Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (242.72 KB, 28 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Thứ hai ngày 27 tháng 8 năm 2012</b></i>
<i><b>CHAØO CỜ</b></i>
<i><b>TẬP ĐỌC</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu: </b></i>
<i>Biết ngắt , nghỉ hơi sau caùc dấu chấm , dấu phẩy, giữa caùc cụm từ</i>
<i>Hiểu nội dung câu chuyện đề cao lòng tốt khuyến khích HS làm việc tốt ( HS trả lời</i>
<i>được các câu hỏi 1,2,4).</i>
<i>GD HS biết quan tâm đến bạn bè.</i>
<i>Những kĩ năng sống cần được giáo dục trong bài cho HS: </i>
<i>Xác định giá trị: có khả năng hiểu rõ những giá trị của bản thân, biết tơn trọng và</i>
<i>thừa nhận người khác có những giá trị khác.</i>
<i><b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b></i>
<i>Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK.</i>
<i><b>Thứ / ngày</b></i> <i><b>Mơn</b></i> <i><b>Tên bài dạy</b></i>
<i>THỨ HAI</i> <i>Chào cờ</i>
<i>27.8.2012</i> <i>Tập đọc</i> <i>Phần thưởng(Tiết 1)</i>
<i>Tập đọc</i> <i>Phần thưởng(Tiết 2)</i>
<i>Toán</i> <i>Luyện tập</i>
<i>THỨ BA</i> <i>Toán</i> <i>Số bị trừ – Số trừ - Hiệu</i>
<i>28.8.2012</i> <i>Tự học</i> <i>Luyện viết: Mít làm thơ</i>
<i>HĐNG</i> <i>Giáo dục vệ sinh răng miệng</i>
<i>THỨ TƯ</i> <i>Tập đọc</i> <i>Làm việc thật là vui</i>
<i>29.8.2012</i> <i>Chính tả</i> <i>(Tập chép): Phần thưởng</i>
<i>Toán</i> <i>Luyện tập</i>
<i>LT-C</i> <i>Từ ngữ về học tập. Dấu chấm hỏi</i>
<i>Ơn Tốn</i> <i>Đề - xi - mét</i>
<i>Ơân Tiếng Việt</i> <i>Đọc thêm: Mít làm thơ</i>
<i>THỨ NĂM</i> <i>Chính tả</i> <i>(Nghe – viết):Làm việc thật là vui</i>
<i>30.8.2012</i> <i>Toán </i> <i>Luyện tập chung</i>
<i>Tự học</i> <i>Luyện đọc lại hai bài tập đọc trong tuần</i>
<i>Kể chuyện</i> <i>Phần thưởng</i>
<i>Ơn Tốn</i> <i>Số bị trừ – Số trừ - Hiệu</i>
<i>Bảng phụ ghi sẵn các từ ngữ , câu , đoạn cần HD đọc.</i>
<i>Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực được sử dụng trong bài:</i>
<i>Trải nghiệm, thảo luận nhóm - chia sẻ thơng tin, trình bày ý kiến cá nhân, phản hồi</i>
<i>tích cực.</i>
<i><b>III. </b></i>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
<i><b>1.oån định</b></i>
<i><b>2.Kiểm tra bài cũ :</b></i>
<i>Hát</i>
<i>- Tiết trước chúng ta học bài gì ?</i> <i>…Tự Thuật </i>
<i>- GV gọi HS đọc bài và hỏi.</i> <i>- 2 HS đọc bài và trả lời.</i>
<i>- Em cần làm gì để khơng phí thời gian ?</i>
<i>- GV nhận xét - Ghi điểm. </i>
<i>- Nhận xét chung .</i>
<i><b>3.Bài mới :</b></i>
<i>a.Giới thiệu : Ghi tựa.</i> <i>- HS nhắc.</i>
<i> Tiết tập đọc này , chúng ta làm quen</i>
<i>với một bạn gái có tên là Na . Na chưa</i>
<i>học giỏi mà được nhận phần thưởng .</i>
<i>Thế tại sao bạn lại nhận được phần</i>
<i>thưởng ? Chúng ta cùng tìm hiểu qua bài</i>
<i>“Phần thưởng” sẽ rõ.Ghi tựa</i>
<i>b.Luyện đọc</i>
<i>-. Đọc bài</i>
<i>- GV đọc bài.</i>
<i>- GV tóm tắt nội dung bài : Bài đề cao</i>
<i>lịng tốt , khuyến khích HS làm việc tốt.</i>
<i>- HS chú ý lắng nghe.</i>
<i>Cho Hs đọc thầm , rút từ khó lên bảng</i>
<i>cùng hS phân biệt, và luyện đọc từ khó:</i>
<i>sáng kiến , bàn tán,bí mật, túm tụm bàn</i>
<i>bạc…………</i>
<i>- 1 HS đọc – Lớp đọc thầm.- </i>
<i>*Đọc câu nối tiếp.</i> <i>- HS lần lượt nối tiếp đọc.</i>
<i>* Tìm hiểu bố cục</i>
<i>- Bài gồm có mấy nhân vật ?</i> <i>…Na , cô giáo và các bạn.</i>
<i>- Bài gồm mấy đoạn ? Em hãy phân</i>
<i>đoạn?</i>
<i>…Gồm 3 đoạn </i>
<i>+ Đoạn 1 : Từ đầu ….chưa giỏi.</i>
<i>+ Đoạn 2 : Tiếp …rất hay.</i>
<i>+ Đoạn 3 : Phần còn lại.</i>
<i>- HS chú ý theo dõi và đọc.</i>
<i>*. Luyện đọc câu văn dài</i>
<i>- GV hướng dẫn đọc.</i> <i>- HS chú ý theo dõi.</i>
<i>+ Đây là phần thưởng/cả lớp tặng cho</i>
<i>bạn Na.//</i>
<i>+ Đỏ bừng mặt,/ cơ bé đứng dậy/bước</i>
<i>lên bục.//</i>
<i>- Nhận xét – Uốn nắn cách đọc.</i>
<i>*Đọc từng đoạn trước lớp</i>
<i>- GV yêu cầu HS đọc nối tiếp nhau theo</i>
<i>từng đoạn trước lớp.</i>
<i>- HS nối tiếp nhau đọc bài.</i>
<i>- GV Nhận xét – sửa sai.-giải nghĩa từ</i>
<i>khoù </i>
<i>1HS đọc chú giải</i>
<i>*. Đọc đoạn trong nhóm</i>
<i>- GV tổ chức các nhóm đọc bài trong</i>
<i>nhóm.</i>
<i>- Các nhóm đọc bài – Nhóm trưởng điều</i>
<i>hành nhóm đọc bài.</i>
<i>- Nhận xét – uốn nắn.</i>
<i>*. Thi đọc giữa các nhóm</i>
<i>- GV tổ chức cho các nhóm thi đọc.</i> <i>- Các nhóm cử đại diện lên thi đọc .</i>
<i>- GV Nhận xét – Tuyên dương.</i>
<i>*. Đọc đồng thanh</i>
<i>- GV yêu cầu HS đọc đồng thanh bài </i> <i>- Lớp đọc bài1 lượt.</i>
<i>- GV Nhận xét .</i>
<i><b>Tiết 2</b></i>
<i>c.Tìm hiểu bài</i>
<i>- GV gọi HS đọc bài ( Đoạn 1 )</i> <i>- 1 HS đọc bài.</i>
<i>- Em hãy kể những việc làm tốt bụng của</i>
<i>bạn Na ?</i>
<i>…gọt bút chì giúp Lan, cho bạn Minh nửa</i>
<i>GV Nhận xét : Na sẵn sàng giúp đỡ bạn ,</i>
<i>san sẻ những gì mà mình có cho bạn.</i>
<i>- GV u cầu HS đọc bài tiếp ( Đoạn 2 ).</i> <i>- 1 HS đọc.</i>
<i>- Theo em điều bí mật của các bạn bàn</i>
<i>bạc là gì ?</i>
<i>…Các bạn đề nghị cơ giáo thưởng cho Na …</i>
<i>- GV yêu cầu HS đọc bài ( Đoạn 3 )</i> <i>1 HS đọc.</i>
<i>- Em có nghỉ rằng Na có xứng đáng được</i>
<i>thưởng khơng ? Vì sao ?</i>
<i>…Có, Vì Na là một cơ bé tốt bụng</i>
<i>- Khi Na nhận phần thưởng thì ai vui</i>
<i>mừng ? Mừng như thế nào ?</i>
<i>…Cô giáo và các bạn ,…. Mẹ vui mừng khóc</i>
<i>đỏ hoe mắt.</i>
<i>GV tóm tắt nội dung: câu chuyện đề cao</i>
<i>lòng tốt khuyến khích HS làm việc tốt .</i>
<i>GD HS theo bài học.</i>
<i>d.Luyện đọc lại</i>
<i>- GV gọi HS đọc lại bài ( Thi đọc )-đoạn 3 - Các nhóm , cá nhân thi đọc.</i>
<i>- GV Nhận xét – Tuyên dương.</i>
<i><b>4.Củng cố- dặn dò: </b></i>
<i>- Các em vừa học bài gì ? </i> <i>…Phần thưởng.</i>
<i>- Em học được điều gì ở Na ?</i> <i>…Tính vượt khó,tốt bụng,</i>
<i>- Em thấy việc các bạn đề nghị cô giáo</i>
<i>trao phần thưởng cho Na có tác dụng gì ?</i>
<i>Gd học tập bạn Na tính tốt bụng, sẵn</i>
<i>lịng giúp đỡ người khác</i>
<i>…Giúp Na tự tin trong học tập , vui chơi</i>
<i>- Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài học</i>
<i>tiết sau. Nhận xét tiết học.</i>
<i>………</i>
<i><b>TOÁN</b></i>
<i><b>LUYỆN TẬP</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu : </b></i>
<i>Biết quan hệ giữa dm và cm viết số đo có đơn vị cm thành dm và ngược lại trong</i>
<i>trường hợp đơn giản.Nhận biết được độ đài dm trên thước thẳng. Biết ước lượng</i>
<i> Rèn kĩ năng học tốn hình học ở những dạng đơn giản .</i>
<i>GD HS yêu thích mơn học</i>
<i><b>II. Đồ dùng dạy học : </b></i>
<i>Thước thẳng có chia rõ các vạch theo cm , dm.</i>
