Tải bản đầy đủ (.docx) (45 trang)

Giao an theo chuan KTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (333 KB, 45 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 1</b>


<b>Thứ hai ngày 20 tháng 8 năm 2012</b>
<b>Tập đọc</b>


<b>Tiết 1: Th gưi c¸c häc sinh</b>
<b>I. Mơc tiêu: </b><i>Sau bài học HS:</i>


+ Bit c nhn ging t ngữ cần thiết, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.


+ HiÓu néi dung bức th: Bác Hồ khuyên học sinh chăm học, biết nghe lời
thầy, yêu bạn.


+ Thuc lịng đoạn: Sau 80 năm … cơng học tập của các em. ( Trả lời đợc
các câu hỏi 1, 2,3)


+ HS khá giỏi đọc thể hiện đợc tình cảm thân ái, trìu mến, ti tởng.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


B¶ng phơ


<b>III. Các Hoạt độngdạy học:</b>
* ổn định:


* KiÓm tra bµi cị
* B i míi:<b>à</b>


<b> 1. Giíi thiƯu bµi:</b>
<b> 2. Phát triển bài:</b>


<b>a. Luyn c:</b>


- GV c mu
- Chia đoạn


- Tiếp nối đọc đoạn
- Kết hợp giải nghĩa từ


- HS luyện đọc đoạn trong nhóm 2
- Mời 1 HS đọc diễn cảm toàn bài
- GV đọc diễn cảm


<b>b. Tìm hiểu bài:</b>


+ Đọc thầm đoạn 1,2- Thảo luận nhóm
4 trả lời câu hỏi:


- Ngy khai trng 5/9/1945 cú gì đặc
biệt so với những ngày khai trờng
khác?


- Sau CM tháng 8, nhiệm vụ của Toàn
dân là g×?


- H/s có trách nhiệm trong cuộc kiến
thiết đất nớc?


- Mời HS nêu nơị dung chính
- GV chốt và đa lên bảng
- 2 HS đọc lại 2 đoạn


<b>c. Hớng dẫn đọc diễn cảm:</b>



- GV đọc mẫu đoạn ( từ sau năm
80….hết).


- GV theo dõi uốn nắn HS.
- Tổ chức thi đọc diễn cảm


<b>d. Hớng dẫn hs học thuộc lòng.</b>
- GV chọn đoạ diễn cảm để HS
HTLva thi đọc.


- GV cùng hs nhận xét đánh giỏ.


- Lớp theo dõi
- 2 đoạn ( SGK)


- 2 tp tiếp nối đọc đoạn
- Từ ngữ: Hoàn cầu, cơ đồ…
- Luyện đọc đoạn nhóm 2
- Lớp theo dõi


- Líp theo dâi


+ Th¶o luËn nhãm 4


- Là ngày khai trờng đầu tiên ở nớc
VNDCCH ngày khai trờng ở nớc VN
độc lập sau 80 năm giời bị TD Pháp đô
hộ.



- XD lại cơ đồ tổ tiên để lại làm cho
nớc ta theo kịp các nớc khác trên toàn
cầu.


- Siêng năng học tập…. năm châu.
+ HS nêu nội dung chính của bài.
- 2 HS đọc


- Lớp đọc thầm


- Lớp theo dõi
+ HS LĐ diễn cảm theo cặp.
+ Thi đọc diễn cảm trớc lớp.
+ hs đọc thầm HTL


+ Thi đọc thuộc lịng
+ 1 hs đọc tồn bi


<b>3. Kết luận:</b>


HS nêu lại néi dung chÝnh cđa bµi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

To¸n


Tiết 1: ôn tập: Khái niệm về phân số
I- Mục tiêu:


<i>Qua bài học HS: </i>


+ Bit c, vit phõn số, biết biểu diễn một phép chia số tự nhiên cho một


số tự nhiên khác 0 va viết một số tự nhiên dới dạng phân số.


<b>II- ChuÈn bÞ:</b>


TÊm b×a nh h×nh vÏ SGK.


<b>III- Các Hoạt độngdạy học chủ yếu.</b>
* ổn định:


<b> * KiÓm tra:</b>
<b> * Bµi míi:</b>
1. Giíi thiƯu bµi:


<b> </b>2. Phát triển bài:


<b>a.Hot ng 1: ễn tập khái niệm ban</b>
đầu về phân số:


- GV yêu cầu hs quan sát cho biết
băng giấy đợc chia làm mấy phần
bằng nhau đã tô màu mấy phần


+ Viết phân số chỉ số phần đã tô màu
rồi đọc phân s ú


- Các phần còn lại làm tơng tự.
+ Nhắc lại cấu tạo phân số:


- Ly mt s vớ dụ khác về phân số
b.Hoạt động 2: Ôn tập cách viết


th-ơng 2 số tự nhiên, cách viết mỗi số tự
nhiên dới dạng phân số


+ Em h·y viÕt thơng chia 1 cho 3 dới
dạng phân số.


Vậy 1:3 có th¬ng b»ng mÊy


- GV cho HS làm các phần tơng tự
ờng phân số để biểu diễn kết quả của phép


tÝnh nµo?


+ 1 số tự nhiên có thể viết dới dạng
phân s c khụng?, vỡ sao?


GV gọi HS lần lợt lên viết các số
TN 512;2001 dới dạng phân số


+ Sè 1 cã thĨ viÕt díi d¹ng phân số
nào?


+ S 0 cú th vit di dng phõn số có
đợc khơng?


<b>c/ Hoạt động 3: Luyện tập</b>
Bài tập 1


( Làm miệng)
<b>Bài 2:</b>



- Đọc thầm yêu cầu và thực hiện
nhóm 2 vào vở.


<b>Bài 3: Tơng tự bài tập 2</b>


- HS quuan sát và nhËn xÐt


1 HS thùc hiƯn 2


3 ( ph©n số hai


phần ba)


+ 1 vài HS khác nhắc lại


+ Phõn s gm cú t s v mẫu số:
Tử số đợc viết trên gạch ngang
Mẫu số đợc viết dới gạch ngang
+ 1: 3 = 1


3


+ 1 chia cho 3 có thg là 1


3


+ HS nêu chú ý 1.


5 = 5



1 ; 12=
12


1 <i>;</i> 2001 =
2001


1


HS tiếp nối nêu miệng


+ 3 h/s làm bảng nhãm


3 :5 = 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bµi 4: Häc sinh nêu yêu cầu</b>


GV lu ý cách thực hiện cho häc sinh


<b>3. KÕt luận: HS nêu lại cấu tạo phân</b>
số


75


1000<i>;</i>9 :17=
9
17


+ 3 h/s làm bảng nhóm


32 = 32


1 <i>;</i>105=
105


1 ; 1000=
1000


1


Hs tù thùc hiƯn vµo vë
1 = 1


6<i>;</i>0=
0
5


<b> chÝnh t¶ ( Nghe </b><b> viết)</b>
<b>Tiết 1: Việt nam thân yêu</b>
<b>I/Mục tiêu:</b>


<i>Học xong bµi nµy, hs biÕt:</i>


+ Nghe - viết đúng, trình bày đúng bài chính tả, khơng mắc q 5 lỗi trong
bài, trình bày đúng hình thức thơ lục bát.


+ Tìm đợc tiếng thích hợp với ơ trống theo u cầu bài tập 2, thực hiện
đúng bài tập 3.


<b>II/ ChuÈn bị:</b>


+ Giấy - bút dạ.


<b>III/Cỏc Hot ngdy hc ch yu</b>
* ổn định:


<b> * kiĨm tra bµi cị</b>


* Bµi míi:


<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Phát triển bài:</b>


<b>a.Hot ng 1:Nghe viết chính t</b>
(Vit Nam thõn yờu)


Gv nêu yêu cầu, giao nhiệm vụ


<b>b. Hoạt động 2: Tìm hiểu nội dung</b>
bài


- Bài thơ nói lên nội dung gì ?
+) Hớng dÉn viÕt tõ khã


<b>c.Hoạt động 3: Viết chính tả:</b>
- GV c li 1 ln


- Đọc cho HS viết bài.
*- Soát lỗi


<b>d.Hot ng 4: GV chm bi v nhn</b>


xột


<b>.Hot động 5: Hớng dẫn làm bài tập</b>
chính tả.


* Bài tập 2: Mời HS nêu yêu cầu
- GV lu ý HS ghi từ cần tìm ra nháp.
- Gv cùng HS nhận xét đánh giá.


<b>Bµi 3:</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu


- 1 HS đọc bài


+ HS đọc thầm toàn bài và trả lời câu
hỏi


+ HS tìm từ- luyện viết - đọc từ vừa
tìm đợc.


+ Nghe GV đọc và viết bài theo quy
định


+ Nghe GV đọc HS tự soát bài phát
hiện lỗi và sửa lỗi


HS đổi vở kiểm tra chéo nhau đối
chiếu với SGK.



HS theo dâi


+ H/s nêu yêu cầu - TL cặp đôi làm
bài.


- Các nhóm trình bày bài.
- 2 HS đọc bài văn hồn chnh
- Lp sa bi


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- HS lên bảng thi ®ua


- GV nhận xết đánh giá -chốt li
li gii ỳng.


+ Nhắc lại qui tắc viết c/k; g/gh;
ng/ngh.


<b>3. KÕt ln:</b>
NhËn xÐt giê häc.


DỈn dò: luyện viết bài + chuẩn bị bài
tuần hai.


+ 3 HS lên bảng thi làm bài nhanh vào
bảng phụ GV chuẩn bị.


- Từng HS báo cáo lớp nhận xét
+ 2-3 HS nhắc


<b>Thứ ba ngày 21 tháng 8 năm 2012</b>


<b>toán</b>


<b>Tiết 2: ôn tập tính chất cơ bản của phân số</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<i>Giúp học sinh:</i>


+ Biết tính chất cơ bản của ph©n sè.


+ Biết vận dụng để rút gọn phân số, Quy đồng mẫu số các phân số.
<b>II. Các Hoạt độngdạy học chủ yếu:</b>


<b> * ổn định</b>
<b> * Kiểm tra:</b>
<b> * Bài mới:</b>
<b> 1. Giới thiệu bài: </b>


<b> 2. Phát triển bài:</b>


a. Ôn tập tính chất cơ bản của
<b>phân số:</b>


- GV nêu BT: Từ phân số 5


6 ( làm


cỏch no để có đợc phân số) 15


18



Tõ vÝ dơ em hÃy nhắc lại tính chất cơ
bản của phân số:


VD2: Làm tơng tự.


<b>b. ứng dụng tính chất cơ bản của </b>
<b>phân số</b>


+ GV nêu ví dụ:


+ Rút gọn phân số là gì?


- GV cho HS thực hiện rút gọn phân
sè:


- GV lu ý cho HS sinh rút gọn để đợc
1 phân số tối giản.


+ Nhắc lại các bc qui ng mu cỏc
phõn s.


VD2: Làm tơng tự.


Qui đồng: 3


5 vµ
9


10 (MC lµ 10)



Ta cã: 3


5=
3<i>x</i>2
5<i>x</i>2=


6
10


<b>3. LuyÖn tËp:</b>


<b>Bài 1: - HS đọc yêu cầu</b>


+ 1-2 HS nêu tính chất 1.


15
18=


15:3
18:3=


5
6


+ 2 HS nêu lại tính chất cơ bản của
phân số.


+ Rút gọn phân số: 90


120=


90 :30
120 :30=


3
4


+ Vài HS nhắc lại cách rút gän ph©n
sè.


+ Qui đồng mẫu số của 2


5 và
4
7


+ 2 h/s lên thùc hiƯn- Líp lµm vµo vë
mÉu sè chung lµ: 35


Ta cã: 2


5=
2<i>x</i>7
5<i>x</i>7=


14
35
4


7=
4<i>x</i>5


7<i>x</i>5=


20
35




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Nêu lại cách thực hiện.


<b>Bi 2: Mi HS c yờu cu</b>


- Cho thảo luận nhóm 4 và báo cáo


<b>3. Kết luận: Nhận xét giờ học</b>


Dặn dò: Về nhà học bài+chuẩn bị bài
3


bài tập vào vở theo nhóm 2
+ Lần lợt 3 HS lên bảng làm bài
- Rút gọn phân số:


15
25=


15:5
25:5=


3
5 ;



18
27=


18 :9
27 :9=


2
3
36


64=
36 :4
64 : 4=


9
16


- Nêu yêu cầu


- Thảo luận nhóm 4 và báo cáo.
a. 2


3 vµ
5


9 ( mÉu sè chung lµ 27)



Ta cã: 2



3=
2<i>x</i>9
3<i>x</i>9=


18
27 <i>;</i>


5
9=


5<i>x</i>3
9<i>x</i>3=


15
27


b. 1


4 vµ
12


7 ( mÉu sè chung lµ 12)



Ta cã: 1


4=
1<i>x</i>3
4<i>x</i>3=



3
12


c. 5


6 vµ
3


8 ( mÉu sè chung 24)



Ta cã: 5


6=
5<i>x</i>4
6<i>x</i>4=


20
24 <i>;</i>


3
8=


3<i>x</i>3
8<i>x</i>3=


9
24



<b> Luyện từ và câu</b>
<b>Tiết 1:Từ đồng nghĩa</b>
<b>I. Mục tiêu: Bớc đầu học sinh hiểu:</b>


+ Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau;
hiểu thế nào là từ đồng nghĩa hoàn toàn, từ đồng nghĩa khơng hồn tồn.( Nắm
đợc ghi nhớ)


+ Tìm đợc từ đồng nghĩa theo yêu cầu bài tập 1, bài 2 ( 2 trong số 3 từ).
Đặt câu đợc với 1 cặp từ đồng nghĩa theo mẫu bài 3 ( HS khá giỏi đặt đợc 2, 3
cặp từ).


