Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

2 Đề thi thử THPT quốc gia 2021 môn Vật Lý chọn lọc có đáp án | Vật Lý, Đề thi THPT quốc gia - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (762.66 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ 01</b>


<b>ĐỀ THI THỬ THPT QG 2021</b>
Môn: Vật lý


Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề


Cho biết hằng số Plăng h 6,625.10 J.s 34 ; độ lớn điện tích nguyên tố e 1,6.10 C 19 ; tốc độ ánh sáng trong
chân không c 3.10 m / s;1u 931,5MeV / c 8  2; số NA 6, 02.1023<sub> nguyên tử/mol</sub>


<b>Câu 1.</b> Cho một máy biến áp lý tưởng đang hoạt động ổn định, tần số của điện áp giữa hai đầu cuộn thứ cấp
<b>A.</b> khác với tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.


<b>B.</b> đúng bằng tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
<b>C.</b> nhỏ hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
<b>D.</b> lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.


<b>Câu 2.</b> Trong dao động cơ điều hòa, những đại lượng nào sau đây có tần số dao động đúng bằng tần số của
Li độ?


<b>A.</b> Vận tốc, Gia tốc, và Lực kéo về. <b>B.</b> Lực kéo về, Động năng, và Vận tốc.
<b>C.</b> Vận tốc, Gia tốc, và Thế năng. <b>D.</b> Lực kéo về, Cơ năng, và Động năng.
<b>Câu 3.</b> Trong môi trường chân không, nếu so với ánh sáng trong vùng nhìn thấy thì tia Tử Ngoại có


<b>A.</b> tốc độ nhỏ hơn. <b>B.</b> tần số nhỏ hơn.
<b>C.</b> bước sóng nhỏ hơn. <b>D.</b> cường độ nhỏ hơn.
<b>Câu 4.</b> Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào dưới đây là sai?


<b>A.</b> Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử mơi trường trùng với phương truyền sóng.
<b>B.</b> Sóng cơ truyền được trong mơi trường rắn, lỏng, khí nhưng khơng truyền được trong chân khơng.
<b>C.</b> Trong q trình lan truyền sóng cơ học thì các phần tử mơi trường truyền đi theo sóng.



<b>D.</b> Sóng ngang là sóng mà phương dao động của phần tử mơi trường vng góc với phương truyền sóng.
<b>Câu 5.</b> Một hạt nhân đang đứng n thì phóng xạ ra hạt <sub> và chuyển thành hạt nhân khác. Trong trường</sub>


hợp này, động năng của hạt <sub> sinh ra</sub>


<b>A.</b> lớn hơn động năng của hạt nhân sau phân rã.
<b>B.</b> bằng động năng của hạt nhân sau phân rã.
<b>C.</b> nhỏ hơn động năng của hạt nhân sau phân rã.


<b>D.</b> nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân sau phân rã.


<b>Câu 6.</b> Trong dao động cơ học, biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
<b>A.</b> bản chất của ngoại lực cưỡng bức là loại lực gì.


<b>B.</b> biên độ của ngoại lực tuần hồn tác dụng lên vật.
<b>C.</b> tần số của ngoại lực tuần hồn tác dụng lên vật.
<b>D.</b> lực cản mơi trường tác dụng lên vật. 


<b>Câu 7.</b> Khi nói về sóng ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng?


<b>A.</b> Ánh sáng mặt trời là pha trộn của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím.
<b>B.</b> Tổng hợp của các ánh sáng đơn sắc có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím sẽ cho ánh sáng trắng.
<b>C.</b> Ánh sáng đơn sắc vẫn có thể bị tán sắc khi đi qua lăng kính.


<b>D.</b> Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.


<b>Câu 8.</b> Trên sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng với C là một điểm trên dây khơng dao động, khi đó dao
động của hai điểm trên dây đối xứng nhau qua C là hai dao động



<b>A.</b> cùng pha. <b>B.</b> ngược pha. <b>C.</b> vuông pha. <b>D.</b> lệch pha nhau




3<sub>.</sub>


<b>Câu 9.</b> Khi nói về cấu tạo của hạt nhân nguyên tử, phát biểu nào sau đây là sai?
<b>A.</b> Tổng số hạt nuclôn đúng bằng số khối của hạt nhân.


<b>B.</b> Tổng số hạt prôton đúng bằng số hiệu nguyên tử.
<b>C.</b> Hạt nhân nguyên tử trung hòa về điện.


<b>D.</b> Tổng số hạt nơtron bằng hiệu giữa số khối và tổng số hạt proton.


<b>Câu 10.</b> Cho một mạch dao động điện từ LC lý tưởng gồm cuộn dây thuần cảm và một tụ điện. Nếu tăng độ
tự cảm của cuộn dây lên gấp đôi và giảm điện dung của tụ điện xuống cịn một nửa thì tần số dao động riêng
của mạch thay đổi như thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 11.</b> Tia laze khơng có đặc điểm nào sau đây?


<b>A.</b> Tính định hướng cao. <b>B.</b> Cường độ lớn.


<b>C.</b> Tính đơn sắc cao. <b>D.</b> Khơng bị khúc xạ qua lăng kính.
<b>Câu 12.</b> Đặc tính nào sau đây của dịng điện xoay chiều là khác với dịng điện khơng đổi?


<b>A.</b> Làm bóng đèn dây tóc phát sáng. <b>B.</b> Gây tỏa nhiệt khi chạy qua điện trở.
<b>C.</b> Chạy qua được cuộn dây. <b>D.</b> Chạy qua được tụ điện.


<b>Câu 13.</b> Trong mạch dao động LC lý tưởng đang có dao động điện từ với biểu thức điện tích trên tụ là
6



10
q 36cos t nC


6


 


 <sub></sub> <sub></sub>


  <sub>. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây có giá trị là</sub>


<b>A.</b> 3 2<i>mA</i>. <b>B.</b> 6.106 <i>A</i>. <b>C.</b> 6 mA. <b>D.</b> 3 2<i>A</i>.


<b>Câu 14.</b> Cho dòng điện xoay chiều chạy qua một điện trở thuần có giá trị 100 với biểu thức của cường độ
dòng điện là


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 


i 2cos 100 t A


4 <sub> . Giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế</sub>


<b>A.</b> 100 V. <b>B.</b>100 2 . <b>C.</b> 200 V. <b>D.</b> 200 2 V.


<b>Câu 15.</b> Xét trường hợp ánh sáng đỏ có bước sóng là 0,75 μm trong chân không, cho các hằng số



34 8


h 6,625.10 J.s;c 3.10 m / s


  <sub> và </sub>e 1,6.10 C 19 <sub>. Năng lượng phôtôn của ánh sáng này có giá trị bằng</sub>


<b>A.</b> 0,4 eV. <b>B.</b> 0,2 eV. <b>C.</b> 0,29 eV. <b>D.</b> 1,66 eV.


<b>Câu 16.</b> Người ta bắn chùm hạt <sub> vào hạt nhân </sub>94Be, phản ứng hạt nhân xảy ra làm xuất hiện một hạt
nơtron tự do. Sản phẩm còn lại của phản ứng là


<b>A.</b> 136C. <b>B.</b>


13


5B. <b>C.</b>


12


6C. <b>D.</b>


8
4Be.
<b>Câu 17.</b> Đặt điện áp 0


u U cos 100 V


3



 


 <sub></sub>   <sub></sub>


  <sub> vào giữa hai đầu mạch điện R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ</sub>


dịng điện trong mạch có biểu thức 0


i I cos 100 t
6


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 <sub> suất của mạch điện xấp xỉ bằng</sub>
<b>A.</b> 0,50. <b>B.</b> 0,87. <b>C.</b> 1,00. <b>D.</b> 0,71.


<b>Câu 18.</b> Chiếu một chùm tia sáng song song hẹp từ khơng khí tới mặt nước với góc tới là 60<sub>. Cho chiết</sub>


suất của nước bằng
4


3<sub>. Góc hợp bởi tia khúc xạ và tia tới là</sub>


<b>A.</b>19,5. <b>B.</b> 47, 2 . <b>C.</b> 40,5. <b>D.</b>12,8 .


<b>Câu 19.</b> Khi một con lắc đơn dao động tự do trong trường trọng lực của trái đất, độ lớn lực căng của sợi


dây đạt cực đại khi vật nặng của con lắc đi qua vị trí có


<b>A.</b> động năng bằng thế năng. <b>B.</b> vận tốc bằng không.
<b>C.</b> gia tốc tiếp tuyến bằng không. <b>D.</b> độ lớn gia tốc cực đại.


<b>Câu 20.</b> Trên mặt nước có một nguồn phát sóng dao đơng theo phương thẳng đứng với phương trình
u 5cos 4 t


3


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 <sub> cm. Sóng truyền trên mặt nước với tốc độ bằng 8 cm/s tới điểm M trên mặt nước cách</sub>
các nguồn 6 cm. Pha ban đầu của sóng tới tại M bằng


<b>A.</b> 2


. <b>B.</b>


4
3




. <b>C.</b> 0. <b>D.</b>



2
3



.


<b>Câu 21.</b> Một ống phát tia X có cơng suất 400 W đang hoạt động ổn định ở điện áp 10 kV. Cho hằng số
19


e 1,6.10 C<sub></sub> 


. Tổng số hạt electron chạy qua ống trong mỗi giây xấp xỉ bằng


<b>A.</b> 2,5.10 .21 <b>B.</b> 5.1021. <b>C.</b> 5.1017. <b>D.</b> 2,5.10 .17


<b>Câu 22.</b> Do sự phát bức xạ nên mỗi ngày (86400 s) khối lượng Mặt Trời giảm một lượng 3,744.10 kg . Biết14
vận tốc ánh sáng trong chân không là 3.10 m / s8 . Công suất bức xạ (phát xạ) trung bình của Mặt Trời bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 23.</b> Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử Hidro được tính theo biểu thức
0


n 2
E
E


n



(E là hằng số dương, 0 n 1, 2,3,... <sub>). Cho một đám khí Hidro loãng đang ở trạng thái cơ bản.</sub>
Khi chiếu bức xạ có tần số f vào đám nguyên tử này thì chúng chỉ phát ra duy nhất 1 bức xạ đơn sắc.1


Vậy nếu chiếu bức xạ có tần số f2 1, 25f1 vào đám nguyên tử này thì số bức xạ đơn sắc lớn nhất mà đám
khí có thể phát ra là


<b>A.</b> 10. <b>B.</b> 6. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 15.


