Tải bản đầy đủ (.pdf) (427 trang)

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP: XÂY DỰNG PHẦN MỀM THIẾT KẾ RẬP BẰNG NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH LISP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (13.88 MB, 427 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MƠN KỸ THUẬT DỆT MAY
-----oOo-----

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
XÂY DỰNG PHẦN MỀM
THIẾT KẾ RẬP
BẰNG NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH LISP
GVHD : Th.S TRẦN ĐẠI NGUYÊN
Th.S NGUYỄN THỊ MỘNG HIỀN
SVTH :

MSSV:

VÕ THỊ KIM HẠNH

20500820

TRẦN THỊ NGA

20501782

PHẠM MINH QUANG

20502243

NGUYỄN TRẦN MỸ TRINH

20503107



THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, 1/2010

-i-


Lời cảm ơn
Chúng em khơng thể theo đuổi và hồn thành đề tài của luận văn nếu khơng có sự
giúp đỡ, hướng dẫn tận tình của thầy Trần Đại Nguyên và cơ Nguyễn Thị Mộng Hiền. Em
xin bày tỏ lịng tri ân chân thành cùng với tất cả sự kính trọng sâu sắc nhất.
Bên cạnh đó, chúng em cũng xin chân thành cảm ơn Ban giám đốc và cán bộ
Phòng Thí Nghiệm Trọng Điểm Quốc Gia, cảm ơn anh Võ Văn Cương đã tạo điều kiện
thuận lợi cho chúng em trong quá trình nghiên cứu và tìm hiểu các phần mềm chuyên
ngành Dệt may. Cảm ơn cô Bùi Tâm Phúc đã giúp đỡ về mặt lý thuyết để hoàn thành
phần Phân tích thiết kế hệ thống.
Bằng tất cả tấm lịng em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến các thầy cô của trường
Đại Học Bách Khoa và đặc biệt các thầy cô trong Bộ môn Kỹ Thuật Dệt May đã cho
chúng em những kiến thức chuyên môn vô cùng quý giá để làm hành trang bước vào môi
trường làm việc mới, môi trường khởi nghiệp cho tương lai.
Cuối cùng với sự trân trọng và cảm kích, chúng em xin cảm ơn đến cha mẹ, những
người thân trong gia đình đã hết lịng chăm sóc, an ủi khi gặp trở ngại và động viên chúng
em trong thời gian thực hiện luận văn.
Trong một học kỳ chúng em đã cố gắng để hồn thành luận văn nhưng với những
kinh nghiệm ít ỏi, chúng em khơng thể tránh khỏi những sai sót. Chính vì vậy, em rất
mong đựơc sự góp ý, sửa chữa từ q thầy cơ để luận văn có thể hoàn thiện hơn và sẽ
mang lại ý nghĩa thiết thực khi đưa vào chương trình giảng dạy và ứng dụng vào thực tế
sản xuất.

Tp. Hồ Chí Minh, ngày 02 tháng 01 năm 2010
Sinh viên thực hiện:

Võ Thị Kim Hạnh
Trần Thị Nga
Phạm Minh Quang
Nguyễn Trần Mỹ Trinh

- ii -


TÓM TẮT LUẬN VĂN

Luận văn được chia thành 10 phần bao gồm 1 phần đề mục và 9 chương.
Ngoài phần đề mục nhằm nêu cái nhìn khái quát giúp người đọc nắm bắt toàn luận văn,
nội dung của luận văn sắp xếp theo thứ tự từ chương 1 đến chương 9.
Chương 1: Tổng quan
Chương 2: Công cụ và môi trường
Chương 3: Phân tích thiết kế hệ thống
Chương 4: Cơ sở lý thuyết nhân trắc học
Chương 5: Cở sở lý thuyết dựng hình
Chương 6: Thiết kế phần mềm
Chương 7: Lập trình chức năng nhảy cỡ
Chương 8: Cơ sở dữ liệu thiết kế
Chương 9: Tổng kết

- iii -


MỤC LỤC
Đề mục

Trang


Trang bìa....................................................................................................................i
Nhiệm vụ luận văn
Lời cảm ơn................................................................................................................ii
Tóm tắt luận văn…………………………………………………………………...iii
Mục lục ............................................................................................................... iv
Danh sách hình ảnh ............................................................................................ xiii
Danh sách bảng biểu ......................................................................................... xxx
Danh sách từ viết tắt....................................................................................... xxxiii

CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN................................................................. 1
1.1. Ứng dụng của công nghệ thông tin trong sản xuất may công nghiệp ........ 2
1.1.1. Hệ thống đo đạc thơng số cơ thể bằng máy tính ............................ 2
1.1.2. Giới thiệu về phần mềm thiết kế .................................................... 8
1.1.3. Các phần mềm hỗ trợ thiết kế mỹ thuật trong dệt may .............. 10
1.1.4. Phần mềm hỗ trợ thiết kế rập trong ngành may ......................... 18
1.1.5. Phần mềm hổ trợ giác sơ đồ ........................................................ 23
1.1.6. Phần mềm hỗ trợ quản lý tài liệu kỹ thuật trong ngành may.... 26
1.2. Bảng giá một số phần mềm thiết ............................................................... 31

iv


1.3. Giới thiệu chung về một số ngôn ngữ lập trình ........................................ 32
1.3.1. Ngơn ngữ máy ............................................................................... 32
1.3.2. Hợp ngữ Assembly ....................................................................... 32
1.3.3. Pascal............................................................................................. 33
1.3.4. Delphi ............................................................................................ 33
1.3.5. Ngôn ngữ C ................................................................................... 33
1.3.6. Ngôn ngữ C++ ............................................................................... 33