<b>II. ChuÈn bị:</b>


Bảng phụ, giấy khổ to.


<b>III. Cỏc hot ụng dy hc chủ yếu</b>
<b> * ổn định:</b>


<b> * KiÓm tra:</b>
<b> * Bµi míi:</b>
<b> 1. Giíi thiƯu bµi: </b>


<b> 2. Phát triển bài:</b>
<b> *Hớng dẫn tìm hiểubài:</b>
<b>I. Nhận xét:</b>


<b>Bi 1:- 1 HS c yờu cu</b>


+Gi HS đọc từ in đậm trong bài?


+ So sánh nghĩa các từ in đậm trong
từng đoạn văn xem chúng giống nhau
hay khác nhau.( Hoạt động nhóm 4)


+ 1 h/s nêu yêu cầu.
+ 1 h/s đọc từ in đậm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- GV + HS nhËn xÐt


- GV chốt: Những từ có nghĩa giống
nhau nh vậy là các từ đồng nghĩa.


<b>Bµi 2: </b>


<b>- Gọi HS đọc yêu cầu</b>


- Cho HS th¶o luËn nhãm 2


- GV nhận xét chốt lại kết quả đúng.
+ Các từ trong phần a có thể thay
thế đợc cho nhau vì nghĩa các từ ấy
giống nhau hoàn toàn ( TĐN khơng
hồn tồn).


+ Các từ trong phần b không thể
thay thế đợc cho nhau vì nghĩa các
từ ấy không giống nhau hoàn toàn
(TĐN khụng hon ton).


<b>II. Ghi nhớ:</b>



- Yêu cầu h/s học thuộc néi dung
cÇn ghi nhí.


<b>III. Lun tËp:</b>


<b>Bài tập 1: + Yêu cầu 1 h/s đọc từ in</b>
đậm trong bài.


- Cho HS th¶o luËn nhãm 4


- GV nhận xét chốt kết quả đúng.
<b>Bài tập 2: h/s nêu yêu cầu</b>


- Yêu cầu vài h/s đọc các từ vừa tìm.


<b>Bµi tËp 3:</b>


- Gv gọi h/s tiếp nối nhau nói
những câu văn các em đã đặt


- NhËn xÐt söa sai cho h/s ( nÕu cã).


<b>3. KÕt luËn: HS nêu lại gi nhớ.</b>


thiết


b- một mầu : Vàng xuộm- vàng hoe-
vàng lịm.



- 1 HS c yờu cu


+ Thảo luận và nêu kết quả.
+ Cả lớp nhận xét bổ sung.


+ 1 vài h/s nhắc lại.


+ 3-5 h/s c ghi nhớ.


+ H/s đọc thầm yêu cầu.


+ H/s th¶o luËn nhóm 4 và báo cáo.
+ Nớc nhà - Non sông.


+ Hoàn cầu Năm châu.


+ 1 h/s nêu yêu cầu- H/s làm bài cá
nhân.


3 h/s ghi giy kh to dán bảng.
+ Nhận xét chốt lại kết quả đúng.
Đẹp: đẹp đẽ, đèm đẹp, xinh đẹp, tráng
lệ….


To lớn: to, lớn, to đùng, to tớng…..
Học tập: học, học hành, học hỏi.
+ h/s đọc thầm yêu cầu BT – tự làm
vào v.


- Đặt câu vào VBT và nêu



<b>Tập làm văn</b>


<b> TiÕt 1: Cấu tạo của bài văn tả cảnh</b>
<b>I. Mục tiªu:</b>


+ Nắm đợc cấu tạo ba phần ( mở bài, thân bài, lết bài) của một bài văn tả
cảnh.


+ Chỉ rõ đợc cấu tạo 3 phần của bài: Nắng tra.
<b>II. Chuẩn bị: Giấy khổ to – bảng phụ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> 2. Ph¸t triĨn bµi:</b>
A/ NhËn xÐt:


<b>Bµi 1:( trang 11)</b>


- Gi 1 HS c yờu cu


+ Hoàng hôn là chØ thêi gian vµo lóc
nµo?


- GV yêu cầu HS đọc thầm bài văn
xác định phần mở bài, thân bài, kết
bài.(9 Thảo luận nhóm 4)


+ GV nhận xét chốt lại kết quả đúng
- Bài văn đợc chia làm 3 phần:


+ Më bài: Từ đầu <i></i> yên tĩnh này.


+ Thân bài: tiếp <i></i> chấm dứt.
+ Kết bài: phần còn lại.


<b>Bài 2:( trang 11)</b>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu


- H§ nhóm 4: Thứ tự miêu tả bài văn
có gì khác với bài Quang cảnh làng
<b>mạc ngày mùa?</b>


- GV cùng HS dới lớp nhận xét.


+ Từ 2 bài văn trên em hÃy rút ra nhận
xét về cấu tạo của bài văn tả cảnh.
<b>B- Ghi nhớ:</b>


<b>C- Luyn tp:</b>
<b>Bi tp:( trang 13)</b>
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu
- Cho HS thảo luận nhóm 4


- GV nhận xét chốt lại kết quả đúng.
+ Mở bài ( câu văn đầu): nhận xét
chung về nắng tra


+ Th©n bài: cảnh vật trong nắng tra
gồm 4 đoạn:


Đoạn 1: Ngồi trong ngôi nhà <i></i> bốc


lên mÃi.


Đoạn 2: tiếp <i></i> khép lại
Đoạn 3: tiếp <i></i> lặng im
Đoạn 4: còn lại


+ Kết bài: câu cuối ( kÕt bµi më réng)
<b>3- KÕt luËn:</b>


HS nhắc lại cấu tạo của bài văn tả
cảnh


-Lớp theo dõi


+ Lúc buổi chiều,mặt trời mới lỈn


- Lớp đọc thầm lại bài văn


+ Thảo luận nhóm 4 và đại diện nêu về
cấu tạo bài văn


- 2 HS nhắc lại


- Lớp theo dõi


- HĐ nhóm 4 thực hiện yêu cầu BT 2.
+ Đại diện nhóm báo cáo.


- Bài: Quang cảnh ngày mùa tả từng
bộ phận cđa c¶nh.



- Bài: Hồng hơn trên sơng hơng tả sự
thay đổi của cảnh theo thời gian.


- 1-2 HS nªu nhËn xÐt


- 3 phần: Mở bài, thân bài, kết luận
- 2-3 h/s đọc ghi nhớ (SGK tr -12).


+ HS nêu yêu cầu BT 1 vµ bài văn
Nắng tra.


+ HS thảo luận nhóm 4.


+ Đại diện các nhóm báo cáo.
- Hơi đất trong nng tra d di.


- Tiếng võng đa và câu hát ru em trong
nắng tra.


- Cây cối và con vật trong nắng tra.
- Hình ảnh ngời mẹ trong nắng tra.
*Cảm nghÜ vỊ mĐ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> Thứ t, ngày 22 tháng 8 năm 2012</b>
<b> Tập đọc</b>


<b>Tiết 2: Quang cảnh làng mạc ngày mùa</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



- Bit c din cảm một đoạn trong bài, nhấn giọng ở những từ ngữ tả màu
vàng ở cảnh vật.( Hs khá giỏi đọc diễn cảm đợc toàn bài)


Hiểu nội dung: Bức tranh làng q vào ngày mùa rất đẹp
<b>II. Chuẩn bị:</b>


B¶ng phơ: SGK


<b>III. Các Hoạt động dạy học chủ yếu.</b>
<b> * ổn định:</b>


<b> * KiÓm tra:</b>


- Kiểm tra đọc bài: Th gửi các học sinh, trả lời câu hỏi SGK
<b> * Bài mới:</b>


<b> 1. Giíi thiƯu bµi: </b>
<b> 2. Phát triển bài:</b>


a. Luyn c


- Gi 1 hs đọc toàn bài
- Chia đoạn


- Tiếp nối đọc đoạn, kết hợp giải
nghĩa từ


- Luyện đọc đoạn theo cặp
- 1 HS đọc toàn bi



- GV c ton bi
<b>b. Tỡm hiu bi:</b>


- Đọc thầm, trả lời câu hỏi ( nhóm 4)
+ Đọc thầm toàn bài kể tên những sự
vật trong bài có mầu vàng.( nhãm 1,2)
* Rót ý 1


+ Những chi tiết nào về thời tiết làm
cho bức tranh làng quê thêm đẹp và
sinh động. ( nhóm 3,4,5)


* Rót ý 2


+ Bài văn thể hiện tình cảm gì của tác
giả đối với q hơng. ( nhóm 6,7,8)
* Rút ý 3


+ Nªu déi dung chÝnh
- GV chèt l¹i


<b>c. Đọc diễn cảm.</b>
- GV đọc mẫuđoạn 3


- Cho HS luyện đọc theo cặp
- Mời đại diện thi đọc diễn cảm
- GV cùng h/s nhận xét bình chọn.


- Líp theo dõi
- 4 đoạn



+ Đoạn 1: Câu mở đầu


+ on 2: Tiếp đến ... treo lơ lửng
+ Đoạn 3: Tiếp đến... quả ớt đỏ chói
+ Đoạn 4: Phần cịn lại


- 2 tốp tiếp nối đọc đoạn
- Luyện đọc đoạn theo cặp
- 1 h/s khá đọc toàn bài
- Lp theo dừi


- Thảo luận nhóm 4 và báo cáo.
Lúa vàng xuân


Nắng vàng hoe
Xoan vàng lịm


ý 1: Màu sắc của các sự vật.


+Quang cnh khụng cú cảm giác héo
tàn hanh hao lúc sắp bớc vào đông.
Hơi thở của đất trời, mặt nớc thơm
thơm nhè nhẹ ngời không nắng, không
ma.


+ Không ai tởng ngày hay đêm mà chỉ
mải miết đi gặt….


ý 2: Thời tiết làm cho bức tranh thêm


sinh ng


+ Tình yêu quê hơng của tác giả.
ý 3: Tình yêu quê hơng của tác giả.
- HS nêu


+ Vài HS nhắc lại


+ 4 HS tip ni c bi – HS theo dõi
tìm đọng đọc thích hợp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- HS khá giỏi đọc diễn cẩm bài văn
( nhận xột cho im)


<b>3- Kết luụân:</b>
Nhận xét giờ học


Dặn dò:học bài +Chuẩn bị bài tuần 2.


- Lp nhn xột
- 2, 3 HS đọc


<b>To¸n</b>


<b>Tiết 3: ôn tập: so sánh hai phân số</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp h/s</b>


+ Biết so sánh hai phân số có cùng mẫu số, khác mẫu số.
+ Biết xắp xếp 3 phân số theo thứ tự.



<b>II. Chuẩn bị: Bảng nhóm</b>


<b>II. Cỏc Hot ngdy học chủ yếu.</b>
<b> * ổn định:</b>


<b> * KiÓm tra:</b>
Rót gän ph©n sè.


32


78=
32:2
78:2=


16
39<i>;</i>


25
100=


25:25
100 :25=


1
4


Qui đồng mẫu số.
8


6 vµ


12


7 ( mÉu sè chung lµ 42)




Ta cã: 8


6=
8<i>x</i>7
6<i>x</i>7=


56
42<i>;</i>


12
7 =


12<i>x</i>6
7<i>x</i>6 =


72
42


<b> * Bµi míi:</b>
<b> 1. Giíi thiƯu bµi: </b>


<b> 2. Phát triển bài:</b>
<b>A. Hớng dẫn ôn tập</b>



<b>a. Trong 2 phân sè cïng mÉu.</b>
- GV nªu VD 2


7 ;
5


7 HS so s¸nh


– rót ra nhËn xÐt nh SGK trang 6.


NÕu T/s b»ng nhau <i></i> hai phân sô
non với nhau.


<b>b. Hai phân số khác mẫu.</b>
- Phơng pháp giải tơng tự.


+ Muốn so sánh 2 phân số khác mẫu
số ta làm ntn?


- GV gọi h/s nhắc lại cách thực hiÖn
<b>B. LuyÖn tËp:</b>


<b>Bài 1:( trang 7)</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu


+ Cho HS hoạt động nhóm 4 và báo
cáo.


- GV gọi 1 HS đai diện nhóm giải





5
7<i>;</i>


2


7




- PS nào có tử số bé hơn thì bé


hơn


+ 2 ph©n sè b»ng nhau


7 7
11 11


VD: so sánh phân số: 3


4 vµ
5
7


+ Qui đồng mẫu số phân số: 3


4 vµ


5


7


( MSC lµ 28)


3
4 =


3<i>x</i>7
4<i>x</i>7=


21
28<i>;</i>


5
7 =


5<i>x</i>4
7<i>x</i>4=


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

thích cách điền của nhóm mình.
<b>Bài 2:(trang 7)</b>


+ HS nêu yêu cầu


+ Gọi HS giải thích cách xắp xếp của
mình.


- Cha bi tp- ỏnh giỏ kt qu


<b>3- Kt lun:</b>


Muốn so sánh 2 phân số ta làm ntn?


+ vì 21 > 20 nên


21
28
20
28


vậy 3


4 >
5
7


+ 2-3 HS nêu nội dung cần ghi nhớ
SGK trang 6.


- 1 HS đọc yêu cầu


+HS h® nhãm 4 và báo cáo



6
11 <i>;</i>
4
11


6
7=
12
14
15
17>
10
17 <i>;</i>
2
3<
3
4


- HS nêu yêu cầu tự làm bài
a. 5


6<i>;</i>
8
9<i>;</i>


17
18


b. 1


2<i>;</i>
5
8<i>;</i>


3


4


<b>Thứ năm ngày 23 tháng 8 năm 2012</b>
<b>Toán</b>


<b>Tiết 4: Ôn tập: so sánh hai phân số ( tiếp theo)</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp h/s biÕt:</b>


+ So sánh phân số với đơn vị.


