HỆ THỐNG HÓA LÝ THUYẾT HỮU CƠ 11
1
Giá
Giáo viên: Trịnh Thị Minh Hiền
HIDROCACBON
LOẠI
H-C
Định
nghĩa
CTPT
chung
Tính
chất
vật lí
Cấu
tạo và
Khả
năng
phản
ứng
Chất
tiêu
biểu
HIDROCACBON NO
HIDROCACBON THƠM
(AREN)
HIDROCACBON KHƠNG NO
ANKAN (PARAFIN)
XICLOANKAN
ANKEN (OLEFIN)
ANKADIEN
ANKIN
BENZEN VÀ ĐỒNG ĐẲNG (ANKYLBENZEN)
- STIREN
Là những hiđrôcacbon no,
mạch hở
Là những
hidrocacbon no,
mạch vịng
Là H-C khơng no, mạch hở,
trong cấu tạo có 1 lk C = C
Là hidrocacbon khơng no, mạch hở, trong cấu
tạo có 2 lk C = C
Là hidrocacbon
khơng no, mạch hở,
trong cấu tạo có 1 lk
C ≡C
Là HCHC mà ptử có vịng benzen-6 cạnh,với 3lk
đơn xen kẽ 3lk đôi
CnH2n+2 (n>1)
CnH2n ( n ≥ 3 )
CnH2n (n ≥ 2 )
CnH2n-2 (n ≥ 4 )
CnH2n-2 (n ≥ 2 )
CnH2n - 6 ( n ≥ 6)
- Ở đk thường, các hidrocabon từ C1 → C4: khí; Từ C5 → C17: lỏng; Từ C18 trở đi: rắn.
- t0nc, t0s D: tăng theo M
- khơng màu, khơng tan trong nước
Chỉ có liên kết đơn C-C, C-H là các lk σ bền vững
H-C no khá trơ ở đk thường
pứ đặc trưng: pứ thế (halogen)
Có 1 lk đơi C = C (1σ + 1π)
Có 2 liên kết đơi C = C ⇒ có 2π
có 1 lk ba C ≡C (gồm
1σ + 2π)
⇒Trung tâm pứ của H-C không no là các lk π kém bền pứ đặc trưng: pứ cộng với H2, Br2, HA (A là
halogen hoặc OH)
Metan CH4 ; Etan C2H6; Propan C3H8; Butan
C4H6;
Etilen CH2 = CH2
Propilen CH3 – CH = CH2
1. Pứ thế H bởi halogen (pứ đặc trưng của H-C
no):
1 ngtử H được thế bằng 1 ngtử halogen
1. Phản ứng cộng (pứ đặc trưng của H-C không no): với H2, Br2, HA (A là halogen hoặc OH)
Ankađien và ankin pứ qua 2 giai đoạn:
Ankađien: Từ 2 lk đôi →1 lk đôi → chỉ có lk đơn Ankin:Từ l/k ba→
→1l/k đơi→
→chỉ có l/k đơn
Lưu ý: PƯ ở g/đ 1 có tỉ lệ mol 1:1
a) Cộng hiđrơ (Phản ứng hiđro hố)
•
CH ≡CH + H2
Ni ,t o
Ni ,t o
CnH2n-2 + H2
→ CnH2n+2
CnH2n + H2
→
Pd ,t 0
→ CH2 = CH2
CnH2n+2
•
CH2 = CH2 +
CH3CH3 + Cl2
askt
→ CH3CH2Cl + HCl
Etylclorua
CH3-CH2-CH3 + Cl2
CH3-CHClCH3 (spc)
+
•
+ Cl2
as
→
+ HCl
ask cloxiclopentan
HCl
•
HCl
+ Br2
t
+HBr
→
Bromxiclohexan
2. Phản ứng tách H2
(đề hiđrơhố)
0
xt ,t
CH3-CH3
→
CH2=CH2 + H2
Tổng qt:
0
CnH2n+2
→ CnH2n
+ H2
t
0
CnH2n+2
→ CnH2n-2+
2H2
t
t0, xt
Xiclohexan
( C6H12)
+3H2
Benzen
( C6H6)
Axetilen CH≡
≡CH
Propin CH3 – C≡
≡
CH
Hệ liên hợp π trong vòng benzen bền hơn các lk π
riêng rẽ ở H-C khơng no tính thơm: dễ thế, khó
cộng, bền với chất OXH
Benzen (C6H6 ); toluen(C6H5CH3 ): stiren
(C6H5CH=CH2)
1. Phản ứng thé H của vòng benzen hoặc nhánh
