Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

Tuần Bé được đi máy bay chưa?

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.45 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần thứ: 26 TÊN CHỦ ĐỀ LỚN:</b>
<b> Thời gian thực hiện: Số tuần: 4 tuần;</b>


<b>Tên chủ đề nhánh 3: </b>
<b> Thời gian thực hiện: Số tuần: 1 tuần;</b>
<b> A. TỔ CHỨC CÁC</b>


<b>Hoạt</b>


<b>động</b> <b>Nội dung</b> <b>Mục đích – u cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>


<b>Đón</b>
<b>trẻ</b>

<b>-Chơi</b>
<b></b>
<b>-Thể</b>
<b>dục</b>
<b>sáng</b>


<b>1. Đón trẻ</b>


- Cơ đón trẻ vào lớp, cho trẻ
cất đồ dùng cá nhân.


- Hướng dẫn trẻ vào các hoạt
động chơi.


<b>2. Trò chuyện buổi sáng</b>
Trò chuyện về chủ đề



<b>3. Điểm danh</b>


<b>4. Thể dục buổi sáng</b>
- Hô hấp: Máy bay bay ù ù.
- Tay vai: Hai tay đưa ra trước,
sang ngang.


- Lưng, bụng, lườn: Đứng cúi
gập người về phía trước, tay
chạm mũi chân.


- Chân: Ngồi xổm đứng lên liên
tục.


- Bật: Bật tách, khép chân.
(Thứ 2, 4, 6 tập theo nhạc;
Thứ 3,5 tập kết hợp sử dụng
dụng cụ).


- Trẻ nề nếp, ngăn nắp.
- Thỏa mãn nhu cầu vui
chơi của trẻ.


- Tạo cho trẻ cảm giác
vui vẻ, thoải mái khi đến
lớp.


<b>- Trẻ biết một số phong</b>
tục của người Việt khi
Tết đến xuân về.



- Trẻ nhớ tên mình và
bạn.


- Phát triển thể lực.


- Phát triển các cơ toàn
thân.


- Trẻ biết ý nghĩa của
việc tập thể dục sáng.


- Giá để
đồ dùng
cá nhân
sạch sẽ.
- ĐDĐC
theo chủ
đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>BÉ ĐI CHƠI BẰNG PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG NÀO?</b>
Từ ngày 01/3/2021 đến ngày 26/03/2021


<b>Bé được đi máy bay chưa?</b>


Từ ngày 15/03/2021 đến ngày 19/03/2021
<b>HOẠT ĐỘNG</b>


<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<b>1. Đón trẻ:</b>



- Đón trẻ với thái độ ân cần, vui vẻ, niềm nở, thân
thiện.


- Đo thân nhiệt và cho trẻ khử khuẩn tay trước khi vào
lớp.


- Chia sẻ, trao đổi với phụ huynh về chủ đề trẻ đang
khám phá để huy động nguyên vật liệu làm đồ dùng đồ
chơi; trao đổi về tình hình của trẻ.


- Hướng trẻ tới nơi cất đồ dùng cá nhân.
- Cho trẻ chơi tự do theo ý thích.


<b>2. Trị chuyện buổi sáng:</b>


- Xem tranh/ ảnh/ đồ vật, ... về “PT&QĐ GT”..
- Trò chuyện cùng trẻ về chủ đề “PT&QĐ GT”.


<b>3. Điểm danh:</b>
Cô gọi tên từng trẻ.
<b>4. Thể dục:</b>


<b>4.1. Khởi động:</b>


- Trẻ xếp hàng đi ra sân tập.
- Cơ cho trẻ tập đội hình đội ngũ.
<b>4.2. Trọng động :</b>


<b>- Cô tập mẫu và cho trẻ tập theo cô 2 lần x 8 nhịp.</b>


- Cô quan sát và sửa sai cho trẻ.


- Cơ khuyến khích, động viên trẻ kịp thời.
<b>4.3. Hồi tĩnh: </b>


- Trẻ chào hỏi lễ phép.
- Trẻ khử khuẩn tay


- Trẻ cất đồ dùng cá
nhân.


- Trẻ chơi.


- Trẻ trò chuyện.


- Trẻ dạ cô.


- Xếp hàng.


- Thực hiện theo hiệu
lệnh của cô.


- Trẻ tập mỗi động tác
2 lần x 8 nhịp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> </b>
<b>A. TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>Hoạt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Hoạt</b>


<b>động</b>
<b>góc</b>


<b>* Góc Bé chọn vai gì?: </b>
- Người điều khiển PTGT.
- Bán hàng: bán một số
phương tiện giao thông; Bán
đồ ăn, nước giải khát


- Quầy bán vé tàu, vé máy bay
<b>* Góc Kỹ sư tí hon: </b>


Xây dựng, lắp ghép nhà ga,
tàu hỏa; bãi để xe, sân bay...
<b>* Góc Bé khéo tay: </b>


- Vẽ, xé, dán, nặn một PTGT
hoặc biển hiệu giao thông.
- Làm đồ chơi bằng các
nguyên vật liệu khác nhau.
<b>* Góc sách – truyện: </b>
Xem sách tranh về chủ đề.
<b>* Góc Ban nhạc tí hon: </b>
- Hát, nghe hát các bài hát về
phương tiện giao thông;


- Biểu diễn những bài hát về
PTGT; chơi với nhạc cụ.
<b>* Góc thiên nhiên:</b>



Chăm sóc cây ở góc thiên
nhiên.


