Tải bản đầy đủ (.docx) (36 trang)

Giao an lop 12 buoi Tuan 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.76 KB, 36 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 5</b>


<b>Thứ hai ngày 17 tháng 9 năm 2012</b>
<b>Sáng Hoạt động tập thể</b>


<b>CHÀO CỜ</b>


<b>………...</b>
<b>Mĩ thuật</b>


<b>(Giáo viên bộ môn giảng dạy)</b>


<b>………</b>
<b>Học vần ( 2 tiết )</b>


<b>BÀI 17: U - Ư</b>
<b>I.Mục đích yêu cầu: </b>


- Đọc và viết được: u, ư, nụ, thư; từ và câu ứng dụng. cá thu, đu đủ, thứ tự, cử tạ.
-Phần luyện nói giảm từ 2 – 3 câu


-Rèn học sinh ham thích mơn học
<b>II.</b>


<b> Đồ dùng dạy và học:</b>


- Bộ đồ dùng dạy học vần GV và học sinh .Sách tiếng việt 1 tập 1
- 1 nụ hoa hồng, 1 lá thư. Bảng con


<b>III.</b>



<b> Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- Đọc câu ứng dụng trong SGK


-GV đọc cho lớp viết các từ; lá mạ, da
dê…


- GV nhận xét cho điểm
<b>2. Bài mới</b>


HĐ1:- Giới thiệu bài : GV đọc u, ư
HĐ2:- Dạy chữ ghi âm:


<b>*Dạy âm U:</b>
a- Nhận diện chữ:


Ghi bảng chữ u và nói: Chữ u (in gồm 1
nét móc ngược và một nét sổ thẳng
- GV đọc


b- Phát âm, ghép tiếng và đánh vần
tiếng:


- GV phát âm mẫu (giải thích)
- GV theo dõi, chỉnh sửa
+ Đánh vần tiếng khố


- Y/cầu học sinh tìmtiếng trong bộ đồ
dùng



- Đọc tiếng em vừa ghép
- GV ghi bảng: nụ


Nêu vị trí các chữ trong tiếng ?
+ Đọc từ khố: Tranh vẽ gì ?




5 em đọc bài
-Viết bảng con


- HS đọc theo : u - ư


- HS theo dõi
- HS đọc cá nhân


HS phát âm cá nhân, nhóm, lớp.


- HS thực hành trên bộ đồ dùng
- HS đọc: cá nhân, nhóm, lớp.
- HS nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Ghi bảng: nụ (giải thích)


<b>*Dạy âm Ư: (quy trình tương tự)</b>
a- Đọc tiếng và từ ứng dụng:
* GV viết: cá thu thứ tự
<b> Đu đủ cử tạ </b>



- Cho 1 HS lên bảng gạch dưới những
tiếng có âm mới học.


- Cho HS phân tích các tiếng vừa gạch
chân


- Cho HS đọc từ ứng dụng
- GV giải nghĩa nhanh, đơn giản
- Đọc mẫu, hướng dẫn đọc
- GV theo dõi, chỉnh sửa
b-Hướng dẫn viết chữ:


- Viết mẫu, nói quy trình viết
- GV nhận xét, chỉnh sửa
<b>3. Củng cố – dặn dò</b>


Trò chơi “Tìm tiếng có âm vừa học”
- Nhận xét chung giờ học


- HS đọc trơn cá nhân, nhóm, lớp


- HS gạch chân: thu, đu, đủ, thứ, tự, cử
- Một số HS phân tích


- 2 HS đọc


- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp


- HS viết trên khơng sau đó viết trên
bảng con



- Các nhóm cử đại diện lên chơi theo
hướng dẫn


Tiết 2
<b>4. Luyện tập:</b>


<b>* HĐ1: Luyện đọc</b>


+ Đọc lại bài tiết 1 (bảng lớp)
+ Đọc câu ứng dụng:


? Tìm tiếng có chứa âm mới học trong
câu ứng dụng.


GV viết bảng câu: thứ tư, bé hà thi vẽ.
Cho học sinh đọc rồi tìm tiếng mới
-GV nhận xét


<b>* HĐ3 : Luyện nói</b>


- Chủ đề luyện nói của chúng ta hơm
nay là gì ?


Chùa một cột ở đâu?


-Hà Nội cịn được gọi là gì?
Em có biết gì về thủ đơ Hà Nội ?
* Luyện viết vở



GV hướng dẫn học sinh cách cầm bút
đặt vở, khoảng cách giữa các con chữ
* Cuối giờ chấm một số vở


-GV nhận xét nhắc nhở những em viết
còn chậm cần cố gắng luyện viết thêm.
<b>5. Củng cố - dặn dò</b>


- GV nhận xét nhắc nhở HS về đọc bài.


- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
- HS tìm tiếng mới


- HS đọc cá nhân, nhóm
-Lớp đọc đồng thanh


- Thủ đô


- HS quan sát tranh và thảo luận nhóm 2
-ở Hà Nội


-Thủ đơ


-Qua phim ảnh


-Học sinh viết vở theo sự hướng dẫn
của cô giáo


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Chiều Tự nhiên xã hội</b>



<b>VỆ SINH THÂN THỂ</b>
<b>I.Mục đích yêu cầu: </b>


- Nêu được các việc nên và không nên làm để giữ vệ sinh thân thể. Biết cách rửa mặt, rửa tay
chân sạch sẽ.


-HS khá nêu được một số cách đề phịng các bệnh về da.
-Học sinh ham thích mơn học


<b>II. Đồ dùng dạy và học:</b>


- Xà phịng, khăn mặt, bấm móng tay.
- Nước sạch, chậu sạch, gáo múc nước.
<b>III. Các hoạt động dạy - học : </b>


<b>1-Kiểm tra bài cũ:</b>


- Hãy nêu việc làm và không nên làm để bảo
vệ mắt?


- Chúng ta làm gì và khơng nên làm gì để bảo
vệ tai?


<b>2- Bài mới:</b>


<b>HĐ1: Giới thiệu bài. </b>


- Hằng ngày sau buổi chiều tan học về các em
thường làm gì để vệ sinh cơ thể ?



Bài học hôm nay sẽ giúp các em biết cách vệ
sinh cơ thể để phịng chống một số bệnh về da
<b>HĐ2:Thảo luận nhóm</b>


* Mục đích: Giúp học sinh nhớ lại các việc
cần làm hàng ngày để giữ vệ sinh cá nhân.
* Cách tiến hành.


<b>Bước 1: Thực hiện hoạt động.</b>
- Chia lớp thành 3 nhóm.
- Ghi câu hỏi lên bảng.


- Hàng ngày em làm gì để giữ sạch thân thể,
quần áo.


<b>Bước 2: Kiểm tra hoạt động.</b>


- Cho HS nhắc lại những việc đã làm hàng
ngày để giữ vệ sinh thân thể.


<b>HĐ3: (Quan sát tranh và trả lời câu hỏi)</b>
* Mục đích: HS nhận ra việc làm và không
nên làm để giữ cho da sạch sẽ.


* Cách tiến hành.


<b>Bước 1: Thực hiện hoạt động.</b>
- Bạn nhỏ trong hình đang làm gì?


- Theo em bạn nào làm đúng, bạn nào làm



- 2HS trả lời


- HS nhận xét, bổ sung


- HS trả lời


- HS làm việc theo nhóm. Từng học
sinh nói và bạn trong nhóm bổ sung.


- Hàng ngày em tắm, gội đầu, thay
quần áo.


- 2 HS nhắc lại.


- HS quan sát hình vẽ trang 12 và 13
để trả lời câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

sai?


<b>Bước 2: Kiểm tra kết quả hoạt động.</b>
- Gọi HS nêu tóm tắt các việc lên làm và
không nên làm.


<b>HĐ4: Thảo luận cả lớp.…</b>


<b>Bước 1: Giao nhiệm vụ và thực hiện.</b>
- Khi tắm chúng ta cần làm gì?


- GV ghi bảng.



+ Lấy nước sạch, khăn sạch, xà phòng.


+ Khi tắm: Dội nước, sát xà phịng, kì cọ, dội
nước.


+ Tắm song lau khô người
+ Mặc quần áo sạch.


- Chúng ta nên rửa tay rửa chân khi nào?
<b>Bước 2: Kiểm tra kết quả hoạt động</b>


- Để đảm bảo vệ sinh chúng ta lên làm gì?
<b>HĐ5: Thực hành.</b>


* Mục tiêu ;Biết được trình tưl việc làm vệ
sinh và thời gian thích hợp để veel sinh thân
thể


* Cách làm.
<b>Bước 1:</b>


+ Hướng dẫn HS dùng bấm móng tay.


+ Hướng dẫn HS rửa tay chân sạch sẽ và rửa
đúng cách.


<b>Bước 2: Thực hành.</b>


+ Cho học sinh lên bảng cắt móng tay và rửa


tay bằng xà phòng.


+ GV theo dõi và hướng dẫn học sinh nào
chưa biết cách làm.


<b>3. Củng cố dặn dị</b>


-Vì sao chúng ta cần giữ vệ sinh thân thể?
-Thi xem ai sạch sẽ


- Nhận xét chung giờ học


- Nhắc HS có ý thức tự giác vệ sinh cá nhân.


đầu sạch, khơng bị lấm tóc và đau
đầu.


- Bạn đang tắm với trâu ở dưới ao sai
vì nước ao bẩn làm da ngứa, mọc
mụn…


- 1 HS nêu.


- HS trả lời, HS khác bổ sung ý kiến.
-Học sinh thảo luận cá nhân


- Một số em nhắc lại.


Rửa tay trước ki cầm thức ăn , sau
khi đi tiểu tiện …



- HS trao đổi, nêu ý kiến


- HS lên bảng thực hành, hoặc cho
các em thực hành theo nhóm


- Hs trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> Tiếng Việt</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I.Mục đích yêu cầu: </b>


-Học sinh tiếp tục luyện đọc bài u, ư, nụ, thư; từ và câu ứng dụng.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Thủ đô.


