Tải bản đầy đủ (.ppt) (40 trang)

Bai 4 Dinh luat phan xa anh sang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.25 KB, 40 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Bài 4



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

KiÓm tra bài cũ


1. HÃy giải thích hiện t ợng Nhật thực
và Nguyệt thực?


Trả lời


Nhật thực Nguyệt thực
2. Nguyên nhân chung gây hiện t ợng


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Hiện t ợng Nhật thực là do Mặt Trời,Mặt Trăng,
Trái Đất sắp xếp theo thứ tự trên đ ờng thẳng:
Mặt Trời,Mặt Trăng, Trái Đất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Tại điểm A ta quan sát thấy hiên t ợng nhật thực
toàn phần.Tại điểm B ta quan sát thấy hiên t ợng
nhật thực một phần.


<b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Hiện t ợng nguyệt thực là do Mặt Trời,Mặt Trăng
Trái Đất sắp xếp theo thứ tự trên đ ờng thẳng:


Mặt Trời, Trái Đất, Mặt Trăng,


<b>D</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>C</b>
<b>D</b>



<b>E</b>


Khi Mặt Trăng ở vị trí C thì ng ời ở E quan sát đ ợc
hiện t ợng nguyệt thực.Khi Mặt Trăng ở vị trí D thì
ng ời ở E thấy trăng sáng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

2. Nguyên nhân chung gây hiện t ợng
Nhật thực và Nguyệt thực là gì?


Nguyên nhân chung gây hiện t ợng


Nhật thực và Nguyệt thực là: ánh sáng
truyền đi theo đ ờng thẳng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

3. Để kiểm tra xem 1 đ ờng thẳng có thật
thẳng hay không,chúng ta có thể làm nh
thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Nhìn mặt hồ d ới ánh sáng </b></i>
<i><b>Mặt Trời hoặc d ới ánh </b></i>
<i><b>đèn ta thấy có hin t ng </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Bài 4:

<sub>Bài 4:</sub>



Định luật



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Bài 4: Định luật phản xạ ánh sáng</b></i>



I. G ơng phẳng:



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Bài 4: Định luật phản xạ ánh sáng</b></i>



I. G ơng phẳng:


Hình của một vật quan sát đ ợc trong g ơng gọi


là ảnh của vật tạo bởi g ơng phẳng.


Em hóy ch ra mt số vật có bề mặt phẳng,nhẵn
bóng có thể dùng để soi ảnh của mình nh một


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>Bài 4: Định luật phản xạ ánh sáng</b></i>



I. G ơng phẳng:


Hình của một vật quan sát đ ợc trong g ơng gọi


là ảnh của vật tạo bởi g ơng phẳng.


C1:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>Bài 4: Định luật phản xạ ánh sáng</b></i>



I. G ơng phẳng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>Bài 4: Định luật phản xạ ánh sáng</b></i>



I. G ơng phẳng:



II. Định luật phản xạ ánh sáng:
Thí nghiệm


N


I


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>Bài 4: Định luật phản xạ ánh sáng</b></i>



I. G ơng phẳng:


II. Định luật phản xạ ánh sáng:
Thí nghiệm


1-Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>Bài 4: Định luật phản xạ ánh sáng</b></i>



I. G ơng phẳng:


II. Định luật phản xạ ánh sáng:


2-Ph ơng của tia phản xạ quan hệ nh thế nào
với ph ơng của tia tới?


<i><b>Góc tới i</b></i>

<i><b>Góc phản xạ i</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>Bài 4: Định luật phản xạ ánh sáng</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>Bài 4: Định luật phản xạ ánh sáng</b></i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>Bài 4: Định luật phản xạ ánh sáng</b></i>



I. G ơng phẳng:


II. Định luật phản xạ ánh sáng:


2-Ph ơng của tia phản xạ quan hệ nh thế nào
với ph ơng của tia tới?


600


450


300


<i><b>Góc tới i</b></i>

<i><b>Góc phản xạ i</b></i>

<i><b>:</b></i>
600


450
300


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>Bài 4: Định luật phản xạ ánh sáng</b></i>



I. G ơng phẳng:


II. Định luật phản xạ ánh sáng:


2-Ph ơng của tia phản xạ quan hệ nh thế nào
với ph ơng của tia tới?



*<i><b>Kết luận</b></i>: Góc phản xạ luôn luôn .. .. .. .. ..
Gãc tíi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>Bµi 4: Định luật phản xạ ánh sáng</b></i>



I. G ơng phẳng:


II. Định luật phản xạ ánh sáng:


<i><b>3. Định luật phản xạ ánh sáng:</b></i>


--Tia phản xạ nằm trong cùng mặt phẳng
với tia tới và đ ờng pháp tuyến của g ơng
ở điểm tới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>Bài 4: Định luật phản xạ ánh sáng</b></i>



I. G ơng phẳng:


II. Định luật phản xạ ánh sáng:


4. Biểu diễn g ơng phẳng và các tia sáng trên
hình vẽ.


N


S R


<b>i</b> <b>i;</b>



=>Quy ớc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>Bài 4: Định luật phản xạ ánh sáng</b></i>