1.3.7. Java ............................................................................................... 33
1.3.8. Ngôn ngữ C# ................................................................................ 34
1.3.9. Basic .............................................................................................. 34
1.3.11. Lisp ............................................................................................ 34
1.4. Phương pháp nghiên cứu ........................................................................... 34
1.4.1. Chu trình xây dựng phần mềm .................................................... 34
1.4.2. Phương pháp làm việc theo nhóm ................................................ 38
1.5. Kết luận chương ......................................................................................... 40

CHƯƠNG 2: CÔNG CỤ VÀ MÔI TRƯỜNG ............................... 41
2.1. Lịch sử phát triển của AutoLISP............................................................... 42
2.2. Giới thiệu AutoLISP .................................................................................. 42
2.2.1. Môi trường Visual LISP trong AutoCAD. .................................. 42
2.2.2. Ưu và nhược điểm của AutoLISP ............................................... 43
2.3. Những vấn đề gặp phải khi tiếp cận với AutoLISP ................................. 46

v


2.4. Một số khái niệm và cú pháp lập trình...................................................... 46
2.4.1. Giới thiệu ...................................................................................... 46
2.4.2. Biến................................................................................................ 47
2.4.3. Hàm ............................................................................................... 47
2.4.4. Kiểu dữ liệu ................................................................................... 48
2.4.5. Sử dụng bảng mã DXF ................................................................ 49
2.4.6. Dữ liệu mở rộng ............................................................................ 49
2.4.7. Điều kiện ....................................................................................... 50
2.4.8. Vịng lặp ........................................................................................ 50
2.4.9. Ngơn ngữ điều khiển hộp thoại DCL ........................................... 50
2.4.10. Hướng đối tượng ......................................................................... 51

2.5. Các lỗi thường gặp trong chương trình ..................................................... 53
2.6. Mơi trường AutoCAD ................................................................................ 54
2.7. Phần mềm quản lý dữ liệu Excel ............................................................... 56
2.7.1. Giới thiệu ...................................................................................... 56
2.7.2. Các chức năng chính trong Excel ................................................ 57
2.7.3. Khởi động Excel ............................................................................ 57
2.7.4. Các khái niệm cơ bản ................................................................... 58
2.7.5. Định dạng CSV ............................................................................. 58
2.8. Kết luận chương ......................................................................................... 61

vi


CHƯƠNG 3. PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG ...................... 62
3.1. Tổng quan về phân tích thiết kế hệ thống ................................................. 62
3.1.1. Tính trực quan .............................................................................. 62
3.1.2. Mơ hình trừu tượng ...................................................................... 62
3.1.3. Mơ hình hóa trực quan ................................................................. 62
3.2. Phân tích hệ thống ...................................................................................... 64
3.2.1. Thư viện rập ................................................................................. 64
3.2.2. Chức năng xác định điểm ............................................................. 65
3.2.3. Thao tác pen .................................................................................. 67
3.2.4. Tạo ply ........................................................................................... 72
3.2.5. Tạo độ phồng ................................................................................ 74
3.2.6. Kỹ thuật lấy dấu ........................................................................... 75
3.2.7. Chức năng bóc tách và cắt chi tiết ............................................... 77
3.2.8. Nhảy size ....................................................................................... 78
3.3. Thiết kế hệ thống ........................................................................................ 80
3.3.1. Thư viện rập ................................................................................. 80
3.3.2. Chức năng xác định điểm ............................................................. 80

3.3.3. Thao tác pen .................................................................................. 82
3.3.4. Tạo ply ........................................................................................... 87
3.3.5. Tạo độ phồng ................................................................................ 90
3.3.6. Kỹ thuật lấy dấu ........................................................................... 92
3.3.7. Chức năng bóc tách và cắt chi tiết ............................................... 93

vii


3.3.8. Nhảy size ....................................................................................... 94
3.4. Kết luận chương ......................................................................................... 95

CHƯƠNG 4: PHƯƠNG PHÁP ĐO TRÊN CƠ THỂ NGƯỜI........ 96
4.1. Hướng dẫn vị trí đo thơng số ..................................................................... 97
4.2. Các bảng đo tiêu chuẩn ............................................................................ 111
4.2.1. Bảng đo tiêu chuẩn nữ ................................................................ 111
4.2.2. Bảng đo tiêu chuẩn nam ............................................................. 135
4.2.3. Bảng đo tiêu chuẩn trẻ em .......................................................... 138
4.3 Kết luận chương ........................................................................................ 143