- Thoả mãn nhu cầu hoạt
động vui chơi của trẻ.
- Biết thoả thuận về nội
dung chơi, chủ đề chơi và
phân vai chơi cho hợp lý.
- Trẻ biết phân công phối
hợp với nhau để hồn
thành nhiệm vụ của mình
- Biết cất đồ chơi đúng
góc.


- Trẻ biết vẽ, xé, dán, tơ
màu tranh một số phương
tiện giao thông hoặc biển
hiệu giao thông.


- Rèn kĩ năng khéo léo
của đôi bàn tay cho trẻ.
- Biết hát, vận động một
số bài hát về phương tiện
giao thông;


- Trẻ biết tưới nước,
chăm sóc cho cây.


- Trẻ biết mở sách, kể về
nội dung tranh truyện;


biết làm sách về phương
tiện giao thông;


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1. Ổn định, trị chuyện:</b>


Cơ trị chuyện với trẻ về buổi chơi.


<b>2. Giới thiệu góc chơi:</b>


- Cho trẻ quan sát các góc chơi.
- Trị chuyện về đồ chơi ở các góc.


<b>3. Trẻ tự chọn vai chơi:</b>


Cho trẻ tự bàn bạc và chọn nội dung chơi, góc chơi.


<b>4. Trẻ tự phân vai chơi:</b>


- Cho trẻ tự phân công công việc của từng bạn.
- Trẻ tự thỏa thuận vai chơi.


- Cơ nhắc trẻ chơi đồn kết.


(Chú ý để một trẻ chơi đều các góc trong tuần)
<b>5. Q trình chơi:</b>


- Cơ đến từng góc chơi bao quát trẻ chơi, giúp đỡ khi
trẻ chơi lúng túng.


- Giúp trẻ liên kết giữa các góc chơi (nếu có).



<b>6. Nhận xét sau khi chơi:</b>


- Nhận xét thái độ chơi của từng góc chơi, vai chơi.
- Giáo dục trẻ bảo vệ sản phẩm của mình tạo ra.
<b>7. Củng cố:</b>


- Cho trẻ nhẹ nhàng cất đồ chơi đúng nơi quy định.
- Cho trẻ lau chùi giá đồ chơi, đồ chơi sạch sẽ.


- Trẻ trò chuyện.


- Trẻ quan sát và trò
chuyện về đồ chơi.


- Trẻ bàn bạc và chọn
nội dung chơi, góc chơi.


- Trẻ phân công công
việc và thỏa thuận vai
chơi.


- Trẻ chơi.


- Trẻ lắng nghe.


- Trẻ cất đồ chơi.


<b> </b>



<b> A. TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>Hoạt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Hoạ</b>
<b>t</b>
<b>độn</b>


<b>g</b>
<b>ngo</b>


<b>ài</b>
<b>trời</b>


<b>1. Hoạt động có mục đích: </b>
<b>- Quan sát, trị chuyện tranh </b>
tường có nội dung giáo dục an
tồn giao thơng.


<b>- Gấp máy bay.</b>
<b>- Vẽ kinh khí cầu.</b>
<b>- Nhặt sỏi, đá.</b>


<b>- Xếp máy bay bằng sỏi, đá.</b>


- Rèn khả năng tập trung,
chú ý, phát triển khả
năng phán đoán cho trẻ.
- Trẻ mạnh dạn, tự tin
chia sẻ hiểu biết của
mình.



- Phát triển tư duy và khả
năng phán đoán cho trẻ.
- Trẻ vui vẻ, tích cực
tham gia hoạt động chơi
ngoài trời.


- Địa


điểm.
- Câu hỏi
đàm thoại.
- Giấy báo
cũ.


- Phấn
- Cây,
que, rổ


<b>2. Trị chơi vận động </b>
- Kéo co


- Ơ tơ về bến
- Chèo thuyền.


- Trẻ hiểu luật chơi, cách
chơi, chơi được các trò
chơi dưới sự hướng dẫn
của cô.



- Rèn cho trẻ sự khéo léo,
nhanh nhẹn qua các trò
chơi.


- Phát triển khả năng vận
động cho trẻ.


<b>3. Chơi tự do</b>


Chơi với cát, nước, đồ chơi,
thiết bị ngoài trời.


- Phát triển khả năng
sáng tạo cho trẻ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1. Hoạt động có mục đích:</b>


<b>1.1. Chuẩn bị trước khi đến nơi quan sát: </b>


Kiểm tra tình hình sức khoẻ, trang phục đồ dùng cá
nhân của trẻ.


<b>1.2. Đến nơi quan sát: </b>


- Cơ cho trẻ QS và trị chuyện với trẻ về nội dung QS:
+ Quan sát, trò chuyện tranh tường có nội dung giáo
dục an tồn giao thơng.


