Tải bản đầy đủ (.docx) (49 trang)

GA Mi Thuat 9 20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.33 MB, 49 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn :20 </b>
<b>TiÕt : 1 </b>


<b>Ngày soạn: 25 /12 / 2010</b>


<b>Ngày dạy : Thứ 3 ngày 28/12/2010 (Lớp 9a,9b,9c)</b>


<b>I. Mục tiêu bàI học.</b>


<i><b> *Kin thc:- HS hiểu biết đợc một số kiến thức sơ lợc về mỹ thuật thời Nguyễn.</b></i>
<i><b> *Kỹ năng : - Phát triển khả năng phân tích, suy luận và tích hợp kiến thức của HS.</b></i>
<i><b> *Thái độ:- HS có nhân thức đúng đắn về truyền thống nghệ thuật dân tộc; trân </b></i>
trọng và u q các di tích lịch sử – văn hố quờ hng.


<b>II.Chuẩn bị.</b>
<i><b>1. Đồ dùng dạy học</b></i>


<i><b> * Giỏo viờn: - Bộ đồ dùng DHMT lớp 9, ảnh chụp các cơng trình kiến trúc của </b></i>
<i><b> kinh đô Huế, tranh ảnh về mỹ thuật thời Nguyn.</b></i>


<i><b>* Học sinh: - SGK, su tầm các bài viết về mỹ thuật thời Nguyễn.</b></i>
<i><b>2. Ph</b><b> ơng pháp dạy học: </b></i>


- Trực quan, thuyết trình, vấn đáp.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


<i><b> 1.</b><b>ổ</b><b>n định tổ chức: </b></i>


<i><b> 2.Kiểm tra đồ dùng học tập :</b></i>
<i><b> 3.Tiến trình dạy học : </b></i>



<b> a. Giíi thiƯu bµi :</b>


<b> b.Tổ chức các hoạt động :</b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b>

<b>Ghi bảng</b>



<b>Hoạt động 1 : H ớng dẫn học sinh tìm hiểu sơ l ợc về</b>
<b>bối cảnh lịch sử .</b>


+ Lịch sử thời Nguyễn có đặc điểm gì đáng chú ý
(chuyển biến xã hội)?


- Triều đại nhà Nguyễn là triều đại phong kiến cuối
cùng ở Việt Nam. Nhà Nguyễn thống nhất đất nớc
chấm dứt nạn cát cứ, nội chiến thiết lập chế độ quân
chủ chuyên quyền. Do ảnh hởng của văn hoá Trung
Hoa, nhà Nguyễn đề cao t tởng nho giáo, tiến hành cải
cách nông nghiệp nh khai hoang, lập đồn điền… Nhng
do chính sách “bế quan toả cảng” ít giao lu với các nớc
trong khu vực làm cho đất nớc chậm phát triển dẫn đến


<b>I. Giới thiệu vài nét về</b>
<b> bối cảnh lịch sử:</b>
Sau khi thồng nhất đất
nớc Nhà Nguyễn chọn
Huế làm kinh đơ, thiết
lập chế độ chun


qun, chÊm døt néi
chiÕn.



-Tiến hành cải cách
nơng nghiệp, khai
hoang, lậpđồn điền,
làm đờng…


S¬ l ỵc mÜ tht thêi ngun


Thườngưthứcưmĩưthuật
BàI 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

nguy cơ mất nớc vào tay thực dân.


<b> Hoạt động 2 : H ớng dẫn học sinh tìm hiểu về mỹ</b>
<b>thuật thời Nguyễn)</b>


+ Mü thuật thời Nguyễn có những loại hình nghệ thuật
nào?


- M thuật thời Nguyễn là kết tinh của nền mỹ thuật
Lý, Trần, Lê. Mỹ thuật thời Nguyễn phát triển đa dạng
phong phú hố về các loại hình nghệ thuật nh : kiến
trúc, điêu khắc, chạm khắc, đồ hoạ, hội hoạ… c bit
kin trỳc vn gi c nột


hoành tráng với các công trình với quy mô to lớn.
- GV tổ chức cho học sinh thảo luận theo nhóm.
Nhóm trởng lên nhận phiếu học tập.


Các thành viên trong nhóm nghiên cứu tài liệu su tầm


và SGK.


Nhúm trng tng hp vo vit vào phiếu.
Các nhóm cử đại diện lên trình bày.


Sau khi các nhóm thảo luận, giáo viên kết luận.
* Nhãm 1: T×m hiĨu vỊ nghƯ tht kiÕn tróc:
+ Đặc điểm kiến trúc thời Nguyễn?


+ Các công trình kiến trúc tiêu biểu?


- Khuynh hng cỏc cơng trình kiến trúc cung đình
h-ớng tới những cơng trình có quy mơ to lớn, thờng sử
dụng những mẫu hình trang trí mang tính quy phạm
gắn với t tởng chính thống (nho giáo) ảnh hởng của văn
hoá Trung Hoa, với cách thể hiện nghiêm ngặt chặt chẽ.
- Nhà Nguyễn dời đô vào Huế cho xây dựng Kinh đô
mới. Đây là công trình kiến trúc cung đình đợc coi là
tiêu biểu cho kiến trúc thời Nguyễn. Đây là một quần
thể kiến trúc nằm bên bờ sơng Hơng. Thành có mời cửa
chính để ra vào, bên trên cửa thành có các vọng gác có
mái uốn cong hình chim phợng. Nằm giữa Kinh thành
Huế là Hồng thành, cửa chính là Ngọ mơn, tiếp đến hồ
Thái Dịch. Ven hồ có hàng cây đại, cầu Trung Đạo bắc


- Về văn hoá đề cao t
tởng Nho giáo…


- Về kinh tế đối ngoại
thực hiện chính sách


“Bế quan toả cảng’’ lờn
kinh t chm phỏt


triển


<b>II.Sơ l ợc vỊ mü tht</b>
<b>thêi Ngun </b>


<i><b>1.KiÕn tróc.</b></i>


- Kinh đơ Huế xây dựng
năm1804 khi vua Minh
Mạng lên ngơi quy
hoạch lại Hồng thành
gồm ba vịng thành gần
vng…


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

qua hồ dẫn đến điện Thái Hoà nguy nga, tráng lệ là nơi
tổ chức các cuộc lễ lớn. Quang điện Thái Hoà là hệ
thống cung điện dành riêng cho Vua và Hoàng tộc.
Lăng tẩm là các cơng trình có giá trị nghệ thuật cao đợc
xây dựng theo sở thích của Vua, kết hợp hài hồ với
cảnh quan thiên nhiên. Những cơng trình lớn nh lăng
Gia Long, Minh Mạng, Tự Đức… là những khu vờn
tuyệt đẹp trong đó có cung điện nh một Hồng thành
thu nhỏ. Trong đó lăng Khải Định đợc xây dựng cơng
phu, đợc trang trí bằng các mảng gốm sử rất cơng phu.
Cơng trình cố đơ Huế đợc UNESCO cơng nhận là “Di
sản văn hố thế giới” năm 1993.



<b>* Nhóm 2: Tìm hiểu về nghệ thuật điêu khắc</b>
+ Đặc điểm điêu khắc thời Nguyễn?


+ Tác phẩm điêu khắc tiªu biĨu?


- Điêu khắc thời Nguyễn mang tính tợng trng rất cao
đ-ợc làm bằng chất liệu đá hoặc xi măng, điêu khắc Phật
giáo phát huy truyền thống của khuynh hớng dân gian
làng xã phục vụ cho tín ngỡng tơn giáo.


- Những con nghê, cửu đỉnh đúc bằng đồng diễn tả chi
tiết thân có vẩy nổi chân móng. Ngồi ra cịn có các
t-ợng con thú, ngời…các chi tiết diễn t cụng phu hin
thc.


- Phật giáo có tợng Thánh mẫu (chùa Trăm gian Hà
Tây), Tuyết Sơn (chùa Tây Phơng), Tam thÕ (B¾c Ninh)


<b> Nhóm 3 : Đồ hoạ và hội hoạ:</b>
+ Đặc điểm đồ hoạ, hội hoạ?


- Tiếp thu, thừa kế tinh hoa của các thời trớc (tranh dân
gian) là sản phẩm trí tuệ tập thể, thể hiện thẩm mỹ của
nhân dân lao động mà còn ẩn chứa những nội dung giáo
dục đạo đức.


Bộ Bách khoa th văn hoá vật chất là một tập hợp hơn
4.000 bức vẽ miêu tả khá đầy đủ chi tit v cỏc sinh



Gia Long, Minh Mạng,
Khải Định


Bản đồ kinh thnh
Hu


<i><b>2 . Điêu khắc.</b></i>


- iờu khc mang tính
tợng trng cao, nhất là
các con vật;Nghê, cửu
đỉnh, tợng trng ngời
và các con vật nh; voi,
ngựa, rồng…điêu khắc
Phật giáo tiếp tục phát
huy truyền thng sn
cú,cỏc pho tng c
din


tả công phu mang tÝnh
hiÖn thùc cao…


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

hoạt xã hội ở các vùng đồng bằng miền Bắc Việt Nam,
các làng nghề thủ cơng của ngời dân trong thời kỳ đó
đ-ợc tạo nên với sự cộng tác của một thợ vẽ và 30 thợ
khắc Việt Nam.


- Về hội hoạ đến nay khơng cịn nhiều lắm trong một
q trình phân hoá. Sự giao tiếp với phơng Tây và ảnh
hởng của văn hoá Trung Hoa, đã tạo nên một nền nghệ


thuật đa dạng và phong phú nhng về hội hoạ cha có
thành tựu gì đáng kể. Hiện cịn một số bức vẽ trên tờng,
trên kính ở kinh đơ Huế. Việt Nam giai đoạn này duy
nhất có hoạ sĩ Lê Văn Miếu đợc đào tạo tại Pháp còn lại
một vài tác phẩm sơn dầu với lối vẽ tỉ mỉ theo xu hớng
hiện thực. Năm 1925 thành lập trờng Cao đẳng Mỹ
thuật Đông Dơng các hoạ sĩ Việt Nam đã tiếp thu kiến
thức hội hoạ phơng Tây song đã biết chắt lọc, gạt bỏ
những yếu tố lai căng pha tạp để tạo nên một phong
cách hội hoạ hiện thực.


<b>Hoạt động 3. Đặc điểm mỹ thuật thời Nguyễn.</b>
Sau khi các nhóm thảo luận, giáo viên kết luận.
Câu hỏi: Mỹ thuật thời Nguyễn có đặc điểm gì?
<b>Hoạt động 4. Đánh giá kết quả học tập .</b>


- Giáo viên nhận xét đánh giá về tiết học có thể đặt câu
hỏi kiểm tra về sự tiếp thu bài của học sinh về kiến trúc,
điêukhắc, đồ hoạ, hội ho.


1.Nêu vài nét về bối cảnh lịch sử?


2.Nờu c im của mỹ thuật thời Nguyễn?


Sau khi HS trả lời GV nhận xét, đánh giá về tiết học và
động viên khích lệ học sinh


Kim Hoàng xuất hiện
vào thời Nguyễn, tranh
chỉ có nét và mảng màu


đen đợc in ván gỗ sau
đó dựa vào mảng phân
hình mà tơ vẽ..


- Hội hoạ của thời kỳ
này đã có sự tiếp sức với
hội hoạ châu Âu, hoạ sỹ
duy nhất của Việt Nam
giai đoạn này là Lê Huy
Min.


<b>III. Đặc điểm mỹ thuật</b>
<b>thời Nguyễn.</b>


- Kin trỳc hi ho với
thiên nhiên, luôn kết
hợp với trang trí, có kết
cấu tổng thể chặt chẽ.
- Điêu khắc, đồ hoạ, hội
hoạ đã phát triển đa
dạng, kế thừa truyền
thống dân tộc….


