nhận xét tiết học



</div>

<!--links-->

×