Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.99 KB, 33 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUẦN 6</b>
<b> Thứ hai ngày 24 tháng 9 năm 2012</b>
<b>Sáng</b>
<b>Hoạt động tập thể</b>
<b>CHÀO CỜ</b>
<b>………..</b>
<b>Mĩ thuật</b>
<b>(Giáo viên bộ môn giảng dạy)</b>
<b>………..</b>
<b>Học vần ( 2 tiết )</b>
<b>BÀI 22: PH – NH</b>
<b>I.Mục đích yêu cầu: </b>
- Đọc được : p, ph,nh, phố xá, nhà lá, đọc được từ và câu ứng dụng .Viết được : p, ph ,nh ,nhà
lá, phố xá.
- Luyện theo chủ đề:chợ , phố, thị xã.Giảm từ 1 đến 3 câu
- Rèn học sinh ham thích học tốn.
<b>II. Đồ dùng dạy và học:</b>
- GV: Bộ đồ dùng dạy học vần
- HS: Bộ đồ dùng dạy học vần .bảng con, vở bài tập tiếng việt .
<b>III. Các hoạt động dạy - học : </b>
<b>1- Kiểm tra bài cũ:</b>
- Gọi HS đọc bài ôn tập
- Nhận xét , ghi điểm.
<b> 2- Bài mới:</b>
<b>HĐ1: Giới thiệu bài: ( trực tiếp)</b>
<b>HĐ2: Dạy chữ ghi âm :</b>
a- Nhận diện âm
* Giới thiệu âm ph:
- GV cho HS ghép âm. đọc âm
- GV đọc mẫu
H : có âm ph các em ghép thêm âm ô và
dấu sắc vào sau âm ph ta được tiếng gì?
- Nhận xét , cho HS phân tích tiếng: phố.
b- phát âm và đánh vần tiếng:
- Cho HS đánh vần và đọc trơn tiếng: ph-
ô- phô- sắc phố.
* Giới thiệu âm n( qui trình tương tự )
c- Đọc từ và câu ứngdụng:
<b> phở bò nho khô</b>
<b> phá cỗ nhổ cỏ </b>
Cho HS đọc thầm rồi tìm tiếng có âm mới
- 2-3 HS đọc bài (Hiếu, Hùng,Ngọc Anh )
- HS đọc âm.
- Vừa nhận diện , vừa ghép vần , tiếng
- Đọc cá nhân, nhóm.
-Được tiếng phố
-Âm ph và âm ô,dấu sắc trên ô
- Đánh vần đọc trơn tiếng.
Lớp đọc thầm
- Cho HS đánh vần đọc trơn
- Giải thích từ ngữ
<b>HĐ3: Tập viết </b>
- GV viết mẫu trên bảng :ph, nh, phố xá,
nhà lá
- Hướng dẫn quy trình viết
Hướng dẫn HS chỉnh sửa chữ viết.
-HS lắng nghe
-Tâp viết vào bảng con
<b>TIẾT 2 </b>
<b>HĐ1- Luyện đọc :</b>
a- Cho học sinh ôn lại bài tiết 1
Đọc bảng lớp, đọc sách giáo khoa
-Lớp đọc đồng thanh
- Chỉnh sửa phát âm cho HS.
b- Luyện đọc câu ứng dụng
- Cho HS thảo luận tranh minh hoạ
-GV viết câu ứng dụng
Nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù
Cho học sinh tìm tiếng mới
- Hướng dẫn đánh vần , đọc trơn câu ứng
dụng
GV nhận xét chỉnh sửa
<b>HĐ2: Luyện nói:</b>
- Cho HS đọc tên bài luyện nói
H: Trong tranh vẽ cảnh gì?
- Chợ có gần nhà em khơng?
- Thị xã nơi em ở có tên gì?
- Luyện tập cho HS cách diễn đạt trôi
chảy
HĐ3:Luyện viết:
- Cho HS viết bài vào vở tập viết
- Hướng dẫn cách trình bày bài, khoảng
cách giữa các chữ.
- Giúp đỡ HS yếu hoàn thành bài viết.
-Cuối giờ chấm chữa bài nhận xét tuyên
dương em viết đúng tốc độ
<b> Củng cố – dặn dò</b>
- Cho HS đọc toàn bài
- Nhận xét giờ học- dặn ôn bài
- Đọc bài cá nhân , nhóm , tổ
- Thảo luận , nêu ý kiến
1 em lên bảng tìm
- Đọc câu ứng dụng : cá nhân , nhóm
-Lớp đọc đồng thanh
Chủ đề: Chợ, phố , thị xã
- Thảo luận , nêu ý kiến
-Chợ, phố, thị xã,
-Nhà em khơng gần chợ
- 2-3 HS đọc tồn bài
-Học sinh viết bài vào vở
-Học sinhlắng nghe
<b>Chiều Tự nhiên và xã hội</b>
<b>I.Mục đích yêu cầu: </b>
- Cách giữ vệ sinh và chăm sóc răng miệng để phịng sâu răng .
- Biết chăm sóc răng đúng cách .
- Nêu được cách vệ sinh răng miệng , nêu được việc làm nên và không nên làm để bảo vệ
răng .
-Rèn học sinh có ý thức tự chăm sóc hàm răng của mình.
<b>II. Đồ dùng dạy và học:</b>
- GV : Tranh minh hoạ , kem đánh răng, nước , mơ hình răng
- HS: sách, bàn chải, khăn
<b>III.</b>
<b> Các hoạt động dạy - học: </b>
<b>1- Kiểm tra bài cũ:</b>
- H : Em hãy nêu những việc làm và
không nên làm để vệ sinh cơ thể?
-GV nhận xét
<b>2- Bài mới:</b>
<b>HĐ1- Giới thiệu bài : ( chuyển từ bài cũ </b>
sang bài mới)
<b>HĐ2- Thảo luận :</b>
- Cho HS ngồi cùng bàn quan sát răng
của nhau
- Gọi HS trình bày : Răng của bạn em có
bị sún , bị sâu không?
- Quan sát hàm răng trẻ em trong sách
giáo khoa , nhận xét , so sánh với răng
bạn mình.
- H: hàm răng trẻ em đầy đủ có bao nhiêu
chiếc?
- GV: hàm đầy đủ có 20 chiếc gọi là răng
<b>HĐ3:Quan sát tranh và trả lời câu hỏi:</b>
- Yêu cầu HS quan sát tranh và nêu
những việc nên và khơng nên làm để
chăm sóc răng .
*Giáo viên đưa ra một số câu hỏi
- 2-3 HS trả lời
- Ngồi quay mặt lại nhau, quan sát
- Nêu kết quả quan sát.
- Chú ý lắng nhe .
- HS trao đổi , đại diện nhóm nêu kết quả
- Chú ý lắng nghe
Cho học sinh thảo luận
H: Nên đánh răng , súc miệng lúc nào là
tốt nhất?
H: Tại sao không nê ăn nhiều bánh , kẹo ,
H : Phải làm gì khi răng bị đau hoặc lung
lay?
<b>Kết luận : Đánh răng ngày 2 lần vào buổi</b>
tối trước khi đi ngủ và buổi sáng sau khi
thức dậy , không nên ăn nhiều bánh ,
kẹo , không dùng răng cắn vật cứng…
<b>HĐ4: Thực hành.</b>
- HD cách đánh răng.
- Làm mẫu trên mơ hình hàm răng
- Cho học sinh thực hành.
-GV quan sát xem những em thực hành
còn lúng túng hướng dẫn thêm
<b>3. Củng cố – dặn dò :</b>
- Nhớ thực hiện đánh răng hằng ngày, vệ
sinh sạch sẽ sau khi ăn các thức ăn để bảo
vệ răng chắc khoẻ,
-Học sinh theo dõi
Cho học sinh thực hành
………..
<b>Tiếng việt</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I.Mục đích yêu cầu: </b>
- Học sinh tiếp tục ôn tập củng cố cách đọc và viết âm, chữ “ ph, nh”
- Củng cố lại kĩ năng đọc và viết âm, chữ, từ có chứa âm, chữ “ ph, nh”
-Rèn học sinh đọc to, rõ ràng
- Bồi dưỡng tình yêu với Tiếng Việt
<b>II. Đồ dùng dạy và học:</b>
- GV: Hệ thống bài tập. tranh vẽ vở bài tập
HS : Vở bài tập tiếng việt, bảng con
<b>IIII. Các hoạt động dạy - học : </b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
- Đọc : bài ph, nh
- Viết : ph, nh, phố, nhà
-5 emđọc bài
-Lớp viết bảng con
GV nhận xét cho điểm
<b>2. Ôn và làm bài tập trang 23</b>
<b>Đọc</b>
- Gọi HS yếu đọc lại bài ph, nh.
- Cho HS đọc thêm : phở, phủ, cà phê, pi
pô, nhớ, như, nhé.
-Lớp đọc đồng thanh lại một lượt
GV nhận xét cho điểm
<b>Viết</b>
- Đọc cho HS viết : p, ph, nh, phố, nhà,
phố xá, nhà lá, phở bị, nho khơ.
-GV nhận xét sửa sai
* Tìm các từ mới có âm cần ơn ( dành
cho HS khá, giỏi)
- Cho HS tìm thêm tiếng, từ mới có chứa
âm p, ph, nh.