+ Gấp máy bay.
+ Vẽ kinh khí cầu.


+ Nhặt sỏi, đá.


<b>+ Xếp máy bay bằng sỏi, đá.</b>


- Giáo dục trẻ theo nội dung từng ngày.
- Nhận xét, tuyên dương.


- Trẻ chuẩn bị đồ dùng
cá nhân.


- Trẻ quan sát, trò
chuyện.


- Trẻ lắng nghe.


<b>2. Trị chơi vận động: </b>


- Cơ nêu tên trò chơi. Nêu luật chơi, hướng dẫn trẻ
cách chơi.


- Tổ chức cho trẻ chơi. Động viên, khuyến khích trẻ
chơi.


- Nhận xét quá trình chơi của trẻ.
- Giáo dục trẻ biết chơi cùng nhau.
- Đánh giá quá trình chơi của trẻ.


- Trẻ lắng nghe
- Trẻ chơi trò chơi
- Trẻ lắng nghe.



<b>3. Chơi tự do:</b>


- Hỏi trẻ tên đồ chơi có trong sân, cách chơi


- Hướng dẫn trẻ chơi và giáo dục trẻ chơi đồn kết,
thân thiện.


- Cơ quan sát và theo dõi trẻ chơi.


- Hết giờ chơi, cô tập trung trẻ sau đó cho trẻ về lớp.


- Trẻ trả lời.
- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ chơi


- Trẻ tập trung và về
lớp.


<b> </b>
<b> A. TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>Hoạt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>ăn</b>


<b>- Trước khi trẻ ăn</b>


- Trong khi ăn



- Sau khi ăn


- Đảm bảo vệ sinh cho trẻ
trước khi ăn.


- Tạo khơng khí vui vẻ,
thoải mái cho trẻ, giúp trẻ
ăn hết suất, đảm bảo an
toàn cho trẻ trong khi ăn.


- Hình thành thói quen
cho trẻ sau khi ăn biết để
bát, thìa, bàn ghế đúng
nơi quy định. Trẻ biết lau
miệng, đi vệ sinh sau khi
ăn xong.


- Nước
ấm cho trẻ
rửa tay,
khăn lau
tay, bàn
ghế, bát
thìa.
- Đĩa
đựng cơm
rơi, khăn
lau tay.
- Rổ đựng


bát, thìa


<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>ngủ</b>


- Trước khi trẻ ngủ.


- Trong khi trẻ ngủ.


- Sau khi trẻ ngủ.


- Hình thành thói quen tự
phục vụ cho trẻ.


- Giúp trẻ có một giấc
ngủ ngon, an tồn. Phát
hiện, xử lí kịp thời các
tình huống xảy ra khi trẻ
ngủ.


- Tạo cho trẻ thoải mái
sau giấc ngủ trưa, hình
thành cho trẻ thói quen tự
phục vụ.


- Chải
chiếu, kê
đệm.
- Phịng


ngủ kín
gió, ánh
sáng yếu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Cho trẻ kê, xếp bàn ghế.
- Cho trẻ đi rửa tay.


- Cho trẻ ngồi vào bàn ăn.


- Giáo viên vệ sinh tay sạch sẽ, chia cơm cho trẻ, giới
thiệu các món ăn, vệ sinh dinh dưỡng cho trẻ.


- Nhắc nhở trẻ khơng nói chuyện cười đùa trong khi
ăn, động viên trẻ ăn hết suất, cô quan tâm đến những
trẻ ăn chậm, trẻ biếng ăn để động viên giúp đỡ trẻ ăn
hết suất của mình.


- Nhắc trẻ ăn xong mang bát, thìa xếp vào rổ, xếp ghế,
thu cất bàn để đúng nơi quy định giúp cô.


- Cho trẻ đi vệ sinh, lau miệng, uống nước.
- Cô bao quát trẻ.


- Kê bàn ghế.


- Trẻ rửa tay ngồi vào
bàn ăn


- Trẻ ăn cơm và giữ trật
tự trong khi ăn.



- Trẻ cất bát, thìa.


- Trẻ đi vệ sinh cá nhân.


- Cho trẻ đi vệ sinh, xếp dép lên giá, cho trẻ lấy gối và
vào chỗ ngủ của mình, nhắc trẻ khơng nói chuyện cười
đùa.


- Quan sát, sửa tư thế ngủ cho trẻ, cô thức để bao quát
trẻ trong khi ngủ để phát hiện kịp thời và xử lí các tình
huống xảy ra trong khi trẻ ngủ


- Đánh thức trẻ dậy nhẹ nhàng để trẻ tỉnh ngủ, trẻ cùng
cô thu dọn chiếu, đệm, gối cất gối vào nơi quy định,
cơ chải tóc cho trẻ gái.


- Cho trẻ đi vệ sinh.


- Trẻ vào chỗ ngủ


- Trẻ ngủ


- Trẻ cùng cô thu dọn
chiếu, đệm, gối cất gối
vào nơi quy định.
- Trẻ đi vệ sinh.