<i><b>III. Các hoạt động dạy - học : </b></i>
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
<i><b>1.ổn định</b></i>
<i><b>2.Kiểm tra bài cũ :</b></i>
<i>- Tiết học trước chúng ta học bài gì ?</i> <i>…Đêximét.</i>
<i>- GV ghi và gọi HS đọc :</i> <i>- HS đọc.</i>
<i> 4 dm , 6 dm , 50 cm.</i>
<i>- GV gọi HS viết theo lời đọc của GV :</i> <i>-HS viết bảng.</i>
<i> 3 dm , 5dm , 7dm</i>
<i>- 80 xăngtimet bằng bao nhiêu đêximet ?</i> <i>…bằng 8 đêximet.</i>
<i>- Chấm 1 số vở trắng</i>
<i>- Nhận xét – Ghi điểm. - Nhận xét chung.</i>
<i><b>3.Bài mới :</b></i>
<i>a.Giới thiệu : Ghi tựa</i> <i>- HS nhắc</i>
<i> Hôm nay chúng ta ôn luyện lại tên gọi ,</i>
<i>kí hiệu và độ lớn của Đêximét , đồng thời</i>
<i>tập vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước …</i>
<i>b.Luyện tập</i>
<i>- Baøi 1</i>
<i>- GV yêu cầu HS tự làm phần a vào vở</i>
<i>trắng.</i>
<i>- HS làm bài.</i>
<i>- GV yêu cầu HS lấy thước kẻ và dùng</i>
<i>phấn vạch vào điểm có độ dài 1 dm cho</i>
<i>trước.</i>
<i>- HS thao tác theo yêu cầu.</i>
<i>- GV yêu cầu HS vẽ đoạn thẳng AB dài 1</i>
<i>dm vào bảng con.</i>
<i>- HS vẽ sau đó đổi bảng cho nhau để KT.</i>
<i>- GV yêu cầu HS nêu cách vẽ đoạn thẳng</i>
<i>AB có độ dài 1 dm.</i>
<i>………</i>
<i>* Bài 2</i>
<i>- GV u cầu HS tìm trên thước vạch chỉ 2</i>
<i>dm và dùng phấn đánh dấu.</i>
<i>- HS thao tác , 2 HS ngồi cạnh nhau KT</i>
<i>cho nhau.</i>
<i>- GV yêu cầu HS viết kết quả vào VBT</i> <i>- HS thực hiện theo yêu cầu.</i>
<i>*Bài 3: (cột 1,2)</i> <i><b>HS khá giỏi làm thêm cột 3</b></i>
<i>- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?</i> <i>…Điền số …</i>
<i>- Nhận xét – Ghi điểm.</i>
<i>* Bài 4</i>
<i>- GV u cầu HS đọc đề bài.</i> <i>- 1 HS đọc.</i>
<i>- GV Hd HS làm bài tập.</i>
<i>- GV yêu cầu HS chữa bài.</i> <i>- 1 HS lên bảng chữa bài.</i>
<i>- Nhận xét – Ghi điểm.</i>
<i><b>4.Cụng coẩ- daịn doø :</b></i>
<i>- Các em vừa học bài gì ?</i> <i>…Luyện tập.</i>
<i>- GV yêu cầu HS lên đo : Chiêù dài hộp</i>
<i>bút , cái bàn ,bút chì.</i>
<i>- Vài HS thực hiện đo.</i>
<i>- Nhận xét – Ghi điểm.</i>
<i>- Về nhà ôn bài </i>
<i>- Chuẩn bị bài học tiết sau “Số bị trừ , số</i>
<i>trừ , hiệu”</i>
<i>- Nhận xét tiết học.</i>
<i><b>*Điều chỉnh, bổ sung:</b>………</i>
<i>………</i>
<i>…</i>
<i>………</i>
<i>…</i>
<i><b></b></i>
<i><b>---Thứ ba ngày 28 tháng 8 năm 2012</b></i>
<i><b>TOÁN</b></i>
<i>Biết số bị trừ, số trừ , hiệu;Biết thực hiện phép trừ các số có 2 chữ số khơng nhớ</i>
<i>trong phạm vi 100;Biết giải tốn bằng một phép tính trừ.</i>
<i>Giúp HS ghi nhớ các thành phần của phép tính trừ và thực hiện tính theo YC.</i>
<i>GD HS thái độ yêu thích học toán.</i>
<i><b>II. Đồ dùng dạy học : </b></i>
<i>Các thanh thẻ : Số bị trừ , Số trừ , Hiệu .</i>
<i>Nội dung bài tập 1 viết sẵn trên bảng.</i>
<i><b>III. Các hoạt động dạy - học : </b></i>
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
<i><b>1.ổn định</b></i>
<i><b>2.Kiểm tra bài cũ :</b></i>
<i>- Hơm trước chúng ta học bài gì ?</i> <i>…Luyện tập.</i>
<i>- GV ghi bảng và yêu cầu HS đọc : 2 dm ,</i>
<i>5 dm ,1 dm , 20 cm ,70cm.</i>
<i>- Vài HS đọc.</i>
<i>- GV đọc : 6 đêximet , 20 xăngtimét</i> <i>- HS ghi bảng .</i>
<i>- Nhận xét – ghi điểm. Nhận xét chung.</i>
<i><b>3.Bài mới :</b></i>
<i>a.Giới thiệu : Ghi tựa.</i> <i>- HS nhắc.</i>
<i> Trong giờ học trước , chúng ta đã biết</i>
<i>trong phép cộng . Trong giờ học hôm</i>
<i>nay , chúng ta sẽ biết được tên gọi của</i>
<i>các thành phần và kết quả trong phép</i>
<i>trừ.</i>
<i>b.Giới thiệu …SBT , ST , Hiệu</i>
<i>- GV viết lên bảng phép tính 59 – 35 = 24</i>
<i>và yêu cầu HS đọc phép tính.</i>
<i>- Vài HS đọc.</i>
<i>- GV nêu : Trong phép tạng9 – 35 = 24</i>
<i>thì 59 gọi là SBT , 35 gọi là ST , cịn 24</i>
<i>gọi là hiệu (GV vừa nói vừa ghi bảng như</i>
<i>phần bài học SGK ).</i>
<i>- 59 là gì trong phép trừ 59 – 35 = 24 ?</i> <i>…Số bị trừ.</i>
<i>- 35 là gì trong phép trừ 59 – 35 = 24 ?</i> <i>…Số trừ.</i>
<i>- 24 là gì trong phép trừ 59 – 35 = 24 ?</i> <i>…Hiệu.</i>
<i> GV giới thiệu tương tự với phép tính cột</i>
<i>dọc . Trình bày bảng như phần bài học</i>
<i>trong SGK.</i>
<i>-59 – 35 bằng bao nhiêu ?</i> <i>…bằng 24.</i>
<i>-. 24 gọi là gì ?</i> <i>…Là hiệu.</i>
<i>- Vậy 59 – 35 cũng là hiệu . Hãy neâu</i>
<i>hiệu trong phép trừ 59 – 35 ?</i>
<i>…Hiệu là 24.</i>
<i>c.Luyện tập , thực hành</i>
<i>*Baøi 1</i>
<i>- GV yêu cầu HS quan sát bài mẫu và</i>
<i>đọc phép trừ của mẫu.</i>
<i>- HS thực hiện theo yêu cầu.</i>
<i>- SBT và ST trong phép tính trên là</i>
<i>những số nào ?</i>
<i>…SBT : 19 , ST : 6</i>
<i>- Muốn tính hiệu khi biết SBT và ST ta</i>
<i>làm như thế nào ?</i>
<i>…Lấy SBT trừ đi số trừ.</i>
<i>- GV yêu cầu HS tự làm bài vào vở.</i> <i>- HS làm bài và đổi vở KT cho nhau.</i>
<i>- Nhận xét – Ghi điểm.</i>
<i>*Baøi 2(a,b,c)</i> <i><b>HS khá giỏi làm thêm câu d</b></i>
<i>- Bài tốn cho biết gì ?</i> <i>…SBT và ST của các phép tính.</i>
<i>-Bài tốn u cầu tìm gì ?</i> <i>…Tìm hiệu…</i>
<i>- Bài tốn cịn u cầu gì về cách tìm ?</i> <i>…Đặt tính theo cột dọc.</i>
<i>- GV yêu cầu HS quan sát và nêu cách</i>
<i>đặt tính , cách tính của phép tính này.</i>
<i>- HS thực hiện theo yêu cầu của GV .</i>
<i>- GV yêu cầu HS tự làm bài</i> <i>- 1 HS làm bảng – Lớp làm VBT.</i>
<i>- GV gọi HS Nhận xét bài làm của bạn.</i> <i>- Vài HS Nhận xét .</i>
<i>- GV Nhận xét – Ghi điểm.</i>
<i>* Bài 3</i>
<i>- GV gọi HS đọc đề bài.</i> <i>- 1 HS đọc.</i>
<i>- Bài toán cho biết những gì ?</i> <i>…Sợi dây dài 8 dm , cắt đi 3 dm.</i>
<i>- Bài tốn hỏi gì /</i> <i>…Độ dài sợi dây còn lại.</i>
<i>- Muốn biết độ dài sợi dây còn lại ta làm</i>
<i>như thế nào ?</i>
<i>…Lấy 8 dm – 3 dm</i>
<i>- GV yêu cầu HS tự làm bài.</i> <i>- HS làm bài</i>
<i>Tóm tắt</i>
<i> Coù : 8 dm</i>
<i> Cắt đi : 3 dm</i>
<i> Còn lại : ? dm</i>
<i>Bài giải</i>
<i>Đoạn dây cịn lại dài là:</i>
<i>8 – 3 = 5 ( dm )</i>
<i> Đáp số : 5 dm</i>
<i><b>4.Củng cố –dặn dò :</b></i>
<i>- Các em vừa học bài gì ?</i> <i>…SBT , ST , Hiệu</i>
<i>- GV nêu và yêu cầu HS tính nhanh hiệu: - HS thực hiện.3 dãy thực hiện bc</i>
<i> 34 – 12 , 96 – 54 , 26 -11</i> <i>3 HS lên bảng</i>
<i>- Nhận xét .</i>
<i>- Về nhà ôn bài </i>
<i>- Chuẩn bị bài học tiết sau. GV NX tiết</i>
<i>học </i>
<i><b>*Điều chỉnh, bổ sung:</b>………</i>
<i>………</i>
<i>…</i>
<i>………</i>
<i>…</i>
<i><b>TỰ HỌC </b></i>
<i>Viết đoạn “Ở thành phố …thơ vần khơng?”</i>
<i>GV tổ chức cho HS viết vào vở trắng – theo dõi , sửa sai cho HS – </i>
<i>Thu chấm lỗi 1 vài vở </i>
<i>NXC giờ học.</i>