- Vận dụng làm các bài tập thực hành.
-Rèn học sinh ham thích mơn học
<b>II. Đồ dùng dạy và học:</b>


Bộ đồ dùng dạy học


Vở bài tập tiếng việt .bảng con
<b>III. Các hoạt động dạy - học : </b>
<b>1- kiểm tra bài cũ:</b>


Gọi HS đọc bài âm u, ư
-GV nhận xét cho điểm
<b>2- Luyện tập:</b>



HĐ1: Luyện đọc


+ Đọc lại bài buổi sáng.
- GV đọc mẫu cả bài
Cho học sinh luyện đọc


- GV theo dõi chỉnh sửa phát âm và tốc
độ đọc cho HS.


HĐ4: HD làm bài tập thực hành.
Bài1: nối:


Cho HS đọc , nối


GV hướng dẫn học sinh cách làm
-GV nhận xét cho điểm


Bài 2: điền âm u hay ư
Cho HS làm bài theo tổ
-Giáo viên quan sát nhắc nhở
* Luyện viết vở


-GV viết mẫu từ đu đủ, cử tạ


-Cho học sinh quan sát kĩ các con chữ
rồi nhận xét


-GV cho học sinh vết bài
<b>3. Củng cố - dặn dị:</b>



+ Trị chơi: Thi viết tiếng có âm và chữ
vừa học vào bảng con.


+ Đọc lại bài trong SGK
- Nhận xét chung giờ học


- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp


- 1 HS nêu những quy định khi viết


Học sinh nêu yêu cầu bài


- HS thi theo tổ , nốivà nêu kết quả
xung phong nêu kết quả


-Thi đua giữa các tổ
-Học sinh viết vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> Hoạt động tập thể</b>


<b>TRÒ CHƠI: DIỆT CĨ VẬT CĨ HẠI</b>
<b>I.Mục đích u cầu: </b>


- HS nhận biết thêm một số con vật có hại đối với con người thường gặp trong
cuộc sống hàng ngày.


- HS biết phân biệt con vật có hại và con vật có ích.
- Biết cách chơi trị chơi: “ Diệt các con vật có hại”.
<b>II. Địa điểm và đồ dùng:</b>



- Sân trường sạch, mát, đảm bảo an tồn.
- Cịi.


<b> III. Các hoạt động:</b>


<b>1. Hoạt động 1: Khởi động.</b>
- Lớp xếp thành 2 hàng ngang.


- GV hướng dẫn HS thực hiện các động
tác xoay các khớp tay, chân….


<b>2. Hoạt động 2: Hướng dẫn cách chơi, </b>
giới thiệu cho HS biết thêm một số con
vật có hại, có ích;


Ví dụ: Con vật có hại: Chuột, ruồi, muỗi,
sâu bọ, gián, rận, …


Con vật có ích: Lợn, gà, chó, mèo, trâu,
bị, dê, voi, …


- GV nhận xét, rút kinh nghiệm, nhắc
nhở những điểm yếu của tiết học trước.
- GV nêu hình thức, cách chơi trị chơi,
HS thay nhau điều khiển trò chơi.


- Người điều khiển trò chơi đọc tên
từng con vật: nếu tên con vật nào là có
hại thì HS hơ: “ Diệt”; nếu tên con vật


nào khơng có hại thì HS hơ; “ Khơng
diệt”.


- Ví dụ:


Người điều khiển hô: “con chuột”.
Hô : “con gà”
- HS nào hô đúng đứng vào 1 hàng, HS
nào hô sai đứng vào 1 hàng.


- Hết lượt, làm lại đối với HS diệt sai.
<b>3. Hoạt động 3: </b>


Chơi trị chơi “ Diệt con vật có hại”.
- Lớp chia thành 2 nhóm chơi.
- GV quan sát, chỉnh sửa.
<b>4. Củng cố dặn dò:</b>


- GV nhận xét giờ học.


- Lớp xếp 2 hàng ngang.


- HS thực hiện các động tác khởi động.


- HS chú ý nghe.


- HS hô : “Diệt”


- HS hô: “Không diệt”



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Thứ ba ngày 18 tháng 9 năm 2012</b>
<b>Sáng Toán</b>


<b> SỐ 7 </b>
<b>I.Mục đích yêu cầu: </b>


- Biết 6 thêm 1 được 7, viết số 7; đọc đếm được từ 1 đến 7; biết so sánh các số trong phạm vi
7, biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7.


- HS đại trà làm các bài tập : 1, 2, 3.HS khá , giỏi làm thêm bài : 4.
-Rèn học sinh ham thích học tốn.


<b>II. Đồ dùng dạy và học:</b>


- GV:Bộ đồ dùng dạy học toán GV và học sinh. Các nhóm có 7 mẫu vật cùng loại, mẫu chữ
số 7 in và viết


- HS: Bộ số, bảng con.vở BTT
<b>III. Các hoạt động dạy - học : </b>
<b>1- Kiểm tra bài cũ: </b>


- Yêu cầu HS đếm từ 1 - 6 từ 6 - 1
- Nêu nhận xét sau kiểm tra.
<b>2-Bài mới:</b>


<b>HĐ1- Giới thiệu bài </b>
<b>HĐ2- Lập số 7:</b>


<b>a- Thảo luận - GV treo tranh lên bảng</b>
? Lúc đầu có mấy bạn chơi cầu trượt ?


? Thêm mấy bạn?


? Có tất cả mấy bạn?


- GV nêu:6 bạn thêm 1 bạn có tất cả 7 bạn.
- Tương tự với chấm tròn, que tính.


<b>b - Giới thiệu chữ số 7 in và chữ số 7 viết</b>
- GV nêu: Để thể hiện số lượng là 7 như trên
người ta dùng chữ số 7.


- Đây là chữ số 7 in (treo hình)
- Đây là chữ số 7 viết (treo hình)
- Chữ số 7 viết được viết như sau:
- GV nêu cách viết và viết mẫu:
- GV chỉ số 7 yêu cầu HS đọc
<b>c- Thứ tự của số 7:</b>


- Yêu cầu học sinh lấy 7 que tính và đếm theo


- 2 em đếm


- HS quan sát tranh
- Có 6 bạn chơi
- thêm 1 bạn
- 7 bạn


- 1 số HS nhắc lại



- HS quan sát và theo dõi


- HS tô trên không và viết bảng
con


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

que tính của mình từ 1 đến 7.


- Gọi1 HS lên bảng viết các số từ 1 đến 7
? Số 7 đứng liền sau số nào ?


? Số nào đứng liền trước số 7 ?
? Những số nào đứng trước số 7 ?


- Yêu cầu HS đếm từ 1 đến 7 và từ 7 đến 1
<b>HĐ3 :Luyện tập</b>


Bài 1: - Nêu yêu cầu của bài
- GV theo dõi, chỉnh sửa
Bài 2:


? Bài yêu cầu gì ?


- Yêu cầu cả lớp làm bài rồi nêu miệng
- GV hỏi để HS rút ra cấu tạo số 7
Bài 3:


? Nêu yêu cầu của bài?


- Hướng dẫn HS đếm số ô vuông rồi điền kết
quả vào ơ trống phía dưới, sau đó điền tiếp


các số thứ tự


<b>3- Củng cố, dặn dò</b>


- Trò chơi “Nhận biết số lượng để viết số”
- Cho HS đọc lại các số từ 1 đến 7 và từ 7 đến
1- Nhận xét chung giờ học.


- HS đếm theo hướng dẫn.


- 1 HS lên bảng viết: 1,2,3,4,5,6,7
- Số 6


-Số 8


- 1,2,3,4,5,6
- HS đếm
- Viết chữ số 7


- HS viết theo hướng dẫn


- Viết số thích hợp vào ơ trống.
- HS làm bài tập và nêu miệng kết
quả.


- Viết số thích hợp vào ô trống.
- HS làm theo hướng dẫn


- HS chơi theo tổ



<b> ……….</b>
<b>Học vần</b>


<b>Bài 18: X - CH</b>
<b>I.Mục đích yêu cầu: </b>


- Đọcviết được: x - ch, xe, chó; từ và câu ứng dụng. x - ch, xe, chó.
- Phần luyện nói theo chủ đề: Xe bị, xe lu, xe ơtơ giảm từ 1 đến 3 câu
-Rèn học sinh ham thích mơn học


<b>II. Đồ dùng dạy và học:</b>


- Bộ đồ dùng dạy học vần GV và học sinh .Sách tiếng việt 1, tập 1.
- Sách giáo khoa, bảng con.


<b>III. Các hoạt động dạy - học : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Viết và đọc: cá thu, đu đủ, cử tạ
- Đọc câu ứng dụng trong SGK
- Nhận xét , cho điểm


<b>2-Bài mới:</b>


HĐ1- Giới thiệu bài :GV đọc x, ch
HĐ2- Dạy chữ ghi âm


* X:


a- Nhận diện chữ.



- Ghi bảng chữ x và nói: chữ X in gồm 1
nét xiên phải và một nét xiên trái


b-Phát âm, ghép tiếng và đánh vần.
+ Phát âm


- GV phát âm mẫu và HD: khi phát âm
hai đầu lưỡi tạo với mơi răng một khe
hở, hơi thốt ra xát nhẹ khơng có tiếng
thanh.


- GV theo dõi và sửa cho HS
+ Ghép tiếng và đánh vần tiếng


-Yêu cầu HS tìm và gài âm x vừa học ?
- Hãy tìm âm e ghép bên phải chữ ghi
âm x.