<b>IV.H íng dÉn vỊ nhµ.</b>


- Su tầm tranh ảnh, t liệu liên quan đến mỹ thuật thời Nguyễn.
- Chuẩn bị bài học sau; bút chì, màu, mẫu vật lọ hoa và quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tuần :21</b>
<b>Tiết : 2</b>



<b>Ngày soạn: 1 /1 /2011</b>


<b>Ngày dạy : Thứ 3 ngày 4/1/2011 (Lớp 9a,9b,9c)</b>


<b>I.Mục tiêu.</b>


<i><b>* Kiến thức: - Học sinh biết quan sát, tơng quan ở mÉu vÏ.</b></i>


<i><b>* Kỹ năng: - HS biết cách bố cục và dựng hình, vẽ đợc hình có tỷ lệ cân đối và </b></i>
giống mẫu.


<i><b>* Thái độ: - Học sinh hiểu đợc vẻ đẹp của vật mẫu thông qua bố cục mẫu từ đó </b></i>
biết yêu thích vẻ đẹp của tranh tĩnh vt.


<b>II.Chuẩn bị.</b>


<i><b>1.Đồ dùng dạy học.</b></i>


<i><b>* Giáo viên: - Mẫu vẽ theo yêu cầu bài học (Lọ hoa và Quả) một sè mÉu kh¸c nÕu </b></i>
chia nhãm theo nhãm.


- Mét sè tranh tÜnh vËt ch× than cđa hoạ sĩ, và một số bài vẽ của học
sinh năm trớc .


<i><b>* Hc sinh: - Su tầm tranh ảnh vẽ tĩnh vật trên sách báo, tạp chí.</b></i>
- Chuẩn bị đồ dùng học tập.


<i><b>2.Ph</b><b> ¬ng pháp dạy học</b><b> . </b></i>



- Nêu vấn đề, thảo luận, vấn đáp và luyện tập
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


<i><b> 1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức. </b></i>
<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ.</b></i>


? Mĩ thuật thời Nguyễn có mấy loại hình nghệ thuật, trình bày đặc
điểm của từng loại hình nghệ thuật đó và kể tên các cơng trình, tác
phẩm tiêu biểu mà em biết?


<i><b> 3. Bµi míi.</b></i>


<b> a. Giới thiệu bài :</b>
<b> b. Tổ chức các hoạt động :</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1. H ớng dẫn HS quan sát nhận xét.</b>
Gv yêu cầu học sinh tự bày mẫu hớng dẫn học sinh
nhận xét tìm đợc bố cục đẹp, giáo viên có th iu
chnh mu cho hp lý.


CH: Lọ hoa và quả có hình dáng nh thế nào ?


<b>I / Quan sát nhận xét.</b>

Lọ hoa và quả



<b>( Vẽ bằng bút chì đen )</b>



<b>VÏ theo mÉu</b>



BµI 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Lọ có dáng hình trụ, khơng đều miệng loe ra, cổ
thắt lại, thân phình ra, đáy thu nhỏ lại ). Quả có
dạng hình khi cu.


CH: So sánh tỷ lệ chiều cao, ngang giữa hai vật
mẫu?


- (Quả có chiều cao ).


CH: So sánh tỷ lệ chiều cao và chiều ngang các bộ
phận của từng vËt mÉu ?


- (Cæ b»ng …).


Gv bổ sung và chốt kiến thức: Muốn có bài vẽ đẹp
cần lu ý.


- Chän vật mẫu có tơng quan tỉ lệ về hình khối.
Các vËt mÉu so víi nhau tr¸nh to qu¸, nhá qu¸ về
kích thớc, cần khác nhau về đận nhạt.


- t mu có bố cục đẹp. Có gần, có xa, có trong,
ngồI, có vật trớc, sau … hợp lí.


<b> Hoạt động 2. H ớng dẫn học sinh cách vẽ. </b>
- GV treo trực quan các bớc vẽ theo mẫu.
CH: Quan sát trực quan và cho biết trình tự các


b-ớc vẽ theo mẫu trên đã theo đúng trình tự cha? Nếu
cha em hãy sắp xếp lại cho đúng?


Giáo viên vừa thuyết tr×nh võa minh hoạ bảng
cách vẽ hình theo 4 bớc.


+ Vẽ khung hình chung của hai vật mẫu .( So sánh
tỷ lệ chiều cao, chiều ngang của khung hình
chung, phác khung hình chung vào trang giấy sao
cho cân đối không to quá, không nhỏ quá).


+ Phác khung hình chung từng vật mẫu, chia tỷ lệ
các bộ phận.(ớc lợng chiều cao chiều ngang của
từng vật mẫu, kẻ trục và chia tỷ lệ các bộ phận ).
+ Phác hình bằng nét thẳng. ( quan sát mẫu từ tỷ lệ
đã tìm, phác hình bằng nét thẳng ).


+ Vẽ chi tiết bằng nét thẳng và nét cong. ( Quan
sát mẫu xem hình dáng mẫu vẽ và hoàn chỉnh hình
sao cho giống với mẫu).


Gv cho học sinh quan sát một số bài vẽ của học
sinh năm trớc.


<b>II/ Cách vẽ.</b>


B1. Vẽ phác khung hình chung
của hai vật mẫu.


B2. Vẽ khung hình chung của


từng vật mẫu, chia tỷ lệ các bộ
phận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Hoạt động 4 . H ớng dẫn học sinh làm bài . </b>


- Gv xng tõng bµn híng dÉn häc sinh cách tìm
bố cục, so sánh tỉ lệ vật mẫu cho bài vẽ.


- Gv lu ý HS cần quan sát, phân tích, so sánh tơng
quan giữa các vật mẫu rồi mới phác hình sẽ có kết
quả hơn


- GV da vo mẫu để góp ý cho phù hợp. Khơng
nên sửa bài cho HS để các em tiếp thu và điều
chỉnh bằng khả năng của mình.


<b>Hoạt động 4: Đánh giá kết quả học tập.</b>


- GV Chọn một số bài đẹp và cha đẹp trng bày
h-ớng dẫn học sinh quan sát đánh giá nhận xét về bố
cục, hình mảng, tỷ lệ, HS nêu ý kiến, đề xuất hớng
khắc phục bài cha đẹp.


- GV bổ sung và tổng kết nhận xét của HS, đồng
thời chỉ ra chỗ thiếu xót cần khắc phục ở những
bài vẽ. Động viên tinh thần học tập chung của cả
lớp.


- GV và HS cùng đánh giá, cho điểm khuyến khích
các bài vẽ.



<b>III/ Thùc hµnh.</b>


<b>IV.H íng dÉn vỊ nhµ.</b>


- Hoµn thµnh bµi vẽ ở lớp, su tầm một số tranh ảnh Lọ hoa trên sách báo.
- Chuẩn bị bài sau.


<b>***********************************************</b>
<b>Tuần : 22 </b>


<b>Tiết : 3</b>


<b>Ngày soạn: 9 /1/ 2011</b>


<b>Ngày dạy : Thứ 3 ngày 11 / 1 / 2011(Lớp 9a, 9b.9c</b>

)



<b>I.Mơc tiªu.</b>


<i><b> * Kiến thức: - Học sinh biết cách sử dụng màu vẽ, màu bột, màu nớc, </b></i>
sáp màu để vẽ tĩnh vật.


<i><b> * Kỹ năng: - Học sinh vẽ đợc bài tĩnh vật màu theo mẫu.</b></i>
<i><b> * Thái độ: - Học sinh yêu thích vẻ đẹp của tranh tnh vt mu.</b></i>


Lọ, hoa và quả



<b>( Bài vẽ màu )</b>



<b>Vẽ theo mẫu</b>



BàI 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>II.Chuẩn bị.</b>


<i><b> 1.Đồ dùng dạy học.</b></i>


<i><b> * Giáo viên: - Mẫu vẽ theo yêu cầu bài học (Lọ hoa và Qu¶) mét sè </b></i>
mÉu kh¸c nÕu chia nhãm theo nhãm.


- Một số tranh tĩnh vật màu của hoạ sÜ, vµ mét sè bµi vÏ
của học sinh năm trớc .


<i><b> * Học sinh: - Su tầm tranh ảnh vẽ tĩnh vật trên sách báo, tạp chí.</b></i>
- Chuẩn bị đồ dùng học tp.


<i><b>2.Ph</b><b> ơng pháp dạy học</b><b> . </b></i>


- Nêu vấn đề, thảo luận, vấn đáp và luyện tập
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


<i><b> 1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức. </b></i>
<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ.</b></i>


? GV kiĨm tra bµi vÏ dùng h×nh bi tríc cđa
<i><b> 3. Bµi míi.</b></i>


<b> a. Giíi thiƯu bµi :</b>


<b> b. Tổ chức các hoạt động :</b>



<b>Hoạt động thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>


Hoạt động 1: H<b> ớng dẫn HS quan sát, nhận </b>
<b>xét.</b>


Giáo viên bày lại mẫu nh buổi học trớc để
học sinh quan sát và tự nhận xét theo góc nhìn
bài vẽ của mình.


Giáo viên yêu cầu học sinh xác định hớng
ánh sáng chiếu vào vật mẫu (có ánh sáng mạnh
chiếu vào vật mẫu đợc đặt trên nền làm nổi bật
nên lọ và quả có độ đậm nhạt rõ ràng.


+ Quan sát và nhận xét màu sắc chính của
lọ và quả ? Màu sắc của phông nÒn?


+ Xác định mảng màu đậm, nhạt của lọ và
quả?


+Xác định màu sắc ở từng độ đậm nhạt trên
lọ và trên quả, với sự ảnh hởng màu sắc của
các vật và phơng nền với nhau?


Chú ý tìm màu sắc đậm nhạt cho phong phú
tránh đơn điệu đậm nhạt một màu.


- Diễn tả bóng đổ và phần tiếp giáp giữa lọ,
quả và nền tạo trọng lợng tránh sự rời rạc hình



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

m¶ng, bè cơc.


<b>Hoạt động II: H ớng dẫn học sinh cách vẽ </b>
- GV cho HS quan sát trực quan và đặt câu hỏi:
+ Dựa vào trực quan hãy nêu các bớc vẽ màu
bài vẽ theo mẫu?


B1: Tìm mảng đậm nhạt (quan sát phân
mảng đậm nhạt cho màu sắc theo từng vật
mẫu. Chú ý phân tích cho đúng, phác các mảng
bằng màu nhạt.


B2: Vẽ mảng màu chính, quan sát kỹ màu
sắc ảnh hởng qua lại mà tìm màu cho các
mảng cho đúng tránh đơn điệu, chú ý không
gian tối (đậm) và sáng trên vật mẫu, chú ý vẽ
sao cho giống mẫu.


B3: Phối màu theo tơng quan ( Chú ý quan
s¸t so s¸nh víi mÉu


Giáo viên cho học sinh quan sát một số tranh
tĩnh vật màu của học sinh và của hoạ sĩ, phân
tích cách tìm màu và thể hiện đậm, nhạt trên
các bức tranh đó để học sinh quan sát tham
khảo.


<b>Hoạt động 3: H ớng dẫn học sinh làm bài.</b>
Giáo viên quan sát lớp, nhắc nhở HS lu ý về:


+ Bố cục bài vẽ trên trang giấy.


+ Màu sắc không nên tách bạch, tránh pha trộn
màu quá nhiều bàI vẽ khó đẹp…


+ GV xuống từng bàn hớng dẫn, gợi ý trên cơ
së thùc tÕ bµi vÏ cđa HS.


Hoạt động 4: Đánh giá kết quả học tập


- GV chọn một số bài đạt yêu cầu trng bày lên
bảng, yêu cầu HS nhận xét bổ sung, rút kinh
nghiệm các bàI tốt, góp ý hớng khắc phục
những bài cha tốt.


- HS tự nhận xét kết quả bài vẽ của mình, cđa
b¹n.