a. Thế H bởi halogen (Cl2, Br2 khan): xt bột Fe; t0
C6H6 + Br2
- CH3
+ Br2
0
0
CH3-CH2-CH2-Cl (spp) +
Buta-1,3-đien:
CH2 = CH – CH = CH2
2-metylButa-1,3-đien (Isopren)
Có vịng benzen (1v + 3π)
,t
2H2 Ni
→ CH3
– CH3
Fe , t0
C6H5Br + HBr
- CH2Br
a/s
+ HBr
R
- Br
R
b) Cộng halogen (Phản ứng halogen hoá ): làm mất màu của dung dịch brom
→ Phản ứng này dùng để nhận biết hợp chất có liên kết đơi / ba (C = C ; C ≡ C)
-Ở nhiệt độ thấp ưu tiên tạo thành sản phẩm
CnH2n + X2 → CnH2n X2
CH≡CH +
cộng 1, 2; Ở nhiệt độ cao ưu tiên tạo thành sản Br2
→ CHBr =
phẩm cộng 1, 4
CHBr
1
2
3
4
CH2 = CH−CH = CH2 + Br2
CHBr=CHBr+Br2
→ CHBr2–
CHBr2
+
B r2
F e ,t 0
+
R
1 :1
Br
R
R
- Br
Br
+ 3Br2
Fe,t0
+ 3HBr
1:1
Br
tr¾ng
b. Thế H bởi nhóm nitro (- NO2): tác dụng với
HBr
HỆ THỐNG HÓA LÝ THUYẾT HỮU CƠ 11
3. Phản ứng crackinh :
(bẻ gãy lk C-C )
t0
CH3CH2CH3 →
CH4
+ CH2 = CH2
0
t
CnH2n+2 →
CxH2x+2
+CyH2y (n=x+y)
3. Phản ứng cộng
mở vịng của
xiclopropan và
xiclobutan
•
+ H2
0
Ni ,80 C
→
CH3-CH2- CH3
Propan
•
+ Br2 →
BrCH2–CH2–CH2Br
(1,3–dibrompropan)
2
Giá
Giáo viên: Trịnh Thị Minh Hiền
c)Cộng HA (A là Cl, Br, OH, H…- cộng nước, cộng axit...) : tuân theo QUY TẮC CỘNG
MACCÔPNHICÔP:
Trong phản ứng cộng HA (axit hoặc nước) vào liên kết đôi / ba (C = C ; C ≡ C) của anken/ankin thì H
(phần mang điện tích dương) cộng vào C mang nhiều H hơn, Cịn X- (hay phần mang điện tích âm) cộng
vào C mang ít H hơn
• CH2=CH2 + HCl →
CH≡CH+HCl
CH2 = CH-CH = CH2 + HCl
CH3CH2Cl
HgSO
4 →
• CH2=CH2 + H-OSO3H →
Cl-CH2-CH = CH-CH3
CH2 = CHCl
coä
n
g
1,4
CH3CH2OSO3H
Vinyl clorua
4-Clo buten-2
CH2=CH2 + H-OH
ddHNO3 đ/H2SO4 đ
Benzen nitrobenzen:
- NO2
H2SO4®
+ HNO3
Toluene
+ H2O
thuốc nổ TNT:
CH3
CH3
+ 3HNO3
H2SO4®
O2N-
- NO2
+ 3H2O
o
t
→ HCH2–CH2OH
cộng 1,2
CH3-CHCl-CH = CH2
3-Clo buten-1
•
+ HBr →
CH3 – CH2 – CH2Br
(1–Brompropan)
•
Xiclobutan chỉ
cộng với hidro :
NO2
Cl-CH2-CH2-CH = CH2
4-Clo buten-1
QUY TẮC THẾ H CỦA VỊNG THƠM:
0
Ni,120 C
+H2
→
CH3-CH2-CH2 - CH3
butan
Xicloankan vịng 5,
6 cạnh trở lên khơng
có phản ứng cộng
mở
vịng
trong
những điều kiện
trên
Khi ở vịng benzen đã có sẳn nhóm thế X, thì hướng của pứ thế nhóm Y tiếp theo vào vịng sẽ
phụ thuộc X:
Hướng I: Nếu X là nhóm ankyl hoặc -OH,-NH2,-OCH3 . ..(những nhóm thế chỉ có lk đơnnhóm đẩy điện tử) phản ứng thế Y tiếp theo vào vòng dễ dàng hơn benzen và ưu tiên xảy ra ở vị
trí ortho và para.