<b> A. TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>Hoạt</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Chơi</b>
<b>hoạt</b>
<b>động</b>
<b>theo ý</b>


<b>thích </b>


<b>* Vận động nhẹ ăn q chiều</b>


<b>* Ơn nội dung đã học</b>


Ôn luyện những kiến thức đã
học buổi sáng.


<b>* Làm quen kiến thức mới</b>


<b>* Chơi trò chơi, chơi tự do</b>
<b>theo ý thích</b>


<b>* Biểu diễn văn nghệ, nêu </b>
<b>gương</b>


- Tạo cho trẻ cảm giác
thoải mái.


- Trẻ ăn hết xuất ăn chiều
của mình.


- Củng cố các kiến thức


kĩ năng đã học qua trò
chuyện, qua các loại vở.
- Giúp trẻ nắm được một
số kiến thức mới để trẻ
dễ dàng hơn khi tham gia
vào hoạt động học.


- Trẻ vui vẻ, thoải mái.


- Trẻ biểu diễn các bài
hát trong chủ đề.


- Trẻ biết các tiêu chuẩn
bé ngoan


- Nhận xét các bạn trong
lớp.


- Trẻ biết được sự tiến bộ
của mình và của bạn để
cố gắng phấn đấu.


Quà chiều


- Sách vở
học của
trẻ, sáp
màu.
- Đất nặn,
bảng,


phấn, bút
màu…
- Tranh
truyện,
thơ.
- Đồ chơi
- Dụng cụ
âm nhac
- Bảng bé
ngoan
- Cờ
Đồ chơi


<b>Trả</b>
<b>trẻ</b>


<b> </b>


- Trẻ sạch sẽ gọn gàng
trước khi ra về.


- Rèn kĩ năng chào hỏi lễ
phép cho trẻ.


- Giáo dục trẻ biết ngoan,
lễ phép và thích được đi
học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Cô cho trẻ xếp hàng và vận động nhẹ nhàng.



- Cho trẻ vào bàn ăn, chia đồ ăn cho trẻ và cho trẻ ăn.
- Cô bao quát trẻ ăn, động viên trẻ ăn hết xuất.


* Cô cho trẻ ôn luyện những kiến thức đã học buổi
sáng qua trò chuyện, qua các loại vở (LQVT/
LQVCC/ BTTH, GT).


- Cô cho trẻ làm quen với kiến thức, với các trò chơi
mới, bài thơ, bài hát, truyện kể.


- Cho trẻ chơi trị chơi.


- Cơ nói tên trò chơi và đồ chơi mà trẻ sẽ được chơi .
Cơ cho trẻ tự chọn đồ chơi và trị chơi để chơi theo
nhu cầu và khả năng của trẻ. Cô quan sát và chơi cùng
trẻ. Khi hết giờ chơi cô cho trẻ thu dọn đồ dùng đồ
chơi gọn gàng.


- Cho trẻ biểu diễn văn nghệ các bài hát trong chủ đề
“Phương tiện và quy định giao thông” theo tổ nhóm cá
nhân.


- Cho trẻ nhắc lại quy định bé ngoan của lớp.
- Cho trẻ tự nhận xét.


- Cô nhận xét khái quát.


- Cô cho trẻ cắm cờ theo từng nhóm.


- Khuyến khích, động viên trẻ để tạo hứng thú cho trẻ


vào buổi học ngày hôm sau.


- Trẻ vận động.
- Trẻ ăn quà chiều.


- Trẻ trò chuyện, thực
hành vở.


- Trẻ làm quen kiến
thức mới.


- Trẻ chơi đồ chơi, trị
chơi cùng cơ và các
bạn.


- Trẻ biểu diễn văn nghệ


- Trẻ nêu QĐ bé ngoan.
- Trẻ nhận xét


- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ cắm cờ
- Trẻ lắng nghe.


- Cô cho trẻ vệ sinh sạch sẽ, chỉnh sửa trang phục gọn
gàng trước khi về.


- Khi phụ huynh trẻ đến đón cơ gọi tên trẻ,nhắc trẻ cất
ghế, chào cơ chào bố, mẹ (ông, bà...) và cho trẻ tự lấy
đồ dùng cá nhân.



- Hết trẻ, cô lau dọn vệ sinh, tắt điện, đóng cửa và ra
về.


- Trẻ vệ sinh sạch sẽ.


- Trẻ chào mọi người và
tự lấy đồ dùng cá nhân.


<b>B. HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- VĐCB: Ném trúng đích nằm ngang bằng 1 tay
- TCVĐ: Bé nhanh, bé khỏe.


Hoạt động bổ trợ: Nhạc một số bài hát.
<b>I. Mục đích – yêu cầu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


Trẻ biết ném trúng đích thẳng đứng đúng cách.
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn khả năng tập trung, chú ý cho trẻ.
- Rèn khả năng phối hợp tay, mắt cho trẻ.
<b>3. Thái độ:</b>


Giáo dục trẻ có tính kỷ luật, trật tự trong giờ học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>1. Đồ dùng của giáo viên và trẻ:</b>


- Sân tập bằng phẳng, sạch sẽ.


