Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Hinh hoc 9 Bai Hinh Non

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (493.97 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

BÀI 2 :

<b> HÌNH NĨN – HÌNH NĨN CỤT </b>



<b>DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HÌNH NĨN – H.NĨN CỤT </b>



<b>C = 2R </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

BÀI 2: HÌNH NĨN – HÌNH NĨN CỤT



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a/ Sự tạo thành hình


nón:



Hình nón được tạo


thành khi quay



tam giác AOC


vng tại O một


vịng quanh cạnh


góc vng OA cố


định .



<b>1/ Hình nón :</b>



A



C


O



Tiết 62: HÌNH NĨN – HÌNH NĨN CỤT



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

b) Các yếu tố của hình


nón :



Cạnh OC quét nên



đáy của hình nón

, là

một


đường trịn tâm O

.



Cạnh AC quét nên

mặt



xung quanh của hình


nón .

Mỗi vị trí của AC



được gọi là một

đường


sinh

.



A gọi là

đỉnh

và AO gọi


đường cao

của hình nón



.



A


C


O <sub>D</sub>


<i>Hình 87</i>



đáy


đường



cao



đường



sinh



BÀI 2: HÌNH NĨN – HÌNH NĨN CỤT



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

BÀI 2:

<b> HÌNH NĨN – HÌNH NĨN CỤT </b>



<b>DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HÌNH NĨN – H.NĨN CỤT </b>



cung trßn xq


l

; do đó S

<i><sub>C</sub></i>

<sub>2</sub>

<sub></sub>

<i><sub>r</sub></i>

S

quạt


<b>Gọi bán kính đáy là r , đường sinh là </b>

<b>l = </b>

R



qu¹t


S

.

=



2



<i>cung tròn</i>

<i>R</i>



l

.

<sub>đ ờng sinh</sub>


2



<i>cung tròn</i>



l

l



®s


2


2



<i>r</i>



<i>r</i>







</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

BÀI 2: HÌNH NĨN – HÌNH NĨN CỤT



<b>DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HÌNH NĨN – H.NĨN CỤT </b>


tồn phần xq đáy


S

=S + S



2
tp


S =

<i>r</i>

l +

<i>r</i>



2



<i>r</i>

<i>r</i>





l +



<b>2/ Diện tích xung quanh hình nón :</b>



<b>Cho một hình nón có bán kính đáy r và </b>


<b>chiều dài đường sinh là l</b>

<b>. </b>



xq

S





<i>r</i>

l



• <b>Diện tích xung quanh của hình nón là </b>


• <b>Diện tích tồn phần của hình </b>
<b>nón là </b>
A
C
O <sub>D</sub>

đáy


2


<b>h</b>


<b>r</b>




đường sinh

<b>l</b>



đường cao h



3



1

2

3



1



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<sub>Bài tập áp dụng : Hãy điền vào các ô trống </sub>



cho ở bảng sau (đơn vị độ dài : cm )



Hình

r

<b><sub>l</sub></b>

Sxq



a) Nón

7

25



b) Nón

5

188.4



<b>549,5</b>







<i>xq</i>



<i>S</i>

<i>r</i>

l




<b> a) </b>

Giải : Với

l =

25cm ; r = 7cm ; S

<sub>xq</sub>

=?



= 3,14.7.25 = 549,5


BÀI 2: HÌNH NĨN – HÌNH NĨN CỤT



<b>DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HÌNH NĨN – H.NĨN CỤT </b>






<i>xq</i>



<i>S</i>

<i>r</i>

l

= 3,14.

<b>l</b>

.5 = 188.4



<b> b) </b>

Giải : Với

l =

?cm ; r = 7cm ; S

<sub>xq</sub>

=188,4cm



<b>l</b>

= 188,4:(3,14.5) = 12cm



<b>12</b>


A
C
O <sub>D</sub>
đáy
Đường


sinh <b>l</b> đường <sub>cao h</sub>
<b>h</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>3/ Thể tích hình nón :</b>




BÀI 2:

<b> HÌNH NĨN – HÌNH NĨN CỤT </b>



<b><sub>DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HÌNH NĨN CỤT</sub></b>