- Ghi bảng gọi HS khác đọc.
Luyện tập
* Cho HS làm vở BT trang 23
- HS tự nêu yêu cầu rồi làm bài tập nối
từ và điền âm.
- Cho HS đọc lại các từ vừa điền và nối,
GV giải thích một số từ mới : phố cổ.
* Luyện viết vở tập viết
GV viết mẫu ; phá cỗ, nhổ cỏ
Hướng dẫn học sinh viết bài
-Chấm một số bài
<b>3. Củng cố – dặn dò</b>
- Thi đọc tiếng, từ mới nhanh.
- Nhận xét tiết học. nhắc nhở học sinh về
luyện đọc to, rõ ràng.
-Em( Hiếu, Hùng,Anh, Nam, Phí Tùng)
-Học sinh viết bảng con
Học sinh tìm tiếng có âm mới : phong phú,
Phiên phiến, phòng phành….
Nhõng nhẽo, nhường nhịn ….
-Nối : nhớ --- nhà , nho ---khô
Phố –cổ
-Điền : ph hay nh
- phá cỗ, nhổ cỏ
-Học sinh lắng nghe
-Học sinh viết 1 dòng từ phá cỗ
1 dòng từ nhổ cỏ
Thi đua tìm nhanh
<b>Hoạt động tập thể</b>
<b>TRỊ CHƠI: XẾP HÀNG THỨ TỰ</b>
<b>I.Mục đích yêu cầu: </b>
- Củng cố kĩ năng tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số; rèn luyện tác phong kỷ luật, nhanh
nhẹn khẩn trương.
- Lòng say mê học tập
<b>II. Chuẩn bị :</b>
- Cho HS tập và học thuộc những câu sau :
‘‘ Xếp hàng thứ tự,
Mỗi chỗ một người,
Cho nhanh, cho đẹp.
Nào ! Một ! Hai ! Ba !’’.
<b>III. Các hoạt động dạy - học : </b>
<b>1. Kiểm tra</b>
- GV kiểm tra sân bãi
<b>2. Bài mới</b>
- GV cho HS luyện tập cách tập hợp hàng
- GV cho HS đọc thuộc 4 câu trên.
- GV cho HS giải tán trên sân.
- GV thổi 1-2 hồi cịi dài, GV nói: ‘‘Bây
giờ các em chơi trò chơi xếp hàng thứ
tự’’
Tất cả đọc đồng thanh 4 câu đã học sau
đó nhìn theo cơ đứng ở chỗ nào thì nhanh
chóng về tập hợp theo tổ quy địnhtrước
mặt cô.
- Tổ nào tập hợp nhanh hàng ngũ ngay
ngắn, thẳng đẹp, không xô đẩy nhau hàng
đó thắng cuộc.
Giáo viên cho học sinh giải tán chơi tự
do rồi tập hợp lại
<b>3. Củng cố - dặn dị</b>
-Tổ trưởng tập hợp nhanh tổ mình ,dóng
hàng điểm số .GV nhận được báo cáo thì
mới chính thức cơng bốtổ đó đã tập xong
- Đánh giá tiết học.
- Nhận xét tuyên dương nhóm thắng
cuộc.
- HS tập theo hướng dẫn của GV.
- HS đọc theo GV.
- HS giải tán.
- HS đồng thanh đọc 4 câu đã học
- HS tập hợp trước mặt GV.
- HS lại đọc lại 4 câu.
- HS nhận xét, đánh giá lẫn nhau.
HS giải tán, chơi lại
Học sinh lắng nghe
<b>Thứ ba ngày 25 tháng 9 năm 2012</b>
<b>Sáng </b>
<b> Toán</b>
<b>SỐ 10</b>
I.Mục đích yêu cầu:
- Biết 9 thêm 1 là 10, HS có khái niệm ban đầu về số 10
- Biết đọc, viết số 10. Đếm và so sánh số trong phạm vi 10. Nhận biết số lượng trong phạm
vi 10. Vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10.
- HS khá, giỏi làm thêm bài 3.
-Rèn học sinh ham thích học mơn tốn
<b>II. Đồ dùng dạy và học:</b>
- Giáo viên: Bộ đồ dùng dạy toán. SGKvà một số mẫu vật.
- Học sinh: Sách, bộ số, vở bài tập.
<b>III. Các hoạt động dạy - học : </b>
<b>1-Kiểm tra bài cũ:</b>
- Gọi 2 HS chữa bài: >, <. =
a , 9…9 : 6…7.: , 8…4
b, 4…6 ; 3…..3 ; 5… 2
-GV kiểm tra bài làm ở nhà
-GV nhận xét chỉnh sửa
<b>2- Bài mới:</b>
<b>HĐ1: Lập số 10</b>
a- Thảo luận : GV Treo tranh
H: Có mấy bạn làm rắn?
H: Mấy bạn làm thầy thuốc?
H: Tất cả có mấy bạn?
- Hơm nay học số 10. Ghi đề.
- Yêu cầu học sinh lấy 10 chấm tròn
- Yêu cầu gắn 10 hoa.
- Giáo viên gọi học sinh đọc lại.
H: Các nhóm này đều có số lượng là mấy?
- Giới thiệu 10 in, 10 viết.
b- Yêu cầu học sinh gắn chữ số 10.
c--Nhận biết thứ tự dãy số: 0 đến 10.
-Yêu cầu học sinh gắn dãy số 0 đến 10,
10 đến 0.
-Trong dãy số 0 đến10.
H: Số 10 đứng liền sau số mấy?
<b>-Số 9 đứng trước số mấy?</b>
<b>HĐ2:- Vận dụng thực hành.</b>
- Hướng dẫn học sinh mở sách.
GV quan sát hướng dẫn chỉnh sửa
Bài 1:Hướng dẫn viết số 10.
Viết số 1 trước, số 0 sau.
-GV theo dõi nhận xét
Bài 3: - Điền số
- 2 HS chữa bài
Họoc sinh quan sát.
9 bạn.
1 bạn.
10 bạn.
Nhắc lại.
Gắn 10 chấm trịn.
Gắn 10 hoa và đọc.
Đọc có 10 chấm tròn.
-Là 10.
Gắn chữ số 10. Đọc: Mười:
Cá nhân,lớp đọc đồng thanh.
Gắn 0 ,1, 2 ,3, 4 5, 6,7 ,8, 9, 10.
Đọc cá nhân, nhóm
10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0
Đọc cá nhân, nhóm
-Lớp đọc đồng thanh
- Sau số 9.
Số 10
Mở sách làm bài tập.
Viết 1 dòng số 10.
Nghe hướng dẫn.
-GV hướng dẫn học làm bài
GV : chốt
Bài 4:viết số thích hợp vào ơ trống
Bài 4: Khoanh tròn vào số lớn nhất theo mẫu.
Cho học sinh làm bài vào vở
-Thu 1 số bài chấm.
-Gv chữa bài
a) 4, 2, 7
b) 8, 10, 9
c) 6, 3, 5
<b>3- Củng cố – dặn dò</b>
- Chơi trò chơi “Nhận biết số lượng là 10”
-Nhận xét giờ học
- Dặn học sinh về học bài.
Học sinh làm bài.
Làm xong 2 em cạnh nhau đổi vở
chấm chéo cho nhau
10 gồm 1 và 9, gồm 9 và 1.
10 gồm 2 và 8, gồm 8 và 2.
10 gồm 3 và 7, gồm 7 và 3.
10 gồm 4 và 6, gồm 6 và 4.
Học sinh làm, đọc lại.
0 1 4 8
10 2
-Nhận xét và khoanh số.
-Học sinh lắng nghe
<b> Học vần</b>
<b>BÀI 23 : G - GH</b>
<b>I.Mục đích yêu cầu: </b>
- HS đọc và viết được g - gh - gà ri - ghế gỗ; từ và câu ứng dụng.
- Luyện nói theo chủ đề :gà ri, gà gơ. Giảm từ 1 đến 3 câu hỏi
-Rèn học sinh ham thích học tiếng việt
<b>II. Đồ dùng dạy và học:</b>
-GV: Bảng kẻ ô. Bộ đồ dùng dạy học vần
- HS: bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt .
<b>1-Kiểm tra bài cũ: </b>
- Gọi HS đọc bài : ph- nh
Đọc cho lớp viết từ: nhổ cỏ, nho khô,
phá cỗ, phở bò
- Nhận xét , cho điểm.
<b>2- Bài mới </b>
<b>HĐ1: Giới thiệu bài ( giới thiệu trực tiếp)</b>
<b>HĐ2: Dạy chữ ghi âm.</b>
* Âm g:
a- Nhận diện chữ: Giới thiệu , cho HS
nhận diện chữ.
- G: Gồm một nét cong hở phải và nét
khuyết dưới.
b- Phát âm và đánh vần tiếng.
- Cho HS ghép tiếng : gà , đánh vần - đọc
trơn.
- Yêu cầu HS phân tích tiếng: gà
* Âm gh:
Nhận diện
Âm gh gồm mấy con chữ?là con chữ
nào?
<b>HĐ3: HD viết chữ: g, gà, gh, ghế.</b>
- GV viết mẫu – hướng dẫn qui trình viết
- Cho HS viết vào bảng con.
- Hướng dẫn HS chỉnh sửa chữ viết.