CHƯƠNG 5.CƠ SỞ LÝ THUYẾT THIẾT KẾ DỰNG HÌNH ..... 144
5.1. Thiết kế các bộ rập cơ bản ....................................................................... 145
5.1.1. Thiết kế bộ rập cơ bản nữ .......................................................... 145
5.1.2. Thiết kế bộ rập cơ bản nam ....................................................... 156
5.1.3. Thiết kế rập cơ bản trẻ em ......................................................... 165
5.2. Phương pháp thiết kế rập trải phẳng ...................................................... 174
5.2.1. Giới thiệu các khái niệm thiết kế rập ......................................... 174
5.2.2. Các điều kiện thiết kế rập .......................................................... 175
5.2.3. Tạo rập cơ bản ............................................................................ 175
5.2.4. Phân tích mẫu thiết kế ............................................................... 176

5.2.5. Các nguyên tắc thiết kế rập ........................................................ 177

viii


5.2.6. Các bước thiết kế rập ................................................................. 198
5.2.7. Phương pháp hoàn chỉnh rập .................................................... 200
5.3. Thiết kế các mẫu rập biến đổi từ bộ rập cơ bản trong thư viện phần mềm
BKteX .............................................................................................................. 217
5.3.1. Thiết kế rập áo sơ mi nam .......................................................... 217
5.3.2. Thiết kế rập tay áo sơ mi nam .................................................... 219
5.3.3. Thiết kế rập thiết kế rập bâu áo nam ........................................ 220
5.3.4. Thiết kế rập măng sét nam ........................................................ 222
5.3.6. Thiết kế rập áo nữ kiểu thao tác pen – Nguyên tắc #1 .............. 223
5.3.7. Thiết kế rập áo nữ kiểu độ phồng thêm vào .............................. 225
5.3.8. Thiết kế rập áo nữ rập tao độ ôm .............................................. 227
5.3.9. Thiết kế rập áo nữ kiểu dợn sóng .............................................. 228
5.3.11. Thiết kế rập tay áo .................................................................... 237
5.3.12. Thiết kế rập đầm....................................................................... 241
5.3.13. Thiết kế rập áo sơ mi nữ ........................................................... 246
5.3.14. Rập áo vét .................................................................................. 247
5.3.15. Thiết kế rập bâu........................................................................ 248
5.3.16. Rập quần 1 ply .......................................................................... 251
5.4. Kết luận chương ....................................................................................... 251

CHƯƠNG 6. THIẾT KẾ PHẦN MỀM........................................... 252
6.1. Thiết kế giao diện phần mềm BKteX version 1.0.................................... 253

ix



6.1.1. Lưu đồ thiết lập giao diện........................................................... 253
6.1.2. Cấu trúc của Menu file ............................................................... 255
6.1.3. Phương pháp thiết kế Menu ....................................................... 257
6.1.4. Tải chương trình AutoLISP ....................................................... 261
6.1.5 Cấu trúc cây menu ....................................................................... 262
6.2. Ưu điểm của giao diện phần mềm BKteX ............................................... 266
6.3. Lập trình các chức năng thiết kế dựng hình ........................................... 266
6.3.1. Lập trình chức năng xác định điểm ........................................... 267
6.3.2. Lập trình chức năng pen ............................................................ 271
6.3.3. Lập trình chức năng tạo ply ....................................................... 280
6.3.4. Lập trình chức năng tạo độ phồng ............................................. 284
6.3.5. Lập trình chức năng lấy dấu ...................................................... 287
6.3.6. Lập trình chức năng bóc tách và cắt chi tiết ............................. 290
6.4. Kết luận chương ....................................................................................... 291

CHƯƠNG 7. CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ LẬP TRÌNH CHỨC NĂNG
NHẢY CỠ ......................................................................................... 293
7.1. Nhảy size mẫu .......................................................................................... 294

7.1.1. Bước nhảy ........................................................................... 295
7.1.2. Sự di chuyển của các điểm nhảy size ................................. 296
7.1.3. Hệ trục tọa độ X-Y phối hợp .............................................. 297
7.2. Các phương pháp nhảy size: .................................................................... 298

7.2.1. Quy tắc nhảy size ................................................................ 299
7.2.2. Mã số qui tắc nhảy size ....................................................... 300
7.2.3. Xây dựng một bảng qui tắc nhảy size ................................ 301
x



7.3. Những kỹ thuật nhảy size bằng máy tính ................................................ 306

7.3.1. Nhảy size cho đường thẳng, đường nằm ngang và đường
thẳng đứng .................................................................................... 306
7.3.2. Nhảy size cho đường nằm xiên ........................................... 307
7.3.3. Nhảy size cho đường cong .................................................. 308
7.3.4. Nhảy size với nhiều đường tham chiếu nhảy size.............. 308
7.3.5. Nhảy size dấu bấm định vị nằm trên đường may ............. 309
7.3.6. Nhảy size pen ...................................................................... 311
7.3.7. Lập trình chức năng nhảy size ........................................... 313
7.4. Nhảy size bộ rập cơ bản .......................................................................... 316