Hướng II: Nếu X là nhóm –NO2, -COOH, -SO3H. ...,(những nhóm thế có lk bội-nhóm rút
điện tử)
phản ứng thế Y vào vịng khó hơn và ưu tiên ở vị trí meta
STIREN nếu tham gia pứ thế H ở vịng thơm thì sẽ cho sp theo hướng II
2. Phản ứng polime hóa (pứ trùng hợp)
nCH2=CH2
etilen
t0,p,xt
CH2 CH2
Polietilen
(nhựa PE)
n
Đime hóa (nhị hợp)
Tham gia phản ứng trùng hợp chủ
yếu theo kiểu cộng 1,4 :
Polibutađien ( cao su buna )
0
nCH2 =CH- CH=CH2
t ,p
Na
Poliisopren
CH2 CH=CH CH2 n
polibutañien
2. Phản ứng cộng
CH
0
CH
+
CH
CH
x t, t 0
CH C CH = CH2
vinyl axetilen
Trime hóa (tam hợp)
3C H
CH
a. Cộng vào vịng benzen
Cộng Cl2 (as)
a/s
C6H6 + 3Cl2
C6H6Cl6
Thuốc trừ sâu 666
Cộng H2
C6H6 + 3H2
Ni , t0
C6H12
b. Cộng vào nhánh của vòng benzen
VD: pứ cộng của stiren
Stiren làm nhạt màu dd brom:
600 0 C
b oät C
B e ze n
C6H5-CH=CH2 + Br2
C6H5 CH CH2
Br Br
Nếu stiren pứ với H2 dư (xt: Ni)thì hidro sẽ
được cộng lần lượt vào nhánh rồi vào vòng
benzen hợp chất no:
CH
CH2
+
H2
t 0,xt,p
CH2 CH3
CH2 CH3
+ 3H 2
t 0 ,x t,p
Stiren cộng H2O và HCl, HBr...: cho pứ
cộng ớ C=C nhánh tương tự cộng vào etilen
CH2=CH2
HỆ THỐNG HÓA LÝ THUYẾT HỮU CƠ 11
4. Phản ứng Oxi hóa
a) Oxi hố hồn tồn (pư cháy) CO2+ H2O
b) Khơng bị oxh khơng hồn tồn : Ankan và
Xiloankan đều khơng H2O làm mất màu dung dịch
thuốc tím KMnO4
3n
CnH2n+2+(3n+1 )O2
CnH2n + 2 o 2 →
2
nCO2 + nH2O
t0
→nCO2 + (n+1)H2O
3
Giá
Giáo viên: Trịnh Thị Minh Hiền
3. Phản ứng oxi hố :
a) Oxi hố hồn tồn (cháy) CO2+ H2O
b) Oxi hố khơng hồn tồn: làm mất màu dung dịch thuốc tím KMnO4→ Dùng để nhận biết hidrocacbon
không no
Vd: Anken làm mất màu dd KMnO4 do bị OXH theo pứ:
3CH2= CH2 + 2KMnO4 + 4H2O →3CH2–CH2+ 2MnO2 +2 KOH
Tổng quát cho tất cả anken: 3CnH2n + 2KMnO4 + 4H2O →3CnH2n (OH)2 + 2MnO2 + 2 KOH
4. Phản ứng thế với ion kim loại
H–C≡C–H + 2AgNO3 + 2NH3 +
→
H2O
2NH4NO3
PP: tách hidro, đóng
vịng ankan tương
ứng
CH3[CH2]4CH3
0
, xt
t
→
+ H2
chế
0
0
170 ,H2SO4
>
→
Đ/C BUTA-1,3-DIEN
xt ,t
CH2 = CH2 + H2O
Trong CN: Crackinh
CH3-CH2-CH3
, xt
t
→
,t
CH4+CH2= CH2
xt→
Tách H2 từ ankan (đề hiđro
hóa):
CH3-CH2-CH3
→
CH3-CH = CH2 + H2
Điều chế axetilen:
CaC2 +2H2O
→ C2H2 +Ca(OH)2
15000 C
2CH4 → C2H2 + 3H2
t0
Cách
thuỷ
COOK + 2MnO2 + KOH + H 2O
h
ỷ Kali benzoat
- Chưng cất nhựa than đá hoặc dầu mỏ
-Tách hidro, đóng vịng ankan
xicloankan tương ứng
Ví Dụ :
xt ,t
CH3[CH2]4CH3
→ C 6H6 + 4H2
o
−4 H 2
o
xt ,t
CH3[CH2]5CH3
→ C6H5CH3+4H2
−4 H 2
o
xt ,t
C 6H6+CH2 = CH2
→ C6H5CH2CH3
isopentan
xt ,t 0
+ 3H2
0
CH3-CH2-CH2-CH3
→
CH2 = CH-CH = CH2 + 2H2
