Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

phan phoi chuong mon hoa moi nam hoc 2012 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.23 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>A. Híng dÉn sư dơng PPCT</b>


<b>1.</b>

<b>Tỉ chøc d¹y häc</b>



- Hố học là một môn khoa học thực nghiệm, các bài thực hành và lí thuyết đợc


đảm bảo trình tự trong phân phối chơng trình và khơng đợc cắt xén nội dung chơng


trình.



- Phải đảm bảo đầy đủ các bài thực hành, có thể bố trí vào các buổi chiều để tạo


điều kiện cho HS và GV.



- Cuối kì có các tiết ơn tập và kiểm tra học kì. Ơn tập phải đảm bảo đủ kiến thức


kĩ năng yêu cầu.



- Các tiết ôn tập GV nên lựa chọn và xây dựng nội dung nhằm mục đích củng cố


kiến thức hay rèn luyện kĩ năng, hình thức có thể làm bài tập trên lớp và giao bài tập


về nhà cho HS.



2

<b>. Kiểm tra, đánh giá:</b>



- Phải thc hiện đổi mới kiểm tra đánh giá theo hớng dẫn của Bộ GD&ĐT và Sở


GD&ĐT. Khi ra đề kiểm tra phải bám sát chuẩn kiến thức, kĩ năng của chơng trình.


- Cả năm học có 4

tiế

t kiểm tra định kì và 2 tiết kiểm tra học kì.



- Kiểm tra thực hành đợc đánh giá trong tất cả các bài thực hành. GV có thể lấy


điểm trung bình của tất cả các bài thực hành trong mỗi kì hoặc lấy điểm bài đạt kết


quả cao nhất nhng phải đảm bảo mỗi học kì phải có ít nhất 1 điểm hệ số 1 trong


các điểm xếp loại.



- Phải đảm bảo đúng đủ các tiết kiểm tra 1 tiết, kiểm tra thực hành, kiểm tra học


kì nh đúng trong phân phối chơng trình.




3.

<b>Thực hiện chơng trình tự chọn</b>



- Dạy học chủ đề tự chọn bám sát (CĐTCBS) là ơn tập hệ thống hố, khắc sâu


kiến thức, kĩ năng (

<i>không bổ sung kiến thức nâng cao</i>

).



- Việc kiểm tra đánh giá kết quả học tập CĐTCBS của môn học đợc thực hiện


theo quy định của Bộ GD&ĐT.



- Các bài dạy CĐTCBS bố trí trong các chơng trình nh các bài khác.



<b>B. phân phối chơng trình chi tiết</b>


<b>Lớp 10</b>



<b> </b>

<b>Cả năm: 37 tuÇn (70 tiÕt)</b>
<b> Học kì I: 19 tuần (36 tiết)</b>
<b>Học kì II: 18 tuần (34 tiết)</b>


<b>Số tiết</b>

<b>Nội dung</b>



1 - 2 ôn tập đầu năm


<b>Chơng I: nguyên tử (10 tiết)</b>


3 Thành phần nguyên tử


4 - 5 Hạt nhân nguyên tử - Nguyên tố hóa học - Đồng vị


6 Luyên tập: Thành phần nguyên tử


7 - 8 Cấu tạo vỏ nguyên tử



9 Cấu hình electron nguyên tử


10 - 11 Luyện tập: Cấu tạo vá nguyªn tư
12 <b>KiĨm tra 1 tiÕt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>và nh lut tun hon (9 tit)</b>


13 - 14 Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học


15 -16 -17 S bin đổi tuần hồn cấu hình electron ngun tử và tính chất của các <sub>ngun tố hóa học. Định luật tun hon</sub>


18 ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tè hãa häc


19 - 20 Luyện tập: Bảng tuần hoàn, sự biến đồi tuần hồn cấu hình electron <sub>ngun tử và tính chất của các ngun tố hóa học</sub>
21 <b>Kiểm tra 1 tit</b>


<b>Chơng III: liên kết hóa học (7 tiết)</b>


22 Liªn kÕt ion - Tinh thĨ ion


23 - 24 Liên kết cộng hóa trị


25 -26 Hóa trị và số oxi hóa


27 - 28 Luyện tập: Liên kết hóa học


<b>Chơng IV: Ph¶n øng Oxi hãa - khư (8 tiÕt)</b>


29 - 30 Phản ứng oxi hóa - khử



31 Phân loại phản ứng trong hóa học vô cơ


32 - 33 Luyện tập: Phản ứng oxi hóa - khử


34 Bài thực hành số 1: Phản ứng oxi hóa - khử


35 ôn tập học kì I


36 <b>Kiểm tra học kì I</b>


<b>Chơng V: Nhóm Halogen ( 12 tiÕt)</b>


37 Kh¸i qu¸t vỊ nhãm Halogen


38 Clo


39 - 40 Hiđro clorua - Axit clohiđric và muối clorua
41 - 42 Sơ lợc về hợp chất có oxi của Clo