+ So sánh hai phân số có cùng tử số.
<b>II. Các Hoạt độngdạy học chủ yếu.</b>
<b> * ổn định:</b>
<b> * Kiểm tra:</b>


<b> - Muốn so sánh 2 phân sè ta lµm ntn? </b>
2 h/s thùc hiƯn.


HS1: So s¸nh: HS: 3


8<
5
8<i>;</i>
6
12<
19
12 <i>;</i>


HS2: 2



5 vµ
4
6


Gi¶i : Ta cã: 2


5 =
12
30 <i>;</i>
4
6=
20


30 mµ:
12
30<


20


30 .VËy
2
5<


4
6


* Bµi míi:
<b> 1. Giíi thiƯu bµi: </b>


2. Phát triển bài:



Bi số 1:( trang 7)
- Gọi HS đọc yêu cầu


+ Nêu đặc điểm của hai phân số lớn
hơn 1, bé hơn 1, bằng 1.


- Cho HS hoạt động cá nhân,báo cáo
GV nhận xét chốt lại kết quả đúng.
<b>Bài số 2:( trang7)</b>


- 1 HS c yờu cu


+ HS nêu yêu cầu- tù lµm bµiVBT
a. 3


5<1<i>;</i>
2


2=1<i>;</i>
9
4>1


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Gv yêu cầu h/s làm bài vào vở.


+ Nêu cách so sánh 2 phân số cùng tử
số.


- GV nhận xét chốt lại BT 2.
<b>Bài số 3:( trang7)</b>



a. 3


4 vµ
5


7 ( MSC 28)


Ta cã: 3


4=
21
28 <i>;</i>
5
7=
20
21
vì: 21
28>
20


21 nên
3
4>


5
7


<b>3- Kết luËn: - HS nh¾c lại cách so</b>
sánh phân số víi 1.



- So s¸nh 2 p/s cïng tư sè.


+ HS đọc thầm yêu cầu
+ 3 HS lên bảng thực hiện.
a. 2


5>
2
7<i>;</i>
5
9>
5
6<i>;</i>
11
2 >
11
3


+ 2 phân số cùng tử: phân số nào có
mẫu số bé hơn thì phân số đó lớn hơn
+ HS nêu u cầu- tự suy nghĩ làm bài.
+ 2 HS lên bảng.


b. 2


7 và
4


9 (MSC 63)



Ta có: 2


7=
18
63 <i>;</i>
4
9=
28
63


vì 18


63<
28


63 nên
2
7<


4
9


c. 5


8 và
8
5 vì


5


8<1<i>;</i>


8
5>1


nên


5 8


1


8 5<sub> hay </sub>


5
8


<


8


5 5<sub>7</sub>


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Tit 2:Luyn tp v t ng nghĩa</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS:</b>


+ Tìm đợc các từ đồng nghĩa chỉ màu sắc ( 3 trong 4 số từ đã nêu ở bài
tập 1)và đặt câu với 1 từ tìm đợc ở bài tập 1( bài tập 2), HS khá giỏi đặt câu đợc
2- 3 từ tìm đợc ở bài 1 .



+ HiĨu nghÜa cđa c¸c từ ngữ trong bài học


+ Chn c t thớch hp để hoàn chỉnh bài văn ở bài tập 3.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


GiÊy khỉ to – bót d¹


<b>III. Các Hoạt độngdạy học chủ yếu:</b>
<b> * ổn định:</b>


<b> * Kiểm tra: Thế nào là từ đồng nghĩa? Lấy ví dụ. </b>
<b> * Bài mới:</b>


<b> 1. Giíi thiƯu bµi: </b>
<b> 2. Phát triển bài:</b>


* Bi tp 1: ( trang 13)
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu


- Cho HS HĐ nhóm 4 và báo cáo - Lớp theo õi<sub>- Thảo luận nhóm báo cáo</sub>


+ Cỏc nhúm vit bng nhóm trình bày.
- Các từ đồng nghĩa chỉ:


+ MÇu xanh: xanh biÕc, xanh lÌ, xanh
thÉm, xanh um, xanh th¾m…


+ Mầu đỏ: đỏ au, đỏ đọc…



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- GV và các nhãm nhËn xÐt từng
nhóm.


<b>* Bài tập 2: - HS nêu yêu cầu.</b>


- GV tổ chức trò chơi thi tiếp sức mỗi
em đọc nhanh 1 ( câu) đã đặt với từ
đồng nghĩa mới vừa tìm đợc.


- Gv cïng HS nhËn xÐt b×nh chän tổ
chơi xuất xắc.


<b>* Bi tp 3: (trang 7)</b>
- Gi HS đọc yêu cầu


- Cho HS hoạt động nhóm 2 báo cáo
- Gv nhận xét chốt lại kết quả.




<b>3- KÕt luËn:</b>


- 1 hs nhắc lại từ đồng nghĩa, 2 loại từ
đồng nghĩa.


- NhËn xÐt giê häc.


- HS theo dâi yêu cầu.
+ HS tham gia chơi.



- 1 HS c yêu cầu của bài tập


- TL cặp đôi lựa chn gch chõn bng
bỳt chỡ di t mỡnh chn.


+ Đại iện từng cặp báo cáo.


+ Các nhóm khác nhận xét bổ xung.
- Điên cuồng- nhô lên- sáng rực- gầm
vang hèi h¶.


+ 1 HS đọc lại đoạn văn hồn chỉnh.


<b> </b>
<b> KÓ chun</b>


<b>Tiết 1: Lý tù träng</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Dựa vào lời kể của GV và tranh minh hoạ. HS kể đợc từng đoạn và kể
nối tiếp đợc câu chuyện và hiểu đợc ý nghĩa câu chuyện.


- Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi Lý Tự Trọng giàu lòng yêu nớc, dũng cảm bảo vệ
đồng đội,hiên ngang, bất khuất trớc kẻ thù.


- HS khá giỏi kể đợc câu chuyện.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


Tranh minh ho¹



<b>III. Hoạt động dạy và học chủ yếu.</b>
* ổn định:


<b> * KiĨm tra:</b>
<b> * Bµi míi:</b>
<b> 1. Giíi thiƯu bµi: </b>


<b> 2. Phát triển bài:</b>
a- GV kĨ trun.


- GV kể lần 1 kết hợp viết bảng các
nhân vật trong truyện ( Lý Tự Trọng,
tên đội tây mật thám Sơ-grăng, luật s
kết hợp với giải nghĩa từ trong chú
giải)


- GV kÓ lân2 kết hợp chỉ tranh minh
hoạ.


<b>b- Hng dn HS k truyện, trao đổi</b>
<b>về ý nghĩa câu truyện.</b>


<b>* Bµi tËp 1: ( Thảo luận nhóm 2)</b>
- Dựa vào tranh minh hoạ và trí nhớ
em hÃy thuyết minh cho mỗi tranh 1-2
câu.


* Bài tập 2-3: HS nêu yêu cầu
- Kể truyện theo nhóm 4:
+ Kể từng đoạn theo nhóm.


+ Kể tiếp nối theo nhãm
- Thi kĨ tríc líp.


HS chó ý l¾ng nghe.


- HS theo dâi


+ H/s nêu yêu cầu – TL cặp đôi.
+ HS nêu lời thuyết minh cho tranh.


- HS theo dõi


+ HS kể chuyện theo nhóm 4 mỗi em
kÓ theo mét tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- NhËn xÐt cho ®iĨm


Kết hợp trao đổi nơi dung truyện.
- Mới 1 số HS khá giỏi kể toàn bộ câu
chuyện.


<b>3- KÕt luËn:</b>


HS nêu lại ý nghĩa câu chuyện.


Dặn dò: Kể lại câu truyện cho ngời
thân nghe


+ K tng on: i diện mỗi nhóm kể
từng đoạn



+ Kể tiếp nối: đại diện mi nhúm k
tip ni.


- 2, 3 HS nêu lại ý nghĩa câu chuyện.
- 1, 2 HS kể


( Lớp bình chọn bạn kể hay nhất, tự
nhiên nhất)


Thứ sáu, ngày 24 tháng 8 năm 2012
<b>TON</b>


<b>Tit 5: Ph©n sè thËp ph©n</b>
<b>I</b>/ <b>Mục tiêu </b>:


Giúp HS .


- Biết đọc, viết phân số thập phân.Biết rằng có một số phân số có thể viết
thành phân số thập phân và biết cách chuyển các phân số đó thành PSTP.


<b> II</b>/ <b>Chuẩn bị</b>:


Bảng nhóm


<b> III/ Các hoạt động dạy học</b>:
<b>* Ổn định tổ chức</b>:


<b>* Kiểm tra</b> : So sánh <sub>3</sub>2 với 1, đáp án: <sub>3</sub>2 < 1
<b>* Bài mới</b> :



<b>1- Giới thiệu bài :</b> Ghi bảng
<b>2- Phát triển bài:</b>


<b>a) Ví dụ:</b> Các phân số
3


10 <i>;</i>
5
100<i>;</i>


17
1000


- Em hãy nêu đặc điểm mẫu số của
các phân số đó ?


- Các phân số có mẫu số là 10; 100;
1000...; gọi là các phân số thập phân
b. Nhận xét


3
5=


3<i>x</i>2
5<i>x</i>2=


6
10 <i>;</i>



7
4=


7<i>x</i>25
7<i>x</i>25=


175
100
20


125=
20<i>x</i>8
125<i>x</i>8=


160
1000 ...?


- Có thể viết một phân số thành phân
số thập phân bằng cách nào?


<b>* Bi 1 (8): </b>c cỏc PSTP
- cho HS tiếp sức đọc


- Các phân số trên đều có mẫu là
10,100,1000...


- HS nhắc lại


<b>- Nhân ( chia) c</b>ả tử v mà ẫu với 1 STN
khác 0 để đợc mẫu là 10, 100, 1000...


<b>- </b>HS nờu yờu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>* Bài 2 (8): </b>Viết các PSTP
- Cho HĐ cá nhân VBT


<b>* Bài 3 (8): </b>Phân số nào là phân số
thập phân?


- Cho học sinh HĐ nhóm 4
* <b>Bài 4 (8) : Điền số thích hợp…</b>


- Cho học sinh HĐ nhóm 4


9


10 đọc là '' chín phần mười ''...


- 4 H lên bảng, lớp làm VBT
7


10 <i>;</i>
20
100 <i>;</i>


475
1000 <i>;</i>


1
1000000



- HĐ nhóm 4 báo cáo
4


10 <i>;</i>
17
1000


- HĐ nhóm 4 báo cáo.
a) 7<sub>2</sub>=7<i>x</i>5


2<i>x</i>5=
35
10


6 6 : 3 2
)


30 30 : 3 10


<i>c</i>  


<b> 3- Kết luận: </b>Nêu cách nhận biết phõn s thp phõn ?


<b>Tập làm văn</b>


<b>Tiết 2: Luyện tập t¶ c¶nh</b>
<b> I/ Mục tiêu</b> : Giúp HS:



- Nêu được những nhận xét về cách miêu tả cảnh vật trong bài <i>Buổi sớm</i>


<i>trên cánh đồng</i> ( BT1).


- Lập được dàn ý bài văn tả cảnh một buổi sáng trong ngày ( BT2)


<b> II/ Chuẩn bị</b>:


Tranh ảnh quang cảnh vườn cây, công viên...


<b> III/ Các hoạt động dạy học</b>:


1 - <b>Ổn định tổ chức:</b>


<b>2</b> - <b>Kiểm tra</b> : Nêu cấu tạo của bài văn tả cảnh?


<b> 3</b> - <b>Bài mới</b> :


<b> 1- Giới thiệu bài: </b>
<b> 2 - Phát triển bài:</b>


<b>* Bài tập 1 : Gọi HS đọc yêu cầu</b>


- Học sinh làm việc nhóm 4
- Mời đại diện các nhóm báo cáo.
- Tác giả tả những sự vật gì trong buổi
sớm mùa thu?


- Tác giả quan sát sự vật bằng những
giác quan nào?



- Tìm một số chi tiết thể hiện sự quan
sát tinh tế của tác giả?


<b>* Bài 2 : </b>- Đọc yêu cầu bài tập 2
- Giới thiệu một số tranh ảnh minh


- Lớp theo dõi
- Thảo luận nhóm 4


- Đại diện các nhóm báo cáo.


- Tả cánh đồng buổi sớm ; vòm trời
giọt sương, sợi cỏ, gánh rau, bó huệ,
bầy sáo, mặt trời mọc.


- Bằng cảm giác của làn da - Mắt
- Giữa những đám mây xám đục vòm
trời hiện ra như những khoảng vực
xanh vòi vọi , một vài giọt sương.
- Lớp theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

họa về vườn cây..


- Học sinh lập dàn ý, trình bày dàn ý. - HĐcá nhân, trình bày:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Tuần 2:</b>



<b>Thứ Hai ngày 22 tháng 8 nm 2011</b>
<b>Tp c.</b>



<b>Tit 3</b>: <b>nghìn năm văn hiến</b>


I<b>/ Mc tiêu:</b>


- Biết đọc đúng một văn bản khoa học thường thức có bảng thống kê.
- Hiểu được nội dung chính : Việt Nam có truyền thống khoa c lõu,


Thể hiện nền văn hin lõu đời của nước ta.
<b>II/Chuẩn bị: </b>


GV : Bảng phụ


HS: Bài tập tiếng Việt.