Đ/C ISOPREN:
0
0
0
t
CaO,
→
NaOH
CnH2n+2 + Na2CO3
vd:
CH3COONa+ NaOH
,t
CaO
→ CH4 + Na2CO3
(b) đ/c riêng metan:
thủy phân nhôm
cacbua:
Al4C3 + 12H2O → 3CH4
↑ + 4Al(OH)3
Trong PTN: tách nước từ
rượu
CH3–CH2–OH
CH3 + 2KMnO4
AgC ≡ CAg↓ +
Bạc axetilua
Phản ứng này dùng để nhận biết
ankin có nối ba đầu mạnh (tạo ↓
vàng nhạt).
- Trong CN: từ nguồn
khí thiên nhiên và dầu
mỏ
-Trong phòng thí
nghiệm:
(a) đ/c các ankan nói
chung: nung muối
Điều
natri của axit no đơn
chức với vơi tơi (CaO),
xút (NaOH):
TQ: CnH2n+1COONa +
3. Phản ứng oxi hố :
a) Oxi hố hồn tồn (cháy) CO2+ H2O
b) Oxi hố khơng hồn tồn:
-vịng benzen khơng bị OXH (khơng làm mất
màu dung dịch thuốc tím KMnO4),
-mạch nhánh của vịng benzen bị OXH khi đun
nóng với KMnO4
isopren
hoặc
HỆ THỐNG HÓA LÝ THUYẾT HỮU CƠ 11
4
Giá
Giáo viên: Trịnh Thị Minh Hiền
DẪN XUẤT CỦA HIDROCACBON-HỢP CHẤT CĨ NHĨM CHỨC
LOẠI
DẪN XUẤT HALOGEN
HCHC
Cấu
tạo
phân
tử
Cơng
thức
tổng
qt
có 1 hay nhiều ngtử halogen X, liên
kết với C của gốc H-C
Chất
tiêu
biểu
Dẫn xuất monohalogen: CxHyX
hoặc RX
VD: etyl clorua C2H5Cl...
Tính
ANCOL
PHENOL
Có nhóm chức hidroxyl –OH ancol liên kết
trực tiếp với ngtử C no
Có nhóm hidroxyl –OH phenol lk
trực tiếp với ngtử C của vịng
benzen
RXx
R(OH)x
C6H6-x-y(OH)xMy
(M: nhóm thế trên vịng thơm)
1.Pứ thế nhóm –OH bằng X hoặc gốc axit
A -pứ với axit HA (phenol khơng cho pứ
này vì phenol có tính axit):
TQ: R-OH + HA RA + H2O
VD:C2H5-OH+HBr C2H5-Br + H2O
1. Pứ thế H ở vòng thơm
a. Với dung dịch brom:
OH
+ 3Br2
Br
OH
Br
+ 3HBr
Br
2,4,6 - tribrom phenol ( traéng)
pứ này dùng để nhận biết phenol
b. Với dd HNO3 (pứ nitro hóa):
o
t
RX + OH -
→ ROH + X −
OH
OH
to
CH3CH2CH2Cl + OH
→CH3CH2CH2OH +Cl
* Dẫn xuất anlyl halogenua
3HNO3
H2SO4
O2N
NO2
3 H2O
to
R CH=CHCH 2 -X + H 2 O
→ R CH=CHCH 2 -OH + HX
chất
* Dẫn xuất phenyl halogenua: phản
ứng với NaOH ở nhiệt độ cao, áp suất
cao
o
300 C / 200 atm
Cl + 2NaOH
ONa + NaCl + H2O
2. Pứ tách HX
C2H5OH
CH2 - CH2 +KOH
Hóa
H
Br
t0
CH2=CH2 +KBr +H2O
o
I
II
KOH, ancol, t
CH2-CH-CH-CH3
H
Br H
-
XETON
-Andehit: Có nhóm cacbandehit
–CH=O lk trực tiếp với ngtử C hoặc H
-Xeton: có nhóm cacbonyl >C=O lk với 2C (2
gốc hidrocacbon R1, R2)
R-CO-R’
R(CH=O)x
R, R’: gốc hidrocacbon (no, khơng no hoặc thơm); Với andehit, R có thể là H; Với axit cacboxylic, R có thể là nhóm COOH
X: Halogen;
x: số nhóm chức, nguyên dương
Ađehit no, đơn chức, mạch hở:
Ancol no, đơn chức, mạch hở: CnH2n+1OH
Phenol: C6H5OH
OH
(n≥1) hoặc ROH
CnH2n+1CHO, (n≥0) hoặc RCH=O
VD: metanol CH3OH; etanol C2H5OH...
