Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

de on tap chuong 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.92 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MA TRẬN ĐỀ KTRA 1 TIẾT HKI Chương I và II)</b>


<b>Lớp 11 - Chương trình Cơ bản</b>



<i><b>Hình thức tự luận - Thời gian ; 45 phút</b></i>
<b>I) Bảng tính trọng số nội dung kiểm tra theo phân phối chương trình</b>


<b>Chủ đề (chương)</b> <b>Tổng</b>


<b>số tiết</b>


<b>Lí</b>
<b>thuyết</b>


<b>số tiết thực</b> <b>Trọng số</b>


<b>LT</b> <b>VD</b> <b>LT</b> <b>VD</b>


<b>Chương I: Điện tích-Điện trường</b> <b>10</b> <b>7</b> <b>4.9</b>


7x0.7=4.9 10-4.9=5.1<b>5.1</b> 4.9:0.23=21.3<b>21</b> 5.1:0.23=22.1<b>22</b>


<b>Chương II: Dồng điện không đổi </b> <b>13</b> <b>6</b> <b>4.2</b>


6x0.7=4.2 13-4.2=8.8<b>8.8</b> 4.2:0.23=18.3<b>19</b> 8.8:0.23=3.2<b>38</b>


<b>Tổng</b> <b>23</b> <b>13</b> <b>9,1</b> <b>13,9</b> <b>40</b> <b>60</b>


<b> II) Bảng tính trọng số nội dung kiểm tra theo phân phối chương trình</b>


<b>Cấp độ</b> <b>Nội dung (Chủ đề)</b> <b>Trọng số</b> <b>Số lượng câu hỏi</b> <b>Điểm số</b>



Cấp độ



<b>Chương I: Điện tích-Điện trường</b> <b>21</b> <b>2</b>


21 x 10% = 2,1  2


<b>2</b>


6 x 1/3 = 2


1,2

<b>Chương II: Dịng điện khơng đổi </b> <b>19</b> <b>2</b>


19 x 10% = 1,9  2


<b>2</b>


6 x 1/3 = 2


Cấp độ



<b>Chương I: Điện tích-Điện trường</b> <b>22</b> <b>2</b>


22 x 10% = 2,2  2


<b>2</b>


7 x 1/3 = 2,3


3,4

<b>Chương II: Dồng điện không đổi </b> <b>38</b> <b>4</b>



38 x 10% = 3.8  4


<b>4</b>


11 x 1/3 = 3,7


<b>Tổng </b>

:

<b>100</b> <b>10</b> <b>10</b>


<b>III) Thiết lập khung ma trận </b>
<b>Tên chủ đề</b>
<b>(Chương, tiết)</b>


<b>Nhận</b>
<b>biết</b>
<i><b>Cấp độ</b></i>


<i><b>1</b></i>


<b>Thông</b>
<b>hiểu</b>
<i><b>Cấp độ</b></i>


<i><b>2</b></i>


<b>Vận dụng</b>


<b>Cộng</b>
<i><b>Cấp độ</b></i>


<i><b>3</b></i>



<i><b>Cấp độ</b></i>
<i><b>4</b></i>
<b>Chương 1; Điện tích – Điện trường (10 tiết = 43%)</b>


1. Điện tích-Định luật Coulomb (1 tiết = 4,3%) <b>1</b>


2.Thuyết electron-ĐL bảo tồn điện tích (1tiết = 4,3%)


3.Điện trường –CĐĐT-Đường sức điện (3tiết = 13%) <b>1</b>


4.Công của lực điện (1tiết = 4,3%)


5.Điện thế - Hiệu điện thế (2tiết = 8,8%) <b>1</b>


6.Tụ điện (2tiết = 8,6%) <b>1</b>


Số câu (điểm)
Tỉ lệ


1c(1đ)
10%


1c(1đ)
10%


1c(1đ)
10%


1c(1đ)