<b>III/ Các hoạt động dạy học</b>:


<b>* æn định tổ chức</b>:


<b>* Kiêm tra</b>:


- Đọc bài Quang cảnh làng mạc ngày mùa.
- Nêu lại nội dung bài ?


<b>* Bài mới</b>:


<b>1- Giới thiệu bài</b>: Ghi bảng


<b>2- Phát triển bài:</b>
<b> a. Luyện đọc:</b>



- 1 em đọc toàn bài


-Bài này chia làm mấy đoạn?


- HS đọc nối tiếp đọc đoạn,giải nghĩa
từ


- Cho HS luy ện đọc trong nhóm
- Giáo viên đọc mẫu


<b>b. Tìm hiểu bài </b>


- Đến thăm Văn Miếu khách nước
ngồi ngạc nhiên vì điều gì?


* Đọc bảng số liệu.


- Triều đại nào tổ chức nhiều khoa thi
nhất?


- Triều đại nào có nhiều tiến sĩ nhất?
- Bài này giúp em hiểu điều gì về
truyền thống văn hóa Việt Nam?
- Em hãy nêu nội dung của bài?


<b>- </b>Mời 3 HS đọc llại 3 đoạn


<b>c. Đọc diễn cảm.</b>



- Chọn đoạn 3 đọc diễn cảm
- Học sinh đọc theo cặp
- Thi đọc diễn cảm trước lớp


- Lớp theo dõi


- Chia đoạn như SGK
- 2 tốp tiếp nối đọc đoạn


- Văn hiến, Văn Miếu, Quốc Tử Giám,
tiến sĩ...


- Luyện đọc đoạn nhóm 2
- Lớp theo dõi


- Khách nước ngoài ngạc nhiên khi
biết rằng từ năm 1075 nước ta mở
khoa thi tiến sĩ.


- Triều Lê 104 khoa thi.
- Triều Lê - 1780 Tiến sĩ.


- Người Việt Nam ta có truyền thống
coi trọng đạo đức. Việt Nam là ...lâu
đời


* Nội dung: Việt Nam có truyền thống
khoa cử lâu đời. Đó là một bằng
chứng lâu đời của nước ta.



- Lớp theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Hoc sinh đọc lại nội dung bài.


<b>3. Kết luận: </b>- Qua bài em có suy nghĩ gì về truyền thống văn hóa Việt Nam?
- Về học bài và chuẩn bị cho tiết sau


<b>Tốn:</b>


<b>Tiết 6:</b>

<b> lun tËp</b>



I/ <b>Mục đích:</b>


Giúp HS:


- Biết đọc, viết các phân số thập phân trên một đoạn của tia số. Biết chuyển
một phân số thành phân số thập phân.


- Làm đợc bài tập 1, 2, 3


GV: Nội dung
HS: Đồ dùng


<b>III/ Các hoạt động dạy học</b>
<b>* ỉn định tổ chức</b>:


* <b>Kiểm tra</b>: Điền số thích hợp vào ô trống?
5<sub>6</sub>=5<i>x</i>2


6<i>x</i>2=


10
12


<b>* Bài mới</b> :


<b>1- Giới thiệu bài</b> : Ghi bảng


<b>2- Phát triển bài</b>:


<b>* Bài 1:</b>


- 1 em nêu yêu cầu của bài


- Gọi HS lên bảng giải điền phân số
trên tia số.


- Dưới lớp làm ra giấy nháp
- Nhận xét và chữa


* Bài 2: Viết phân số sau thành phân
số thập phân


- Bài yêu cầu làm gì?


- HS HĐ bảng nhóm theo nhóm
- Dưới lớp làm ra giấy nháp


<b>* Bài 3:</b>


- HS nêu yêu cầu của bài?


- Gọi HS lên bảng làm.
- Dưới lớp làm ra giấy nháp


- GV vẽ tia số ra bảng phụ.


- 1HS đọc yêu cầu
- HĐ nhóm báo cáo


11
2 =


11<i>x</i>5
2<i>x</i>5 =


55
10 ;
15


4 =


15<i>x</i>25
4<i>x</i>25 =


375
100 ;


31
5 =


31<i>x</i>2


5<i>x</i>2 =


62
12


- 1 HS đọc


- HS thực hiện giải bài tập 3
6


25=
6<i>x</i>4
25<i>x</i>4=


24
100
500


1000=


500 :10
1000 :10=


50


100
<b>3.Kết luận</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Về làm bài còn lại và chuẩn bị cho tiết sau



<b>Chính tả:</b>


<b>Tiết 2: nghe - viÕt: l¬ng ngäc quyÕn</b>
<b>I/ Mục tiêu.</b>


- Nghe viết đỳng bài chớnh tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Ghi lại đúng phần vần của tiếng ( từ 8 đến 10 tiếng) trong bài tập 2, chép
đúng vần của ccacs tiếng vào mơ hình theo u cầu của bài tập 3.


<b>II- Chuẩn bị:</b>


GV: Bảng phụ
HS: Vở bài tập


<b>III- Các hoạt động dạy học:</b>
<b>* æn định tổ chức: </b>


<b>* Kiêm tra</b>: Sự chuẩn bị đồ dùng của HS.


<b>* Bài mới</b>:


<b>1. Giới thiệu bài:</b> Ghi bảng


<b>2- Phát triển bài</b>


<b>a.Giáo viên đọc mẫu bài viết:</b>


- Hướng dẫn viết từ khó


- khi viết từ đó cần lưu ý điều gì?



<b>b. GV đọc cho HS viết bài:</b>


- Đọc sốt lỗi


- HS mở SGK và đổi vở soát lỗi.
- Giáo viên chấm bài - Nhận xét


<b>c- Luyện tập.</b>
<b>Bài 2: </b>


- 1 em đọc bài tập
- Nêu yêu cầu của bài


- Cho HĐ nhóm bảng nhóm
- Dưới lớp làm ra giấy nháp


- Lớp theo dõi


- Lương Ngọc Quyến, mưu, khoét...
1 HS nêu


- HS nghe viết
- Sốt lỗi nhóm 2
- HS theo dõi


- 1 hs đọc yêu cầu
- 1 HS nêu



- HĐ nhóm báo cáo


Trang vần ang; nguyên vần uyên ; khoa
vần oa ; ...


<b>3. Kết luận</b>


- Nhận xét tiết học




<b>Thứ Ba ngày 23 tháng 8 năm 2011</b>
<b>Tốn.</b>


<b>Tiết 7</b>:

<b>Ơn tập : Phép cộng và phép trừ hai phân số</b>



<b>I/Mục tiêu:</b>


- Giúp HS: BiÕt céng, trõ hai ph©n sè cã cïng mÉu sè, hai ph©n sè không
cùng mẫu số. Làm bài 1, ( 2 a,b), 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

GV: Phiếu


HS: Đồ dùng học tập.


<b>III/ Các hoạt động dạy học</b>


*æn định tổ chức:


<b>* Kiểm tra:</b> - Viết phân số sau thành phân số thập phân?


3<sub>4</sub>=¿ 3<i>x</i>25


4<i>x</i>25=
75
100


<b>* Bài mới</b> :


<b>1- Giới thiệu bài</b> : Ghi bảng


<b>2- Nội dung bài dạy:</b>


<b>a) Phép cộng và phép trừ hai phân </b>
<b>số cùng mẫu số.</b>


- Em có nhận xét gì về phép cộng hai
phân số đó?


- Nêu cách cộng và trừ hai phân số
cùng mẫu số?


<b>b)Phép cộng và phép trừ hai phân </b>
<b>số khác mẫu số.</b>


- HS nêu cách thực hiện.


- Muốn cộng hoặc trừ hai phân số
khác mẫu số ta làm thế nào?


<b>c/ Luyện tập </b>


<b>*Bài 1: Tính </b>


- Nêu yêu cầu của bài ?
- HS lên bảng giải


- Dưới lớp làm vào bảng con


<b>*Bài 2 : Tính</b>


- Nêu yêu cầu của bài
- HS lên bảng giải


- Dưới lớp làm vào bảng con


<b>*Bài 3:</b>


- 1em đọc bài tập
- Bài toán cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?
- Gọi HS lên bảng giải


1- Ví dụ 1: 3<sub>7</sub>+5


7=
3+5


7 =
8
7
2- Ví dụ 2: 10<sub>15</sub> <i>−</i> 3



15=
10<i>−</i>3
15 =


7
15
* Kết luận: SGK


- 2 HS nêu


- Ví dụ 1: 7<sub>9</sub>+ 3


10=
70
90+


27
90=


97
90
- Ví dụ 2: 7<sub>8</sub><i>−</i>7


9=¿
63
72 <i>−</i>


56


72=


7
72
* Kết luận : SGK


a) 6<sub>7</sub>+5


8=
48+35


56 =
83
56
b) 3<sub>5</sub><i>−</i>3


8=


24<i>−</i>15
40 =


9
40


a) 3 + <sub>5</sub>2=15+2


5 =
17


5


b) 1- ( <sub>5</sub>2+1


3 ) = 1 - (
6+5


15 ) = 1
-11


15


= 15<sub>15</sub><i>−</i>11= 4


15




<i> Bài giải</i>


Phân số chỉ số phần bóng màu đỏ và
số bóng màu xanh là.


1<sub>2</sub>+1


3=
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Dưới lớp làm ra giấy nháp
-Nhận xét và chữa.


Phân số chỉ số bóng màu vàng là


6<sub>6</sub><i>−</i>5


6=
1


5 ( số bóng trong hộp)
Đáp số : <sub>6</sub>1 số bóng trong hộp


<b>3. Kết luận:</b>


- Nêu cách cộng và trừ hai phân số cùng mẫu số, khác mẫu số?
- Về học bài và chuẩn bị cho tiết sau


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Tiết 3: më réng vèn tõ: tæ quèc</b>



I/ <b>Mục tiêu</b>:


- Tìm đợc 1 số từ đồng nghĩa với từ Tổ Quốc trong bài tập đọc hoặc bài
chính tả đã học ở bài tập 1, tìm thêm đợc 1 số từ đồng nghĩa với từ tổ quốc ở bài
tập 2, tìm đợc 1 số từ chứa tiếng quuoocs ở bài tập 3.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


GV : Phiếu khổ to, bút dạ
HS : Đồ dùng học tập.


<b>III/ Các hoạt động dạy học </b>



*<b> æn định tổ chức</b>:
* <b>Kiểm tra</b>:


- Tìm từ đồng nghĩa với từ màu đỏ?
- Thế nào là từ đồng nghĩa?


* <b>Bài mới</b>:


<b>1 - Giới thiệu bài:</b> Ghi bảng


<b>2- Nội dung bài dạy:</b>
<b>* Bài tập 1:</b>


- Đọc yêu cầu bài tập 1
- HS HĐ nhóm 4
- Nhận xét và chữa


<b>* Bài 2 :</b>


- Nêu yêu cầu của bài?
- Trao đổi theo nhóm 4


- Cho 4 nhóm tiếp nối nhau lên thi
tiếp sức.


<b>* Bài 3 :</b>


- Nêu yêu cầu của bài.
- Làm vào phiếu học tập
- Lên bảng gián kết quả



- Trình bày bài - Nhận xét và chữa


- 1 HS đọc yêu cầu
- HĐ nhóm 4 báo cáo


* Từ đồng nghĩa với tổ quốc


- Bài '' Thư gửi các học sinh '' nước
nhà, non sông .


-Bài '' Việt Nam thân yêu '': đất nước,
quê hương


- 1 HS đọc yêu cầu


-Thảo luận nhóm báo cáo


- Đất nước, quốc gia, giang sơn, quê
hương.


- 1 HS đọc yêu cầu


- vệ quốc : bảo vệ tổ quốc, ái quốc :


yêu nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>* Bài 4 :</b>


- Đọc yêu cầu của bài


- Học sinh làm bài.
- Nhận xét và chữa.


- quốc ca : bài hát chính thức của một


nước dùng trong nghi lễ.


- quốc dân : nhân dân trong nước


- 1 HS đọc yêu cầu


- HĐ cá nhân ào VBT và nêu


+ Quê tôi ở Cà Mau - mỏm đất cuối
cùng của tổ quốc.


+Nam Định quê mẹ của tôi .


+ Vùng đất Phú Thị, Gia Lâm là quê
cha đất tổ của tôi .


+cô tôi chỉ mong được về sống nơi


côn rau cắt rốn của mình.


<b>3. Kết luận:</b>


- Nhận xét giời học


- Về học bài chuẩn bị trước bài '' Luyện tập về từ đồng nghĩa''



<b>Kể chuyện :</b>


<b>Tiết 2: </b>

<b>kể chuyện đã nghe đã đọc</b>



<b>I/ Mục tiêu : </b>


- Chọn đợc 1 truyện viết về anh hùng, danh nhân của nớc ta và kể lại đợc rõ
ràng đủ ý


- Hiểu nội dung chính và biết trao đổi về ý nghĩa của câu chuyện .
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


GV: Bảng phụ viết gợi ý
HS : Câu truyện đã đọc trước.


<b>III/ Các hoạt động dạy học</b>


* <b> æn định tổ chức</b>:


<b>* Kiểm tra:</b>


Kể câu chuyện Lý Tự Trọng


<b>* Bài mới :</b>


<b>1 - Giới thiệu bài :</b> Ghi bảng


<b>2- Nội dung bài dạy:</b>



<b>a) Hiểu yêu cầu của đề bài</b>


1 em đọc to yêu cầu đề bài
- Nêu yêu cầu của đề bài.
- Đọc gợi ý trong SGK


- Những câu chuyện nói về anh hùng
danh nhân là chuyện nào?