- Vạch đích, đích ngang, túi cát, 3 rổ to, chai nước.
- 1 số bản nhạc vui nhộn.


<b>2. Địa điểm tổ chức: Ngoài sân trường</b>
<b>III. Tổ chức hoạt động:</b>


<b>Hoạt động của cô</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<b> 1. Ổn định tổ chức:</b>
- Tập trung trẻ.
- Trò chuyện chủ đề.
<b>2. Nội dung:</b>


<b>2.1. Hoạt động 1: Khởi động:</b>
- Kiểm tra sức khỏe trẻ.


- Cho trẻ đi vòng tròn kết hợp đi các kiểu chân:
Đi thường, đi bằng mũi bàn chân, đi bằng gót bàn
chân, đi khom lưng, chạy nhanh, chạy chậm.


- Cho trẻ về 3 hàng dọc.


<b>2.2. Hoạt động 2: Trọng động</b>
<b>* Bài tập phát triển chung:</b>
Cho trẻ đứng thành 3 hàng ngang.


- Tay vai: Hai tay đưa ra trước, sang ngang.



- Trẻ tập trung quanh cơ.
- Trẻ trị chuyện.


- Trẻ thực hiện.


- Trẻ về 3 hàng dọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>ngang bằng 1 tay”.</b>


- Giới thiệu tên vận động: “Ném trúng đích
nằm ngang bằng 1 tay”.


- Cơ làm mẫu lần 1: Khơng phân tích.
- Cơ làm mẫu lần 2: Phân tích:


+ TTCB: Đứng chân trước, chân sau, tay (cùng
phía với chân sau) cầm túi cát.


+ TH: Khi có hiệu lệnh, Đưa túi cát lên ngang
tầm mắt nhằm đích và ném túi cát trúng đích
(đích là vịng tròn).


- Hỏi lại tên vận động?
- Trẻ thực hiện.


+ Lần 1 + lần 2: Lần lượt trẻ của 2 tổ thực hiện.
+ Lần 3: 2 tổ thi đua.


=> Cô bao quát sửa sai, động viên trẻ.
* TCVĐ: “Bé nhanh, bé khỏe”.



- Cô phổ biến luật chơi, cách chơi:


+ Luật chơi: Mỗi lần chạy chỉ được hái lấy 1
chai nước. Trong 1 bản nhạc đội nào lấy được
nhiều chai nước hơn đội đó sẽ chiến thắng.


+ Cách chơi: Chia trẻ thành 2 đội. Lần lượt trẻ
của 2 đội sẽ chạy nhanh về phía trước sau đó lấy 1
chai nước rồi về để vào rổ của đội mình.


- Cho trẻ chơi: Cô bao quát và cổ vũ trẻ.
- Nhận xét sau chơi.


2.3. Hoạt động 3: Hồi tĩnh:
Cho trẻ đi nhẹ nhàng quanh sân.
<b> 3. Kết thúc:</b>


- Cho trẻ nhắc lại tên vận động.
- Nhận xét, tuyên dương trẻ.


- Cho trẻ thu dọn đồ dùng, đồ chơi mang vào
lớp.


- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ quan sát.


- Trẻ quan sát và lắng nghe.


- Ném trúng đích nằm


ngang.


- Trẻ thực hiện.


- Trẻ lắng nghe.


- Trẻ chơi.
- Trẻ nhận xét.
- Trẻ thực hiện.


- Ném trúng đích nằm
ngang.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Máy bay và những điều kỳ diệu.


Hoạt động bổ trợ: Bài hát “Bạn ơi có biết”, Vè “Vè máy bay”
<b> I. Mục đích - yêu cầu: </b>


<b>1. Kiến thức:</b>


Trẻ biết tên, đặc điểm, công dụng, nơi hoạt động của chiếc máy bay.
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Rèn cho trẻ khả năng quan sát, ghi nhớ có chủ đích.
- Rèn kỹ năng nói mạch lạc cho trẻ.


<b>3. Thái độ:</b>


Giáo dục trẻ biết phối hợp để hoạt động nhóm.
<b>II. Chuẩn bị: </b>



<b>1. Đồ dùng cho giáo viên và trẻ:</b>
- Tivi, máy tính, giáo án PP


- Giấy màu, keo, giấy A4, bút sáp, rổ.
- Nhạc một số bài hát.


<b>2. Địa điểm tổ chức: Trong lớp học.</b>
<b>III. Tổ chức hoạt động: </b>


<b>Hoạt động của cô</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


- Cho trẻ chơi trò chơi “Máy bay”.
- Hỏi trẻ vừa chơi trị chơi gì?
<b> - Con biết gì về chiếc máy bay?</b>


<b>2. Nội dung:</b>


<b>2.1. Hoạt động 1: Cùng nhau khám phá:</b>


- Cho trẻ xem clip về sân bay. Gợi hỏi trẻ một số
câu hỏi:


- Máy bay bay ở đâu?


- Máy bay là phương tiện giao thơng đường gì?
- Máy bay có đặc điểm gì nổi bật?