7.4.1. Nhảy size váy thẳng bảo toàn tỉ lệ hình dạng hình học..... 318
7.4.2. Nhảy size cho thân áo đã hiệu chỉnh và tay áo đã hiệu chỉnh
sơ bộ bảo tồn tỉ lệ hình dáng hình dáng hình học ..................... 329
7.4.3. Nhảy size quần cơ bản bảo tịan hình dạng hình học ....... 341
7.5. Nhảy size rập thứ cấp ............................................................................... 349

7.5.1. Nhảy size rập đầm một thân đã hiệu chỉnh sơ bộ ............. 349
7.5.2. Nhảy size rập thân áo dành cho hàng dệt kim .................. 351
7.5.3 Nhảy size áo blouse .............................................................. 354
7.6. Chuẩn bị mẫu cho việc số hóa.................................................................. 358

7.6.1. Thiết lập các bảng thông số ................................................ 358
7.6.2. Không gian lưu trữ ............................................................. 359
7.6.3. Môi trường người dùng ...................................................... 359
xi



7.6.4. Bảng thông số ...................................................................... 359
7.6.5. Kiểm tra mẫu rập gốc ........................................................ 362
7.6.6 Những điểm cong trung gian .............................................. 364
7.6.7 Sự ăn khớp của các mẫu rập chính .................................... 364
7.7. Kết luận .................................................................................................... 366

CHƯƠNG 8. CƠ SỞ DỮ LIỆU PHẦN MỀM ................................ 368
8.1. Thư viện rập ............................................................................................. 369
8.1.1 Nội dung thư viện rập .................................................................. 369
8.1.2 Lợi ích của thư viện rập .............................................................. 375
8.2 Tạo file “Trợ giúp” .................................................................................... 383
8.2.1. Các file HTML ............................................................................ 383
8.2.2. Cấu trúc file “Trợ giúp” ............................................................. 383
8.3. Kết luận .................................................................................................... 388

CHƯƠNG 9. KẾT LUẬN ................................................................ 389
9.1. Những kết quả đạt được .................................................................. 390
9.2. Những khó khăn và vấn đề chưa giải quyết ................................... 390
9.3. Hướng phát triển ............................................................................. 391

TÀI LIỆU THAM KHẢO

xii


DANH SÁCH HÌNH ẢNH
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN
Hình 1.1. Buồng qt 3 chiều....................................................................................... 3
Hình 1.2. Ảnh chụp được của các dải đèn trắng rộng và hẹp trên cơ thể ....................... 7
Hình 1.3. Thời gian của q trình qt và xuất thơng số đo .......................................... 7

Hình 1.4. Thư viện màu Pantone trong bộ phần mềm Kaledo Suite ........................... 10
Hình 1.5. Giao diện phần mềm Kaledo Print .............................................................. 11
Hình 1.6. Báo cáo chi tiết thông tin kỹ thuật và màu sắc của một mẫu rappo ............. 11
Hình 1.7. Mẫu rappo sau khi hồn thành trong bộ Kaledo Print ................................. 12
Hình 1.8. Giao diện phần mềm Kaledo Knit .............................................................. 12
Hình 1.9. Báo cáo chi tiết thông tin kỹ thuật và màu sắc của một mẫu đan ................. 13
Hình 1.10. Giao diện phần mềm Kaledo Weave ......................................................... 14
Hình 1.11. Thư viện các mẫu rappo trong Kaledo Weave .......................................... 14
Hình 1.12. Giao diện phần mềm Kaledo Collection .................................................. 15
Hình 1.13. Bộ sưu tập sau khi hồn thành .................................................................. 15
Hình 1.14. Giao diện của phần mềm Kaledo Sytle ..................................................... 16
Hình 1.15. Khả năng liên kết giữa phần mềm Kaledo Style và các phần mềm Kaledo
khác trong bộ phần mềm Kaledo Suite ....................................................................... 16
Hình 1.16. Biểu tượng phần mềm CorelDRAW 14 .................................................... 17
Hình 1.17. Giao diện của Modaris ............................................................................. 19
Hình 1.18. Màn hình khởi động ................................................................................ 20
xiii


Hình 1.19. Màn hình chào ......................................................................................... 21
Hình 1.20. Giao diện Pattern design .......................................................................... 21
Hình 1.21. Thiết kế rập ............................................................................................. 22
Hình 1.23. Màn hình của Diamino (khi chưa giác sơ đồ) ........................................... 24
Hình 1.24. Màn hình của Diamino (khi đã giác sơ đồ) ............................................... 24
Hình 1.25. Màn hình khởi động của Marker Making .................................................. 25
Hình 1.26. Màn hình giao diện của chương trình (khi chưa giác sơ đồ) ...................... 25
Hình 1.27. Màn hình giao diện của chương trình (khi đã giác sơ đồ).......................... 25
Hình 1.28. Cửa sổ chính ............................................................................................ 27
Hình 1.29. Cửa sổ Style list ....................................................................................... 28
Hình 1.30. Cửa sổ Main Component List ................................................................... 28

Hình 1.31. Cửa sổ Sewing List .................................................................................. 29
Hình 1.32. Cửa số Packing List .................................................................................. 29
Hình 1.34. Cửa sổ Point Of Measurement List ........................................................... 30
Hình 1.35. Cửa sổ Color List ..................................................................................... 31
Hình 1.36. Các giai đoạn của chu trình xây dựng phần mềm ...................................... 35