HCH=O: fomanđehit;
+
CH3CH=O: axetandehit
CH3–CO–CH3: Axeton (đimetyl xeton)
1. Pứ thế X bằng –OH (pứ thủy
phân dx hal):
RX + NaOH Error! Objects cannot be
created from editing field codes.
ROH + NaX
CH3–CH2–Br+NaOH loãng CH3CH2OH+NaBr
* Dẫn xuất ankyl halogenua:
-
ANDEHIT
C
NO2
2,4,6-trinitrophenol
(axit picric)
2.Pứ thế H của nhóm –OH (ancol và phenol)
a) Tác dụng với kim loại kiềm (Na, K):cả -OH ancol và phenol đều pứ H2 ↑
ROH+Na RONa+1/2H2 ↑
C6H5OH+Na C6H5ONa+1/2H2↑
b) Tác dụng với dd bazơ NaOH: chỉ có –OH phenol cho pứ
ROH + NaOH
khơng pứ
C6H5OH + NaOH C6H5ONa+H2O
⇒ phenol có tính axit
3. Pứ tách nước H2O
a) Từ một phân tử ancol (tạo anken)
CnH2n +1OH
H 2SO 4
→ CnH2n + H2O
1400 C
CH2 - CH2
OH
H
ancol etylic
H2SO4 ñaë c
170 0C
CH2 = CH2 + H2O
etilen
b) Từ hai phân tử rượu ( Phản ứng với
ancol tạo ete R–O–R’)
1. Phản ứng cộng vào liên kết đôi C = O
(tương tự cộng vào nối đôi C=C của anken): cả
andehit và xeton đều cho pứ vì đều chứa C=O
a. Cộng hidro (pứ khử):
Tổng quát:
R-CH=O
Anđehit
+
H2
AXIT CACBOXILIC
Có nhóm cacboxyl –COOH lk trực tiếp
với ngtử C hoặc H
R(COOH)x
Axit no, đơn chức, mạch hở:
CnH2n+1COOH,(n≥0) hoặc RCOOH
HCOOH: (axit fomic);
CH3COOH: axit axetic
1. Phản ứng ở nhóm chức -COOH
O
R
O
Ni, t 0
→ R-CH2-OH
ancol bậc I
Ni, t 0
→
CH3OH
metanol
0
CH3- CH=O + H2
Ni, t
→ CH3-CH2OH
Ni, t 0
CH3–CO–CH3 + H2
→ CH3–
CH(OH)– CH3
b.Cộng nước: cho sp có 2 nhóm OH gắn trên
cùng 1C nên không bền, tự tách nước cho ra
lại tác chất ban đầu:
R – CH(OH)2
R – CH=O + H2O
R – CO – R’ + H2O
R – C(OH)2 –R’
2. Phản ứng oxi hoá khơng hồn tồn:
Xeton khó bị OXH, trong khi andehit bị OXH
dễ dàng thành axit cacboxylic, khi đó nhóm –
CH= O chuyển thành nhóm –COOH:
a) Với oxi khơng khí:
TQ: 2R-CHO + O2
Ví dụ:
Cu, t 0
→ 2 RCOOH
H
a) Đứt liên kết O-H
linh động:
0
Ni, t
R-CO-R’ + H2
→ R- CH(OH)-R’
Xeton
ancol bậc II
(chất OXH) (chất Khử)
VD: H-CH= O + H2
Metanal
C
Tính axit của H
0
RCOOH
t , xt
→ RCOO- + H+
←
Làm đỏ quỳ tím
Tác dụng với kim loại (đứng trước H):
2CH3COOH + Zn
Tác dụng với bazơ, oxit bazơ tạo thành
muối và nước:
CH3COOH+NaOH CH3COONa + H2O
2CH3COOH+Ca(OH)2 (CH3COO)2Ca
+ 2H2O
2CH3COOH + Na2O 2CH3COONa +
H2O
2CH3COOH + MgO (CH3COO)2Mg
+ H2O
Tác dụng với muối:
2CH3COOH + CaCO3 (CH3COO)2Ca