<i><b>HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ</b></i>
<i>Nhận biết tình trạng sâu răng , đau răng ở trẻ em nói chung và lớp nói chung</i>
<i>Biết nguyên nhân dẫn đến sâu răng( gọi HS nêu theo hiểu biết)</i>
<i>GV chốt lại và nêu các nguyên nhân dẫn đến sâu răng .Kết hợp GD HS giữ gìn VS</i>
<i>răng miệng( tránh ăn đồ ngọt vào buổi tối, đánh răng đều đặn và thường xuyên 2 </i>
<i>lần / ngày)</i>
<i><b>Thứ tư ngày 29 tháng 8 năm 2012</b></i>
<i><b>TẬP ĐỌC</b></i>
<i>Biết ngắt , nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.Hiểu ý nghĩa của bài</i>
<i>thơ : Mọi vật mọi người xung quanh ta đều làm việc . Làm việc mang lại niềm vui.</i>
<i>ReØn kĩ năng đọc tiếng , tốc độ đọc</i>
<i><b>Tích hợp GDMT</b>:Đó là mơi trường sống có ích đối với thiên nhiên và con người chúng ta, chúng</i>
<i>ta cần có thái độ tích cực bảo vệ môi trường sống trong sạch.</i>
<i>Những kĩ năng sống cần được giáo dục trong bài cho HS: </i>
<i>Bảng ghi sẵn các từ cần luyện phát âm , các câu cần luyện đọc , ngắt giọng.</i>
<i>Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực được sử dụng trong bài:</i>
<i>Trình bày ý kiến cá nhân</i>
<i><b>III. Các hoạt động dạy - học : </b></i>
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
<i><b>1.ổn định</b></i>
<i><b>2.Kiểm tra bài cũ :</b></i>
<i>-Tiết trước chúng ta học bài gì ? </i> <i>…</i>
<i>- GV gọi HS đọc bài và trả lời câu hỏi</i>
<i>bài “Phần thưởng”.</i>
<i>- 3 HS đọc và trả lời.</i>
<i>- Hãy kể những việc làm tốt của bạn Na ?</i>
<i>- Theo em các bạn của Na bàn bạc với</i>
<i>nhau điều gì ?</i>
<i>- Na có xứng đáng được nhận phần</i>
<i>thưởng khơng ? Vì sao ?</i>
<i>- GV nhận xét - Ghi điểm. </i>
<i>- Nhận xét chung.</i>
<i><b>3.Bài mới :</b></i>
<i>a.Giới thiệu : Ghi tựa.</i>
<i> Mọi người , mọi vật quanh ta đều làm</i>
<i>việc , làm việc tuy vất vả nhưng lại đem</i>
<i>đến niềm vui . Tại sao vậy ? Để biết rõ</i>
<i>điều này chúng ta cùng học bài “Làm</i>
<i>việc thật là vui”.Ghi tựa lên bảng.</i> <i>- HS nhắc.</i>
<i>b.Luyện đọc</i>
<i>*. Đọc mẫu</i>
<i>- GV đọc bài.-Tóm nội dung</i> <i>- HS lắng nghe.</i>
<i>- GV gọi HS đọc bài.</i> <i>- 1 HS đọc bài – Lớp theo dõi đọc thầm</i>
<i>bài.</i>
<i>*. HD luyện phát âm </i>
<i>- GV gọi HS đọc từng câu của bài , sau</i>
<i>đó nêu các từ khó trong câu vừa đọc.</i>
<i>- HS nối tiếp nhau đọc.</i>
<i>- GV gọi HS đọc lại các từ khó : vật , việc</i>
<i>, tích tắc , biết , vải , cũng , đỡ , …</i>
<i>- HS đọc.</i>
<i>*. HD ngắt giọng</i>
<i>- GV giới thiệu các câu cần luyện đọc.</i> <i>- HS theo dõi.</i>
<i>- GV yêu cầu HS nêu nghĩa các từ “sắc</i>
<i>xuân” , “ rực rỡ” , “tưng bừng”.</i>
<i>- HS đọc chú giải SGK.</i>
<i>* Đọc cả bài</i>
<i>- GV yêu cầu HS đọc cả bài trước lớp.</i> <i>- Vài HS đọc.</i>
<i>- GV chia nhóm và yêu cầu HS đọc theo</i>
<i>nhóm.</i>
<i>- HS đọc theo nhóm </i>
<i>*. Thi đọc</i>
<i>*.Đọc đồng thanh</i>
<i>- GV cho HS đọc bài đồng thanh.</i> <i>- Lớp đọc bài.</i>
<i>- Nhận xét .</i>
<i>c.Tìm hiểu bài</i>
<i>- GV u cầu HS đọc thầm và gạch chân</i>
<i>các từ chỉ đồ vật , con vật , cây cối ,</i>
<i>người được nói đến trong bài.</i>
<i>- HS đọc và gạch chân các từ…</i>
<i>- GV yêu cầu HS nêu các công việc mà</i>
<i>các đồ vật , con vật , cây cối đã làm.</i>
<i>- HS trả lời theo nội dung.</i>
<i>- Vậy còn Bé , Bé làm những việc gì ?</i> <i>…Bé đi học , quét nhà , nhặt rau , chơi với</i>
<i>em.</i>
<i>- Khi làm việc Bé cảm thấy như thế nào?</i> <i>…thấy bận rộn nhưng rất vui.</i>
<i>Giúp HS hiểu và so sánh nghóa của một</i>
<i>số từ:</i>
<i>-Rực rỡ nghĩa là gì ?</i> <i>…tươi sáng , nổi bật lên.</i>
<i>- Hãy đặt câu với từ “Rực rỡ” ?</i> <i>…Mặt trời toả ánh nắng vàng rực rỡ.</i>
<i>- Tưng bừng nghĩa là gì ?</i> <i>…vui , lơi cuốn nhiều người.</i>
<i>-.Đặt câu với từ “tưng bừng” ?</i>
<i>Qua bài,Em có nx gì về cuộc sống quanh</i>
<i>ta?</i>
<i>Gv liên hệ GDMT theo YC bài học.</i>
<i>…Cả nước tưng bừng chào đón ngày Quốc</i>
<i>khánh.</i>
<i>Lễ khai giảng thật tưng bừng.</i>
<i>Mọi vật mọi người đều làm việc thật là vui</i>
<i>vẻ.</i>
<i><b>4.Củng cố –dặn dò: </b></i>
<i>- Các em vừa học bài gì ? </i> <i>…Làm việc thật là vui.</i>
<i>- Bài văn muốn nói với chúng ta điều gì ? …Mọi vật , mọi người đều làm việc , làm</i>
<i>việc mang lại niềm vui và làm việc giúp</i>
<i>mọi người trở thành có ích cho XH , cho</i>
<i>cuộc sống.</i>
<i>- Nhận xét – chốt lại ND bài.</i>
<i>- Về nhà đọc và chuẩn bị bài học tiết sau.</i>
<i>- Nhận xét tiết học.</i>
<i><b>*Điều chỉnh, bổ sung:</b>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i></i>
<i><b>---CHÍNH TẢ ( TẬP CHÉP )</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu : </b></i>
<i>Chép lại chính xác , trình bày đúng đoạn tóm tắt bài “ Phần thưởng”(SGK); Làm</i>
<i>được bài tập 3,4 bài tập 2a/b.</i>
<i>Rèn kĩ năng viết chính tả , trình bày đoạn văn.</i>
<i>GD HS tính cẩn thận , trình bày vở ghi sạch đẹp.</i>
<i><b>II. Đồ dùng dạy học : </b></i>
<i>Bảng chép sẵn nội dung bài viết…</i>
<i>Vở bài tập TV2 , tập một.</i>
<i><b>1.ổn định</b></i>
<i><b>2.Kiểm tra bài cũ :</b></i>
<i>- Tiết trước chúng ta học bài gì ? </i> <i>…Ngày hơm qua đâu rồi.</i>
<i>- GV gọi HS viết và đọc lại các từ khó</i>
<i>trong bài viết còn sai </i>
<i>Gọi 1 HS làm BT 2b : cây bàng , cái</i>
<i>bàn , hòn than , cái thang , …</i>
<i>- HS thực hiện viết và đọc BC </i>
<i>1 HS lên bảng</i>
<i>- GV gọi HS đọc thuộc lòng các chữ cái</i>
<i>đã học.</i>
<i>- Vài HS đọc.</i>
<i>- GV nhận xét - Ghi điểm. </i>
<i>- Nhaän xeùt chung.</i>
<i><b>3.Bài mới :</b></i>
<i>a.Giới thiệu : Ghi tựa.</i> <i>- HS nhắc.</i>
<i> Trong giờ chính tả hơm nay , chúng</i>
<i>ta sẽ chép đoạn tóm tắt nội dung của</i>
<i>bài tập đọc “Phần thưởng” . Sau đó làm</i>
<i>các bài tập chính tả.</i>
<i>b.HD tập chép</i>
<i>*.Ghi nhớ nội dung</i>
<i>- GV treo bảng phụ và yêu cầu HS đọc</i>
<i>đoạn cần chép.</i>
<i>-2 HS lần lượt đọc.</i>
<i>GV:- Đoạn văn kể về ai ?</i> <i>…Đoạn văn kể về bạn Na.</i>
<i>- Bạn Na là người như thế nào ?</i> <i>…Là người tốt bụng.</i>
<i>- Đoạn văn có mấy câu ?</i> <i>…Có 2 câu.</i>
<i>- Tìm những chữ được viết hoa trong</i>
<i>bài ?</i>
<i>…Cuối , Na , Đây.</i>
<i>-Vì sao những chữ đó phải viết hoa?</i> <i>…Chữ Cuối và Đây là chữ đầu câu , còn chữ</i>
<i>Na là tên riêng.</i>
<i>- Cuối mỗi câu có dấu gì ?</i> <i>…Dấu chấm.</i>
<i>- GV kết luận chữ cái đầu câu và tên</i>
<i>riêng phải viết hoa . Cuối câu phải ghi</i>
<i>dấu chấm.</i>
<i>* HD viết từ khó</i>