<b>Câu 24.</b> Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động  24V và
điện trở trong r 1 . Trên các bóng đèn Đ1; Đ2 lần lượt có ghi 12V-6W và
12V-12W. Điện trở thuần có giá trị R 3 . Cường độ dòng điện chạy qua các
bóng đèn có giá trị


<b>A.</b> 1 2


2 1


I A, I A


3 3


 


. <b>B.</b> 1 2


2 4


I A, I A


3 3


 



.


<b>C.</b> 1 2


1 1


I A, I A


3 3


 


. <b>D.</b> 1 2


1 2


I A, I A


3 3


 


.


<b>Câu 25.</b> Một học sinh thực hiện đo bước sóng của ánh sáng được phát ra từ một nguổn sáng đơn sắc bằng
thí nghiệm khe Yâng. Cho số đo khoảng cách giữa hai khe sáng là 1,00 0, 05 mm và khoảng cách từ mặt
phẳng chứa hai khe đến màn là 2,00 0, 01 m. Trên màn quan sát giao thoa, khoảng cách giữa 10 vân
sáng liên tiếp đo được là 10,80 0,15 mm. Kết quả biểu diễn bước sóng đo được là


<b>A.</b> 0,60 0,04 m  . <b>B.</b> 0, 6 0,1 m  . <b>C.</b> 0,6 0,04 m  . <b>D.</b> 0, 600 0, 041 m  .



<b>Câu 26.</b> Đặt điện áp xoay chiều u 220 2.cos 100 t

V, với t tính bằng giây, vào hai đầu đoạn mạch


gồm điện trở R 100 , cuộn cảm thuần
2


L H


 <sub> và tụ điện </sub>


100


C F


 <sub> mắc nối tiếp. Trong một chu kì</sub>
của dịng điện, tổng thời gian mà mạch điện sinh công dương là


<b>A.</b> 30,0 ms. <b>B.</b> 17,5 ms. <b>C.</b> 7,5 ms. <b>D.</b> 5,0 ms.
<b>Câu 27.</b> Hai điện tích điểm q1 2.10 C8




 <sub> và </sub>q<sub>2</sub> 1,8.10 C7 <sub> đặt tại hai điểm cố định cách nhau 12 cm trong</sub>


chân không. Đặt điện tích điểm q3 tại một vị trí sao cho hệ ba điện tích đứng cân bằng. Giá trị của q3 là
<b>A.</b> 4,5.10 C8 . <b>B.</b> 45.10 C8 . <b>C.</b> 45.10 C8 <sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b> 4,5.10 C8 <sub>.</sub>


<b>Câu 28.</b> Hai dịng điện khơng đổi có cường độ I16A<sub> và </sub>I2 9A<sub> chạy ngược chiều trong hai dây dẫn</sub>
thẳng, rất dài, song song với nhau và cách nhau 10 cm trong chân khơng. Cảm ứng từ do hệ hai dịng điện
gây ra tại điểm M cách dây dẫn mang dòng điện I1 một đoạn 6 cm và cách dây dẫn mang dịng điện I2 một


đoạn 8 cm có độ lớn bằng


<b>A.</b> 3.10 T5 . <b>B.</b> 0, 25.10 T5 . <b>C.</b> 4, 25.10 T5 . <b>D.</b> 3,3.10 T5 .


<b>Câu 29.</b> Một máy đang phát sóng điện từ ở Hà Nội có phương truyền thẳng đứng hướng lên. Vào một thời
điểm, tại điểm M trên phương truyền, véc-tơ cường độ điện trường đang có độ lớn bằng một nửa giá trị
cực đại và hướng về phía Nam. Khi đó véc-tơ cảm ứng từ có


<b>A.</b> độ lớn bằng một nửa giá trị cực đại và hướng về phía Đơng.
<b>B.</b> độ lớn bằng một nửa giá trị cực đại và hướng về phía Tây.
<b>C.</b> độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc.


<b>D.</b> độ lớn bằng khơng.


<b>Câu 30.</b> Một con lắc lị xo treo thẳng đứng, đầu trên của lò xo được giữ cố định, đầu dưới gắn với một vật
nặng. Khi vật nặng đứng cân bằng thì lị xo giãn 4 cm. Cho g 10m / s 2 và lấy xấp xỉ  2 10<sub>. Kích thích</sub>
cho vật dao động điều hịa theo phương thẳng đứng thì thấy trong mơt chu kì dao động, khoảng thời gian
lò xo bị nén là


2
s


15 <sub>. Chọn trục tọa độ trùng với phương dao động của vật, chiều dương hướng xuống dưới,</sub>
gốc tọa độ tại vị trí cân bằng. Chọn gốc thời gian, t 0 <sub>, là lúc vật qua vị trí lị xo giãn 8 cm và đang</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A.</b> 3


. <b>B. </b>



2
3




. <b>C.</b> 3





. <b>D.</b>


2
3





.
<b>Câu 31.</b> Đặt điện áp xoay chiều lên hai đầu mạch điện như trong hình. Đồ thị


biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN (1) và điện áp
giữa hai đầu đoạn mạch MB (2) vào thời gian được cho trên hình vẽ. Số chỉ của
vôn kế nhiệt là


<b>A.</b> 150 V. <b>B.</b> 200 V.
<b>C.</b> 240 V. <b>D.</b> 300 V.


<b>Câu 32.</b> Trong sơ đồ hình vẽ bên, R là một quang điện trở, AS là ánh sáng kích
thích, A là ampe kế nhiệt lý tưởng, và V là vôn kế nhiệt lý tưởng. Số chỉ



của ampe kế và vôn kế sẽ thay đổi như thế nào nếu tắt chùm sáng kích
thích AS?


<b>A.</b> Số chỉ của V giảm còn số chỉ của A tăng.
<b>B.</b> Số chỉ của V tăng còn số chỉ của A giảm.
<b>C.</b> Số chỉ của cả A và V đều tăng.


<b>D.</b> Số chỉ của cả A và V đều giảm.


<b>Câu 33.</b> Bắn một hạt nơtron có động năng 2 MeV vào hạt nhân 63Li đang
đứng yên thì thu được hạt anpha và hạt nhân X có hướng chuyển động


hợp với hướng tới của hạt nơtron các góc lần lượt là 25° và 30°. Phản ứng này tỏa hay thu bao nhiêu năng
lượng?


<b>A.</b> Thu 1,637 MeV. <b>B.</b> Tỏa 1,636 MeV. <b>C.</b> Thu 1,524 MeV. <b>D.</b> Tỏa 1,125 MeV.
<b>Câu 34.</b> Một chất điểm đang dao động điều hịa với phương trình gia tốc


2 2


a 16 cos 2 t cm / s


3


 


  <sub></sub>   <sub></sub>



  <sub>. Tính từ</sub>
thời điểm ban đầu, t 0 <sub>, chất điểm đi qua vị trí có vận tốc bằng 4</sub>  3cm / s<sub> lần thứ 13 tại thời điểm</sub>


<b>A.</b> 6,75 s. <b>B.</b> 6,25 s. <b>C.</b> 6,5 s. <b>D.</b> 6,45 s.


<b>Câu 35.</b> Tiến hành thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,4 μm với hai khe Y-âng cách nhau
0,8 mm. Gọi H là chân đường cao hạ từ khe S1 tới màn quan sát. Lúc đầu tại H có một vân tối giao thoa. Dịch
màn ra xa dần thì chỉ quan sát được 2 lần tại H cho vân sáng. Trong quá trình dịch chuyền màn, khoảng cách
giữa 2 vị trí của màn để tại H đạt cực đại giao thoa lần đầu và đạt cực tiểu giao thoa lần cuối là


<b>A.</b> 1,6 m. <b>B.</b> 0,4 m. <b>C.</b> 0,32 m. <b>D.</b> 1,2 m.


<b>Câu 36.</b> Trên một sợi dây đàn hồi căng ngang đang có sóng dừng ổn định, biên độ dao động tại bụng sóng
bằng 10 cm, và khoảng cách giữa hai nút sóng gần nhau nhất bằng 36 cm. Tại điểm N trên dây có một nút
sóng. Hai điểm E, F trên dây nằm về cùng một phía so với N. Các khoảng cách trên phương truyền sóng
từ E và F tới N lần lượt bằng 6 cm và 27 cm. Trong quá trình dao động, khoảng cách xa nhất giữa hai
phần tử dây tại E và F xấp xỉ bằng


<b>A.</b> 22,4 cm. <b>B.</b> 22,3 cm. <b>C.</b> 21,4 cm. <b>D.</b> 21,1 cm.
<b>Câu 37.</b> Hai chất điểm dao động điều hịa cùng tần số có li độ phụ thuộc thời


gian được biểu diễn trên hình vẽ. Khi chất điểm thứ nhất có tốc độ bằng
4


cm / s
9




và đang tăng thì tốc độ của chất điểm thứ hai xấp xỉ bằng bao nhiêu?


<b>A.</b> 1,2 cm/s. <b>B.</b> 0,8 cm/s.


<b>C.</b> 0,6 cm/s. <b>D.</b> 0,4 cm/s.