A



C


O



<b>Cho hình nón có </b>


<b>bán kính đáy r , </b>


<b>chiều cao h .</b>



<b><sub>Thể tích hình nón </sub></b>



<b>là : </b>



2



1


3



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

• Bài tập áp dụng : Hãy điền vào các ô trống


cho ở bảng sau (đơn vị độ dài : cm )



Hình

r

h

V(cm

3

)



a) Nón

8

15




b) Nón

20

10467



1004,8


25



2


1


3



<i>V</i>

<i>r h</i>



<b>b) Tóm tắt : </b>


<b>r = 20 cm</b>



<b>V = 10467 cm</b>

<b>3</b>

<b> </b>



<b>h = ?</b>



BÀI 2: HÌNH NĨN – HÌNH NĨN CỤT



<b>DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HÌNH NÓN – H.NÓN CỤT </b>


π



h =

3V

<sub>2</sub>


r

<sub>3,14 0</sub>

<sub>.2</sub>

2

25



3.10467



=



b)



a)

1

<sub>3,14.8 .15 1004,8</sub>

2


3



A
C
O <sub>D</sub>
đáy


<b>l</b> h
<b>h</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Đồng hồ nước



BÀI 2: HÌNH NĨN – HÌNH NĨN CỤT



<b>DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HÌNH NĨN – H.NĨN CỤT </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

4/ Hình nón cụt :



• Hình nón cụt có 2


đáy là hai hình



trịn khơng bằng


nhau nằm trên hai


mặt phẳng song



song có đường


nối tâm là trục đối


xứng .



BÀI 2: HÌNH NĨN – HÌNH NĨN CỤT



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

5/ Diện tích xung quanh và thể tích của hình nón cụt



• Cho hình nón cụt có r

<sub>1</sub>

, r

<sub>2</sub>

lần lượt là bán kính


hai đáy ,



• h là chiều cao ,

l

là đường sinh .



• Diện tích xung quanh hình nón cụt là :



1 2







<i>xq</i>


<i>S</i>

<i>r</i>

<i>r</i>

l



<sub>Thể tích hình nón cụt là : </sub>



2 2



1 2 1 2



1


3



<i>V</i>

<i>h r</i>

<i>r</i>

<i>r r</i>



1


<i>r</i>



2


<i>r</i>

<i>h</i>



l



2


<i>r</i>



BÀI 2: HÌNH NĨN – HÌNH NĨN CỤT



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bài tập 18 SGK trang 117 </b>



• Hình ABCD khi quay


quanh BC thì tạo ra :


• ( A ) Một hình trụ



• ( B ) Một hình nón




• ( C ) Một hình nón cụt


• ( D ) Hai hình nón



• ( E ) Hai hình trụ



• Hãy chọn câu trả lời


đúng .



A

B



O



C

D



BÀI 2: HÌNH NĨN – HÌNH NĨN CỤT



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>Chiếc đồng hồ cát </b></i>



BÀI 2: HÌNH NĨN – HÌNH NĨN CỤT



<b>DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HÌNH NĨN – H.NĨN CỤT </b>


A

B



O



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

BÀI 2:

<b> HÌNH NĨN – HÌNH NĨN CỤT </b>



<b><sub>DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HÌNH NĨN CỤT</sub></b>


Bài tập 15 trang 117 SGK




<i><sub>Đường kính đáy của hình nón : </sub></i>



A
B
C
D
E
F
G
H
M
O


<i><b> a) Tính r ? </b></i>



1


2




<i>r</i>



1



1

<sub></sub>

<i><sub>Hình nón có đường cao h = 1 </sub></i>



<i><sub>Nên độ dài đường sinh hình nón là : </sub></i>



2



2 2

<sub>1</sub>

2

1

5



2

2


 


<sub> </sub>


 


<i>h</i>

<i>r</i>


l



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

BÀI 2: HÌNH NĨN – HÌNH NĨN CỤT



<b>DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HÌNH NĨN – H.NĨN CỤT </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ :



• Nắm vững các khái niệm về hình nón và hình


nón cụt .



• Nắm chắc các cơng thức tính diện tích xung


quanh , diện tích tồn phần , thể tích hình nón


và hình nón cụt .



• Làm các bài tập 17 , 19 , 20 ,21 , 22 SGK


trang 118



BÀI 2: HÌNH NĨN – HÌNH NĨN CỤT



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×