Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De KT cuoi tuan lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.21 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Họ v tªn :à ………
Lớp………


<b>ĐỀ KIÊM TRA CUỐI TUẦN- LỚP 4</b>
<b>MƠN :TỐN</b>


B i sà ố 1


<b>Phần I. Trắc nghiệm ( Khoanh vào ch cái trc câu tr li úng)</b>
Câu 1: Chữ số 7 ở số 678 560 thuộc hàng nào, líp nµo?


A. Hàng chục , lớp đơn vị B. Hàng trăm, lớp nghìn.
C. Hàng chục nghìn, lớp nghìn D. Hàng nghìn, lớp nghìn.


Câu 2 : Cửa hàng có 34569 m vải, sau khi đã bán một số mét vải thì số vải cịn lại bằng
1


9 số vải có lúc đầu. Hỏi cửa hàng đã bán bao nhiêu mét vải ?
Số mét vả đã bán là :


A. 3841 m B. 30728 . C. 31728m. D. 3842 m.
Câu 3: Số lẻ liỊn sau sè lín nhÊt cã 5 ch÷ sè lµ :


A. 100 000 B. 99 997. C. 100 001 D. 98999.


Câu 4: Cho các chữ số 2, 3, 0, 5. Viết đợc bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau từ 4 chữ số
đã cho?


Tr¶ lêi : ………..


Câu 5: Dãy số nào sau đây đợc viết theo thứ tự từ lớn đến bé


A, 23 456; 34 567; 65 345; 78 908; abc 609


B, abc 609; 78 908; 65 345; 34 567; 23 456
C, 456 789 ; 65 789; 123 567; 567 560; 56 743


Câu 6 : Dãy số liên tiếp từ 234 đến 456 có bao nhiêu số chẵn ? Bao nhiêu số
lẻ ?


A. 111 sè ch½n, 111 số lẻ B. 112 số chẵn, 111 số lẻ C. 112 số lẻ, 111 số chẵn
<b>Phần II. Tự luận</b>


Câu 1 : Tính giá trị của biểu thức : 23 457 x 7 – 12 982 x a víi a = 4


………
………
………
.
………
Câu 2: Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi gấp 6 lần chiều rộng, chiều dài mảnh đất
là24m . Tính diện tích mảnh đất đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

………
………
………
.
………
………
………
………
.


………
C©u 4 : Viết liên tục dãy chữ Lễ phép lễ phép….


a) Chữ cái thứ 4567 là chữ cái gì ?


b) Nếu tơ màu các chữ cái theo thứ tự màu : xanh, đỏ, tím, vàng, xanh, đỏ,… thì chữ
cái thứ 478 được tơ màu gì ?


………
………
………
………
………
C©u 5


Tính diện tích của hình vng biết chu vi của hình vng đó bằng chu vi của hình chữ
nhật có chiều dài là 12 m và chiều rộng bằng 1


2 chiỊu dµi?


………
………
………
.
………
………
………


Họ v tªn :à ………



Lớp………


<b>ĐỀ KIÊM TRA CUỐI TUẦN- LỚP 4</b>


<b>MƠN : TiÕng ViƯt</b>
B i sà ố 1
<b>Câu 1</b><i>: </i>Đọc thầm đoạn thơ sau:


Đi héi chïa H¬ng


Nờm nợp ngời, xe đi
Mùa xuân về trẩy hi.
Rng m thay ỏo mi
Xỳng xớnh hoa ún mi.


Bớc mỗi bớc say mê
Nh giữa trang cổ tích.
Đất nớc mình thanh lịch
Tên núi rừng cũng thơ.


Động chùa Tiên, chùa Hơng
Đá còn vang tiếng nhạc.
Động chùa núi Hinh Bồng
Gió còn ngân khúc hát.
Nơi núi cũ xa vời


Bỗng thành nơi gặp gỡ.


Dự khụng ai đợi chờ
Cũng thấy lòng bổi hổi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Mét câu chào cởi mở
Hoá ra ngời cùng quê.


Lẫn trong làn s¬ng khãi
Mét mïi th¬m cø v¬ng.


Ngời đi thăm đất nớc
Ngời về trong yêu thơng.


<i>Theo</i><b> Chu Huy</b>
<b>Đánh dấu X vào ô trống trớc ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau:</b>
1-Đi trẩy hội chùa Hơng vào thời gian nào ?


 Mùa đông  Mùa xuân  Mùa hạ  Mùa thu


2-Trong khổ thơ 1, hoa mơ đợc nhân hoá bằng cách nào?


Tả hoa bằng những từ chỉ hoạt động, đặc điểm của ngời.
Nói với hoa thân mt nh núi vi ngi.


Bằng cả hai cách trên.
3-Theo em khổ thơ cuối bài nói điều gì?


Ngi i hi chùa Hơng để thắp hơng , cầu phật.


Đi hội chùa Hơng để ngắm cảnh đẹp đất nớc để thêm yêu đất nớc, thêm yêu
con ngời.


C¶ hai ý trên.



4- Tìm và viết các từ chứa tiếng bắt đầu bằng shoặc x có nghĩa nh sau:
- Một loài cây dây leo cho quả làm thức


ăn: ...
- Một loài hoa có tên nh một loại vũ


khí: ...
- Hoàn thành một công việc nào


ú: ...
- Cảm giác của con ngời khi đạt đợc ý


muèn: ...
<b>Câu 3</b>: Đặt 3 câu có sử dụng phép so s¸nh.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×