- Phát biểu cảm nhận về bài tốt và cha tốt, đề
xuất hớng giải quyết cho những bi cha t yờu


<b>II. Cách vẽ</b>


B1: Phân mảng màu đậm, nhạt
B2: Vẽ màu


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

cầu.


- Giỏo viờn v HS cùng đánh giá, cho điểm bài
vẽ.



<b>IV.H íng dÉn vỊ nhà.</b>
- Hoàn thành bài tập ở lớp


- ảnh su tầm về các loại túi sách.
- Đồ dùng vẽ của học sinh


***********************************************
<b>Tuần : 23</b>


<b>Tiết : 4</b>


<b>Ngày soạn: 15 / 1 / 2011</b>


<b>Ngày dạy :Thứ 3 ngày 18 /1 / 2011 (Lớp 9a,9b,9c )</b>


<b>I.Mục tiêu BàI học.</b>


<i><b>* Kin thc: - Học sinh hiểu biết về tạo dáng và trang trí, ứng dụng của túi xách.</b></i>
<i><b>* Kỹ năng: - Học sinh biết cách tạo dáng và trang trí đợc túi xách theo ý thích.</b></i>
<i><b>* Thái độ:- Học sinh có ý thích làm đẹp đồ vật dụng trong cuộc sống hàng ngày.</b></i>
<b>II.Chuẩn bị.</b>


<i><b> 1/ Đồ dùng dạy học.</b></i>


<i><b> a/ Giáo viên. - Một số túi sách khác nhau về kiểu dáng, màu sắc.</b></i>


- Hình ảnh về các loại túi sách, hình minh hoạ cách vẽ túi sách.
- Phóng to hình minh hoạ SGK



- Mét sè bµi vÏ hs khãa tríc


<i><b> b/ Học sinh. - </b></i>Su tầm về một số kiểu dáng túi xách, hình ảnh túi xách.
- Chuẩn bị đồ dùng học tập.


<i><b> 2/ Phơng pháp dạy học. - Phơng pháp trực quan, vấn đáp, luyện tập.</b></i>
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


<i><b> 1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức. </b></i>


<i><b> 2. Kiểm tra đồ dùng học tập của HS.</b></i>
<i><b> 3. Bài mới.</b></i>


<b> a. Giíi thiƯu bµi :</b>


Túi xách là vật dụng rất gần gũi và thân thiết với mỗi chúng ta. Túi xách rất
phong phú về kiểu dáng và cách trang trí. Để có chiếc túi đẹp cần phải bit cỏch


Tạo dáng và trang trí túi xách


BàI 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

tạo dáng sinh động và trang trí sao cho đẹp mắt. Bài học này sẽ giúp chúng ta tự
làm chiếc túi xách theo ý thích riêng.


<b>b. Tổ chức các hoạt động :</b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1. H ớng dẫn học sinh quan sát nhận</b>



<b>xÐt ( 3-5 ).</b>


GV đề nghị HS cùng trng bày túi xách đã chuẩn
bị. GV mời HS quan sát và trả lời phiếu câu hỏi
theo nhóm.


GV ph¸t phiÕu th¶o luËn.


HS thảo luận trả lời các câu hỏi trong phiếu học
tập. Sau 2 phút đại diện nhóm trình bày kết quả.
<b>Nhóm 1: Nêu nhận xét về kiểu dáng và cấu trúc</b>
cơ bản của túi xách?


- Túi xách có nhiều loại : vng, chữ nhật,
bầu dục, trịn, nét cong, hình trăng khuyết…
Túi có thân, khố, quai xách hoặc dây đeo.
<b>Nhóm 2: Túi xách thờng đợc trang trí nh thế nào?</b>
thuộc loại trang trí gì ?


- Thân túi đợc trang trí hoạ tiết : hoa lá, chim
mng, sóng nớc …trang trí tự do. Túi
thuộc loại trang trí ứng dụng


<b>Nhóm 3: Túi xách đợc làm bằng chất liệu gì? Hãy</b>
liên hệ với túi xách sử dụng trong gia đình.


- Tói xách thờng làm bằng da, vải, nhựa, mây
tre, cói, thổ cẩm


Nhóm 4: Em có nhận xét gì về màu sắc của túi


xách?


- Màu sắc rất phong phú


GV kết luận: túi sách có nhiều kiểu, hình dáng,
màu sắc, chất liệu khác nhau…


<b>Hoạt động 2. H ớng dẫn học sinh cách tạo dáng</b>
<b>và trang trí ( 5-7 ).</b>


GV giíi thiƯu mét sè túi sách kết hợp với hình
h-ớng dẫn cách vẽ.


<b>I. Quan sát nhận xét.</b>


<b>II. Cách tạo dáng và trang</b>
<b>trí.</b>


<b>1. Tạo dáng: </b>


- Tìm hình dáng của túi.
- VÏ trơc, t×m tû lƯ c¸c bé
phËn cđa túi sách..


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

GV gọi 1-2 HS nhắc lại các bớc tạo dáng và trang
trí


CH: Ngoài cách tạo dáng và trang trí trên còn có
cách làm nào khác kh«ng?



<b>Hoạt động 3. H ớng dẫn học sinh làm bài.</b>
GV nêu yêu cầu của bài học.


Lu ý cho HS:


- D¸ng túi nằm trong các hình cơ bản.


- Thay i ng nét và mảng trang trí tạo nên
vẻ đa dạng của sản phẩm


- Vị trí quai, miệng, nắp túi ít thay i.


GV bao quát lớp , xuống từng bàn hớng dẫn thêm
cho HS, hớng HS tìm nhiều kiều dáng khác nhau.
HS thực hiện bài tập, sáng tạo theo ý thích. HS có
thể tham khảo hoạ tiết mẫu.


<b>Hot ng 4. ỏnh giá kết quả học tập .</b>


GV chọn một số bàI ở mức độ hoàn thành khác
nhau để nhận xét, đánh giá.Học sinh trình bày sản
phẩm của mình và tự nhận xét, đánh giá và xếp
loại.


GV nhận xét chung và cùng đánh giá, cho điểm
khuyến khích một số bài. Nhận xét tinh thần học
tập của HS…


<b>2. Trang trÝ :</b>



- Chia mảng hoạ tiết.


- Tỡm v v ho tit vo mảng
hình đã chia.


- VÏ mµu theo ý thÝch sao
cho cho phï hỵp với kiểu
dáng túi sách.


- Hoàn chỉnh bµi .
<b>III. Thùc hµnh.</b>


Häc sinh lµm bµi thùc hµnh.


<b>IV. H íng dÉn vỊ nhµ.</b>


- Bµi cha xong vỊ nhµ hoµn thµnh tiÕp.


- Về quan sát một số phong cảnh ở a phng.


- Su tầm tranh ảnh phong cảnh của các hoạ sỹ và học sinh..


- Chun b y dng cụ học tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>TuÇn : 24</b>
<b>TiÕt : 5</b>


<b>Ngày soạn: 23/1/2011</b>


<b>Ngày dạy :thứ 3 ngày 25 /1/2011(Lớp 9a,9b,9c)</b>



<b>I.Mục tiêu BàI học.</b>


<i><b> * KiÕn thøc: - Häc sinh hiĨu thªm vỊ thĨ loại tranh phong cảnh.</b></i>


<i><b> * Kỹ năng: - Học sinh biết cách tìm, chọn cảnh đẹp và vẽ đợc tranh về </b></i>
đề tài phong cảnh.


<i><b> * Thái độ: - Học sinh yêu quê hơng và tự hào về nơi mình đang sống.</b></i>
<b>II.Chuẩn bị.</b>


<i><b> 1/ Đồ dùng dạy học.</b></i>
<i><b> a/ Giáo viên.</b></i>


- Su tầm một số tranh, ảnh về quê hơng của các hoạ sỹ.
- Hình gợi ý cách vẽ tranh phong cảnh quê hơng


<i><b> b/ Học sinh.</b></i>


- Su tầm một số tranh, ảnh về quê hơng của các hoạ sỹ.
- Chuẩn bị đồ dùng học tập.


<i><b> 2/ Phơng pháp dạy học.</b></i>


- Phơng pháp trực quan, vấn đáp, luyện tập.
- Phơng pháp học theo nhóm.


<b>III. Tiến trình dạy học.</b>
<i><b> 1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức. </b></i>



<i><b> 2. Kiểm tra đồ dùng học tập của HS.</b></i>
<i><b> 3. Bài mới.</b></i>


<b> a. Giíi thiƯu bµi :</b>


<b> b. Tổ chức các hoạt động :</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b>

<b>Ghi bảng</b>



<b> Hoạt động I. H ớng dẫn học sinh tìm và chọn nội</b>
<b>dung đề tài .</b>


Gv cho häc sinh quan s¸t mét sè bøc tranh phong
c¶nh.


+ Các bức tranh trên vẽ về hình ảnh gì ?
- Vẽ hình ảnh phong cảnh thiên nhiên .
+ Trong tranh có những hình gì ?


- Cõy ci nh ca, ng xá, sơng nớc..


<b>-</b> <b>Tìm và chọn nội</b>
<b>dung đề tài.</b>


Néi dung, hình ảnh, bố
cục, màu sắc.


ti phong cảnh Quê h ơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

+ Trong tranh hình ảnh gì là chính, hình ảnh gì là phụ.



- Thiên nhiên phong cảnh là chính, con ngời và
con vật lµ phơ.


<i><b>Gv kÕt ln :</b></i>


Tranh phong cảnh thể hiện vẻ đẹp thiên nhiên thể hiện
cảm xúc tài năng của ngời vẽ. Đã có rất nhiều hoạ sĩ
trong và ngồi nớc đã thành công trong đè tài phong
cảnh, nh hoạ sĩ Bùi Xuân PháI với phong cảnh phố cổ,
Lơng Xuân Nhị với đồi cọ. ậ nớc ngồi có Lêvi tan với
Mùa thu vàng, Vangogh với mặt trời mọc ở xanh rê
mi...


Gv hớng dẫn học sinh cách cắt cảnh, tìm bố cục phối
cảnh thực tế vào tranh.


<b>Hot ng II. H ớng dẫn học sinh cách vẽ. </b>


Giáo viên vừa minh hoạ bảng và thuyết trình cách vẽ.
B1: Tìm và chọn nội dung đề tài. ( Có thể chọn nhiều
nội dung khác nhau nh phong cảnh nông thôn, thành
phố, miền biển, miền núi.)


B2 : Phân mảng chính, phụ (Phân mảng hình chính
phụ sao cho có hình ảnh trớc, sau sao cho hợp lý cân
đối )


B3 : Vẽ chi tiết (Vẽ hình sao cho sinh động thể hiện
tr-ớc sau tạo đợc phối cảnh xa gần ).



B4 : Vẽ màu. ( vẽ màu sao cho tơI sáng, nổi bất đợc
hình ảnh chính hình ảnh phụ, thể hiện đợc chiều sâu
khơng gian thể hiện đợc vẻ đẹp của phong cảnh thể
hiện.)


Gv cho học sinh quan sát một số bài vẽ của học sinh
năm trớc.


<b>Hot ng III. H ớng dẫn học sinh làm bài.</b>


Gv xuống từng bàn hớng dẫn học sinh cách chọn nội
dung đề tài, góp ý cho học sinh tìm hình, tìm mảng
hình, màu sắc để học sinh tìm bài.


<b>Hoạt động IV. Đánh giá kết quả học tập.</b>


- Chọn một số bài đẹp trng bày hớng dẫn học sinh
quan sát đánh giá nhận xét về bố cục, hình mảng, màu
sắc.


<b>II/ C¸ch vÏ . </b>


- Tìm và chọn ni dung
ti.


- Phân mảng hình chính
phụ


- Vẽ hình.


- Vẽ màu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Giáo viên nhận xét chung, xếp loại.


<b>IV. H íng dÉn vỊ nhµ.</b>


- Hồn thành bài vẽ ở lớp, su tầm một số tranh ảnh về đề tài phong cnh ca ha s
trờn sỏch bỏo.


