Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.52 MB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<i><b>Chủ trương của Đảng ta trong những năm 1936-1939 như </b></i>
<i><b>thế nào ?</b></i>
-<b><sub>Xác định kẻ thù: Bọn thực dân Pháp phản động ở Đơng </sub></b>
<b>Dương.</b>
-<b>Nêu cao khẩu hiệu: Chống Phát xít , chống chiến tranh , </b>
<b>đòi tự do, dân chủ, cơm áo và hồ bình.</b>
<i><b>2. Phong trào cách mạng trong những năm 1936-1939 đã </b></i>
<i><b>diễn ra và có ý nghĩa như thế nào ?</b></i>
-<b>Năm 1936: Cuộc vận động thành lập Uỷ ban trù bị Đông Dương đại hội</b>
-<b>Năm 1937 nhiều cuộc bãi cơng , biểu tình và thu thập dận nguyện được tiến </b>
<b>hành đón phái đồn Gơ-da.</b>
-<b> 1-5-1938 nhân ngày Quốc tế lao đơng cuộc mít tinh lớn tiến hành tại khu </b>
<b>đấu Xảo (Hà Nội)</b>
-<b>Nhiều tờ báo và sách Đảng được ra đời và tuyên truyền.</b>
<b>* Ý nghĩa:</b>
<b>- Phong trào cách mạng tính quần chúng rộng rãi.</b>
-<b>Uy tín của Đảng được nâng cao. Đường lối của Đảng và chủ nghĩa </b>
<b>Mac-Lênin tuyên truyền sâu rộng.</b>
<b>1. TÌNH HÌNH THẾ GIỚI VÀ ĐÔNG DƯƠNG</b>
<i><b>1. Thế giới</b></i>
<b>- 9-1939 CTTG II bùng nổ</b>
<b>-Ở châu Âu: CTTG II bùng nổ và 6/1940 Pháp đầu </b>
<b>hàng phát xít Đức.</b>
<b>LƯỢC ĐỒ CHÂU ÂU -1945</b>
<b>LƯỢC ĐỒ KHU VỰC CHÂU Á</b>
<b>Nhật Bản</b>
Trung Quốc
<b>Nhân dân ta một cổ hai tròng cực khổ và điêu đứng.</b>
<i><b>2/ Đông Dương:</b></i>
<b>-9/1940 Nhật nhảy vào Đông Dương </b><b> Đông Dương </b>
<b>thành thuôc địa của Nhật.</b>
<b>-Nhật cấu kết với Pháp đàn áp và bóc lột nhân dân Đơng Dương.</b>
<b>-Pháp thực hiện chính sách “kinh tế chỉ huy”và tăng cường </b>
<b>thu thuế.</b>
Phát-xít Nhật bắt dân ta nhổ lúa để
trồng đay, sau đó thu mua cạn thóc
lúa nên nhân dân ta chết đói tới hơn
2 triệu người - Ảnh: Võ An Ninh
<b>+Pháp không đủ sức chống Nhật nên chấp nhận những </b>
<b>yêu scáh của Nhật . Mặt khác chúng dựa vào Nhật để </b>
<b>đàn áp CMĐD.</b>
<b>+Còn Nhật muốn lợi dụng Pháp để kiếm lời và chống </b>
<b>lại CMĐD, vơ vét sức người và sức của để phục vụ cho </b>
<b>chiến tranh của chúng.</b>
<b>1. TÌNH HÌNH THẾ GIỚI VÀ ĐÔNG DƯƠNG</b>
<i><b>1. Thế giới</b></i>
<b>- 9-1939 CTTG II </b>
<b>bùng nổ</b>
<b>-Ở châu Âu: 6/1940 </b>
<b>Pháp đầu hàng phát </b>
<b>xít Đức.</b>
<b>-Ở Viễn Đông: Nhật </b>
<b>xâm lược Trung Quốc </b>
<b>và tiến sát biên giới </b>
<b>Việt - Trung.</b>
<i><b>2/ Đông Dương:</b></i>
<b>-9/1940 Nhật nhảy vào Đông Dương </b>
<b>Đông Dương thành thuôc địa của </b>
<b>Nhật.</b>