<i>- GV u cầu HS đọc các từ khó .</i> <i>- HS đọc : phần thưởng , cả lớp , đặc biệt ,</i>
<i>người , nghị…</i>
<i>- GV yêu cầu HS viết các từ vừa nêu.</i> <i>- 2 HS viết bảng – Lớp viết bảng con.</i>
<i>- GV chỉnh lỗi cho HS .</i>
<i>*.Chép bài</i>
<i>- GV u cầu HS tự nhìn bài chép vào</i>
<i>vở.</i>
<i>- HS chép bài.</i>
<i>- GV theo dõi – uốn nắn.</i>
<i>*.Sốt lỗi.</i>
<i>- GV đọc thong thả đoạn chép cho HS</i>
<i>soát bài lẫn nhau.</i>
<i>- HS đổi vở và soát bài cho bạn.</i>
<i>*Chấm bài</i>
<i>c. HD laøm baøi taäp</i>
<i>- GV gọi HS đọc yêu cầu bài tập.</i> <i>- 1 HS đọc.</i>
<i>- GV yêu cầu HS làm bài vào vở.</i> <i>- HS tự làm bài.</i>
<i>- GV gọi HS làm bảng lớp .</i> <i>- 2 HS chữa bài trên lớp</i>
<i>YC HS làm bài 2a</i> <i>2a. xoa đầu , ngoài sân , chim sâu , câu</i>
<i>cá .</i>
<i>- GV gọi HS Nhận xét bài của bạn.Nx,</i>
<i>ghi điểm </i>
<i>- 2 HS Nhận xét .</i>
<i>d. Học bảng chữ cái</i>
<i>- GV yêu cầu cả lớp nhìn vào VBT .</i> <i>- HS thực hiện theo yêu cầu của GV .</i>
<i>- GV gọi HS lên bảng làm ( Điền thứ tự</i>
<i>các chữ ).Bảng phụ </i>
<i>- 1 HS laøm.</i>
<i>Các chữ theo thứ tự : p,q,r,s,t,u,ư,v,x,y</i>
<i>- GV gọi HS Nhận xét bài của bạn.</i> <i>- Vài HS Nhận xét .</i>
<i>- GV Nhận xét .</i>
<i>- GV xố dần và cho HS đọc các chữ cái</i>
<i>theo thứ tự (HTL).</i>
<i>- HS đọc và HTL các chữ cái theo thứ tự.</i>
<i><b>4.Củng cố – dặn dò: </b></i>
<i>- Các em vừa học bài gì ? </i> <i>Phần thưởng.</i>
<i>- Về nhà làm bài và chép lại bài cho</i>
<i>đúng.Làm thêm bài tập 2b</i>
<i>- Chuẩn bị bài tiết sau.</i>
<i>- Nhận xét tiết học.</i>
<i><b>*Điều chỉnh, bổ sung:</b>………</i>
<i>………</i>
<i>…</i>
<i>………</i>
<i>…</i>
<i><b>TỐN</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu : </b></i>
<i>Biết trừ nhẩm số trịn chục có 2 chữ số ;Biết thực hiện phép trừ số có 2 chữ số</i>
<i>khơng nhớ trong phạm vi 100;Biết giải toán bằng 1 phép trừ.</i>
<i>Củng cố kĩ năng thực hiện tính trừ, giải tốn có lời văn</i>
<i>GD HS thái độ u thích học Tốn.</i>
<i><b>II. Đồ dùng dạy học : </b></i>
<i>Viết nội dung bài 1&2 lên bảng.</i>
<i><b>III. Các hoạt động dạy - học : </b></i>
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
<i><b>1.ổn định</b></i>
<i><b>2.Kiểm tra bài cũ :</b></i>
<i>-Tiết học trước chúng ta học bài gì ?</i> <i>…SBT , ST , Hiệu.</i>
<i>- GV gọi HS làm tính bc</i> <i>- 2 HS làm bảng.</i>
<i>74 – 51 , 36 – 15</i>
<i>57 – 34 , 69 – 12</i>
<i>- GV yêu cầu HS nêu tên các thành phần và kết</i>
<i>quả của từng phép tính.</i>
<i>- Nhận xét – Ghi điểm. Nhận xét chung.</i>
<i><b>3.Bài mới :</b></i>
<i>a.Giới thiệu : Ghi tựa.</i> <i>- HS nhắc.</i>
<i> Hôm nay chúng ta luyện tập lại cách tính và</i>
<i>gọi tên các thành phần – kết quả của phép trừ..</i>
<i>b.Luyện tập</i>
<i>Baøi 1</i>
<i>- GV yêu cầu HS làm bài</i> <i>- 2 HS làm bảng – Lớp làm VBT.</i>
<i>- GV yêu cầu HS Nhận xét bài làm của bạn.</i> <i>- HS Nhận xét .</i>
<i>- GV Nhận xét – Ghi điểm.</i>
<i>Bài 2:(cột 1 và 2)</i> <i><b>HS khá giỏi làm thêm cột 3</b></i>
<i>- GV u cầu HS đọc đề bài.</i> <i>- 1 HS đọc.</i>
<i>- GV yêu cầu HS làm mẫu phép tính : 60 – 10 –</i>
<i>30</i>
<i>- 1 HS làm.</i>
<i>- GV gọi HS chữa bài ( miệng ).</i> <i>- 1 HS chữa.</i>
<i>20 ta có thể điền ln kết quả trong phép trừ</i>
<i>60- 40 = 20.</i>
<i>Baøi 3</i>
<i>- GV yêu cầu HS đọc đề bài</i> <i>- 1 HS đọc.</i>
<i>- Phép tính thứ nhất có số bị trừ , số trừ là số</i>
<i>nào ?</i>
<i>…SBT là 84 , ST là 31.</i>
<i>- Muốn tính hiệu ta làm thế nào ?</i> <i>…Lấy SBT trừ đi ST.</i>
<i>- GV yêu cầu HS làm bài. Nx, sửa sai.</i> <i>- 1 HS làm bảng – lớp làm VBT.</i>
<i>Bài 4</i>
<i>- GV gọi HS đọc đề bài.</i> <i>- 1 HS đọc.</i>
<i>- Bài toán yêu cầu chúng ta tìm gì ?</i> <i>Tìm độ dài cịn lại của mảnh vải.</i>
<i>-Bài tốn cho biết những gì về mảnh vải ?</i> <i>…Dài 9 dm , cắt đi 5 dm.</i>
<i>- GV yêu cầu HS tự tóm tắt và giải bài</i> <i>- 1 HS làm bài – Lớp làm VBT.</i>
<i>HD HS tóm tắt:Tóm tắt</i>
<i>Dài : 9 dm</i>
<i>Cắt đi : 5 dm</i>
<i> Coøn lại : ? dm</i>
<i>HS tóm tắt và giải</i>
<i>Bài giải:</i>
<i>Số vải còn lại dài là :</i>
<i>9 – 5 = 4 ( dm )</i>
<i> Đáp số : 4 dm</i>
<i> Thu 1 số vở chấm- Nhận xét .</i>
<i><b>4.Củng cố – dặn dò:</b></i>
<i>-Các em vừa học tốn bài gì ?</i>
<i>-Tiết học vừa rồi giúp các em củng cố những</i>
<i>ND gì?</i>
<i>Luyện tập.</i>
<i>2 HS</i>
<i>- Về nhà luyện tập thêm về phép trừ không nhớ</i>
<i>các số có 2 chữ số.Thực hiện bài tập 5 cịn lại.</i>
<i>- Chuẩn bị bài học tiết sau “Luyện tập chung”.</i>
<i>- Nhận xét tiết học.</i>
<i><b>*Điều chỉnh, bổ sung:</b>………</i>
<i>………</i>
<i>…</i>
<i><b></b></i>
<i><b>---LUYỆN TỪ VAØ CÂU</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu : </b></i>
<i>Tìm được các từ ngữ có tiếng học , có tiếng tập.(BT1);Đặt câu được với 1 từ tìm</i>
<i>được(BT2).Biết sắp xếp lại trật tự các từ trong câu để tạo câu mới .(BT3); Biết đặt</i>
<i>dấu chấm hỏi vào cuối câu hỏi(BT4).</i>
<i>Rèn kĩ năng lựa chọn từ ngũ theo nhóm – luyện tập thêm về câu, dấu câu.</i>
<i>GD HS yêu thích học Tiếng Việt.</i>
<i><b>II. Các hoạt động dạy - học : </b></i>
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
<i><b>1.ổn định</b></i>
<i><b>2.Kiểm tra bài cũ :</b></i>
<i>-Tiết trước chúng ta học bài gì ? </i> <i>…nhắc tựa bài cũ.</i>
<i>+ HS 1 : Kể tên một số đồ vật , người , con</i>
<i>vật , hoạt động mà em biết ?</i>
<i>+ HS 2 : Làm bài tập 4.</i>
<i>- 3 HS thực hiện theo yêu cầu.</i>
<i>- GV nhận xét - Ghi điểm. </i>
<i>- Nhận xét chung.</i>
<i><b>3.Bài mới :</b></i>
<i>a.Giới thiệu : </i>
<i> Trong tiết Luyện từ và câu tuần này ,</i>
<i>chúng ta sẽ được mở rộng vốn từ về học tập</i>
<i>, củng cố những điều đã học về từ và câu .</i>
<i>Làm quen với câu hỏi và trả lời các câu</i>
<i>hỏi. Ghi tựa.</i> <i>- HS nhắc.</i>
<i>b.HD làm bài tập</i>
<i> Bài 1:- GV gọi HS đọc đề bài.</i> <i>- 1 HS đọc.</i>
<i>- GV yêu cầu HS đọc mẫu.</i> <i>- HS đọc : học hành , tập đọc.</i>
<i>- GV yêu cầu HS nêu yêu cầu bài.</i> <i>- HS nêu : Tìm các từ ngữ mà trong đó</i>
<i>có tiếng học hoặc tiếng tập.</i>
<i>- GV yêu cầu HS suy nghĩ tìm từ.</i> <i>- HS suy nghĩ tìm.</i>
<i>- GV gọi HS thơng báo kết quả và ghi các</i>
<i>từ đó lên bảng.</i>
<i>- HS nối tiếp nhau thông bào kết quả.</i>
<i>- GV yêu cầu lớp đọc các từ vừa tìm được.</i> <i>- HS đọc đồng thanh.</i>
<i>- GV cho HS laøm vaøo VBT.</i> <i>- HS laøm VBT.</i>
<i>- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?</i> <i>…Đặt câu với từ vừa tím được (Bài 1)</i>
<i>- GV hướng dẫn thực hành đặt câu.</i> <i>- HS thực hành .</i>