- Chuẩn bị bài sau.


*************************************************


<b>Tuần :</b>
<b>Tiết :</b>


<b>Ngày soạn: </b>
<b>Ngày dạy : </b>


<b>I.Mục tiêu BàI học.</b>


<i><b>* Kin thc:- Hc sinh hiu sơ lợc về nghệ thuật chạm khắc gỗ đình làng Việt</b></i>
Nam.


<i><b>* Kỹ năng: - Học sinh cảm nhận đợc vẻ đẹp của chạm khắc gỗ đình làng.</b></i>


<i><b>* Thái độ: - Học sinh có thái độ yêu quý, trân trọng và giữ gìn các cơng trình văn </b></i>
hố lịch s, quờ hng t nc.


<b>II.Chuẩn bị.</b>


<i><b>1/ Đồ dùng dạy học.</b></i>
<i><b>a/ Giáo viên.</b></i>


- Su tm tranh nh, t liu đình làng Việt Nam
- Bộ đồ dùng DHMT lớp 9


<i><b>b/ Häc sinh.</b></i>


- Su tầm tranh ảnh, t liệu đình làng Việt Nam
<i><b>2/ Phơng pháp dạy học.</b></i>


- Phơng pháp trực quan, vấn đáp, luyện tập.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


<i><b>1. </b></i>


<i><b> </b><b>ổ</b><b> n định tổ chức. </b></i>


<i><b>2. Kiểm tra đồ dùng học tập của HS.</b></i>
<i><b>3. Bài mới.</b></i>


Chạm Khắc gỗ đình làng


Việt nam



Thườngưthứcưmĩưthuật


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>a. Giíi thiƯu bµi :</b>


Đình làng là thành tựu đặc sắc trong nghệ thuật kiến trúc và trang
trí truyền thống của nớc ta. Đình là nơi thờ Thành hồng làng, đồng thời cũng


là nơi bàn bạc, giải quyết việc làng và tổ chức lễ hội hằng năm. Kiến trúc đình
làng mộc mạc và dun dáng. Ngơi đình là niềm tự hào và ln gần gũi, gắn
bó với tình u q hơng của mỗi ngời dân. Các ngơi đình nh Đình Bảng(Bắc
Ninh), Thổ Hà, Lỗ Hạnh(Bắc Giang), Tây Đằng, Chu Quyến(Hà Tây)…là tiêu
biểu cho đình làng Việt Nam…


b. Tổ chức các hoạt động :


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1. Tìm hiểu nghệ thuật chạm khắc.</b>


<b>GV:Tìm những câu ca dao, lời thơ , bài hát có</b>
hình ảnh về mái đình:


<i>Hơm qua tát nớc nớc đầu đình</i>
<i>Bỏ qn chiếc áo trên cành hoa sen</i>


H: ở địa phơng em có những ngơi đình nào?
H: Hãy cho biết các ngơi đình đó thờng thờ ai?
GV: Thành hồng là ngời có cơng với đát nớc,
với dân làng đợc nhân dân tôn thờ.


H: Hãy cho biết đình làng thờng đợc sử dụng vào
cơng việc gì?


- Thờ thần, để cúng tế…


- Nơi gặp gỡ, hội họp, lễ hội…của dân làng.
GV cho HS quan sất ảnh chạm khắc đình làng và
chạm khắc cung đình.



H: So sánh kiến trúc đình làng với kiến trúc cung
đình? Nêu nhận xét về kiến trúc đình làng?


- KiÕn tróc méc mạc, duyên dáng.


H: K tờn một số đình làng nổi tiếng ở miền
Bắc?


- Những ngôi đình tiêu biểu: Đình bảng(Bắc
Ninh), Tây đằng, Chu Quyến(Hà Tây)


H: Từ những tìm hiểu trên, hãy cho biết nét
chính của nghệ thuật kiến trỳc ỡnh lng?


H: Tác giả của những công trình nghệ thuËt nµy
lµ ai?


H: Nội dung của các bức chạm khắc phản ánh đề


<b>1. T×m hiĨu nghệ thuật</b>
<b>chạm khắc</b>


Đình Chu Quyến (Hà Tây)


<b>-</b> Đình làng là thành tự đặc
sắc trong nghệ thuật kiến
trúc và trang trớ.


<b>-</b> Là nơi thờ thành hoàng làng.



<b>-</b> Tổ chức lễ héi, häp bµn…


<b>-</b> KiÕn tróc méc mạc, duyên
dáng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

tài gì?


<b>-</b> Chạm khắc đình làng là một loại hình
nghệ thuật dân gian đặc sắc, độc đáo do những
thợ làng, xã tạo lên. Cách chạm dứt khoát, chắc
tay thể hiện cuộc sống muôn màu, lạc quan, yêu
đời….


<b>-</b> Chạm khắc đình làng là chạm khắc dân
gian do ngời dân sáng tạo nên cho chính họ, vì
thế đối lập với chạm khắc đình làng, cung đình
chính thống-với những quy tắc nghiêm ngặt,
mang tính tợng trng….


<b>-</b> Nội dung của chạm khắc đình làng miêu tả
những hình ảnh quen thuộc trong cuộc sống
th-ờng nhật của ngời dân….nghệ thuật chạm khắc
rất sinh động, dứt khoát, chắc tay..


=>Nghệ thuật chạm khắc mang đậm tính
dân gian và bản sắc dân tộc.


<b>Hot ng 2. Tìm hiểu một vài nét về nghệ</b>
<b>thuật chạm khắc gỗ dình làng</b>



GV: chia líp thµnh 3 nhãm , yªu cầu HS tìm
hiểu nội dung trong SGK và trả lời câu hỏi vào
phiếu học tập.


Cõu 1: ở kiến trúc đình làng chạm khắc thờng
đ-ợc trang trí ở đâu? Nêu nhận xét khái quát về nội
dung v ngh thut chm khc?


<b>-</b> Chạm khắc ở đầu đao, đầu cột, các trục,
vách gỗ


<b>-</b> Nội dung gắn với sinh hoạt xà hội phong
phú, giàu tính hiện thực.


<b>-</b> Nghệ thuật chạm khắc dứt khoát, chắc tay,
thoải mái, toạ chỗ nông sâu, tối sáng lung
linh cho bức phù điêu.


Cõu 2: Vì sao chạm khắc gỗ đình làng đợc xem
là dịng nghệ thuật dân gian?


<b>-</b> Do ngời nông dân sáng tạo nên, phản ánh
đời sống sinh hoạt của ngời dân nh: cỏc trũ


<b>2. Tìm hiểu một vài nét về nghệ</b>
<b>thuật chạm khắc gỗ dình làng</b>


<b>-</b> Chạm khắc ở đầu đao, đầu
cột, các trục, vách gỗ



<b>-</b> Nội dung gắn với sinh hoạt
xà héi phong phó, giµu tÝnh hiÖn
thùc.


<b>-</b> NghÖ thuËt chạm khắc dứt
khoát, chắc tay, thoải mái, toạ chỗ
nông sâu, tối s¸ng lung linh cho
bức phù điêu.


<b>-</b> Do ngi nụng dõn sỏng to
nờn, phn ánh đời sống sinh hoạt
của ngời dân nh: các trò chơi dân
gian, uống rợu, ơm gà chọi…


<b>-</b> Béc lé c¸ tính của ngời sáng
tạo


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

chi dõn gian, ung rợu, ơm gà chọi…
Câu 3: Chạm khắc gỗ đình làng có quan hệ gì với
đời sống tinh thần và t tởng của ngời dân?


<b>-</b> Béc lé c¸ tÝnh cđa ngêi sáng tạo


<b>-</b> Sáng tác bằng cảm hứng cuộc sống


<b>-</b> Thoát li nh÷ng quan niƯm cđa giai cÊp
phong kiÕn thèng trÞ


<b>-</b> Chạm khắc để phục vụ tín ngỡng



GV: Chạm khắc đình làng là chạm khắc dân gian
đối lập với chạm khắc cung đình. Nội dung của
chạm khắc đình làng miêu tả cuộc sống thờng
nhật nên gần gũi với ngời dân. Nghệ thuật chạm
khắc rất sinh động, phóng khóng nhng rất chính
xác. Nghệ thuật chạm khắc đình làng mang đậm
tính dân gian và bản sắc dân tộc.


H: Em có suy nghĩ gì về chủ trơng của Nhà nớc
khi trùng tu các đình chùa?


H: Em đã làm gì để bảo tồn những di sản này?
H: Những công việc tiếp theo mà chúng ta phải
làm?


<b>Hoạt động 3: Đánh giá kết quả học tập.</b>


GV gợi ý học sinh liên hệ với đình làng địa
ph-ơng, đặt ra những câu hỏi để học sinh trả lời.


<b>-</b> Nội dung bức chạm khắc?


<b>-</b> Cách thể hiện nh thế nµo?


<b>-</b> Tìm những nét đẹp của đình làng đợc thể
hiện trong thơ ca dân gian Việt Nam?


<i>- Qua đình ngả nón trơng đình</i>



<i>Đình bao nhiêu ngói ta thơng mình bấy nhiêu</i>
<i>- Trúc xinh trúc mọc đầu đình</i>


<i>Em xinh, em đứng một mình cũng xinh</i>
<i>- Bao giờ rau diếp làm đình</i>
<i>Gỗ lim làm ghém thì mình lấy ta.</i>


GV nhËn xÐt tiết học và khen ngợi những học
sinh có nhiều ý kiến xây dựng bài.


<b>-</b> Thoát li nh÷ng quan niƯm
cđa giai cÊp phong kiÕn thèng trÞ


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>H</b>


<b> íng dÉn vỊ nhµ</b>


<b>-</b> Viết những nhận xét ngắn gọn về đình làng địa phơng.


<b>-</b> Su tầm tranh ảnh, t liệu về đình làng Việt Nam trên báo chớ.


<b>-</b> Chuẩn bị bài học sau.


<b>Tuần : </b>
<b>Tiết :</b>


<b>Ngày soạn: </b>
<b>Ngày dạy : </b>


<b>I.Mục tiêu.</b>



<i><b>* Kin thc: - Học sinh hiểu biết thêm về tỷ lệ các bộ phận trên khuôn mặt ngời.</b></i>
<i><b>* Kỹ năng: - Học sinh làm quen với cách vẽ tợng chân dung và vẽ đợc hình với tỷ</b></i>
lệ các phần chính gần giống mẫu.


<i><b>* Thái độ: - Học sinh thớch v tng chõn dung.</b></i>
<b>II.Chun b.</b>


<i><b>1.Đồ dùng dạy học.</b></i>


<i><b>* Giáo viên: - Hình gợi ý cách, tranh ảnh tợng chân dung.</b></i>


- Mẫu tợng chân dung Nữ và một số bài vẽ của học sinh năm trớc .
<i><b>* Học sinh: </b></i>


- Chuẩn bị đồ dùng học tập.
<i><b>2.Ph</b><b> ơng pháp dạy học</b><b> . </b></i>
- Nêu vấn đề, thảo luận.


- Vấn đáp
- Luyện tập


<b>III. TiÕn tr×nh d¹y häc.</b>
<i><b>1. </b></i>


<i><b> </b><b>ổ</b><b> n định tổ chức. </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ.</b></i>


GV kiểm tra đồ dùng học vẽ của học sinh.
<i><b>3. Bài mới.</b></i>



<b>a. Giíi thiƯu bµi :</b>


b. Tổ chức các hoạt động :


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>

Vẽ t ợng chân dung



<b>( T ợng thạch cao-Vẽ hình )</b>


<b>Vẽ theo mẫu</b>


BàI 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Hoạt động 1. H ớng dẫn học sinh quan sát nhận </b>
<b>xét.</b>


GV: giíi thiệu một số nét về tợng chân dung
+ Tợng là tác phẩm nghệ thuật điêu khắc.