- Đọc tiếng em vừa ghép
- GV viết lên bảng: xe


? Nêu vị trí các chữ trong tiếng ?
- Đánh vần cho cô tiếng này.
- GV theo dõi, chỉnh sửa
+ Đọc từ khố


? Tranh vẽ gì ?
- GV ghi bảng: xe
*Âm Ch:



-Chữ ch được ghép bởi 2 con chữ nào?
a- Đọc từ ngữ ứng dụng:


- Ghi bảng từ ứng dụng


Thợ xẻ chì đỏ


- Viết bảng con: mỗi tổ viết 1 từ.
- 1-3 em đọc


- HS đọc x - ch


- HS chú ý nghe


- HS phát âm (cá nhân, nhóm, lớp)


- HS lấy hộp đồ dùng thực hành.
- HS ghép: xe


- HS đọc
- cả lớp đọc lại


- Tiếng xe có âm x đứng trước âm e
đứng sau


- HS đánh vần cá nhân, nhóm, lớp)


- Xe ơtơ


- HS đọc trơn: cá nhân, nhóm, lớp


-Chữ c và h


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Xa xa chả cá


Yêu cầuHS gạch dưới tiếng chứa âm x,
ch


- Cho HS đọc kết hợp phân tích những
tiếng vừa gạch chân.


- GV theo dõi, chỉnh sửa
- Giải nghĩa từ ứng dụng.
* Luyện viết bảng con


- Viết mẫu, nói quy trình viết
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
<b>3- Củng cố, dặn dị</b>


- Trị chơi: Tìm tiếng có âm vừa học
trong đoạn văn


- Nhận xét chung tiết học.


- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp


- HS viết trên khơng sau đó viết bảng
con


- HS chơi theo hướng dẫn



<b> Tiết 2</b>
<b>4- Luyện tập:</b>


HĐ1- Luyện đọc
+ Đọc lại bài tiết 1


+ Đọc câu ứng dụng: Giới thiệu tranh
- GV đọc mẫu câu ứng dụng


- GV theo dõi chỉnh sửa phát âm và tốc
độ đọc cho HS.


HĐ3- Luyện nói:


? Chủ đề luyện nói hơm nay là gì ?


Xe lu dùng làm gì?


Xe ơ tơ trong tranh được gọi là xe gì?
* Luyện viết vở


GV hướng dẫn học sinh cách cầm bút,
đặt vở , khoảng cách giữa các con chữ
-cuối giờ chấm một số vở nhận xét
<b>3. Củng cố - dặn dị:</b>


+ Trị chơi: Thi viết tiếng có âm và chữ
vừa học vào bảng con


- HS đọc cá nhân , nhóm, lớp


- HS đọc cá nhân , nhóm, lớp




HS: xe bị, xe lu, xe ơtơ


- HS quan sát tranh, thảo luận nhóm 2
- HS thi theo tổ


San đường
-Xe con


-Học sinh viết vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Thủ cơng</b>


<b>XÉ, DÁN HÌNH VNG, HÌNH TRỊN</b>
<b>I.Mục đích yêu cầu: </b>


- HS làm quen với xé, dán giấy để tạo hình.


- Xé được hình vng, hình trịn theo hướng dẫn và biết cách dán cho cân đối.
- Rèn cho HS đôi bàn tay khéo léo.


<b>II. Đồ dùng dạy và học:</b>


- GV: Bài mẫu + hai tờ giấy màu khác nhau.
- HS : Giấy nháp có kẻ ơ, giấy màu thủ công.
<b>III. Các hoạt động dạy - học : </b>



<b>1. Hoạt động 1: Bài cũ</b>
- GV nhận xét, đánh giá


<b>2. Hoạt động 2</b>


- GV hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
- Cho HS quan sát và phát hiện ra những
vật xung quanh mình có dạng hình
vng, hình trịn.


<b>3. Hoạt động 3 : GV hướng dẫn mẫu</b>
* Vẽ hình và xé hình vng:


+ Lấy 1 tờ giấy màu sẫm đánh dấu đếm ô
và vẽ 1 hình vng có cạnh 8 ơ.


- GV thao tác xé từng cạnh như xé HCN.
- Sau khi xé xong, lật mặt màu cho HS
quan sát.


* Vẽ hình và xé hình trịn:


- GV thao tác mẫu để đánh dấu đếm ơ và
vẽ 1 hình vng có cạnh 8 ơ.


- Xé hình vng rời khỏi tờ giấy màu, lần
lượt xé 4 góc của hình vng sau đó xé
dần dần chỉnh sửa thành hình trịn.
* Hướng dẫn dán hình:



-Xếp hình cân đối trước khi dán .
- Dán hình bằng 1 lớp hồ mỏng, đều
.


<b>4. Hoạt động 4: HS thực hành xé, </b>
dán


- GV chỉnh sửa cho các em
<b>5. Nhận xét đánh giá</b>


- Nhận xét chung giờ học. Đánh giá sản
phẩm


- Chuẩn bị giấy màu, giấy nháp.


- 3 em lên bảng dán sản phẩm xé dán
hình chữ nhật, hình tam giác.


- HS nêu các vật có hình vng có dạng
hình viên gạch lát nhà, hình trịn có dạng
hình ơng trăng trịn.


- HS quan sát GV làm mẫu.


- HS lấy giấy nháp, đánh dấu và tập xé
hình vng.


- HS theo dõi


- HS lấy giấy nháp tập xé hình trịn theo


GV hướng dẫn


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Chiều Tốn</b>


<b>ƠN TẬP</b>
<b>I.Mục đích u cầu: </b>


- Học sinh tiếp tục ơn tậpcủng cố kiến thức về khái niệm số 7


- Củng cố kĩ năng đọc, viết số 7 đếm và so sánh các số trong phạm vi 7, vị trí của số 7 trong
dãy tự nhiên.


- u thích học tốn
<b>II. Đồ dùng dạy và học:</b>
- GV: Hệ thống bài tập


<b>III. Các hoạt động dạy - học : </b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- Đếm từ 1 đến 7 và ngược lại


<b>2. Ôn và làm bài tập trong VBT </b>
<b>trang 20</b>


Bài 1:


- Yêu cầu HS viết các số từ 1 đến 7 và
ngược lại.


- Cho HS đọc xuôi ngược.



Bài 2: Điền dấu : < ,>, = ? vào ô trống
- HS tự nêu yêu cầu rồi làm và chữa bài.
- GV nhận xét, bổ sung kiến thức cần
thiết


Chốt:Trong các số từ 1đến 7 số nào lớn
nhất ?


Bài 3: Điền số ?


- HS tự nêu yêu cầu rồi làm và chữa bài.
- GV nhận xét, bổ sung kiến thức cần
thiết.


* Bài 4: Điền số thích hợp vào ơ trống?
-Học sinh lên bảng làm


-GV nhận xét


<b>3. Củng cố – dặn dò</b>
- Thi đọc viết số nhanh


- Nhận xét tiết học hướng dẫn về ôn lại
bài


Học sinh lên bảng đọc xuôi đọc ngược


- HS viết:1,2,3,4,5,6,7 và 7,6,5,4,3,2,1
-Học sinh đọc xuôi và đọc ngược



7 6 7 6 7 6
7 5 2 4 4 7
4 6 7 5 3 6
5 < 7 > 6 >
6 < 5 = 7 >
4 < 3 > 7 =


1 3 5 7


2 4 6


7 2


6 3 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> Tiếng Việt</b>


<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I.Mục đích yêu cầu: </b>


- Củng cố cách đọc và viết vần, chữ ‘‘x,ch ’’


- Củng cố kĩ năng đọc và viết vần, chữ, từ có chứa vần, chữ ‘‘x,ch ’’
- Bồi dưỡng tình yêu với Tiếng Việt.


<b>II. Đồ dùng dạy và học:</b>


- GV: Hệ thống bài tập. SGK. Tranh vẽ sách giáo khoa


-HS: Vở bài tập tiếng việt, bảng con


<b>III. Các hoạt động dạy - học : </b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- Đọc bài: Ôn tập
- Viết: xe chỉ


-GV nhận xét cho điểm


<b>2. Ôn tập và làm bài tập</b>
<b>Đọc:</b>


- Gọi HS yếu đọc lại bài: Ôn tập


- Gọi HS đọc thêm: thợ xẻ, xe ca, lá chè,
xa xa, chả cá.


<b>Viết:</b>


- Đọc cho HS viết: x, ch, xe lu, chợ cá
<b>* Tìm từ mới có vần cần ơn ( dành cho </b>
HS khá, giỏi):


- Gọi HS tìm thêm những tiếng, từ có âm
x, ch.


Cho HS làm vở bài tập trang 19:


- HS tự nêu yêu cầu rồi làm bài tập nối từ


và điền âm.


- Cho HS đọc lại các từ vừa điền và nối,
GV giải thích một số từ mới: chữ số.


<b>3. Củng cố -dặn dò</b>


- Thi đọc, viết nhanh tiếng, từ có vần cần
ơn.


- Nhận xét tiết học.- Về nhà đọc bài.


<b>-Cá nhân đọc </b>
-Lớp viết bảng con


-Em Hiếu, Ngọc Anh, Hùng, Phí
Tùng,đọc bài


-Cả lớp viết bảng con


-Học sinh làm vở bài tập


-Học sinh đọc lại bài làm của mình


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> Tự nhiên - xã hội</b>
<b> Luyệntập</b>
<b>I.Mục đích yêu cầu: </b>


- Nêu được các việc nên và không nên làm để giữ vệ sinh thân thể. Biết cách rửa mặt, rửa tay
chân sạch sẽ.



-HS khá nêu được một số cách đề phòng các bệnh về da.
-Học sinh ham thích mơn học


<b>II. Đồ dùng dạy và học:</b>


- Xà phịng, khăn mặt, bấm móng tay.
- Nước sạch, chậu sạch, gáo múc nước.
<b>III. Các hoạt động dạy - học : </b>


<b>1-Kiểm tra bài cũ:</b>


- Hãy nêu việc làm và không nên làm để bảo
vệ mắt?