CHƯƠNG 2. CƠNG CỤ VÀ MƠI TRƯỜNG
Hình 2.1. Mơi trường Visual LISP trong AutoCAD ................................................... 43
Hình 2.2. Cửa sổ chương trình của một hàm được thực hiện bằng ngơn ngữ LISP ..... 45
Hình 2.3. Biểu tượng Autocad 2010 ........................................................................... 53
Hình 2.4. Biểu tượng Autocad ứng dụng trong Xây dựng ......................................... 54

xiv


Hình 2.5. Biểu tượng Autocad ứng dụng trong Cơ khí .............................................. 54
Hình 2.6. Biểu tượng Autocad ứng dụng trong Điện – điện tử .................................. 54
Hình 2.7. Biểu tượng Autocad ứng dụng trong Địa chất Bản đồ................................. 54
Hình 2.8. Màn hình chào mừng Excel ........................................................................ 56
Hình 2.9. Giao diện Excel .......................................................................................... 57
Hình 2.10. Bảng size lưu bằng định dạng CSV trong Excel ....................................... 59
Hình 2.11. Bảng size ở dạng text ............................................................................... 59

CHƯƠNG 3. PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG
Hình 3.1. Lưu đồ đặc tả chức năng Thư viện rập ........................................................ 65
Hình 3.2. Lưu đồ đặc tả chức năng Điểm bất kì ......................................................... 65
Hình 3.3. Lưu đồ đặc tả chức năng Điểm tự do .......................................................... 66
Hình 3.4. Lưu đồ đặc tả chức năng Điểm mở rộng ..................................................... 66
Hình 3.5. Lưu đồ đặc tả chức năng Điểm trên đường ................................................. 67
Hình 3.6. Lưu đồ đặc tả chức năng Tạo pen ............................................................... 68

Hình 3.7. Lưu đồ đặc tả chức năng Tạo pen có độ phồng ........................................... 68
Hình 3.8. Lưu đồ đặc tả chức năng Xoay pen ............................................................. 69
Hình 3.9. Lưu đồ đặc tả chức năng Chia pen .............................................................. 69
Hình 3.10. Lưu đồ đặc tả chức năng Chia pen xoay ................................................... 70
Hình 3.11. Lưu đồ đặc tả chức năng Nhập pen ........................................................... 70
Hình 3.12. Lưu đồ đặc tả chức năng Dời đầu pen ....................................................... 71
Hình 3.13. Lưu đồ đặc tả chức năng Định vị pen ....................................................... 71

xv


Hình 3.14. Lưu đồ đặc tả chức năng Thơng số pen ..................................................... 72
Hình 3.15. Lưu đồ đặc tả chức năng Tạo ply .............................................................. 72
Hình 3.16. Lưu đồ đặc tả chức năng Tạo ply khơng đều............................................. 73
Hình 3.17. Lưu đồ đặc tả chức năng Tạo ply hộp ....................................................... 73
Hình 3.18. Lưu đồ đặc tả chức năng Tạo ply hộp không đều ...................................... 74
Hình 3.19. Lưu đồ đặc tả chức năng Tạo độ phồng 1 bên .......................................... 74
Hình 3.20. Lưu đồ đặc tả chức năng Tạo độ phồng đều .............................................. 75
Hình 3.21. Lưu đồ đặc tả chức năng Tạo độ phồng không đều ................................... 75
Hình 3.22. Lưu đồ đặc tả chức năng Dấu bấm tự do ................................................... 76
Hình 3.23. Lưu đồ đặc tả chức năng Dấu bấm vng góc .......................................... 76
Hình 3.24. Lưu đồ đặc tả chức năng Dấu định vị nút ................................................. 77
Hình 3.25. Lưu đồ đặc tả chức năng Chức năng bóc tách ........................................... 77
Hình 3.26. Lưu đồ đặc tả chức năng Cắt chi tiết ......................................................... 78
Hình 3.27. Lưu đồ đặc tả chức năng Nhảy size .......................................................... 78

CHƯƠNG 4. PHƯƠNG PHÁP ĐO TRÊN CƠ THỂ NGƯỜI
Hình 4.1. Vịng ngực................................................................................................ 100
Hình 4.2. Vịng eo.................................................................................................... 100
Hình 4.3. Vịng bụng : đo dưới eo 10cm .................................................................. 100

Hình 4.4. Vịng bụng : đo dưới eo 10cm .................................................................. 100
Hình 4.5. Vịng mơng .............................................................................................. 101
Hình 4.6. Vịng mơng .............................................................................................. 101