<b>HĐ4: Đọc từ ngữ ứng dụng :</b>
Nhà ga gồ ghề
<b> Gà gô ghi nhớ </b>
- Cho HS đánh vần - đọc trơn các từ ngữ
ứng dụng
- GV đọc mẫu , giải thích các từ ngữ
- Nghỉ giữa tiết
-5 HS đọc bài
- Nhận xét bạn đọc.
- Chú ý lắng nghe.
- HS đọc , nhận diên chữ g
- Đọc cá nhân, nhóm , lớp
- Tự ghép, đọc tiếng : gà
- Phân tích tiếng: gà . có âm g đứng
trước, âm a đứng sau, dấu huyền trên đầu
âm a.
-Gồm 2 con chữ là con chữ g và con chữ
- Tập viết vào bảng con
-Đọc thầm tìm tiếng có chứa âm mới
- Đọc cá nhân , nhóm.
-Hát một bài
<b>TIẾT 2</b>
HĐ1: Luyện đọc
a- Cho HS luyện đọc lại bài ở tiết1
-Luyện đọc bảng, sách giáo khoa
- Theo dõi, hướng dẫn HS chỉnh , sửa
phát âm.
- Luyện đọc câu ứng dụng.
- Cho HS thảo luận tranh minh hoạ
-GV viết câu ứng dụng lên bảng
<b> Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ</b>
Cho học sinh tìm tiếng có âm mới
-GV đọc mẫu rồi giải nghĩa câu ứng dụng
-Hướng dẫn học sinh đọc
- Chỉnh sửa cách phát âm cho học sinh
HĐ2: Luyện viết:
- Hướng dẫn HS viết bài vào vở tập viết.
- Hướng dẫn cách trình bày bài viết.
- Theo dõi , Hướng dẫn thêm cho HS
yếu.
HĐ3: Luyện nói:
- Cho HS đọc tên bài luyện nói.
Gợi ý:
H: Trong tranh vẽ có những con vật nào ?
- Gà gô thường sống ở đâu? em đã trơng
thấy nó chưa?
- Gà ri có dáng như thế nào?
- Nhà em có ni gà khơng? Gà thường
ăn gì?
<b>3- Củng cố- dặn dị</b>
- Cho HS đọc tồn bài
- Nhận xét tiết học
* Dặn dò: dặn học sinh ôn bài , xem trước
bài : ng- ngh
- Thảo luận , nêu ý kiến.
-Học sinh lên tìm tiếng mới
- Đánh vần , đọc câu ứng dụng
-Cá nhân, nhóm
Lớp đọc đồng thanh
-Làm việc cá nhân, víêt bài vào vở
- Đổi chéo vở , kiểm tra bài viết lẫn nhau
- HS đọc chủ đề luyện nói: gà ri, gà gô.
- Trao đổi, phát biểu ý kiến trước lớp.
-Gà ri, gà gơ
-Có dáng nhỏ, thấp
-gà thường ăn thóc, ngô, cám ..
- 2-3 HS đọc cả bài.
<b>Thủ công</b>
<b>XÉ , DÀN HÌNH QUẢ CAM</b>
<b>I.Mục đích u cầu: </b>
- Biết cách xé, dán hình quả cam từ hình vng
- Xé được hình quả cam có cuống, lá và dán cân đối, phẳng.
<b>II. Đồ dùng dạy và học:</b>
- GV: Bài mẫu về xé, dán quả cam, 2 tờ giấy thủ công, hồ dán, giấy trắng
- HS : 2 tờ giấy thủ công, 1 tờ giấy nháp có kẻ ơ, hồ dán, bút chì, vở thủ công.
<b>III. Các hoạt động dạy - học : </b>
<b> 1.Ổn định :Lớp hát</b>
<b>2.Kiểm tra</b>
<b>1. Bài mới</b>
a. GV hướng dẫn HS quan sát và nhận xét
- GV cho HS xem tranh mẫu và gợi ý cho
HS trả lời về đặc điểm, hình dáng, màu
sắc của quả cam.
- GV hỏi: Em cho biết cịn có những quả
nào giống quả cam?
b, GV hướng dẫn mẫu
+ Xé hình quả cam:
- GV lấy 1 tờ giấy màu, lật mặt sau, đánh
dấu và vẽ 1 hình vng có cạnh 8 ô.
- Xé rời để lấy hình vuông ra
- Xé 4 góc của hình vng theo đường vẽ.
- Xé chỉnh, sửa cho giống hình quả cam.
<b>+ Xé hình lá:</b>
- Lấy mảnh giấy màu xanh, vẽ 1 hình chữ
nhật cạnh dài 4 ơ, cạnh ngắn 2 ơ.
- Xé hình chữ nhật rời khỏi tờ giấy màu.
- Xé 4 góc của HCN theo đường vẽ
+ Dán hình: GV bơi hồ, dán quả, cuống
và lá lên giấy nền
<b>, HS thực hành</b>
- GV yêu cầu HS lấy tờ giấy màu ( mặt kẻ
ô) đặt lên bàn
- Yêu cầu HS làm theo hướng dẫn
<b>2. Củng cố – dặn dò</b>
- Nhận xét chung tiết học
- Quả cam hình hơi trịn, phình phía trên
có cuống và lá, phía dưới lõm. Khi quả
chín có màu vàng
- Quả táo, quả quýt
- HS quan sát
- HS theo dõi
-Học sinh theo dõi giáo viên làm mẫu
Học sinh thực hành làm
<b>Chiều Tốn</b>
<b>ƠN TẬP </b>
I.Mục đích yêu cầu:
- Giúp học sinh củng cố về: Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.
- Đọc, viết so sánh các số trong phạm vi 10, cấu tạo số 10.
- HS khá, giỏi làm thêm bài 5.
-Rèn học sinh ham thích học tốn
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>
-GV: tranh vẽ vở bài tập
- Học sinh: Vở bài tập toán , bộ đồ dùng học toán.
<b>III. Các hoạt động dạy - học : </b>
HĐ1 Giới thiệu bài: Luyện tập.
HĐ2: HD làm bài tập thực hành
Bài 1: Hướng dẫn làm bài 1.
Đọc đề
- Nêu yêu cầu.
G: Tranh 1 có mấy con vịt? (10) Nối với
số 10. Các tranh khác làm tương tự.
Bài 2: Vẽ thêm chấm tròn.
- Hướng dẫn học sinh vẽ thêm chấm tròn
vào cột bên phải sao cho cả 2 cột có đủ
10 chấm tròn.
- Gọi 1 em lên bảng làm.
Bài 3: Điền số hình tam giác vào ơ trống.
Bài 4: So sánh các số
- Nêu yêu cầu (a).
- Câu b, c: Giáo viên nêu yêu cầu ở từng
phần.
- Học sinh trả lời.
H: Số nào bé nhất trong các số 0 đến 10?
H: Số nào lớn nhất trong các số 0 đến 10?
Bài 5: ( dành cho HS khá, giỏi)
Viết số thích hợp vào ơ trống.
- Cho học sinh quan sát 10 gồm 1 và 9
H: 10 gồm 2 và mấy?...
HĐ3: chấm , chữa bài:Thu chấm, nhận
Nối mỗi nhóm vật với số thích hợp.
Làm bài, sửa bài.
Nêu yêu cầu, làm bài.
1 em làm trên bảng.Nhận xét sửa bài
Điền số 10. Học sinh nêu có 10 hình tam
giác, gồm 5 hình tam giác trắng và 5 hình
tam giác xanh.
Điền dấu > < = thích hợp vào ơ trống.
Đọc kết quả.
1 em gắn dãy số 0 đến 10.
Nhận ra các số bé hơn 10 là
-Số 0.
-Số 10.
- Làm bài.Đổi vở sửa bài
- Trả lời và điền số vào bài.Học sinh lần
lượt làm và sửa bài .
- 10 gồm 2 và 8
<b>Tiếng việt</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
- HS đọc đúng, rõ ràng bài học buổi sáng.
-Học sinh viết được đúng tốc độ bài viết
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề :gà ri, gà gơ
-Rèn học sinh ham thích mơn học
<b>II. Đồ dùng dạy và học:</b>
- GV: Bảng kẻ ô, vở bài tập tiếng việt
- HS: bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt .
<b>III. Các hoạt động dạy - học : </b>
<b>HĐ1 : Luyện đọc </b>
a- Cho HS luyện đọc lại toàn bài trên
bảng, đọc sách giáo khoa
- Theo dõi, hướng dẫn học sinh chỉnh ,
sửa phát âm.
- Luyện đọc câu ứng dụng.
- Cho HS thảo luận tranh minh hoạ và
đọc câu ứng dụng
- Chỉnh sửa cách phát âm cho HS
- GV đọc mẫu câu ứng dụng
<b>HĐ2: Luyện tập </b>
*Bài 1
- Cho HS đọc yêu cầu bài
Gợi ý: học sinh làm bài : nối
-gõ mõ ghi nhớ gỗ gụ
Bài 2 Điền g hay gh
<b>Nhà ga gồ ghề </b>
-HĐ3: Luyện viết: gà ri, ghế gỗ.
- Hướng dẫn HS viết bài vào vở tập viết.
- Hướng dẫn cách trình bày bài viết.