- Câu chuyện đó có nội dung như thế
nào?


-Học sinh nói nối tiếp nhau câu
chuyện minh kể?


<b>b) Thực hành kể chuyện:</b>


- Đọc yêu cầu của bài.


- 1 HS đọc yêu cầu
- 1 HS nêu


- 1 HS đọc


- Trưng Trắc, Trưng Nhị ''Truyện Hai
Bà Trưng '' - '' Một người chính trực
''..


- HS tiếp nối nêu tên câuuchhuyện sẽ
kể



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Học sinh kể chuyện theo cặp, trao
đổi ý nghĩa chuyện


- Thi kể trước lớp


- Câu chuyện bạn kểcó phù hợp với
nội dung khơng?


- Bình chọn câu chuyện hay nhất.


- Kể chuyện theo cặp
- Thi kể chuyện trước lớp


- Học sinh tự trao đổi với nhau về nội
dung câu chuyện bạn kể.


<b>3. Kết luận:</b>


- Nhận xét tiết học.


- Về nhà làm bài tập còn lại chuẩn bị cho tiết sau


<b>Thứ Tư ngày 24 tháng 8 năm 2011</b>
<b>Tập đọc :</b>


<b>Tiết 4 : </b>

<b>sắc màu em yêu</b>



<b>I/ Mc tiờu :</b>



- Biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng nhẹ nhàng tha thiết.


- Hiểu nội dung ý nghĩa bài thơ: Tình yêu quê hơng, đất nớc với những
sắc màu, những con ngời và sự vật đáng yêu của bạn nhỏ.


- Thuộc lịng một số khổ thơ em yªu thÝch.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


GV: Tranh minh họa
HS: Bài tập tiếng Việt.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
<b>* æn định tổ chức: </b>


<b>* Kiểm tra: </b>


- Đọc bài Nghìn năm văn hiến
- Nêu lại nội dung bài?


<b>* Bài mới:</b>


<b>1- Giới thiệu bài:</b> Ghi bảng


<b>2 - Nội dung bài dạy:</b>
<b>a. Luyện đọc</b>


- 1 em đọc tồn bài.
- Bài có mấy khổ thơ?


- HS đọc nối tiếp 2 lần đọc từ khó,


đọc chú giải trong SGK.


- Cho HS luyyện đọc theo cặp
- GV đọc tồn bài


<b>b. Tìm hiểu bài:</b> <b>Đọc thầm tồn bài</b>


- Bạn nhỏ yêu những màu sắc nào?
- Mỗi sắc màu gợi ra những hình ảnh
nào?


- Vì sao bạn nhỏ yêu tất cả các màu
sắc đó?




- Một HS đọc toàn bài.


- HS xác định số khổ thơ trong bài thơ
- Tiếp nối đọc khổ thơ


- Luyện đọc khổ thơ theo cặp
- Lớp theo dõi


- Bạn yêu tất cả các màu sắc: đỏ, xanh,
trắng, đen, tím, nâu.


- Mầu đỏ: Màu máu, màu cờ Tổ quốc,
màu khăn qng...



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Bài thơ nói lên điều gì về tình cảm
của bạn nhỏ đối với quê hương đất
nước?


- Nêu nội dung chính của bài


<b>- </b>GV đưa nội dung lên bảng


- Mời HS tiếp nối đọc 8 khổ thơ


<b>c- Đọc diễn cảm, HTL </b>


- Học sinh đọc theo cặp
- Thi đọc diễn cảm trước lớp
- HS đọc thuộc lòng khổ thơ yêu
thích


- GV nhận xét biểu dương


- Bạn nhỏ yêu mọi sắc màu trên đất
nước. Bạn yêu quê hương đất nước.
- 1 hs nêu


- 2 HS đọc :<i><b> - Nội dung :</b></i> Tình cảm
của bạn nhỏ với những sắc màu,
những con người và sự vật xung
quanh, qua đó thể hiện tình u của
bạn đối với quê hương đất nước
- HS đọc theo cặp.



<i><b>- </b></i>Tiếp nối đọc lại các khổ thơ


- Luyện đọc diển cảm 2 khổ thơ đầu
- Thi đọc diễn cảm


- Học thuộc lòng, thi đọc thuộc lòng


<b>3. Kết luận: </b>-Nêu nội dung bài?


- Về học bài và đọc trước bài: Lòng dõn


<b>Toỏn</b>


<b>Tit 8: </b>

<b>ôn tập phép nhân và phép chia hai</b>



<b>phân sè </b>



<b>I/Mục tiêu:</b>


- Biết thực hiện phép nhân và phép chia hai phân số. ( Thực hiện bài 1
cét 1,2, bµi 2 a, b, c, bµi 3


- Giáo dục HS tính cẩn thận chính xác.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


GV: Phiếu


HS: Đồ dùng học tập.



<b>III/ Các hoạt động dạy học</b>
<b>* Ổn định tổ chức:</b>


<b>*Kiểm tra:</b>


1<sub>4</sub>+5


4=
1+3


4 =
4
4=1


<b>* Bài mới :</b>


1<b>.Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Phát triển bài</b>


<b>a) Ví dụ:</b>


- Gọi học sinh lên làm.
- Dưới lớp làm ra giấy nháp.


- Muốn nhân hai phân số ta làm thế
nào?


<sub>7</sub>2<i>x</i>5


9=


2<i>x</i>5
7<i>x</i>9=


10
63


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>



<b>b. Ví dụ 2: </b>


- Học sinh làm bài


- Muốn chia một phân số cho một
phân số ta làm thế nào?


<b>c - Luyện tập :</b>
<b>*Bài 1: (11)</b>Tính
- Bài u cầu làm gì?


- Cho HS HĐ nhóm 2VBT
- Nhận xét và chữa.


*<b>Bài 2 :(11) Tính</b>


- Bài u cầu làm gì?


- Cho HS HĐ nhóm 4 bảng nhóm
- Nhận xét và chữa.


<b>*Bài 3</b>



- Học sinh đọc bài tập
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?
- Gọi học sinh lên giải



4<sub>5</sub>:3


8=
4<i>x</i>8
5<i>x</i>3=


32
15
* Kết luận : SGK


- 1 HS nêu


- HĐ nhóm , đại diện lên bảng
a) <sub>10</sub>3 <i>x</i>4


9=
3<i>x</i>4
10<i>x</i>9=


12
90 ;
6



5:
3
7=


6<i>x</i>7
3<i>x</i>5=


42


15 b) 4 x
3


8=
4<i>x</i>3


8 =
12


8 ;


1 2


3: 3 6


2  <i>x</i>1


- 1 HS nêu yêu cầu
- HĐ nhóm báo cáo
a) <sub>10</sub>9 <i>x</i>5



6=
9<i>x</i>5
10<i>x</i>6=


3
4
b) <sub>25</sub>6 :21


20=
6<i>x</i>20
25<i>x</i>21=


3<i>x</i>2<i>x</i>5<i>x</i>4
5<i>x</i>5<i>x</i>3<i>x</i>7=


8
35


c)


40 14 8 2
16


7 5 1


<i>x</i>


<i>x</i>  




-1 hs nêu bài tập


- 2 hs phân tích bài tốn


- 1 hs lên bảng giải , lớp làmVBT
Bài giải:


Diện tích của tấm bìa là.
1


2 <i>x</i>
1
3=


1


6 ( m2 )


Diện tích của mỗi phần là.
<sub>6</sub>1:3= 1


18 (m2 )
Đáp số : <sub>18</sub>1 m2
<b>3. Kết luận:</b>


- Muốn nhân ( hay chia )hai phân số ta làm thế nào?
- Về nhà làm bài tập và chuẩn bị cho tiết sau.


<b>Tập làm văn.</b>



<b>Tiết 4: </b>

<b> Lun tËp t¶ c¶nh</b>



<b>I/ Mục tiêu : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Dựa vào dàn ý bài văn tả cảnh một buổi trong ngày đã lập trong tiết học trớc,
viết đợc một đoạn văn có các chi tiết và hình ảnh hợp lí.


<b> II/ Chuẩn bị :</b>


- GV : Bảng phụ


- HS: Vở bài tập Tiếng Việt.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>* æn định: </b>
<b>* Kiểm tra</b>:


Nêu dàn ý của bài văn tả cảnh?


<b>* Bài mới: </b>


<b>1- Giới thiệu bài</b> : Ghi bảng


<b> 2 - Phát triển bài:</b>


<b>* Bài tập 1</b> : Tìm những hình ảnh đẹp
mà em thích trong mỗi bài.


- 2 em nối tiếp nhau đọc nội dung bài


tập1


- Đọc thầm hai đoạn văn tìm những
hình ảnh đẹp mà em thích?


- 2em làm ra giấy khổ to.


- Làm xong dán lên bảng và trình bày.
- Tại sao em thích hình ảnh đẹp đó?


<b>* Bài tập 2 : </b>


- Đọc yêu cầu bài tập 2
- Hướng dẫn HS cách làm.
- Học sinh làm vào vở bài tập.
- 1em làm ra giấy khổ to làm xong
dán lên bảng và trình bày.


- Gọi HSdưới lớp đọc bài.


- 2 HS đọc yêu cầu


- Học sinh tự tìm những hình ảnh đẹp
mà em thích


- HS thực hiện , trình bày


- 1 HS đọc yêu cầu
- Lớp theo dõi
- HS làm VBT



- Bóng tối như bức màn mỏng mờ đen,
phủ dần mặt đất.


- Lớp nhận xét


<b>3. Kết luận:</b>


- Nêu lại nội dung cần ghi nhớ


- Về xem lại bài và chuẩn bị bài cho tiết sau.


<b>Thứ Năm ngày 25 tháng 8 năm 2011</b>
<b>Toán</b>


<b>Tiết 9: </b>

<b> hỗn số</b>


<b>I/Mc tiờu:</b>


Giỳp HS:


- Biết đọc, viết hỗn số.


- Biết hỗn số có phần nguyên và phần phân sè.
- Lµm bµi 1, 2a


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

GV: Tấm bìa, kéo.
HS: 3 hình trịn


<b>III/ Các hoạt động dạy học</b>
<b>* Ổn định tổ chức : </b>



<b>* Kiểm tra: </b>Tính


1 5
4 4 <sub>?</sub>


- 1 HS lên bảng


<b>3.Bài mới:</b>


<b>1- Giới thiệu bài</b> : Ghi bảng


<b>2- Phát triển bài:</b>


a. Ví dụ: - Cho học sinh lấy 3 hình
trịn.


- Gấp 1 hình trịn( chia hình đó thành
4 phần bằng nhau) cắt bỏ 1<sub>4</sub> hình
trịn.


- Đặt 2 hình trịn và 3<sub>4</sub> hình trịn lên
bàn


- Em có mấy hình trịn và mấy phần
hình trịn?


- HS đọc kết quả đó?


- Hướng dẫn cách đọc, cách viết hỗn


số?


- HS nêu cấu tạo của hỗn số.
- Hỗn số gồm có mấy phần?
- Hãy so sánh 3<sub>4</sub> với 1?


<b>b. Luyện tập :</b>
<b>*Bài 1:(12)</b>


- Bài yêu cầu làm gì?
- Gọi học đọc.


- Nhận xét và chữa.


<b>*Bài 2:</b> GV vẽ tia số vào bảng phụ
- Bài yêu cầu làm gì?


- Gọi học sinh lên giải


- Ở phần này có số tự nhiên nào?
- Từ 0đến 1 đến 2 chia làm mấy phần
bằng nhau?


1- Ví dụ 1:




2 3<sub>4</sub>
- Ta có 2 3<sub>4</sub> hình trịn.



- 2 3<sub>4</sub> là hỗn số, 2 3<sub>4</sub> đọc là" hai và
ba phần tư


- 2 3<sub>4</sub> có 2 là phần nguyên 3<sub>4</sub> là
phân số.


* Chú ý : SGK


- GV treo bảng phụ vẽ hình như SGK
cho HS đọc.


- HS làm bài 2.
a)


0 15
2
5 5


3


45
5


5 ...
10


5


<b>3. Kết luận:</b>



- Nêu cấu tạo của hỗn số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Luyn t và câu</b>


<b>Tiết 4 : </b>

<b> luyện tập về từ đồng nghĩa.</b>



<b>I/ Mục tiêu :</b>


- Tìm đợc các từ đồng nghĩa ttrong đoạn văn ( BT1), xếp đợc các từ vào các
nhóm từ đồng nghĩa ( BT2)


- Viết đợc đoạn văn tả cảnh khoảng 5 câu có sử dụng một số từ đồng nghĩa
( BT3)


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


GV: Bảng phụ viết từ ngữ bài tập 2
HS: Vở bài tập tiếng Việt 5


<b>III/ Các hoạt động dạy học</b>
<b>* æn định tổ chức</b>:


<b>* Kiểm tra:</b>


- Thế nào là từ đồng nghĩa? Lấy ví dụ.


<b>* Bài mới</b> :


<b>1. Giới thiệu bài</b> : Ghi bảng


2. <b> Nội dung bài dạy:</b>


<b>Bài tập 1:</b>


- Đọc yêu cầu bài tập 1
- 3 em lên bảng thi đua


- Em tìm được bao nhiêu từ đồng
nghĩa?


- Từ đồng nghĩa trong bài chỉ đối
tượng nào?


<b>Bài tập 2 :</b>


- Đọc yêu cầu bài


- Chia lớp thành 5 nhóm.


- Các nhóm lên gắn phần thảo luận
của


nhóm mình.


- Nhận xét kết quả các nhóm.


- Những nhóm từ trên đây là những
nhóm từ đồng nghĩa như thế nào?