- GV nhận xét bổ xung
<b>2- Bài mới: Giới thiệu bài.</b>


<b> Thảo luận nhóm. Theo gợi ý của GV</b>
Bước 1:Chia lớp thành 3 nhóm.


- Ghi câu hỏi lên bảng.


- Hàng ngày em làm gì để giữ sạch thân thể,
quần áo.


- Bạn nhỏ trong hình đang làm gì?


- Theo em bạn nào làm đúng, bạn nào làm sai
* GV chốt :Lấy nước sạch, khăn sạch, xà


phòng.


+ Khi tắm: Dội nước, sát xà phịng, kì cọ, dội
nước.


+ Tắm song lau khơ người


+ Hướng dẫn HS dùng bấm móng tay.


+ Hướng dẫn HS rửa tay chân sạch sẽ và rửa
đúng cách.


Bước 2: Thực hành.


+ Cho học sinh lên bảng cắt móng tay và rửa
tay bằng xà phịng.


+ GV theo dõi và hướng dẫn thêm.
<b>3. Củng cố dặn dị</b>


-Vì sao chúng ta cần giữ vệ sinh thân thể?
- Nhận xét chung giờ học.


- 2 HS nêu


- HS nhận xét, bổ sung


- HS làm việc theo nhóm. Từng HS
nói và bạn trong nhóm bổ sung.
- Hàng ngày em tắm, gội đầu, thay


quần áo.


2 HS nhắc lại.


- HS quan sát hình vẽ trang 12 và 13
để trả lời câu hỏi.


-Học sinh thực hành


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Thứ tư ngày 19 tháng 9 năm 2012
<b>Sáng Toán</b>


<b>SỐ 8</b>
<b>I.Mục đích yêu cầu: </b>


-Biết 7 thêm 1 được 8, viết số 8; đọc đếm được từ 1 đến 8; biết so sánh các số trong phạm vi
8, biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8


- HS đại trà làm bài :1,2,3. HS khá, giỏi làm thêm bài 4.
-Rèn học sinh ham thích học tốn.


<b>II. Đồ dùng dạy và học:</b>


- Bộ đồ dùng dạy học tốn GV và học sinh.Các nhóm có 8 mẫu vật cùng loại
- Mẫu chữ số 8 in và số 8 viết, vở bài tập toán, bảng con.


<b>III. Các hoạt động dạy - học : </b>
<b>1- Kiểm tra bài cũ:</b>


- Cho HS đếm các số từ 1-7 và từ 7-1


- Chữa bài tập 4 SGK


Gv nhận xét , cho điểm
<b>2- Bài mới</b>


<b>HĐ1- Giới thiệu bài (vào bài trực tiếp )</b>
<b>HĐ2- Lập số 8:</b>


+ Treo hình vẽ số HS lên bảng


? Lúc đầu có mấy bạn chơi nhảy dây
? Có thêm mấy bạn muốn chơi


? 7 bạn thêm 1 bạn có tất cả mấy bạn?
- Tương tự với chấm trịn, que tính.


+ GV kết luận: 8 HS, 8 Chấm trịn, 8 que tính
đều có số lượng là 8


<b>- Giới thiệu chữ số 8 in và chữ số 8 viết:</b>
GV nêu: Để biểu diễn số lượng là 8 người ta
dùng chữ số 8 in (theo mẫu)


- GV viết mẫu số 8 và nêu quy trình
- GV theo dõi, chỉnh sửa


<b>- Thứ tự số 8:</b>


- Yêu cầu HS lấy 8 que tính rồi đếm số que
tính của mình từ 1-8



? Số 8 đứng liền sau số nào ?
? Số nào đứng liền trước số 8 ?
? Những số nào đứng trước số 8?
- Gọi một số HS đếm từ 1 - 8 và từ 8-1
<b>HĐ3- Luyện tập</b>


-2-3 HS ( Hùng , Ninh)
- chữa bài


-Hs nhận xét bài bạn


- Có 7 bạn
- 1 bạn
- 8 bạn


- HS tô và viết bảng con số 8


- HS lấy que tính và đếm
- Số 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Bài 1:


- Gọi một HS nêu yêu cầu của bài
- Yêu cầu HS viết 1 dòng số 8 vào vở
- GV quan sát HD thêm cho học sinh yếu
Bài 2:


? Bài yêu cầu gì
? Ta làm thế nào ?



- Gọi một số HS đọc bài của bạn lên và nhận
xét


- GV nhận xét, cho điểm


- Nêu một số câu hỏi để HS nêu cấu tạo số 8
VD: 8 gồm 1 và 7, gồm 7 và 1


Bài 3:


? Bài yêu cầu gì?


- Cho HS làm và nêu miệng


? Trong các số từ 1 - 8 số nào là số lớn nhất ?
? Trong các số từ 1-8 số nào là số nhỏ nhất ?
<b>3- Củng cố - dặn dò:</b>


Trò chơi: "Nhận biết các nhóm đồ vật có số
lượng là 8


- Nhận xét tiết học, khen ngợi , nhắc nhở một
số học sinh.


- Viết số 8
- HS làm BT


- Điền số thích hợp vào ôtrống
- HS nêu



- HS làm bài


HS làm theo u cầu


- Viết số thích hợp vào ơ trống


- Số 8
- Số 1


<b>……….</b>
<b>Âm nhạc</b>


<b>(Giáo viên bộ môn giảng dạy)</b>


<b>……….</b>


<b>Học vần ( 2 tiết )</b>
<b>BÀI 19: S - R</b>
<b>I.Mục đích yêu cầu: </b>


- Đọc được: s, r, sẻ, rễ; từ và câu ứng dụng. Viết được: s, r, sẻ, rễ.
- Luyện nói theo chủ đề: rổ, rá:giảm từ 1 đến 3 câu.


-Rèn học sinh ham thích mơn học
<b>II. Đồ dùng dạy và học:</b>


- Bộ đồ dùng dạy học vần giáo viên và học sinh.Sách tiếng việt 1 tập 1.
- Sách giáo khoa.Bảng con



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>1- Kiểm tra bài cũ:</b>


- Viết và đọc: thợ xẻ, chì đỏ, chả cá
- Đọc câu ứng dụng trong SGK
- Nhận xét cho điểm


<b>2. Bài mới:</b>


<b>a- Giới thiệu bài </b>
<b>b- Dạy chữ ghi âm:</b>
<b>*Dạy âm S:</b>


a- Nhận diện chữ:


- Viết lên bảng chữ s và nói: chữ s gồm 1 nét
xiên phải và nét thắt, nét cong hở trái


- Chữ s in có hình dáng như đất nước ta
b- Phát âm, ghép tiếng và đánh vần.
+ Phát âm:


- GV phát âm mẫu (giải thích)
- Theo dõi và chỉnh sửa cho HS
+ Đánh vần tiếng khố


? u cầu HS tìm và gài âm s vừa học ?
? Hãy tìm chữ ghi âm e gài bên phải chữ ghi
âm s và dấu hỏi trên e ?


- Hãy đọc tiếng em vừa ghép


- Ghi bảng: sẻ


? Hãy phân tích tiếng sẻ ?
? Hãy đánh vần tiếng sẻ ?
- GV theo dõi, chỉnh sửa
+ Đọc từ khố:


? Tranh vẽ gì ?
- Ghi bảng: sẻ
<b>* R: </b>


Âm R gồm nét nào?
a - Hướng dẫn viết chữ:


- GV viết mẫu, nêu quy trình viết
- GV nhận xét, sửa sai


b- Đọc từ ứng dụng:


- Viết lên bảng từ ứng dụng.
<b> Su su rổ rá</b>


Chữ số cá rơ


? tìm tiếng chứa âm vừa học ?


- Viết bảng con: mỗi tổ viết 1 từ
-7 học sinh đọc bài


- HS đọc theo GV: s, r



- HS chú ý


- HS nhìn bảng phát âm ;nhóm, cá
nhân , lớp


- HS thực hành gài trên bộ đồ dùng
HS


- Cả lớp đọc lại: sẻ


- Tiếng sẻ có âm s đứng trước, âm
e đứng sau, dấu hỏi trên e


- HS đánh vần (cá nhân, nhóm,
lớp)


- Tranh vẽ chú chim sẻ đang đậu
trên cành cây


- HS đọc trơn: cá nhân, lớp.
- Gồm nét xiên phải,nét thắt, nét
móc ngược


- HS tơ chữ trên khơng sau đó viết
trên bảng con.


- HS đọc nhẩm


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Cho HS phân tích tiếng vừa tìm


- Cho HS đọc từ ứng dụng


- GV theo dõi, chỉnh sửa


+ Giúp HS tìm hiểu nghĩa ứng dụng
- GV đọc mẫu.


<b>3- Củng cố - dặn dị:</b>


Trị chơi: Tìm tiếng có âm vừa học trong đoạn
văn


- Nhận xét chung giờ học


- HS đọc (cá nhân, nhóm, lớp)
- HS chơi theo hướng dẫn


<b>Tiết 2:</b>
<b>4. Luyện tập:</b>


a- Luyện đọc:
+ Đọc lại bài tiết 1


+ Đọc câu ứng dụng (GT tranh)
? Tranh vẽ gì?


- Viết câu ứng dụng lên bảng


? Tìm và gạch dưới tiếng có âm mới học
cho cô ?



- Đọc mẫu câu ứng dụng


GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS.


<b> Luyện nói</b>


-GV treo tranh đặt câu hỏi hướng dẫn
học sinh trả lời


-Tranh vẽ cái gì?


-Hãy chỉ rổ và rá trên tranh vẽ?
-Rổ và rá thường được làm bằng gì?
Rá được dùng làm gì?


Rổ được dùng làm bằng gì?
-Học sinh trả lời


-G Vnhận xét chỉnh sửa
Luyện viết:


- GV hướng dẫn cách viết vở
- Theo dõi và giúp đỡ HS yếu
- Nhận xét và chấm một số bài
<b>5- Củng cố - dặn dị:</b>


Trị chơi: Thi viết chữ có âm và chữ vừa
học vào bảng con.