Theo dõi , hướng dẫn thêm cho HS yếu
Cuối giờ chấm một số bài nhận xét
<b>HĐ4: Củng cố – dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học
- Dặn học sinh ôn bài , xem trước bài :
ng- ngh
- Thảo luận, nêu ý kiến.
- Đánh vần , đọc câu ứng dụng
- HS làm bài trong vở bài tập tiếng việt
- Làm việc cá nhân, víêt bài vào vở
- Đổi chéo vở , kiểm tra lẫn nhau
-Học sinh viết vở
-Học sinh lắng nghe
<b>Tự nhiên và xã hội</b>
<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I.Mục đích yêu cầu: </b>
- Học sinh tiếp tục ơn lại cách giữ vệ sinh và chăm sóc răng miệng để phịng sâu răng .- Biết
chăm sóc răng đúng cách .Nêu được cách vệ sinh răng miệng .
-Rèn cho học sinh thấy được việc nào nên làm việc nào không nên làm.
<b>II. Đồ dùng dạy và học:</b>
- GV : Tranh minh hoạ , kem đánh răng, nước , mơ hình răng
- HS: sách, bàn chải, khăn
<b>III.</b>
<b> Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>1- Kiểm tra bài cũ:</b>
- H : Em hãy nêu những việc làm và
không nên làm để vệ sinh cơ thể?
GV nhận xét
<b>2- Bài mới:</b>
<b>HĐ1- Giới thiệu bài : Khởi động </b>
Trò chơi : Ai nhanh ai khéo
- 2-3 HS trả lời
-Học sinh chơi trò chơi
-Xếp 2 hàng dọc mỗi hàng 4 em.
-2 em đầu hàng đeo thêm 2vòng tròn
bằng tre rồi truyền nhau . hàng nào nhanh
mà khơng rơi thì hàng đó thắng
<b>HĐ2- Làm việc cá nhân . thảo luận theo </b>
cặp
-Cho HS QS răng lẫn nhau và nhận xét
<b>HĐ3:Quan sát tranh và trả lời câu hỏi:</b>
- Yêu cầu HS quan sát tranh và nêu
những việc nên và không nên làm để
chăm sóc răng .
- Nên đánh răng , súc miệng lúc nào là tốt
nhất?
- Tại sao không nê ăn nhiều bánh , kẹo ,
đồ ngọt?
- Phải làm gì khi răng bị đau hoặc lung
lay?
<b>Kết luận : Đánh răng ngày 2 lần vào buổi</b>
tối trước khi đi ngủ và buổi sáng sau khi
thức dậy , không nên ăn nhiều bánh ,
kẹo , không dùng răng cắn vật cứng…
<b>3. Củng cố – dặn dò :</b>
- Nhớ thực hiện đánh răng hằng ngày vệ
sinh sạch sẽ sau khi ăn các thức ăn .
- Chú ý lắng nhe .
- HS trao đổi , đại diện nhóm nêu kết quả
- Chú ý lắng nghe
- HS xung phong lần lượt lên thực hành
Học sinh theo dõi
<b> </b>
<b>Thứ tư ngày 26 tháng 9 năm 2012</b>
<b>Sáng Toán</b>
<b> LUYỆN TẬP </b>
<b>I.Mục đích yêu cầu: </b>
- Giúp học sinh củng cố về: Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.
- Đọc, viết so sánh các số trong phạm vi 10, cấu tạo số 10.
- Vận dụng làm các bài tập thực hành trong VBT.
<b>II. Đồ dùng dạy và học:</b>
- Giáo viên: Bảng phụ
- Vở bài tập
<b>III. Các hoạt động dạy - học : </b>
HĐ1Giới thiệu bài: Luyện tập.
HĐ2: HD làm bài tập thực hành
Bài1: Hướng dẫn làm bài 1.
-Nêu yêu cầu.
G: Tranh có mấy con thỏ, áo, …? (10)
Nối với số 10. Các tranh khác làm tương
tự.
Đọc đề.
Quan sát
Theo dõi.
Bài 2: Vẽ thêm chấm tròn.
-Hướng dẫn học sinh vẽ thêm chấm tròn
vào cột bên phải sao cho cả 2 cột có đủ
10 chấm trịn.
-Gọi 1 em lên bảng làm.
Bài 3: Điền số hình tam giác, hình vng
vào ô trống.
Bài 4: So sánh các số
-Nêu yêu cầu (a).
-Câu b, c: Giáo viên nêu yêu cầu ở từng
phần.
-Học sinh trả lời.
H: Số nào bé nhất trong các số 0 đến 10?
H: Số nào lớn nhất trong các số 0 đến 10?
Bài 5: Viết số thích hợp vào ô trống.
-Cho học sinh quan sát 10 gồm 1 và 9
H: 10 gồm 2 và mấy?...
HĐ3: chấm , chữa bài:Thu chấm, nhận
xét.
Nêu yêu cầu, làm bài.
1 em làm trên bảng.Nhận xét sửa bài
Điền số 10. Học sinh nêu có 10 hình tam
giác, gồm 5 hình tam giác trắng và 5 hình
tam giác xanh.
Điền dấu > < = thích hợp vào ơ trống.
Đọc kết quả.
1 em gắn dãy số 0 đến 10.
Nhận ra các số bé hơn 10 là
9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0.
Số 0.
Số 10.
- Làm bài.Đổi vở sửa bài
- Trả lời và điền số vào bài.Học sinh lần
lượt làm và sửa bài .
10 gồm 8 và 2
<b> Âm nhạc</b>
<b>(Giáo viên bộ môn giảng dạy)</b>
<b>………..</b>
<b>Học vần ( 2 tiết )</b>
<b>BÀI 24: Q - QU – GI</b>
<b>I.Mục đích yêu cầu: </b>
- Hs đọc và viết được q, qu, gi, chợ quê, cụ già; từ và câu ứng dụng.
- Luyện nói theo chủ đề : quà quê.Giảm từ 1 đến 3 câu
- Học sinh ham thích học mơn tiếng việt
<b>II. Đồ dùng dạy và học:</b>
- GV: Tranh minh hoạ SGK.Bộ đồ dùng dạy tiếng việt
- HS : Đồ dùng học tiếng việt .vở bài tập. bảng con
<b>III. Các hoạt động dạy - học : </b>
<b> 1. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Gọi HS đọc bài: g- gh
- Đọc cho học sinh viết bảng con từ nhà
ga, gà gô, ghi nhớ
- Nhận xét , cho điểm.
<b> 2. Bài mới:</b>
<b>HĐ1: Giới thiệu bài:</b>
<b>HĐ2: Dạy chữ ghi âm:</b>
*Chữ: q- qu
Cho HS nhận diện chữ q đứng riêng
- Chữ qu là chữ ghép từ 2 con chữ q và u
- Cho HS so sánh qu với q .
b-Phát âm và đánh vần tiếng.
- Cho HS ghép tiếng: quê
- GV đọc mẫu: quờ – ê- quê
- Đọc trơn : chợ quê
- Cho học sinh đọc cá nhân , nhóm .
- GV nhận xét chỉnh sửa
*Chữ gi :
Cho học sinh nhận diện
- Chữ gi gồm 2 con chữ ghép lại
<b>HĐ3: Đọc từ ngữ ứng dụng:</b>
<b>GV :viết quả thị giỏ cá</b>
<b> Qua đò giã giò </b>
- Cho HS đọc các từ ngữ
- Tìm tiếng có âm mới
- GV đọc mẫu
- Giải thích các từ ngữ.
- Hướng dẫn học sinh đọc
-GV nhận xét sửa sai nếu các em đọc chưa
đúng
<b>HĐ4: HD viết: qu, gi, chợ quê, cụ già.</b>
- GV viết mẫu kết hợp hướng dẫn qui trình
viết.
- Cho HS viết vào bảng con .
- Nhận xét, hướng dẫn học sinh chỉnh sửa.
Nhận xét tiết học , chuyển tiết 2
Cho HS hát 1 bài
-Học sinh lắng nghe
Ghép chữ qu, sau đó ghép tiếng: quê
- Đọc cá nhân, nhóm
Lớp đọc đồng thanh
- Lớp đọc thầm
-Tìm tiếng mới
-Cá nhân , nhómđọc
-Học sinh theo dõi
- Viết vào bảng con, chỉnh sửa chữ viết
- Hát tập thể
<b>TIẾT 2</b>
<b>HĐ1- Luyện đọc </b>
a-Cho HS đọc lại bài ở tiết 1. Đọc bảng
lớp, đọc sách giáo khoa
- Chỉnh sửa phát âm cho HS.
b- Đọc câu ứng dụng
- Cho HS nhận xét tranh minh hoạ
- Cho HS đọc câu ứng dụng
- GV viết:Chú tư ghé qua nhà, cho bé
<b>giỏ cá.</b>
- Đọc cá nhân, nhóm
- Nhận xét, giúp bạn chỉnh sửa phát âm.
-Học sinh lắng nghe
<b> Hướng dẫn học sinh đọc </b>
GV quan sát chỉnh sửa
<b>HĐ2- Luyện viết:</b>
Hướng dẫn HS viết bài vào vở tập viết
- Theo dõi , Hướng dẫn thêm cho HS yếu
động viên các em hoàn thành bài viết.
-GV chấm một số bài rồi nhận xét
<b>HĐ3: Luyện nói</b>
- Yêu cầu HS đọc tên bài luyện nói
* gợi ý:
H: Trong tranh vẽ gì?