+ Tợng chân dung gồm có tợng đầu, bán thân
+ Tợng có nhiều chất liệu.


GV: cho học sinh kể tên tợng và chất liệu mà học
sinh biết.


GV: yêu cầu học sinh quan sát hình a, b, c.


GV: giới thiệu mẫu và gợi ý cho học sinh nhận xét
về cấu trúc, tỷ lệ các bộ phn; u, c,



- Học sinh quan sát và nghe giáo viên giới thiệu.
- Học sinh kể tên tợng và chất liệu.


- Học sinh quan sát nhận xét về tợng ở vị trí khác
nhau.


- Hc sinh nhn xột v cấu trúc của tợng nh đầu,
cổ, đế…


<b>Hoạt động 2 . H ớng dẫn học sinh cách vẽ.</b>
GV: gợi ý cách vẽ hình trên bảng


GV nhắc học sinh vẽ từ bao quát đến chi tiết.
- Học sinh quan sát hình minh hoạ và tự ghi cách
vẽ:


<b>Hoạt động 3 . H ớng dẫn học sinh làm bài.</b>
GV: gợi ý học sinh vẽ từng bớc một, vẽ từ bao
qt đến chi tiết, mỗi vị trí có góc nhìn khác
nhau…


- Häc sinh vÏ bµi thùc hµnh.


<b>Hoạt động 4 . Đánh giá kết quả học tập .</b>
GV: u cầu học sinh nhận xét về;


+ Bè cơc.
+ H×nh vẽ.



<b>I. Quan sát, nhận xét.</b>


<b>II. Cách vẽ.</b>


+ Vẽ khung hình bao quát.
+ Tìm tỷ lệ các bộ phận.
+ Vẽ nét chÝnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Học sinh nhận xét theo cách hiểu của mình.
GV: bổ sung và động viên khuyến khích học sinh.


<b>IV. H íng dÉn vỊ nhµ.</b>


<b>-</b> Giê sau vÏ tiếp (vẽ đậm nhạt)


<b>-</b> Su tầm tranh ảnh về tợng chân dung.


<b>Tuần : </b>
<b>Tiết : </b>


<b>Ngày soạn: </b>
<b>Ngày dạy : </b>


<b>I.Mục tiêu.</b>


<i><b>* Kin thc: - Hc sinh nhn ra các độ đậm nhạt chính, vẽ đợc các mảng đậm nhạt</b></i>
của tợng. ( mức độ đơn giản)


<i><b>* Kỹ năng: - Học sinh vẽ đợc ba độ đậm nhạt chính để bớc đầu tạo đợc khối và </b></i>
ánh ánh sáng ở hình vẽ



<i><b>* Thái độ: - Học sinh cảm nhận đợc khối và hoàn thành bi v m nht.</b></i>
<b>II.Chun b.</b>


<i><b>1.Đồ dùng dạy học.</b></i>


<i><b>* Giáo viên: - Mẫu tợng chân dung Nữ.</b></i>


- Hình minh hoạ cách vẽ đậm nhạt, một số bài vẽ hoàn chỉnh của học sinh năm
tr-ớc


Vẽ t ợng chân dung


<b>( T ợng thạch cao-Vẽ hình )</b>


<b>Vẽ theo mẫu</b>


BàI 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>* Häc sinh: </b></i>


- Bài vẽ hình buổi trớc.
- Chuẩn bị đồ dùng học tập.
<i><b>2.Ph</b><b> ơng pháp dạy học</b><b> . </b></i>
- Nêu vấn , tho lun., vn ỏp
- Luyn tp


<b>III. Tiến trình dạy häc.</b>
<i><b>1. </b></i>


<i><b> </b><b>ổ</b><b> n định tổ chức. </b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ.</b></i>


GV kiểm tra đồ dùng học vẽ của học sinh.
<i><b>3. Bài mới.</b></i>


<b>a. Giíi thiƯu bµi :</b>


<b>b. Tổ chức các hoạt động :</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1. H ớng dẫn học sinh quan sát </b>


<b>nhËn xÐt.</b>


GV: giới thiệu một số bài vẽ để học sinh nhận
xét.


- Học sinh nhận xét theo cảm nhận riêng và tìm
ra bài vẽ đẹp.


GV: yêu cầu học sinh quan sát mẫu và tìm ra ba
độ đậm nhạt chính theo vị trí của mình.


- Học sinh quan sát và tìm ra ba độ đậm nhạt
chính.


GV: bỉ sung ý kiÕn cđa häc sinh;


+ ở mỗi vị trí, độ đậm nhạt không giống nhau.
+ Độ đậm nhạt phụ thuộc vào nguồn chiếu sáng.



<b>Hoạt động 2 . H ớng dẫn học sinh cách vẽ.</b>
GV: hớng dẫn học sinh bằng hình minh hoạ trên
bảng.


- Häc sinh quan sát và ghi nhớ;


<b>I. Quan sát nhận xét.</b>


<b>II. Cách vẽ đậm nhạt.</b>
+ Cách phác mảng.
+ Cách vẽ đậm nhạt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Hoạt động 3 . H ớng dẫn học sinh làm bài.</b>
-Học sinh quan sát mẫu và làm bài thực hành.
GV: gợi ý học sinh về; mảng đậm nhạt, cách vẽ
đậm nhạt….


<b>Hoạt động 4 . Đánh giá kết quả học tập .</b>
GV: lựa chọn bài vẽ đẹp và yêu cầu học sinh
nhận xét.


- Học sinh nhận xét và chọn bài vẽ đẹp.
- GV bổ sung và động viên học sinh.
<b>IV. H ớng dẫn về nhà.</b>


<b>-</b> Su tầm tranh ảnh để tập phóng tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Tn :</b>
<b>Tiết :</b>



<b>Ngày soạn: </b>
<b>Ngày dạy : </b>


<b>I.Mục tiêu.</b>


<i><b>* Kiến thức: - Học sinh biết cách phóng tranh ảnh, phục vụ cho sinh hoạt học tập.</b></i>
<i><b>* Kỹ năng: - Học sinh phóng đợc tranh ảnh đơn giản.</b></i>


<i><b>* Thái độ: - Học sinh có thói quen quan sát và cách làm việc kiên trì, chính xỏc.</b></i>
<b>II.Chun b.</b>


<i><b>1.Đồ dùng dạy học.</b></i>
<i><b>* Giáo viên:</b></i>


- Hình gợi ý c¸ch vÏ.


- Một vài tranh mẫu đơn giản
<i><b>* Học sinh: </b></i>


- Chuẩn bị đồ dùng học tập.
<i><b>2.Ph</b><b> ơng pháp dạy học</b><b> . </b></i>
- Nêu vấn đề, thảo luận., vấn đáp
- Luyện tập


<b>III. Tiến trình dạy học.</b>
<i><b>1. </b></i>


<i><b> </b><b></b><b> n định tổ chức. </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ.</b></i>



GV kiểm tra đồ dùng học vẽ của học sinh.
<i><b>3. Bài mới.</b></i>


<b>a. Giíi thiƯu bµi :</b>


<b>b. Tổ chức các hoạt động :</b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1. H ớng dẫn học sinh quan sỏt </b>


<b>nhận xét.</b>


GV: nêu một số tác dụng của việc phóng tranh
ảnh;


<b>-</b> Phục vụ học tập, văn ho¸


<b>-</b> Phơc vơ trang trÝ…


GV: cho học sinh xem hai bài phóng tranh bằng
cách kẻ ơ vng và bằng cỏc ng chộo.


<b>I. Quan sát nhận xét.</b>


+ Phóng tranh ảnh nhằm phục
vụ cho sinh hoạt và học tập, tạo
điều kiện phát triển khẳ năng
quan sát, kiên trì, chính xác

Tập phóng tranh, ảnh




<b>Vẽ trang trí</b>


BàI 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Học sinh quan sát, nhận xét và ghi nhớ:


+ Phóng tranh ảnh nhằm phục vụ cho sinh hoạt
và học tập, tạo điều kiện phát triển khẳ năng quan
sát, kiên trì, chính xác


<b>Hot ng 2 . H ớng dẫn học sinh cách vẽ.</b>
GV: hớng dẫn học sinh phúng tranh theo hai
cỏch.


<i><b>1. Kẻ ô vuông:</b></i>


- Xỏc nh chiều cao, ngang hình định phóng, kẻ
các ơ vng bằng nhau.


- Kẻ ô vuông ở giấy vẽ to hơn ở hình định phóng.
- Dựa vào các ơ đã kẻ để vẽ hình


<i><b>2. Kẻ đờng chéo:</b></i>


- Kẻ đờng chéo, hình chữ nhật ở hình mẫu.
- Kẻ ơ hình lớn theo nh mẫu


- Dựa vào hình mẫu tìm vị trí hình để phóng
chính xác.



- Nhìn mẫu, điều chỉnh hồn thành bài vẽ.
<b>Hoạt động 3 . H ớng dẫn học sinh làm bài.</b>
- Học sinh làm bài thực hành.


GV: yêu cầu học sinh chọn một hình ảnh đơn
giản để phóng.


GV: đến từng bàn quan sát và hớng dẫn bổ sung
<b>Hoạt động 4 . Đánh giá kết quả học tập .</b>
GV: gợi ý học sinh nhận xét một số bài vẽ.
GV: bổ sung và tóm tắt nội dung chính, động
viên học sinh khá và nhắc nhở học sinh cha xong.
- Học sinh nhận xét bài vẽ theo cảm nhn riờng.


<b>II.Cách vẽ.</b>
<i><b>1. Kẻ ô vuông:</b></i>


<i><b>2. K ng chộo:</b></i>


<b>IV. H ớng dẫn về nhà.</b>


<b>-</b> Su tầm tranh ảnh lễ hội.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Tuần : </b>
<b>Tiết : </b>


<b>Ngày soạn: </b>
<b>Ngày dạy : </b>



<b>I.Mục tiêu.</b>


<i><b>* Kin thc: - Hc sinh hiểu ý nghĩa và nội dung của một số lễ hội ở nớc ta.</b></i>
<i><b>* Kỹ năng: - Học sinh biết cách vẽ và vẽ đợc tranh về đề tài lễ hội.</b></i>


<i><b>* Thái độ: - Học sinh yêu quê hơng và những lễ hội truyền thống ca dõn tc.</b></i>
<b>II.Chun b.</b>


<i><b>1.Đồ dùng dạy học.</b></i>
<i><b>* Giáo viên:</b></i>


- Tranh, ¶nh vỊ c¸c lƠ héi ë níc ta.
- Tranh cđa các hoạ sỹ, học sinh
- Hình gợi ý cách vẽ


<i><b>* Häc sinh: </b></i>


- Chuẩn bị đồ dùng học tập.
<i><b>2.Ph</b><b> ơng pháp dạy học</b><b> . </b></i>
- Nêu vấn đề, thảo luận., vấn đáp
- Luyn tp


<b>III. Tiến trình dạy học.</b>
<i><b>1. </b></i>


<i><b> </b><b></b><b> n định tổ chức. </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ.</b></i>


GV kiểm tra đồ dùng học vẽ của học sinh.
<i><b>3. Bi mi.</b></i>



<b>a. Giới thiệu bài :</b>


Đề tàI lễ hội



<b>( Kiểm tra 45 phót )</b>


<b>VÏ tranh</b>


BµI 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>b. Tổ chức các hoạt động :</b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh </b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1. H ớng dẫn học sinh tìm và chọn </b>


<b>néi dung.</b>


GV: Nêu một số lễ hội lớn ở nớc ta; đền Hùng,
chùa Hơng….


GV: cho học sinh xem tranh và giới thiệu cho
học sinh hiểu đợc ý nghĩa và cảm nhận nét riêng
về lễ hội


- Häc sinh quan sát, nhận xét và ghi nhớ.


- Hc sinh trao đổi và trả lời một số câu hỏi của
giáo viờn:



+ Tên lễ hội.
+ Nội dung.
+ Hình thức.