43 - 44 Flo - Brom - Iot


45 LuyÖn tËp: Nhãm halogen


46 Bµi thùc hµnh sè 2: TÝnh chÊt hóa học của khí Clo và hợp chất của Clo
47 Bµi thùc hµnh sè 3: TÝnh chÊt hãa häc cđa Brôm và Iốt


48 <b>Kiểm tra 1 tiết</b>


<b>ChƯƠng VI: Oxi - lu huúnh (12 tiÕt)</b>



49 - 50 Oxi - Ozon


51 Lu hnh


52 Bµi thùc hµnh sè 4: tÝnh chÊt cđa oxi, lu huỳnh
53 - 54 Hiđrô sunfua - Lu huỳnh đioxit - Lu huúnh trioxit
55 - 56 Axit sunfuric - Muèi sunfat


57 - 58 Lun tËp: Oxi vµ lu hnh


59 Bµi thực hành số 5: Tính chất các hợp chất của lu huúnh
60 <b>KiÓm tra 1 tiÕt</b>


<b>Chơng VII: Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học (10 tiết)</b>


61- 62 Tốc độ phản ứng hóa học


63 Bài thực hành số 6: Tốc độ phản ứng hóa học


64 - 65 C©n b»ng hãa häc


66 - 67 Luyện tập: Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học
68 - 69 ơn tập học kỡ II


70 <b>Kiểm tra học kì II</b>


<b>Lớp 11</b>



<b>Cả năm: 37 tuần (70 tiết)</b>


<b>Học kì I: 19 tuần (36 tiết)</b>
<b> Học kì II: 18 tuần (34 tiết)</b>


<b>Số tiết</b>

<b>Nội dung</b>



1 - 2 ôn tập đầu năm


<b>Chơng I: sự điện li (8 tiết)</b>


3 Sự điện li


4 Axit - bazơ - muối


5 - 6 Sù ®iƯn li cđa níc. pH. ChÊt chØ thị axit - bazơ


7 Phn ng trao i ion trong dung dịch các chất điện li


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

9 Bài thực hành 1: Tính axit-bazơ. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch <sub>các chất điện li</sub>
10 <b>Kiểm tra 1 tiết</b>


<b>Ch¬ng II: Nit¬ - Photpho ( 12 tiÕt)</b>


11 Nit¬


12 - 13 Amoniac vµ muèi amoni


14 - 15 Axit nitric vµ muối nitrat


16 Photpho



17 Axit photphoric và muối photphat


18 Phân bãn hãa häc


19 - 20 Lun tËp: TÝnh chÊt cđa nitơ, photpho và các hợp chất của chúng
21 Bài thực hành 2: Tính chất của một số hợp chất nitơ, photpho
22 <b>KiĨm tra 1 tiÕt</b>


<b>Ch¬ng III: Cacbon - silic (5 tiết)</b>


23 Cacbon


24 Hợp chất của cacbon


25 Silic và hỵp chÊt cđa silic


26 - 27 Lun tËp: TÝnh chÊt cđa cacbon, silic và các hợp chất của chúng


<b>Chng IV: i cng v húa hc hu c (9tit)</b>


28 Mở đầu về hóa học hữu cơ


29 - 30 Công thức phân tử hợp chất hữu cơ
31 - 32 Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ


33 Luyện tập: Hợp chất hữu cơ, công thức phân tử và công thức cấu tạo
34 - 35 ôn tập học kì I


36 <b>Kiểm tra học kì I</b>



<b>Chơng V: Hi®roacbon no (5 tiÕt)</b>


37 - 38 Ankan


39 - 40 Lun tËp: Ankan


41 Bài thực hành 3: Phân tích định tính các nguyên tố. Điều chế và tính chất <sub>ca metan</sub>


<b>Chơng VI: Hiđroacbon không no (8 tiết)</b>


42 - 43 Anken


44 Ankađien


45 Luyện tập: Anken và Ankađien


46 Ankin


47 Luyện tập: Ankin


48 Bài thực hành 4: Điều chế và tính chất của etilen, axetilen
49 <b>Kiểm tra 1 tiết</b>


<b>CHơng VII: </b>


<b>Hiđrocacbon thơm. nguồn gốc hiđrocacbon thiên nhiên. </b>
<b>hệ thống hóa về hiđrocacbon (5 tiÕt)</b>