10% 4c(4đ)<sub>40%</sub>
<b>Chương 2; Dịng điện khơng đổi (13 tiết = 57%)</b>


1.Dịng điên khơng đổi-nguồn điện (3tiết = 13%) <b>1</b>


2.Điện năng –Công suất điện (3tiết = 13%) <b>1</b>


3. Định luật Ohm đối với toàn mạch (3tiết = 13%) <b>1</b>


4.Ghép các nguồn điện thành bộ (1tiết = 4.3%) <b>1</b>


5.PPháp giải một số bài toán về toàn mạch (2tiết=8,6%) <b>1</b> <b>1</b>


6. T Hành: Xác định Sđđộng và đtrở trong(2tiết =8.6%)
Số câu (điểm)


Tỉ lệ


1c(1đ)
10%


1c(1.7đ)
10%


3c(2đ)
30%


1c(1đ)



17% 6c(6đ)<sub>60%</sub>
<b> Tổng Số câu (điểm)</b>


<b>Tỉ lệ</b>


<b>2 câu</b>
<b>20%</b>


<b>2 câu</b>
<b>20%</b>


<b>4câu</b>
<b>40%</b>


<b>2 câu</b>
<b>20%</b>


<b>10 câu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÝ LỚP 11- LẦN I</b>
<i><b>(Thời gian 45p)</b></i>


<i><b>Câu 1</b></i><b>: </b>Hai điện tích q1= 10-8 C, q2= 2.10-8C đặt tại hai điểm A, B trong khơng khí, AB= 0.3m. Xác định độ lớn lực


tương tác giữa hai điện tích?


<i><b>Câu 2</b></i><b>: </b>Hai điện tích q1= - q2= 2.10-7C đặt tại hai điểm M, N trong khơng khí cách nhau 60 cm. Xác định cường độ


điện trường tại I la trung điểm của MN<b>.</b>



<i><b>Câu 3</b></i><b>: </b>Điện tích q =10-6<sub> C dịch chuyển trong điện trường từ M có điện thế V</sub>


M= 100V đến N có điện thế VN= 20V.


Xác định công của lực điện tác dung lên điện tích q trong q trình dich chuyển đó?


<i><b>Câu 4</b></i><b>: </b>Một tụ điện có điện dung C= 200 <i>μ</i> F được tích điện ở hiệu điện thế U = 20V. Tính năng lượng điện
trường trong tụ?


<b>Câu 5: </b>Trong 3s thì điện lượng dịch chuyển qua một tiết diện thẳng của dây là 4,5 C. Xác định cường độ dịng điện
qua dây dẫn nói trên?


<i><b>Câu 6:</b></i> Xác định công suất và nhiệt lượng tỏa ra trong một giờ ở một dây dẫn có dịng điện I= 1 A chạy qua, Biết
hiệu điện thế giữa hai đầu dây là 5 V.


<i><b>Câu 7:</b></i> Một bóng đèn có điện trở 5 <i>Ω</i> mắc vào hai cực của nguồn điên có

<i>E= 3 </i>

<i>V</i>

<i> ,</i>

<i>r=1</i> <i>Ω</i> . Xác định hiệu
điện thế hai đầu bóng đèn?


<i><b>(Đề bài cho câu 8, 9, 10)</b></i>


Cho mạch điện như hình vẽ ba nguồn điện nối tiếp có

<i>E</i>

1

<i>= 3 </i>

<i>V</i>

<i> ,</i>

r

1<i>=2</i> <i>Ω</i> <i>;</i>

<i> E</i>

2

<i>= 2 </i>

<i>V</i>

<i> ,</i>

r

2<i>=0.5</i> <i>Ω</i> và

<i>E</i>

3

<i>= 3 </i>


<i>V</i>

<i> ,</i>

r

3<i>=1.5</i> <i>Ω</i> <i> điện trở R= 3</i> <i>Ω</i> <i>, Rx là một biến trở. </i>


<i><b>Câu 8:</b></i> Xác định suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn.


<i><b>Câu 9:</b></i> Khi Rx = 9 <i>Ω</i> xác định cường độ dòng điên trong mạch?