<b>Câu 38.</b> Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng 210 V và
tần số có thể thay đổi được vào hai đầu mạch điện LRC mắc nối tiếp
trong đó điện trở R có thể điều chỉnh. Biết rằng khi tần số có giá trị
bằng f hoặc bằng 64f thì đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của hệ số
cơng suất tồn mạch vào điện trở R như mơ tả trên hình vẽ. Khi tần
số bằng f và điện trở R 21  thì điện áp hiệu dụng trên L bằng


<b>A.</b> 20 V. <b>B.</b> 10 V. <b>C.</b> 10 V.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 39.</b> Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng với ánh sáng trắng có bước sóng nằm trong khoảng từ


0,38 m <sub> đến </sub>0,76 m <sub>. Cho khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m và khoảng cách giữa hai</sub>


khe là 2 mm. Trên màn, xét về một phía so với vân sáng trung tâm, phần chồng chất lên nhau giữa quang phổ
bậc ba và quang phổ bậc bốn mà không chứa quang phổ bậc năm có bề rộng bằng


<b>A.</b> 0,76 mm. <b>B.</b> 0,38 mm. <b>C.</b> 1,44 mm. <b>D.</b> 0,57 mm.


<b>Câu 40.</b> Trên mặt thống của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20 cm, dao động
theo phương thẳng đứng với phương trình uA 2cos 30 t

<sub> và </sub>uB 3cos 30 t

  

<sub>, trong đó u tính bằng</sub>
mm và t tính bằng s. Giả sử tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 60 cm/s và biên độ sóng khơng đổi
trong q trình truyền sóng. Trên một đường thẳng A nằm trên mặt chất lỏng, đi qua trung điểm của AB, và
nghiêng góc 45° so với AB có bao nhiêu điểm dao động với biên độ bằng 1 mm?


<b>A.</b> 6 điểm. <b>B.</b> 7 điểm. <b>C.</b> 8 điểm. <b>D.</b> 9 điểm.
<b>Đáp án</b>



1-B 2-A 3-C 4-C 5-A 6-A 7-A 8-B 9-C 10-D


11-D 12-D 13-A 14-B 15-D 16-C 17-B 18-A 19-C 20-D
21-D 22-C 23-B 24-B 25-A 26-D 27-A 28-A 29-A 30-C
31-C 32-B 33-A 34-C 35-D 36-D 37-D 38-B 39-B 40-B


<b>LỜI GIẢI CHI TIẾT</b>
<b>Câu 1:Đáp án B</b>


Máy biến áp là thiết bị dùng để biến đổi biên độ của điện áp xoay chiều, nó hoạt động dựa trên hiện tượng
cảm ứng điện từ. Máy biến áp không làm thay đổi tần số của điện áp và dòng điện cho nên tần số của điện
áp giữa hai đầu cuộn thứ cấp đúng bằng tần số của điện áp và dòng điện ở cuộn sơ cấp.


<b>Câu 2:Đáp án A</b>


Phương trình li độ của dao động cơ điều hịa có dạng x Acos

  t

, từ đó ta có thề xác định được:
- Biểu thức vận tốc là 0


v x v cos t


2


 




  <sub></sub>    <sub></sub>



 


- Biểu thức gia tốc là a v a cos0

    t


- Biểu thức lực kéo về là F ma F cos  0

    t


- Biếu thức thế năng là



2 2
t


m x W W


W cos 2 t 2


2 2 2




     


- Biểu thức động năng là


2


d


mv W W


W cos 2 t 2


2 2 2



     


- Cơ năng của dao động là một hằng số có biểu thức


2 2
m A
W


2





Như vậy Vận tốc, Gia tốc và Lực kéo về biến thiên điều hòa với tần số đúng bằng tần số của Li độ dao động.
<b>Câu 3:Đáp án C</b>


Trong chân không, tia Tử Ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng Tím (cỡ 380 nm), mà ánh
sáng Tím là ánh sáng có bước sóng nhỏ nhất trong vùng nhìn thấy, do đó tia Tử Ngoại có bước sóng nhỏ
hơn bước sóng của các ánh sáng trong vùng nhìn thấy.


<b>Câu 4:Đáp án C</b>


Trong q trình truyền sóng, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua sẽ dao động quanh vị trí cân bằng của
nó chứ khơng truyền đi theo sóng.


<b>Câu 5:Đáp án A</b>


Phương trình phóng xạ hạt nhân: AZX 42 A 4Z 2Y






  


Áp dụng định luật bảo tồn động lượng ta có 0 p pY


  


2 2


Y Y Y


Y


p<sub></sub> p p<sub></sub> p m K<sub></sub> <sub></sub> m K


      


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 6:Đáp án A</b>


Trong dao động cơ học, biên độ của dao động cưỡng bức có các đặc tính sau:
- Tăng khi biên độ của ngoại lực cưỡng bức tăng.


- Khi tần số ngoại lực càng gần với tần số riêng của vật thì biên độ dao động càng lớn.


- Với cùng một ngoại lực tuần hồn, nếu lực cản mơi trường càng nhỏ thì giá trị cực đại của biên độ càng lớn.
Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc bản chất của ngoại lực cưỡng bức. Dù đó là lực hấp dẫn,
lực điện, hay lực từ, ... thì đều có tác dụng cưỡng bức giống nhau.


<b>Câu 7:Đáp án A</b>



Thí nghiệm tán sắc ánh sáng mặt trời của Newton qua lăng kính chứng tỏ ánh sáng trắng tự nhiên là sự pha
trộn của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím. Cần lưu ý là màu sắc của ánh sáng
tổng hợp khơng chỉ phụ thuộc vào sự có mặt của những thành phần đơn sắc nào, mà còn phụ thuộc vào độ
mạnh yếu của từng thành phần, do vậy B sai.


<b>Câu 8:Đáp án B</b>


Dao động của hai điểm đối xứng nhau qua một nút sóng là dao động
ngược pha.


<b>Câu 9:Đáp án C</b>


Trong hạt nhân nguyên tử, hạt prôton mang điện dương (+e) trong khi hạt


nơtron không mang điện, do đó điện tích của hạt nhân ngun tử tính theo đơn vị e (điện tích nguyên tố) đúng
bằng tổng số prôton trong hạt nhân.


<b>Câu 10:Đáp án D</b>


Tần số dao động của mạch là


1
f


2 LC




 <sub>. Nếu độ tự cảm tăng 2 lần và điện dung giảm 2 lần thì tần số sẽ là</sub>



1


f f


C


2 2L


2


 




, như vậy tần số dao động của mạch không đổi.
<b>Câu 11:Đáp án D</b>


Tia laze có các đặc tính nổi bật là tính đơn sắc cao, tính định hướng cao, và cường độ lớn. Tuy nhiên, tia
laze có bản chất là ánh sáng nên nó bị khúc xạ khi đi qua lăng kính.


<b>Câu 12:Đáp án D</b>


Dịng điện xoay chiều có thể chạy qua tụ điện với độ cản trở dòng điện được đặc trưng bởi dung kháng
C


1
Z


C




 <sub> , cịn dịng điện khơng đổi thì khơng thể chạy qua tụ.</sub>
<b>Câu 13:Đáp án A</b>


Ta có cường độ dòng điện hiệu dụng
6


9 3


0


Q 10 36


I Q .10 . 3 2.10 A 3 2mA
6


2 2


 


    


<b>Câu 14:Đáp án B</b>


Ta có cường độ dòng điện hiệu dụng
0


I 2



I 2A


2 2


  


Giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế U IR  2.100 100 2 V
<b>Câu 15:Đáp án D</b>


Năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng này là
34 8


19
6


hc 6,625.10 .3.10


2, 65.10 J
0,75.10







   


 <sub>.</sub>


Do 1eV 1, 6.10 J 19 nên đổi sang đơn vị eV ta có



19
19
2,65.10


1,66eV
1, 6.10





  


.
<b>Câu 16:Đáp án C</b>


Phương trình hạt nhân 42 94Be baX10n<sub>. </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

2 4 a

a 6
X


4 9 b 1 b 12


  


 


    <sub> là cácbon </sub>

126C

<sub>.</sub>


<b>Câu 17:Đáp án B</b>



Độ lệch pha giữa u và i là u i 3 6 6


  


      


.
Hệ số công suất của mạch điện k cos cos6 0,866




   


.
<b>Câu 18:Đáp án A</b>


Áp dụng biểu thức định luật khúc xạ ánh sáng có


sin i sin 60 3 3


sinr r 40,5


4


n 8


3



     


Góc lệch giữa tia tới và tia khúc xạ là


D i r 60     40,5 19,5


<b>Câu 19:Đáp án C</b>


Biểu thức lực căng dây của con lắc đơn

0



T mg 3cos   2cos <sub>.</sub>


Lực căng đạt cực đại khi cos 1<sub>, khi đó góc lệch của dây treo khỏi phương</sub>


thẳng đứng là  0<sub>, đây là vị trí mà thành phần lực tác dụng lên vật trên phương</sub>


tiếp tuyến của quỹ đạo bằng 0 nên gia tốc tiếp tuyến bằng 0.
<b>Câu 20:Đáp án D</b>


Ta có   4 rad / s T 0,5s
Bước sóng  vT 8.0,5 4cm 
Phương trình sóng tới tại M là


M
M


2 d


u A cos 4 t cm



3



 


 <sub></sub>    <sub></sub>




 


Pha ban đầu của sóng tới tại M là


M


2 d 2 .6 10 2


4


3 3 4 3 3




    


        




Sau khi chuẩn hóa ta có pha ban đầu bằng


2
3




<b>Câu 21:Đáp án D</b>


Nếu gọi N là số hạt electron chạy qua ống phát tia X trong mỗi giây thì cường độ dịng điện qua ống là I Ne <sub>.</sub>


Công suất hoạt động của ống là P UI UNe  <sub>.</sub>


Số hạt electron chạy qua ống trong mỗi giây là


17
4 19


P 400


N 2,5.10


Ue 10 .1,6.10


  