+CO2+ H2O
b) Đứt liên kết C-OH:
Pứ với ancol (pứ este hóa):
Tổng qt:
RC OOH + H O-R'
Thí dụ:
t0, xt
RCOOR' + H2O
HỆ THỐNG HÓA LÝ THUYẾT HỮU CƠ 11
o
CH 3-CH=CH-CH 3
sản phẩm chính
CH 2=CH-CH 2-CH 3
sản phẩm phụ
học
5
Giá
Giáo viên: Trịnh Thị Minh Hieàn
H 2SO4
R-OH+H-O-R’
→ R–O–R’ + H2O
0
0
2H-CHO+ O2
140 C
+ HBr VD:
2CH3CHO+ O2
→ 2CH3COOH
b) Với dd Br2 và dd KMnO4: làm mất màu dd
R–CH = O +Br2+ H2O → R – COOH + 2 HBr
R–CH=O+KMnO4 →R–COOK+ MnO2+KOH
c) Với dd AgNO3/NH3: pứ tráng bạc
140 C
+ H2O
QUY TẮC TÁCH ZAISEP: Khi tách HX ra khỏi dẫn xuất halogen hoặc tách nước
HOH từ 1 phân tử ancol: X hoặc nhóm -OH sẽ ưu tiên tách ra cùng với H ở nguyên
tử C bậc cao hơn bên cạnh để tạo liên kết đôi C=C
4. Pứ oxi hóa khơng hồn tồn ancol:
(ứng dụng phương pháp chung điều chế
andehit và xeton)
Chất OXH: CuO/t0 hoặc O2/ Cu, t0
Oxi hoá không
Ancol bậc I
Anđehit
hoàn toàn
Oxi hoá không
hoàn toàn
t0
Ancol bậc III + CuO
CH3 - C - OH + H - O -C2H5 H2SO4 đặc
t0
O
Cu, t 0
H 2SO4
C2H5 -OH+ HO-CH3
→ C2H5OCH3
0
Ancol baäc II
Cu, t
→ 2 HCOOH
o
t
R – CH = O + 2[Ag(NH3)2]OH
→
R– COONH4 + 2 Ag↓
↓ + 3 NH3+ H2O
to
CH3CH=O + 2[Ag(NH3)2]OH
→
CH3– COONH4 + 2 Ag↓ + 3 NH3+ H2O
Lưu ý: fomandehit tráng bạc cho 4Ag↓
↓:
to
HCH=O + 4[Ag(NH3)2]OH
→
↓ + 6 NH3+ 2H2O
(NH4)2CO3 + 4 Ag↓
3.Phản ứng thế ở gốc hidroc cacbon: chỉ có
H ở C liên kết trực tiếp với C của nhóm chức
(gọi là Hα) mới bị thế:
CH3-CH=O + Br2 CH
3COOH
→
CH2Br-CH=O+ HBr
xeton
Không phản ứng
CH3 -C -O-C2H5 + H2O
O
etyl axetat
Pứ tách nước liên p/tử anhidrit axit
VD:
2 5
2CH3COOH
→ (CH3CO)2O + H2O
Axit axetic
anhiđrit axetic
2. Phản ứng ở gốc hidrocacbon R:
a) R no Pứ thế Hα:
VD:
PO
CH3CH2COOH + Br2
→
CH3CHBrCOOH +HBr
b) R là nhân thơm Pứ thế H ở vòng
benzen: do a/h rút điện tử của nhóm
Cacboxyl -COOH (có lk bội: C=O) nên pứ
xảy ra khó hơn benzen và cho sp định
hướng thế vào vị trí mc) R khơng no Pứ cộng vào C=C/
C≡C:
P
•
Ni, t 0
CH2=CHCOOH + H2
→
CH3−CH2COOH
• CH3CH=CHCOOH + Br2
→ CH3CHBr−CHBrCOOH
1. Phương pháp chung (đ/c hầu hết
ancol)
+ Anken hợp nước (xt axit):
+
CnH2n + H2O
H+
H SO , t 0
2
4
C2H4 + H2O
→ C2H5OH
+ Thuỷ phân dẫn xuất halogen:
Điều
- Thế H của hiđrocacbon (thường
là hidrocacbon no) bằng X: xem
pứ thế H bởi halogen của ankan,
xicloankan..