- Người điều khiển máy bay là ai?


- Bạn nào đã được đi máy bay rồi? Khi đi máy


- Trẻ chơi TC.


- Trò chơi “máy bay”.


- Trẻ quan sát.
- Bay trên trời.


- Đường hàng không.
- Đầu nhọn (có cánh
quạt), càng, thân (dài),
có 2 cánh, đi.


- Phi cơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

có biết?”


- Máy bay bay như thế nào? (nhanh hay chậm)
- Máy bay bay rất nhanh và có thể đi được khắp
mọi nơi trên thế giới. Vậy nên, khi đi xa người ta
thường đi bằng máy bay.


- Làm thế nào để ta đi được máy bay? (phải đặt vé
và đi đến sân bay gần nhất).


- Cơng dụng của máy bay là gì?



- Ngồi máy bay, con cịn biết phương tiện hàng
khơng nào khác nữa?


- Cho trẻ xem một số phương tiện giao thông
đường hàng không trên tivi.


<b>2.2. Hoạt động 2: Luyện tập</b>
* Trò chơi 1: Bé đi siêu thị


- Cách chơi: Chia trẻ thành 3 đội, nhiệm vụ của 3
đội là đi Siêu thị mua nguyên vật liệu về để tạo hình
máy bay (đội Gấu con mua nguyên vật liệu để <i>gấp</i>


<i>máy bay</i>, đội Thỏ con mua nguyên vật liệu để <i>dán</i>


<i>tạo hình máy bay</i>, đội Heo con mua nguyên vật liệu


để <i>vẽ máy bay</i>).
- Trẻ chơi:


* Trò chơi 2: Bé cùng trổ tài


- 3 đội về 3 bàn để tạo hình máy bay theo các loại
nguyên vật liệu đã mua ở Siêu thị.


- Cô khuyến khích để trẻ trong nhóm biết hợp tác
với nhau và cùng nhau hoàn thành sản phẩm.


* Nhận xét.



Hỏi lại trẻ nội dung đã được khám phá.
<b>3. Kết thúc:</b>


- Nhận xét, tuyên dương.


- Cho trẻ đọc bài “Vè máy bay”.
- Cho trẻ cất đồ dùng đồ chơi vào góc.


- Bay nhanh
- Trẻ lắng nghe.


- Trẻ trả lời.


- Chở người, chở hàng
hóa.


- Kinh khí cầu, tên lửa...
- Trẻ quan sát.


- Lắng nghe


- Trẻ chơi.
- Trẻ chơi.


- Máy bay
- Trẻ đọc.


- Trẻ cất đồ dùng, đồ
chơi.





</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Dạy đọc bài thơ “Tập gấp máy bay”
Hoạt động bổ trợ: Bài hát “Bé làm phi cơng”


<b>I. Mục đích - u cầu:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Trẻ nhớ tên bài thơ, tên tác giả.
- Trẻ hiểu nội dung và thuộc bài thơ.
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn khả năng tập trung, ghi nhớ cho trẻ.


- Phát triển ngôn ngữ mạch lạc cho trẻ, rèn cho trẻ trả lời đủ câu, đủ ý.
<b>3. Thái độ:</b>


Giáo dục trẻ chấp hành quy định khi ngồi trên máy bay: khơng thị đầu, thị
tay ra ngồi, thắt dây an tồn.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>1. Đồ dùng cho giáo viên và trẻ: </b>
- Tivi, loa, máy tính, video bài thơ.
- Giáo án PP, quà.


- Nhạc bài hát “Bé làm phi công”.
<b>2. Địa điểm tổ chức: Trong lớp học.</b>
<b>III. Tổ chức thực hiện:</b>



<b>Hoạt động của cô</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
- Tập trung trẻ.


- Cho trẻ hát bài hát “Bé tập làm phi cơng”.
- Trị chuyện về nội dung bài hát.


- Giáo dục trẻ chấp hành quy định khi ngồi trên
máy bay: khơng thị đầu, thị tay ra ngồi, thắt
dây an toàn.


<b>2. Nội dung:</b>


<b>2.1. Hoạt động 1: Dạy trẻ đọc thơ </b>
- Giới thiệu tên bài thơ.


- Đọc thơ cho trẻ nghe 2 lần.
+ Lần 1: Đọc thơ diễn cảm
Hỏi lại trẻ tên bài thơ?


- Trẻ tập trung.
- Trẻ hát.


- Trẻ trò chuyện.
- Trẻ lắng nghe.


- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ lắng nghe.



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>Trên nền cờ đỏ</i>
<i>Phóng lên ngọn gió</i>
<i>Lượn quanh sân nhà</i>
<i>Vẫy chào ông bà</i>
<i>Vẫy chào bố mẹ</i>
<i>Dang đôi cánh bé</i>
<i>Khoảng trời bao la</i>


+ Cô vừa đọc cho các bạn nghe bài thơ gì?
+ Bài thơ nói về điều gì?


+ Bạn nhỏ tập làm gì?


+ Bạn nhỏ vẽ gì trên nền cờ đỏ?
=) Cô khái quát lại câu trả lời của trẻ.


