Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

giao an ly

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.67 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 9</b>


<i><b>Thứ hai ngày 17 – 10 - 2011</b></i>


<b>Tiết 9 : ĐẠO ĐỨC </b>


<b>TÌNH BẠN (Tiết 1) </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Ai cũng cần có bạn bè. Trẻ em có quyền tự do kết giao bạn bè.
- Cách cư xử với bạn bè.


- Có ý thức cư xử tốt với bạn bè trong cuộc sống hàng ngày.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Thầy + học sinh: - SGK.


- Đồ dùng hóa trang để đóng vai truyện “Đơi bạn” (trường hợp học sinh khơng tìm
được).


<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Khởi động: 1’</b>


<b>2. Bài cũ: 3’</b>
<b>-</b> Đọc ghi nhơ.ù


<b>-</b> Nêu những việc em đã làm hoặc sẽ làm để tỏ lòng biết
ơn ông bà, tổ tiên.


<b>3. Bài mới: 30’- Giới thiệu bài mới: Tình bạn (tiết 1)</b>


 <b>Hoạt động 1: Đàm thoại. 5’</b>


1/ Hát bài “lớp chúng ta đồn kết”
2/ Đàm thoại.


<b>-</b> Bài hát nói lên điều gì?


<b>-</b> Lớp chúng ta có vui như vậy khơng?


<b>-</b> Điều gì xảy ra nếu xung quanh chúng ta không có bạn
bè?


<b>-</b> Trẻ em có quyền được tự do kết bạn khơng? Em biết
điều đó từ đâu?


<b>- Kết luận : Ai cũng cần có bạn bè. Trẻ em cũng cần có</b>
bạn bè và có quyền được tự do kết giao bạn bè.


 <b>Hoạt động 2: Phân tích truyện đơi bạn. 10’</b>
<b>-</b> GV đọc truyện “Đơi bạn”.


<b>-</b> Nêu yêu cầu.


<b>-</b> Em có nhận xét gì về hành động bỏ bạn để chạy thoát
thân của nhân vật trong truyện?


<b>-</b> Em thử đốn xem sau chuyện xảy ra, tình bạn giữa hai
người sẽ như thế nào?


<b>-</b> Theo em, bạn bè cần cư xử với nhau như thế nào?



<b>-</b> Haùt
<b>-</b> Nguyệt.
<b>-</b> Diễm Quỳnh.


<b>-</b> Học sinh lắng nghe.
<b>-</b> Lớp hát đồng thanh.
<b>-</b> Học sinh trả lời.


<b>-</b> Tình bạn tốt đẹp giữa các
thành viên trong lớp.


<b>-</b> Học sinh trả lời.
<b>-</b> Buồn, lẻ loi.


<b>-</b> Trẻ em được quyền tự do kết
bạn, điều này được qui định
trong quyền trẻ em


<b>-</b> Đóng vai theo truyện.
<b>-</b> Thảo luận nhóm đơi.
<b>-</b> Đại diện trả lời.
<b>-</b> Nhận xét, bổ sung.


<b>-</b> Không tốt, không biết quan
tâm, giúp đỡ bạn lúc bạn gặp
khó khăn, hoạn nạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

 <b>Kết luận: </b><i>Bạn bè cần phải biết thương yêu, đoàn kết,</i>



<i>giúp đỡ nhau nhất là những lúc khó khăn, hoạn nạn.</i>


 <b>Hoạt động 3: Làm bài tập 2. 10’</b>
<b>-</b> Nêu yêu cầu.


- Sau mỗi tình huống, GV yêu cầu HS tự liên hệ .


 Liên hệ: Em đã làm được như vậy đối với bạn bè trong
các tình huống tương tự chưa? Hãy kể một trường hợp cụ
thể.


<b>-</b> Nhận xét và kết luận về cách ứng xử phù hợp trong mỗi
tình huống.


a) Chúc mừng bạn.


b) An ủi, động viên, giúp đỡ bạn.


c) Bênh vực bạn hoặc nhờ người lớn bênh vực.


d) Khuyên ngăn bạn không sa vào những việc làm không
tốt.


đ) Hiểu ý tốt của bạn, không tự ái, nhận khuyết điểm và
sửa chữa khuyết điểm.


e) Nhờ bạn bè, thầy cô hoặc người lớn khuyên ngăn .
 <b>Hoạt động 4: Củng cố (Bài tập 3) 5phút</b>


<b>-</b> Nêu những biểu hiện của tình bạn đẹp.


 GV ghi bảng.


 <b>Kết luận: </b><i>Các biểu hiện của tình bạn đẹp là tơn trọng,</i>


<i>chân thành, biết quan tâm, giúp đỡ nhau cùng tiến bộ, biết</i>
<i>chia sẻ vui buồn cùng nhau.</i>


<b>-</b> Đọc ghi nhớ.


<b>5. Toång kết - dặn dò: 1’</b>


<b>-</b> Sưu tầm những truyện, tấm gương, ca dao, tục ngữ, bài
hát… về chủ đề tình bạn.


<b>-</b> Cư xử tốt với bạn bè xung quanh.
<b>-</b> Chuẩn bị: Tình bạn( tiết 2)
<b>-</b> Nhận xét tiết học .


<b>-</b> Học sinh nêu yêu cầu.
- Làm việc cá nhân bài 2.


<b>-</b> Trao đổi bài làm với bạn ngồi
cạnh.


<b>-</b> Trình bày cách ứng xử trong 1
tình huống và giải thích lí do (6
học sinh)


<b>-</b> Lớp nhận xét, bổ sung.
<b>-</b> Học sinh nêu.



<b>-</b> Học sinh nêu.


- HS đọc ghi nhớ.


<b>-</b> Học sinh nêu những tình bạn
đẹp trong trường, lớp mà em
biết.


Lắng nghe, thực hiện.
<b>Tiết 17 : TẬP ĐỌC </b>


<b>CÁI GÌ QUÝ NHẤT ?</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Đọc lưu lốt và bước đầu biết đọc diễn cảm toàn bài. Đọc phân biệt lời dẫn chuyện và lời
nhân vật.


- Diễn tả giọng tranh luận sôi nổi của 3 bạn; giọng giảng ơn tồn, rành rẽ, chân tình giàu sức thuyết
phục của thầy giáo. Phân biệt tranh luận, phân giải.


- Nắm được vấn đề tranh luận (cái gì quý nhất) và ý được khẳng định: người lao động là q
nhất.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Khởi động: 1’</b>



<b>2. Bài cũ: 4’- Kì diệu rừng xanh. </b>


<b>-</b> Gọi 3 em đọc thuộc bài thơ và trả lời câu hỏi.
<b>-</b> Giáo viên nhận xét, cho điểm.


<b>3. Bài mới : 30’</b>


- Giới thiệu bài : “Cái gì quý nhất ?”


 <b>Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh luyện đọc. 8’</b>
• Luyện đọc: 1 em đọc tồn bài.


<b>-</b> u cầu học sinh tiếp nối nhau đọc trơn từng đoạn.
<b>-</b> Sửa lỗi đọc cho học sinh.


+ Đoạn 1 : Một hôm …... sống được không ?
+ Đoạn 2 : Quý, Nam …… phân giải.


+ Đoạn 3 : Phần còn lại.


<b>-</b> Yêu cầu học sinh đọc phần chú giải.
Phát âm từ khó.


<b>-</b> Dự kiến: “tr – gi”


<b>-</b> Giáo viên đọc diễn cảm tồn bài.


 <b>Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài. 12’</b>



• Tìm hiểu bài (thảo luận nhóm đơi hoặc nhóm bàn).
+ <b>Câu 1 : Theo Hùng, Quý, Nam cái quý nhất trên đời</b>
là gì?


(Giáo viên ghi bảng)


Hùng : q nhất là lúa gạo.
Quý : quý nhất là vàng.
Nam : quý nhất là thì giờ.


+ <b>Câu 2 :Mỗi bạn đưa ra lí lẽ như thế nào để bảo vệ ý</b>
kiến của mình ?


<b>-</b> Giáo viên cho học sinh nêu ý 1 ?
<b>- Những lý lẽ của các bạn.</b>


<b>-</b> Cho học sinh đọc đoạn 2 và 3.


+ <b>Câu 3 : Vì sao thầy giáo cho rằng người lao động</b>
mới là quý nhất?


<b>-</b> Giảng từ: <i>tranh luận – phân giải</i>.
<i>Tranh luận</i>: bàn cãi để tìm ra lẽ phải.


<i>Phân giải</i>: giải thích cho thấy rõ đúng sai, phải trái, lợi
hại…


+ Câu 4 : Chọn tên gọi khác cho bài văn và nêu lí do vì
sao em chọn tên đó ?



<b>-</b> Giáo viên nhận xét.
<b>-</b> Nêu ý 2 ?


<b>-</b> Hát


- Quang, Nam, An.


<b>-</b> 1 - 2 học sinh đọc bài + tìm hiểu
cách chia đoạn.


<b>-</b> Lần lượt học sinh đọc nối tiếp
từng đoạn.


<b>-</b> Học sinh đọc thầm phần chú
giải.


<b>-</b> 1 - 2 học sinh đọc toàn bài.


Dự kiến: Hùng quý nhất lúa gạo –
Quý quý nhất là vàng – Nam quý
nhất thì giờ.


<b>-</b> Học sinh lần lượt trả lời đọc
thầm nêu lý lẽ của từng bạn.


<b>-</b> Học sinh đọc đoạn 2 và 3.


<b>-</b> Đại diện nhóm trình bày. Các
nhóm khác lắng nghe nhận xét.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>- Người lao động là quý nhất.</b></i>


 <b>Hoạt động 3: Hướng dẫn HS đọc diễn cảm - 9’ </b>
<b>-</b> Giáo viên hướng dẫn học sinh rèn đọc diễn cảm.
<b>-</b> Rèn đọc đoạn “Ai làm ra lúa gạo … mà thôi”.