50 - 51 Benzen và đồng đẳng. Một s hirocacbon thm khỏc



52 Luyện tập: hiđrocacbon thơm


53 - 54 Hệ thống hóa về hiđrocacbon


<b>Chơng VIII: Dẫn xuất Halogen - ancol - phenol ( 7 tiÕt)</b>


55 - 56 Ancol


57 - 58 Phenol


59 Lun tËp: ancol vµ phenol


60 Bµi thùc hµnh 5: TÝnh chÊt cđa etanol vµ phenol


61 <b>KiĨm tra 1 tiết</b>


<b>Chơng IX: Anđehit - Xeton - Axit cacboxylic (9 tiết)</b>


62 - 63 An®ehit


64 - 65 Axit cacboxylic


66 - 67 Luyện tập: Anđehit -Axit cacboxylic


68 Bài thực hành 6: Tính chất của Anđehit và axit cacboxylic


69 ôn tập học kì II


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Lớp 12</b>




<b>Cả năm: 37 tuần ( 70 tiÕt)</b>
<b> Häc kú I: 19 tuÇn ( 36 tiÕt)</b>
<b> Học kỳ II: 18 tuần ( 34 tiết)</b>

<b>Học kì I</b>

<b>: 19 tuần ( 36 tiết)</b>



<b>Số tiết</b>

<b>Tên bài giảng.</b>



1 Ôn tập đầu năm.


<b>Chơng I: este - lipit (4 tiết)</b>


2 - 3 Este


4 Lipit


5 Luyện tập: Este và chất béo.


<b>Chơng II: cacbohiđat ( 7 tiết)</b>


6 -7 Glucozơ


8 - 9 Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ


10 Luyện tập: Cấu tạo và tính chất của cacbohiđrat


11 Thực hành: Điều chế, tính chất hoá học của este và cacbohiđrat
12 <b>Kiểm tra 1 tiết.</b>


<b>Chơng III: amin, amino axit vµ protein (6 tiÕt)</b>



13 - 14 Amin


15 - 16 Amino axit


17 Peptit vµ protein


18 Lun tËp: CÊu tạo và tính chất của amin, amino axit và protein


<b>Chơng IV: polime vµ vËt chÊt polime ( 7 tiÕt)</b>


19 - 20 Đại cơng về polime


21 - 22 Vật liệu polime


23 Lun tËp: Polime vµ vËt liƯu polime


24 Thùc hµnh: Mét sè tÝnh chÊt cđa protein vµ vËt liƯu polime
25 <b>KiĨm tra 1 tiÕt</b>


<b>Chơng V: đại cơng về kim loại ( 15 tit )</b>


26 Vị trí của kim loại trong bảng tuần hoàn và cấu tạo của kim loại
27 - 28 -29 Tính chất của kim loại. DÃy điện hoá của kim loại


30 Hợp kim


31 Sự ăn mòn kim loại


32 - 33 Điều chế kim loại



34 - 35 Ôn học kì I


36 <b>Kiểm tra học kì I</b>


<b>Học kì II: </b>

<b>18 tuần ( 34 </b>

<b>tiÕt</b>

<b>)</b>



37 Lun tËp: TÝnh chÊt cđa kim lo¹i


38 - 39 Luyện tập: Điều chế kim loại và sự ăn mòn kim loại


40 Thực hành: Tính chất, điều chế kim loại, sự ăn mòn kim loại


<b>Chơng VI: kim loại kiềm,kim loại kiềm thổ, nhôm (11 tiết)</b>


41 - 42 Kim loại kiềm và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm


43 - 44 - 45 Kim loại kiềm thổ và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm thổ


46 - 47 Nhôm và hợp chất của nhôm


48 Luyện tập: Tính chất của kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ và hợp chất
của chúng


49 Luyện tập: Tính chất của nhôm và hợp chất của nhôm


50 Thực hành: tính chất của natri, magie, nhôm và hợp chất của chúng
51 <b>Kiểm tra 1 tiết</b>


<b>ChơngVII: sắt và một số kim loại quan trọng (10 tiết)</b>



52 Sắt


53 - 54 Hợp chất của sắt


55 - 56 Hợp kim của sắt


57 Crom và hợp chất của crom


58 Luyện tập: Tính chất hóa học của sắt và hợp chất của sắt


59 Luyện tập: Tính chất hóa học của crom và hợp chất của nhôm


60 Thực hành: Tính chất hóa học của sắt và hợp chất của sắt, crom
61 <b>Kiểm tra 1 tiết.</b>


<b>Chơng VIII: phân biệt một số chất vô cơ (3 tiết)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