<b>Câu 22:Đáp án C</b>


Cơng suất bức xạ trung bình của mặt trời là:



2
14 8
2


26
3,744.10 . 3.10


E mc


P 3,9.10 W


t t 86400




   


<b>Câu 23:Đáp án B</b>


Do đám khí chỉ phát ra một bức xạ đơn sắc nên bức xạ này tương ứng sự dịch
chuyền mức năng lượng E2 E1, có nghĩa là mức năng lượng kích thích cao nhất
của đám khí khi đó là E2, ứng với quỹ đạo L, ta có: hf1E2 E1 (1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Từ (1) và (2) ta có


0 0


2 2


2 n 1



0 0


1 2 1


2 2


E E


hf E E n 1 <sub>1, 25</sub>


E E


hf E E


2 1
 
  <sub></sub> <sub></sub>
 <sub></sub> <sub></sub>
  
  
  <sub></sub> <sub></sub>
 
2
2
1
1


n <sub>1, 25</sub> <sub>n 4</sub>
1


1
2
 
   
 


Như vậy mức năng lượng kích thích cao nhất trong trường hợp này là mức E4.
Số loại bức xạ do khối khí phát ra là




4 4 1


N 6


2




 


loại.
<b>Câu 24:Đáp án B</b>


Mỗi bóng đèn dây tóc có bản chất là một điện trở có giá trị R. Nếu Udm
và Pdm lần lượt là điện áp định mức và cơng suất định mức của bóng đèn,
khi đó ta có:


2 2
dm dm


dm
dm
U U
P R
R P
  


Ta có điện trở của mỗi đèn là


2
d1
12
R 24
6
  
,
2
d2
12
R 12
12
  


Điện trở mạch ngoài là Rm  R Rd12    3 8 11
Cường độ dòng điện qua mạch chính là c m


24


I 2A



R r 11 1




  


 


Hiệu điện thế hai đầu mỗi đèn là U1U2 U12 I.Rd122.8 16 V
Cường độ dòng điện qua các bóng đèn là


1
1


d1


U 16 2


I A


R 24 3


  




2
2


d2



U 16 4


I A


R 12 3


  


.
<b>Câu 25:Đáp án A</b>


Khoảng cách giữa 10 vân liên tiếp là 9i, ta có


D
L 9
a


aL 1,00.10,80
0,60 m
9.2,00
9D
     


Sai số của phép đo là


a L D 0,05 0,15 0,01


0,60. 0,0413 m



1,00 10,80 2,00


a L D


    


 


 <sub></sub>   <sub></sub> <sub></sub>   <sub></sub> 


   


Theo quy tắc làm tròn sai số, do chữ số có nghĩa đầu tiên lớn hơn 2 nên làm trịn được  0,04 m


Từ đó, kết quả làm trịn giá trị trung bình sẽ có hai chữ số có nghĩa, cho nên  0, 60 m . Suy ra kết quả
biểu diễn bước sóng đo được là  0,60 0,04 m 


<b>Câu 26:Đáp án D</b>
Trước tiên ta tính được


2 2


T 0,02s 20ms


100


 


   



 


L


Z  L 200<sub>; </sub> C
1
Z 100
C
  

L C


Z Z 200 100


tan 1


R 100


 


    


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Ta có cơng suất (tiêu thụ điện năng) tức thời trên mạch điện là p ui .
Để mạch điện sinh cơng dương thì


u 0,i 0
p ui 0


u 0,i 0



 




   <sub></sub>


 


 <sub> tức là u và i phải trái dấu nhau.</sub>


Như vậy bài tốn đổi thành tính thời gian trong một chu kì, điện áp tức thời giữa hai đầu mạch và cường độ
dòng điện tức thời trong mạch trái dấu nhau. Trong trường hợp này, chúng ta sử dụng phương pháp đường
trịn hỗn hợp đa trục như hình vẽ. Lấy trục i làm chuẩn trên phương ngang, do u sớm pha 4




so với i nên
trục biểu diễn u sẽ lệch 4




theo chiều kim đồng hồ so với trục i.


Dễ thấy khoảng thời gian điện áp hai đầu đoạn mạch sinh công âm ứng với từ M1 tới M2, M3 tới M4, do đó
tổng hai góc là


3
T



t 5.10 s 5ms


2 4






      


.
<b>Câu 27:Đáp án A</b>


Đề q3 nằm cân bằng thì F13 F23


 


, do đó điện tích q3 phải nằm trên đường thẳng nối q1q2 và nằm ngoài
ngoài đoạn thẳng q1q2.


Mà q1 q2 <sub> nên để q</sub>


3 cân bằng thì q3 phải nằm gần q1 hơn.


Điều kiện đề q3 cân bằng là
1 3 2 3 1 1


13 23 2 2


2 2



k q q k q q r q 1
F F


CA CB r q 3


     


(1)
Theo bài ra ta có CB CA 12cm  <sub> (2)</sub>


Từ (1) và (2)  CA 6cm, CB 18cm 
Đề q1 nằm cân bằng thì F21 F31 q30


 


và thỏa mãn F21 F31
1 2 1 3


2 2


k q q k q q


AB CA


 


2 2


7 9



3 2


CA 6


q . q . 1,8.10 45.10 C


AB 12


 


   


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  


   


Như vậy ta có q3 4,5.10 C8





<b>Câu 28:Đáp án A</b>


Cảm ứng từ do từng dòng điện I1 và I2 gây ra tại điểm M là


7 1 7 5


1



1


i 6


B 2.10 . 2.10 . 2.10 T


r 0,06


  


  


7 2 7 5


2


2


i 9


B 2.10 . 2.10 . 2, 25.10 T


r 0, 08


  


  


Do mối liên hệ giữa cách khoảng cách là 102 6282<sub> thỏa mãn định</sub>
lý Pitago nên các véc tơ cảm ứng từ tại M vng góc với nhau,



1 2
B B
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


.


Suy ra cảm ứng từ tại M là

 



2 2


2 2 5 5 5


1 2


B B B 2.10 2, 25.10 3.10 T



    


.
<b>Câu 29:Đáp án A</b>


Theo quy tắc tam diện thuận, nếu véc-tơ cường độ điện trường E <sub> hướng</sub>
về hướng Nam thì véc-tơ cảm ứng từ B phải hướng về hướng Đông để
đảm bảo véc tơ v




là hướng lên trên (xem hình).


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 30:Đáp án C</b>
Khi lò xo cân bằng


2
dh


k g


F P k mg


m


       







Chu kì dao động


 



0,04


T 2 2 0, 4 s


g 10




    


Thời gian lị xo nén trong một chu kì là


2 T


t


15 3


  


tương ứng với một cung
2


3


 


trên đường trịn
(hình vẽ).


Trong một chu kì dao động, thời gian lị xo bị nén là


khoảng thời gian vật đi từ vị trí khơng biến dạng đến biên âm rồi trở về vị trí khơng biến dạng, ta có thể suy
luận




2 A


rad A 2 8 cm


3 2




        


Khi lị xo giãn 8 cm thì li độ 4 2
<i>A</i>
<i>x</i> <i>cm</i>


, do vật đang chuyền động chậm dần nên đang đi ra biên dương,
như vậy ban đầu vật đang ở vị trí Mo trên đường trịn


o rad


3

  


.
<b>Câu 31:Đáp án C</b>


Dựa vào mối liên hệ giữa giá trị 0,5 ms và đỉnh đồ thị hình sin, ta có




T 2


0,5ms T 2ms 1000 rad / s


4 T




       


Biên độ điện áp trên đoạn AN và MB lần lượt là U0AN 400 2V<sub> và</sub>
0MB


U 300 2V


Pha ban đầu của điện áp trên đoạn AN và MB lần lượt là 0 và 2




.


Từ đó ta có phương trình điện áp trên đoạn AN và MB là




AN


u 400 2cos 1000 t V


và MB


u 300 2cos 1000 t V


2


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 


Do uAN, uMB vuông pha nhau, ta dựng được giản đồ vecto như hình vẽ, từ đó ta có
R


2 2 2 2 2


R AN MB



1 1 1 1 1


U 240V


U U U 300 400   <sub>.</sub>


Vậy vôn kế nhiệt chỉ 240 V, đúng bằng điện áp hiệu dụng trên điện trở R.
<b>Câu 32:Đáp án B</b>


Ta biết rằng nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa trên hiện tượng quang điện trong. Khi tắt chùm
sáng kích thích, hiện tượng quang điện trong dừng xảy ra nên giá trị điện trở R của quang điện trở tăng lên.
Do đó cường độ dịng điện trong mạch I R r





 <sub> bị giảm đi nên số chỉ Ampe kế giảm.</sub>
Điện áp trên quang trở UR   Ir<sub> tăng lên làm số chỉ Vôn kế tăng.</sub>


<b>Câu 33:Đáp án A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Vận dụng định luật bảo toàn động lượng, ta vẽ được giản đồ các véc
tơ động lượng như hình vẽ. Theo định lí hàm số sin trong tam giác,
ta có:


n X p


p p


sin125 sin 25 sin 30





 


  


n n n


X


X X X X


p m K 1.2 sin125


K 0,177MeV
p m K 3.K sin 25




     




n n n


p m K 1.2 sin125


K 0,186MeV
p m K 4.K sin 30 



   




     




Năng lượng tỏa ra của phản ứng có thể được tính thơng qua động năng của các hạt tham gia phản ứng, ta có:
He X n


W K K  K 0,177 0,186 2  1,637MeV 0


Do W 0 <sub> nên phản ứng thu năng lượng 1,637 MeV.</sub>


<b>Câu 34:Đáp án C</b>
Ta có


2 2


T 1s


2


 


  


 



2 2


a 16 cos 2 t cm / s v 8 cos 2 t cm / s


3 6


 


   


  <sub></sub>   <sub></sub>    <sub></sub>   <sub></sub>


   


Trên đường trịn vận tốc, ta biểu diễn vị trí ban đầu của vận tốc
(M0) và hai vị trí ứng với vận tốc bằng 4  3cm / s

M , M1 2


như trên hình vẽ.