 <b>Hoạt động 4: Củng cố: hướng dẫn học sinh đọc phân</b>
vai. 4’


<b>-</b> Nêu nhận xét cách đọc phân biệt vai lời dẫn chuyện và
lời nhân vật.


<b>-</b> Cho học sinh đóng vai để đọc đối thoại bài văn theo
nhóm 4 người.


• Giáo viên nhận xét, tuyên dương.
<b>5. Tổng kết - dặn dò: 1’</b>


<b>-</b> Dặn dị: Xem lại bài + luyện đọc diễn cảm.
<b>-</b> Chuẩn bị: “ Đất Cà Mau” .


<b>-</b> Nhaän xét tiết học .


<b>-</b> Học sinh thảo luận cách đọc
diễn cảm đoạn trên bảng.


<b>-</b> Đại diện từng nhóm đọc.
<b>-</b> Các nhóm khác nhận xét.


<b>-</b> Lần lượt học sinh đọc đoạn cần


rèn.


<b>-</b> Đọc cả bài.


<b>-</b> Học sinh nêu.


<b>-</b> Học sinh phân vai: người dẫn
chuyện, Hùng, Quý, Nam, thầy
giáo.


<b>-</b> Cả lớp chọn nhóm đọc hay nhất.
<b>-</b> Lắng nghe, thực hiện.


- Chuyển tiết.


<b>Tiết 41 : TOÁN </b> <b> </b>
<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>-</b> Nắm vững cách viết số đo độ dài dưới dạng STP trong các trường hợp đơn giản
<b>-</b> Luyện kĩ năng viết số đo độ dài dưới dạng STP.


<b>-</b> Giaùo dục học sinh yêu thích môn học.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Thầy: Phấn màu - Bảng phụ - Hệ thống câu hỏi .
- Trò: Vở bài tập.


<b>III. Các hoạt động:</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1. Khởi động: 1’</b> - Hát


<b>2. Bài cũ: 4’</b>


- Học sinh sửa bài 2, 3 /44 (SGK). - Thành, Dũng.


<b></b> Giáo viên nhận xét, ghi điểm . - Lớp nhận xét, sửa bài.
<b>3. Bài mới: 33’- Giới thiệu bài : 1’</b>


<b>* Hoạt động 1: HDHS biết cách viết số đo độ dài dưới</b>
dạng số thập phân.


- Hoạt động cá nhân.


<b></b> Bài 1: Yêu cầu hS đọc đề bài. - HS tự làm và nêu cách đổi.
- GV cho HS nêu lại cách làm và kết quả .


35 m 23 cm =35 23<sub>10</sub> m = 35,23m


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b></b> Giáo viên nhận xét , chốt: cách đổi  phân số thập
phân số thập phân.


- Học sinh trình bày baøi laøm .


<b></b> Bài 2 : Yêu cầu hS đọc đề bài.


- GV nêu bài mẫu : có thể phân tích 315 cm > 300 cm mà
300 cm = 3 m



Có thể viết :


315 cm = 300 cm + 15 cm =


3 m 15 cm = 3 15<sub>100</sub> m = 3,15 m
<b>* Hoạt động 2: Thực hành </b>


<b></b> Bài 4 :Yêu cầu HS đọc đề bài.
GV theo dõi hướng dẫn.


Nhận xét và sửa bài.


- Học sinh thảo luận để tìm cách
giải.


- HS trình bày kết quả
- Cả lớp nhận xét .


- HS thảo luận cách làm phần a)
, b) đại diện nêu, nhận xét bổ
sung.


<b>* Hoạt động 3: Củng cố - 4’</b> - Hoạt động nhóm .


- Học sinh nhắc lại kiến thức vừa luyện tập. - Tổ chức thi đua .
Đổi đơn vị 2 m 4 cm = ? m , ….


<b>5. Tổng kết - dặn dò: 1’</b>



- Làm bài nhà 3 / 45 . Lắng nghe, thực hiện.


- Chuẩn bị: “Viết các số đo khối lượng dưới dạng STP”.


- Nhận xét tiết học. Chuyển tiết.


______________________________________________
<b>Tiết 17 : KHOA HOÏC</b>


<b>THÁI ĐỘ ĐỐI VỚI NGƯỜI NHIỄM HIV/AIDS.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Xác định được các hành vi tiếp xúc thông thường không lây nhiễm HIV.


- Liệt kê những việc cụ thể mà mỗi học sinh có thể làm để tham gia phịng chống
HIV/AIDS.


- Có thái độ không phân biệt đối xử với người bị nhiễm HIV và gia đình của họ.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Hình vẽ trong SGK trang 36, 37 .


- Một số tranh vẽ mô tả học sinh tìm hiểm về HIV/AIDS và tuyên truyền phòng tránh
HIV/AIDS.


<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Khởi động: 1’</b>



<b>2. Bài cũ: “Phòng tránh HIV?AIDS- </b>
<b>-</b> Hãy cho biết HIV là gì? AIDS là gì?


<b>-</b> Nêu các đường lây truyền và cách phòng tránh HIV /
AIDS?


<b>3.Bài mới: 30’- Giới thiệu bài.</b>


Thái độ đối với người nhiễm HIV/AIDS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

 <b>Hoạt động 1: Xác định hành vi tiếp xúc thông thường</b>
không lây nhiễm HIV.


<b>-</b> Giáo viên u cầu các nhóm giải thích đối với một số
hành vi.


<b>-</b> Nếu có hành vi đặt sai chỗ. Giáo viên giải đáp.


 Giáo viên chốt: HIV/AIDS không lây truyền qua giao
tiếp thơng thường.


 <b>Hoạt động 2: Đóng vai “Tơi bị nhiễm HIV”</b>


<b>-</b> Trẻ em bị nhiễm HIV có quyền được học tập, vui chơi
và sống chung cùng cộng đồng.


<b>-</b> Không phân biệt đối xử đối với người bị nhiễm HIV.
<b>-</b> GV mời 5 HS tham gia đóng vai: 1 bạn đóng vai học
sinh bị nhiễm HIV, 4 bạn khác sẽ thể hiện hành vi ứng xử
với học sinh bị nhiễm HIV như đã ghi trong các phiếu gợi


ý.


<b>-</b> Giáo viên cần khuyến khích học sinh sáng tạo trong các
vai diễn của mình trên cơ sở các gợi ý đã nêu.


+ Các em nghĩ thế nào về từng cách ứng xử?


+ Các em nghĩ người nhiễm HIV có cảm nhận như thế
nào trong mỗi tình huống?


Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát hình 36, 37 SGK và
trả lời các câu hỏi:


+ Hình 1 và 2 nói lên điều gì?


+ Nếu em nhỏ ở hình 1 và hai bạn ở hình 2 là những
người quen của bạn bạn sẽ đối xử như thế nào?


 Giáo viên chốt: <i>HIV không lây qua tiếp xúc xã hội thông</i>


<i>thường. Những người nhiễm HIV, đặc biệt là trẻ em có quyền và</i>
<i>cần được sống, thơng cảm và chăm sóc. Khơng nên xa lánh, phân</i>
<i>biệt đối xử.</i>


<b>-</b> <i>Điều đó đối với những người nhiễm HIV rất quan trọng</i>
<i>vì họ đã được nâng đỡ về mặt tinh thần, họ cảm thấy được</i>
<i>động viên, an ủi, được chấp nhận.</i>


<b>Hoạt động 3 : Củng cố</b>



<b>-</b> GV yêu cầu học sinh nêu ghi nhớ, giáo dục.
<b>5. Tổng kết - dặn dị: 1’</b>


<b>-</b> Xem lại bài.


<b>-</b> Chuẩn bị: Phòng tránh bị xâm hại.
<b>-</b> Nhận xét tiết học .


<b>-</b> Đại diện nhóm báo cáo –
nhóm khác kiểm tra lại từng
hành vi các bạn đã dán vào mỗi
cột xem làm đúng chưa.


- HS tham gia saém vai.


<b>-</b> Các bạn còn lại sẽ theo dõi
cách ứng xử của từng vai để thảo
luận xem cách ứng xử nào nên,
cách nào không nên.


<b>-</b> Học sinh lắng nghe, trả lời.
<b>-</b> Bạn nhận xét.


<b>-</b> Học sinh trả lời.
<b>-</b> Lớp nhận xét.


- 3 đến 5 học sinh.
- Lắng nghe, thực hiện.
Chuyển tiết.



********************************
<i><b>Thứ ba ngày 18 – 10 - 2011</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: THIÊN NHIÊN</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm “Thiên nhiên”: biết một số từ ngữ thể hiện sự so sánh và
nhân hóa bầu trời .


- Hiểu và đặt câu theo thành ngữ cho trước nói về thiên nhiên.


- Biết sử dụng từ ngữ gợi tả khi viết đoạn văn tả một cảnh đẹp thiên nhiên .
- Giáo dục lòng yêu thiên nhiên và bảo vệ thiên nhiên.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Giấy khổ A 4.
+ HS: Bài soạn.
<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Khởi động: 1’</b>


<b>2. Baøi cũ: 3’</b>


Đặt câu với từ “ đi” theo 2 nghĩa.
• Giáo viên nhận xét, đánh giá .
<b>3. Bài mới: 30’ Giới thiệu bài mới: </b>


<b>Hoạt động 1: Mở rộng, hệ thống hóa vốn từ về Chủ</b>


điểm: “Thiên nhiên. 16 phút


<b>* Baøi 1:</b>


- Gọi Hs đọc yêu cầu bài 1.
- GV nhận xét và sửa bài.
* Bài 2:


• Giáo viên gợi ý học sinh chia thành 3 cột.
• Giáo viên chốt lại:


<i>+ Những từ thể hiện sự so sánh.</i>
<i>+ Những từ ngữ thể hiện sự nhân hóa.</i>
<i>+ Những từ ngữ khác .</i>


<b> Hoạt động 2: Hiểu và viết đoạn văn nói về thiên nhiên.</b>
8’


<b>Bài 3: Gọi HS đọc đề bài</b>


• Giáo viên gợi ý học sinh dựa vào mẩu chuyện “Bầu trời
mùa thu” để viết một đoạn văn tả cảnh đẹp của quê em
hoặc ở nơi em ở ( 5 câu) có sử dụng các từ ngữ gợi tả, gợi
cảm .