- Q q gồm những thứ q gì?
- Em thích thứ q gì?
- Em đã được nhận quà quê khi nào? ai
cho?
- Khuyến khích học sinh tích cực luyện
nói, trình bày, diễn đạt câu nói rõ ràng.
<b>3. Củng cố- dặn dị:</b>
- Tổ chức thi đọc .Nhận xét tiết học.
- Làm việc cá nhân, viết bài vào vở
-Quà quê
- Trao đổi, xung phong trình bày trước
lớp.
-Bà cho bé chùm vải
-Nhãn , vải . ổi, táo…..
- Nhận xét, bổ sung
- Mỗi tổ cử 1 học sinh thi đọc trơn cả bài.
<b>Chiều Tốn </b>
<b>ƠN TẬP </b>
- Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10 ;Biết đọc, viết ,so sánh các số trong phạm vi
10 ,cấu tạo số 10.
- Vận dụng làm các bài tập thực hành: Bài1,3,4 (SGK-41)
- Bài 5 chuyển thành trò chơi cuối tiết học .
<b>II. Đồ dùng dạy và học:</b>
- GV: Sáchgiáo khoa vở bài tập tốn
- HS :Các hình vng, hình trịn
<b>III. Các hoạt động dạy - học : </b>
<b>1- Kiểm tra bài cũ:</b>
- Gọi HS chữa bài tập 4 (SGK- 39)
- Nhận xét , cho điểm.
<b>2- Dạy bài mới :</b>
<b>HĐ1:Giới thiệu bài:Luyện tập chung.</b>
<b>HĐ2-Hướng dẫn thực hành</b>
Bài 1 :
Hướng dẫn học sinh làm bài tập trong sách
giáo khoa.
-Nối mỗi nhóm mẫu vật với số thích hợp.
- Mở sách, theo dõi, làm bài.
- Đếm và nối với số tương ứng ở mỗi
hình.
- Viết số, đọc.
-Hướng dẫn học sinh viết các số trên toa tàu
theo thứ tự từ 10 đến 0. Viết số theo thứ thứ
tự từ 0 đến 10.
Bài 3
Viết các số 6, 1, 7, 3, 10 theo thứ tự từ bé đến
lớn, từ lớn đến bé.
Bài 4: Trò chơi
- Thi xếp hình nhanh , chính xác
2 hình vng 1 hình tròn và cứ tiếp tục như
vậy
- Cho HS làm giám khảo, công bố kết quả
người thắng cuộc
<b>3. Củng cố- dặn dò</b>
- Nhận xét giờ học ,tuyên dương những em
tiếp thu bài nhanh .
- Viết số thích hợp:
- Viết số.
- Đọc kết quả.
Viết số bé nhất vào vòng đầu tiên:
- 1 , 3 , 6 , 7 , 10
- 10 , 7 , 6 , 3 , 10
- Dành cho HS khá giỏi
- Xếp hình theo mẫu.
- Lấy hình và xếp.
<b> Tiếng việt</b>
<b> LUYỆN TẬP </b>
<b>I.Mục đích yêu cầu: </b>
- HS tiếp tục luyện đọc, viết : q- qu, gi; quà quê, già, cụ già từ và câu ứng dụng .
- HS khá: đọc trơn cả bài, đọc to, rõ
-Rèn học sinh ham thích mơn học .
<b>II. Đồ dùng dạy và học:</b>
-Tranh vẽ vở bài tập tiếng việt
- Vở bài tập tiếng việt. Bảng con
<b> Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>HĐ1: Luyện đọc .</b>
a- Cho HS luyện đọc lại toàn bài đã học
buổi sáng.
- GV theo dõi, chỉnh sửa phát âm cho HS
- GV đọc mẫu, hướng dẫn học sinh rèn kĩ
năng đọc .
- Chú ý rèn HS yếu đọc đúng.
- Quan sát, hướng dẫn học sinh yếu
* Đọc cho học sinh viết bảng con :
quả thị, qua đò, giỏ cá, giã giò,
<b>HĐ2: Thực hành :</b>
- Cho HS làm bài tập trong vở bài tập
<b>Bài1 : Nối </b>
- Luyện đoc cá nhân
- Nhận xét giúp bạn chỉnh sửa cách đọc
- Cho HS đọc kĩ các từng tiếng và nối,
-GV nhận xét chữa bài
<b>Bài 2: Điền qu hay gi?</b>
<b>Bài 3: Luyện viết.</b>
- Cho HS viết bài
<b>HĐ4: GV viết mẫu: qua đò, giã giò</b>
- HD học sinh cách viết , trình bày bài
viết , khoảng cách giữa các con chữ trong
vở luyện chữ.
-Chấm chữa bài nhận xét tuyên dương
một số em viết đúng, đẹp
<b>HĐ5: Củng cố – dặn dị</b>
- Cho HS thi đọc tồn bài
- nhận xét tiết học , dặn dị
-Thì giờ, giị chả, quả thị
-Học sinh làm bài vở bài tập
Tổ quạ, giỏ cá, gà giò
-Học sinh viết bài trong vở tập viết
-Học sinh viết xong đổi vở kiểm tra chéo
-Học sinh theo dõi
-Thi đua giữa các tổ
<b>Thủ cơng</b>
- Học sinh tiếp tục ơn tập củng cố lại cách xé, dán hình quả cam từ hình vng.
- Xé được hình quả cam có cuống, lá và dán cân đối, phẳng
-Rèn đơi bàn tay khéo léo và con mắt thẩm mĩ
<b>II. Đồ dùng dạy và học:</b>
- GV: Bài mẫu về xé, dán quả cam, 2 tờ giấy thủ công, hồ dán, giấy trắng
- HS : 2 tờ giấy thủ công, 1 tờ giấy nháp có kẻ ơ, hồ dán, bút chì, vở thủ công.
<b>IIII. Các hoạt động dạy - học : </b>
<b>1. Kiểm tra</b>
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS
<b>2. Bài mới</b>
A, GV hướng dẫn HS quan sát và nhận
xét
- GV cho HS xem tranh mẫu và gợi ý cho
HS trả lời về đặc điểm, hình dáng, màu
sắc của quả cam.
- GV hỏi: Em cho biết cịn có những quả
nào giống quả cam?
B, GV hướng dẫn mẫu
+ Xé hình quả cam:
- GV hướng dẫn học sinh làm
Lưu ý .
- Xé chỉnh, sửa cho giống hình quả cam.
- Quả cam hình hơi trịn, phình phía trên
có cuống và lá, phía dưới lõm. Khi quả
chín có màu vàng
- Quả táo, quả qt
- HS quan sát
- Lật mặt sau để HS quan sát.
+ Xé hình lá:
- Xé chỉnh sửa cho giống hình chiếc lá
<b>+ Xé hình cuống lá:</b>
Giáo viên hướng dẫn học sinh làm
+ Dán hình: GV bơi hồ, dán quả, cuống
và lá lên giấy nền
C, HS thực hành
- GV yêu cầu HS lấy tờ giấy màu ( mặt kẻ
ô) đặt lên bàn
- Yêu cầu HS làm theo hướng dẫn
- Nhận xét chung tiết học
- Đánh giá sản phẩm
- Chuẩn bị tiết sau bài: Xé, dán hình cây
đơn giản.
- HS theo dõi
-Lấy mảnh giấy màu xanh vẽ hình chữ
nhật cạnh dài 4 ô, cạnh ngắn 2ô
-Học sinh lấy một tờ giấy màu xanh vẽ và
xé 1 hình chữ nhật , lấy nửa để làm cuống
Học sinh lấy giấy màu
-Xé 4góc và sửa cho giống hình quả cam
-Xé lá, xé cuống theo hướng dẫn
- HS trưng bày sản phẩm
<b>Thứ năm 27 tháng 9 năm 2012</b>
<b>Sáng Toán</b>
<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
I.Mục đích yêu cầu:
- Giúp HS củng cố : Về thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10
- Sắp xếp các số theo thứ tự đã xác định
-Nhận biết hình đã học
-Rèn học sinh ham thích học tốn
<b>II. Đồ dùng dạy và học:</b>
- Bộ đồ dùng dạy toán .SGK
- Vở BT toán, que tính, các số dời . Bảng con
<b>III.</b>
<b> Các hoạt động dạy - học:</b>
<b> 1.Bài cũ</b>
- Cho HS chữa bài tập ở nhà
- GV nhận xét
<b> 2.Bài mới: Luyện tập</b>
Bài 1: Nối ( theo mẫu)
- Cho 1 em đọc yêu cầu của bài
-GV hướng dẫn học sinh làm bài
- GV nhận xét
Bài 2: Viết các số từ 0 đến 10
Gọi học sinh lên bảng làm
-Dưới lớp viết vở
Giáo viên quan sát nhận xét
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ trống
- HS chữa bài tập
- HS lên bảng làm bài
- HS viết 1 dòng các số từ 1 đến 10
GV hướng dẫn học sinh làm bảng lớp
- GV nhận xét chữa bài
Bài 4: Viết các số: 6, 1, 3, 7, 10
a)Theo thứ tự từ bé đến lớn: 1, 3, 6,7,10
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:10, 7, 6, 3,1
Học sinh làm bài vào vở
GV nhận xét cho điểm
Bài 5: Xếp hình theo mẫu
Cho học sinh lấy que tinh xếp theo hướng
* Giáo viên chấm một số bài
<b> 3.Củng cố – dặn dò</b>
-Nhận xét giờ học , tuyên dương những
em tiếp thu bài nhanh
-Học sinh làm bài
-Học sinh thực hành xếp
-Học sinh lắng nghe
<b>Học vần(2 tiết)</b>
<b>BÀI 25 : NG – NGH</b>
<b>I.Mục đích yêu cầu: </b>
- HS đọc, viết được : ng- ngh, cá ngừ, củ nghệ , từ và câu ứng dụng .