- Cộng HX hoặc X2 vào
hidrocacbon khơng no: xem pứ
cộng của anken, ankin…
chế
0
H ,t
→ CnH2n+1 OH
• Trong công nghiệp: Từ
benzen, người ta SX phenol và
axeton đồng thời theo sơ đồ sau:
CH2 = CH - CH3
R-X + NaOH
t0
→ ROH + NaX
Benzen
1. O2 kk
- CH - CH3 2. dd H2SO4
t0
CH3Cl + NaOH
→ CH3OH+ NaCl
2. Phương pháp riêng đ/c 1 số ancol có
nhiều ứng dụng:
a) Điều chế metanol CH3OH (2 cách):
0
t , xt
→ CO+3H2
ZnO,CrO3
CO+3H2
→ CH3OH
4000 C, 200atm
CH4+H2O
2CH4+O2
→ 2CH3OH
0
Cu
200 C,100atm
b) Điều chế etanol C2H5OH bằng pp sinh
hóa-lên men tinh bột:
Enzym
(C6H10O5)n + nH2O
→ nC6H12O6
Tinh bột
glucozơ
Enzym
C6H12O6
→ 2 C2H5OH + 2CO2 ↑
CH3
cumen
OH + CH3 - C - CH 3
O
axeton
Phenol
axeton
• Hoặc đ/c theo sơ đồ: C6H6
C6H5Br C6H5ONa C6H5OH
•
Ngồi ra phenol còn được
tách từ nhựa than dá, luyện than
cốc.
1. Phương pháp chung (đ/c hầu hết
andehit/xeton):OXH nhẹ (k0 h/toàn) ancol
bậc I/II
Ancol bậc I
1. Trong phịng thí nghiệm
a) Đi từ dẫn xuất Halogen: có thể điều
chế được hầu hết các axit cacboxylic
KCN
Oxi hoá không
R-X
→ R-C≡N
Anđehit
hoàn toàn
H3O + , t 0
TQ:
0
R-CH2OH + CuO
VD:
t
→ R-CHO +H2O + Cu
→ RCOOH
b) Oxi hóa hiđrocacbon, ancol …
C6H5-CH3
KMnO 4
→
H O, t 0
2
t0
CH3-CH2OH+CuO
→ CH3-CHO
+Cu+H2O
2. Phương pháp riêng đ/c 1 số andehit có
nhiều ứng dụng:
a) Điều chế fomanđehit HCHO (2 cách):
•
Từ metan:
NO
CH4 + O2
HCHO + H2O
0 →
600 −800 C
•
Từ metanol:
Ag,6000 C
2CH3OH+O2
→ HCH=O+2H2O
b) Điều chế axetanđehit CH3CHO (2 cách):
• Từ etilen (pp hiện đại)-OXH nhẹ:
PdCl2 ,CuCl2
2CH2 = CH2 + O2
→ 2CH3CHO
t0
• Từ axetilen-cộng nước:
HgSO 4 ,H 2SO 4
CH ≡ CH + HOH
→ CH3CHO
0
80 C
H3O +
C6H5COOK
→ C6H5COOH
2. Trong công nghiệp, axit axetic được
sản xuất bằng các pp sau:
• Lên men giấm (pp cổ):
C2H5OH + O2
men giam
→
25 −300 C
CH3COOH + H2O
•
Oxy hóa anđehit axetic:
xt, t 0
CH3CHO + 1/2O2
→
CH3COOH
•
Đi từ metanol và cacbon oxit :
0
CH3OH +
CH3COOH
CO
xt, t
→