<i><b>Câu 10: </b></i>Xác định Rx để công suất tiêu thụ trên mạch ngoài cực đại?
<b>Cho k= 9.109<sub> Nm</sub>2<sub>/C</sub>2</b>



Câu <b>Đáp án</b> <b>0.5d</b>


<b>Câu 1</b>


<b>ADCT : </b> <i>F</i>=<i>k</i>

|

<i>q</i>1.<i>q</i>2|


<i>r</i>2 <b> =</b>


<b>0.5d</b>


<b>= </b> 9 .109|10


<i>−</i>8<sub>. 2. 10</sub><i>−</i>8

<sub>|</sub>



0. 32 <b>=</b>2.10
-5<sub> N</sub>


<b>Câu 2</b>


Cường độ điện trường E1; E2 do q1, q2 gây ra tại I:


<i>E</i><sub>1</sub>=<i>k</i>

|

<i>q</i>1|


<i>ε</i>.<i>r</i>2 = 2.10


4<sub> V/m , Tương tự E</sub>


2= 2.104 V/m


<b>0.5d</b>



Theo nguyên lý CCĐT: ⃗<i><sub>E</sub></i>


<i>I</i>=⃗<i>E</i>1+ ⃗<i>E</i>2


Do ⃗<i><sub>E</sub></i>


1<i>,</i>⃗<i>E</i>2 cùng phương cùng chiều nên: EI= E1+ E2 = 4.104 V/m


<b>0.5d</b>


<b>Câu 3</b> ADCT: AMN= qUMN =q(VM- VN)= 0.8.10-4 J <b>1d</b>


<b>Câu 4</b>


<b> ADCT: W= </b> 1<sub>2</sub>CU2 <b>= 0.04 J</b>
<b>Câu 5</b>


<b> </b>ADCT: <i>I</i>=<i>q</i>


<i>t</i> = 0.5 A


<b>Câu 6 </b> ADCT: P = U.I= 5.1= 5W <b>0.5d</b>


Q= A = U.I.t = 5.1.3600= 0.18.105<sub> J</sub> <b><sub>0.5d</sub></b>


<b>Câu 7</b>


<i>I</i>= <i>ε</i>



<i>R</i>+<i>r</i> = 3/6=0.5 A


<b>1d</b>


<i>E</i>

<i>1</i>

<i> ,</i>

<i>r1 ; </i>

<i><sub>E</sub></i>

<i>2</i>

<i><sub> ,</sub></i>

<i>r2; </i>

<i><sub>E</sub></i>

<i>3</i>

<i><sub> ,</sub></i>

<i>r3</i>


Rx
R


.



+A



-I


B
q1
q2


1



<i>E</i>

<i>E</i>

2




<i>i</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 8</b> ADCt:

<i> E</i>

b =

<i>E</i>

1+

<i> E</i>

2+

<i> E</i>

3= 8 V; <b>0.5d</b>


rb= r1+r2 +r3 = 4 <i>Ω</i> <b>0.5d</b>



<b>Câu 9</b> RN = R+Rx= 12 <i>Ω</i> <i> => </i> <i>I</i>=


<i>ε</i>


<i>R</i>+<i>r</i> =0.75A


<b>1d</b>


<b>Câu</b>
<b>10</b>


P= I2<sub>.R</sub>
N=

(



<i>εb</i>


<i>R<sub>N</sub></i>+<i>r<sub>b</sub></i>

)



2


<i>R<sub>N</sub></i>= <i>ε</i>


2


<i>R<sub>N</sub></i>+2<i>r</i>+ <i>rb</i>


2


<i>RN</i>



<b>0.5d</b>


Để Pmax thì <i>Ơ</i>

{

<i>RN</i>+
<i>r<sub>b</sub></i>2


<i>RN</i>


<i>Ư</i>

}

min


Theo cosi: <i>Ơ</i>

{

<i>R<sub>N</sub></i>+ <i>rb</i>


2


<i>RN</i>


<i>Ư</i>

}

2

<sub>√</sub>

<i>r</i>2<i><sub>b</sub></i> = 2rb => <i>Ơ</i>

{

<i>RN</i>+


<i>r<sub>b</sub></i>2
<i>RN</i>


<i>Ư</i>

}

min khi RN =


<i>rb</i>2


<i>R<sub>N</sub></i> =>


RN= rb => R+Rx= rb =>Rx =rb –R = 4- 3 =1 <i>Ω</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×