Từ đường trịn, ta suy ra trong mỗi chu kì dao động có 2 lần chất
điểm có vận tốc bằng 4  3cm / s.


Tách 13 6.2 1   t 6T  t<sub>.</sub>


Do hai điểm M0 và M1 đối xứng tâm trên đường trịn nên ta tính được


T


t 0,5s



2


     


Từ đó suy ra t 6.1 0,5 6,5s   .
<b>Câu 35:Đáp án D</b>


Từ công thức khoảng vân
D
i


a



ta thấy, khi màn rời xa mặt phẳng chứa hai khe thì D tăng, do đó khoảng
vân i sẽ tăng dần. Việc trong quá trình di chuyển ra xa


dần, tại H chỉ có hai lần cho vân sáng cho thấy vân tối
lần đầu tiên là vân tối thứ 3 tính từ vân trung tâm, và
trong khoảng từ H đến vân sáng trung tâm khi đó chỉ
có hai vân sáng (xem hình vẽ).


Khi màn ở vị trí mà H ứng với cực đại giao thoa lần
đầu tiên (vân sáng bậc 2) trong quá trình dịch chuyển
màn ra xa dần thì khoảng cách từ H tới vân sáng trung
tâm là: H


a D



x 2 D 0, 4m


2 a




   


Khi màn ở vị trí mà H là cực tiểu lần cuối, tức là H ứng với vân tối thứ nhất (gần vân sáng trung tâm nhất),
ta có:


a D


D 1, 6m


2 a







  


Vậy 2 vị trí màn cách nhau D D 1, 6 0, 4 1, 2m   .
<b>Câu 36:Đáp án D</b>


Khoảng cách giữa hai nút sóng gần nhau nhất


NM 36cm 72cm



2


    


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Nhìn vào hình vẽ, dựa vào đặc tính của đồ thị hình sin, do điểm E
cách N một khoảng là 6cm 12





nên biên độ dao động tại E là
E


A 5cm<sub>.</sub>


Tương tự như vậy, do điểm F cách N một khoảng


3
27cm


8



nên
suy ra biên độ dao động tại F là AF 5 2cm<sub>.</sub>


E, F nằm trong cùng một bó sóng nên hai phần tử dây tại đó dao động


cùng pha, suy ra khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dây trong quá
trình dao động là



2
2


max F E


d  EF  A  A 21,1cm


đạt được khi
hai phần tử này cùng đi qua vị trí biên.


<b>Câu 37:Đáp án D</b>


Ta xét trong khoảng thời gian từ lúc t 0s <sub> đến lúc t 2s</sub> <sub>, dựa vào đồ</sub>


thị li độ có thể thấy:


- Chất điểm (1) đi từ vị trí ban đầu về lại vị trí cũ nhưng đổi chiều
chuyển động


- Chất điểm (2) đi từ vị trí ban đầu đến biên dương lần đầu tiên.


Biểu diễn các q trình trên lên hai đường trịn đồng tâm như hình vẽ.
Do cùng khoảng thời gian nên góc quét của hai chuyển động tròn đều
là bằng nhau, ta suy ra mối quan hệ của hai góc   2 2 1<sub> (1).</sub>


Đến thời điểm t 7,75s ta thấy chất điểm (1) qua VTCB theo chiều
dương, suy ra góc qt trên đường trịn 1 1



3
.7, 75


2


   


(2)


Đến thời điểm t 2s <sub> thì chất điểm (2) qua vị trí biên dương, góc quét khi đó là </sub>  2 .2 2<sub> (3)</sub>


Từ (2) và (3) ta có


1


2
3


31 <sub>2</sub>


8



 


 <sub> (4).</sub>



Tù (1) và (4) ta tìm được 1 2


2 4


;


9 9


 


   


và chu kì T 9s <sub>, suy ra </sub>


2


rad / s
9



 


Ta có giá trị cực đại 1max 1


2 8


v A 4. cm / s


9 9



 


   


; 2max 2


2 4 3


v A 2 3. cm / s


9 9


 


   


và v1 sớm pha
hơn v2 là


2
9




.


Biểu diễn trên đường tròn đa trục, chất điểm (1) đến điểm M có
1max


1



v
4


v m / s


9 2




 


thì chất điểm (2) đến N.
Từ đó suy ra khi


2 2max


2 4 3 4


v v .cos .cos 0, 42cm / s


9 3 9 9


   


   


 <sub></sub>   <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


   



<b>Câu 38:Đáp án B</b>


Ta có hệ số cơng suất




2 2


L C 2


2
L C


2


R 1 1


cos Z Z R 1


Z <sub>Z</sub> <sub>Z</sub> cos


1


R


 


      <sub></sub>  <sub></sub>





 


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Lấy số liệu từ đồ thị thay vào ta có:


2 2 2


L C 2


1


Z Z 63 1 63


2
2


 


 


 


  <sub></sub>  <sub></sub>


 


 


 



 


 


  <sub> (1)</sub>


Nếu khi tần số là f, cảm kháng và dung kháng của mạch lần lượt là ZL và ZC, thì khi tần số bằng 64f, cảm
kháng và dung kháng của mạch lần lượt sẽ là 64ZL và


C
Z
64


Do khi tần số bằng f và 64f thì sự phụ thuộc của hệ số công suất vào R là giống hệt nhau nên ta có:




2


2 <sub>C</sub> <sub>C</sub>


L C L L


Z Z


Z Z 64Z Z


64 64



 


 <sub></sub>  <sub></sub>  


  <sub> (2)</sub>


Từ (1) và (2) ta suy ra ZL 1<sub> và </sub>ZC 64




L L <sub>2</sub> L


2


L C


U U


U .Z Z


Z <sub>R</sub> <sub>Z</sub> <sub>Z</sub>


 


  L 2 2


210


U .1 10V



21 63


  


 <sub>.</sub>


<b>Câu 39:Đáp án B</b>


Ta biểu diễn quang phổ bậc 1, 2, 3, 4, 5 như trên hình vẽ.


Cần lưu ý trong trường hợp này, khoảng vân tia đỏ (0, 76<i>m</i> gấp đôi
khoảng vân tia tím (0,38<i>m</i>) do đó mép trên của quang phổ bậc 1
trùng với mép dưới của quang phổ bậc 2.


Có thể thấy phần chồng chất lên nhau giữa quang phổ bậc 3 và bậc 4
mà không chứa quang phổ bậc 5 là L<sub>, ứng với khoảng từ vân tím</sub>
bậc 4 đến vân tím bậc 5, ta có:




t5 t 4


0,38.2


L x x 5 4 . 0,38mm


2


     



.
<b>Câu 40:Đáp án B</b>


Ta tính được bước sóng là


v v.2 60.2


4cm


f 30


 


    


 


Hạ đoạn BH vng góc với đường d1 ta có
AH AB.cos45  10 2cm


Nhận thấy hai nguồn A, B dao động ngược pha với biên độ sai khác
nhau 3 2 1mm  <sub> , cho nên những điểm dao động với biên độ 1 mm</sub>


là những điểm thuộc cực tiểu giao thoa. Điều kiện cực tiểu là
1 2


d  d  n <sub>.</sub>


Xét điểm M nằm trên đường thẳng <sub> thuộc nửa trên của mặt phẳng,</sub>
khi đó ta có 0 AM BM d   1 d2 AH



Kết hợp với điều kiện M thuộc cực tiểu giao thoa ta có:


0 n  10 2 0 n 3,5   n 0,1, 2,3 <sub>.</sub>


Như vậy nửa trên của đường <sub> có 4 điểm M thỏa mãn điều kiện bài tốn ra, trong đó một điểm chính là</sub>
trung điểm của AB. Do tính đối xứng của hệ vân giao thoa, ở nửa dưới đường A sẽ có thêm 3 điểm M nữa
thỏa mãn điều kiện bài toán.


Như vậy tổng số điểm cần tìm là 7 điểm.


ĐỀ 02


ĐỀ THI THỬ THPT QG 2021
Môn: Vật lý


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Cho biết hằng số Plăng h 6,625.10 J.s 34 ; độ lớn điện tích nguyên tố e 1, 6.10 C 19 ; tốc độ ánh sáng trong
chân không c 3.10 m / s;1u 931,5MeV / c 8  2; số NA 6,02.1023<sub> nguyên tử/mol</sub>


Câu 1. Thứ tự nào sau đây của các ánh sáng đơn sắc ứng với tần số tương ứng tăng dần?
A. Lam, chàm, tím lục. B. Cam, lục, chàm, tím.


C. Lam, lục, vàng, cam. D. Tím, chàm, lam, đỏ.
Câu 2. Trong máy phát điện


A. phần cảm là bộ phận đứng yên, phần ứng là bộ phận chuyển động.
B. phần cảm là bộ phận chuyển động, phần ứng là bộ phận đứng yên.


C. cả phần cảm và phần ứng có thể cùng đứng yên, hoặc cùng chuyển động, nhưng bộ góp điện thì nhất định
phải chuyển động.



D. tùy thuộc vào cấu tạo của máy, phần cảm và phần ứng có thể là bộ phận chuyển động hoặc là bộ phận
đứng yên.


Câu 3. Tia Rơn-ghen (tia X) có


A. cùng bản chất với sóng âm. B. cùng bản chất với tia tử ngoại.


C. tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại. D. điện tích âm nên nó bị lệch trong điện trường và từ trường.
Câu 4. Chọn câu đúng.


Trong hạt nhân nguyên tử


A. prơtơn khơng mang điện cịn nơtron mang một điện tích nguyên tố dương.
B. số khối A chính là tổng số các nuclơn.


C. các electron mang điện tích âm nên hạt nhân trung hịa về điện.
D. nuclơn là hạt có bản chất khác với các hạt prôtôn và nơtron.
Câu 5. Chọn câu trả lời đúng nhất.