<i>- GV gọi HS đọc câu của mình.</i> <i>- HS nối tiếp đọc.</i>
<i>- Nhận xét – Bổ sung.</i>
<i> Baøi 3</i>
<i>- GV gọi HS đọc yêu cầu của bài.</i> <i>- 1 HS đọc.</i>
<i>- GV gọi HS đọc mẫu.</i> <i>- 1 HS đọc : Con yêu mẹ <b></b> mẹ yêu con.</i>
<i>GV:- Để chuyển câu Con yêu mẹ thành 1</i>
<i>câu mới , bài mẫu đã làm như thế nào ?</i>
<i>…Sắp xếp lại các từ trong câu./ Đổi từ</i>
<i>Con và từ mẹ cho nhau…</i>
<i>yêu thiếu nhi” thành câu mới?</i>
<i>- GV Nhận xét – Bổ sung.</i>
<i>- GV yêu cầu HS làm miệng.</i> <i>- HS thực hiện theo yêu cầu.</i>
<i> Bài 4</i>
<i>- GV gọi HS đọc yêu cầu bài.</i> <i>- HS đọc.</i>
<i>- GV yêu cầu HS đọc các câu trong bài.</i> <i>- HS đọc.</i>
<i>- Đây là các câu gì ?</i> <i>…Câu hỏi.</i>
<i>- Khi viết câu hỏi , cuối câu ta làm gì ?</i> <i>…Ta phải đặt dấu chấm hỏi.</i>
<i>- GV yêu cầu HS viết các câu và đặt dấu</i>
<i>chấm hỏi vào vở trắng</i>
<i>HS làm BT 2 và4 vào vở.</i>
<i>- HS thực hiện làm.</i>
<i>2 HS lên bảng sửa bài – NX.</i>
<i>- GV Nhận xét – Nhắc nhở.</i>
<i><b>4.Cụng coẩ-daịn dò : </b></i>
<i>- Các em vừa học bài gì ? </i>
<i>- Thu chấm 1 số vở NXC</i>
<i>…</i>
<i>- Muốn viết 1 câu mới dựa vào 1 câu đã có ,</i>
<i>em có thể làm như thế nào ?</i>
<i>…Thay đổi trật tự các từ trong câu.</i>
<i>- Khi viết câu hỏi , cuối câu ta phải có dấu</i>
<i>gì ?-GV ,NX, TD.</i>
<i>…Dấu chấm hỏi.</i>
<i>- Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài học tiết</i>
<i>sau. GV NX tiết học.</i>
<i><b>*Điều chỉnh, bổ sung:</b>………</i>
<i>………</i>
<i>…</i>
<i>………</i>
<i>…</i>
<i><b></b></i>
<i><b>---ƠN TỐN </b></i>
<i>Oân tập và ghi nhớ được tên gọi , kí hiệu , độ lớn của đơn vị Đêximet .</i>
<i>Củng cố mối quan hệ giữa dm và cm.Thực hiện phép tính cộng , trừ số đo độ dài</i>
<i>có đơn vị là đêximét.</i>
<i>Rèn kĩ năng đo và ước lượng độ dài theo đơn vị dm.</i>
<i>GDHS u thích học tốn.</i>
<i><b>II. Đồ dùng dạy học : </b></i>
<i><b>III. Các hoạt động dạy - học</b></i> :
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
<i><b>1.ổn định</b></i>
<i><b>2.Kiểm tra bài cũ :</b></i>
<i>- Tiết truớc chúng ta học bài gì ?</i> <i>…Luyện tập.</i>
<i>- GV nêu và yêu cầu HS tính</i> <i>- 2 HS tính – Lớp làm bảng con.</i>
<i>35 + 12 22 + 25</i>
<i>52 + 16 43 + 30</i>
<i>- Nhận xét – Ghi điểm. - Nhận xét chung.</i>
<i>a.Giới thiệu : Ghi tựa.</i> <i>- HS nhắc.</i>
<i>b.Oân Tập Đêximét</i>
<i>- GV yêu cầu HS vẽ đoạn thẳng dài 1dm vào</i>
<i>bảng con. Hỏi HS 1dm = …cm ; 10cm = ….dm</i>
<i>3dm =…cm; 20cm = … dm ;10cm = …dm</i>
<i>- HS vẽ.</i>
<i>3-5 HS</i>
<i>c.Luyện tập VBT</i>
<i> Baøi 1</i>
<i>- GV yêu cầu HS đọc đề bài , sau đó tự làm bài. - HS thực hiện theo yêu cầu.</i>
<i>- GV yêu cầu đổi vở để KT.</i> <i>- HS đổi vở và KT cho nhau.</i>
<i> Bài 2</i>
<i>- GV yêu cầu HS Nhận xét các số trong bài tập</i>
<i>2</i>
<i>- Vài HS Nhận xét .</i>
<i>- GV hướng dẫn HS và cho HS làm bài.</i> <i>- HS làm </i>
<i> Baøi 3 </i>
<i>- GV yêu cầu HS đọc đề bài.</i> <i>- 1 HS đọc.</i>
<i>- GV yêu cầu HS làm bài.</i> <i>- HS làm bài theo yêu cầu của bài</i>
<i>tập.</i>
<i><b>4.Củng cố –dặn dò:</b></i>
<i>Thu chấm 1 số vở- chấm NX </i> <i> 1 dãy nộp bài</i>
<i>. Chúng ta vừa ơn tốn bài gì ?</i> <i>…Đêximet</i>
<i>. 1 dm bằng mấy xăngtimet ?</i> <i>…10 cm.</i>
<i>. 10 xăngtimét bằng mấy đêximet ?</i> <i>…1 dm</i>
<i>- Về nhà ơn bài </i>
<i>- Chuẩn bị bài học tiết sau. GV NX tiết học </i>
<i><b>*Điều chỉnh, bổ sung:</b>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i><b></b></i>
<i><b> ÔN TIẾNG VIỆT</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu : </b></i>
<i>Đọc đúng các từ dễ lẫn do ảnh hưởng phương ngữ.Nghỉ hơi đúng sau các dấu</i>
<i>câu và giữa các cụm từ.Hiểu nghĩa các từ mới : nổi tiếng , thi sĩ , kì diệu.Nắm</i>
<i>được diễn biến của câu chuyện.Cảm nhận được tính hài hước của câu chuyện .</i>
<i>Củng cố kĩ năng đọc tiếng.</i>
<i>GD HS yêu thích học TV.</i>
<i><b>II. Đồ dùng dạy học : </b></i>
<i>Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK.</i>
<i>Bảng phụ viết sẵn các từ , câu cần luyện đọc.</i>
<i><b>III. Các hoạt động dạy - học :</b></i>
<i><b> Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
<i><b>1.ổn định</b></i>
<i><b>2.Kiểm tra bài cũ :</b></i>
<i><b>3.Bài mới :</b></i>
<i>a.Giới thiệu : </i>
<i>. Ghi tựa.</i> <i>- HS nhắc.</i>
<i>b. Luyện đọc</i>
<i>-Đọc mẫu-- GV tóm tắt nội dung câu</i>
<i>chuyện.</i>
<i>- HS laéng nghe.</i>
<i>- GV gọi HS đọc bài.</i> <i>- 1 HS đọc – Lớp đọc thầm.</i>
<i>*HD đọc từ khó</i>
<i>- GV yêu cầu HS đọc và phát âm các từ :</i> <i>- HS luyện đọc phát âm.</i>
<i> Nổi tiếng , học hỏi , thi sĩ , nghĩa</i>
<i>nhất , bắt tay , vò đầu bứt tai , …</i>
<i>- GV gọi HS đọc từng câu của bài.</i> <i>- HS nối tiếp nhau đọc.</i>
<i>*. HD ngắt giọng</i>
<i>- GV giới thiệu các câu cần luyện đọc.</i> <i>- HS chú ý theo dõi.</i>
<i>*.Đọc từng đoạn</i>
<i>- GV yêu cầu HS đọc nối tiếp từng đoạn</i>
<i>trước lớp </i>
<i>- HS đọc.</i>
<i>* Thi đọc giữa các nhóm</i>
<i>- GV tổ chức cho HS đọc thi trước lớp.</i> <i>- Các nhóm cử đại diện thi đọc trước lớp.</i>
<i>c.Tìm hiểu bài</i>
<i>- GV yêu cầu HS đọc đoạn 1.</i> <i>- HS đọc.</i>
<i>- Vì sao cậu bé được gọi là Mít ?</i> <i>…Vì cậu chẳng biết gì . Mít có nghĩa là</i>
<i>chẳng biết gì ?</i>
<i>- GV yêu cầu HS đọc đoạn 2.</i> <i>- 1 HS đọc.</i>
<i>Mít là gì ?</i>
<i>…Thi sĩ dạy cho Mít thế nào là vần thơ.</i>
<i>- Hai từ thế nào thì gọi là vần ?</i> <i>…hai từ có phần cuối như nhau thì gọi là</i>
<i>vần.</i>
<i>-. Mít đã gieo vần thế nào ?</i> <i>…Bé – phé.</i>
<i>-Gieo vần như vậy có buồn cười khơng ?</i>
<i>Tại sao ?</i>
<i>…Rất buồn cười vì vần khơng có nghĩa.</i>
<i>d.Luyện đọc lại</i>
<i>- Cho HS đọc đoạn</i> <i>2 - 4 em đọc</i>
<i><b>4.Cuûng cố - Dặn dò: </b></i>
<i>- Các em vừa học bài gì ? </i> <i>…Mít làm thơ.</i>
<i>- GV gọi HS đọc lại bài.</i> <i>- 1 HS đọc.</i>
<i>- Em thích Mít khơng ? Vì sao ?</i> <i>…</i>
<i>- Theo em Mít là người như thế nào ?</i> <i>…Mít thật ngốc ./ Mít là người rất buồn</i>
<i>cười ./ Mít thật ngộ nghĩnh ngây thơ.</i>
<i>- Nhận xét – Tuyên dương.</i>
<i>- Về nhà đọc bài và chuẩn bị bài học tiết</i>
<i>sau.</i>
<i>- Nhận xét tiết học.</i>
<i><b>Điều chỉnh, bổ sung:</b>………..…… </i>
<i>………</i>
<i>………..</i>
<i>Nghe – viết đúng bài chính tả “Làm việc thật là vui”.Trình bày đúng hình thức</i>
<i>đoạn văn xuôi.Biết thực hiên đúng các YC bài tập 2 : bước đầu biết sắp xếp tên</i>
<i>người theo thứ tự bảng chữ cái(BT3)</i>
<i>Rèn viết đúng , đẹp.</i>
<i>GDHS yêu thích học TV.</i>
<i><b>II. Đồ dùng dạy học : </b></i>