<b>*Bài tập 3</b>



- Đọc bài tập 3


-HS làm việc cá nhân. 2 em làm vào
giấy khổ to.


- Làm xong dán lên bảng và trình bày.
- Nhận xét sửa chữa.


- 1 HS đọc yêu cầu
- 3 HS lên bảng thi đua


- Mẹ, má, u, bu, bầm, mạ là từ đồng
nghĩa


- Chỉ mẹ


- 1 hs đọc yêu cầu


- Bao la, mênh mông, bát ngát, thênh
thang


- Bung linh, long lanh, lóng lánh, lấp
lống, lấp lánh.


- Vắng vẻ, hiu quạnh,, vắng teo, vắng
ngắt, hiu hắt.


- 1 HS đọc



- Cánh đồng lúa quê em rộng mênh
mông, bát ngát.


- Ngày nào em cũng đi học trên con
đường đất vắng vẻ giữa cánh đồng...


<b>3. Kết luận:</b>


- Nêu nội dung bài?


- Về học bài và đọc trước bài sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Toán</b>


<b> TiÕt 10: </b>

<b> hỗn số </b>

<b>( tip)</b>
<b>I/Mc tiờu:</b>


- Giỳp HS biết cỏch chuyển đổi một hỗn số thành phõn số, và vận dụng các
phép tính cộng, trừ, nhân, chia 2 phân số để làm các bài tập


- Lµm bµi 1( 3 hỗn số đầu), bài 2a,c, bài 3 a,c
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


GV: Tấm bìa, kéo.
HS: 3 hình vng.


<b>III/ Các hoạt động dạy học</b>
<b>* ỉn định </b>:


<b>* Kiểm tra: </b>Nêu cấu tạo của hỗn số sau 4 3<sub>4</sub> ?


Đáp án: 4 là phần nguyên 3<sub>4</sub> là phần thập phân.


<b>*Bài mới</b>:


<b>1.Giới thiệu bài</b> : Ghi bảng
2.<b>Phát triển bài:</b>


<b>a. Ví dụ:</b>


- Cho HS lấy 3 hình vng.


- Chia 1 hình vng thành 8 phần
bằng nhau . Cắt bỏ 3<sub>8</sub> hình vng .
- Lấy 2 hình vng 5<sub>8</sub> hình vng
đặt


lên bàn và qn sát.


- Em có mấy hình vng và mấy phần
hình vuông?


- Nêu cách đọc và cách viết?


- Nêu cách chuyển đổi hỗn số thành
phân số?


- Ta có thể hỗn số thành phân số bằng
cách nào?


b. <b>Luyện tập.</b>


<b>* Bài 1( )</b>


- Bài yêu cầu làm gì?
- Gọi 3 học sinh lên giải
- Dưới lớp làm VBT
- Nhận xét và chữa.


<b>*Bài 2 ( 14):</b>


- Bài yêu cầu làm gì?


- Cho học sinh HĐ nhóm2 VBT
- Nhận xét và chữa bài


2 hình vng và 5<sub>8</sub> hình vng.
2 5<sub>8</sub> đọc là " Hai và năm phần
tám"


2 5<sub>8</sub>=2+5


8=


2<i>x</i>8+5


8 =
21


8
- Ta viết gọn là.



2 5<sub>8</sub>=2<i>x</i>8+5


8 =
21


8
- Nhận xét : SGK.
- HS làm bài tập 1
2 1<sub>3</sub>=2<i>x</i>3+1


3 =
7
3
4 <sub>5</sub>2=4<i>x</i>5+2


5 =
22


5




1 3 4 1 13
3


4 4 4


<i>x</i> 


 



- 1 hs nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>* Bài 3( )</b>


- Bài yêu cầu làm gì?


-Cho HS hđ nhóm 4 , trình bày trên
bảng.


- Nhận xét và chữa


- 1HS nêu yêu cầu
- HĐ nhóm trình bày
a) 2 1<sub>3</sub>+41


3=
7
3+
13
3 =
20
3
c)


3 7 103 47 56
10 4


10 10 10 10





  


- HS làm bài tập 3
a) 3 <sub>5</sub>2<i>x</i>21


7=
17
3 +
15
7 =
255
35
c) 8 <sub>6</sub>1:21


2=
49


6 :
5
2=


49<i>x</i>2
6<i>x</i>5 =


98
30


- Nhận xét tiết học.



- Về chuẩn bị cho tiết sau


<b>Tập làm văn :</b>


<b>Tiết 4 : LUYỆN TẬP LÀM BÁO CÁO THỐNG KÊ</b>
<b> I/ Mục tiêu : </b>


- Nhận biết đợc bảng số liệu thống kê, hiểu cách trình bày số liệu thống kê dới
2 hai hình thức: Nêu số liệu và trình bày bảng( BT1)


- Thống kê đợc số học sinh trong lớp theo mẫu bài tập 2
<b>II/ Chuẩn bị</b>:


- GV : Phiếu ghi sẵn mẫu thống kê
- HS : Vở bài tập tiếng Việt


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
<b> * Ổn định tổ chức</b>:


<b>* Kiểm tra</b> : Nêu dàn ý của văn tả cảnh?


<b> * Bài mới</b> :


<b>1. Giới thiệu bài :</b> Ghi bảng


<b> 2. Phát triển bài</b>:


<b>*Bài 1</b>



- Đọc yêu cầu bài tập 1.
- HS làm việc cá nhân.


- Các số liệu thống kê trong bài: Từ
1075 đến 1919 số khoa thi ở nước ta:
185 .Số tiến sĩ: 2896.


- Nêu số khoa thi số tiến sĩ của từng
thời đại?


- Nêu số tiến sĩ có tên khắc cịn lại
đến nay?


- Các số liệu thống kê được trình bày
dưới hình thức nào?


- 1 HS đọc
Triều
đại
Số khoa
thi
Số tiến

Số
trạng
nguyên

Trần
Hồ


Mạc
Nguyễn
6
14
2
104
21
38
11
51
12
1780
484
558
0
9
0
27
10
0
- Số bia: 82


- Số tiến sĩ có khắc trên bia 1306
- Nêu số liệu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Các số liệu thống kê nói trên có tác
dụng gì?


<b>*Bài 2:</b>



- Đọc u cầu bài tập 2.
- Phát phiếu ch HS làm.


- Học sinh làm việc theo nhóm
- HS trình bày bài.


- Nhận xét và chữa.


- Nêu tác dụng của bảng thống kê


- Giúp người đọc dễ nhận thông tin dễ
so sánh tăng sức thuyết phục.


- 1 HS đọc yêu cầu
- HĐ nhóm báo cáo


Tổ Số hs HS
nữ


HS
nam


HS giỏi
tiên tiến
Tổ 1


Tổ 2
Tổ 3
Tổ 4



7
7
7
7


3
4
3
4


4
3
4
3


3
4
4
4
T/số


HS 28 14 14 15


<b>3. Kết luận:</b>


- Nêu lại cách lập bảng thống kê?


- Về quan sát cơn mưa chuÈn bị cho tiết sau.


<b> </b>




<b> </b>



<b> Tuần 3 :</b>



<b> Thứ hai ngày 29 tháng 8 năm 2011</b>



<b>Tp c :</b>



<b>Tit 5</b>

<b>:</b>

<b>lòng dân</b>
<b>I/ Mc tiờu :</b>


- Biết đọc đúng một văn bản kịch. Biết đọc ngắt giọng thay đổi giọng
đọc phù hợp với tính cách của từng nhân vật trong tình huống kịch.


- Hiểu nội dung ý nghĩa: Ca ngợi dì Năm dũng cảm, mưu trí lừa giặc, cứu
cán bộ cách mạng.


- Giáo dục học sinh tự hào về truyền thống anh dũng chống giặc ngoại
sâm của cha ông ta.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Thầy : Tranh minh họa bài
Trò : Đồ dùng học tập


<b>III/ Các hoạt động dạy học :</b>


<b>* ổn định tổ chức:</b>


<b>* Kiểm tra </b>:



Đọc bài '' Nghìn năm văn hiến ''
<b>* Bài mới </b>:


<b>1- Giới thiệu bài</b> : Ghi bảng
<b>2- Phát triển bài</b>:


<b>a- Luyện đọc </b>


- 1 em đọc toàn bài:


- Cho học sinh đọc phân vai nối tiếp 3
lần đọc từ khó - đọc chú giải


- Giáo viên đọc mẫu


<b>b-Tìm hiểu bài:</b>


- Đọc thầm đoạn 1.


- Chú cán bộ gặp chuyện gì nguy
hiểm?


- Đọc đoạn 2, 3


- Dì Năm đã nghĩ ra chách gì để cứu
chú cán bộ ?


- Chi tiết nào trong đoạn kịch làm em
thích thú nhất? Vì sao?



- Qua bài tác giả cho ta thấy dì Năm là
người như thế nào?


<b>c- Đọc diễn cảm . </b>


- Học sinh đọc diễn cảm đọan kịch
phân vai


- Từng tốp 6 em đọc phân vai.
- GV nhận xét biểu dương.


- Lớp theo dõi
- Đọc phân vai
- Lớp ttheo dõi
- Lớp đọc thhầm


- Chú bị bọn giặc rượt đuổi bắt, chạy
vào nhà dì Năm.


- Đọc lướt


- Đưa áo cho chú thay ; bảo ngồi ăn
cơm, làm như chú là chồng dì


- HS nêu


- Nội dung : Ca ngợi dì dũng cảm,
mưu trí trong cuộc trí để lừa giặc,cứu
cán bộ cách mạng.



-Luyện đọc phân vai theo nhóm.
- Thi đọc phân vai.


<b> 3. Kết luận: </b>HS nêu lại ý nghĩa.


********************************

<b>Tốn.</b>



<b>Tiết 11</b>

<b>:</b>

<b>LUN TËP</b>
<b>I/Mục tiêu:</b>


- Giúp HS củng cố cách chuyển đổi một hỗn số thành phân số.
- Củng cố kĩ năng thực hiện các phép tính với hỗn số, so sánh
các hỗn số.


- Giáo dục HS tính cẩn thận chính xác.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


Thầy: Phiếu viết bài 2.
Trò : Bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>1- Ổn định tổ chức:</b>


<b>2- Kiểm tra:</b>


Chuyển đổi phân số sau thành hỗn số; hỗn số thành phân số?
6<sub>5</sub>=11



5 ; 2
3
4=


2<i>x</i>4+3


4 =
11


4
<b>3- Bài mới : </b>


<b>a- Giới thiệu bài :</b> Ghi bảng


<b>b- Phát triển bài: </b>


* Bài 1(14):


- Nêu yêu cầu của bài?
- HS lên bảng làm


- Dưới lớp làm vào VBT.


- Nêu cách chuyển đổi hỗn số về
phân số?


<b>* Bài 2(14):</b>


- Nêu yêu cầu của bài?
- HS HĐ nhóm 4



- Muốn so sánh hai hỗn số ta làm
thế nào?


<b>* Bài 3(14)</b>


- Nêu yêu cầu của bài?
- HS HĐ nhóm 4


- Dưới lớp làm vào giấy nháp.


- 1 HS nêu
- HĐ cá nhân
2 3<sub>5</sub>=2<i>x</i>5+3


5 =
13


5
5 4<sub>9</sub>=5<i>x</i>9+4


9 =
49


9
- 1 HS nêu


- HĐ nhóm trình bày
a) 3 <sub>10</sub>9 và 2 9



10
3 <sub>10</sub>9 =39


10 ; 2
9
10=


29
10
Mà: 39<sub>10</sub>>29


10 nên 3
9
10>2


9
10
b) 3 <sub>10</sub>4 và 3 9


10


3 <sub>10</sub>4 =¿ 34


10 ; 3
9
10=


39
10
Mà: 34<sub>10</sub><39



10nên 3
4
10<3


9
10


- 1 HS nêu


- HĐ nhóm trình bày
a) 11


2+1
1
3=


3
2+¿


4
3=


9
6+


8
6=


17


6
b) 2 <sub>3</sub>2<i>−</i>14


7=
8
3<i>−</i>


11
7 =


56
21 <i>−</i>


33
21=


23
21
<b>3- Kết luận:</b>


- Nhận xét tiết học.


- Về chuẩn bị cho tiết sau.


<b>Chính tả:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Viết đúng chính tả, trình bày đúng hình thức đoạn văn xi.


- Chép đúng vần của từng tiếng trong hai dòng thơ vào moohinhf cấu tạo
vần, biết được cách đặt dấu thanh ở âm chính.



- Giáo dục học sinh tính cẩn thận có ý thức rèn chữ viết.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


Thầy: Bảng phụ kẻ sẵn mô hình cấu tạo
Trị : Vở bài tập tiếng Việt


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1- Ổn định tổ chức:</b>


<b>2- Kiểm tra:</b>


- Chép vần của tiếng sau : em ; yêu :


<b> 3- Bài mới :</b>
<b>1- Giới thiệu bài : </b>Ghi bảng


<b>2- Phát triển bài:</b>


<b>a. Hướng dẫn viết bài:</b>


- Học sinh đọc thuộc lòng đoạn thư
trong bài '' Thư gửi các học sinh ''.
- Hướng dẫn viết từ khó


- Học sinh lên bảng viết


<b>b- Học sinh viết bài</b>


<b>c- Chấm bài: </b>


<b>d - Luyện tập :</b>


- Đọc yêu cầu của bài.


- Gọi học sinh nối tiếp nhau lên điền
vần và dấu thanh vào mô hình.


- Nhận xét và chữa


- Bài yêu cầu làm gì?


- Khi viết một tiếng dấu thanh cần đặt
ở đâu?


- Học sinh nhắc lại.