xvi


Hình 4.7. Chiều dài tâm trước .................................................................................. 101
Hình 4.8. Chiều dài tâm sau ..................................................................................... 101
Hình 4.9. Chiều dài đủ trước .................................................................................... 102
Hình 4.10. Chiều dài đủ sau ..................................................................................... 102
Hình 4.11. Đường nghiêng vai trước ........................................................................ 102
Hình 4.12. Dài trước từ chân cổ đến tâm eo ............................................................. 102
Hình 4.13. Hạ ngực .................................................................................................. 103
Hình 4.14. Dang ngực .............................................................................................. 103
Hình 4.15. Chiều dài sườn áo ................................................................................... 103
Hình 4.16. Dài vai: đo từ đầu vai đến cổ .................................................................. 103
Hình 4.17. Ngang vai trước: từ đầu vai trái sang phải .............................................. 104
Hình 4.18. Ngang vai sau: từ đầu vai trái sang phải ................................................. 104
Hình 4.19. Ngang ngực trước ................................................................................... 104
Hình 4.20. Ngang thân sau ....................................................................................... 104
Hình 4.21. Nửa ngực trước ...................................................................................... 105
Hình 4.22. Khổ lưng ................................................................................................ 105
Hình 4.23. Hạ cổ trước............................................................................................. 105
Hình 4.24. Hạ cổ sau................................................................................................ 105
Hình 4.25. Rộng cổ .................................................................................................. 106
Hình 4.26. Vịng nách .............................................................................................. 106
Hình 4.27. Hạ nách .................................................................................................. 106
Hình 4.28. Vịng nách sau ........................................................................................ 106


xvii


Hình 4.29. Vịng nách trước ..................................................................................... 107
Hình 4.30. Dài tay: đo từ điểm đầu vai đến cổ tay ................................................... 107
Hình 4.31. Sườn trong của dài tay ............................................................................ 107
Hình 4.32. Vịng cổ tay ............................................................................................ 107
Hình 4.33. Bắp tay ................................................................................................... 108
Hình 4.34. Sâu đáy trước ......................................................................................... 108
Hình 4.35. Sâu đáy sau ............................................................................................ 108
Hình 4.36. Độ dài sườn ngồi .................................................................................. 108
Hình 4.37. Độ sâu sườn trong .................................................................................. 109
Hình 4.38. Vịng đùi ................................................................................................ 109
Hình 4.39. Vịng gối ................................................................................................ 109
Hình 4.40. Dài bắp chân .......................................................................................... 109
Hình 4.41. Vịng ống ............................................................................................... 110
Hình 4.42. Chiều cao ............................................................................................... 110

CHƯƠNG 5. CƠ SỞ LỲ THUYẾT THIẾT KẾ DỰNG HÌNH
Hình 5.1. Rập cơ bản thân trước nữ ......................................................................... 145
Hình 5.2. Rập cơ bản thân sau nữ............................................................................. 147
Hình 5.3. Rập váy nữ thân trước và thân sau ............................................................ 149
Hình 5.4. Rập tay áo cơ bản ..................................................................................... 151
Hình 5.5. Rập cơ bản quần nữ .................................................................................. 153
Hình 5.6. Rập thân áo nam ...................................................................................... 156

xviii


Hình 5.7. Khép pen cổ thân trước ........................................................................... 158

Hình 5.8. Rập áo thun nam ..................................................................................... 158
Hình 5.9. Rập quần nam .......................................................................................... 159
Hình 5.10.R ập tay áo 1 mảnh .................................................................................. 161
Hình 5.11. Rập tay áo 2 mảnh .................................................................................. 163
Hình 5.12. Rập tay áo thun ...................................................................................... 165
Hình 5.13. Rập cơ bản thân trước trẻ em .................................................................. 166
Hình 5.14. Rập cơ bản thân sau trẻ em ..................................................................... 167
Hình 5.15. Rập cơ bản váy trẻ em ............................................................................ 169
Hình 5.16: Rập cơ bản tay áo trẻ em ........................................................................ 171
Hình 5.17. Rập cơ bản quần trẻ em .......................................................................... 173
Hình 5.18. Ứng dụng các nguyên tắc thiết kế vào trang phục ................................... 176
Hình 5.19. Pen và các dạng pen ............................................................................... 178
Hình 5.20. Vị trí các pen trên thân trước .................................................................. 179
Hình 5.21. Vị trí các pen thân áo sau........................................................................ 180
Hình 5.22. Chân pen của đường vai thân sau phải “ăn khớp” với chân pen của đường vai
thân trước ................................................................................................................ 181
Hình 5.23. Cấu trúc của một pen .............................................................................. 181
Hình 5.24. Hồn tất pen thân áo trước ...................................................................... 183
Hình 5.25. Phồng đều .............................................................................................. 184
Hình 5.26. Phồng một bên ....................................................................................... 184
Hình 5.27. Phồng khơng đều .................................................................................... 184
Hình 5.28. Sự liên quan giữa hình dáng cơ thể và áo quần cơ bản ............................ 186
xix


Hình 5.29. Các dạng lỗi cần chỉnh sửa khi thiết kế ................................................... 186
Hình 5.30. Chuẩn bị mẫu thân trước và thân sau để tạo độ ơm ................................. 187
Hình 5.31. Đường dẫn 1........................................................................................... 188
Hình 5.32. Đường dẫn 2........................................................................................... 189
Hình 5.33. Đường dẫn 3........................................................................................... 189