<i>Bảng phụ ghi quy tắc chính tả viết g/gh.Bảng ghi bài chính tả.</i>
<i><b>III. Các hoạt động dạy - học : </b></i>
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
<i><b>1.ổn định</b></i>
<i><b>2.Kiểm tra bài cũ :</b></i>
<i>*. Tiết trước chúng ta học bài gì ? </i> <i>…Phần thưởng </i>
<i>- GV gọi HS viết từ khó.</i>
<i>YC 1 HS laøm BT 2b</i>
<i>- 2 HS viết bảng – Lớp viết bảng</i>
<i>con.</i>
<i> cố gắng , gắn bó , gắng sức , yên lặng.</i>
<i>- GV gọi HS đọc 10 chữ cái cuối cùng trong</i>
<i>bảng chữ cái.</i>
<i>- 2 HS đọc.</i>
<i>- GV nhận xét - Ghi điểm. - Nhận xét chung. </i>
<i><b>3.Bài mới :</b></i>
<i>a.Giới thiệu : Ghi tựa.</i> <i>- HS nhắc.</i>
<i> Trong bài chính tả hơm nay , chúng ta sẽ</i>
<i>nghe đọc và viết đoạn cuối bài tập đọc “Làm</i>
<i>việc thật là vui”. Bước đầu làm quen với việc</i>
<i>sắp xếp tên theo bảng chữ cái.</i>
<i>b.HD viết chính tả</i>
<i>*.<b>Ghi nhớ nội dung đoạn viết</b></i>
<i>- GV đọc đoạn viết.</i> <i>- HS chú ý lắng nghe.</i>
<i>- Đoạn trích nói về ai ?</i> <i>…Về em Bé.</i>
<i>-Em Bé làm những việc gì ?</i> <i>…Bé làm bài , đi học , quét nhà ,</i>
<i>nhặt rau , chơi với em.</i>
<i>*<b>HD cách trình bày</b></i>
<i>-Đoạn trích có mấy câu ?</i> <i>…Có 3 câu.</i>
<i>-Câu nào có nhiều dấu phẩy nhất ?</i> <i>…Câu 2.</i>
<i>- GV yêu cầu HS mở sách và đọc câu 2.</i> <i>- HS thực hiện đọc câu 2 ( HS đọc cả</i>
<i>dấu phẩy ).</i>
<i><b>*HD viết từ khó</b></i>
<i>- GV yêu cầu HS đọc các từ khó .</i> <i>- HS nối tiếp nhau đọc : vật , việc ,</i>
<i>học , nhặt , cũng.</i>
<i>- GV yêu cầu HS viết các từ đó vào bảng con.</i> <i>- 2 HS viết bảng lớp – Lớp viết bảng</i>
<i>con.</i>
<i><b>*Viết chính tả</b></i>
<i>- GV đọc bài cho HS viết.</i> <i>- HS viết bài vào vở.</i>
<i><b>*Soát lỗi- tổng hợp lỗi </b></i>
<i>Tổng hợp lỗi : thống kê bằng cách giơ tay</i>
<i><b>*Chấm bài</b></i>
<i>- GV thu bài chấm ( 5-7 bài ).</i>
<i>- Nhận xét bài viết.</i>
<i><b>c.HD làm bài tập</b></i>
<i>*Bài 3</i>
<i>- GV u cầu HS đọc đề bài.</i> <i>- 1 HS đọc.</i>
<i>- GV yêu cầu HS sắp xếp lại các chữ cái theo</i>
<i>thứ tự bảng chữ cái.</i>
<i>- Vài HS sắp xếp lại .</i>
<i>- GV đọc tên của các bạn : Huệ , An , Lan , Bắc</i>
<i>, Duõng.</i>
<i>- HS viết vào vở.</i>
<i>- Nhận xét – Tun dương.</i>
<i><b>4.Củng cố- dặn dòø : </b></i>
<i>- Các em vừa học bài gì ? </i> <i>…</i>
<i>- Về nhà luyện viết lại bài và chuẩn bị bài tiết</i>
<i>sau.</i>
<i>- Nhận xét tiết học.</i>
<i><b>*Điều chỉnh, bổ sung:</b>………</i>
<i>………</i>
<i><b>TỐN</b></i>
<i>Biết đếm, đọc , viết các số trong phạm vi 100;Biết viết số liền trước số liền sau của</i>
<i>1 số cho trước;Biết làm tính cơng , trừ các số có 2 chữ số khơng nhớ trong phạm vi</i>
<i>100;Biết giải bài tốn bằng một phép tính cộng .</i>
<i>Nâng cao kĩ năng và cc KT về đọc viết , đếm số và thực hiện các PT cộng , trừ.</i>
<i>GDHS u thích học tốn.</i>
<i><b>II. Đồ dùng dạy học : </b></i>
<i>Đồ dùng phục vụ trò chơi.</i>
<i><b>III. Các hoạt động dạy - học : </b></i>
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
<i><b>1.ổn định</b></i>
<i><b>2.Kiểm tra bài cũ :</b></i>
<i>- Tiết trước chúng ta học bài gì ?</i> <i>…Luyện tập.</i>
<i>- GV ghi bảng và yêu cầu HS tính :</i>
<i>57 – 32 , 83 – 61</i>
<i>- 2 HS tính trên bảng – Lớp tính</i>
<i>bảng con </i>
<i>2 HS lên bảng</i>
<i>- Nhận xét – Ghi điểm. Nhận xét chung.</i>
<i><b>3.Bài mới :</b></i>
<i>a.Giới thiệu : Ghi tựa.</i> <i>- HS nhắc.</i>
<i> Hôm nay chúng ta tiếp tục ôn các nội dung</i>
<i>đã học ở những tiết trước qua tiết Luyện tập</i>
<i>chung.</i>
<i>- GV yêu cầu HS đọc đề bài.</i> <i>- 1 HS đọc.</i>
<i>- GV gọi HS làm bài.</i> <i>- 3 HS lên bảng làm – Lớp làm.</i>
<i>- GV yêu cầu HS đọc lần lượt các số trên.</i> <i>- 1 HS đọc.</i>
<i> Baøi 2: (a,b,c,d)</i>
<i>- GV yêu cầu HS đọc bài và tự làm bài .</i> <i>- HS đọc và làm bài vào.</i>
<i>- GV yêu cầu HS nêu cách tìm số liền trước ,</i>
<i>liền sau của các số .</i>
<i>- Vài HS trả lời.</i>
<i>- Nhận xét .</i>
<i> Baøi 3(1,2)</i>
<i>- GV gọi làm bài.</i> <i>- 3 HS làm bảng – Lớp làm..</i>
<i>- GV yêu cầu Nhận xét bài làm của bạn.</i> <i>- Vài HS Nhận xét .</i>
<i>- GV Nhận xét – Ghi điểm.</i>
<i> Bài 4</i>
<i>- GV gọi HS đọc đề bài.</i> <i>- 1 HS đọc.</i>
<i>*. Bài tốn cho biết những gì ?</i> <i>…Lớp 2A có 18 HS , Lớp 2B có 21 HS </i>
<i>*. Bài tốn hỏi gì ?</i> <i>…Số HS cả 2 lớp .</i>
<i>- GV yêu cầu HS tự tóm tắt và làm bài</i> <i>- HS thực hiện</i>
<i>Tóm tắt</i>
<i> Lớp 2A : 18 HS </i>
<i> Lớp 2B : 21 HS </i>
<i> Có : …… HS</i>
<i>Bài giải</i>
<i>Số HS đang học hát có là :</i>
<i>18 + 21 = 39 ( học sinh )</i>
<i> Đáp số : 39 học sinh</i>
<i><b>4.Cụng coẩ- daịn doø:</b></i>
<i>-Các em vừa học bài gì ?</i> <i>…Luyện tập chung.</i>
<i>học tiết sau. GV NX tiết học .</i>
<i><b>*Điều chỉnh, bổ sung:</b>………</i>
<i>………</i>
<i>…</i>
<i>………</i>
<i>…</i>
<i><b>TỰ HỌC </b></i>
<i><b>I / Mục tiêu</b> : -Củng cố đọc 2 bài tập đọc trong tuần.</i>
II / Lên lớp :
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
<i>1/ Ổn định – giới thiệu ghi tựa </i>
<i>2/ Vào bài </i>
<i>* Đọc bài: Phần thưởng</i>
<i>- Đọc câu </i> <i>- HS yếu đọc </i>
<i>- Đọc đoạn </i> <i>- HS trung bình đọc</i>
<i>- Đọc tồn bài</i> <i>- 2HS giỏi đọc bài </i>
<i>- GV sửûa từng em </i>
<i>- Đọc phân vai </i> <i>- các dãy thi đọc </i>
<i>* Đọc bài: Làm việc thật là vui</i>
<i>- Đọc câu </i> <i>- HS yếu đọc </i>
<i>- Đọc đoạn </i> <i>- HS trung bình đọc</i>
<i>- GV sửûa từng em </i>
<i>4/ Củng cố : nhận xét chung HS đọc </i>
<i>5/ Nhận xét dặn dị </i>
<i>-Chuẩn bị bài tiết sau.</i>
<i>-Nhận xét tiết học.</i>
<i><b>KỂ CHUYỆN</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu : </b></i>
<i>Dựa vào tranh minh họa và gợi ý SGK kể lại được từng đoạn câu chuyện (bt 1,2,3)</i>
<i>Rèn kĩ năng kể chuyện.</i>
<i>Gd hs đức tính tốt bụng , biết giúp đỡ người khác.</i>
<i><b>II. Đồ dùng dạy học : </b></i>
<i>Tranh minh hoạ nội dung câu chuyện.</i>
<i>Bảng viết sẵn lời gợi ý nội dung từng tranh.</i>
<i><b>III. Các hoạt động dạy - học : </b></i>
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
<i><b>1.ổn định</b></i>
<i><b>2.Kiểm tra bài cũ :</b></i>
<i>- Tiết trước chúng ta học truyện gì ?</i> <i>…Có cơng mài sắt , có ngày nên kim.</i>
<i>- GV gọi HS nối tiếp nhau kể trước lớp.</i> <i>- 3 HS kể chuyện “Có cơng mài sắt , có</i>
<i>ngày nên kim”.</i>
<i>- GV nhận xét - Ghi điểm. </i>
<i>- Nhận xét chung.</i>
<i><b>3. Bài mới :</b></i>
<i>a.Giới thiệu : Ghi tựa.</i> <i>- HS nhắc.</i>