GV: b sung tóm tắt các ý chính nội dung các
nhóm trao đổi.


GV: gợi ý để học sinh lựa chọn đề tài; lễ hội đầu
năm, cầu ma, thành hoàng…..


- Học sinh lựa chọn đề tài theo sở thích, cảm
hứng


<b>Hoạt động 2 . H ớng dẫn học sinh cách vẽ.</b>
- Học sinh quan sát hình minh hoạ và ghi nh
cỏch v:


+ Tìm hình ảnh tiêu biểu.
+ Sắp xếp các hình mảng.
+ Vẽ hình ảnh chính, phụ.


+ V mu tơi sáng làm rõ trọng tâm nội dung đã
chọn


<b>Hoạt động 3 . H ớng dẫn học sinh làm bài.</b>
- Học sinh làm bài thực hành.


GV: theo dâi gợi mở về nội dung, cách bố cục
cho học sinh.



<b>Hoạt động 4 . Đánh giá kết quả học tập .</b>


<b>I. Quan s¸t nhËn xÐt.</b>


<b>II. C¸ch vÏ.</b>
.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>IV. H ớng dẫn về nhà.</b>


<b>-</b> Su tầm tranh ảnh lễ hội.


<b>-</b> Chuẩn bị các hình trang trí cho bài học sau.
- Su tầm tranh, ảnh về trang trí hội trờng.


<b>Tuần :</b>
<b>Tiết :</b>


<b>Ngày soạn: </b>
<b>Ngày dạy : </b>


<b>I.Mục tiêu.</b>


<i><b>* Kin thc: - Học sinh hiểu sơ lợc kiến thức về trang trí hội trờng.</b></i>
<i><b>* Kỹ năng: - Học sinh vẽ đợc phác thảo trang trí hội trờng.</b></i>


<i><b>* Thái độ: - Học sinh thấy đợc vẻ đẹp và sự cần thiết của trang trí hội trờng.</b></i>
<b>II.Chuẩn bị.</b>


<i><b>1.§å dùng dạy học.</b></i>
<i><b>* Giáo viên:</b></i>



- Tranh, ảnh về trang trí hội trờng.
- Hình gợi ý cách trang trí hội trờng.
<i><b>* Häc sinh: </b></i>


Trang trÝ héi tr êng



<b>VÏ trang trÝ</b>


BµI 11


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Chuẩn bị đồ dùng học tập.
<i><b>2.Ph</b><b> ơng pháp dạy học</b><b> . </b></i>
- Nêu vấn đề, thảo luận., vấn đáp
- Luyn tp


<b>III. Tiến trình dạy học.</b>
<i><b>1. </b></i>


<i><b> </b><b></b><b> n định tổ chức. </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ.</b></i>


GV kiểm tra đồ dùng học vẽ của học sinh.
<i><b>3. Bài mới.</b></i>


<b>a. Giíi thiƯu bµi :</b>


<b>b. Tổ chức các hoạt động :</b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1. H ớng dẫn học sinh quan sát nhận </b>


<b>xÐt.</b>


GV: đặt câu hỏi gợi ý để học sinh nhớ lại các ngày
lễ kỷ nim, l hi


? Hội trờng là gì.


? Trờng ta có hội trờng không.
? Em thấy ở đâu có hội trờng.


? Trang trí hội trờng gồm có những gì.


? Hỡnh mng nào chiếm diện tích nhiều nhất.
- Học sinh trao đổi và trả lời một số câu hỏi của
giáo viên:


+ Néi dung.
+ H×nh thøc.


GV: tóm tắt để học sinh hiểu rõ cần phải trang trí
hội trờng.


- Trang trÝ héi trờng luôn có vai trò quan trọng,
góp phần quan trọng sự thành công của ngày lễ,
hội.


- Trang trí gồm có; quốc kì, ảnh lÃnh tụ, khẩu hiệu,
biểu trng, bµn, bơc…



- Trang trí đối xứng hoặc khơng đối xứng, màu
phông, chữ phải phù hợp với nội dung….


- Häc sinh quan sát, nhận xét và ghi nhớ.


<b>Hot ng 2 . H ớng dẫn học sinh cách trang trí </b>


<b>I. Quan s¸t nhËn xÐt.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>héi tr êng.</b>


GV: cho häc sinh xem mét sè c¸ch trang trÝ héi
tr-êng.


GV: gợi ý học sinh tìm nội dung để trang trớ hi
tr-ng.


- Học sinh quan sát hình minh hoạ và ghi nhớ cách
trang trí:


+ Tìm nội dung
+ Tìm hình ảnh
+ Bố cục hình mảng
+ Thể hiện chi tiết
+ VÏ mµu


<b>Hoạt động 3 . H ớng dẫn học sinh làm bài.</b>
- Học sinh làm bài thực hành.



GV: nhắc học sinh nắm vững tỷ lệ chiều dài, rộng,
cao của hội trờng.


- Chọn kiểu chữ phù hợp với nội dung, màu sắc hài
hoà.


GV: theo dõi gợi mở về néi dung, c¸ch bè cơc cho
häc sinh.


<b>Hoạt động 4 . Đánh giá kết quả học tập .</b>


GV và HS lựa chọn một số bài để nhận xét, đánh
giá u điểm, nhợc điểm của một số bài vẽ.


- Học sinh tự đánh giá và xếp loại bài vẽ theo cảm
nhận riêng.


GV: bổ sung và tóm tắt nội dung chính, động viên
học sinh khá và nhắc nhở học sinh cha xong.


<b>III. Thùc hµnh.</b>


<b>IV. H íng dÉn vỊ nhµ.</b>


- Su tầm tranh ảnh về mỹ thuật các dân tộc ít ngời Việt Nam
- Đọc trớc bài 12, chú ý các câu hỏi cuối bài.


<b>Tuần : </b>
<b>Tiết : </b>



<b>Ngày soạn: </b>
<b>Ngày dạy : </b>


Sơ l ợc về mĩ thuật các dân



tộc ít ng ời ở

việt nam



<b>Th ờng thức mĩ thuật</b>


BàI 12


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>I.Mục tiêu.</b>


<i><b>* Kin thức: - Học sinh hiểu sơ lợc về nghệ thuật các dân tộc ít ngời ở Việt Nam. </b></i>
<i><b>* Kỹ năng: - Học sinh thấy đợc sự phong phú, đa dạng của nền nghệ thuật dân </b></i>
tộc Việt Nam .


<i><b>* Thái độ: - Học sinh có thái độ tơn trọng, u q và có ý thức bảo vệ các di </b></i>
sản nghệ thuật của dân tc.


<b>II.Chuẩn bị.</b>
<i><b>1.Đồ dùng dạy học.</b></i>
<i><b>* Giáo viên:</b></i>


- Su tm tranh ảnh, t liệu về mỹ thuật dân tộc Việt Nam
- Bộ đồ dùng DHMT lớp 9


<i><b>* Häc sinh: </b></i>


- Su tầm tranh ảnh, t liệu liên quan đến bài học.


- Chuẩn bị đồ dùng học tập.


<i><b>2.Ph</b><b> ơng pháp dạy học</b><b> . </b></i>
- Nêu vấn đề, thảo luận., vấn đáp
- Luyện tập


<b>III. TiÕn trình dạy học.</b>
<i><b>1. </b></i>


<i><b> </b><b></b><b> n định tổ chức. </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ.</b></i>


GV kiểm tra đồ dùng học vẽ của học sinh.
<i><b>3. Bài mới.</b></i>


<b>a. Giíi thiƯu bµi :</b>


b. Tổ chức các hoạt động :


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1. Tìm hiểu vài nét khái quát về các</b>
<b>dân tộc ít ng ời Việt Nam.</b>


GV dựa vào kiến thức học sinh học đợc ở môn
lịch sử và địa lý, đặt các câu hỏi gi ý:


? Việt Nam có bao nhiêu các dân tộc.


? Mối quan hệ giữa các dân tộc trong quá trình


dựng nớc và giữ nớc.


? HÃy kể tên một số dân tộc mà em biết.
<i>( Học sinh trả lời câu hỏi của giáo viên)</i>


GV túm tt: Vit Nam cú 54 dõn tộc, các dân tộc
luôn kề vai sát cánh trong quá trình xây dựng
n-ớc….Ngoài nhữngđặc điểm chung ở s phỏt trin v


<b>I. Khái quát về các dân tộc Ýt</b>
<b>ng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

KT-XH-VH, mỗi cộng đồng dân tộc có bản sắc riêng
tạo nên một bức tranh nhiều màu sắc phong phú về
hình thức và sinh động về nội dung của văn hố dân
tộc Việt Nam


<b>Hoạt động 2. Tìm hiểu vài về mỹ thuật các dân</b>
<b>tộc ít ng ời Việt Nam.</b>


* Tranh thờ.


? Tranh thờ có ở những dân tộc nào? Phân bố ở đâu?
- Dân tộc Dao, Hmông, Cao Lan, Tày, nùngở phía
bắc nớc ta.


? Tranh thờ phản ánh ®iỊu g×?


- Phản ánh ý thức hệ lâu đời của họ: hớng thiện, răn
đe cái ác, cầu may…



? Nêu nội dung của những bức tranh thờ?
-Phục vụ cho mục đích tín ngỡng…


? Nét độc đáo của tranh thờ là gì? ( Về chất liệu, màu
sắc, cách thể hiện…)


- Thờng vẽ độc bản, màu sắc lấy từ thiên nhiên…
GV chiếu kĩ thut lm tranh th


? Nêu giá trị của tranh thờ?


- Có giá trị cao về mặt lịch sử và nghệ thuật
*. Thổ cẩm.


GV chiếu một số hình ảnh về thổ cẩm cho học sinh
quan sát.


? Thổ cẩm là gì? Thổ cẩm thờng có ở đâu?


- Th cm l hỡnh thc trang trí đặc sắc trên vải đợc
thể hiện bằng bàn tay khéo léo của ngời phụ nữ dân
tộc. Thổ cẩm thờng có ở áo, khăn piêu, vỏ chăn, cạp
váy…


? Ho¹ tiết , hoa văn trang trí thờng là những hình ảnh
gì? ( chim , thú, hoa trái )


GV chiếu một số hình ẩnh trang trí trên thổ cẩm.
? Nhận xét về bố cục, cách sắp xếp hình ảnh trên thổ


cẩm?


- Bố cục cân xứng, có nhịp điệu, màu sắc rực rỡ, tơi
sáng nhng không loè loẹt


GV: Tranh th v th cm ca ng bo cỏc dõn tc


<b>II. Đặc điểm mỹ thuật các dân</b>
<b>tộc ít ng ời Việt Nam.</b>


1. Tranh thờ vµ thỉ cÈm.
<i>a. Tranh thê.</i>


<b>-</b> Tranh thờ: phản ánh ý
thức thác hệ lâu đời của dân tộc
miền núi phía Bắc; hớng thiện,
răn đe cái ác, cầu may mắn, có
thể vẽ hoặc in nét và vẽ bằng
các màu tự tạo…


<i>b. Thæ cÈm.</i>


<b>-</b> Thổ cẩm: nét đặc sắc của
nghệ thuật trang trí trên vải, các
hoạ tiết đợc cách điệu và đơn
giản từ những hình mẫu thực
ngồi thiên nhiên, rồi sắp xếp
thể hiện, tạo nên những tác
phẩm mang tính trang trí, giá trị
thẩm mỹ cao…



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

miỊn nói phía Bắc mang đậm bản sắc văn hoá riêng
không thể trộn lẫn trong kho tàng văn hoá Việt Nam.
*. Nhà rông và t ợng nhà mồ Tây Nguyên


? Nờu v trí địa lí của vùng Tây Nguyên? Kể tên các
dân tộc sinh sống trên vùng Tây Ngun?


GV chia líp thµnh 2 nhóm thảo luận (5 phút )
Nhóm 1: Tìm hiểu về nhà rông Tây Nguyên.