- 2 HS đọc


- Bác Hồ, Việt Nam, kiến thiết, vui vẻ,
cơ đồ, 80 năm


Bài 2 :
- 1HS đọc


Tiếng


Vần



Âmđệm Âmchính âmcuối
Em


Yêu
màu
tím
Hoa




o


e

a
i
a


m
u
u
m

Bài 3:


- 1 HS nêu


- Dấu thanh đặt ở âm chính ( dấu nặng
đặt bên dưới, cách dấu khác đặt trên)
<b>3- Kết luận:</b>



- Nêu lại quy tắc đánh dấu thanh trong tiếng?
- Về chuẩn bị cho tiết sau.




Thứ ba ngày30 tháng 8 năm 2011


Toán.



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>I/Mục tiêu:</b>


Giúp HS :


- Chuyển đổi một số phân số thành phân số thập phân.


- Chuyển hỗn số thành phân số. Chuyển số đo từ đơn vị bé ra đơn vị lớn
số đo có hai tên đơn vị đo thành số đo có một tên đơn vị đo.


- Làm bài 1, bài 2( 2 hỗn số đầu), bài 3, bài 4.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


Thầy: Bảng nhóm.
Trò : VBT.


<b>III/ Các hoạt động dạy học</b>


<b>* Ổn định tổ chức:</b>


<b>* Kiểm tra:</b>



Chuyển đổi phân số sau thành hỗn số; hỗn số thành phân số?
6<sub>5</sub>=11


5 ; 2
3
4=


2<i>x</i>4+3


4 =
11


4
<b>* Bài mới :</b>


<b>1- Giới thiệu bài : </b>Ghi bảng


<b>2- Phát triển bài</b>:


<b>Bài 1</b> : Tính


- Đọc u cầu của bài
- Hoạt động nhóm


- Các nhóm trình bày kết quả
- Nhận xét và chữa


<b>Bài 2:</b> Chuyển hỗn số sau thành phân
sỗ



- Đọc yêu cầu của bài
- Học sinh lên giảng


- Nêu cách chuyển hỗn số thành phân
số?


<b>Bài 3:</b> Viết phân số thích hợp vào chỗ
chấm


- Bài yêu cầu làm gì?
- Hướng dẫn cách giải
-Cho học sinh HĐ nhóm 2
- Nhận xét và chữa bài


<b>Bài 4 :</b> Viết số đo độ dài theo mẫu.


-1 HS đọc
- HĐ nhóm 4
14


70=
14 :7
70 :7=


2
10<i>;</i>


11
25=



11<i>x</i>4
25<i>x</i>4=


44
100
75


300=
75:3
300:3=


25
100<i>;</i>


23
500=


23<i>x</i>2
500<i>x</i>2=


46
1000
- 1 HS đọc


- 2 HS lên bảng, lớp làm vbt
8 <sub>5</sub>2=8<i>x</i>5+2


5 =
42



5
5 3<sub>4</sub>=5<i>x</i>4+3


4 =
23


4


- 1 HS nêu
- Lớp theo dõi


- HĐ nhóm 2 vbt, đại diện lên bảng
a) 1 dm = <sub>10</sub>1 m ; 3 dm = <sub>10</sub>3
b) 1g = <sub>1000</sub>1 ; 8g = <sub>1000</sub>8 kg
c) 1 phút = <sub>60</sub>1 giờ ;


6 phút = <sub>60</sub>6 giờ = <sub>10</sub>1 giờ
- 1 HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Bài yêu cầu làm gì ?
- Gọi học sinh lên làm
- Nhận xét và chữa


5m7dm = 5m + <sub>10</sub>7 <i>m=</i>5 7
10<i>m</i>
4m37cm = 4m + 37<sub>100</sub> <i>m=</i>437


100 <i>m</i>



<b>3- Kết luận:</b>


- Nhận xét tiết học.


- Về chuẩn bị cho tiết sau.


*******************************


<b>Luyện từ và câu :</b>



<b>Tiết 5 : Mở rộng vốn từ '' Nhân dân ''</b>



<b>I/ Mục tiêu :</b>


<i>-</i> Xếp được từ ngữ cho trước về chủ điểm <i>Nhân dân </i>vào nhóm thích hợp bài
tập 1, nắm được 1 số thành ngữ, tục ngữ nói về phẩm chất tốt đẹp của người
Việt Nam bài 2, hiểu nghĩa từ đồng bào, tìm được 1 số từ bắt đầu từ tiếng


<i>đồng</i>, đặt được câu với 1 số từ có tiếng <i>đồng</i> vùa tim được.


<b>IIChuẩn bị:</b>


Thầy : Bút dạ, bảng phụ ghi bài tập 3
Trò : Vở bài tập tiếng Việt


<b>III/ Các hoạt động dạy học :</b>
<b> 1 - Ổn định tổ chức: </b>
<b> 2 - Kiểm tra : </b>



- Tìm từ đồng nghĩa với từ bố: ba, thầy...
<b>3 - Bài mới : </b>


<b>a) Giới thiệu bài : Ghi bảng</b>
<b>b) Phát triển bài</b>:


<b>Bài 1</b>(27)


- Học sinh đọc yêu cầu


- Phát phiếu học sinh làm vào phiếu -
từng cặp.


- Đại diện trình bày kết quả


<b>Bài 2</b> (27)


- Đọc yêu cầu bài tập
- HS làm việc cá nhân


- 1 HS đọc yêu cầu


- HĐ nhóm 2/ phiếu học tập
a) cơng nhân: thợ điện, thợ cơ khí
b) Nơng dân: thợ cấy, thợ cày


c) Doanh nhân: tiểu thương, chủ tiệm
d) Quân nhân: đại úy, trung sĩ


e) Trí thức: Giáo viên , bác sĩ, kĩ sư


g) Học sinh: học sinh tiểu học, học sinh
trung học.


- 1 HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- HS lên bảng làm
- Nhận xét và chữa:


<b>Bài 3:</b> Đọc truyện sau vàtrả lời câu
hỏi.


- 1 em đọc bài tập 3.


- Vì sao người Việt Nam ta gọi nhau là
đồng bào?


- Nêu từ bắt đầu bằng tiếng đồng?


- Đặt câu với những từ đó?


a) Chịu thương, chịu khó: cần cù chăm
chỉ, khơng ngại khó, ngại khổ


b) Dám nghĩ, dám làm: mạnh dạn táo
bạo, có nhiều sáng kiến và dám thực
hiện sáng kiến.


- 1 HS đọc


- Vì đều sinh ra từ bọc trăm trứng của


mẹ âu Cơ.


- Đồng thanh : cùng hát, nói


- Đồng phục : quần áo cùng màu...
- Đồng hao : cùng làm rể 1 gia đình
- Đồng tâm : đồng lịng


- Đặt câu và nêu


<b>3- Kết luận:</b>


- Nhận xét tiết học


- Về học thuộc các thành ngữ trong bài.


<b> ************************</b>


<b> Kể chuyện :</b>



<b> Tiết 3: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia.</b>



<b>I/ Mục tiêu :</b>


- HS kể được 1 câu chuyện đã chứng kiến hoặc tham gia, hoặc được biết
qua truyền hình, phim ảnh hay đã nghe đã đọc, về người có việc làm tốt góp
phần xây dựng quê hương đất nước.


- Biết trao đổi ý nghĩa câu chuyện.


- Giáo dục học sinh có ý thức làm việc tốt.



<b>II/ Chuủân bị:</b>


Thầy: Bảng phụ viết 3 ý


Trò : Sưu tầm tranh ảnh minh họa cho truyện


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b> *Ổn định tổ chức:</b>
<b> *Kiểm tra: </b>


Kể chuyện đã được nghe được đọc về anh hùng doanh nhân nước ta
<b>*Bài mới : </b> <b> </b>
<b>1- Giới thiệu bài</b> : Ghi bảng


<b>2- Phát triển b</b>ài:
- Giáo viên ghi đề bài:
- HS đọc đề bài


- Em nào đọc SGK và sưu tầm tranh
ảnh về việc làm tốt góp phần xây dựng
quê hương đất nước?


- Đọc lại đề bài 1 em


- Đề bài : Kể một việc làm tốt góp
phần xây dựng quê hương,đất nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Nêu yêu cầu của đề


- Đọc gợi ý 1 của đề bài


- Dựa vào gợi ya 1 xác định chuyện
một việc làm tốt em sẽ kể .


- Lấy tranh sưu tầm


- Cho học sinh tập kể theo gợi ý 1:
- Đọc gợi ý 2( 2 em )


- Học sinh làm việc cá nhân


- Em hãy giới thiệu về việc làm tốt
bằng tranh


- Bạn đã giới thiệu đúng việc làm tốt
chưa?


- Bạn đã xác định đúng nội dung chưa?
- Dựa vào gợi ý 2 kể chuyện


- Kể chuyện trước lớp.


- Nhận xét diễn biến chuyện


- 1 HS nêu


1 - Những việc làm thể hiện ý thức xây
dựng quê hương đất nước:



2 - Kể những chuyện gì ?


- Kể chuyện về ơng . Ơng là tổ trưởng
dân phố rất tích cực...


- Bạn đã đúng người có việc làm tốt.
3 - Học sinh kể chuyện


- HS kể chuyện trước lớp.
- Lớp theo dõi nhận xét.
- Nêu ý nghĩa câu chuyện


<b> 3- Kết luận:</b>


- Nhận xét tiết học


- Về kể lại chuyện và chuẩn bị cho tiết sau


************************************


Thứ tư ngày 31 tháng 8 năm 2011



<b>Tập đọc :</b>



Tiết 6 :

<b>Lòng dân( tiép theo)</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Biết đọc đúng ngắt giọng để phân biệt tên nhân vật lời nói nhân vật.


Đọc đúng ngữ điệu.


- Giọng đọc thay đổi linh hoạt. Biết đọc diễn cảm


- Hiểu nội dung ý nghĩa của vở kịch: Ca ngợi mẹ con dì Năm dũng
cảm,mưu trí, lừa giặc cứu cán bộ cách mạng.


- Giáo dục học sinh lòng tự hào truyền thống anh hùng của dân tộc ta.


<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>


Thầy: Tranh minh họa bài học
Trò : Đồ dùng học tập.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1- Ổn định tổ chức:</b>
<b> 2- Kiểm tra:</b>


Phân vai phần đầu vở kịch '' Lòng dân ''


<b> 3- Bài mới :</b> <b> </b>
<b>a- Giới thiệu bài :</b> Ghi bảng


<b>b- Phát triển b</b>ài:


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- 1 em khá đọc bài.


- Bài chia làm mấy đoạn ?
- Học sinh đọc nối tiếp 3 lần


- Đọc từ khó, đọc chú giải
- Giáo viên đọc mẫu lần 1


<b>b. Tìm hiểu bài:</b>


- Đọc thầm đọan 1.


+ An đã làm cho bọn giặc mừng hụt
như thế nào?


- Đọc thầm đoạn 2, 3 .


+ Những chi tiết nào cho thấy dì Năm
ứng xử rất thơng minh?


+ Vì sao vở kịch lại được đặt tên là ''
Lòng dân ''


- HS đọc nội dung


<b>c.Đọc diễn cảm:</b>


- GV hướng đọc phân vai, tổ chức cho
đọc phân vai và thi đọc.


- Lớp theo dõi


- 3 đoạn:+ từ đầu...cản lại
+tiếp đến...chưa thấy
+ còn lại



- 2 tốp tiếp nối đọc đoạn
- Luyện đọc đoạ theo nhóm 2
- Lớp theo dõi


- Khi giặc hỏi An : '' Ơng đó có phải là
tía mầy khơng '' An trả lời khơng phải
chúng tưởng thật không ngờ An thông
minh làm cho chúng tẽn tị.


-'' Cháu kêu bằng ba... phải tía ''


- Dì vờ hỏi chú cán bộ giấy tờ để chỗ
nào, rồi nói tên tuổi của chồng tên bố
chồng để chú cán bộ biết mà nói theo
- Vở kịch thể hiện tấm lòng của người
dân đối với cách mạng ...


Nội dung : Ca ngợi mẹ con gì Năm
dũng cảm, mưu trí lừa giặc, cứu cán bộ
cách mạng.


- Luyện đọc phân vai theo nhóm và thi
đọc.


<b> 3- Kết luận:</b>


- Nêu nội dung của bài?


- Về học bài và chuẩn bị cho tiết sau.



*************************


Toán :



Tiết 13 :

<b>Luyện tập chung</b>



<b>I/ Mục tiêu :</b>


Giúp học sinh củng cố về :


- Cộng, trừ hai phân số. Tính giá trị của biểu thức với phân số
- Chuyển các số đo có hai tên đơn vị đo thành số đo là hỗn số với
một tên đơn vị đo


- Giải bài tốn tìm một sốbiết giá trị số của phân số đó.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>* Ổn định tổ chức 1' Hát</b>


<b>* Kiểm tra:3'</b>


2 3<sub>4</sub>+11


4=
11


4 +


5
4=


15
4


*Bài mới : 33'


<b>1- Giới thiệu bài : </b>Ghi bảng


<b>2- Phát triển bài:</b>
<b>Bài 1 :</b> Tính


- Nêu yêu cầu của bài.
- Học sinh làm bài.


- Nhận xét và chữa.


<b>Bài 2 :</b> Tính


- Bài u cầu làm gì ?
- HS lên bảng làm bài.
- Dưới lớp làm vào vbt


- Nhận xét chốt lại lời giải đúng.