<i> Trong giờ học Kể chuyện tuần này</i>
<i>chúng ta sẽ kể lại từng đoạn và tồn bộ</i>
<i>câu chuyện “Phần thưởng”.</i>
<i>b.HD kể chuyện</i>
<i>*.Kể lại từng đoạn theo gợi ý</i>
<i>- GV gọi HS kể theo tranh trước lớp.</i> <i>- 4 HS nối tiếp kể theo tranh.</i>
<i>- GV yêu cầu HS Nhận xét .</i> <i>- HS Nhận xét theo tiêu chí : về cách diễn</i>
<i>đạt , về cách thể hiện , về nội dung.</i>
<i>Bước 2 : Kể theo nhóm.</i>
<i>- GV yêu cầu HS chia nhóm , dựa vào</i>
<i>tranh minh hoạ và gợi ý để kể cho các</i>
<i>bạn nghe.</i>
<i>- HS chia nhóm , mỗi nhóm 4 em lần lượt</i>
<i>kể.</i>
<i>- GV yêu cầu HS Nhận xét lời bạn kể.</i> <i>- Vài HS Nhận xét .</i>
<i>Bước 3 : Kể từng đoạn trước lớp</i>
<i>- GV cho HS kể chuyện trước lớp.</i> <i>- HS kể trước lớp.</i>
<i>- GV nhận xét - Ghi điểm. </i>
<i><b>Gợi ý :</b></i>
<i>+ Đoạn 1 :</i>
<i>với Na ?</i>
<i>- Bức tranh vẽ Na đang làm gì ?</i> <i>…Đưa cho Minh nửa cục tẩy.</i>
<i>- Na còn làm những việc tốt gì nữa ? </i> <i>…Na trực nhật giúp bạn trong lớp.</i>
<i>- Vì sao Na buồn ?</i> <i>…Vì Na chưa học giỏi.</i>
<i>+ Đoạn 2 :</i>
<i>- Cuối năm các bạn bàn tán về điều gì ?</i> <i>…Cả lớp bàn tán về điểm thi và phần</i>
<i>thưởng.</i>
<i>- Các bạn Na thầm thì bàn tán điều gì</i>
<i>với nhau ?</i>
<i>…Các bạn đề nghị cô giáo tặng riêng cho</i>
<i>Na một phần thưởng vì Na ln ln giúp</i>
<i>đỡ bạn bè.</i>
<i>- Cô giáo nghó thế nào về sáng kiến của</i>
<i>các bạn ?</i>
<i>…Cô giáo cho rằng sáng kiến của các bạn</i>
<i>rất hay.</i>
<i>+ Đoạn 3 :</i>
<i>- Có điều gì bất ngờ trong buổi lễ ?</i> <i>…Cô giáo mời Na lên nhận phần thưởng .</i>
<i>- Khi nhận phần thưởng , Na , các bạn và</i>
<i>mẹ Na vui mừng như thế nào ?</i>
<i>Na vui mừng đến nội tưởng mình nghe</i>
<i>nhầm , đỏ bừng mặt , cô giáo và các bạn</i>
<i>*. Kể lại toàn bộ câu chuyện.</i> <i><b>Dành cho HS khá giỏi kể toàn bộ câu</b></i>
<i><b>chuyện</b></i>
<i>- GV yêu cầu HS kể nối tiếp nhau .</i> <i>- 3 HS kể từ đầu đến cuối câu chuyện.</i>
<i>- GV gọi HS kể lại chuyện. Gọi HS nx</i> <i>- HS kể.- HS khác theo dõi , nx.</i>
<i>- GV nhận xét - Ghi điểm. </i>
<i><b>4.Củng cố- dặn dò: </b></i>
<i>- Các em vừa học KC bài gì ? </i> <i>…Phần thưởng.</i>
<i>- Em cho biết kể chuyện khác đọc như thế</i>
<i>nào ?</i>
<i>…Khi đọc phải chính xác khơng được thêm</i>
<i>bớt nội dung , từ ngữ. Cịn kể chuyện có</i>
<i>thể thêm , bớt từ ngữ để tăng sự hấp dẫn.</i>
<i>- Về nhà tập kể và kể lại chuyện cho</i>
<i>người thân nghe.</i>
<i>Lắng nghe và ghi nhận , thực hiện</i>
<i>- Chuẩn bị câu chuyện tiết sau.</i>
<i>- Nhận xét tiết học.</i>
<i><b>*Điều chỉnh, bổ sung:</b>………</i>
<i><b>ƠN TỐN </b></i>
<i><b>I. Mục tieâu : </b></i>
<i>Oân tập các thành phần của PT: số bị trừ, số trừ , hiệu;Biết thực hiện phép trừ các</i>
<i>số có 2 chữ số khơng nhớ trong phạm vi 100;Biết giải tốn bằng một phép tính trừ</i>
<i>Củng cố kĩ năng thực hiện tính trừ .</i>
<i>GD HS thái độ u thích học tốn.</i>
<i><b>II. Đồ dùng dạy học : </b></i>
<i><b>III. Các hoạt động dạy - học : </b></i>
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
<i><b>1.ổn định</b></i>
<i><b>2.Kiểm tra bài cũ :</b></i>
<i>- Nhận xét chung.</i>
<i><b>3.Bài mới :</b></i>
<i>a.Giới thiệu : Ghi tựa.</i> <i>- HS nhắc.</i>
<i>c.Luyện tập , thực hành( Sử dụng VBT)</i>
<i>Bài 1</i>
<i>- GV yêu cầu HS quan sát bài mẫu và đọc phép</i>
<i>trừ của mẫu.</i>
<i>- HS thực hiện theo yêu cầu.</i>
<i>- SBT và ST trong phép tính trên là những số</i>
<i>nào ?</i>
<i>…SBT : 19 , ST : 6</i>
<i>- Muốn tính hiệu khi biết SBT và ST ta làm</i>
<i>như thế nào ?</i>
<i>…Lấy SBT trừ đi số trừ.</i>
<i> Vài HS nhắc</i>
<i>- GV yêu cầu HS tự làm bài vào vở.</i> <i>- HS làm bài VBT và đổi vở KT cho</i>
<i>nhau.</i>
<i>- Nhận xét – Ghi điểm.</i>
<i>Bài 2</i>
<i>- Bài tốn cho biết gì ?</i> <i>…SBT và ST của các phép tính.</i>
<i>-Bài tốn u cầu tìm gì ?</i> <i>…Tìm hiệu…</i>
<i>- Bài tốn cịn u cầu gì về cách tìm ?</i> <i>…Đặt tính theo cột dọc.</i>
<i>- GV yêu cầu HS quan sát và nêu cách đặt</i>
<i>tính , cách tính của phép tính này.</i>
<i>- HS thực hiện theo yêu cầu của</i>
<i>GV .</i>
<i>- GV yêu cầu HS tự làm bài</i> <i>- 1 HS làm bảng – Lớp làm VBT.</i>
<i>- GV Nhận xét </i>
<i>Bài 3: Đọc YC HD HS tự thực hiện giải BT vào</i>
<i>vởBT</i>
<i><b>4.Củng cố – dặn dò:</b></i>
<i>. Các em vừa học bài gì ?</i> <i>…SBT , ST , Hiệu</i>
<i>- GV nêu và yêu cầu HS tính nhanh hiệu :</i> <i>- HS thực hiện.</i>
<i> 54 – 13 , 75 – 33 , 76 -64</i>
<i>- Nhaän xét .</i>
<i>- Về nhà ôn bài </i>
<i>- Chuẩn bị bài học tiết sau. GV NX tiết học </i>
<i><b>*Điều chỉnh, bổ sung:</b>………</i>
<i>………</i>
<i>…</i>
<i>………</i>
<i><b>Thứ sáu ngày 31 tháng 8 năm 2012</b></i>
<i><b>TẬP LAØM VĂN</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu : </b></i>
<i>Dựa vào gợi ý tranh vẽ thực hiện đúng nghi thức chào hỏi và tự giới thiệu về bản</i>
<i>thân.(BT1,2);Viết được 1 bản tự thuật ngắn(BT3.)</i>
<i>Những kĩ năng sống cần được giáo dục trong bài cho HS: </i>
<i><b>II. Đồ dùng dạy học : </b></i>
<i>Tranh minh hoạ bài tập 2 ( SGK ).</i>
<i>Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực được sử dụng trong bài:</i>
<i><b>III. Các hoạt động dạy - học : </b></i>
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
<i><b>1.ổn định</b></i>
<i><b>2.Kiểm tra bài cũ :</b></i>
<i>- Tiết trước chúng ta học bài gì ? </i> <i>…</i>
<i>- GV gọi HS lên bảng và yêu cầu trả lời</i> <i>- 2 HS lần lượt trả lời.</i>
<i>-Tên em là gì ? Quê em ở đâu ? Em học</i>
<i>trường nào ? Lớp nào ?</i>
<i>- Em thích môn học gì nhất ? Em thích</i>
<i>làm việc gì ?</i>
<i>- GV gọi HS lên nói lại các thơng tin mà</i>
<i>2 bạn vừa giới thiệu .( Kt việc chuẩn bị</i>
<i>bài các thông tin của bản thân về: ngày</i>
<i>sinh . nơi sinh, quê quán.)</i>
<i>- 2 HS thực hiện nói lại các thơng tin đó.</i>
<i>- GV nhận xét - Ghi điểm. </i>
<i>- Nhận xét chung.</i>
<i><b>3.Bài mới :</b></i>
<i>a.Giới thiệu : Ghi tựa.</i> <i>- HS nhắc.</i>
<i> Trong bài TLV hôm nay , chúng ta sẽ</i>
<i>học cách chào hỏi mọi người khi gặp mặt</i>
<i>, giới thiệu mình để làm quen với ai đó.</i>
<i>b.HD làm bài tập</i>
<i>*Bài 1 ( Làm miệng )</i>
<i>- GV gọi HS đọc yêu cầu bài tập.</i> <i>- 1 HS đọc yêu cầu.</i>
<i>- GV gọi HS thực hiện lần lượt các u</i>
<i>cầu của bài tập.</i>
<i>- HS thực hiện nối tiếp nhau.</i>
<i>- GV Nhận xét và chữa.</i>
<i>Gợi ý </i>
<i>+ Chào thầy , cô khi đến trường.</i> <i>…Em chào thầy , cô ạ !</i>
<i>+ Chào bạn khi gặp nhau ở trường .</i> <i>…Chào cậu ./ Chào bạn./ </i>
<i>Bài 2 : ( Làm miệng )</i>