• Giáo viên nhận xét .
• Giáo viên chốt lại.


 Hoạt động 3: Củng cố. 6phút



Yêu cầu HS tìm thêm từ về chủ điểm.
<b>5. Tổng kết - dặn dị: 1’</b>


<b>-</b> Học sinh làm bài .


<b>-</b> Hát


- Nguyệt, Diễm Quỳnh.


<b>-</b> Học sinh lần lượt đọc phần đặt
câu.


<b>-</b> Cả lớp theo dõi nhận xét.


<b>-</b> Học sinh đọc bài 1.


<b>-</b> Cả lớp đọc thầm – Suy nghĩ,
xác định ý trả lời đúng.


<b>-</b> 2, 3 học sinh đọc yêu cầu bài 2.
<b>-</b> Học sinh ghi những từ ngữ tả
bầu trời – Từ nào thể hiện sự so
sánh – Từ nào thể hiện sự nhân
hóa. Lần lượt học sinh nêu lên .


- 2 học sinh đọc yêu cầu bài 3.
<b>-</b> Cả lớp đọc thầm.


<b>-</b> Hoïc sinh



<b>-</b> Học sinh làm bài .
<b>-</b> HS đọc đoạn văn.


<b>-</b> Cả lớp bình chọn đoạn hay
nhất .




+ Tìm thêm từ ngữ thuộc chủ
điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>-</b> Chuẩn bị: “Đại từ”.
- Nhận xét tiết học.


Chuyển tiết.
<b>Tiết 42 : TOÁN </b> <b> </b>


<b>VIẾT CÁC SỐ ĐO KHỐI LƯỢNG</b>
<b>DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Giúp học sinh biết ôn: Bảng đơn vị đo khối lượng - Quan hệ giữa các đơn vị đo liền kề
và quan hệ giữa một số đơn vị đo khối lượng - Luyện tập viết số đo khối lượng dưới dạng số
thập phân theo các đơn vị đo khác nhau.


- Rèn học sinh nắm chắc cách đổi đơn vị đo khối lượng dưới dạng số thập phân.
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học, vận dụng điều đã học vào thực tế.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Kẻ sẵn bảng đơn vị đo độ dài chỉ ghi đơn vị đo là khối lượng - Bảng phụ, phấn màu,


tình huống giải đáp.


- Bảng con, vở nháp kẻ sẵn bảng đơn vị đo khối lượng, SGK, VBT.
<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1. Khởi động: 1’</b> - Hát


<b>2. Bài cũ: Viết số đo độ dài … số thập phân. 4’</b>


- Nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài liền kề?


nêu cách đổi 345m = ? hm - Bảo


- Mỗi hàng đơn vị đo độ dài ứng với mấy chữ số?


nêu cách đổi 3m 8cm = ? m - Thành


<b></b> Giáo viên nhận xét, tuyên dương.
<b>3. BaØi mới: 30’- Giới thiệu bài: 1’</b>


“Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân”.


<b>* Hoạt động 1: Hệ thống bảng đơn vị đo độ dài. 8’</b> - Hoạt động cá nhân, lớp .
- Giáo viên hỏi - học sinh trả lời.


Học sinh thực hành điền vào vở nháp đã ghi sẵn ở nhà
-giáo viên ghi bảng lớp.



- Nêu lại các đơn vị đo khối lượng bé hơn kg? hg ; dag ; g
- Kể tên các đơn vị lớn hơn kg? tấn ; tạ ; yến
- Nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo khối lượng liền kề?


- 1kg baèng 1 phần mấy của kg? 1kg = 10hg


- 1hg bằng 1 phần mấy của kg? <sub>1hg = </sub> 1


10 kg


- 1hg bằng bao nhiêu dag? 1hg = 10dag


- 1dag bằng bao nhiêu hg? <sub>1dag = </sub> 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

thầy ghi bảng, học sinh ghi vào vở nháp.
<b></b> Giáo viên chốt ý.


<i>a/ Mỗi đơn vị đo khối lượng gấp 10 lần đơn vị đo khối</i>


<i>lượng liền sau nó. </i> - Học sinh nhắc lại (3 em)


<i>b/ Mỗi đơn vị đo khối lượng bằng </i> <sub>10</sub>1 <i> (hay bằng 0,1)</i>
<i>đơn vị liền trước nó. </i>


- Giáo viên cho học sinh nêu quan hệ giữa 1 số đơn vị đo
khối lượng thơng dụng:


1 tấn = kg 1 taï = kg


1kg = g



1kg = taán = tấn


1kg = tạ = tạ


1g = kg = kg


- Gọi học sinh nêu câu hỏi . - Học sinh trả lời .
- Giáo viên ghi kết quả đúng .


- Giáo viên giới thiệu bài dựa vào kết quả từ
1kg = 0,001 tấn


1g = 0,001kg


- Giáo viên cho học sinh làm vở bài tập 1. - Học sinh làm vở .


- Học sinh sửa miệng . - Học sinh sửa bài.


<b></b> Giáo viên nhận xét .


<b>* Hoạt động 2: HDHS đổi đơn vị đo khối lượng dựa vào</b>
bảng đơn vị đo. 8’


- Hoạt động nhóm đơi .
- Học sinh thảo luận
- Giáo viên đưa ra 5 tình huống:


4564g = kg



65kg = taán


4 taán 7kg = tấn


3kg 125g = kg


* Tình huống xảy ra:


1/ Học sinh đưa về phân số thập phân  chuyển thành số
thập phân.


2/ Học sinh chỉ đưa về phân số thập phân.


- Học sinh trình bày theo hiểu biết
của các em.


- Các nhóm khác nhận xét và bổ
sung.


Sau cùng giáo viên đồng ý với cách làm đúng và giới
thiệu cách đổi nhờ bảng đơn vị đo.


<b>* Hoạt động 3: Luyện tập -10’</b> - Hoạt động cá nhân, lớp .
<b></b> Bài 2:- Giáo viên yêu cầu HS đọc đề . - Học sinh đọc đề .


- Giáo viên yêu cầu HS làm vở . - Học sinh làm vở .
- Giáo viên nhận xét, sửa bài . - Học sinh thi đua .
<b></b> Bài 3 :- Giáo viên yêu cầu HS đọc đề. - Học sinh đọc đề .
- Giáo viên yêu cầu HS làm vở . - Học sinh làm vở .
- Giáo viên tổ chức cho HS sửa bài bằng hình thức bốc



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- GV chuẩn bị sẵn thăm ứng với số hiệu trong lớp. - Học sinh nhận xét.
- Giáo viên bốc thăm ngẫu nhiên trúng em nào, em đó lên


sửa.


- Giáo viên nhận xét cuối cuøng .


<b>* Hoạt động 4: Củng cố 5’</b> - Hoạt động nhóm .


- Nêu mối quan hệ 2 đơn vị đo liền kề. 341kg = tấn


8 tấn 4 tạ 7 yến = tạ
- Nêu phương pháp đổi dùng bảng đơn vị.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: 1’</b>


- Chuẩn bị: “Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập


phân”. Lắng nghe, thực hiện.


- Nhận xét tiết học. Chuyển tiết.


<b>Tiết 9 : CHÍNH TẢ</b>


<b>PHÂN BIỆT ÂM ĐẦU L – N, ÂM CUỐI N – NG</b>
<b> I. Mục tiêu: </b>


- Nhớ và viết đúng bài “Tiếng đàn Ba-la-lai-ca trên sông Đà”.



- Trình bày đúng thể thơ và dịng thơ theo thể thơ tự do. Luyện viết đúng những từ ngữ có âm đầu
l/ n hoặc âm cuối n/ ng dễ lẫn.


- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


+ GV: Giấy A 4, viết lông.
+ HS: Vở, bảng con.
<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Khởi động: 1’</b>


<b>2. Bài cũ: 4’</b>


<b>-</b> 2 nhóm học sinh thi viết tiếp sức đúng và nhanh các từ
ngữ có tiếng chứa vần un, ut.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét.


<b>3.Bài mới: 30’- Giới thiệu bài: Phân biệt âm đầu l/ n âm cuối</b>
n/ ng.


 <b>Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh nhớ – viết. 15’</b>
<b>-</b> Giáo viên cho học sinh đọc một lần bài thơ.


<b>-</b> Giáo viên gợi ý học sinh nêu cách viết và trình bày bài
thơ.


<b>-</b> Giáo viên lưu ý tư thế ngồi viết của học sinh.


<b>-</b> Giáo viên chấm một số bài chính tả.


<b>-</b> Hát


<b>-</b> Đại diện nhóm viết bảng lớp.
<b>-</b> Lớp nhận xét.


<b>-</b> 1, 2 học sinh đọc lại những từ
ngữ 2 nhóm đã viết đúng trên
bảng.


<b>-</b> Học sinh đọc lại bài thơ rõ
ràng – dấu câu – phát âm.
<b>-</b> Học sinh nhớ và viết bài.
<b>-</b> 1 học sinh đọc và sốt lại bài
chính tả.


<b>-</b> Từng cặp học sinh bắt chéo,
đổi tập sốt lỗi chính tả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

 <b>Hoạt động 2: Hướng dẫn làm luyện tập. 10’</b>
<b> Bài 2:</b>


<b>-</b> Yêu cầu đọc bài 2.


<b>-</b> Giáo viên tổ chức cho học sinh chơi trò chơi “Ai mà
nhanh thế?”


<b>-</b> 1 học sinh đọc 1 số cặp từ ngữ nhằm phân biệt âm đầu
l/ n (n/ ng).



<b>-</b> Giáo viên nhận xét.
<b>Bài 3a:</b>


<b>-</b> u cầu đọc bài 3a.


<b>-</b> Giáo viên u cầu các nhóm tìm nhành các từ láy ghi
giấy.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét.