- Cho trẻ đọc thơ theo lớp, tổ, nhóm, cá nhân.
Trong khi trẻ đọc cơ quan sát, khuyến khích trẻ
đọc.


<b>2.2. Hoạt động 2: Trị chơi</b>


Cho trẻ chơi TC “Máy bay ai bay cao nhất?”:
Cho trẻ phi máy bay lên cao.


<b>3. Kết thúc:</b>


Nhận xét, tuyên dương trẻ.


- Bài thơ “Tạp gấp máy


bay”


- Máy bay


- Bạn nhỏ tập gấp máy bay
để chơi.


- Vẽ ngôi sao vàng.
- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ đọc thơ.


- Trẻ chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Tên hoạt động: Hành vi và quy tắc ứng xử XH</b>


Một số hành vi văn minh khi tham gia giao thông
Hoạt động bổ trợ: Bài hát “Đi xe buýt”


<b>I. Mục đích – yêu cầu:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


Trẻ biết một số hành vi văn minh khi tham gia giao thông (xếp hàng chờ đến
lượt; ngồi đúng số ghế; không chạy nhảy, nô đùa, không nói chuyện to, khơng la
hét; khơng vứt rác trên tàu, xe, máy bay…).


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn kỹ năng khi tham gia giao thơng cho trẻ.
- Rèn kỹ năng nói đủ câu, rõ ý cho trẻ.



<b>3. Thái độ:</b>


Giáo dục trẻ đoàn kết và biết phối hợp với bạn khi tham gia hoạt động.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>1. Đồ dùng cho giáo viên và trẻ:</b>
- Tivi, loa, máy tính, bài giảng PP.
- Vé tàu, số ghế trên tàu


- Nhạc một số bài hát.


<b>2. Địa điểm tổ chức: Trong lớp học</b>
<b>III. Tổ chức hoạt động:</b>


<b>Hoạt động của cô</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
- Tập trung trẻ.


- Cô cho trẻ hát + vận động bài hát “Đi xe
buýt”.


- Bái hát nhắc đến PTGT gì?


- Con hãy kể tên các loại phương tiện giao
thơng khác ngồi xe bt?


<b>- Khi tham gia các phương tiện giao thông</b>
như: xe buýt, ô tô khách, tàu hỏa, tàu thủy, máy
bay... các con cần có những hành vi văn minh


nào?


<b>2. Nội dung:</b>


- Trẻ tập trung.
- Trẻ hát + vận động.
- Xe bt .


- Ơ tơ khách, tàu hỏa, máy
bay, tàu, thuyền...


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

+ Con nhận ra điều gì khác biệt trong đoạn
video vừa xem không?


+ Bạn ấy làm như vậy có đúng khơng? Vì sao?


+ Khi lên tàu, xe... các con phải như thế nào?
- Cô khái quát lại: Khi đi tàu, xe, máy bay...,
các con phải xếp hàng lên tàu, xe, máy bay... theo
thứ tự, không được chen lấn xô đẩy.


<b>* Ngồi đúng ghế:</b>


- Cho trẻ xem tiếp đoạn video, đàm thoại:
+ Các bạn nhỏ đã làm gì sau khi lên xe?


+ Sau khi xem xong đoạn video, con ấn tượng
nhất với bạn nhỏ nào? Vì sao?


+ Các bạn ấy đã làm gì để ngồi đúng ghế của


mình?


+ Có phải tất cả các bạn ấy đều ngồi đúng ghế
của mình khơng?


+ Ai đã khơng ngồi đúng ghế?


+ Điều gì đã xảy ra khi bạn Minh không ngồi
đúng ghế?


+ Bạn Thảo đã ngồi ở đâu khi khơng có ghế?
+ Trong trường hợp này, ai đúng? Ai sai? Vì
sao?


+ Nếu con cũng đi trên xe này, con sẽ làm gì?
- Khái quát: Khi đi tàu, xe, máy bay, chúng
mình phải ngồi đúng ghế có số tương ứng với số
ghi trên vé.


* Không chạy nhảy, nô đùa, không nói
<b>chuyện to, khơng la hét, khơng vứt rác:</b>


- Cho trẻ xem tiếp đoạn video và đàm thoại:
+ Trong khi các bạn nhỏ đang ngủ thiếp đi vì
mệt thì điều gì đã xảy ra?


+ Sau khi gọi mãi các bạn không dậy, bạn


- Lên lần lượt từng người.
- Bạn Minh không xếp hàng


mà chạy từ dưới lên trên để
lên xe.


- Khơng đúng. Vì bạn ấy đã
không xếp hàng chờ đến
lượt và đã xô đẩy bạn khác.
- Xếp hàng theo thứ tự,
không chen lấn, xô đẩy
- Trẻ lắng nghe.


- Ngồi vào ghế.
- Trẻ trả lời theo ý.


- Tìm ghế có số ghi tương
ứng với số trên vé.


- Không
- Bạn Minh.


- Bạn Thảo khơng có ghế
ngồi.


- Ngồi chung ghế với bạn
Vân.