Hình 5.34. Đường dẫn 4........................................................................................... 190
Hình 5.35. Đường dẫn 5........................................................................................... 191
Hình 5.36. Đường dẫn 6........................................................................................... 191
Hình 5.37. Đường dẫn độ nghiêng vai và đường sườn bên ....................................... 192
Hình 5.38. Đường dẫn 7........................................................................................... 193
Hình 5.39. Các mẫu cần độ ôm ................................................................................ 193
Hình 5.40. Sử dụng mẫu hướng dẫn để tạo mẫu ơm ................................................. 194
Hình 5.41. Điều chỉnh khi đường kiểu gặp đường dẫn ............................................. 195
Hình 5.42. Đường kiểu 2 khơng gặp đường chu vi ngực .......................................... 196
Hình 5.43. Vịng cổ kiểu 3 tiếp xúc với chu vi ngực................................................. 196
Hình 5.44. Vịng cổ sâu gặp đường dẫn 7 ................................................................. 197
Hình 5.45. Nẹp cổ .................................................................................................... 197
Hinh 5.46. Tạo phủ chồng nếu cần thiết ................................................................... 198
Hình 5.47. Các chi tiết của thiết kế .......................................................................... 199
Hình 5.48. Rập trải phẳng ........................................................................................ 200
Hình 5.49. Những góc cạnh tại đường GTT và GTS ................................................ 202
Hình 5.50. Dấu bấm định vị và dấu bấm cân bằng ................................................... 202

xx


Hình 5.51. Vị trí đường may trên sau áo .................................................................. 203
Hình 5.52. Kiểu đường may bọc viền trên thân trước áo .......................................... 204
Hình 5.53. Ảnh hưởng của loại máy may đến chiều rộng đường may ...................... 204
Hình 5.54. Ảnh hưởng của loại vải mật độ thấp đến đường may .............................. 205
Hình 5.55. Ảnh hưởng của loại vải mỏng đến đường may ........................................ 205
Hình 5.56Ảnh hưởng của loại vải dầy đến đường may ............................................. 206
Hình 5.57. Ảnh hưởng của loại vải co dãn đến đường may ...................................... 206
Hình 5.58. Đường may đối với chỗ gắn dây kéo ...................................................... 207
Hình 5.59. Góc đường may đối xứng ....................................................................... 208

Hình 5.60. Góc đường may bo vng ...................................................................... 208
Hình 5.61. Góc đường may vác 45 o ......................................................................... 208
Hình 5.62. Góc đường may nhọn ............................................................................. 209
Hình 5.63. Lấu dấu tại góc đường may .................................................................... 209
Hình 5.64. Đường lai thẳng ...................................................................................... 210
Hình 5.65. Đường lai thẳng có góc đối xứng ............................................................ 210
Hình 5.66. Lai xịe ................................................................................................... 211
Hình 5.67. Lai vạt bầu ............................................................................................. 211
Hình 5.68. Chi tiết lót nẹp nút và nẹp khuy .............................................................. 213
Hình 5.69. Chi tiết lót mở rộng của nẹp nút ............................................................. 212
Hình 5.70. Nhảy size cho chi tiết lót ........................................................................ 213
Hình 5.71. Chi tiết lót rời ......................................................................................... 214
Hình 5.72. Chi tiết lót ve áo ..................................................................................... 215

xxi


Hình 5.73. Chi tiết lót cho cả cổ và vịng nách ......................................................... 215
Hình 5.74. Nhảy size chi tiết lót cho cả cổ và vịng nách .......................................... 216
Hình 5.75. Áo sơ mi nam ......................................................................................... 217
Hình 5.76. Rập áo sơ mi nam rộng ........................................................................... 217
Hình 5.77. Rập áo sơ mi nam vừa ............................................................................ 218
Hình 5.78. Rập áo sơ mi nam ơm ............................................................................. 218
Hình 5.79. Rập tay áo sơ mi nam rộng ..................................................................... 219
Hình 5.80. Rập tay áo sơ mi nam vừa ...................................................................... 220
Hình 5.81. Rập tay áo sơ mi nam ơm ....................................................................... 220
Hình 5.82. Rập bâu áo chân liền .............................................................................. 221
Hình 5.83. Rập bâu áo chân rời ................................................................................ 221
Hình 5.84. Rập măng sét .......................................................................................... 222
Hình 5.85. Rập trụ tay áo ......................................................................................... 222

Hình 5.86. Rập áo 2 pen thân trước .......................................................................... 223
Hình 5.87. Pen giữa cổ ............................................................................................ 224
Hình 5.88. Pen sườn ................................................................................................ 224
Hình 5.89. Pen giữa nách ......................................................................................... 225
Hình 5.90. Pen đầu vai ............................................................................................. 225
Hình 5.91. Rập vành gờ pen ..................................................................................... 226
Hình 5.92. Rập vành gờ pen ..................................................................................... 226
Hình 5.93. Rập vành thêm vào ................................................................................. 227
Hình 5.94. Hình sản phầm áo dún vai ...................................................................... 227