 <b>Hoạt động 3: Củng cố. 5’</b>


<b>-</b> Thi đua giữa 2 dãy tìm nhanh các từ láy có âm cuối ng.
<b>-</b> Giáo viên nhận xét tun dương.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: 1’</b>
<b>-</b> Chuẩn bị: “Ôn tập”.
<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b>-</b> Lớp đọc thầm.


<b>-</b> Học sinh bốc thăm đọc to yêu
cầu trò chơi.


<b>-</b> Cả lớp dựa vào 2 tiếng để tìm
2 từ có chứa 1 trong 2 tiếng.
<b>-</b> HS sửa bài và nhận xét.
<b>-</b> Học sinh đọc yêu cầu.



<b>-</b> Mỗi nhóm ghi các từ láy tìm
được vào giấy khổ to.


<b>-</b> Cử đại diện lên dán bảng.
<b>-</b> Lớp nhận xét.


<b>-</b> Các dãy tìm nhanh từ láy.
<b>-</b> Báo cáo.


Lắng nghe, thực hiện.
Chuyển tiết.


<b>Tieát 9 : ĐỊA LÍ </b>


<b>CÁC DÂN TỘC, SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Nắm đặc điểm của các dân tộc và đặc điểm của sự phân bố dân cư ở nước ta.
- Trình bày 1 số đặc điểm về dân tộc, mật độ dân số và sự phân bố dân cư.
- Có ýù thức tơn trọng, đồn kết với các dân tộc.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


+ GV: Tranh ảnh 1 số dân tộc, làng bản ở đồng bằng, miền núi VN.
+ Bản đồ phân bố dân cư VN.


+ HS: Tranh ảnh 1 số dân tộc, làng bản ở đồng bằng, miền núi VN.
<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1. Khởi động: 1’</b>


<b>2. Bài cũ: “Dân số nước ta”. 4’</b>


<b>-</b> Nêu đặc điểm về số dân và sự tăng dân số ở nước ta?
<b>-</b> Tác hại của dân số tăng nhanh?


<b>-</b> Nêu ví dụ cụ thể?
<b>-</b> Đánh giá, nhận xét.


<b>3. Bài mới: 30’- Giới thiệu bài.</b>
 <b>Hoạt động 1: Các dân tộc - 8’</b>


Cho HS quan sát tranh, biểu đồ và trả lời câu hỏi.


+ Haùt
+ Trung.
+ Trang


+ Nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>-</b> Nước ta có bao nhiêu dân tộc?


<b>-</b> Dân tộc nào có số dân đông nhất? Chiếm bao nhiêu
phần trong tổng số dân? Các dân tộc còn lại chiếm bao
nhiêu phần?


<b>-</b> Dân tộc Kinh sống chủ yếu ở đâu? Các dân tộc ít người
sống chủ yếu ở đâu?



<b>-</b> Kể tên 1 số dân tộc mà em biết?


+ Nhận xét, hoàn thiện câu trả lời của học sinh.


 <b>Hoạt động 2: Mật độ dân số -8’</b>


<b>-</b> Dựa vào SGK, em hãy cho biết mật độ dân số là gì?
 <i>Để biết MĐDS, người ta lấy tổng số dân tại một thời</i>


<i>điểm của một vùng, hay một quốc gia chia cho diện tích</i>
<i>đất tự nhiên của một vùng hay quốc gia đó </i>


Nêu nhận xét về MĐDS nước ta so với thế giới và 1 số
nước Châu Á?


 Kết luận <i>: Nước ta có MĐDS cao.</i>
 <b>Hoạt động 3: Phân bố dân cư. 8’</b>


<b>-</b> Dân cư nước ta tập trung đông đúc ở những vùng nào?
Thưa thớt ở những vùng nào?


<i>Ở đồng bằng đất chật người đông, thừa sức lao động. Ở</i>


<i>miền khác đất rộng người thưa, thiếu sức lao động.</i>


<b>-</b> Dân cư nước ta sống chủ yếu ở thành thị hay nơng thơn?
Vì sao?


 <i>Những nước cơng nghiệp phát triển khác nước ta, chủ</i>



<i>yếu dân sống ở thành phố.</i>


 <b>Hoạt động 4: Củng cố. 8’</b>


Yêu cầu HS nêu những đặc điểm chính về dân số và mật
độ dân số…


 Giáo dục: Kế hoạch hóa gia đình.
<b>5. Tổng kết - dặn dị: 5’</b>


<b>-</b> Chuẩn bị: “Nông nghiệp”.
<b>-</b> Nhận xét tiết học.


kênh chữ/ SGK và trả lời.
<b>-</b> 54.


<b>-</b> Kinh.


<b>-</b> 86 phần trăm.
<b>-</b> 14 phần trăm.
<b>-</b> Đồng bằng.


<b>-</b> Vuøng núi và cao nguyên.
<b>-</b> Dao, Ba-Na, Chăm…


+ Trình bày và chỉ lược đồ trên
bảng vùng phân bố chủ yếu của
người Kinh và dân tộc ít người.
<b>-</b> Số dân trung bình sống trên 1
km2 <sub>diện tích đất tự nhiên.</sub>



+ Nêu ví dụ và tính thử MĐDS.
+ Quan sát bảng MĐDS và trả lời.
- MĐDS nước ta cao hơn thế giới
5 lần, gần gấp đôi Trung Quốc,
gấp 3 Cam-pu-chia, gấp 10 lần
MĐDS Lào.


+ Trả lời trên phiếu sau khi quan
sát lược đồ/ 80.


<b>-</b> Đông: đồng bằng.
<b>-</b> Thưa: miền núi.
+ Học sinh nhận xét.
 Khơng cân đối.


<b>-</b> Nơng thơn. Vì phần lớn dân cư
nước ta làm nghề nông.


+ nêu lại những đặc điểm chính
về dân số, mật độ dân số và sự
phân bố dân cư.


Lắng nghe, thực hiện.
Chuyển tiết.


<i><b>Thứ tư ngày 19 – 11 - 2011</b></i>


<b>Tiết 18 : TẬP ĐỌC </b>
<b>ĐẤT CAØ MAU </b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Hiểu ý nghĩa của bài văn : Sự khắc nghiệt của thiên nhiên Cà Mau góp phần hun đúc nên tính
cách kiên cường của người Cà Mau .


- Học sinh yêu quý thiên nhiên và sự kiên cường của người dân nơi đây .
<b>II. Chuẩn bị: </b>


+ GV: Tranh phóng to “ Đất cà Mau “.


+ HS: Sưu tầm hình ảnh về về thiên nhiên, con người trên mũi Cà Mau.
<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Khởi động: 1’</b>


<b>2. Bài cũ: Cái gì q nhất – 4 phút</b>
Gọi 3 em đọc và trả lời câu hỏi.
<b>-</b> Giáo viên nhận xét cho điểm.


<b>3. Bài mới: 30’- Giới thiệu bài : “Đất Cà Mau “</b>
<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn đọc đúng văn bản – 8 phút</b>
<b>-</b> Bài văn chia làm mấy đoạn?


<b>-</b> Đoạn 1: Từ đầu … nổi cơn dông.
<b>-</b> Đoạn 2: Cà Mau đất xốp …. Cây đước.
<b>-</b> Đoạn 3: Còn lại


<b>-</b> Yêu cầu học sinh lần lượt đọc từng đoạn, kết hợp sửa lỗi
phát âm.



<b>-</b> Giáo viên đọc mẫu.


<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài (thảo luận</b>
nhóm, đàm thoại). 8’


<b>-</b> Yêu cầu học sinh đọc đoạn 1.


+ Câu hỏi 1: Mưa ở Cà Mau có gì khác thường ? hãy đặt
tên cho đoạn văn này.


Giáo viên ghi bảng :


<b>-</b> Giảng từ: <i>phũ , mưa dơng</i>


<b>-</b> u cầu học sinh nêu ý đoạn 1.
<b>-</b> Luyện đọc diễn cảm đoạn 1.
<b>-</b> Yêu cầu học sinh đọc đoạn 2.


+ Câu hỏi 2: Cây cối trên đất Cà Mau mọc ra sao ?


<i><b>-</b></i> <i>Cây cối mọc thành chòm, thành rặng; rễ dài, cắm sâu</i>
<i>vào lòng đất để chống chọi được với thời tiết khắc nghiệt .</i>


+ Người dân Cà Mau dựng nhà cửa như thế nào ?


GV ghi bảng giải nghĩa từ :<i>phập phều, cơn thịnh nộ, hằng</i>
<i>hà sa số.</i>


- Giáo viên cho học sinh nêu ý 2.


<b>-</b> Luyện đọc diễn cảm đoạn 2.
- Yêu cầu học sinh đọc đoạn 3.


<b>-</b> Haùt


<b>-</b> Hồng, Hiền, Nguyệt
<b>-</b> 1 học sinh đọc cả bài.


<b>-</b> Học sinh lần lượt đọc nối tiếp
đoạn.


<b>-</b> Nhận xét từ bạn phát âm sai.
<b>-</b> Học sinh lắng nghe.


<b>-</b> 3 đoạn:


<b>-</b> 1 học sinh đọc đoạn 1.


- Mưa ở Cà Mau là mưa dông.
<b>-</b> Mưa ở Cà Mau .


<b>-</b> Giới thiệu tranh vùng đất Cà
Mau.


<b>-</b> Học sinh nêu giọng đọc, nhấn
giọng từ gợi tả cảnh thiên nhiên.
<b>-</b> Học sinh lần lượt đọc, câu, đoạn.
<b>-</b> 1 học sinh đọc đoạn 2.


- HS trả lời.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

+ Câu hỏi 3: Người dân Cà Mau có tính cách như thế nào ?
-Giảng từ : <i>sấu cản mũi thuyền, hổ rình xem hát</i>


- Yêu cầu học sinh nêu ý đoạn 3.
<b>-</b> Luyện đọc diễn cảm cả 2 đoạn.
<b>-</b> Giáo viên đọc cả bài.