<b>-Nhật cấu kết với Pháp đàn áp và bóc </b>
<b>lột nhân dân Đơng Dương.</b>
<b>-Pháp thực hiện chính sách “kinh tế </b>
<b>chỉ huy”và tăng cường thu thuế.</b>
<b>-Nhật một mặt bóc lột và bắt Pháp </b>
<b>cung cấp cho mìmh.</b>
<b>Nhân dân ta một cổ hai tròng cực </b>
<b>II/ NHỮNG CUỘC NỔI DẬY ĐẦU TIÊN.</b>
Lược đồ
<b>Nổ ra 27/9/1940</b>
<i>S. <sub>C</sub></i>
<i>ầu</i>
<b>Bắc Sơn</b>
<b>Võ Nhai</b>
<b>Khuổi Nọi</b>
<i>Vũ Lăng</i>
<i>Mõ Nhài</i>
<i>Điềm He</i>
<i>Bình </i>
<i>Gia</i>
<b>LẠNG SƠN</b>
<i>Na Sầm</i>
<i>Thất Khê</i>
<i>S. Kì C<sub>ùng</sub></i>
<b>THÁI NGUYÊN</b>
<i>S.Thươ</i>
<b>Ta nổi dậy</b>
<i><b>2. Khởi nghĩa Nam kì.</b></i>
<b> Nổ ra 23/11/1940,</b> <b>Pháp đàn áp</b>
Lược đồ
<b>Nổ ra 13/1/1941</b>
<b>Đơ Lương</b>
<b>Chợ Rạng</b>
<b>VINH</b>
<b>BIỂ</b>
<b>N Đ<sub>Ơ</sub></b>
<b>NG</b>
<i><b>S. L</b><b>am</b></i>
<i>S. C<sub>ả</sub></i>
Đội Cung
<b>Pháp đàn áp</b>
Đội Cung Đội Cung
Đ
ội <sub>Cu</sub>
ng
<b>Binh lính tiến cơng</b>
<b>I. TÌNH HÌNH THẾ GIỚI VÀ ĐƠNG DƯƠNG</b>
<i><b>1. Thế giới</b></i>
<b>- 9-1939 CTTG II bùng nổ</b>
<b>-Ở châu Âu: 6/1940 Pháp đầu hàng phát xít Đức.</b>
<b>-Ở Viễn Đơng: Nhật xâm lược Trung Quốc và tiến sát biên giới Việt - Trung.</b>
<i><b>2/ Đông Dương:</b></i>
<b>-9/1940 Nhật nhảy vào Đông Dương </b><b> Đông Dương thành thuôc địa của Nhật.</b>
<b>-Nhật cấu kết với Pháp đàn áp và bóc lột nhân dân Đơng Dương.</b>
<b>-Pháp thực hiện chính sách “kinh tế chỉ huy”và tăng cường thu thuế.</b>
<b>-Nhật một mặt bóc lột và bắt Pháp cung cấp cho mìmh.</b>
<b>Nhân dân ta một cổ hai trịng cực khổ và điêu đứng.</b>
<b>II/ NHỮNG CUỘC NỔI DẬY ĐẦU TIÊN.</b>
<i><b>1/Cuộc khởi nghĩa Bắc Sơn.</b></i> <b>Nổ ra 27/9/1940, Pháp + Nhật đàn áp</b>
<i><b>2. Khởi nghĩa Nam kì. </b></i><b>Nổ ra 23/11/1940 , Pháp đàn áp</b>
<i><b>3. Binh biến Đô Lương </b></i><b>Nổ ra 13/1/1941 , Pháp đàn áp</b>
<i><b>- Ý nghĩa:</b></i>
<b>1. Đánh chữ Đ vào câu đúng và chữ S vào câu sai: </b>
<i><b>Khi CTTG II bùng nổ, tình hình ở Việt nam như sau:</b></i>
<b>Bị biến thành thuộc địa của Nhật.</b>
<b>Nhật hất cẳng Pháp.</b>
<b>Pháp và Nhật cấu kết nhau.</b>
<b>Nhân dân ta bị 2 tầng áp bức bóc lột của Nhật và Pháp.</b>
<b>Đ</b>
<b>S</b>
<b>Đ</b>
<i><b>Tên các cuộc khởi nghĩa</b></i> <i><b>Thời gian</b></i>
<b>Khởi nghĩa Bắc sơn</b>
<b>Khởi nghĩa Nam Kì</b>
<b>Binh biến Đô Lương</b>
<i><b>2. Điền thêm vào cột thời gian cho phù hợp:</b></i>
<b>27/9/1940</b>
<b>23/11/1940</b>
-<b>Học bài cũ theo câu hỏi sách giáo khoa</b>
-<b><sub>Soạn trước bài 23: CAO TRÀO CÁCH MẠNG TIẾN </sub></b>