? Nhà rông có chức năng gì? Nhận xét về kích thớc,
hình dáng, chất liệu, các trang trí của nhà rông.


Nhóm 2: Tìm hiểu về tợng nhµ må.


? Tợng nhà mồ thờng dùng trong trờng hợp nào? Nó
bộc lộ ớc vọng tâm linh gì? Nhận xét về đề tài, cách
thể hiện, nét đắc sắc( hình khối, ngơn ngữ tạo hình)
Hai nhóm thảo luận trong vịng 5 phút. Sau đó các
nhóm cử đại diện lên trình bày kết quả, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


GV nhËn xÐt chung, chuẩn kiến thức.
GV chuyển ý.


* Tháp Chăm và điêu khắc Chăm


? Tháp Chăm cã ë vïng miÒn nào?( Ninh Thuận,
Bình Thuận)



? Tháp Chăm đợc xây dựng bằng vật liệu gì? Hãy
miêu tả cấu trúc và cách trang trí của tháp?


- Tháp đợc xây dựng bằng gậch nung. Cấu trúc hình
vng, nhiều tầng, các tầng thu nhỏ dần lên đỉnh, đợc
trang trí bằng các hoa văn hình hoa lá xen kẽ với
hình ngời hay thú vật, có thể trang trí ngay vào
những khối tờng đã xây.


? Em biết gì về thánh địa Mĩ Sơn?


GV chiếu hình ảnh về thánh địa Mĩ Sơn cho học sinh
quan sát


GV: Thánh địa Mĩ Sơn gồm trên 60 di tích đền tháp
lớn nhỏ, có những ngôI đền dựa vào sờn núi bao
quanh nh nhình vịng cung . Trung bình độ cao của
các ngơI tháp dới 20m, nhng có một ngơI tháp kì vĩ
cao tới 24m. Hiện khu thánh địa Mĩ sơn chỉ cịn 20
ngơI tháp nhng đang bị h hng, nỏt nng n


Nguyên
<i>a. Nhà rông:</i>


<b>-</b> Nh rông: là nơi sinh
hoạt cộng đồng của các dân
tộc..dáng cao sừng sững và đợc
trang trí cơng phu, nhà đợc làm
từ gỗ, tre, lá…nhà có vẻ đẹp


hồnh tráng và giản dị…


<i>b. Tỵng nhà mồ Tây Nguyên.</i>


<b>-</b> Tng nh m: iờu khc
nh m Tây Nguyên là pho sử
thi về cuộc sống xã hội và tự
nhiên của rừng núi, vừa cổ sơ
vừa hiện đại với ngơn ngữ hình
khối đơn giản và tính cách điệu
cao…


3. Th¸p Chăm và điêu khắc
Chăm.


<i>a. Tháp Chăm.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

? Thỏnh a M Sn đợc UNESCO cơng nhận là di
sản văn hố thế giới vo nm no?( 1999)


? Điêu khắc Chăm gồm những loại hình nào?
- Tợng tròn và phù điêu.


? Nhận xét về nghệ thuật tạc tợng, bố cục của điêu
khắc chăm?


- Cỏch tạo khối tròn đầy, bố cục chặt chẽ…
<b>Hoạt động 3. Đánh giá kết quả học tập.</b>


GV nhËn xÐt tiÕt häc và khen ngợi những học sinh có


nhiều ý kiến xây dựng bài.


* GV tổ chức cho HS chơi trò chơi ô chữ.


<i>b. Điêu khắc Chăm.</i>


<b>HDVN</b>


<b>-</b> Su tầm tranh ảnh, t liệu về mỹ thuật các dân tộc ít ngời Việt Nam


<b>-</b> Tập quan sát các dáng ngời.


<b>Tuần :</b>
<b>Tiết : </b>


<b>Ngày soạn: </b>
<b>Ngày dạy : </b>


<b>I.Mục tiêu.</b>


<i><b>* Kin thc: - Học sinh hiểu đợc sự thay đổi của dáng ngời ở các t thế hoạt động…</b></i>
<i><b>* Kỹ năng: - Biết cách vẽ dáng ngời, và đợc dáng ngời ở các t thế đi, đứng, chạy, </b></i>
nhảy…


<i><b>* Thái độ: - Học sinh thích quan sát, tìm hiểu các hoạt động xung quanh.</b></i>


TËp vÏ d¸ng ng ời



<b>vẽ theo mẫu</b>



BàI 13


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>II.Chuẩn bị.</b>
<i><b>1.Đồ dùng dạy học.</b></i>
<i><b>* Giáo viên:</b></i>


- Mt s tranh nh cỏc dỏng ngi đi, đứng, chạy, nhảy.
- Hình gợi ý cách vẽ


<i><b>* Häc sinh: </b></i>


- Chuẩn bị đồ dùng học tập.
<i><b>2.Ph</b><b> ơng pháp dạy học</b><b> . </b></i>
- Nêu vấn đề, thảo luận., vấn đáp
- Luyện tp


<b>III. Tiến trình dạy học.</b>
<i><b>1. </b></i>


<i><b> </b><b></b><b> n định tổ chức. </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ.</b></i>


GV kiểm tra đồ dùng học vẽ của học sinh.
<i><b>3. Bài mới.</b></i>


<b>a. Giíi thiƯu bµi :</b>


b. Tổ chức các hoạt động :


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Hoạt động 1. H ớng dẫn HS quan sát nhận xét</b>


GV giới thiệu hình trong SGK và gợi ý để học
sinh nhận ra các dáng ngời đang vận động và
động tác của tay, chân, đầu…


HS quan sát hình minh hoạ


GV gi ý hc sinh quan sát nhận xét về:


+ Hình dáng thay đổi khi đi, đứng, chạy, nhảy sẽ
làm cho tranh sinh động hơn.


+T thế của dáng ngời và tay khi vận động khụng
ging nhau.


GV tóm tắt:


+ Chọn dáng ngời tiêu biểu.


+ Khi quan sát dáng ngời cần chú ý đến thế
chuyển động của đầu, mình, chân tay…


+ Nắm bắt ngay nhịp điệu và sự lập lại của mỗi
động tác.


HS nghe vµ ghi nhí kiÕn thøc


<b>Hoạt động 2. H ớng dẫn học sinh cách vẽ dáng </b>
<b>ng</b>


<b> êi. </b>



GV cho 1 häc sinh lµm mÉu cho cả lớp quan sát ở
vài dáng khác nhau.


<b>-</b> Quan sát nhanh hình dáng


<b>-</b> Vẽ phác những nét chính.


<b>-</b> Vẽ nÐt chi tiÕt.


<b>Hoạt động 3. H ớng dẫn HS làm bi.</b>


<b>-</b> Học sinh thay nhau làm mẫu.


<b>-</b> Mỗi mẫu vẽ 2 hình.


<b>I. Quan sát, nhận xét</b>


<b>II. Cách vẽ dáng ng êi. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

GV híng dÉn häc sinh làm bài theo 2 phơng án:
+ Cho 3 4 học sinh vẽ trên bảng.


+ Còn lại vẽ theo nhóm.


GV quan sát và gợi ý học sinh cách vẽ: vÏ nÐt
chÝnh sau míi vÏ chi tiÕt.


<b>Hoạt động 4. Đánh giá kết quả học tập.</b>



GV híng dÉn häc sinh nhận xét một số bài vẽ về:


<b>-</b> Tỷ lệ các bé phËn.


<b>-</b> Thể hiện hình dáng ngời động, tĩnh….
Học sinh nhận xét, đánh giá theo cảm nhận riêng.


<b>IV. H íng dÉn vỊ nhµ:</b>


<b>-</b> Tập vẽ dáng ngời: đá bóng, nhảy dõy, ỏ cu


<b>-</b> Chuẩn bị bài sau


<b>Tuần : </b>
<b>Tiết : </b>


<b>Ngày soạn: </b>
<b>Ngày dạy : </b>


<b>I.Mục tiêu.</b>


<i><b>* Kiến thức: - Học sinh hiểu biết thêm về các lực lỵng vị trang.</b></i>


<i><b>* Kỹ năng: - Học sinh vẽ đợc vẽ đợc tranh về đề tài lực lợng vũ trang</b></i>


<i><b>* Thái độ: - Học sinh yêu quý và biết ơn lực lợng vũ trang, có ý thức học tập, và </b></i>
bảo vệ xây dựng đất nc .


<b>II.Chuẩn bị.</b>
<i><b>1.Đồ dùng dạy học.</b></i>


<i><b>* Giáo viên:</b></i>


- Tranh, ảnh về lực lợng vũ trang.
- Hình gợi ý cách vẽ


<i><b>* Häc sinh: </b></i>


- Chuẩn bị đồ dùng học tập.
<i><b>2.Ph</b><b> ơng pháp dạy học</b><b> . </b></i>
- Nêu vấn đề, thảo luận., vấn đáp


§Ị tàI Lực l ợng vũ

trang



<b>vẽ tranh</b>


BàI 14


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- Luyện tập


<b>III. Tiến trình dạy học.</b>
<i><b>1. </b></i>


<i><b> </b><b>ổ</b><b> n định tổ chức. </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ.</b></i>


GV kiểm tra đồ dùng học vẽ của học sinh.
<i><b>3. Bài mới.</b></i>


<b>a. Giíi thiƯu bµi :</b>



b. Tổ chức các hoạt động :


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1. H ớng dẫn học sinh tìm và chọn </b>


<b>nội dung đề ti.</b>


GV giới thiệu ngắn gọn một số hình ảnh của lùc
l-ỵng vị trang, gióp häc sinh biÕt nhiƯm vơ của lực
lợng vũ trang.


GV gới thiệu một vài hình ¶nh vỊ c¸c binh chđng
kh¸c nhau.


Häc sinh quan s¸t tranh


GV đặt câu hỏi để các nhóm trao đổi


? Em thích bức tranh nào nhất và giảI thích vì sao
chọn bức tranh đó ?


? Tìm hiểu chủ đề của các bức tranh? vẽ về ai ? ở
lực lợng nào? Tranh diễn tả cảnh gì.? Hình ảnh
nào là chính?


? Hình ảnh bộ đội này có giống hình kia khơng.
Sau khi HS trả lời GV tóm tắt:


Lực lợng vũ trang bao gồm bộ đội, công an, dân
quân, dân phịng…mỗi binh chủng có quần áo


riêng về quần áo, mũ…


Cã thĨ vÏ nhiỊu tranh:


<b>-</b> Chiến đấu, tuần tra, về thăm quê, múa hát
cùng thiếu nhi…


<b>Hoạt động 2 . H ớng dẫn học sinh cách vẽ.</b>
- GV không cần nhắc lại cách vẽ tranh mà chú
trọng đến tìm chọn hình ảnh chính, phụ cho bức
tranh, cách sắp xếp cho cân đối hàI hồ.


- Hình ảnh cần đẹp, tiêu biểu , thể hiện rõ chủ đề


<b>I. Quan s¸t nhËn xÐt.</b>


Cã thĨ vÏ nhiỊu tranh:


<b>-</b> Chiến u, tun tra


<b>-</b> Về thăm quê


<b>-</b> Múa hát cùng thiếu nhi


<b>II. Cách vẽ.</b>


<b>-</b> Chọn nội dung


<b>-</b> Tìm bố cục



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

và các hoạt động cụ thể của dáng ngời, cảnh vật,
binh chủng…


<b>Hoạt động 3 . H ớng dẫn học sinh làm bài.</b>
GV gợi ý quan sát, hớng dẫn và bổ sung, động
viên học sinh. Nhắc nhở HS lu ý vẽ các hình ảnh
đặc trng ( màu sắc, trang phục, kiểu mũ…) của
từng đối tợng.


- Khuyến khích HS khá và động viên HS yếu kém.
- Học sinh làm bài thực hành.