xxii


Hình 5.95. Tạo rập dún vai thân trước...................................................................... 228
Hình 5.96. Tạo rập dún vai thân sau ......................................................................... 228
Hình 5.97. Sản phẩm áo dợn sóng ngang cao thân trước .......................................... 229
Hình 5.98. Bộ rập áo dợn sóng ngang cao ................................................................ 229
Hình 5.99. Sản phẩm dợn sóng trung bình thân trước............................................... 230
Hình 5.100. Bộ rập dợn sóng trung bình .................................................................. 230
Hình 5.101. Sản phẩm dợn sóng thấp thân trước ...................................................... 231
Hình 5.102. Bộ rập dợn sóng thấp ............................................................................ 232
Hình 5.103. Sản phẩm dợn sóng sâu thân trước ....................................................... 231
Hình 5.104. Bộ rập Dợn sóng sâu ............................................................................ 232
Hình 5.105. Sản phẩm váy thẳng hình lu .................................................................. 233
Hình 5.106. Bộ rập váy thẳng hình lu....................................................................... 233
Hình 5.107. Sản phẩm váy dún hình lu .................................................................... 234
Hình 5.108. Bộ rập váy dún hình lu ......................................................................... 234
Hình 5.109. Sản phẩm váy xếp pli ........................................................................... 235
Hình 5.110. Bộ rập váy xếp pli ................................................................................ 235
Hình 5.111. Sản phẩm váy xịe trung bình thân trước ............................................... 236

Hình 5.112. Bộ rập váy xịe trung bình .................................................................... 236
Hình 5.113. Bộ rập váy xịe nhiều ............................................................................ 237
Hình 5.114. Rập tay cánh tiên .................................................................................. 237
Hình 5.115. Rập tay khơng pen ................................................................................ 238
Hình 5.116. Rập tay áo phồng ở lai .......................................................................... 239

xxiii


Hình 5.117. Rập tay áo phồng ở đỉnh ....................................................................... 239
Hình 5.118. Rập tay áo phồng ở lai và đỉnh ............................................................. 240
Hình 5.119. Rập Tay áo sơ mi.................................................................................. 240
Hình 5.120. Sản phẩm đầm toso thân trước và thân sau ........................................... 241
Hình 5.121. Rập đầm toso thân trước ....................................................................... 242
Hình 5.122. Rập đầm toso thân sau .......................................................................... 243
Hình 5.123. Sản phẩm đầm nữ hồng ...................................................................... 244
Hình 5.124. Bộ rập đầm toso ................................................................................... 245
Hình 5.125. Rập sơ mi nữ thường thân trước ........................................................... 246
Hình 5.126. Rập áo sơ mi nữ thường thân sau .......................................................... 246
Hình 5.127. Sản phẩm áo vét nữ .............................................................................. 247
Hình 5.128. Bộ rập áo sơ mi nữ thường ................................................................... 248
Hình 5.129. Rập bâu sơ mi căn bản .......................................................................... 248
Hình 5.130. Rập bâu lá sen đứng ............................................................................. 249
Hình 5.131. Rập bâu lá sen vừa................................................................................ 249
Hình 5.132. Rập bâu lá sen nằm............................................................................... 250
Hình 5.133. Rập bâu áo vét ...................................................................................... 250
Hình 5.134. Rập quần 1ply ...................................................................................... 251

CHƯƠNG 6. THIẾT KẾ PHẦN MỀM
Hình 6.1. Lưu đồ thiết lập giao diện ......................................................................... 253

Hình 6.2 Hộp thoại Menuload .................................................................................. 255

xxiv


Hình 6.3. Tạo tên nhóm trong Notepad .................................................................... 257
Hình 6.4. Tạo menu và các Sub-menu trong Notepad .............................................. 258
Hình 6.5. Menu và các Sub-menu xuất hiện trong môi trường AutoCAD................. 258
Hình 6.6. Menu “RậpTP nữ” .................................................................................... 258
Hình 6.7. Hộp thoại Customize User Interface ......................................................... 259
Hình 6.8. Tạo menu trong mục Customize ............................................................... 260
Hình 6.9. Tạo các Sub-menu .................................................................................... 260
Hình 6.10. Bảng Properties ...................................................................................... 261
Hình 6.11. Menu của giao diện phần mềm BKteX ................................................... 261
Hình 6.12. Cấu trúc cây menu Rập TP trẻ em .......................................................... 262
Hình 6.13. Cấu trúc cây menu Rập TP nam ............................................................. 263
Hình 6.14. Cấu trúc cây menu Rập TP nữ ................................................................ 264
Hình 6.15. Cấu trúc cây menu Thiết kế dựng hình ................................................... 265
Hình 6.16. Cấu trúc cây menu Nhảy size ................................................................. 265
Hình 6.18. Lưu đồ lập trình các chức năng xác định điểm bất kì .............................. 267
Hình 6.19. Lưu đồ lập trình chức năng xác định điểm tự do ..................................... 268
Hình 6.20. Lưu đồ lập trình chức năng xác định điểm mở rộng ................................ 269
Hình 6.21. Lưu đồ lập trình chức năng xác định điểm trên đường ............................ 270
Hình 6.22. Lưu đồ lập trình chức năng tạo pen ........................................................ 271
Hình 6.23. Lưu đồ lập trình chức năng tạo pen có độ phồng .................................... 272
Hình 6.24. Lưu đồ lập trình chức năng xoay pen ...................................................... 273
Hình 6.25. Lưu đồ lập trình chức năng chia pen ....................................................... 274

xxv



×