- Cho HS đọc bài trong S GK


- HS đọc: cá nhân, nhóm, lớp
- HS qsát tranh nhận xét


-Tranh vẽ cô giáo đang HD HS viết chữ
số


- 2 HS đọc
- HS tìm: rõ, số


- HS đọc câu ứng dụng kết hợp phân
tích một số tiếng


- rổ, rá.


- HS thảo luận nhóm 2, nói cho nhau
nghe về chủ đề luyện nói hơm nay.
-Cái rổ, cái rá


-HS lên bảng chỉ
Làm bằng tre, nhựa
Để vo gạo


Đựng rau


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Chiều Tốn</b>
<b>ƠN TẬP</b>
<b>I. Mục đích u cầu:</b>



<b> -Học sinh tiếp tục ôn tập củng cố kiến thức về khái niệm số 8.</b>


-Củng cố kỹ năng đọc, viết số 8, đếm và so sánh các số trong phạm vi 8, vị trí của số 8
trong dãy số tự nhiên.


- Giúp HS u thích học tốn.
<b>II. Đồ dùng dạy và học:</b>


- GV: Hệ thống bài tập. Tranh vẽ SGK
- HS: Vở Bài tập toán tập 1. Bảng con
<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Đếm từ 1 đến 8, và ngược lại.
-GV nhận xét cho điểm


<b>2. Bài mới: Giới thiệu bài</b>


- Cho HS ôn và làm bài tập trong VBT.
<b>Bài 1:</b>


- Yêu cầu HS Viết các số từ 1 đến 8 và
ngược lại.


<b>Bài 2: Điền dấu < , > , = ?</b>
1.….8 5….. 3 8…..6
7…..8 2…..4 4…..7
4…..6 7…..3 8…..8



Chốt : trong các số từ 1 đến 8 số nào lớn
nhất? số nào bé nhất?


- GV gọi HS khác nhận xét.


- GV nhận xét, bổ sung kiến thức.
<b>Bài 3: Điền số ?</b>


7 < … 6 < … 5 < …
8 = … 8 > … 6 > …
… > 2 4 < … … > 7


- GV gọi 2,3 HS nhận xét, GV nhận xét và
bổ sung kiến thức,


<b>Bài 4: </b>


- Điền số thích hợp vào ơ trống:


1 4 8


7 5 2


<b>4. Củng cố dặn dò:</b>


- Thi đọc, viết các số nhanh từ 1 đến 8
- Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau.


- HS thực hiện đếm từ 1 đến 8 và ngược


lại.


- HS viết các số theo yêu cầu của bài.


- HS điền dấu:


1 < 8 5 > 3 8 > 6
7 < 8 2 < 4 4 < 7
4 < 6 7 > 3 8 = 8
- HS số 8 là số lớn nhất.


- Số 1 là số bé nhất.


- 2,3 HS nhận xét bài của bạn.
- HS điền dấu:


7 < 8 6 < 7 5 < 6
8 = 8 8 > 7 6 > 5
3 > 2 4 < 5 8 > 7


- HS điền số


1 <b>2</b> <b>3</b> 4 <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b> Tiếng việt</b>
<b> LUYỆN TẬP</b>
<b>I.Mục đích yêu cầu: </b>


- Học sinh tiếp tục ôn lại bài : k , kh, kẻ, khế; từ và câu ứng dụng.
- Rèn kĩ năng đọc , viết đúng cho hs yếu.



- Khuyến khích HS khá, giỏi đọc trơn tồn bài, tìm tiếng, từ có chứa âm vừa học.
- Vận dụng làm các bài tập trong VBT tiếng việt


-Rèn học sinh ham thích mơn học.
<b>II. Đồ dùng dạy và học:</b>


- Sách tiếng việt 1, tập1, tranh vẽ VBT
- Vở bài tập tiếng việt, bảng con


<b>III. Các hoạt động dạy - học : </b>
<b>1.Luyện tập:</b>


HĐ1: Luyện đọc


+ Đọc lại toàn bài : Đọc bảng
+ Đọc sách giáo khoa


- GV nhận xét, sửa sai


HĐ2- HD làm bài tập thực hành
Bài 1: Nối :


Cho hs đọc , nối các tiếng, từ thành câu
phù hợp.


-GV nhận xét chỉnh sửa
Bài 2: GV nêu yêu cầu bài
-Hướng dẫn học sinh cách làm



cho hs làm bài , gọi 2 học sinh chữa bài
trên bảng lớp.


Bài 3: GV viết mẫu trên bảng
kì cọ, cá kho


Cho học sinh đọc lại 1 đến 2 lượt
HD học sinh viết bảng con


GV nhận xét sửa sai nếu học sinh viết sai
Cho học sinh viết vở


* Hướng dẫn học sinh viết đúng mẫu đều
nét


* Cuối giờ chấm một số vở nhận xét
<b>2- Củng cố -dặn dò:</b>


+ Trò chơi: Thi viết tiếng có âm và chữ
vừa học vào bảng con


- HS đọc cá nhân , nhóm, lớp


- HS đọc cá nhân , nhóm ,lớp


-Điền k hay kh
- kẽ hở, chú khỉ


- 2 HS đọc



-Học sinh viết bảng con
- HS viết vở


- HS viết, đổi bài sốt lỗi lẫn nhau.
- HS khá, giỏi nếu cịn thời gian làm
thêm bài tâp trong vở nâng cao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Thủ cơng</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I.Mục đích u cầu: </b>


- HS tiếp tục làm quen với xé, dán giấy để tạo hình.


- Xé được hình vng, hình trịn theo hướng dẫn và biết cách dán cho cân đối.
- Rèn cho HS đôi bàn tay khéo léo


<b>II. Đồ dùng dạy và học:</b>


- GV: Bài mẫu + hai tờ giấy màu khác nhau
- HS : Giấy nháp có kẻ ơ, giấy màu thủ công
<b>III. Các hoạt động dạy - học : </b>


<b>1.Hoạt động 1: Bài cũ</b>


Gọi nhữngc học sinh buổi sáng làm
chưa xong lên thực hành lại học
- GV nhận xét, đánh giá


<b>2.Hoạt động 2</b>



- GV hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
- Cho HS quan sát và phát hiện ra những
vật xung quanh mình có dạng hình
vng, hình trịn.


<b>3.Hoạt động 3 : GV hướng dẫn mẫu</b>
* Vẽ hình và xé hình vuông:


+ Lấy 1 tờ giấy màu sẫm đánh dấu đếm ơ
và vẽ 1 hình vng có cạnh 8 ơ.


- GV thao tác xé từng cạnh như xé hình
chữ nhật .


- Sau khi xé xong, lật mặt màu cho HS
quan sát.


* Vẽ hình và xé hình trịn:


- GV thao tác mẫu để đánh dấu đếm ô và
vẽ 1 hình vng có cạnh 8 ơ.


- Xé hình vng rời khỏi tờ giấy màu, lần
lượt xé 4 góc của hình vng sau đó xé
dần dần chỉnh sửa thành hình trịn.


* Hướng dẫn dán hình: Xếp hình cân đối
trước khi dán . Dán hình bằng 1 lớp hồ
<b>4.Hoạt động 4: HS thực hành xé, dán</b>
-Quan sát nhắc nhở những em chưa làm


được


- GV chỉnh sửa cho các em
1. <b>Nhận xét đánh giá</b>


- Nhận xét chung giờ học. Đánh giá sản
phẩm


- Chuẩn bị giấy màu, giấy nháp.


HS nêu các vật có hình vng có dạng
hình viên gạch lát nhà, hình trịn có dạng
hình ơng trăng trịn.


- HS quan sát GV làm mẫu.


- HS lấy giấy nháp, đánh dấu và tập xé
hình vng.


- HS theo dõi


- HS lấy giấy nháp tập xé hình trịn theo
GV hướng dẫn


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b> Sáng Thứ năm ngày 20 tháng 9 năm 2012</b>
<b> Toán</b>


<b>SỐ 9</b>
<b>I.Mục đích yêu cầu: </b>



-Biết 8 thêm 1 được 9, viết số 9; đọc, đếm được từ 1 đến 9;


-Biết so sánh các số trong phạm vi 9; biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9.
-Học sinh yêu thích mơn học


<b>II. Đồ dùng dạy và học:</b>


- Bộ đồ dùng dạy tốn GV và học sinh. Các nhóm có 9 đồ vật cùng loại
- Mẫu số 9 in và viết


- Sách giáo khoa.Bảng con, vở BT
<b>III. Các hoạt động dạy - học : </b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Yêu cầu HS đọc từ 1 - 8 và từ 8 - 1.
- Cho HS nêu cầu tạo số 8


-GV nhận xét cho điểm
<b>2. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài. </b>
<b>b. Lập số 9.</b>


* Treo tranh lên bảng.


? Lúc đầu có mấy bạn đang chơi?
? Có thêm mấy bạn muốn chơi.


? Có 8 bạn thêm một bạn hỏi có mấy
bạn?



- GV nêu: Có 8 bạn thêm 1 bạn tất cả có
9 bạn.


- Tương tự với que tính, chấm trịn.
+ GV kết luận: 9 học sinh, 9 chấm trịn,
9 que tính đều có sơ lượng là 9.


<b>c. Giới thiệu số 9 in và chữ số 9 viết:</b>
- GV nêu: Để thể hiện số lượng là 9 như
trên người ta dùng chữ số 9.


- GV viết mẫu, nêu quy trình viết.
<b>d. Thứ tự của số 9.</b>


- Yêu cầu học sinh lấy 9 que tính rồi
tính rồi đếm số que tính của mình từ 1
đến 9.


- 1 -3 học sinh.


- HS quan sát tranh.
- Có 8 bạn.