<b>-</b> Yêu cầu học sinh nêu ý chính cả bài.


<b>Hoạt động 3: Hướng dẫn học sinh thi đọc diễn cảm. 8’</b>
<b>-</b> Nêu giọng đọc.


<b>-</b> Yêu cầu học sinh lần lượt đọc diễn cảm từng câu, từng
đoạn.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét.
<b>Hoạt động 4: Củng cố - 6’</b>
<b>-</b> Thi đua: Ai đọc diễn cảm hơn.


<b>-</b> Mỗi tổ chọn 1 bạn thi đua đọc diễn cảm.
 Chọn bạn hay nhất.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: 1’</b>
<b>-</b> Rèn đọc diễn cảm.
<b>-</b> Chuẩn bị: “Ôn tập”.
<b>-</b> Nhận xét tiết học.


- HS trả lời, nhận xét bổ sung.



<b>-</b> Nhấn mạnh từ: xác định giọng
đọc.


<b>-</b> Học sinh lần lượt đọc bài 2 đoạn
liên tục.


<b>-</b> Cả nhóm cử 1 đại diện.
<b>-</b> Trình bày đại ý


- Chậm rãi, tình cảm nhấn giọng
hay kéo dài ở các từ ngữ gợi tả.
<b>-</b> Học sinh lần lượt đọc diễn cảm
nối tiếp từng câu, từng đoạn.


<b>-</b> Cả lớp nhận xét – Chọn giọng
đọc hay nhất.


Chọn bạn đọc thi đua, nhận xét và
bổ sung.


Lắng nghe, thực hiện.
Chuyển tiết.


<b>TỐN </b>


<b>VIẾT CÁC SỐ ĐO DIỆN TÍCH </b>
<b>DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nắm được bảng đo đơn vị diện tích.



- Quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích thơng dụng.


- Luyện tập viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân theo các đơn vị đo khác nhau.


- Rèn học sinh đổi đơn vị đo diện tích dưới dạng số thập phân theo các đơn vị đo khác nhau nhanh,
chích xác.


- Giáo dục học sinh u thích mơn học, thích làm các bài tập đổi đơn vị đo diện tích để vận
dụng vào thực tế cuộc sống.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ Phấn màu, bảng phụ.


+ Bảng con, SGK, vở bài tập, vở nháp.
<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>2. Bài cũ: 4’</b>


<b>-</b> Học sinh lần lượt sửa bài 2,3 / Tr 46.
<b>-</b> GV nhận xét và sửa sai.


<b>3 . BaØi mới: 30’- Giới thiệu bài mới: 1’</b>


<b>-</b> Hơm nay, chúng ta học tốn bài: “Viết các số đo diện
tích dưới dạng số thập phân”.



 <b>Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh hệ thống về bảng</b>
đơn vị đo diện tích, quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích
thơng dụng.


<b>-</b> Học sinh nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích
từ lớn đến bé, từ bé đến lớn.


1 km2<sub> = 100 hm</sub>2


1 hm2<sub> = </sub> 1


100 km2 = …… km2
1 dm2<sub> = 100 cm</sub>2


1 cm2<sub> = 100 mm</sub>2


<b>-</b> Hoïc sinh nêu mối quan hệ đơn vị đo diện tích: km2<sub> ;</sub>


ha ; a với mét vuông.
1 km2<sub> = 1000 000 m</sub>2


1 ha = 10 000m2


1 ha = <sub>100</sub>1 km2<sub> = 0,01 km</sub>2


GV choát:


<i>+ Mỗi đơn vị đo độ dài gấp 10 lần đơn vị liền sau nó và</i>
<i>bằng 0,1 đơn vị liền trước nó .</i>



<i>+Nhưng mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị liền</i>
<i>sau nó và bằng 0,01 đơn vị liền trước nó .</i>


• Liên hệ : 1 m = 10 dm và


1 dm = 0,1 m nhưng 1 m2<sub> = 100 dm</sub>2<sub> vaø</sub>


1 dm2<sub> = 0,01 m</sub>2<sub> ( ô 1 m</sub>2<sub> gồm 100 ô 1 dm</sub>2<sub>)</sub>


 <b>Hoạt động 2: </b><i>Hướng dẫn học sinh củng cố về bảng</i>


<i>đơn vị đo diện tích, quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích</i>
<i>thơng dụng.</i>


 Ví dụ 1: GV nêu ví dụ :
3 m2<sub> 5 dm</sub>2<sub> = …… m</sub>2


3 m2<sub> 5 dm</sub>2<sub> = 3 </sub> 5


100 m2 = 3,05 m2
Vaäy : 3 m2<sub> 5 dm</sub>2 <sub>= 3,05 m</sub>2


GV cho HS thảo luận ví dụ 2.


<b>-</b> GV chốt lại mối quan hệ giữa hai đơn vị liền kề nhau.
Hoạt động 3: Thực hành


<b> *Bài 1: Yêu cầu HS đọc đề bài.</b>
- GV cho HS tự làm.



- Thiện Thanh, Minh.
<b>-</b> Học sinh sửa bài.
<b>-</b> Lớp nhận xét.


<b>-</b> Học sinh nêu các đơn vị đo độ
dài đã học (học sinh viết nháp).
<b>-</b> Học sinh nêu mối quan hệ giữa
các đơn vị đo diện tích từ lớn đến
bé, từ bé đến lớn.


<b>-</b> Học sinh nêu mối quan hệ đơn
vị đo diện tích: km2<sub> ; ha ; a với</sub>


mét vuoâng.






<b>-</b> Học sinh nêu lại .


- HS phân tích và nêu cách giải
<b>-</b> Sửa bài.


- Học sinh đọc đề - Xác định
dạng đổi.


<b>-</b> Học sinh sửa bài - Giải thích
cách làm.



- Học sinh đọc đề.
<b>-</b> Học sinh làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- GV thống kê kết quả.


<b>* Bài 2: u cầu HS đọc đề bài</b>
Theo dõi sửa bài, nhận xét.


 <b>Hoạt động 4: Củng cố – 2 phút</b>
<b>-</b> Nhắc lại kiến thức vừa luyện tập.
<b>5. Tổng kết - dặn dị: 1’</b>


<b>-</b> Dặn dò: Làm bài nhà 3/ 47.
<b>-</b> Chuẩn bị: Luyện tập chung .
<b>-</b> Nhận xét tiết học.


lên bảng.


<b>-</b> Học sinh đọc đề và thảo luận
để xác định yêu cầu của đề bài.
<b>-</b> Học sinh làm bài.


<b>-</b> 2 học sinh sửa bài.
Lắng nghe, thực hiện.
Chuyển tiết.


<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b>LUYỆN TẬP THUYẾT TRÌNH TRANH LUẬN</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>



- Nắm được cách thuyết trình tranh luận về một vấn đề đơn giản gần gũi với lứa tuổi học sinh qua việc
đưa những lý lẽ dẫn chứng cụ thể có sức thuyết phục.


- Bước đầu trình bày diễn đạt bằng lời rõ ràng, rành mạch, thái độ bình tĩnh.


- Giáo dục học sinh thái độ bình tĩnh, tự tin, tơn trọng người khác khi tranh luận.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


+ GV: Bảng phụ viết sẵn bài 3a.
+ HS: Giấy khổ A 4.


<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Khởi động: 1’</b>


<b>2. Bài cũ: 4’</b>


- Cho học sinh đọc đoạn Mở bài, Kết bài.
<b>-</b> Giáo viên nhận xét cho điểm.


<b>3. Bài mới: 30’ - Giới thiệu bài. </b>


 <b>Hoạt động 1: </b><i>Hướng dẫn học sinh nắm được cách</i>


<i>thuyết trình tranh luận về một vấn đề đơn giản gần gũi</i>
<i>với lứa tuổi học sinh</i>. 14’


* Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu của đề bài.



<b>-</b> Giáo viên hướng dẫn cả lớp trao đổi ý kiến theo câu
hỏi bài 1.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét và sửa chữa bổ sung.


<b>* Bài 2: Giáo viên hướng dẫn để học sinh rõ “lý lẽ” và</b>


<b>-</b> Haùt


- Thanh Thanh, Trang.


- 1 học sinh đọc yêu cầu.


<b>-</b> Cả lớp đọc thầm bài tập đọc “Cái
gì quý nhất?”.


<b>-</b> Tổ chức thảo luận nhóm.
<b>-</b> Mỗi bạn trong nhóm thảo luận.
<b>-</b> Đại diện nhóm trình bày theo ba ý
song song. Dán lên bảng.


<b>-</b> Cử 1 bạn đại diện từng nhóm trình
bày phần lập luận của thầy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

dẫn chứng.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét bổ sung.


 <b>Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh nắm được cách</b>


sắp xếp các điều kiện thuyết trình tranh luận về một
vấn đề. 12’


<b>* Baøi 3:</b>


Yêu cầu HS đọc đề, nêu yêu cầu.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét cách trình bày của từng em đại
diện , rèn luyện uốn nắn thêm.


 <b>Hoạt động 3: Củng cố. 3’</b>


- Nêu những điều cần lưu ý khi thuyết trình.
<b>-</b> Giáo viên nhận xét.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: 1’</b>


<b>-</b> Học sinh tự viết bài 3a vào vở.


<b>-</b> Chuaån bị: “Luyện tập ….tranh luận (tt) ”.
<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b>-</b> Học sinh đọc u cầu bài.
<b>-</b> Mỗi nhóm cử 1 bạn tranh luận.
<b>-</b> Lần lượt 1 bạn đại diện từng nhóm
trình bày ý kiến tranh luận.


<b>-</b> Cả lớp nhận xét.


<b>-</b> Học sinh đọc yêu cầu bài.


<b>-</b> Tổ chức nhóm.


<b>-</b> Các nhóm làm việc.


<b>-</b> Lần lượt đại diện nhóm trình bày.
<b>-</b> Nhắc lại những lưu ý khi thuyết
trình.