Gọi k là hệ số nhân nơtron. Điều kiện để phản ứng dây chuyền xảy ra là
A. k 1. <sub>B. </sub>k 1. <sub>C. </sub>k 1. <sub>D. </sub>k 1.


Câu 6. Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C.
Chu kì dao động riêng của mạch là


A. T LC.<sub>B. T</sub> 2 LC. <sub>C. T</sub> LC. <sub>D. T 2</sub>  LC.


Câu 7. Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?



A. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn. B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 KHz.
C. Siêu âm có thể truyền được trong chân khơng. D. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản.


Câu 8. Con lắc đơn dao động điều hịa với phương trìnhs cos 2t 0,69 dm

, t tính theo đơn vị giây. Biên
độ dao động của con lắc là


A. 10 cm. B. 1 cm. C. 2 rad/s. D. 0,69 rad.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

A. 1,5 m. B. 0,5 m. C. 2 m.D. 1 m.


Câu 10. Một dịng điện xoay chiều có biểu thức cường độ dòng điệni 4 cos 100 t A

  

. Pha của dòng điện
ở thời điểm t là


A. 50 t rad .

B. 0 rad .

C. 100 t rad .

D. 70 t rad .



Câu 11. Các bức xạ có bước sóng trong khoảng từ3.10 m9 đến3.10 m7 là


A. tia tử ngoại. B. ánh sáng nhìn thấy.C. tia hồng ngoại. D. tia Rơnghen.


Câu 12. Phát biểu nào sau đây là đúng về sóng âm tần và sóng cao tần trong q trình phát sóng vơ tuyến?
A. Âm tần và cao tần cùng là sóng điện từ nhưng tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần.


B. Âm tần là sóng âm cịn cao tần là sóng điện từ nhưng tần số của chúng bằng nhau.
C. Âm tần là sóng âm cịn cao tần sóng điện từ và tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần.
D. Âm tần và cao tần cùng là sóng âm nhưng tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần.


Câu 13. Đối với các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ điện…. với công suất định mức P thì
điện áp định mức U, nếu nâng cao hệ số cơng suất thì làm cho


A. cơng suất tỏa nhiệt tăng. B. cường độ dòng điện hiệu dụng tăng.


C. cơng suất tiêu thụ điện hữu ích tăng. D. cơng suất tiêu thụ P sẽ giảm.


Câu 14. Hãy xác định trạng thái kích thích cao nhất của các nguyên tử hiđrô trong trường hợp người ta chỉ
thu được 6 vạch quang phổ phát xạ của nguyên tử hiđrô.


A. Trạng thái L. B. Trạng thái M. C. Trạng thái N. D. Trạng thái O.


Câu 15. Một đèn laze có cơng suất phát sáng 1 W phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,7 m . Cho


34 8


h 6, 625.10 Js,c 3.10 m s


  <sub>. Số phơtơn của nó phát ra trong 1 giây là</sub>


A. 3,52.10 . B. 16 3,52.10 . C. 18 3,52.10 . D. 19 3,52.10 .20


Câu 16. Một điện tích điểmq 1 C 

di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường, công của lực điện


trong q trình dịch chuyển điện tích q làA 0, 2 mJ

. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là


A. U 0, 20 V .

 

B. U 0, 20 mV .

C. U 200 kV .

D. U 200 V .

 



Câu 17. Con lắc lò xo dao động điều hòa, khối lượng vật nặng là 1 kg, độ cứng của lò xo là 1000 N/m. Lấy
2 <sub>10</sub>


  <sub>. Tần số dao động của vật là</sub>


A. 2,5 Hz. B. 5,0 Hz. C. 4,5 Hz. D. 2,0 Hz.



Câu 18. Một con lắc đơn dao động điều hịa có chu kì 1,50(s). Tăng chiều dài con lắc thêm 44% so với ban
đầu thì chu kì dao động điều hịa của con lắc bằng


A. 1,80 s. B. 2,16 s. C. 1,20 s. D. 1,44 s.


Câu 19. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5 nút sóng (kể cả hai
đầu dây). Bước sóng của sóng truyền trên dây là


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Câu 20. Cho một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L và điện trở R mắc nối tiếp. Nếu mắc vào hai đầu đoạn


mạch một điện áp xoay chiềuu 100 cos 100 t 4 V


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


  <sub>thì dịng điện trong mạch có biểu thức</sub>




i 2 cos 100 t A. <sub>Giá trị của R và L là</sub>


A.


1
R 50 ; L H.


2



  


 <sub>B. </sub>


1
R 100 ; L   H.


 <sub>C. </sub>


1
R 100 ;L H.


2


  


 <sub>D.</sub>


2
R 50 ; L   H.




Câu 21. Cho phản ứng tổng hợp hạt nhân21D21D AZZ01n<sub>. Biết độ hụt khối của hạt nhân D là</sub>
D


m 0, 0024u


  <sub>và của hạt nhân X là</sub>m<sub>X</sub> 0,0083u<sub>. Phản ứng này thu hay tỏa bao nhiêu năng lượng? Cho</sub>



2
1u 931MeV c .


A. Tỏa năng lượng là 4, 24 MeV. B. Tỏa năng lượng là 3, 26 MeV.
C. Thu năng lượng là 4, 24 MeV. D. Thu năng lượng là 3, 26 MeV.


Câu 22. Trong thí nghiệm giao thoa sóng, người ta tạo ra trên mặt nước hai nguồn sóng A, B dao động với
phương trìnhuA uB 5cos10 t cm <sub>. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20 cm/s. Một điểm N trên mặt</sub>
nước với AN BN 10cmnằm trên đường cực đại hay cực tiểu thứ mấy, kể từ đường trung trực của AB?


A. Cực tiểu thứ 3 về phía A. B. Cực tiểu thứ 4 về phía A.
C. Cực tiểu thứ 4 về phía B. D. Cực đại thứ 4 về phía A.


Câu 23. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần
lượt là



1x5cos10t4cm<sub>và</sub>x2 A cos 10t 3 4 cm2

 

<sub>. Biết khi vật nhỏ đi qua vị trí cân bằng, tốc độ của nó là 100 cm/s. Biên</sub>
độ A2 có giá trị là


A. 15 cm. B. 5 cm. C. 20 cm. D. 10 cm.


Câu 24. Biết các năng lượng liên kết của lưu huỳnh S32, crôm Cr52, urani U238 theo thứ tự là 270 MeV,
447 MeV, 1785 MeV. Hãy sắp xếp các hạt nhân ấy theo thứ tự độ bền vững tăng lên.


A. S U Cr.  <sub>B. </sub>U S Cr.  <sub>C. </sub>Cr S U.  <sub>D. </sub>S Cr U. 


Câu 25. Một electron chuyển động thẳng đều trong miền có cả từ trường đều và điện
trường đều. Véctơ vận tốc của hạt và hướng đường sức từ như hình vẽ. Cho


6


B 0,004T, v 2.10 m s  <sub>, xác định hướng và cường độ điện trường E</sub> <sub>?</sub>



A. E




hướng lên, E = 6000 V/m. B. E




hướng xuống, E = 6000 V/m.
C. E




hướng xuống, E = 8000 V/m. D. E




</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Câu 26. Một miếng gốc hình trịn, bán kính 4cm. Ở tâm O, cắm thẳng góc một đinh OA. Thả miếng gỗ nổi
trong một chậu nước có chiết suất n = 1,33. Đinh OA ở trong nước. Lúc đầu OA = 6 (cm) sau đó cho OA
giảm dần. Mắt đặt trong khơng khí, chiều dài lớn nhất của OA để mắt bắt đầu không thấy đầu A là


A. OA 3,53 cm .

B. OA 4,54 cm .

C. OA 5,37 cm .



D. OA 3, 25 cm .



Câu 27. Cho mạch điện như hình vẽ, E = 12(V), r 1 

 

; Đèn thuộc loại


 




1 V A 2


6V 3W; R 5  ; R ; R 0, R


là một biến trở. Giá trị của R2 để đèn
sáng bình thường là


A. 12 . B. 6 .
C. 10 . D. 5 .


Câu 28. Một con lắc lị xo gồm một vật có khối lượng m = 100g
gắn vào lị xo có độ cứng k, dao động điều hịa theo phương trình
có dạngx A cos

  t

. Biết đồ thị lực kéo về theo thời gian
F(t) như hình vẽ. Lấy 2 10<sub>. Phương trình dao động của vật là</sub>


A.


x 2cos t cm.


3


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  <sub>B. </sub>x 4cos 2 t 3 cm.





 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 


C.


x 2 cos 2 t cm.


3


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


  <sub>D. </sub>x 4cos t 3 cm.




 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


Câu 29. Mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 100V và tần số f khơng đổi. Điều chỉnh



1


R R 50<sub>để thì cơng suất tiêu thụ của mạch là </sub>P<sub>1</sub> 60W<sub>và góc lệch pha của điện áp và dòng điện là</sub><sub>1</sub><sub>.</sub>


Điều chỉnh để R R 2 25thì cơng suất tiêu thụ của mạch là P và góc lệch pha của điện áp và dòng điện2
là 2<sub>với</sub>


2 2


1 2


cos  cos  3 4<sub>. Tỉ số </sub>P P bằng<sub>2</sub> <sub>1</sub>
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.