- Bạn Minh sai vì đã khơng
ngồi đúng ghế của mình,
các bạn đúng vì ngồi đúng
ghế.



- Trả trả lời.
- Trẻ lắng nghe.


- Trẻ xem.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Minh đã làm gì?


+ Con có nhận xét gì về hành động của bạn
Minh?


+ Nếu chạy nhảy, nơ đùa trên tàu xe thì dễ xảy
ra điều gì?


+ Cịn nếu la hét, nói chuyện to thì sẽ ra sao?
+ Con đã bao giờ vứt rác ra xe như bạn Minh
chưa?


+ Làm như bạn Minh có được khơng? Vì sao?
- Khái qt: Các con không nên chạy nhảy, nô
đùa, không nên la hét, nói chuyện to, khơng vứt
rác vừa bãi trên tàu, xe, máy bay…


<b>2.2. Hoạt động 2: Trị chơi “Hành trình của</b>
<b>những người bạn”:</b>


- Cơ giới thiệu tên TC “Hành trình của những
người bạn”.


- Giới thiệu cách chơi, luật chơi:



+ Cách chơi: Cơ Nhung đóng làm nhân viên
bán vé tàu, các bạn và cơ Hải sẽ đóng vai hành
khách đi tàu. Hành khách sẽ phải mua vé để đi
tàu.


+ Luật chơi: Các hành khách phải có thái độ và
hành vi văn minh khi tham gia cuộc hành trình.
Nếu hành khách nào có thái độ hành vi khơng
văn minh thì hành khách đó sẽ phải xuống tàu
khơng được tham gia cuộc hành trình.


- Cho trẻ chơi:
<b>3. Kết thúc:</b>


Nhận xét, tuyên dương


gọi mọi người dậy chơi với
mình.


- Bạn Minh bỏ bánh ra ăn
và vứt vỏ bánh ra khắp xe.
- Trẻ trả lời.


- Bị ngã.


- Sẽ mất trật tự, làm ảnh
hưởng đến người khác.
- Trẻ trả lời.


- Khơng được, vì sẽ làm bẩn


xe.


- Trẻ lắng nghe.


- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>Thứ 6 ngày 19 tháng 03 năm 2021</b></i>
<b>Tên hoạt động: Âm nhạc</b>


Xếp, dán máy bay
Hoạt động bổ trợ:


<b> I. Mục đích – yêu cầu:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


Trẻ biết xếp các hình có sẵn và dán thành 1 chiếc máy bay.
<b>2. Kỹ năng:</b>


<b>- Rèn kỹ năng sắp xếp, phết keo và kỹ năng dán cho trẻ.</b>
- Rèn sự khéo léo của các ngón tay.


<b>3. Thái độ:</b>


Giáo dục trẻ u thích sản phẩm của mình và bạn.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


<b>1. Đồ dùng cho giáo viên và trẻ:</b>
- Tranh mẫu, giá treo tranh, que chỉ



<b>- Các rổ đựng các hình (của cơ và trẻ), keo, giấy A4, khăn lau, đĩa.</b>
- Nhạc


<b>2. Địa điểm tổ chức: Trong lớp học</b>
<b>III. Tổ chức hoạt động:</b>


<b>Hoạt động của cô</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
- Cô tập trung trẻ.


- Cô đưa ra cho trẻ một số hình
- Trị chuyện về các hình đó.


<b> 2. Nội dung:</b>


<b> 2.1. Hoạt động 1: Chơi với những rổ hình</b>
- Cơ tặng cho mỗi trẻ 1 rổ hình.


- Cho trẻ tự sắp xếp các hình trong rổ thành 1
phương tiện giao thơng trẻ thích. Khuyến khích,
động viên trẻ để trẻ tạo ra sản phẩm.


- Hỏi trẻ đã sắp xếp PTGT gì?


- Sắp xếp PTGT đó bằng những hình gì?


- Hỏi trẻ: Để xếp được hình máy bay thì cần
những hình gì trong rổ?



- Cho trẻ xếp hình máy bay theo ý thích.
<b>2.2. Hoạt động 2: Dạy trẻ xếp, dán máy bay</b>
- Cơ cho trẻ quan sát hình máy bay cơ đã xếp,
dán.


- Cơ đã sử dụng những hình gì để xếp đầu, thân,


- Trẻ tập trung
- Trẻ trò chuyện


- Trẻ nhận


- Trẻ chơi với các hình


- Trẻ trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

cánh và đi máy bay?


- Sắp xếp NTN: hình nào trước, hình nào sau?
- Làm NTN để dán được những hình này vào
giấy mà ko bị rơi?


<b>2.3. Hoạt động 3: Trẻ thực hiện</b>
- Cho trẻ thực hiện


- Cô bao quát và khuyến khích, giúp đỡ trẻ.
(Bật nhạc nhẹ)


<b>2.4. Hoạt động 4: Trưng bày sản phẩm</b>
- Cho trẻ trưng bày sản phẩm



- Cho trẻ nhận xét
- Cô NX khái quát
<b>3. Kết thúc:</b>


- Trẻ thực hiện


</div>

<!--links-->

×