<b>-</b> Bình chọn bài thuyết trình hay.
<b>-</b> Nhận xét.


Lắng nghe, thực hiện.
Chuyển tiết.


<b>Kó thuật</b>


10

<b>Luộc rau ( 1Tiết )</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


HS cần phải:


- Biết cách thực hiện các công việc chuẩn bị và các bước luộc rau.
- Có ý thức vận dụng kiến thức đã học để giúp gia đình nấu ăn.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<i>- Rau muống, rau cần, bắp cải, đậu quả..</i>


III. Ho t đ ng d y h cạ ộ ạ ọ


<b>1. Giới thiệu bài</b>


Nêu mục đích, yêu cầu tiết học


<b>2. Hoạt động 1. Tìm hiểu cách thực hiện </b>
<b>công việc chuẩn bị luộc rau</b>


<b>- </b>GV đặt câu hỏi yêu cầu HS nêu các công v
iệc được thực hiện khi luộc rau.


- HD quan sát hình 1 để nêu các nguyên liệu ,
dụng cụ cần thiết.


- GV tóm tắt lại nội dung chính của hoạt động
1(SGV trang 41)


<b>- </b>HS trả lời câu hỏi của GV.
- Nêu lại cách sơ chế rau.


- HS thực hiện sơ chế rau trước lớp.


<b>3. Hoạt động 2. Tìm hiểu cách luộc rau</b>


+ HD đọc nội dung mục 2 và quan sát hình 3
để nêu cách luộc rau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

+ Hướng dẫn cách luộc rau và các điểm cần


chú ý. <sub> + Ghi nhớ cách làm và theo dõi GV làm mẫu.</sub>



<b>4. Hoạt động 3. Đánh giá kết quả học tập</b>


- Sử dụng câu hỏi cuối bài để đánh giá kết quả


học tập của HS. <sub>- HS báo cáo kết quả tự đánh giá.</sub>


<b>5. Dặn dò</b> Chuẩn bị cho tiết sau: Rán đậu phụ.


<i><b>___________________________</b></i>
<i><b>Thứ năm ngày 20 – 21 - 2011</b></i>


<b>Tiết 18 : LUYỆN TỪ VAØ CÂU </b>
<b>ĐẠI TỪ </b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Cung cấp khái niệm ban đầu về đại từ.


- Học sinh nhận biết được đại từ trong các đoạn thơ, bước đầu biết sử dụng các đại từ thích hợp
thay thế cho danh từ (bị) lặp lại nhiều lần trong nột văn bản ngắn.


- Có ýù thức sử dụng đại từ hợp lí trong văn bản.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


+ GV: Viết sẵn bài tập 3 vào giấy A 4.
+ HS: Bài soạn.


<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1. Khởi động: 1’</b>


<b>2. Bài cũ: 3’</b>


- u cầu học sinh sửa bài tập 3,4.
<b>-</b> Nhận xét đánh giá.


<b>3. Bài mới: 30’- Giới thiệu bài : “Tiết luyện từ và câu hôm</b>
nay sẽ giới thiệu đến các em 1 từ loại mới: đại từ”.


 <b>Hoạt động 1: </b>Nhận biết đại từ trong các đoạn thơ.
13’


<b> * Bài 1: Học sinh đọc yêu cầu bài 1.</b>


<b>-</b> “tớ, cậu” dùng để xưng hô – “tớ” chỉ ngôi thứ nhất là
mình – “cậu” là ngơi thứ hai là người đang nói chuyện
với mình.


<b>-</b> + Từ “nó” trong đề bài thay cho từ nào?…chích bơng
(danh từ) – “Nó” ngơi thứ ba là người hoặc vật mình nói
đến khơng ở ngay trước mặt.


+ Sự thay thế đó nhằm mục đích gì?
• Giáo viên chốt lại:


<i>+ Những từ in đậm trong 2 đoạn văn trên được dùng để</i>
<i>làm gì?</i>


<i>+ Những từ đó được gọi là gì? Đại từ.</i>



<b>-</b> Hát


<b>-</b> Trung, D Quỳnh.
<b>-</b> Học sinh nhận xét.


<b>-</b> Học sinh đọc yêu cầu bài 1.
<b>-</b> Cả lớp đọc thầm.


<b>-</b> Học sinh nêu ý kiến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

* Baøi 2:


+ Từ “vậy” được thay thế cho từ nào trong câu a?
+ Từ “thế” thay thế cho từ nào trong câu b?
• Giáo viên chốt lại:


• <i>Những từ in đậm thay thế cho động từ, tính từ </i><i> khơng</i>


<i>bị lặp lại </i><i> đại từ.</i>


+ Yêu cầu học sinh rút ra kết luận.


 <b>Hoạt động 2: </b><i>Luyện tập nhận biết đại từ trong các</i>


<i>đoạn thơ, bước đầu biết sử dụng các đại từ thích hợp- 12’</i>


* Bài 1: Học sinh đọc yêu cầu bài 1.
Theo dõi, hướng dẫn HS.



• Giáo viên nhận xét và sửa sai.
* Bài 2:


- Học sinh đọc u cầu bài 2.


 Giáo viên chốt lại.


<b>Bài 3:</b>


+ Động từ thích hợp thay thế.
+ Dùng từ nó thay cho từ chuột.


 <b>Hoạt động 3: Củng cố. 5’</b>
<b>5. Tổng kết - dặn dị: 1’</b>
<b>-</b> Học nội dung ghi nhớ.
<b>-</b> Chuẩn bị: “Ơn tập”.
<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b>-</b> Nhận xét chung về cả hai bài
tập.


<b>-</b> Ghi nhớ: 4, 5 học sinh nêu.


<b>-</b> Học sinh đọc yêu cầu bài 1.
<b>-</b> Cả lớp đọc thầm.


<b>-</b> Học sinh nêu – Cả lớp theo
dõi, nhận xét.



<b>-</b> Học sinh đọc yêu cầu bài 2.
<b>-</b> Cả lớp đọc thầm.


<b>-</b> Học sinh làm bài


<b>-</b> Học sinh sửa bài, nhận xét.
<b>-</b> Học sinh đọc câu chuyện.
<b>-</b> Danh từ lặp lại nhiều lần
“Chuột”.


<b>-</b> Thay thế vào câu 4, câu 5.
<b>-</b> Học sinh đọc lại câu chuyện.
+ Viết đoạn văn có dùng đại từ
thay thế cho danh từ.


Lắng nghe, thực hiện.
Chuyển tiết.


<b>Tiết 44 : TỐN - 5</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố viết số đo độ dài, khối lượng, diện tích dưới dạng số thập phân theo các đơn vị đo
khác nhau.


- Luyện tập giải tốn có liên quan đến đơn vị đo độ dài, diện tích


- Rèn học sinh đổi đơn vị đo độ dài, khối lượng, diện tích dưới dạng số thập phân nhanh, chính xác.
- Giáo dục học sinh yêu thích mơn học, vận dụng điều đã học vào cuộc sống.



<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ Soạn bài, tìm hiểu bài, phấn màu.
+ Bảng con, vở bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Khởi động: 1’</b>


<b>2. Bài cũ: 4’</b>


<b>-</b> Học sinh lần lượt sửa bài 3/ 47 (SGK).
<b>-</b> Giáo viên nhận xét và cho điểm.
<b>3. Bài mới: 30’- Giới thiệu bài .</b>


<b>Hoạt động 1: </b><i>Hướng dẫn học sinh củng cố viết số đo độ</i>
<i>dài, khối lượng, diện tích dưới dạng số thập phân theo</i>
<i>các đơn vị đo khác nhau. 12 phút</i>




<b> Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu của đề.</b>
<b>-</b> Giáo viên nhận xét, sửa bài.




<b> Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu của đề.</b>
<b>-</b> Giáo viên tổ chức sửa thi đua.


<b>-</b> Giáo viên theo dõi cách làm của học sinh – nhắc nhở –


sửa bài.


 Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu của đề.


<b>-</b> Giáo viên tổ chức cho học sinh sửa thi đua theo nhóm.
<b>Hoạt động 2: </b><i>Hướng dẫn học sinh củng cố viết số đo độ</i>
<i>dài, khối lượng, diện tích dưới dạng số thập phân theo</i>
<i>các đơn vị đo khác nhau. 12 phút</i>


 Bài 4: Gọi HS đọc yêu cầu của đề.
<b>-</b> Chú ý: Học sinh đổi từ km sang mét
<b>-</b> Kết quả S = m2<sub> = ha</sub>


<b>-</b> Giaùo viên nhận xét.


 <b>Hoạt động 3: Củng cố 3’</b>


<b>-</b> Giáo viên chốt lại những vấn đề đã luyện tập: Cách
đổi đơn vị


<b>5. Tổng kết - dặn dò: 1’</b>


<b>-</b> Dặn dò: Làm bài nhà 3, 4/ 47.
<b>-</b> Chuẩn bị: Luyện tập chung .
<b>-</b> Nhận xét tiết học .


<b>-</b> Hát


<b>-</b> Học sinh sửa bài.
<b>-</b> Lớp nhận xét.



- Học sinh đọc yêu cầu đề.
<b>-</b> Học sinh làm bài.


<b>-</b> Học sinh sửa bài.
<b>-</b> Học sinh nêu cách làm.
<b>-</b> Lớp nhận xét.


<b>-</b> Học sinh đọc yêu cầu đề.
<b>-</b> Học sinh làm bài.


<b>-</b> Học sinh sửa bài.
<b>-</b> Lớp nhận xét.


<b>-</b> Học sinh đọc đề – Xác định
dạng đổi độ dài, đổi diện tích.
<b>-</b> Học sinh làm bài, sửa bài.


- HS đọc đề và tóm tắt sơ đồ.
- HS trình bày cách giải.
- Cả lớp nhận xét.


- Nhắc lại cách đổi đơn vị.


- Lắng nghe, thực hiện.
Chuyển tiết.