- Có thêm 1 bạn
- Tất cả có 9 bạn.


- Một số học sinh nhắc lại.


- HS tô chữ trên khơng sau đó tập viết


số 9 trên bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

? Số 9 đứng liền sau số nào?
? Số nào đứng liền trước số 9?


? Những số nào đứng liền trước số 9.
- Yêu cầu HS đếm từ 1 đến 9 rồi từ 9 -1
<b>e. Luyện tập:</b>


<b>Bài 1: Yêu cầu HS viết 1 dòng số 9 cho</b>
đúng mẫu.


- GV theo dõi và giúp đỡ HS yếu.
<b>Bài 2: cho học sinh nêu yêu cầu </b>
? Bài yêu cầu gì?


? Em hãy nêu cách làm?
<b>Bài 3:</b>


- Bài yêu cầu gì?
- HD và giao việc


- GV nhận xét và cho điểm.
<b>Bài 4:</b>


- HS nêu yêu cầu bài toán.
- Cho HS làm bài tập và chữa
- GV nhận xét và cho điểm.
<b>3. Củng cố dặn dò.</b>



* Trò chơi: "Nhận biết đồ vật có số
lượng là 9"


- Nhận xét giờ học


- Số 8
- Số 8


- Các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8,
- HS đếm xuôi đếm ngược .
- HS viết số 9.


- Điền số vào ơ trống.


- Đếm các con tính rồi nêu kết quả đếm
bằng số vào ô trống.


- HS làm theo hướng dẫn.
- Điền dấu >; <; =


- HS làm và nêu miệng kết quả


- Điền dấu vào chỗ chấm.


- HS làm bài tập , nêu miệng kết quả


- HS chơi theo tổ.


………..
<b>Học vần ( 2 tiết )</b>



<b> BÀI 20: K - KH</b>
<b>I.Mục đích yêu cầu: </b>


- Đọc được: k , kh, kẻ, khế; từ và câu ứng dụng. Viết được: k , kh, kẻ, khế .
- Luyện nói theo chủ đề ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.giảm 1 đến 3 câu
-Rèn học sinh ham thích học tiếng việt


<b>II. Đồ dùng dạy và học:</b>


-Bộ đồ dùng dạy học vần GV và HS. Sách tiếng việt 1, tập1
-Sách giáo khoa. Vở BTTV, bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Viết và đọc: Cá rô, chữ số, su su
- Đọc câu ứng dụng trong SGK
- Nhận xét cho điểm


<b>2. Bài mới:</b>


<b>HĐ1: Giới thiệu bài (trực tiếp)</b>
<b>HĐ2: Dạy chữ ghi âm</b>


* Âm k:


a- Nhận diện chữ:


- Viết lên bảng Kvà nói: - Chữ k gồm nét
khuyết trên nét thắt và nét móc ngược


b- Phát âm, đánh vần tiếng:


- GV phát âm mẫu: k (ca)
- GV theo dõi, chỉnh sửa
+ Đánh vần tiếng:


? Yêu cầu HS tìm âm k vừa học ?


? Yêu cầu HS tìm tiếp chữ ghi âm e gài
bên phải chữ ghi âm k và gài thêm dấu
hỏi ?


- Đọc tiếng em vừa ghép
- Ghi bảng: kẻ


? Hãy phân tích tiếng kẻ ?
? Ai có thể đánh vần cho cơ ?
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- Đọc từ khố


? Tranh vẽ gì ?


- Ghi bảng (kẻ) và giải thích
* Âm Kh:


-Âm Kh được ghép bởi mấy con là con
chữ nào?


So sánh;K với kh
a- Đọc từ ứng dụng



- Viết lên bảng từ ứng dụng
Kẽ hở khe đá


Kì cọ cá kho


- GV giải nghĩa nhanh, đơn giản
b- Hướng dẫn viết chữ:


- Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con
- 1-3 em đọc


- HS đọc theo GV: K - Kh


-Học sinh theo dõi


- HS phát âm cá nhân, nhóm, lớp
-Cá nhân , nhóm đọc


- HS thực hành bằng đồ dùng HS


- HS đọc


- Tiếng kẻ có âm k đứng trước, âm e
đứng sau, dấu hỏi trên e


- HS đánh vần: nhóm, cá nhân, lớp
- HS quan sát tranh


- Tranh vẽ gà mẹ, gà con



- HS đọc trơn kẻ cá nhân, nhóm, lớp.
- Con chữ k và h


-Giống: Đều có âm k


-Khác: Chữ kh có thêm con chữ h
-Cá nhân, nhóm, lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- GV viết mẫu, nêu quy trình viết
- Ghi bảng: khế


- Củng cố:


Trị chơi: “Tìm chữ có âm vừa học”
- Cho cả lớp đọc lại bài


- Nhận xét giờ học


con


- HS chơi theo tổ
- 1 lần


<b> Tiết 2</b>
<b>3- Luyện tập:</b>


HĐ1 - Luyện đọc


+ Đọc lại bài tiết 1 :Bảng lớp


GV nhận xét cho điển


+ Đọc câu ứng dụng :
? Tranh vẽ gì ?


- Cho HS đọc câu ứng dụng
-GV viết bảng:


<b>Chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê</b>
- GV đọc mẫu


Gọi học sinh đọc
- GV nhận xét, sửa sai
HĐ3- Luyện nói:


? Đọc tên bài luyện nói ?


Giáo viên đặt một số câu hỏi gợi ý cho
học sinh


-Trong tranh vẽ gì?


-Các con vật trong tranh có tiếng kêu
như thế nào?


- GV nhận xét chỉnh sửa
+Luyện viết


GV viết mẫu



<b> Hướng dẫn học sinh vở </b>


* Lưu ý; các nét nối giữa chữ k và h, k và
e, kh và e


-Chấm chữa một số bài nhận xét
<b>4- Củng cố -dặn dò:</b>


+ Trò chơi: Thi viết tiếng có âm và chữ
vừa học vào bảng con


-Nhắc nhở học sinh về ôn bài


- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
- HS quan sát tranh và nhận xét
- Vẽ chị kha kẻ vở cho hai bé


- HS đọc cá nhân, nhóm ,lớp


Ù ù, vo vo, ro, ro, tu. tu
-HS thảo luận rồi trả lời


- Cối xay, bão, đàn ongbay, đạp xe,
cịi tàu


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Đạo đức</b>


<b>GIỮ GÌN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP</b>


<b>Có tích hợp nội dung giáo dục & BVMT- Mức độ tích hợp liên hệ</b>


<b>I.Mục đích yêu cầu: </b>


- HS hiểu: Trẻ em có quyền được học hành.


* Biết giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập, cẩn thận, sạch sẽ là một việc làm góp phần tiết kiệm
tài nguyên thiên nhiên, làm cho môi trường luôn sạch đẹp.


- HS biết yêu quý giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
<b>II. Đồ dùng dạy và học:</b>


- Vở bài tập đạo đức, bút chì màu. Tranh bài tập.
- Các đồ dùng học tập


- Bài hát ‘‘ Sách bút thân yêu ơi ’’
<b>III. Các hoạt động dạy - học : </b>
<b>1. HĐ1 : </b>


- GV giới thiệu cho HS nhận biết đồ
dùng học tập.


- GV hướng dẫn cách sử dụng một số đồ
dùng học tập.


- GV giới thiệu tác dụng của đồ dùng
học tập.


<b>2. HĐ2: Bài tập </b>


<b>- Hướng dẫn HS làm bài tập </b>
- GV cho HS đọc yêu cầu bài tập.


- Cho HS thảo luận nhóm.


- GV đặt câu hỏi cho các nhóm.


- GV gọi nhóm khác nhận xét, bổ sung.
* GV chốt:Giữ gìn đồ dùng sách vở,đồ
dùng học tập cẩn thận, sạch đẹp là một
việc góp phần tiết kiệm tài nguyên
thiên nhiên , làm cho môi trường luôn
sạch đẹp


<b>3. HĐ3 : </b>


Củng cố – dặn dị


- Tun dương nhóm trả lời to rõ ràng
- Về thực hành tốt bài


- Chuẩn bị sửa soạn đồ dùng học tập tốt,
giờ sau thi: “Sách vở ai đẹp nhất”


- HS chú ý nghe.


- HS liên hệ với đồ dùng của mình.


- HS chú ý nghe.


- HS đọc yêu cầu của bài tập.


- HS quan sát tranh thảo luận nhóm


- Đại diện nhóm trả lời


- Nhóm khác bổ sung
-Học sinh lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Chiều Tốn</b>


<b>ƠN TẬP</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


-Học sinh tiếp tục củng cố kiến thức về khái niệm số 9.


-Củng cố kỹ năng đọc, viết số 9, đếm và so sánh các số trong phạm vi 9, vị trí của số 9 trong
dãy số tự nhiên.


- Giúp HS u thích học tốn.
<b>II. Đồ dùng dạy và học:</b>


- GV: Hệ thống bài tập.tranh vẽ vở bài tập
- HS: Vở Bài tập toán tập 1.


<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Đếm từ 1 đến 9, và ngược lại.
-GV nhận xét cho điểm


<b>2. Bài mới: Giới thiệu bài</b>


- Cho HS ôn và làm bài tập trong VBT


trang 21.


<b>Bài 1:</b>


- Yêu cầu HS Viết các số từ 1 đến 9 và
ngược lại.


<b>Bài 2: Điền dấu < , > , = ?</b>
1.….9 9….. 6 9…..6
7…..9 2…..4 4…..7
4…..6 7…..8 7…..9
6…..5 9…..8 8…..9


Chốt : trong các số từ 1 đến 9 số nào lớn
nhất? số nào bé nhất?


- GV gọi HS khác nhận xét.