- Viết được : ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ.
- Luyện nói từ 2-3 câu về chủ đề: bê,nghé, bé.
-Học sinh ham thích học môn tiếng việt
<b>II. Đồ dùng dạy và học:</b>
- Bộ đồ dùng dạy học vần. tranh vẽ SGK
-Bộ đồ dùng học vần, vở bài tập tiếng việt, bảng con
<b>III.</b>
<b> Các hoạt động dạy - học:</b>
1 - Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đọc bài 24: qu- gi
-Đọc cho học sinh viết từ: quả thị, giỏ cá
Qua đò, giã giò
- Nhận xét , cho điểm.
<b> 2 - Dạy bài mới: </b>
HĐ1: giới thiệu bài( trực tiếp)
HĐ2: dạy chữ ghi âm.
* Âm: ng
a- nhận diện chữ.
- Cho HS nhận diện và ghép âm ng vào
bảng cài.
H: âm ng gồm mấy chữ ghép lại ?
b- phát âm và đánh vần.
ng - ơ - ngơ- huyền- ngờ
- HS đọc bài
- HS nhận xét bạn đọc
- Học sinh viết bảng con
- Chú ý lắng nghe.
- Có âm ng các em ghép thêm âm ư và
dấu huyền vào sau xem được tiếng gì?
- Cho HS đánh vần , đọc trơn.tiếng , từ
khoá
GV nhận xét chỉnh sửa
* Âm ngh
Âm ngh được ghép bởi mấy con chữ là
con chữ nào?
*So sánh ng với ngh
Hướng dẫn học sinh đọc
-GV nhận xét chỉnh sửa
HĐ3: Đọc từ ngữ ứng dụng :
<b> Ngã tư nghệ sĩ</b>
<b> Ngõ nhỏ nghé ọ</b>
- Cho HS đọc cá nhân, nhóm.
-GV đọc mẫu.Giải thích từ ngữ ứng dụng
HĐ4: Hướng dẫn viết.
HD viết chữ n, g, h riêng và chữ kết hợp .
Ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ
- Cho HS viết vào bảng con.
- Nhận xét , hướng dẫn chỉnh sửa chữ
viết.
- Nghỉ giữa tiết.
– ngừ
- Phân tích tiếng: ngừ
-Học sinh ghép tiếng ngừ
- Cá ngừ,
-Học sinh theo dõi
-3con chữ: n, g, h
-Giống:Đều có n và g
Khác: ngh có thêm âm h
-Học sinh đọc thầm , tìm tiếng có vần
mới
- Đánh vần đọc từ ngữ, đọc cá nhân,
nhóm
-Học sinh theo dõi
-Học sinh viết bảng
- Theo dõi qui trình viết, viết vào bảng
con.
- Chỉnh sửa chữ viết.
- Cả lớp hát 1 bài.
TIẾT 2
<b>HĐ1: Luyện đọc .</b>
a- Cho học sinh luyện đọc lại bài tiết 1.
- GV theo dõi, chỉnh sửa phát âm cho HS
b- Luyện đọc câu ứng dụng
- Cho HS quan sát tranh
- Đọc câu ứng dụng
- GV đọc mẫu.Hướng dẫn học sinh đọc
-GV nhận xét chỉnh sửa
<b>HĐ2: Luyện viết,</b>
- HD cách viết , trình bày bài viết trong
vở bài tập
- Luyện đoc cá nhân
- Nhận xét giúp bạn chỉnh sửa cách đọc
-Học sinh quan sát
1 học sinh đọc câu ứng dụng
-Cá nhân, nhóm đọc
- Quan sát, hướng dẫn cho học sinh yếu,
<b>HĐ3: Luyện nói</b>
- Cho HS đọc tên bài luyện nói.
* Gợi ý:
H: Trong tranh vẽ gì?
- Bê là con của con gì?
- Nghé là con của con gì?
- Em có bài hát , bài thơ nào về bê, ghé
không?
-GV nhận xét chỉnh sửa
<b>3- Củng cố – dặn dị</b>
- Cho HS thi đọc tồn bài
- Nhận xét tiết học , dặn dị
- HS luyện tập cách trình bày, diễn đạt
câu nói theo chủ đề
-Bê, nghé, bé
-Bê là con của Bò
-Nghé là con của Trâu
- 2-3 HS đọc toàn bài
<b> Đạo đức</b>
<b>GIỮ GÌN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP</b>
<b>Có tích hợp nội dung giáo dục & BVMT- Mức độ tích hợp liên hệ</b>
<b>I.Mục đích yêu cầu: </b>
- HS hiểu: Trẻ em có quyền được học hành
- Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập
* HS biết yêu quý giữ gìn sách vở, đồ dùng học tậpcẩn thận, sạch đẹp là một việc làm góp
phần tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên ln sạch đẹp.
-Rèn học sinh có ý thức giữ gìn sách vở
<b>II. Đồ dùng dạy và học:</b>
- Vở BT đạo đức, bút chì màu
- Tranh bài tập
- Các đồ dùng học tập
- Bài hát “ Sách bút thân yêu ơi”
<b>III. Các hoạt động dạy - học : </b>
<b>1. Bài cũ</b>
Kiểm tra đồ dùng sách vở
<b>2. Bài mới</b>
- Cho HS ôn lại bài :
- Vì sao phải giữ gìn sách vở và đồ dùng
học tập
- GV chốt : Giữ gìn sách vở, đồ dùng
học tập cẩn thận sạch đẹp là việc làm
góp phần tiết kiệm tài nguyên thiên
nhiên bảo vệ môi trường luôn sạch đẹp.
<b>3. Làm bài tập</b>
- BT 1,2
- Cho HS thi “ Sách vở sạch đẹp nhất”
- HS thảo luận theo cặp
- Đại diện nhóm lên trình bày
-Học sinh theo dõi
- Các em thi giữa các tổ nhóm
- Cử ra ban giám khảo
- GV đánh giá nhận xét chung.
- Bài tập: Cho HS đọc câu thơ:
“ Muốn cho sách vở đẹp lâu
Đồ dùng bền mãi nhớ câu giữ gìn”
-GV quan sát học sinh đọc
<b>4. Củng cố dặn dò </b>
- GV nhận xét chung giờ
- Liên hệ gia đình HS ln giữ gìn sách
vở gọn gàng.
- Xem trước bài 4: Gia đình em
- HS đọc cá nhân, nhóm
<b>Chiều Tốn</b>
<b>ƠN TẬP </b>
<b>I.Mục đích u cầu: </b>
- Học sinh tiếp tục ơn tập củng cố về nhận biết số lượng trong phạm vi các số từ 0đến 10, viết
được các số từ 0 đến 10
- Nhận biết được số nhỏ nhất và số lớn nhất trong dãy số đã cho sẵn
- Hăng say học tập mơn Tốn
<b>II. Đồ dùng dạy và học:</b>
- GV : Tranh vẽ SGK+ bộ đồ dùng dạy toán
- HS : Vở bài tập toán , bảng con
<b>III.</b>
<b> Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
- Viết và đọc số 10
- Đếm từ 0 đến 10 và ngược lại
GV nhận xét cho điểm
<b>2. Bài mới</b>
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài
<b>3. Làm bài tập</b>
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS làm bài trong vở bài tập
Giáo viên quan sát giúp đỡ HS yếu
- Gọi HS chữa bài
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp
đỡ HS yếu
Bài 3: Điền số
Gọi HS lên bảng làm bài
GV nhận xét chỉnh sửa
Bài 4: GV nêu yêu cầu của bài.
Gv hướng dẫn học sinh làm bài
<b>-2 học sinh lên bảng làm </b>
-học sinh đếm xuôi , đếm ngược
Học sinh nêu yêu cầu của bài.
-Học sinh làm bài vào vở bài tập
Vieeta các số từ 0 đến 10
Học sinh -làm bài
- Theo dõi, nhận xét bài bạn
- Điền số thích hợp vào ô trống.
-Học sinh làm bài
-Viết các số 6, 1, 3, 7, 10
GV chữa bài
Bài 5: GV nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS quan sát
-GV hướng dẫn học sinh ghép hình
- Gọi HS chữa bài
<b> 4. Củng cố – dặn dò</b>
- Chơi xếp đúng thứ tự các số
- Chuẩn bị giờ sau: Kiểm tra
Theo thứ tự từ lớn đến bé;10,7,6,3,1
Xếp hình theo mẫu
Học sinh ghép hình theo mẫu
- Theo dõi nhận xét bài bạn
<b> </b>
<b> Tiếng việt</b>
<b> LUYỆN TẬP </b>
- HS tiếp tục luyện đọc, viết : ng- ngh, cá ngừ, củ nghệ , từ và câu ứng dụng .