<b>Bài 4 :</b>


- Gọi 2 HS lên bảng



<b>Bài 5:-</b> Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- 1 em lên giải bài, lớp làm vbt
- Nhận xét và chữa


a) 7<sub>9</sub>+ 9


10=
70
90+


81
90=


151
90 <i>;</i>
c) 3<sub>5</sub>+1


2+
3
10=


6+5+3


10 =
14
10=


7


5
- 1 HSnêu


- 2HS lên bảng
a) 5<sub>8</sub><i>−</i>2


5=


25<i>−</i>16
40 =


9
40
c) <sub>3</sub>2+1


2<i>−</i>
5
6=


4+3<i>−</i>5


6 =
2
6=


1
3
- 2 HS lên bảng.
9m5dm - 9m + <sub>10</sub>5 <i>m=</i>9 5



10 <i>m</i>
7m3dm = 7m + <sub>10</sub>3 <i>m=</i>7 3


10 <i>m</i>
- HS đọc, phân tích bài tốn
- 1 HS lên bảng


* Bài 5 : Lời giải :


1/10 quãng đường AB dài là:
12 : 3 = 4 (km)


Quãng đường AB dài là
4 x 10 = 40 (km)
Đáp số : 40 km
<b>3- Kết luận:- GV nhận xét tiết học.</b>




************************************

<b>Tập làm văn :</b>



<b>Tiết 5 :Luyện tập tả cảnh.</b>



<b>I/ Mục tiêu :</b>


- Qua phân tích bài Mưa rào hiểu thêm về cách quan sát và chọn lọc chi
tiết trong một bài văn tả cảnh


- Biết chuyển những điều đã quan sát về một cơn mưa thành một dàn ý


với các ý thể hiện sự quan sát của riêng mình : Biết trình bày dàn ý một cách rõ
ràng tự nhiên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>II/ Chuẩn bị:</b>


Thầy: Bảng phụ, bút dạ


Trò : Những ghi chép sau cơn mưa.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>* Ổn định tổ chức:</b>
<b> * Kiểm tra:</b>


Nêu cấu tạo của bài văn tả cảnh?
<b>* Bài mới :</b>


<b>1- Giới thiệu bài :</b> Ghi bảng


<b>2- Phát triển b</b>ài:


<b>Bài tập 1:</b> Đọc bài và trả lời câu hỏi.
- Đọc bài tập 1 ( 1 em )


- HS trao đổi nhóm 2 trả lời câu hỏi .
- Những dấu hiệu nào báo hiệu cơn
mưa sắp đến?


- Tìm nhừng từ ngữ tả tiếng mưa và hạt
mưa từ lúc bắt đầu đến lúc kết thúc cơn


mưa?


- Tìm những từ tả cây cối, con vật, bầu
trời trong và sau trận mưa


- Tác giả quan sát cơn mưa bằng những
giác quan nào?


<b>Bài 2:</b> Lập dàn ý


- Đọc yêu cầu bài tập 2.


- Kiểm tra việc chuẩn bị bài của học
sinh.


- Nối tiếp nhau trình bày dàn ý:


- Lớp theo dõi


- Mây trắng, đặc xịt, lổm ngổm...
- Gió thổi giật....


- Tiếng mưa lúc đầu lẹt đẹt....
+Về sau:Mưa ủ xuống,rào rào
sầmsập...


- Hạt mưa: Những giọt nước lăn xuống
mái phên nứa....


+ Trong mưa : lá đào, lá đa, lá sói vẩy


tai run rẩy


- Con gà trống ... tìm chỗ chú
- Vịm trời tối thẫm...


* Sau trận mưa trời rạng dần


Chim chào mào hót... mảng trời mặt
trời ló ra....


- Bằng mắt nhìn, tai nghe, cảm giác
của da, bằng mũi ngửi.


- 1 HS đọc


- HS lập dàn ý và nêu.


a) Mở bài : Giới thiệu bao quát cơn
mưa.


b) Thân bài: Tả chi tiết.
- Tả bầu trời, gió, mây.
- Tiếng mưa, hạt mưa.


- Cây cối, chim chóc, cảnh vật trong và
sau trận mưa.


c) Kết bài : Nêu cảm nghĩ về cơn mưa.
<b>3. Kết luận:</b>



- Nêu cấu tạo của bài văn tả cảnh?
- Về chuẩn bị cho tiết sau.




</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Thứ năm ngày 1 tháng 9 năm 2011



<b>Toán :</b>



<b>Tiết 14 : Luyện tập chung</b>



<b>I/ Mục tiêu : </b>


Giúp học sinh củng cố về :


- Nhân, chia hai phân số. Tìm thành phần chưa biết của phép tính với
phân số.


- Chuyển các số đo có hai tên dơn vị đo thành số đo dạng hỗn số với
một tên đơn vị đo. Tính diện tích mảnh đất.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


Thầy: Phiếu học tập ghi bài 2
Trò : Đồ dùng học tập


<b>III/ Các hoạt động dạy học</b>


<b>* Ổn định tổ chức:</b>



<b>* Kiểm tra:</b>


3<sub>5</sub>+2


3=
9+10


15 =
19
15


<b> * Bài mới : </b>
<b>1- Giới thiệu bài :</b> Ghi bảng
2- Phát triển bài:


Bài 1 : Tính


- Bài yêu cầu làm gì ?
- Gọi học sinh lên bảng làm
- Dưới lớp làm vào vbt
- Nhận xét và chữa
Bài 2 :Tìm x:


- Bài yêu cầu làm gì ?


- Học sinh thảo luận theo cặp
- Gọi học sinh lên bảng làm
- Nhận xét và chữa


Bài 3 : Viết các số đo độ dài theo mẫu)


- Nêu yêu cầu của bài.


- Gọi học sinh lên giải
- Nhận xét và chữa.


- 1HS đọc yêu cầu
- 4 HS lên bảng


7
9<i>x</i>


4
5=


7<i>x</i>4
9<i>x</i>5=


28
45
1


5:
7
8=


1
5 <i>x</i>


8
7=



8
35


- 1 HS nêu


- HĐ nhóm 2, đại diện ên bảng
a)x + 1<sub>4</sub>=5


8 b) x -
3
5=


1
10
x = 5<sub>8</sub><i>−</i>1


4 x =
1
10+


3
5
x = 5<sub>8</sub><i>−</i>2


8 x =
7
10
x = 3<sub>8</sub>



- 1 HS nêu
- 3 HS lên bảng


1m75cm = 1m + 75<sub>100</sub> <i>m=</i>175
100 m
8m8cm = 8m + <sub>100</sub>8 <i>m=</i>8 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>3- Kết luận:</b>


- Nhận xét tiết học.


- Về làm phần bài tập còn lại và chuẩn bị bài sau


***************************************


<b>Luyện từ và câu :</b>



<b>Tiết 6 : Luyện tập về từ đồng nghĩa.</b>



<b>I/ Mục tiêu :</b>


- Luyện tập sử đúng chỗ một số nhóm từ đồng nghĩa khi viết câu văn
đoạn văn.


- Biết thêm một số thành ngữ, tục ngữ có chung ý nghĩa: nói về tình cảm
của người Việt đối với đất nước quê hương.


- Giáo dục học sinh có ý thức trong học tập :


<b>IIChuẩn bị:</b>



Thầy: Bảng nhóm.


Trị : Vở bài tập tiếng Việt 5


<b>III/ Các hoạt động dạy học</b>


<b>* Ổn định tổ chức:</b>


*<b> Kiểm tra:</b>


- Thế nào là từ đồng nghĩa? Lấy ví dụ.
*<b> Bài mới : </b>


<b>a- Giới thiệu bài : </b>Ghi bảng


<b>b- Phát triển bài</b>:


<b>Bài tập 1:(</b>32, 33)
- Đọc yêu cầu bài tập 1


-Cả lớp quan sát tranh SGK làm bài.
- 1 em lên bảng làm


- Dưới lớp làm vào vở


<b>Bài tập 2 </b>:(33)
- Đọc yêu cầu bài


- Chia lớp thành 5 nhóm.



- Các nhóm lên gắn phần thảo luận của
nhóm mình.


- Nhận xét kết quả các nhóm.


<b>Bài tập3:</b> (33): Viết đoạn văn ngắn.
- Đọc bài tập 3


-HS làm việc cá nhân. 2 em làm vào
giấy khổ to.


- Làm xong dán lên bảng và trình bày.


- 1 HS nêu


- HĐ cá nhân vào vbt, 1 HS lên điền
bảng phụ.


- Lê đeo ba lô, thư xách túi đàn, Tuấn
vác thùng giấy, Tân và Hùng khiêng
lều trại, Phương kẹp báo.


- 1 HS đọc yêu cầu


a) Cáo chết ba năm quay đầu về núi.
b) Lá rụng về cội.


c) Trâu bảy năm còn nhớ chuồng.
- Gắn bó với q hương là tình cảm tự


nhiên.


- 1 HS đọc yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- Nhận xét sửa chữa. hồng trong tim, màu đỏ tươi của lá cờ
Tổ quốc, màu đỏ thắm của những chiếc
khăn quàng...


<b>3. Kết luận:</b>


-Nêu nội dung bài?


- Về học bài và đọc trước bài sau


***************************************




<b>Thứ sáu ngày 2 tháng 9 năm 2011</b>



<b>Tốn :</b>



<b>Tiết 15: Ơn tập về giải tốn</b>



<b>I/ Mục tiêu :</b>


- Giúp học sinh ơn tập, củng cố cách giải bài tốn liên quan đến tỉ số ở lớp
4 ( bài toán '' Tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ sốcủa hai số đó '')



- Rèn kĩ năng tính tốn nhanh, chính xác.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


Thầy: Bảng phụ
Trò: Đồ dùng học tập


<b>III/ Các hoạt động dạy học</b>


<b>* Ổn định tổ chức:</b>


<b>* Kiểm tra:</b>


2 1<sub>3</sub>:42
3=


7
3:


14
3 =


7
3 <i>x</i>


3
14=


1
2


<b>* Bài mới :</b>


1<b>- Giới thiệu bài </b>: Ghi bảng
2<b>- Phát triển bài: </b>


<b>* Bài toán 1: </b>


- Học sinh đọc bài tốn


- Bài tốn cho biết gì? Hỏi gì?


- HS tóm tắt bài tốn bằng sơ đồ đoạn
thẳng


- Học sinh lên bảng giải.
- Dưới lớp làm giấy nháp
*<b>Bài 2 </b>:


- Học sinh đọc bài toán
- Bài toán cho biết gì? Hỏi gì


- HS tóm tắt bài bằng sơ đồ đoạn thẳng
- Học sinh làm nhóm


- Nhận xét và chữa.
c - Luyện tập


<b>Bài 1:</b>


- Gọi HS đọc bài tốn


- Bài tốn cho biết gì?


- 1 HS đọc


- 2 HS phân tích bài tốn


Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là
5 + 6 = 11 (phần)


Số bé là : 121 : 11 x 5 = 55
số lớn là : 121 - 55 = 66


Đáp số : 55 và 66
- 1 HS đọc bài tốn


- 2 HS phân tích bài toán


Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là
5 - 3 = 2 (phần)


Số bé là : 192 : 2 x 3 = 288
Số lớn là : 288 + 192 = 480


Đáp số : 288 và 480
- 1 HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- Bài tốn hỏi gì?


- HS tự tóm tắt bài bằng sơ đồ đoạn
thẳng.



- Học sinh làm bài cá nhân
- Nhận xét và chữa.


Bài giải.


a) Tổng số phần bằng nhau là
7+9=16 l


- Số thứ nhất là:
80:16 x 7= 35
- Số thứ hai là:
80-35 =45


Đáp số:35, 45
<b>3.Kết luận:</b>


- Nêu các bước giải bài tốn có lời văn?
- Về làm bài tập 1 và chuẩn bị cho tiết sau
***************************************


<b> Tập làm văn</b>

:



<b>Tiết 6 : Luyện tập tả cảnh</b>



<b>I/ Mục tiêu</b> :


- Biết hoàn chỉnh các đoạn văn dựa theo các nội dung chính của mỗi
đoạn.



- Biết chuyển một phần trong dàn ý bài văn tả cơn mưa thành một đoạn
văn miêu tả chân thực, tự nhiên


- Giáo dục học sinh có ý thức trong học tập.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


Thầy: Bảng phụ viết 4 đoạn văn bài 1.
Trò: Dàn bài văn miêu tả


<b>III/ Các hoạt động dạy học</b>


<b> *Ổn định tổ chức:</b>
<b> *Kiểm tra:</b>


-Nêu cấu tạo của bài văn tả cảnh?
<b>* Bài mới : </b>


<b>a- Giới thiệu bài :</b> Ghi bảng


<b>b- Phát triển bài</b>:


<b>Bài 1 : </b>


- Học sinh đọc bài tập 1
- Nêu yêu cầu của bài


- Em hãy nêu nội dung chính của mỗi
đoạn ?



- Cho học sinh làm bài.


- Học sinh tự chọn cho mình một đoạn
để hồn chỉnh bài '' Điền vào chỗ có
dấu (....) ''


Học sinh nối tiếp nhau đọc bài.


<b>Bài 2 : </b>Viết một đoạn văn ngắn tả cơn


- 1 HS đọc
- 1 HS nhắc lại
- HS nêu


- Đoạn 1 : Giới thiệu cơn mưa rào
- ào ạt tới rồi tạnh ngay.


- Đoạn 2 : Ánh nắng và các con vật sau
cơn mưa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

mưa.


- Học sinh đọc yêu cầu của bài
- Học sinh viết bài


- Học sinh nối tiếp đọc đoạn văn đã
viết.


- Giáo viên nhận xét cho điểm.



- 1hs yêu cầu.


- HS viết bài vào VBT.
- HS lần lượt đọc đoạn văn


<b>3. Kết luận:</b>


- Nhận xét tiết học:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×