Câu 30. Cho hai máy biến áp lí tưởng, các cuộn dây sơ cấp có cùng số vịng dây, nhưng các cuộn thứ cấp có
số vịng dây khác nhau. Khi lần lượt đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi vào hai đầu
cuộn sơ cấp của hai máy thì tỉ số giữa điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở và hai đầu cuộn sơ
cấp của mỗi máy tương ứng là 1,5 và 1,8. Khi thay đổi số vòng dây cuộn sơ cấp của mỗi máy đi 20 vòng dây
rồi lặp lại thí nghiệm thì tỉ số điện áp nói trên của 2 máy là như nhau. Số vịng dây của cuộn sơ cấp của mỗi
máy ban đầu là


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Câu 31. Một mạch dao động lí tưởng gồm một tụ điện và một cuộn dây thuần cảm đang có dao động điện từ
tự do. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên bản tụ thứ nhất có giá trị cực đại Q0. Sau đó một khoảng thời gian


ngắn nhất bằng10 s6 kể từ t = 0, thì điện tích trên bản tụ thứ hai có giá trị bằng
0
Q


2





. Chu kỳ dao động riêng
của mạch dao động này là


A. 1, 2.10 s.6 B. 8.10 3s.6 C. 8.10 s.6 D. 6.10 s.6


Câu 32. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng<sub>. Trên màn quan sát tại điểm</sub>
M có vận sáng bậc k. Lần lượt tăng rồi giảm khoảng cách giữa hai khe một đoạna<sub>sao cho vị trí vân trung</sub>
tâm khơng thay đổi thì thấy M lần lượt có vân sáng bậc k1 và k2. Kết quả đúng là


A. 2k k 1k .2 B. k k 1 k .2 C. k k 1k .2 D. 2k k 2 k .1


Câu 33. Chiếu ánh sáng trắng (có bước sóng<sub> biến đổi từ 400 nm tới 760 nm) vào tấm kim loại có cơng</sub>
thốtA0 3,31.10 J19




 <sub>có electron bật ra khơng? Nếu có hãy tính vận tốc ban đầu cực đại của e quang điện.</sub>
Biết rằng năng lượng electron nhận được dùng vào 2 việc: làm cho electron thoát ra khỏi kim loại, phần còn
lại ở dạng động năng của electron. Choh 6,625.10 Js,c 3.10 m s, m 9,1.10 kg. 34  8  31


A. Có;0,6.10 m s6 B. Khơng C. Có;0,6.10 m s5 D. Có;0,7.10 m s5


Câu 34. Một mạch điện gồm một điện quang điện trở mắc nối tiếp với một bóng đèn Đ (6 V – 3 W) rồi nối
với nguồn điện có cơng suất điện động E = 6 V. Khi dùng một nguồn hồng ngoại có cơng suất 30 W phát ra
ánh sáng có bước sóng 0,8 m chiếu vào quang trở thì bóng đèn sáng bình thường. Coi tồn bộ các hạt điện
tích sinh ra đều tham gia vào q trình tải điện. Tính hiệu suất của q trình lượng tử?


A. 1,3%. B. 2,6%. C. 1,0%. D. 1,7%.


Câu 35. Urani23892Usau nhiều lần phóng xạ và  biến thành


206


82Pb. Biết chu kì bán rã của sự biến đổi tổng
hợp này làT 4,6.10 9 năm. Giả sử ban đầu một loại đá chỉ chứa urani, khơng chứa chì. Nếu hiện nay tỉ lệ


của các khối lượng của urani và chì là


 





m U
37


m Pb  <sub>, thì tuổi của loại đá ấy là</sub>
A. 2.107 năm. B. 2.108 năm. C. 2.109 năm. D. 2.1010 năm.


Câu 36. Một âm thoa có tần số dao động riêng 850 Hz được đặt sát miệng một ống nghiệm hình trụ đáy kín
đặt thẳng đứng cao 80 cm. Đổ dần nước vào ống nghiệm đến độ cao 30 cm thì thấy âm được khuếch đại lên
rất mạnh. Biết tốc độ truyền âm trong khơng khí có giá trị nằm trong khoảng từ 300 m/s đến 350 m/s. Hỏi
khi tiếp tục đổ nước thêm vào ống thì có thêm mấy vị trí của mực nước cho âm được khuếch đại rất mạnh?


A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

1 2


S S  a 1mm<sub>, khoảng cách từ hai khe đến màn D = 2 m. Khoảng có bề rộng nhỏ nhất mà khơng có vân</sub>
sáng nào quan sát được ở trên màn bằng



A. 0,9 mm. B. 0,2 mm. C. 0,5 mm. D. 0,1 mm.


Câu 38. Hai con lắc đơn có cùng chiều dài<sub>, cùng khối lượng m, mang điện tích lần lượt trái dấu là q1 và</sub>


q2. Chúng được đặt trong điện trường E thẳng đứng hướng xuống dưới thì chu kì dao động của hai con lắc là


1 0


T 5T <sub>và </sub>T<sub>2</sub> 5 7 T<sub>0</sub><sub>với là T0 chu kì của của chúng khi khơng có điện điện trường. Tỉ số </sub>


1
2
q


q <sub>là</sub>


A.
1


.
2




B. – 1. C. 2. D.
1


.
2



Câu 39. Trên mặt nước có hai nguồn sóng A, B cách nhau 20 cm dao động theo phương thẳng đứng với


phương trìnhu 1,5cos 20 t 6

cm




 


 <sub></sub>   <sub></sub>


  <sub>. Sóng truyền đi với vận tốc 20 cm/s. Gọi O là trung điểm AB, M là</sub>
một điểm nằm trên đường trung trực AB (khác O) sao cho M dao động cùng pha với hai nguồn và gần
nguồn nhất; N là một điểm nằm trên AB dao động với biên độ cực đại gần O nhất. Coi biên độ sóng khơng
thay đổi trong q trình truyền đi. Khoảng cách giữa 2 điểm M, N lớn nhất trong quá trình dao động gần
nhất với giá trị nào sau đây?


A. 6,8 cm. B. 8,3 cm. C. 10 cm. D. 9,1 cm.


Câu 40. Đoạn mạch AB gồm AM (chứa tụ điện C nối tiếp điện trở
R) và đoạn mạch MB (chứa cuộn dây). Đặt vào hai đầu mạch


một điện áp xoay chiều ổn định. Đồ thị theo thời gian của uAM và
uMB như hình vẽ.


Lúc t = 0, dịng điện đang có giá trị
0
I
i


2





và đang giảm. Biết
1


C mF


5




 <sub>, cơng suất tiêu thụ của mạch là</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

BẢNG ĐÁP ÁN


1.B 2.D 3.B 4.B 5.D 6.D 7.C 8.A 9.D 10.C


11.A 12.A 13.C 14.C 15.B 16.D 17.B 18.A 19.B 20.A
21.B 22.A 23.A 24.B 25.C 26.A 27.A 28.D 29.B 30.D
31.D 32.A 33.A 34.A 35.B 36.C 37.D 38.B 39.D 40.A
LỜI GIẢI CHI TIẾT


Câu 7: Đáp án C.


Vì siêu âm mang bản chất là sóng cơ học nên siêu âm khơng thể truyền được trong chân không.
Câu 8: Đáp án A.


Biên độ của con lắc đơn làS0 1 dm

10 cm .


Câu 9: Đáp án D.


Khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp là 1 m .

 


Câu 10: Đáp án C.


Pha của dòng điện ở thời điểm t là   t 100 t rad .


Câu 14: Đáp án C.


Số vạch quang phổ phát xạ của nguyên tử hiđrô làC2n  6 n 4 <sub> (quỹ đạo N).</sub>
Câu 15: Đáp án B.


Gọi số photon của đèn phát ra trong 1s là n.
34 8


18
6


hc 6,625.10 .3.10


P n n 1 n n 3,52.10


0,7.10





      


 <sub>(hạt).</sub>


Câu 16: Đáp án D.



 



3 6


A qU 0, 2.10 1.10 U U 200 V .


    


Câu 17: Đáp án B.


Tần số dao động của vật là:




1 k 1 1000


f 5 Hz


2 m 2 1


  


 


Câu 18: Đáp án A.


 



T



T 2 1, 44 1, 2 T 1, 2T 1, 2.1,5 1,8 s .
g T


 




          




Câu 19: Đáp án B.


Trên dây có 5 nút sóng n 4.


 



n 1, 2 4 0,6 m .


2 2


 


     




</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

   




0
RL


0


U 100


Z 50 2 1


I 2
   
;

 


L
u L
i
Z


tan tan 1 Z R 2 .


R 4




     


Từ

   

 

 



L
L



Z 1


1 , 2 R Z 50 L H .


2


      


 


Câu 21: Đáp án B.


2



PT  mX 2 m c D  0, 0083 2.0, 0024 .931 3, 26 MeV 


W


 <sub>Phản ứng tỏa năng lượng là 3,26(MeV).</sub>


Câu 22: Đáp án A.


 



2 2


T 0, 2 s vT 20.0, 2 4 cm .
10


 



       


 


Có: d2 d1102,5  là cực tiểu thứ 3 gần về phía A (doAN BN ).
Câu 23: Đáp án A.


Vận tốc tại vị trí cân bằng làv v max A 10A 100 cm s 

 A 10 cm




3
rad
4 4
  
   <sub></sub> <sub></sub> 


  <sub>Hai dao động </sub>x , x ngược pha.1 2




1 2 2 2


A A A 10 5 A A 15 cm .


       


Câu 24: Đáp án B.


 

 




LKR S LKR Cr


270 447


8, 4375 MeV nuclon ; 8,5962 MeV nuclon .


32 52
   
W W
 


LKR U
1785


7,5 MeV nuclon
238


 


W


     
LKR U LKR S LKR Cr


 W W W


Câu 25: Đáp án C.


Electron có hai lực tác dụng F , F ; Fd L L
  


  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  


hướng xuống (theo quy tắc bàn tay trái).


Electron chuyển động đều


 


 



d L
d L


d L
F F 1
F F 0


F F 2



  

  <sub>  </sub>



 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
  


 

1  Fd





có chiều hướng lên,qe  0 E






hướng xuống.