<b>Tieát 9 : KỂ CHUYỆN</b>


KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA



<i><b>Đề bài : Kể chuyện về một lần em được đi thăm cảnh đẹp ở địa phương em hoặc ở nơi khác. </b></i>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Nắm nội dung cần kể (1 lần được đi thăm cảnh đẹp).


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Biết kể theo trình tự hợp lý, làm rõ các sự kiện, bộc lộ được suy nghĩ, cảm xúc của mình.


- Lời kể rành mạch, rõ ý. Bước đầu biết lựa chọn từ ngữ chính xác, có hình ảnh và cảm xúc để
diễn tả nội dung.


- Yêu quê hương – đất nước từ yêu những cảnh đẹp quê hương.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


+ Sưu tầm những cảnh đẹp của địa phương.


III. Các hoạt động:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Khởi động: 1’</b>


<b>2. Bài cũ: 4’</b>


<b>-</b> Kể lại chuyện em đã được nghe, được đọc nói về mối
quan hệ giữa con người với con người.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét – cho điểm (giọng kể – thái độ).
<b>3. Bài mới: 30’- Giới thiệu bài </b>


<b>-</b> Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia.



 <b>Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh kể chuyện. 7’</b>
<b>-</b> Đề bài: <i>Kể chuyện về một lần em được đi thăm cảnh đẹp</i>
<i>ở địa phương em hoặc ở nơi khác.</i>


<b>-</b> Giáo viên hướng dẫn học sinh hiểu đúng yêu cầu đề bài.


 <b>Hoạt động 2: Thực hành kể chuyện. 15’</b>
<b>-</b> Giáo viên sẽ xếp các em theo nhóm.
<b>-</b> Nhóm cảnh biển.


<b>-</b> Đồng quê.


<b>-</b> Cao nguyên (Đà lạt).


<b>-</b> Giáo viên chốt lại bằng dàn ý sơ lược.
1/ Giới thiệu chuyến đi đến nơi nào? Ở đâu?
2/ Diễn biến của chuyến đi.


+ Chuẩn bị lên đường.
+ Cảnh nổi bật ở nơi đến.


+ Tả lại vẻ đẹp và sự hấp dẫn của cảnh.


+ Kể hành động của những nhân vật trong chuyến đi chơi
(hào hứng, sinh hoạt).


3/ Kết thúc: Suy nghó và cảm xúc của em.


 <b>Hoạt động 3: Củng cố. 8</b>



<b>-</b> Bình chọn bạn kể chuyện hay nhất.
<b>-</b> Nhận xét, tuyuên dương.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: 1’</b>


<b>-</b> u cầu học sinh viết vào vở bài kể chuyện đã nói ở
lớp.


<b>-</b> Hát


<b>-</b> 2 em: Linh, Trang


<b>-</b> 1 học sinh đọc đề bài – Phân tích
đề bài.


<b>-</b> Học sinh lần lượt nêu cảnh đẹp
đó là gì?


<b>-</b> Cảnh đẹp đó ở địa phương em
hay ở nơi nào?


<b>-</b> Học sinh lần lượt nêu lên cảnh
đẹp mà em đã đến – Hoặc em có
thể giới thiệu qua tranh.


<b>-</b> Học sinh ngồi theo nhóm từng
cảnh đẹp.


Thảo luận theo câu hỏi a, câu hỏi


b.


<b>-</b> Đại diện trình bày (đặc điểm).
<b>-</b> Cả lớp nhận xét (theo nội dung
câu a và b).


<b>-</b> Lần lượt học sinh kể lại một
chuyến đi thăm cảnh đẹp ở địa
phương em đã chọn (dựa vào dàn ý
đã gợi ý sau khi nêu đặc điểm).
<b>-</b> Có thể yêu cầu học sinh kể từng
đoạn.


<b>-</b> Nhóm hội ý chọn ra 1 bạn kể
chuyện.


<b>-</b> Lớp nhận xét, bình chọn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>-</b> Chuẩn bị: “Ôn tập”.


<b>-</b> Nhận xét tiết học. Chuyển tieát.


<b>Tieát 18 : KHOA HOÏC</b> <b> </b>


<b>PHÒNG TRÁNH BỊ XÂM HẠI </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>-</b> Nêu được một số tình huống có thể dẫn đến nguy cơ bị xâm hại và những điểm cần
chú ý để phòng tránh bị xâm hại .



<b>-</b> Rèn luyện kĩ năng ứng phó với nguy cơ bị xâm hại
<b>-</b> Biết chia sẻ, tâm sự nhờ người khác giúp đỡ.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Giáo viên: Hình vẽ trong SGK/38 , 39 – Một số tình huống để đóng vai.
- Trị: Sưu tầm các thơng tin, SGK, giấy A4.


<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Khởi động: 1’</b>


<b>2. Bài cũ: 4’</b>


<b>-</b> HIV lây truyền qua những đường nào?


<b>-</b> Nêu những cách phòng chống lây nhiểm HIV?
 Giáo viên nhận xét bài cũ.


<b>3. Bài mới: 30’- Giới thiệu bài , ghi đề bài.</b>


 <b>Hoạt động 1: Xác định các biểu hiện của việc trẻ em</b>
bị xâm hại về thân thể, tinh thần. 8’


* Bước 1:


<b>-</b> Yêu cầu quan sát hình 1, 2, 3/38 SGK và trả lời các câu
hỏi?


1 - Chỉ và nói nội dung của từng hình theo cách hiểu của


bạn?


2 - Bạn có thể làm gì để phịng tránh nguy cơ bị xâm
hại ?


<b> * Bước 2:</b>


- GV chốt : <i>Trẻ em có thể bị xâm hại dưới nhiều hình thức,</i>
<i>như 3 hình thể hiện ở SGK. Các em cần lưu ý trường hợp</i>
<i>trẻ em bị đòn, bị chửi mắng cũng là một dạng bị xâm hại.</i>
<i>Hình 3 thể hiện sự xâm hại mang tính lợi dụng tình dục.</i>


<b>Hoạt động 2: Nêu các quy tắc an toàn cá nhân. 15’</b>
<b>* Bước 1:Cả nhóm cùng thảo luận câu hỏi:</b>


+ Nếu vào tình huống như hình 3 em sẽ ứng xử thế nào?
<b>-</b> GV yêu cầu các nhóm đọc phần hướng dẫn thực hành
trong SGK/35.


* Bước 2: Làm việc cả lớp


<b>-</b> Hát
- Thành.
- Trí.


<b>-</b> Hoạt động nhóm, lớp.


<b>-</b> Nhóm trưởng điều khiển các
bạn quan sát các hình 1, 2, 3 và
trả lời các câu hỏi.



<b>-</b> Các nhóm trình bày và bổ sung


- HS lắng nghe.


<b>-</b> Học sinh tự nêu.


VD: sẽ kêu lên, bỏ chạy, quá
sợ nên luống cuống, …


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

 Giáo viên chốt: Một số quy tắc an tồn cá nhân.
<i><b>-</b></i> <i>Khơng đi một mình ở nơi tối tăm vắng vẻ.</i>


<i><b>-</b></i> <i>Khơng ở phịng kín với người lạ.</i>


<i><b>-</b></i> <i>Khơng nhận tiên q hoặc nhận sự giúp đỡ đặc biệt của</i>
<i>người khác mà không có lí do.</i>


<i><b>-</b></i> <i>Khơng đi nhờ xe người lạ.</i>


<i><b>-</b></i> <i>Khơng để người lạ đến gần đến mức họ có thể chạm tay</i>
<i>vào bạn…</i>


 <b>Hoạt động 3: Tìm hướng giải quyết khi bị xâm phạm.</b>
7’


<b>-</b> GV yêu cầu các em vẽ bàn tay của mình với các ngón
xịe ra trên giấy A4.


<b>-</b> Yêu cầu học sinh trên mỗi đầu ngón tay ghi tên một


người mà mình tin cậy, có thể nói với họ những điều thầm
kín đồng thời họ cũng sẵn sàng chia sẻ, giúp đỡ mình,
khuyên răn mình…


<b>-</b> GV nghe học sinh trao đổi hình vẽ của mình với người
bên cạnh.


<b>-</b> GV gọi một vài em nói về “bàn tay tin cậy” của mình
cho cả lớp nghe.


GV chốt: <i>Xung quanh có thể có nhũng người tin cậy,</i>
<i>luôn sẵn sàng giúp đỡ ta trong lúc khó khăn. Chúng ta có</i>
<i>thể chia sẻ tâm sự để tìm chỗ hỗ trợ, giúp đỡ khi gặp</i>
<i>những chuyện lo lắng, sợ hãi, khó nói.</i>


 <b>Hoạt động 3: Củng cố. 3’</b>


<b>-</b> Những trường hợp nào gọi là bị xâm hại?
<b>-</b> Khi bị xâm hại ta cần làm gì?


<b>5. Tổng kết - dặn dò: 1’</b>
<b>-</b> Xem lại bài.


<b>-</b> Chuẩn bị: “Phòng tránh tai nạn giao thông”.
<b>-</b> Nhận xét tiết học .


<b>-</b> Các nhóm lên trình bày.
<b>-</b> Nhóm khác bổ sung


<b>-</b> Học sinh thực hành vẽ.



<b>-</b> Học sinh có thể chọn:
 cha mẹ


 anh chị
 thầy cô
 bạn thân


<b>-</b> Học sinh đổi giấy cho nhau
tham khảo.


<b>-</b> Học sinh lắng nghe bổ sung ý
cho bạn.


<b>-</b> Học sinh lắng nghe.
<b>-</b> Nhắc lại


<b>-</b> Học sinh trả lời.
Lắng nghe, thực hiện.
Chuyển tiết.


<i><b>Thứ sáu ngày 21 – 11- 2011</b></i>
<b>Tiết 18 : TẬP LÀM VĂN</b>


<b>LUYỆN TẬP THUYẾT TRÌNH TRANH LUẬN</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết dựa vào ý kiến của một nhân vật trong mẩu chuyện (có nội dung tranh luận) để mở rộng lý lẽ
dẫn chứng thuyết trình tranh luận với các bạn về vấn đề môi trường gần gũi với các bạn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>II. Chuẩn bị: </b>


+ GV: Xem và chuẩn bị bài.
+ HS: Giấy khổ A 4.