- Rèn học sinh luyện viết đúng tốc độ ,đẹp ,đọc to, rõ ràng
-Rèn học sinh ham thích mơn học .
<b>II. Đồ dùng dạy và học:</b>
-Tranh vẽ vở bài tập tiếng việt
- Vở bài tập tiếng việt. Bảng con
<b>III.</b>
<b> Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>HĐ1: Luyện đọc .</b>
a- Cho HS luyện đọc lại toàn bài đã học
buổi sáng.
- GV theo dõi, chỉnh sửa phát âm cho HS
- GV đọc mẫu, hướng dẫn học sinh rèn kĩ
năng đọc .
- Chú ý rèn HS yếu đọc đúng.
- Quan sát, hướng dẫn học sinh yếu
* Đọc cho học sinh viết bảng con :ngã tư,
ngõ nhỏ,nghệ sĩ
<b>HĐ2: Thực hành :</b>
- Cho HS làm bài tập trong vở bài tập
<b>Bài1 : Nối </b>
- Cho HS đọc kĩ các từng tiếng và nối,
-GV nhận xét chữa bài
<b>Bài 2: Điền ng hay ngh?</b>
GV giúp HS nắm được qui tắc chính tả
Ngh: ( i, e, ê), ng ( o, ô ,ơ, a,…)
<b>Bài 3: Luyện viết.</b>
- Cho HS viết bài
- Luyện đoc cá nhân
- Nhận xét giúp bạn chỉnh sửa cách đọc
-Một số học sinh yếu đọc
-Học sinh viết bảng con
-Học sinh làm vở bài tập
-nghỉ hè nghi ngờ ru ngủ
-Học sinh nắm chắc được quy tắc
<b>HĐ4: GV viết mẫu: ngõ nhỏ, nghé ọ </b>
- HD học sinh cách viết , trình bày bài
viết , khoảng cách giữa các con chữ trong
vở luyện chữ.
-Chấm chữa bài nhận xét tuyên dương
một số em viết đúng, đẹp
<b>HĐ5: Củng cố – dặn dò</b>
- Cho HS thi đọc tồn bài
- nhận xét tiết học , dặn dị
-Học sinh viết xong đổi vở kiểm tra chéo
-Thi đua giữa các tổ
<b>Đạo đức</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>Có tích hợp nội dung giáo dục & BVMT- Mức độ tích hợp liên hệ</b>
<b>I.Mục đích yêu cầu: </b>
- HS hiểu: Trẻ em có quyền được học hành
- Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập sạch sẽ gọn gàng
- HS biết yêu quý giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập
<b>II. Đồ dùng dạy và học:</b>
- Vở BT đạo đức, bút chì màu. Tranh bài tập
- Các đồ dùng học tập
- Bài hát “ Sách bút thân yêu ơi”
<b>III. Các hoạt động dạy và học </b>
<b>1. Bài cũ :</b>
Gọi học sinh đọc phần ghi nhớ giờ trước
<b>2. Bài mới : Giáo viên giới thiệu bài</b>
-Hướng dẫn HS ôn lại bài :
GV nêu câu hỏi gợi ý
- Vì sao phải giữ gìn sách vở và đồ dùng
học tập
- GV chốt : Giữ gìn sách vở, đồ dùng
học tập cẩn thận sạch đẹp là việc làm
góp phần tiết kiệm tài nguyên thiên
nhiên bảo vệ môi trường luôn sạch đẹp.
<b>3. Làm bài tập</b>
- BT 1,2
- Cho HS thi “ Sách vở sạch đẹp nhất”
- Cử ra ban giám khảo
- GV đánh giá nhận xét chung.
- Bài tập: Cho HS đọc câu thơ:
- HS thảo luận cặp đôi
-Đại diện lên trả lời
-Học sinh lắng nghe
- Các em thi các tổ nhóm
“ Muốn cho sách vở đẹp lâu
Đồ dùng bền mãi nhớ câu giữ gìn”
<b>4. Củng cố dặn dị </b>
- GV nhận xét chung giờ
- Liên hệ gia đình HS ln giữ gìn sách
vở gọn gàng.
- Xem trước bài 4: Gia đình em
- HS đọc
<b> Thứ sáu ngày 28 tháng 9 năm 2012</b>
<b>Sáng Tốn</b>
<b>LUYỆN TẬP CHUNG </b>
<b>I.Mục đích u cầu: </b>
- Củng cố về nhận biết số lượng trong phạm vi 10, sắp xếp các số theo thứ tự đã xác định.
- Củng cố về so sánh các số trong phạm vi 10. Nhận biết hình đã học.
- Hăng say học tập mơn Tốn
<b>II. Đồ dùng dạy và học:</b>
- GV : Tranh vẽ sách giáo khoa, vở bài tập
<b>III.</b>
<b> Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
- Viết và đọc số 10
- Đếm từ 0 đến 10 và ngược lại
-gv nhận xét cho điểm
<b>2. Bài mới</b>
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài
<b>3. Làm bài tập</b>
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
Gọi học sinh lên bảng làm
GV chữa bài
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp
đỡ HS yếu
- Gọi HS đọc kết quả
Bài 3:Cho học sinh tự nêu đề bài
Bài 4: GV nêu yêu cầu của bài.
a, GV cho HS viết các số từ bé đến lớn.
b, Ngược lại phần a
Bài 5: GV nêu yêu cầu của bài.
- u cầu HS quan sát xem có mấy hình
tam giác. Hướng dẫn HS ghi số vào và
đếm.
- Gọi HS chữa bài
- Nắm yêu cầu của bài.
-Điền số
- Học sinh lên bảng làm bài
- Điền dấu >, <, =?
- Làm bài
- Theo dõi, nhận xét bài bạn
- điền số, sau đó làm rồi chữa bài và đọc
kết quả.
- Chọn số bé nhất điền trước.
- Chọn số lớn nhất để điền hoặc dựa phần
a ghi ngược lại
-GV nhận xét chữa bài
<b>4. Củng cố – dặn dò</b>
- Chơi xếp đúng thứ tự các số
- Chuẩn bị giờ sau: Kiểm tra
<b> Học vần</b>
<b>BÀI 26: Y- TR</b>
<b>I.Mục đích yêu cầu: </b>
- Đọc được : y, tr, y tá,tre ngà,từ và câu ứng dụng .
- Viết được : y, tr, y tá, tre ngà. Bé bị ho mẹ đưa bé ra y tế xã.
- Luyện nói theo chủ đề: nhà trẻ ( Giảm từ 1 đến 2 câu).
-Học sinh ham thích mơn học
<b>II. Đồ dùng dạy và học:</b>
- GV : Bộ đồ dùng dạy tiếng việt , tranh vẽ sách giáo khoa
- HS :Vở bài tập tiếng việt+ bảng con
<b>III.</b>
<b> Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>1-Kiểm tra bài cũ:</b>
- Gọi HS đọc bài:25: ng- ngh
- Nhận xét, cho điểm.
<b>2- Dạy bài mới:</b>
<b>HĐ1: Giới thiệu bài: ( chuyển từ bài cũ </b>
sang bài mới)
<b>HĐ2: Dạy chữ ghi âm:</b>
* ÂmY :
a- Nhận diện chữ.
- Cho HS nhận diện , lấy bộ chữ cài vào
bảng cài,
- Cho đọc đồng thanh, cá nhân.
b- Phát âm , đánh vần đọc tiếng, từ.
- GV: có âm y các em hãy ghép tiếng tá
sau chữ y xem được từ gì?
- Nói: trong trường hợp này:y vừa là âm,
vừa là tiếng trong từ y tá.
- Cho HS đọc : y tá.
- Chỉnh sửa phát âm cho học sinh
* ÂmTR :
-Tr được tạo bởi mấy con chữ?
- Lưu ý HS đây là âm ghép duy nhất có
chứa r.
- HD cách phát âm : đầu lưỡi uốn cong,
- HS đọc bài
- HS nhắc lại tên bài cũ.
- Thi đua cài vào bảng cài, đọc , phân tích
tiếng,
- Đọc cá nhân, nhóm
-Từ y tá
- HS đọc y tá
hơi bật ra
Trờ – e- tre .
- Cho HS ghép , phân tích tiếng tre
<b>HĐ3: Luyện đọc từ ngữ ứng dụng .</b>
- Cho HS đánh vần , đọc cá nhân, nhóm.
- Giải thích các từ ngữ
- GV đọc mẫu.
HĐ4: HD viết: y, tr, y tá, tre ngà,
- GV vừa viết, vừa hướng dẫn qui trình
- Cho HS viết vào bảng con
- Quan sát , HD các em chỉnh sửa.
- Cho HS đọc đồng thanh 1 lượt
<b>3. Củng cố- dặn dò</b>
- Nhận xét tiết 1
- Cho HS nghỉ giữa tiết
- Đọc , phân tích: tiếng tre có âm tr đứng
trước, âm e đứng sau.
- Đọc thầm, đọc thành tiếng
- Nắm vững qui trình viết.