 

<sub>2</sub> <sub>q E</sub> <sub>q vBsin</sub> <sub>E vB 2.10 .0, 004 8000 V m .</sub>6



      


Câu 26: Đáp án A.


Khi độ dài đoạn OA giảm dần thì góc tới của tia sáng xuất phát từ A
tới mép miếng gỗ càng tăng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

2


gh gh


1


n 1


sin i i 48,6


n 1,33


    


gh


gh


R R



tan i ON 3,53cm


ON tan i


   


Câu 27: Đáp án A.


Sơ đồ mạch điện R1 nt (R2 // Đ)


 

 



2 2


dm dm


dm


dm dm


U 6 P 3 1


R 12 ; I A


P 3 U 6 2


      


§



Vì đèn sáng bình thường dm

 

2 dm

 


1


U U 6 V U ;I I A


2


 <sub>§</sub>   <sub>§</sub> 


Đặt

 

 



2


2 2 1 2


2


U 6 1 6


R x I A I I I A I


R x 2 x


       <sub>§</sub>   


AB


U <sub> E</sub>Ir U <sub>1</sub>U<sub>2</sub>



1 6 1 6


12 .1 .5 6


2 x 2 x


   


  <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> 


   


Đặt


1 6
t


2 x


  


Ta có phương trình


1 6


12 t 5t 6 t 1 1 x 12
2 x


         



VậyR2 12

 


Câu 28: Đáp án D.


Từ đồ thị ta có

 

 



13 7 T 2


t 1 s T 2 s rad s


6 6 2 T




          


 



2 2 2


kv max


F m A 0,1 A 4.10 N A 4 cm


      


Tạit 0 : Fkv m A2 2.10 2 x 2 cm





     



kv


F tăng  <sub>x giảm </sub> <sub>vật đang chuyển động về vị trí cân bằng</sub>




x 2


v 0 0 arccos arccos rad


A 4 3




         


Vậy phương trình dao động của vật làx 4 cos t 3

cm




 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


Câu 29: Đáp án B.





2 2 2 2


2


2 2


2


L C


U .R U .R U


P cos


R.Z R


R Z Z


   


 




2 2


2 2 2


1 1 1 1



1


U 100 3


P 60 cos cos 60 cos


R 50 10


 W        




2 2


2 2 2 2


1 2 2 2 2


2


3 9 U 100 9


cos cos cos P cos . 180


4 20 R 25 20


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Vậy
2
1



P 180


3.


P 60 


Câu 30: Đáp án D.


Gọi số vòng dây cuộn sơ cấp của hai máy là N.


Số vòng dây cuộn thứ cấp của máy 1 là N1, cuộn thứ cấp của máy 2 là N2.
Có:


1 1 2 2


1 2


N U N U


1,5 N 1,5N; 1,8 N 1,8N
N U    N  U   


Để tỉ số điện áp của hai máy như nhau thì số vịng dây cuộn sơ cấp của máy 1 giảm đi 20 vòng, số vòng dây
cuộn sơ cấp của máy 2 tăng thêm 20 vòng.


2


1 2


N N 1,5N 1,8N



0,3N 66N 0 N 220
N 20 N 20 N 20 N 20


        


    <sub>(vòng).</sub>


Câu 31: Đáp án D.


1 1 0 2 0


t 0 : q Q  q Q


6 0


2 2


Q
t 10 s : q


2 3


 


    


6
2



T 6.10 s
T t




 


    




Câu 32: Đáp án A.
Ta có:


1 2


M


k D k D
k D


x


a a a a a


 




  



   


1 2 1 2 1 2


k k k k k k


k


a a a a a a a a a 2a


 


    


        


1 2
2k k k


  


Câu 33: Đáp án A.
Ta có:


 



2
0 d 0



hc 1


A A mv 1


2


     


 W


Electron có vận tốc cực đại khi bước sóng chiếu tới nhỏ nhất
Thay  400nm<sub>vào (1) ta có:</sub>




34 8


19
9


0


6
31


6,625.10 .3.10


hc <sub>2</sub> <sub>3,31.10</sub>


2 A



400.10


v 0,6.10 m s


m 9,1.10









 


  <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub>


 




   


  


Câu 34: Đáp án A.



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

6


20
34 8


P P P 30.0,8.10


n 1, 21.10


hc <sub>hc</sub> <sub>6,625.10 .3.10</sub>




 




    




 <sub> hạt</sub>


Cường độ dịng điện chạy qua quang trở khi bóng đèn sáng bình thường là
dm


qt d dm
dm


P 3



I I I 0,5A.


U 6


    


Số electron nhận được photon và rời khỏi mối liên kết là
18


e lotrong 19
I 0,5


n n 1,5625.10


2.e 2.1,6.10


   


hạt.
Hiệu suất của quá trình lượng tử là


18
e


20
n 1,5625.10


H .100% 1,3%.



n<sub></sub> 1, 21.10


  


Câu 35: Đáp án B.
Ta cóNPb N0 Nt


t


U A t


0 t


Pb 0 t


A
N
238


m N N 3811


37 37


N N


m <sub>206</sub> N N 119


N


    



 


t


8
T


t 0 0


3811


N N N .2 t 2.10
3930




    


(năm).
Câu 36: Đáp án C.


Ống nghiệm có một đầu là nước, một đầu hở


v v


n n v


1 n



4 2 4f 2f


4f 2f


 


      






0,5 27 7


300 v 350 300 350 n


1 n <sub>14</sub> <sub>3</sub>


4.850 2.850


       




mà n n 2  v 340 m s



Tiếp tục đổ thêm nước

 



340 n.340



0 0,5 m 0 0,5 0,5 n 2


4.850 2.850


          




n n 0;1


Vậy khi tiếp tục đổ thêm nước thì có thêm 2 vị trí của mực nước mà âm khuếch đại rất mạnh.
Câu 37: Đáp án D.




6 6


lam cam


lam1 3 cam1 3


D 0, 45.10 .2 D 0, 45.10 .2


x 0,9 mm ; x 1,3 mm


a 1.10 a 1.10


 


 



 


     


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Quang phổ bậc 2:x2

1,8;2, 6 mm


Quang phổ bậc 3:x3

2, 7;3,9 mm


Quang phổ bậc 4:x4

3, 6;5, 2 mm



 <sub>Từ quang phổ bậc 4 trở đi sẽ có vùng giao với quang phổ bậc thấp hơn.</sub>


 <sub>Khoảng rộng nhỏ nhất khơng có vân sáng nào</sub>xmin xlam3 xcam2 2, 7 2, 6 0,1 mm 


Câu 38: Đáp án B.


Có:


1


T 2 T


g g


   


1


1


0 1



T g g


5 5 g


T   g   25


mà E hướng thẳng đứng xuống dưới g1  g gl¹1

gl¹1  g



 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
1
q E
24g


g ;q 0


25 m



 <sub>l¹1</sub>  


do E  gl¹1


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
(1)
2
2
0 2


T 5 g 5 49


g g


T  7 g  7 25
mà E





hướng thẳng đứng xuống dưới g2  g gl¹2

gl¹2  g



 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
2
2
q E
24g


g ;q 0


25 m


 <sub>l¹2</sub>   



do E  gl¹2


 


(2)


   

1 , 2  gl¹1 gl¹2 q1 q2 mà q , q trái dấu 1 2
1
2
q
1
q
 


Câu 39: Đáp án D.
Bước sóng là


v v.2
2cm.
f

   


Phương trình sóng tại M M


2 d


u <sub></sub>2.1,5cos 20 t <sub> </sub><sub>6</sub><sub></sub>  



 




 


M cùng pha với nguồn


2 d


k2 d k




       


 <sub>mà</sub>d 10  k 5


Mà M gần O nhất nênkmin  6 dmin 12 OMmin 2 11cm


O và N là 2 điểm cực đại gần nhau trên đoạn thẳng nối 2 nguồn nênON 2 1cm.




 


Ta có phương trình dao động của hai chất điểm M và N là





M


u <sub></sub>3cos 20 t<sub> </sub><sub>6</sub><sub></sub>12<sub> </sub>3cos 20 t<sub> </sub><sub>6</sub>


2 1 1 2


N


d d d d


u <sub></sub>2.1,5cos<sub></sub>  cos 20 t <sub> </sub><sub>6</sub><sub> </sub>  


   


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

 


3cos cos 20 t <sub>6</sub> 10


     




3cos 20 t <sub>6</sub>


  


Khoảng cách theo phương thẳng đứng giữa M và N là





M N


u <sub></sub> u <sub></sub>3cos 20 t<sub> </sub><sub>6</sub> <sub> </sub>3cos 20 t<sub> </sub><sub>6</sub> <sub></sub>6cos 20 t<sub> </sub><sub>6</sub>


Vậy khoảng cách lớn nhất giữa M và N trong quá trình dao động là


2 2 2


max


MN  2 11 1 6 9cm
Câu 40: Đáp án A.


Từ đồ thị ta có



3


T 2


10.10 s T 0,04s 50 rad s


4 T


 


       


Tạit 0



 

AM

  



AM 0AM u AM


u U 200 V    0 u 200cos 50 t V


MB MB


u 0; u <sub>giảm </sub> uMB <sub>2</sub>

rad

uMB 200 cos 50 t <sub>2</sub>

 

V


  


     <sub></sub>   <sub></sub>


 


Từ đồ thị ta có phương trình của hiệu điện thế hai đầu mạch AM và MB là


 



AB AM MB


u u u 200 2 cos 50 t V


4


 


    <sub></sub>   <sub></sub>



 


Ta thấy t 0 <sub> có </sub>
0
I
i


2




và đang giảm nên i 4



  


Như vậy trong mạch lúc này đang có cộng hưởng điện ZL ZC


2 2 2 2


0AM 0MB C L


U U  R Z  r Z


AM
i


u C



1


R Z 100


4 C




      




C
R r Z 100


    


2 2


U 200


P 200


R r 100 100


  


</div>

<!--links-->

×