<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Khởi động: 1’</b>


<b>2. Bài cũ: 4’</b>


<b>3. Bài mới: 30’- Giới thiệu bài , ghi đề bài.</b>


 <b>Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh mở rộng lý lẽ dẫn</b>
chứng thuyết trình tranh luận với các bạn về vấn đề môi
trường gần gũi với các bạn. 12’


<b> * Bài 1:</b>


+ Thuyết trình tranh luận là gì?
+ Truyện có những nhân vật nào?
+ Vấn đề tranh luận là gì?


+ Ý kiến của từng nhân vật?
+ Ý kiến của em như thế nào?


+ Treo bảng ghi ý kiến của từng nhân vật.


<b>-</b> Giáo viên chốt lại: <i>Cả 4 đều quan trọng, thiếu 1 trong</i>


<i>4, cây xanh không phát triển được.</i>


<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh bước đầu trình bày ý</b>
kiến của mình .


* Bài 2:


• Gợi ý: Học sinh cần chú ý nội dung thuyết trình hơn là
tranh luận.


• Nêu tình huống.


 <b>Hoạt động 3: Củng cố. 7’</b>


Thi đua tranh luận: “Học thầy không tày học bạn.” 1’
<b>-</b> Khen ngợi những bạn nói năng lưu lốt.


4>Dặn dò.


<b>-</b> Chuẩn bị: “Ôn tập”.
<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b>-</b> Haùt


<b>-</b> 1 học sinh đọc yêu cầu bài 1.
<b>-</b> Cả lớp đọc thầm.


<b>-</b> Đất , Nước, Khơng khí, Ánh
sáng.



<b>-</b> Cái gì cần nhất cho cây xanh.
<b>-</b> Ai cũng cho mình là quan trọng.


<b>-</b> Tổ chức nhóm: Mỗi em đóng
một vai (Suy nghĩ, mở rộng, phát
triển lý lẽ và dẫn chứng ghi vào vở
nháp  tranh luận.


<b>-</b> Mỗi nhóm thực hiện thuyết trình.
<b>-</b> Cả lớp nhận xét: thuyết trình: tự
nhiên, sơi nổi – sức thuyết phục.
<b>-</b> Mỗi dãy đưa một ý kiến thuyết
phục để bảo vệ quan điểm.


Lắng nghe, thực hiện.
Chuyển tiết.


**********************************
<b>Tiết 45 : TỐN</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố cách viết số đo độ dài, khối lượng, diện tích dưới dạng số thập phân theo các đơn vị
đo khác nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>- Rèn học sinh đổi đơn vị đo dưới dưới dạng số thập phân theo các đơn vị đo khác nhau nhanh,</b>
chính xác.


- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Phấn màu.


+ HS: Vở bài tập, bảng con, SGK.
<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Khởi động: 1’</b>


<b>2. Bài cũ: 4’</b>


<b>-</b> Học sinh lần lượt sửa bài 3 ,4/ 47
<b>-</b> Giáo viên nhận xét và cho điểm.


<b>3.Bài mới: 30’- Giới thiệu bài mới: Luyện tập chung.</b>
 <b>Hoạt động 1: </b><i>Hướng dẫn học sinh củng cố viết số đo</i>


<i>độ dài, khối lượng, diện tích dưới dạng số thập phân theo</i>
<i>các đơn vị đo khác nhau.</i>


 Bài 1: Học sinh đọc yêu cầu của đề bài.
- Giáo viên nhận xét, sửa bài.


 Baøi 2:


Học sinh đọc yêu cầu của đề bài.


<b>-</b> Giáo viên sửa bài, nhận xét.



 <b>Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh luyện giải tốn.</b>
 Bài 5:


- GV cho HS viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 1 kg 800 g = ……. kg


b) 1 kg 800 g = …. g
- Giáo viên sửa bài, nhận xét.
 <b>Hoạt động 3: Củng cố</b>
<b>-</b> Học sinh nhắc lại nội dung.
<b>-</b> Tổ chức thi đua:


7 m2<sub> 8 cm</sub>2<sub> = ……… m</sub>2


7


10 m2 = ……… dm2
<b>5. Tổng kết - dặn dò: 1’</b>


<b>-</b> Dặn dò: Học sinh làm bài 4 / 48 .
<b>-</b> Chuẩn bị: Luyện tập chung .
<b>-</b> Nhận xét tiết học .


<b>-</b> Hát


<b>-</b> Học sinh sửa bài.
<b>-</b> Lớp nhận xét.


- Học sinh đọc u cầu đề.



<b>-</b> Học sinh làm bài và nêu kết quả.
- Học sinh nêu cách làm.


<b>-</b> Lớp nhận xét.
<b>-</b> Học sinh đọc đề.


<b>-</b> Học sinh làm bài, sửa bài.
<b>-</b> Học sinh nêu cách làm.
<b>-</b> Lớp nhận xét.


<b>-</b> Học sinh đọc đề.


<b>-</b> HS nêu: túi cam nặng1kg800 g
<b>-</b> Học sinh làm bài.


<b>-</b> Học sinh sửa bài.


<b>-</b> Xác định dạng toán kết hợp đổi
khối lượng.


<b>-</b> Lớp nhận xét.
<b>-</b> Học sinh nêu.


Lắng nghe, thực hiện.
Chuyển tiết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Tiết 9 : LỊCH SỬ </b>


<b>CAÙCH MẠNG MÙA THU </b>
<b> I. Mục tiêu:</b>



- Học sinh biết sự kiện tiêu biểu của Cách mạng tháng Tám là cuộc khởi nghĩa giành chính
quyền ở Hà Nội, Huế và Sài Gòn Ngày 19/8 là ngày kỉ niệm Cách mạng tháng 8 ở nước ta.
- Trình bày sơ giản về ý nghĩa lịch sử của Cách mạng tháng 8.


- Rèn kĩ năng trình bày sự kiện lịch sử.
- Giáo dục lòng tự hào dân tộc.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Tư liệu về Cách mạng tháng 8 ở Hà Nội và tư liệu lịch sử địa phương.
- Sưu tập ảnh tư liệu.


<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Khởi động: 1’</b>


<b>2. Bài cũ: “Xô Viết Nghệ Tónh” 4’</b>


<b>-</b> Hãy kể lại cuộc biểu tình ngày 12/9/1930 ở Hưng
Nguyên?


<b>-</b> Trong thời kỳ 1930 - 1931, ở nhiều vùng nông thôn Nghệ
Tĩnh diễn ra điều gì mới?


 Giáo viên nhận xét, ghi điểm.
<b>3. Bài mới: 30’- Giới thiệu bài .</b>


 <b>Hoạt động 1: Diễn biến về cuộc Tổng khởi nghĩa</b>
tháng 8 năm 1945 ở Hà Nội. 15’



<b>-</b> Giáo viên tổ chức cho học sinh đọc đoạn “Ngày
18/8/1945 … nhảy vào”.


<b>-</b> Giáo viên nêu câu hỏi.


+ Khơng khí khởi nghĩa của Hà Nội được miêu tả như
thế nào?


+ Khí thế của đoàn quân khởi nghĩa và thái độ của lực
lượng phản cách mạng như thế nào?


 GV nhận xét + chốt (ghi bảng):


<i>Mùa thu năm 1945, Hà nội vùng lên phá tan xiềng</i>
<i>xích nô lệ.</i>


+ Kết quả của cuộc khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà
Nội?


 GV chốt + ghi bảng + giới thiệu một số tư liệu về Cách
mạng tháng 8 ở Hà Nội.


<i>Ngày 19/8 là ngày lễ kỉ niệm Cách mạng tháng 8</i>


<b>-</b> Hát
<b>-</b> Tâm.
<b>-</b> Công.


<b>-</b> Học sinh (2 _ 3 em)



<b>-</b> Học sinh nêu.
<b>-</b> Học sinh neâu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i>của nước ta.</i>


 <b>Hoạt động 2: Ý nghĩa lịch sử. 15’</b>


+ Khí thế Cách mạng tháng tám thể hiện điều gì ?


+ Cuộc vùng lên của nhân dân ta đã đạt kết quả gì ? Kết
quả đó sẽ mang lại tương lai gì cho nước nhà ?


 Giáo viên nhận xét + rút ra ý nghĩa lịch sử:


<i><b>-</b></i> <i>Cách mạng tháng Tám đã lật đổ nền quân chủ mấy</i>
<i>mươi thế kỉ, đã đập tan xiềng xích thực dân gần 100 năm,</i>
<i>đã đưa chính quyền lại cho nhân dân, đã xây nền tảng cho</i>
<i>nước Việt nam Dân chủ Cộng hòa, độc lập tự do , hạnh</i>
<i>phúc.</i>


Hoạt động 3: Củng cố. 7’


<b>-</b> Gọi học sinh đọc ghi nhớ SGK/20.


<b>-</b> Khơng khí khởi nghĩa ở Hà Nội như thế nào? Trình bày
tư liệu chứng minh?


<b>5. Tổng kết - dặn dò: 1’</b>
<b>-</b> Dặn dò: Học bài.



<b>-</b> Chuẩn bị: “Bác Hồ đọc tuyên ngôn độc lập”.
<b>-</b> Nhận xét tiết học .


- … lòng yêu nước, tinh thần
cách mạng .


- … giành độc lập, tự do cho
nước nhà đưa nhân dân ta
thoát khỏi kiếp nơ lệ .


<b>-</b> Học sinh thảo luận  trình
bày (1 _ 3 nhóm), các nhóm
khác bổ sung, nhận xét.


<b>-</b> Học sinh nêu lại (3 _ 4 em).
- Học sinh nêu.


- Học sinh nêu, trình bày hình
ảnh tư liệu đã sưu tầm.


- Lắng nghe, thực hiện.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×