- GV nhận xét, bổ sung kiến thức.
<b>Bài 3: Điền số ?</b>


7 < … 7 < … 8 < …
9 = … 8 > … 9 > …
5 < … 9 > … 6 < ….
- GV gọi 2,3 HS nhận xét, GV nhận xét
và bổ sung kiến thức,


<b>Bài 4:</b>


- Điền số thích hợp vào ô trống:


-Cho học sinh làm vở


-GV chấm bài nhận xét
<b>4. Củng cố dặn dò:</b>


- Thi đọc, viết các số nhanh từ 1 đến 9
- Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau.


- HS thực hiện đếm từ 1 đến 9 và ngược
lại.


- HS viết các số theo yêu cầu của bài.
- HS điền dấu:


1 < 9 9 > 6 9 > 6
7 < 9 2 < 4 4 < 7
4 < 6 7 < 8 7 < 9
6 > 5 9 > 8 8 < 9
- HS số 9 là số lớn nhất.


- Số 1 là số bé nhất.


- 2,3 HS nhận xét bài của bạn.
- HS điền dấu:


7 < 8 7 < 8 8 < 9
9 = 9 8 > 7 9 > 8
5 < 6 9 > 8 6 < 7


- HS điền số



<b>-Học sinh làm bài vào vở </b>


Làm xong đổi vở kiểm tra lãn nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b> Tiếng việt </b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I.Mục đích yêu cầu: </b>


-Học sinh tiếp tục ôn tập củng cố cách đọc và viết vần, chữ : “k , kh”.
<b> - Củng cố kỹ năng đọc và viết vần, chữ, từ có chứa vần, chữ: “k , kh”.</b>
- Bồi dưỡng tình yêu với tiếng việt.


<b>II. Đồ dùng dạy và học:</b>


- GV Hệ thống bài tập tranh cẽ vở BTTV.
- Vở bài tập tiếng việt, bảng con


<b>III. Các hoạt động dạy - học : </b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Đọc bài : ôn tập.
- Viết : se chỉ, củ sả.
-GV nhận xét cho điểm
<b>2. Ôn tập và làm bài tập:</b>
<b>* Đọc:</b>


- Gọi HS yếu đọc lại bài : Ôn tập.
- Gọi HS đọc thêm: khổ, chủ, rủ. chú
khỉ..



<b>* Viết:</b>


- GV đọc cho HS viết: x, s, ch, k, kh, r, d,
chú khỉ, chị kha, rổ rá, su su.


<b>* Tìm từ mới có vần cần ơn(HS khá </b>
giỏi)


- GV gọi 1 số HS tìm thêm những tiếng,
từ có âm: x, k, r, s, ch, kh.


<b>* Bài tập: </b>


- Cho HS làm bài tập trang 21


- Cho HS đọc lại các từ vừa điền và nối.
- GV giải thích một số từ mới:


+ Điền : k hay kh


Cho học sinh làm miệng
-GV hướng dẫn làm
Luyện viết vở :
kì cọ, cá kho


-Chấm một số vở nhận xét
<b>3. Củng cố dặn dò:</b>


Thi đọc, viết nhanh tiếng, từ có vần cần


ơn.


- HS đọc bài.


- HS viết: se chỉ, củ sả.


- HS đọc bài.


- Một số HS yếu đọc.


-Học sinh viết bảng con


- HS viết: x, s, ch, k, kh, r, d, chú khỉ, chị
kha, rổ rá, su su.


- HS khá, giỏi tìm tiếng, từ có âm: x, k, r,
s, ch, kh.


- HS làm bài tập.


- HS điền, nối, và đọc các từ.
- HS chú ý nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- GV nhận xét tiết học.


<b> Đạo đức</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>Có tích hợp nội dung giáo dục & BVMT- Mức độ tích hợp liên hệ</b>


<b>I.Mục đích yêu cầu: </b>


- HS hiểu: Trẻ em có quyền được học hành.


*Giúp cho HS có ý thức giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập, cẩn thận, sạch sẽ là một việc làm
góp phần tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên, làm cho môi trường luôn sạch đẹp.


- HS biết yêu quý giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
<b>II. Đồ dùng dạy và học:</b>


- Vở bài tập đạo đức, bút chì màu.
- Tranh bài tập.


- Các đồ dùng học tập


- Bài hát ‘‘ Sách bút thân yêu ơi ’’
<b>III. Các hoạt động dạy - học : </b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


-Kiểm tra đồ dùng sách vở
GV nhận xét bổ xung
2. Bài mới: Giới thiệu bài
<b>- Hướng dẫn HS làm bài tập .</b>
Bài tập 1


Gv cho học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Cho HS thảo luận.


- GV hỏi nội dung:
Bài tập 2



- GV cho HS đọc yêu cầu bài tập.
- Cho HS tự giới thiệu đồ dùng học tập
của mình và nêu cách sử dụng, cách giữ
gìn từng loại đồ dùng.


- Cho HS thảo luận nhóm.
- GV hỏi nội dung.


- Gọi nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét.


<b>3.Củng cố – dặn dò</b>
- Về thực hành tốt bài.


- Chuẩn bị sửa soạn đồ dùng học tập
trước khi đến lớp.


-Học sinh lấy sách vở đồ dùng lên bàn


- HS quan sát tranh thảo luận nhóm
- Đại diện nhóm trả lời


- Từng cá nhân trong nhóm thực hiện
giới thiệu đồ dùng của mình, nêu cách
sử dụng, cách giữ gìn.


- HS thảo luận theo cặp


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Thứ sáu ngày 21 tháng 9 năm 2012</b>


<b>Sáng Toán</b>


<b>SỐ 0</b>
<b>I.Mục đích u cầu: </b>


- Học sinh có khái niệm ban đầu về số 0.


- Biết đọc, viết số 0. Đếm và so sánh số trong phạm vi 0. Nhận biết số lượng trong phạm vi 0.
Vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9.


-HS vận dụng làm các bài tập : 1,2( dòng2), 3 (dòng 3), 4 (cột 1,2)
Học sinh ham thích mơn học


<b>II. Đồ dùng dạy và học:</b>


- Giáo viên: Bộ đồ dùng dạy toán. Sách, các số từ 0 -> 9, 1 số tranh, mẫu vật.
- Học sinh: Sách giáo khoa, 4 que tính.


<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>
<b> 1. Kiểm tra bài cũ</b>


- Gọi HS chữa bài 1,2 tiết học trước.
-GV nhận xét cho điểm


2. Bài mới
<b>HĐ1:Lập số 0</b>
-Treo tranh:


H: Hình 1 có mấy con cá?



Lấy dần khơng cịn con nào. Để chỉ
khơng cịn con cá nào ta dùng số 0.
-Hôm nay học số 0. Ghi đề.


Lập số 0.


-Yêu cầu học sinh lấy 4 que tính, bớt dần
đến lúc khơng cịn que tính nào.


-Giới thiệu 0 in, 0viết.


-Yêu cầu học sinh gắn từ 0 -> 9.
<b>HĐ2: Thực hành.</b>


Bài 1: Viết số 0. Giáo viên viết mẫu.
-Hướng dẫn viết 1 dịng số 0.


Bài 2 (dịng2): Viết số thích hợp vào ơ
trống.


Bài 3( dịng2): Viết số thích hợp vào ô
trống.


H: Số liền trước số 2 là số mấy?
H: Số liền trước số 3, 4?


Bài 4 (cột 1,2) Điền dấu thích hợp vào
dấu chấm: > < =


<b>HĐ3: Chấm- Thu chấm, nhận xét. Chơi </b>


trò chơi: Nhận biết số lượng.


* Dặn học sinh về học bài


Quan sát
-3 con


3 con – 2 con – 1 con – khơng cịn con
nào.


Nhắc lại.


Lấy 4 que tính, bớt 1 cịn 3 ... 0.
Gắn chữ số 0. Đọc: Không: Cá nhân,
đồng thanh.


Gắn 0 - > 9 Đọc Số 0 bé nhất.
Mở sách làm bài tập.


-Viết 1 dòng số 0.
- 0 ,1, 2, 3 ,4, 5


- 0 ,1, 2, 3 ,4, 5, 6 ,7 ,8, 9


- HS trả lời: Số 1
- HS trả lời: 2, 3.
Tự trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Học vần ( 2 tiết )</b>
<b>BÀI 21: ƠN TẬP</b>


<b>I.Mục đích u cầu: </b>


- Hs viết, đọc được :u, ư, x, ch, s, r, k, kh; từ và câu ứng dụng từ bài 17-21.
- Khuyến khích hs khá đọc trơn câu ứng dụng.


-Phần kể chuyện chưa yêu cầu học sinh kể lại nội dung chuyện
-Học sinh ham thích mơn học


<b>II. Đồ dùng dạy và học:</b>
Bảng ôn: Tranh minh họa.
-Bảng con , vở bài tập tiếng việt
<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>


<b>1- Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi HS đọc bài : k- kh.


- Đọc cho lớp viết từ kì cọ, kẻ, khế
- Nhận xét , cho điểm


<b> 2- Bài mới :</b>
<b>HĐ1: Giới thiệu bài.</b>
Treo tranh


GV khai thác khung đầu bàivà hỏi
? Tuần qua các em đã học âm gì ?
-Cho học sinh nêu các vần lên bảng
-GV viết các vần lên bảng


<b>HĐ2: Ôn tập :</b>



a, các chữ và âm vừa học


- Cho học sinh ghép các âm từ bảng ôn
trong SGK , sau đó cho các em nêu nối
tiếp.


- GV sử dụng bảng ôn cho học sinh ghép
vần, tiếng và đọc


b, Đọc từ ngữ ứng dụng :
- Xe chỉ kẻ ô
<b>-Củ sả rổ khế </b>


- Cho HS đọc , GV chỉnh sửa cho HS ( kết
hợp giải thích thêm các từ ngữ)


-Xe chỉ , củ sả


c, Tập viết từ ứng dụng
-Giáo viên viết bảng


-Hướng dẫn HS viết từ : xe chỉ.
- Cho HS viết vào bảng con


-Giáo viên hướng dẫn quy trình viết
- Nhận xét , hướng dẫn các em chỉnh sửa
chữ viết.


