Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE THI GKI TOAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.46 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>HỌ VÀ TÊN: ………...</b>
<b>LỚP : ………...</b>
<b>TRƯỜNG TH DL QT MỸ ÚC</b>


<b>NGÀY THI: ………</b>


<b>SỐ</b>
<b>BÁO</b>
<b>DANH</b>


<b>KIỂM TRA ĐỊNH KÌ </b>
<b>GIỮA KÌ I</b>


<b>(2012 – 2013) </b>
<b>MƠN TỐN – LỚP 5</b>
<b>Giám thị 1: ………..</b>


<b>Giám thị 2: ………..</b>


<b>MẬT MÃ</b> <b>SỐ THỨ TỰ</b>
...


<b>ĐIỂM</b> <b>GIÁM KHẢO</b> <b>NHẬN XÉT</b>
………...


.


………...
.


<b>MẬT MÃ</b> <b>SỐ THỨ TỰ</b>



...
<b>Bài làm</b>


<b>Phần 1: ……../ 3điểm</b>


Khoanh vào câu trả lời đúng:


<b>……/0,5đ Câu 1. Hỗn số </b> 54


9 <b> có:</b>


A. Phần nguyên là 5, phần phân số là 4<sub>9</sub> . C. Phần nguyên là 9, phần phân
số là 4<sub>5</sub>


B. Phần nguyên là 4, phần phân số là 5<sub>9</sub> D. Phần nguyên là 5, phần phân số là


9
4


<b>……/0,5đ Câu 2. Phân số bằng phân số </b> 8<sub>9</sub> <b> là:</b>


A. 18<sub>19</sub> B. 38<sub>39</sub> C. 78<sub>89</sub> D. 88<sub>99</sub>


<b>……/0,5đ Câu 3. Trong các phân số: </b> <sub>13</sub>7 <i>;</i>5


7<i>;</i>
8
19<i>;</i>
19


8 <i>;</i>
7
5<i>;</i>
13


7 <b> những phân số chuyển thành </b>


<b>phân số thập phân là:</b>


A. 5<sub>7</sub><i>;</i>19


8 <i>;</i>
7


5 B.
19


8 <i>;</i>
7


5 C.


13
7 <i>;</i>


19
8 <i>;</i>


8



19 D.
19
8 <i>;</i>
7
13<i>;</i>
7
5


<b>……/0,5đ Câu 4. Phép tính 3 : </b> 1<sub>2</sub> <b> có kết quả là:</b>


A. <sub>3</sub>2 B. 3<sub>2</sub> C. <sub>6</sub>1 D. 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. 125 <i>dm</i>2 <sub> </sub> <sub> B. 125 C. 1205 D. 1205</sub> <i><sub>dm</sub></i>2


<b>……/0,5đ Câu 6. Buổi sáng mẹ Thanh bán được </b> <sub>7</sub>2 <b> can nước mắm, buổi chiều mẹ </b>
<b>Thanh bán được </b> 3<sub>5</sub> <b> can nước mắm. Số nước mắm còn lại trong can là:</b>
A. <sub>35</sub>4 can B. 5<sub>7</sub> can C. <sub>7</sub>2 can D. <sub>5</sub>2 can.


<b>Phần 2: ………./ 7điểm</b>
<b>……/2đ</b> <b> Câu 1. Tính:</b>


<b>a. </b> 31
4+1


1


7=¿ ……….


<b>b. </b> 52


3−2


5


6=¿ ……….


<b> </b> <b>c. </b> 91
3<i>X</i>4


1
2=¿


………<b> </b>
<b>d. </b> 54


7:3
7
10=¿


………
<b>……/2đ Câu 2. </b>


<b>a) Tìm x: </b> <b>b) Tính giá trị biểu thức</b>
X : 8<sub>9</sub> <b> = </b> 12


7 5


2
9−3



1
9:1


1
27


……… =………


... =………


……… =………


<b>……/2 đ Câu 3. Hai khối 4 và 5 thu được tất cả 725kg giấy vụn. Số giấy vụn khối 4 thu</b>
được bằng <sub>3</sub>2 số giấy vụn của khối 5. Hỏi mỗi khối thu được bao nhiêu ki-lô-gam
giấy vụn?


<b>Bài giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

………
………
………
<b>……/1đ</b> <b>Câu 4. Người ta chuẩn bị gạo cho 24 người ăn trong 15 ngày. Hỏi nếu chỉ có 8</b>


người thì ăn hết số gạo trong bao nhiêu ngày?


<b>Tóm tắt</b> <b>Bài giải</b>


...


...


...



...


...



Trường TH DL QT Mỹ Úc


HƯỚNG DẪN CHẤM THI MƠN TỐN



<b>Phần I. Trắc nghiệm: </b>
<b>Câu 1. A</b>


<b>Câu 2. D</b>
<b>Câu 3. B</b>
<b>Câu 4. D</b>
<b>Câu 5. C</b>
<b>Câu 6. A</b>


<i>- Mỗi câu trả lời đúng được 0,5đ. Trả lời sai 0đ</i>


<b>Phần II. Tự luận: </b>


<b>Câu 1. Mỗi bài tính đúng được 0,5đ. Tính sai 0đ.</b>
<b>Câu 2. Mỗi bài đúng được 0,5đ. Tính sai 0đ.</b>


<b>Câu 3. </b>


- Vẽ sơ đồ: 0,5đ


- Mỗi lời giải và phép tính được 0,5đ.
- Sai 0đ



Khối 4: ? kg


725 kg 0,5đ


Khối 5: ?kg


Tổng số phần bằng nhau là: 0,5đ
2 + 3 = 5 (phần)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Số ki-lô-gam giấy vụn khối 5 thu được là:


725 – 290 = 435 (kg) 0,5đ
<b>Câu 4: - Mỗi lời giải và phép tính đúng được : 0,5đ</b>


- Sai : 0đ


Tóm tắt: Cùng 1 số gạo: Cách 1: - Một người sẽ ăn hết số gạo đó trong số
24 người : 15 ngày ngày là: 15 x 24 = 360 (ngày)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×