I. G ơng phẳng:


II. Định luật phản xạ ánh sáng:


<i><b>Cách vẽ:</b></i>


1.V g ng phng t vuụng


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>Bài 4: Định luật phản xạ ánh sáng</b></i>



I. G ơng phẳng:


II. Định luật phản xạ ánh sáng:


S


<i><b>Cách vẽ:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b>Bài 4: Định luật phản xạ ánh sáng</b></i>



I. G ơng phẳng:


II. Định luật phản xạ ánh sáng:


<b>I</b>


S


<i><b>Cách vẽ:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b>Bài 4: Định luật phản xạ ánh sáng</b></i>



I. G ơng phẳng:


II. Định luật phản xạ ánh sáng:


N
S


<b>i</b>


<i><b>Cách vẽ:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i><b>Bài 4: Định luật phản xạ ánh sáng</b></i>



I. G ơng phẳng:


II. Định luật phản xạ ánh sáng:


N


<b>I</b>
S


<b>i</b>



<i><b>Cách vẽ:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i><b>Bài 4: Định luật phản xạ ánh sáng</b></i>



I. G ơng phẳng:


II. Định luật phản xạ ánh sáng:


N


S R


<b>i</b> <b>i</b>’


<i><b>C¸ch vÏ:</b></i>


4.Dùng th ớc đo độ:
-Đo độ lớn góc i


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i><b>Bài 4: Định luật phản xạ ánh sáng</b></i>



I. G ơng phẳng:


II. Định luật phản xạ ánh sáng:


N


<b>I</b>


S R



<b>i</b> <b>i</b>’


<i><b>C¸ch vÏ:</b></i>


4.Dùng th ớc đo độ:
-Đo độ lớn góc i


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i><b>Bài 4: Định luật phản xạ ánh sáng</b></i>



III. Vận dụng


<b>I</b>
<b>S</b>


<b>M</b>
<b>C4:</b>Hình bên vẽ một tia tới SI


chiếu lên một g ơng phẳng M
a/ HÃy vẽ tia phản xạ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i><b>Bài 4: Định luật phản xạ ánh sáng</b></i>



III. Vận dụng


<b>I</b>
<b>S</b>


<b>M</b>
<b>R</b>



<b>N</b> <b>i</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i><b>Bài 4: Định luật phản xạ ánh sáng</b></i>



III. Vận dụng


<b>I</b>
<b>S</b>


<b>R</b>


<b>b/ </b>Cách vẽ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i><b>Bài 4: Định luật phản xạ ánh sáng</b></i>



III. Vận dụng


<b>I</b>
<b>S</b>
<b>R</b>
<b>N</b>
<b>i</b>
<b>i</b>
2.Vẽ đ ờng phân


giác IN của góc SIR.
Đây chính là pháp


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i><b>Bài 4: Định luật phản xạ ánh sáng</b></i>




III. Vận dụng


<b>I</b>
<b>S</b>


<b>R</b>
<b>N</b>


<b>i</b>


<b>i</b>
3.Vẽ mặt g ơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i><b>Bài tập trắc nghiệm</b></i>



Bài 1: Chiếu một tia tới lên một g ơng phẳng
víi gãc tíi i = 300<sub>.</sub>


Trong các câu sau đây,câu nào đúng,câu
nào sai?


a/ Gãc ph¶n x¹ i’ = 300
b/ i + i’ = 300


c/ i’ + b = 900
d/ a = b = 600


N



<b>I</b>


S R


<b>i</b> <b>i</b>


<b>a</b> <b><sub>b</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i><b>Bài tập trắc nghiệm</b></i>



Bi 2:Khi g ơng đặt tại A,
Góc giữa tia tới và g ơng
bằng bao nhiêu độ để tia
phản xạ đi thẳng đứng vào
giếng?


N


<b>I</b>


S


R


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i><b>Bµi tËp tr¾c nghiƯm</b></i>



Bài 2:Khi g ơng đặt tại A,
Góc giữa tia tới và g ơng
bằng bao nhiêu độ để tia
phản xạ đi thẳng đứng vào


giếng?


Theo đề bài: Góc SIR = 900


=> Gãc i = i’ = 450


=> Gãc a gi÷a tia tới và g ơng là 450
<b>Đáp số : 450</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i><b>Bài tập trắc nghiệm</b></i>


N
<b>I</b>
S
R
<b>i</b>
<b>i</b>
<b>a</b>
<b>Cách vẽ:</b>


1.Vẽ đ ờng phân


giác IN của góc SIR.
Đây chính là pháp


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<i><b>Bài tập trắc nghiệm</b></i>



<b>Bi 3: </b>S dng nhng cm t trong khung


điền vào ô trống trong các câu sau đây:
a-Khi tia tới có góc tới ... Thì tia


phản xạ cã ph ¬ng trïng víi tia tíi.


b-Khi tia tíi cã góc tới ... Thì tia
phản xạ có ph ơng vuông gãc víi tia tíi.
c-Khi tia tíi cã gãc tíi ... Thì tia
phản xạ gần nh thẳng hàng với tia tíi.


i = 00


i = 450


i = 900


i = 00


i = 450


i = 900


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×