<b>Hoạt động 4 . Đánh giá kết quả học tập .</b>
GV cùng học sinh trao đổi và tìm những u điểm
của một số bức tranh


- Học sinh tự đánh giá và xếp loại bài vẽ theo cảm
nhận riêng.


- GV nhận xét và đánh giá kết quả, ghi điểm.


<b>-</b> VÏ mµu


<b>III. Thùc hµnh.</b>


<b>IV. H ớng dẫn về nhà.</b>


- Nhắc nhở em nào cha làm xong vỊ nhµ tiÕp tơc lµm vµ hoµn thµnh bµi
- Chn bÞ dơng cơ häc tËp cho tiÕt sau.



- Su tầm tranh ảnh về trang phục quần áo để học bi sau.


<b>Tuần : </b>
<b>Tiết : </b>


<b>Ngày soạn: </b>
<b>Ngày dạy : </b>


<b>I.Mục tiêu.</b>


<i><b>* Kiến thức: - Học sinh hiểu về nội dung và sự cần thiết của thiết kế thêi trang </b></i>
trong cuéc sèng


ThiÕt kÕ vµ trang trÝ


mÉu thời trang



<b>vẽ trang trí</b>


BàI 15


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<i><b>* Kỹ năng: - Học sinh biết tạo dáng một số mÉu thêi trang theo ý thÝch. </b></i>


<i><b>* Thái độ: - Học sinh coi trọng những sản phẩm văn hố mang bản sắc dân tộc </b></i>
<b>II.Chuẩn bị.</b>


<i><b>1.§å dïng dạy học.</b></i>
<i><b>* Giáo viên:</b></i>


- Hình phóng to một số mẫu thời trang .



- Hình gợi ý cách tạo dáng và trang trÝ thêi trang
<i><b>* Häc sinh: </b></i>


- Chuẩn bị đồ dùng học tập.
<i><b>2.Ph</b><b> ơng pháp dạy học</b><b> . </b></i>
- Nêu vấn đề, tho lun., vn ỏp
- Luyn tp


<b>III. Tiến trình dạy học.</b>
<i><b>1. </b></i>


<i><b> </b><b>ổ</b><b> n định tổ chức. </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ.</b></i>


GV kiểm tra đồ dùng học vẽ của học sinh.
<i><b>3. Bài mới.</b></i>


<b>a. Giíi thiƯu bµi :</b>


b. Tổ chức các hoạt động :


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1. H ớng dẫn học sinh quan sát nhận</b>


<b>xÐt.</b>


GV giới thiệu để học sinh thấy đợc sự phát triển
của thời trang


GV yêu cầu học sinh tham khảo hình mẫu ở SGK.


GV giới thiệu hình mẫu thời trang và đặt câu hỏi
gợi ý:


? Theo em trang phục nh thế nào đợc coi là “đẹp”?
- Phải phù hợp với lứa tuổi, thời tiết, a im,
ngh nghip.


? Trang phục này có hợp với ngời già và trẻ em
không.


? Vit Nam ta cú chic ỏo no c trng cho dõn
tc.


? Hoa văn trên quần áo là hình gì.


Học sinh quan sát nhận xét tranh và trả lời câu hỏi
Sau khi học sinh trả lêi GV kÕt luËn, bæ sung kiÕn


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

thøc…


<b>Hoạt động 2 . H ớng dẫn học sinh cách tạo dáng</b>
<b>và trang trí</b>


- GV lu ý cho HS: Tuỳ thuộc vóc dáng, màu da để
tìm mẫu thời trang cho thích hợp.


HS suy nghĩ định hớng thiết kế mẫu:


<b>-</b> Chän mÉu.



<b>-</b> Chän mµu.


<b>-</b> Chän kiĨu


<b>Hoạt động 3 . H ớng dẫn học sinh làm bài.</b>


GV gợi ý, bổ sung để bài vẽ của học sinh thêm
phong phú v:


<b>-</b> Hình dáng


<b>-</b> Màu sắc


<b>-</b> Hoạ tiết


- Học sinh làm bµi thùc hµnh.


<b>Hoạt động 4 . Đánh giá kết quả học tập .</b>
GV gợi ý để học sinh tự nhận xột v xp loi v


<b>-</b> Hình dáng


<b>-</b> Màu sắc


<b>-</b> Hoạ tiÕt


Học sinh tự đánh giá và xếp loại bài vẽ theo cm
nhn riờng.


<b>II. Cách vẽ.</b>


1. Tạo dáng áo:


<b>-</b> Tìm hình dáng chung


<b>-</b> K trc i xng


<b>-</b> Tìm các bộ phận của vật
cần tạo dáng


<b>-</b> Hoàn thành dáng áo.
2. Trang trÝ ¸o:


- Xác định vị trí trang trí trên áo.
- Tỡm mng hỡnh ho tit.


- Vẽ màu.


- Thêm chi tiết, hoµn chØnh bµi.


<b>III. Thùc hµnh.</b>


<b>IV. h íng dÉn vỊ nhµ.</b>


- Tự thiết kế một bộ quần áo ngời lớn và trẻ em


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>Tuần : </b>
<b>Tiết : </b>


<b>Ngày soạn: </b>
<b>Ngày dạy : </b>



<b>I.Mc tiờu.</b>
<i><b>* Kin thc: - </b></i>
<i><b>* Kỹ năng: - </b></i>
<i><b>* Thái độ: - </b></i>
<b>II.Chuẩn bị.</b>
<i><b>1.Đồ dùng dạy học.</b></i>
<i><b>* Giáo viên:</b></i>


- M¸y chiÕu
<i><b>* Häc sinh: </b></i>


- Chuẩn bị đồ dùng học tập.
<i><b>2.Ph</b><b> ơng pháp dạy học</b><b> . </b></i>
- Nêu vấn đề, thảo luận., vấn ỏp
- Luyn tp


<b>III. Tiến trình dạy học.</b>
<i><b>1. </b></i>


<i><b> </b><b>ổ</b><b> n định tổ chức. </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ.</b></i>
<i><b>3. Bài mới.</b></i>


<b>a. Giíi thiƯu bµi :</b>


<b>b. Tổ chức các hoạt động :</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1. H ớng dẫn học sinh quan sát nhận</b>



<b>xÐt.</b>


<b>Hoạt động 2 . H ớng dẫn học sinh cách trang trớ </b>


I. Quan sát nhận xét.
II. Cách vẽ.


sơ l ợc về một số nền


mỹ thuật châu á


<b>Th ơng thức mĩ thuËt</b>


BµI 16


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>héi tr êng.</b>


<b>Hoạt động 3 . H ớng dẫn học sinh làm bài.</b>


<b>Hoạt động 4 . Đánh giá kết quả </b>
<b>học tập .</b>


<b>HDVN.</b>


- Häc sinh lµm bµi thùc hµnh.


- Học sinh tự đánh giá và xếp
loại bài vẽ theo cảm nhận riêng.
Tổ trởng duyệt: Ngày…….tháng ……năm 200……


<b>TiÕt 17.VÏ trang trÝ</b>


<i><b>Gi¶ng:... </b></i> <b>vÏ biÓu trng</b>


<b>I.Mục tiêu.</b>
*Kiến thức:-
*Kỹ năng:-
*Thái
<b>:-II.Chun b.</b>


1.Đồ dùng dạy học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Học sinh; - Đồ dùng vẽ của học sinh


2.Phơng pháp dạy học:- trực quan, thuyết minh, gợi mở, luyện tập.
<b>III. Tiến trình dạy häc.</b>


1.Tæ chøc: 9A….. 9B….. 9C…… 9D…...
9E…....9G…...9H …….


2.Kiểm tra đồ dùng vẽ.


3.Bµi míi.( GV giíi thiƯu bµi)
<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Thiết bị</b>
<b>tài liệu</b>
<b>Hoạt động 1. H ớng dẫn học sinh </b>


<b>quan s¸t nhËn xÐt.</b>



<b>Hoạt động 2 . H ớng dẫn học sinh </b>
<b>cách trang trí hội tr ờng.</b>


<b>Hoạt động 3 . H ớng dẫn học sinh </b>
<b>làm bài.</b>


<b>Hoạt động 4 . Đánh giá kết quả </b>
<b>học tập .</b>


<b>HDVN.</b>


I. Quan s¸t nhËn xét.
II. Cách vẽ.


- Học sinh làm bài thực hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- Hc sinh t ỏnh giỏ v xp


loại bài vẽ theo cảm nhận riêng. Hình
minh
họa cách


vẽ


Bài vẽ
của học


sinh



Băng
dán
bảng
Tổ trởng duyệt: Ngày.tháng năm 200


<b>Tiết 18.Kiểm tra học kỳ I</b>


<i><b>Ging:... </b></i> vẽ tranh đề tài tự chọn
<b>I.Mục tiêu.</b>


*Kiến thức:-
*Kỹ năng:-
*Thỏi
<b>:-II.Chun b.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Giáo viên; - Tranh, ảnh về trang trí hội trờng.
- Hình gợi ý cách trang trÝ héi trêng.
Häc sinh; - §å dïng vÏ cđa häc sinh


2.Phơng pháp dạy học:- trực quan, thuyết minh, gợi mở, luyện tập.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


1.Tổ chức: 9A.. 9B.. 9C 9D…...
9E…....9G…...9H …….


2.Kiểm tra đồ dùng vẽ.


3.Bµi míi.( GV giíi thiƯu bµi)
<b>Thêi</b>



<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Thiết bị</b>
<b>tài liệu</b>
<b>Hoạt động 1. H ớng dẫn học sinh </b>


<b>quan s¸t nhËn xÐt.</b>


<b>Hoạt động 2 . H ớng dẫn học sinh </b>
<b>cách trang trí hội tr ờng.</b>


<b>Hoạt động 3 . H ớng dẫn học sinh </b>
<b>làm bài.</b>


<b>Hoạt động 4 . Đánh giá kết quả </b>
<b>học tập .</b>


<b>HDVN.</b>


I. Quan s¸t nhËn xÐt.
II. C¸ch vÏ.


- Häc sinh lµm bµi thùc hµnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- Học sinh tự ỏnh giỏ v xp


loại bài vẽ theo cảm nhận riêng. Hình
minh
họa cách



vẽ


Bài vẽ
của học


sinh


Băng
dán
bảng
Tổ trởng duyệt: Ngày.tháng năm 200


<b>Tiết 11.Vẽ trang trÝ</b>


<i><b>Gi¶ng:... </b></i> trang trÝ héi trêng
<b>I.Mơc tiªu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>:-II.Chun b.</b>


1.Đồ dùng dạy học:


Giáo viên; - Tranh, ảnh về trang trí hội trờng.
- Hình gợi ý cách trang trÝ héi trêng.
Häc sinh; - §å dïng vÏ cđa häc sinh


2.Phơng pháp dạy học:- trực quan, thuyết minh, gợi mở, luyện tập.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


1.Tổ chức: 9A.. 9B.. 9C 9D…...
9E…....9G…...9H …….



2.Kiểm tra đồ dùng vẽ.


3.Bµi míi.( GV giíi thiƯu bµi)
<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Thiết bị</b>
<b>tài liệu</b>
<b>Hoạt động 1. H ớng dẫn học sinh </b>


<b>quan s¸t nhËn xÐt.</b>


<b>Hoạt động 2 . H ớng dẫn học sinh </b>
<b>cách trang trí hội tr ờng.</b>


<b>Hoạt động 3 . H ớng dẫn học sinh </b>
<b>làm bài.</b>


<b>Hoạt động 4 . Đánh giá kết quả </b>
<b>học tập .</b>


<b>HDVN.</b>


I. Quan s¸t nhËn xÐt.
II. C¸ch vÏ.


- Häc sinh lµm bµi thùc hµnh.



</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

- Học sinh tự ỏnh giỏ v xp


loại bài vẽ theo cảm nhận riêng. Hình
minh
họa cách


vẽ


Bài vẽ
của học


sinh


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×