<i>- GV gọi HS đọc yêu cầu bài.</i> <i>- 1 HS đọc.</i>
<i>- GV treo tranh lên bảng và hỏi :</i> <i>- HS quan sát và trả lời.</i>
<i>-. Tranh vẽ những ai ?</i> <i>…Tranh vẽ Bóng Nhựa , Bút Thép và Mít.</i>
<i>- Mít đã chào và tự giới thiệu về mình</i>
<i>như thế nào ?</i>
<i>…Chào hai cậu , tớ là Mít , tớ ở thành phố</i>
<i>Tí Hon.</i>
<i>- Bóng Nhựa và Bút Thép chào Mít và tự</i>
<i>giới thiệu với nhau như thế nào ?</i>
<i>- Ba bạn chào nhau , tự giới thiệu nhau</i>
<i>như thế nào ? Có thân mật khơng ? Có</i>
<i>lịch sự khơng ?</i>
<i>…Rất thân mật và lịch sự.</i>
<i>- Ngoài lời chào hỏi và tự giới thiệu , ba</i>
<i>bạn còn làm gì ?</i>
<i>…Bắt tay nhau rất thgân mật.</i>
<i>- GV yêu cầu ba HS thực hiện lại cách</i>
<i>chào nhau và giới thiệu về nhau .</i>
<i>- 3 HS thực hành.</i>
<i>- GV Nhận xét .</i>
<i>Bài 3(viết )</i>
<i>- GV u cầu HS đọc đề bài.</i> <i>- 1 HS đọc.</i>
<i>- GV yêu cầu HS làm bài vào trắng.</i> <i>- HS làm bài.</i>
<i>- GV gọi HS đọc bài làm của mình.</i> <i>- Vài HS đọc.</i>
<i>- GV Nhận xét.</i>
<i><b>4.Cụng coẩ – daịn doø: </b></i>
<i>Thu 1 số vở chấm - NX</i>
<i>Các em vừa học bài gì ? </i>
<i>- Chuẩn bị bài học tiết sau.</i> <i>- Về nhà ôn , làm bài tập .</i>
<i>- Nhận xét tiết học.</i>
<i><b>*Điều chỉnh, bổ sung:</b>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i><b>TỐN</b></i>
<i>Biết viết số có 2 chữ số thành tổng của số chục và đơn vị;Biết số hạng – tổng; số bị</i>
<i>trừ , số trừ – hiệu ;Biết làm tính cộng , trừ các số có hai chữ số khơng nhớ trong</i>
<i>phạm vi 100;Biết giải tốn bằng một phép tính trừ.</i>
<i>Tiếp tục rèn kĩ năng cộng trừ và giải toán</i>
<i>GDHS yêu tghichs học toán.</i>
<i><b>II. Đồ dùng dạy học : </b></i>
<i>Ghi sẵn nội dung bài tập 2 lên bảng.</i>
<i><b>III. Các hoạt động dạy - học : </b></i>
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
<i><b>1.ổn định</b></i>
<i><b>2.Kiểm tra bài cũ :</b></i>
<i>- Tiết trước chúng ta học tốn bài gì ?</i> <i>…</i>
<i>- GV gọi HS làm theo yêu cầu sau :</i> <i>- 3 HS lên bảng thực hiện.</i>
<i>+ HS 1 : Điền số :</i>
<i>60 , … , 62 , … , … , 65 ;</i>
<i> … , … , 37 , … , …… ,… , 41</i>
<i>+ HS 2 : Nhìn sơ đồ tóm tắt và giải.</i>
<i>Lớp 2A : 33 HS</i>
<i>Lớp 2B : 30 HS</i>
<i>Cả 2 lớp : ? HS</i>
<i>- Nhận xét – Ghi điểm.</i>
<i>a.Giới thiệu : Ghi tựa.</i> <i>- HS nhắc</i>
<i> Hôm nay chúng ta sẽ Luyện tập tiếp về cấu</i>
<i>tạo thập phân của 2 số , tên gọi và các thành</i>
<i>phần của phép cộng , trừ ; đồng thời thực hiện</i>
<i>tính .</i>
<i>b.Luyện tập</i>
<i>Bài 1 (3 số đầu)</i> <i><b>HS khá giỏi làm thêm 2 số sau</b></i>
<i>- GV gọi HS đọc bài mẫu</i> <i>- 1 HS đọc ; 25 bằng 20 cộng 5</i>
<i>-20 cịn gọi là mấy chục ?</i> <i>…2 chục.</i>
<i>-25 gồm mấy chục , mấy đơn vị ?</i> <i> 2 chục và 5 đơn vị.</i>
<i>- GV u cầu HS làm bài.</i> <i>- HS làm , sau đó 1 HS đọc chữa bài</i>
<i>trước lớp – Lớp theo dõi Nhận xét và</i>
<i>chữa bài.</i>
<i>- GV Nhận xét .</i>
<i>Bài 2</i>
<i>- GV u cầu HS đọc các chữ ghi trong cột đầu</i>
<i>tiên bảng a.</i>
<i>- 1 HS đọc: Số hạng, Số hạng, Tổng.</i>
<i>-Số cần điền vào các ô trống là như thế nào ?</i> <i>…Là tổng của 2 số hạng cùng cột đó .</i>
<i>-Muốn tính tổng ta làm như thế nào /</i> <i>…Ta lấy các số hạng cộng với nhau.</i>
<i>- GV yêu cầu HS làm bài.</i> <i>- 1 HS làm bảng – Lớp làm vở trắng.</i>
<i>- Nhận xét – Ghi điểm.</i>
<i>Bài 3(3 phép tính đầu)</i> <i><b>HS khá giỏi làm thêm 2 PT sau</b></i>
<i>- GV yêu cầu HS đọc đề bài.</i> <i>- 1 HS đọc.</i>
<i>- GV yêu cầu HS làm bài.</i> <i>- HS làm bài và đọc to cho các chữa</i>
<i>bài.</i>
<i>- Nhận xét – Tuyên dương.</i>
<i>Bài 4 </i>
<i>- GV gọi HS đọc đề bài.</i> <i>- 1 HS đọc.</i>
<i>- Bài tốn cho biết gì ?</i> <i>…Chị và mẹ hái được 85 quả cam ,</i>
<i>mẹ hái 44 quả.</i>
<i>- Bài toán yêu cầu tìm gì ?</i> <i>…Tìm số cam chị hái.</i>
<i>- Muốn biết số cam của chị hái , ta làm phép</i>
<i>tính gì ? Vì sao ?</i>
<i>…Tính trừ . Vì tổng số cam của chị và</i>
<i>mẹ là 85 quả , trong đó mẹ hái 44</i>
<i>quả.</i>
<i>- GV yêu cầu HS làm bài.</i> <i>- HS làm bài VBT.</i>
<i>Tóm tắt</i>
<i>Chị và mẹ : 85 quả cam</i>
<i> Mẹ : 44 quaû cam</i>
<i> Chò : ? quả cam</i>
<i>Bài giải</i>
<i>Số quả cam chị hái được là :</i>
<i>85 – 44 = 41 ( quả cam )</i>
<i> Đáp số : 41 quả</i>
<i>cam</i>
<i>Baøi 5: Cho HS làm miệng.</i> <i><b>HS khá giỏi làm thêm</b></i>
<i>- Nhận xét – Ghi điểm.</i>
<i><b>4.Củng cố – dặn dò:</b></i>
<i>- Các em vừa học bài gì ?</i> <i>…Luyện tập chung.</i>
<i>- Về nhà ôn lại bài - Chuẩn bị bài học tiết sau.</i>
<i>- Nhận xét tiết học.</i>
<i>…</i>
<i>………</i>
<i>…</i>
<i><b>ÔN TIẾNG VIỆT </b></i>
<i>Dựa vào gợi ý tranh vẽ thực hiện đúng nghi thức chào hỏi và viết được 1 bản tự</i>
<i>thuaät ngắn.</i>
<i>Rèn kó năng nói và viết văn theo mẫu.</i>
<i>GDHS yêu thích học TV.</i>
<i><b>II. Đồ dùng dạy học : </b></i>
<i>Tranh minh hoạ bài tập 2 ( SGK ).</i>
<i><b>III. Các hoạt động dạy - học : </b></i>
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
<i><b>1.ổn định</b></i>
<i><b>2.Kiểm tra bài cũ :</b></i>
<i><b>3.Bài mới :</b></i>
<i>a.Giới thiệu : Ghi tựa.</i> <i>- HS nhắc.</i>
<i> Tiết học hôm nay , chúng ta sẽ luyện</i>
<i>tập thực hành cách chào hỏi mọi người</i>
<i>khi gặp mặt , giới thiệu mình để làm</i>
<i>quen với ai đó.</i>
<i>b.HD làm bài tập</i>
<i>GV đưa ra một số tình huống về sự xuất</i>
<i>hiện của việc chào hỏi .</i>
<i>YC HS theo dõi, NX , bổ sung.</i>
<i>GV tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm</i>
<i>4</i>
<i>Gọi 1 vài nhóm đại diện nêu bài tập</i>
<i>trước lớp –NX –TD và ghi điểm nếu cần.</i>
<i>HS thực hiện theo YC của GV</i>
<i>Theo dõi NX, BS</i>
<i>- GV Nhận xét – Ghi điểm.</i>
<i><b>4.Cụng coẩ-daịn dò: </b></i>
<i>. Các em vừa học bài gì ? </i>
<i>- Chuẩn bị bài học tiết sau.</i> <i>- Về nhà ôn , làm bài tập .</i>
<i>- Nhận xét tiết học.</i>
<i><b>*Điều chỉnh, bổ sung:</b>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i><b>1 Nhận xét các HĐ của lớp trong tuần qua về các mặt :</b></i>
<i>-GV gọi các tổ trưởng lên nhận xét tổ mình trong tuần qua về nề nếp và học tập</i>
<i>-TD khuyến khích những học sinh có biểu hiện tốt và nhắc nhở các HS chưa ngoan ,</i>
<i>học yếu và chữ viết xấu .</i>
<i>- Tiếp tục ổn định nề nếp ra vào lớp , nề nếp thể dục và nề nếp học tập (Xây dựng tổ tự</i>
<i>quản) . </i>
<i>- Rèn chữ cho HS – rèn đọc cho 1 số HS yếu.</i>
<i>- Nhắc nhở HS đi dự lễ khai giảng đầy đủ. Nhắc HS nói với phụ huynh dự lễ xong nghỉ</i>
<i>học hôm sau mới đi học.</i>