64 Luyện tập: Nhận biết một số chất vô cơ


<b>Chng IX: húa học và vấn đề phát triển kinh tế, xã hội, mơi trờng</b>
<b>(6 tiết)</b>


65 Hố học và vấn đề phát triển kinh tế, hóa học và các vấn đề xã hội


66 -67 Hóa học và vấn đề mơi trờng


68 - 69 Ôn tập cuối năm


70 <b><sub>Kiểm tra hc kỡ II</sub></b>

<b> </b>




<b>c. phân phối chơng trình tự chọn bám sát</b>


<b>Lớp 10</b>



<b>Cả năm: 37 tuÇn (35 tiÕt)</b>
<b> Học kì I: 19 tuần (18 tiết)</b>
<b>Học kì II: 18 tuÇn (17 tiÕt)</b>


<b>Sè tiÕt</b>

<b>Néi dung</b>



1 - 2 Chủ đề 1: Định luật bảo toàn khối lợng


3-4 Chủ đề 2: thành phần nguyên tử, nguyên tố hóa học, đồng vị<b> </b>


5 Chủ đề 3: Cấu tạo vỏ nguyên tử


6-7-8 Chủ đề 4: Cấu hình electron nguyên tử


9-10-11-12 Chủ đề 5: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học


13-14 Chủ đề 6: Liên kết hóa học


15-16 Ch 7: Phn ng oxi húa kh


17-18 Ôn tập häc k× I


19-20-21 Chủ đề 8: Định luật bảo tồn electron


22-23-24-25-26 Chủ đề 9: Nhóm halogen



27-28-29-30-31 Chủ đề 10: Nhóm oxi – lu huỳnh


32-33-34 Chủ đề 11: Tốc độ phản ng v cõn bng húa hc


35 Ôn tập học kì II


<b>Lớp 11</b>



<b>Cả năm: 37 tuần (35 tiết)</b>
<b>Học kì I: 19 tuần (18 tiết)</b>
<b>Học kì II: 18 tuần (17 tiết)</b>


<b>Số tiết</b> <b>Néi dung</b>


1-2 Chủ đề 1: Phân loại chất điện li


3-4 <sub>Ch</sub><sub>ủ đề 2: Tính nồng độ mol của ion H</sub>+<sub>, OH</sub>-<sub> và pH của dung dịch</sub>


5-6 Chủ đề 3: Định luật bảo tồn điện tích
7-8 Chủ đề 4: Phơng trình ion thu gọn
9-10 <sub>Ch</sub><sub>ủ đề 5: NH</sub><sub>3</sub><sub> và các muối NH</sub><sub>4</sub>+


11-12 Chủ đề 6: Axit HNO3 và muối NO3


-13-14 Chủ đề 7: muối cacbonat


15-16-17 Chủ đề 8: Xác định cụng thc phõn t hp cht hu c


18 Ôn tập häc k× I



19-20-21 Chủ đề 9: Ankan


22-23-24 Chủ đề 10: anken và ankađien


25-26-27 Chủ đề 11: Ankin


28-29-30 Chủ đề 12: Acol – phenol


31-32 Chủ đề 13: anđehit


33-34 Ch 14: Axit cacboxylic


35 Ôn tập học kì II


<b>Lớp 12</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Học kì II: 18 tuần (17 tiết)</b>


<b>Số tiết</b>

<b>Tên bài giảng.</b>



1 Ch 1: Phng phỏp khi lợng mol trung bình


2-3-4 Chủ đề 2: Este - lipit


5-6-7 Chủ đề 3: Cacbohiđrat


8-9 Chủ đề 4: Amin


10-11-12 Chủ đề 5: Amino axit – peptit – protit(protein)



13-14 Chủ đề 6: Polime và vật liệu polime


15-16-17 Chủ đề 7: Đại cơng v kim loi


18 Ôn tập học kì I


19-20-21 Ch 8: Kim loại kiềm và kiềm thổ


22-23-24 Chủ đề 9: Nhôm


25-26-27 Chủ đề 10: Sắt


28-29-30 Chủ đề 11: Crom


31-32-33-34 Chủ đề 12: Phân biệt một số chất vô cơ


</div>

<!--links-->

×