- Tập viết vào bảng con
- Chỉnh sửa lỗi chữ viết theo HD của GV
- Hát 1 bài
<b> </b>
<b>TIẾT 2</b>
<b>HĐ1: Luyện đọc </b>
a- Cho HS luyện đọc lại tiết1
b- Luyện đọc câu ứng dụng
- Cho HS thảo luận tranh minh hoạ câu
ứng dụng
- Cho HS đọc thầm câu,
- Cho đọc cá nhân , nhóm
- GV đọc mẫu, hướng dẫn HS cách ngắt
hơi khi có dấu phẩy.
- Chỉnh sửa phát âm cho HS
<b>HĐ2: Luyện viết</b>
- HD cách trình bày bài viết trong vở bài
tập tiếng việt
- Cho học sinh viết bài
- Quan sát, hướng dẫn thêm cho HS yếu
<b>HĐ3 : Luyện nói</b>
- Cho HS đọc bài luyện nói:
* Gợi ý:
- Trong tranh vẽ gì?
- Các em bé đang làm gì?
- Hồi bé các em có đi nhà trẻ khơng?
- Người lớn trong tranh là ai?
- Trong nhà trẻ thường có những gì?
- Em hãy nhớ và hát lại một bài hát hồi
- HS đọc cá nhân, nhóm
- Nhận xét tranh ứng dụng
- Đọc thầm cả lớp
- Cá nhân đọc thành tiếng
- Viết bài vào vở tâp viết
- Đổi bài , kiểm tra lẫn nhau
- HS trao đổi, diễn đạt câu nói trước lớp
- Thi đua cá nhân, nhóm
- Nhà trẻ
-Em bé đang được cơ giáo trơng
-Có
cịn đi nhà trẻ.
<b>HĐ4: Củng cố- dặn dò</b>
- Trò chơi : ong tìm chữ
-Nhận xét giờ HD học sinh về ôn lại bài .
- HS xung phong chơi
<b> Thể dục</b>
<b>ĐỘI HÌNH ,ĐỘI NGŨ - TRỊ CHƠI VẬN ĐỘNG</b>
<b>I.Mục đích u cầu: </b>
- Ơn một số kĩ năng đội hình, đội ngũ đã học, yêu cầu thực hiện chính xác, nhanh.
- Làm quen với trò chơi “ Qua đường lội”
-Phần quay phải, trái chuyển sang lớp hai
-. Yêu cầu biết tham gia trò chơi.
<b>II.</b>
<b> Địa điểm</b>
- Trên sân trường, dọn vệ sinh nơi tập
- Kẻ sân chuẩn bị cho trò chơi
<b>III.</b>
<b> Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>1. Phần mở đầu</b>
- GV tập hợp lớp phổ biến nội dung yêu
cầu bài học.
- Cho HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát
- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên
địa hình tự nhiên 30 -40m
- Đi vịng trịn và hít thở sâu
- Ơn trị chơi: “ Diệt các con vật có hại”
<b>2. Phần cơ bản</b>
a, Tập hợp hàng dọc, dóng hàng đứng
nghiêm, nghỉ,
b, Dàn hàng, dồn hàng ( 2 lần )
- GV hướng dẫn HS bước chân trái trước
rồi đi thường
- GV dùng còi thổi theo nhịp
- Cho HS thi xếp hàng
- GV nhận xét đánh giá
d, Trò chơi: “ Qua đường lội”
<b>3. Phần kết thúc</b>
- HS tập hợp 2 hàng dọc và báo cáo sĩ số
nghe GV phổ biến yêu cầu
- HS thực hành
- Cho HS thi đua theo tổ
-Học sinh thi xếp hàng nhanh
- Cho HS đứng vỗ tay hát
GV hệ thống lại bài học, nhận xét giờ học
- HS thực hành hát .
- HS ơn lại bài.
<b>Chiều Tốn</b>
<b>Ơn tập</b>
<b>I.Mục đích u cầu: </b>
- Học sinh tiếp tục ơn tập củng cố về nhận biết số lượng trong phạm vi 10, sắp xếp các số
theo thứ tự đã xác định.
- Củng cố về so sánh các số trong phạm vi 10. Nhận biết hình đã học.
- Hăng say học tập mơn Tốn
<b>II. Đồ dùng dạy và học:</b>
- GV : Tranh vẽ sách giáo khoa, vở bài tập
- HS :Vở bài tập toán, bảng con
<b>III.</b>
<b> Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ</b>
- Viết và đọc các số từ 0 số đến10
-GV nhận xét cho điểm
<b>2. Bài mới</b>
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài
<b>3. Làm bài tập</b>
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp
đỡ HS yếu
- Gọi HS chữa bài
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp
đỡ HS yếu
- Gọi HS đọc kết quả
Bài 3:Cho học sinh tự nêu đề bài
Bài 4: GV nêu yêu cầu của bài.
a, GV cho HS viết các số từ bé đến lớn.
b, Ngược lại phần a
Bài 5: GV nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS quan sát xem có mấy hình
tam giác. Hướng dẫn HS ghi số vào và
đếm.
- Gọi HS chữa bài
-GV nhận xét cho điểm
<b>5. Củng cố – dặn dò</b>
- Chơi xếp đúng thứ tự các số
- Chuẩn bị giờ sau: Kiểm tra
- Học sinh theo dõi
- Điền số
- Làm bài
- Theo dõi, nhận xét bài bạn
- Tự nêu yêu cầu của bài: điền dấu thích
hợp vào ơ trống.
- Làm bài
- Theo dõi, nhận xét bài bạn
- Tự nêu yêu cầu của bài: điền số, sau đó
làm rồi chữa bài và đọc kết quả.
- Chọn số bé nhất điền trước.
- Chọn số lớn nhất để điền hoặc dựa phần
a ghi ngược lại
<b> Thể dục</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I.Mục đích yêu cầu: </b>
- Học sinh tiếp tục ơn một số kĩ năng đội hình, đội ngũ đã học, yêu cầu thực hiện chính xác,
nhanh.
- Làm quen với trò chơi “ Qua đường lội”. Yêu cầu biết tham gia trò chơi.
<b>II.</b>
<b> Địa điểm phương tiện</b>
- Trên sân trường, dọn vệ sinh nơi tập
- Kẻ sân chuẩn bị cho trò chơi
<b>III.</b>
<b> Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>1. Phần mở đầu</b>
- GV tập hợp lớp phổ biến nội dung yêu
cầu bài học.
- Cho HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát
- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên
địa hình tự nhiên 30 -40m
- Đi vịng trịn và hít thở sâu
- Ơn trị chơi: “ Diệt các con vật có hại”
a, Tập hợp hàng dọc, dóng hàng đứng
nghiêm, đứng nghỉ
Sau mỗi lần cho học sinh giải tán rồi giúp
cán sự tập hợp dưới hình thức thi đua
xem tổ nào tập hợp nhanh thẳng hàng ,
trật tự
b, Dàn hàng, dồn hàng ( 2 lần )
c, Đi thường theo nhịp, 1 ,2 hàng dọc
- GV hướng dẫn HS bước chân trái trước
rồi đi thường
- GV dùng còi thổi theo nhịp
- Cho HS thi xếp hàng
- GV nhận xét đánh giá
d, Trò chơi: “ Qua đường lội”
<b>3. Phần kết thúc</b>
- Cho HS đứng vỗ tay hát GV hệ thống
lại bài học, nhận xét giờ
- HS tập hợp 2 hàng dọc và báo cáo sĩ số
nghe GV phổ biến yêu cầu
-Xếp hàng theo đội hình 2- 4 hàng ngang
hoặc 1 vòng tròn
- HS thực hành
- Cho HS thi đua theo tổ xem tổ nào xếp
hàng nhanh nhất và đẹp nhất.
- HS chơi theo nhóm
- HS thực hành. Thi xếp hàng nhanh
- HS ôn lại bài.
<b>SINH HOẠT LỚP</b>
<b>I.Mục đích yêu cầu: </b>
- Học sinh thấy được những ưu – khuyết điểm trong tuần qua. Từ đó có hướng phấn đấu
trong tuần tới.
- Giáo dục HS có ý thức tự giác chấp hành mọi nội quy của lớp, trường.
-Nhắc các em ngồi trên xe phải đội mũ bảo hiểm
-Đề ra phương hướng tuần 7
<b>II.</b>
<b> Các hoạt động</b>
<b>1. Các tổ trưởng nhận xét của tổ mình</b>
<b>2. Giáo viên nhận xét</b>
* Ưu điểm :
Nề nếp: - Đi học đều và đúng giờ
- Vệ sinh sạch sẽ ăn mặc gọn gàng, khơng có HS nghỉ học
- Truy bài đầu giờ tốt
- Thể dục giữa giờ đều
Học tập: - Các em đều có ý thức học tập tốt
- Đa số các em học bài và thuộc bài đầy đủ ( Bên cạnh đó cịn một số
em khơng thuộc bài hay đọc cịn nhỏ : Hùng, Phí Tùng Diệu Linh ,Tạ Hiếu, Trịnh Thị Minh.
* Nhược điểm : - Bên cạnh đó cịn có em chưa thuộc bài như em Hiếu, Ngân
-Đồ dùng học tập cịn một số em qn khơng mang đến lớp
- Vẫn còn hiện tượng ăn quà vặt; Tùng
-Còn một số em đi học muộn : Nam, Ngọc,
<b>3. Phương hướng</b>
- Phát huy ưu điểm, khắc phục nhược điểm
- Tun dương những em chăm học, ngoan ngỗn, có kết quả tốt.