- 2-3 HS đọc bài


-Lớp viết bảng con
- HS nhận xét bạn đọc


-Học sinh quan sát


- HS cùng GV khai thác khung đầu bài
- Nêu các âm đã học trong tuần.


- Ghép vần ở sách giáo khoa, sau đó nêu
các vần


- Đọc cá nhân , nhóm.


- Đọc cá nhân , nhóm , tổ.


- Tập viết vào bảng con.
-Học sinh theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Tiết 2</b>
<b>3. Luyện tập</b>


<b>HĐ1: Luyện đọc :</b>


a, Cho HS lần lượt đọc bảng ôn, từ ứng
dụng


- GV chỉnh sửa phát âm cho học sinh yếu,
đọc sai


b, Luyện đọc câu ứng dụng



- GV treo tranh ứng dụng để học sinh
quan sát


-H : bức tranh minh hoạ điều gì ?
- HD HS đọc câu ứng dụng


Xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú
Chỉnh sửa phát âm cho học sinh, khuyến
khích học sinh khá đọc trơn cả câu.
<b>HĐ2-Luyện viết:</b>


- HD HS tập viết từ ngữ trong vở tập viết
-GV quan sát theo dõi những em


viếtchậm kèm các em thêm
<b>HĐ3 -Kể chuyện </b>


- GV kể chuyện : Thỏ và sư tử.
GV kể diễn cảm câu chuyện


-GV chia tổ mỗi tổ kể lại một bức tranh
H : câu chuyện có mấy nhân vật ?


Nhân vật nào đáng khen đáng chê ?
Vì sao?


* GV nêu ý nghĩa nội dung chuyện
:Những kẻ gian ác và kiêu căng bao giờ
cũng bị trừng phạt



<b>4. Củng cố – dặn dò </b>


<b> Cho học sinh thi tìm tiếng mới</b>


Nhận xét giờ học , dặn học sinh ôn bài ở
nhà


- HS đọc bài cá nhân, nhóm


- Nhận xét, giúp bạn chỉnh sửa cách đọc
- Thảo luận tranh minh hoạ


-Học sinh đọc cá nhân, nhóm
-Học sinh quan sát tranh
Lớp đọc đồng thanh


- Viết bài vào vở


- Lắng nghe, thảo luận , nêu ý nghĩa câu
chuyện


-Học sinh theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Thể dục:</b>


<b>ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ - TRỊ CHƠI VẬN ĐỘNG</b>
<b>I.Mục đích yêu cầu: </b>


- Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng dọc.Biết cách đứng nghiêm, đứng nghỉ.


- Nhận biết đúng hướng để xoay người theo( có thể còn chậm).


- Bước đầu làm quen với trò chơi.


-Rèn học sinh thường xuyên ôn luyện để cơ thể khỏe mạnh
<b>II. Đồ dùng dạy và học:</b>


- Sân trường:


- Kẻ sân chuẩn bị cho trò chơi “Qua đường lội”
<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>


<b>1- Phần mở đầu:</b>


- GV tập hợp lớp phổ biến nội dung yêu
cầu bài học.


- Cho HS đứng vỗ tay và hát


- Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trên
địa hình tự nhiên 30- 40m


- Đi vịng trịn và hít thở sâu


- Ơn trị chơi : ‘‘ Diệt các con vật có hại’’
-GV hướng dẫn học sinh cách chơi


<b>2- Phần cơ bản:</b>


A, Ơn tập hợp hàng dọc, dóng hàng đứng


nghiêm, nghỉ,


- Lần 1 GV điều khiển


- Lần 2 lớp trưởng điều khiển
-Lần 3 tổ trưởng điều khiển
Cho học sinh thực hành
GV quan sát chỉnh sửa


B, Trò chơi ‘‘ Qua đường lội’’


- GV làm mẫu, bước lên những tảng đá đi
đến bờ bên kia.


-Cho học sinh thực hành chơi
- GV quan sát sửa sai


<b>3- Phần kết thúc:</b>
- Đứng vỗ tay hát


- GV cùng HS hệ thống hóa bài
- GV nhận xét giờ, giao việc về nhà
- Về nhà ơn lại các động tác đội hình đội
ngũ.


- HS tập hợp 2 hàng dọc


- HS thực hành dưới sự chỉ dẫn của GV


-HS chơi theo tổ



-Học sinh quan sát
- HS thực hành


- HS quan sát
- HS thực hành


- HS ôn lại bài
-Cả lớp hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I.Mục đích yêu cầu: </b>


- Củng cố kiến thức về khái niệm số 0.


- Củng cố kĩ năng đọc, đếm và so sánh các số trong phạm vi 9, vị trí của số 0 trong dãy số tự
nhiên.


- u thích học tốn
<b>II. Đồ dùng dạy và học:</b>


- GV: Hệ thống bài tập tranh vẽ vở BTT
-HS: vở bài tập toán


<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- Đếm từ 0 đến 9 và ngược lại.
-GB nhận xét cho điểm



<b>2. Ôn và làm bài tập trong VBT </b>
Bài 1: Yêu cầu HS viết số 0


- Cho HS viết 2 dòng số 0
Bài 2: Điền dấu <,> = ?


Chốt: Trong các số từ 0 đến 9 số nào lớn
nhất? Số nào bé nhất?


- HS tự nêu yêu cầu rồi làm và chữa bài.
- GV gọi em khác nhận xét, GV bổ sung
kiến thức cần thiết.


Bài 3: Điền số?


- HS tự nêu yêu cầu rồi làm và chữa bài
- GV gọi em khác nhận xét, GV bổ sung
kiến thức cần thiết.


* Bài 4 ( dành cho HS khá giỏi): Điền số
thích hợp vào ơ trống?


<b>3. Củng cố – dặn dò</b>


- Thi đọc viết số nhanh các số từ 0
-Nhận xét giờ học


<b>-Học sinh lên bảng đếm</b>


- HS viết 2 dòng số 0


- Học sinh làm bài


0 9 0 0 9 6
7 0 2 4 0 0
4 6 8 8 7 9
6 5 9 8 8 9
7 < 0 = 7 < < 9
9 = 8 > 9 > > 6
0 < 9 > 6 < < 8


0 3 7


3 6 9


8 6 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I.Mục đích u cầu: </b>


- Học sinh tiếp tục ơn tập cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng dọc. Biết cách đứng
nghiêm, đứng nghỉ.


- Nhận biết đúng hướng để xoay người theo( có thể cịn chậm).
- Bước đầu làm quen với trò chơi.


-Rèn học sinh thường xuyên tập luyện cho cơ thể khỏe mạnh
<b>II. Đồ dùng dạy và học:</b>


- Sân trường:



- Kẻ sân chuẩn bị cho trò chơi “Qua đường lội”
<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>


<b>1- Phần mở đầu:</b>


- GV tập hợp lớp phổ biến nội dung yêu
cầu bài học.


- Cho HS đứng vỗ tay và hát


- Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trên
địa hình tự nhiên 30- 40m


- Đi vịng trịn và hít thở sâu


Giáo viên theo dõi xem học sinh nào chạy
còn chậm động viên các em cố gắng hơn.
- Ơn trị chơi : ‘‘ Diệt các con vật có hại’
-Giáo viên hướng dẫn học sinh cách chơi
<b>2- Phần cơ bản:</b>


A, Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng đứng
nghiêm, nghỉ,


- Lần 1 GV điều khiển


- Lần 2 lớp trưởng điều khiển
B, Trò chơi ‘‘ Qua đường lội’’
-GV nêu tên trò chơi



- GV làm mẫu, bước lên những tảng đá đi
đến bờ bên kia như từ nhà đến trường đến
hết sang bờ bên kia đi ngược trở lại như
khi học xong .


-Cho học sinh chơi nhiều lần
- GV quan sát sửa sai


<b>3- Phần kết thúc:</b>
- Đứng vỗ tay hát


- GV cùng HS hệ thống hóa bài
- GV nhận xét giờ, giao việc về nhà
- Về nhà ôn lại các động tác đội hình đội


-Học sinh quan sát


-Học sinh đứng vỗ tay hát
- HS tập hợp 2 hàng dọc


- HS thực hành dưới sự chỉ dẫn của GV
-Học sinh theo dõi


-Học sinh quan sát
- HS thực hành


- HS quan sát


- HS thực hành chơi



- HS ôn lại bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>SINH HOẠT LỚP</b>
<b>I.Mục đích yêu cầu: </b>


- Học sinh thấy được những ưu – khuyết điểm trong tuần qua. Từ đó có hướng phấn đấu
trong tuần tới.


- Giáo dục HS có ý thức tự giác chấp hành mọi nội quy của lớp, trường.
<b>II. Các hoạt động</b>


<b>1. Các tổ trưởng nhận xét của tổ mình</b>
<b>2. Giáo viên nhận xét</b>


* Ưu điểm :


Nề nếp: - Đi học đều và đúng giờ


- Vệ sinh sạch sẽ ăn mặc gọn gàng, khơng có HS nghỉ học
- Truy bài đầu giờ tốt


- Thể dục giữa giờ đều


Học tập: - Các em đều có ý thức học tập tốt


- Đa số các em học bài và thuộc bài đầy đủ


* Nhược điểm : - Bên cạnh đó cịn có em chưa thuộc bài: em Hùng, Lê Ngọc Anh,Phí
Tùng, Nam



-Đến lớp quên không mang sách vở: Hùng,Nga, Anh


- Vẫn còn hiện tượng ăn quà vặt : Quân, Khải, Ngọc, Tùng ,Hiếu
Thảo, Minh


<b>3. Phương hướng</b>


- Phát huy ưu điểm, khắc phục nhược điểm


- Tun dương những em chăm học, ngoan ngỗn, có kết quả tốt.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×