<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>BÁO CÁO KẾT QUẢ, KH - LỘ TRÌNH</b>
<b>XÂY DỰNG NƠNG THƠN MỚI</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
- Nơng thơn phát triển mang tính tự
phát.
- Chưa theo quy hoạch
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
Góc nhìn thực tế
<b>70% sống bằng nghề nông</b>
Sức cạnh tranh của
nơng sản thấp
Thiếu đất sản xuất
Thiếu việc làm
Hạ tầng kém
Hệ thống an sinh XH
còn
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
Trên cơ sở tiếp thu quán triệt Nghị quyết số
26-NQ/TW của BCH TW Đảng, Nghị quyết số
24/2008/NQ-CP của Chính phủ, Quyết định số
491/QĐ-TTg của Chính phủ ban hành Bộ tiêu chí
quốc gia về nơng thơn mới, Kế hoạch số 18-KH/TU
của BCH Tỉnh Đảng Bộ, UBND tỉnh An Giang ban
hành
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
Chương trình mục tiêu Quốc gia về
xây dựng nông thôn mới giai đoạn
2010 - 2020 là chương trình lớn,
mang tính tổng thể và tồn diện, có
ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống vật
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
7
<b>1</b>
<b>1</b>
Kết cấu hạ tầng KT- XH từng bước hiện đại
<b>2</b>
<b>2</b>
Cơ cấu KT và hình thức tổ chức SX hợp lý,
gắn nơng nghiệp với công nghiệp và dịch vụ
<b>3</b>
<b>3</b>
Gắn phát triển nông thôn với đô thị; xã hội
<sub>dân chủ, ổn định, giàu bản sắc văn hóa dân </sub>
tộc mơi trường sinh thái được bảo vệ
<b>4</b>
<b>4</b>
Hệ thống chính trị dưới sự lãnh đạo của
Đảng được tăng cường, AN TTXH giữ vững
<b>5</b>
<b>5</b>
Đời sống VC và TT của dân ngày càng được
nâng cao; theo định hướng XHCN
<b>MỤC</b>
<b>TIÊU </b>
<b>CHUNG</b>
Nông thơn
t ng
<b>ươ</b>
lai?
<b>6</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>Nh</b>
<b>iều</b>
<b>tổ </b>
<b>ch</b>
<b>ức</b>
<b>hơ</b>
<b>ïp l</b>
<b>ực</b>
Phát triển nông thôn
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
12
GO
<b>Ù</b>
<sub>P</sub>
BIE
<b>Á</b>
<sub>T</sub>
BA
<b>Ø</b>
<sub>N</sub>
LA
<b>Ø</b>
<sub>M</sub>
KIE
<b>Å</b>
<sub>M TRA</sub>
• Phát huy nội
lực và nâng
cao khả năng
tự quản
• Mơ hình
nơng thơn
mới khơng
bất di bất
dịch: đích
đến và cách
thức đạt đích
• Để cho người
dân biết cách
tự cứu lấy
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
<b>Tiến trình xây dựng </b>
<b>nông thôn mới</b>
17
<b>Yếu </b>
<b>kém</b>
<b>Thức </b>
<b>tỉnh</b>
<b>Tự</b>
<b>lực</b>
<b>Nỗ lực của dân </b>
<b>+ </b>
<b>Hỗ trợ của NN</b>
<b>Tăng</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
06/02/21 22
<b>1</b>
<b>1</b>
NHÓM TC QUY HOẠCH
<b>2</b>
<b>2</b>
NHÓM TC HẠ TẦNG KT-XH
<b>3</b>
<b>3</b>
NHÓM TC KINH TẾ VÀ TỔ CHỨC SX
<b>4</b>
<b>4</b>
NHÓM TC VH – XH – MƠI TRƯỜNG
<b>5</b>
<b>5</b>
NHĨM TC XD HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>
<b>Tên tiêu chí</b>
<b>Nội dung</b>
<b> tiêu chí</b>
<b>Chỉ tiêu </b>
<b>chung</b>
<b>năm </b>
<b>2015</b>
<b>Chỉ tiêu </b>
<b>chung</b>
<b>năm </b>
<b>2020</b>
<b>Chỉ tiêu </b>
<b>phấn </b>
<b>đấu đến</b>
<b>năm </b>
<b>2015</b>
<b>Chỉ tiêu </b>
<b>phấn </b>
<b>đấu đến</b>
<b>năm </b>
<b>2020</b>
<b>Quy hoạch và </b>
<b>thực hiện quy </b>
<b>hoạch</b>
1. 1 Quy hoạch sử
dụng đất và hạ tầng
thiết yếu cho phát triển
nông nghiệp hàng hố,
cơng nghiệp, tiểu thủ
công nghiệp và dịch
vụ.
Đạt
Giữ
vững,
cập nhật
nâng chất
Đạt
Giữ
vững,
cập nhật
nâng chất
1.2 Quy hoạch phát
triển hạ tầng kinh tế xã
hội - môi trường xây
dựng nông thôn mới
đến năm 2020
Đạt
Giữ
vững,
cập nhật
nâng chất
Đạt
Giữ
vững,
cập nhật
nâng chất
06/02/21 23
</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>
06/02/21 24
<b>Tên tiêu chí</b> <b>Nội dung</b>
<b> tiêu chí</b>
<b>Chỉ tiêu </b>
<b>chung</b>
<b>năm </b>
<b>2015</b>
<b>Chỉ tiêu </b>
<b>chung</b>
<b>năm 2020</b>
<b>Chỉ tiêu </b>
<b>phấn đấu </b>
<b>đến</b>
<b>năm 2015</b>
<b>Chỉ tiêu </b>
<b>phấn đấu </b>
<b>đến</b>
<b>năm 2020</b>
<b>Giao thông</b>
<b>2.1.</b> Tỷ lệ km đường giao thông
chính về đến trung tâm xã, thị
trấn đạt tiêu chuẩn thiết kế
22TCN 210-92. Áp dụng tiêu
chuẩn đường loại AH.
100
Giữ vững,
cập nhật
nâng chất
100
Giữ vững,
cập nhật
nâng chất
<b>2.2.</b> Tỷ lệ km đường giao thông
nông thôn từ trung tâm xã, thị
trấn về đến các ấp, khóm; đường
liên ấp, liên khóm và đường ra
cánh đồng đạt tiêu chuẩn thiết kế
22TCN 210-92. Áp dụng tiêu
chuẩn đường loại A.
</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>
06/02/21
<b>Tên tiêu </b>
<b>chí</b>
<b>Nội dung</b>
<b> tiêu chí</b>
<b>Chỉ tiêu </b>
<b>chung</b>
<b>năm </b>
<b>2015</b>
<b>Chỉ tiêu </b>
<b>chung</b>
<b>năm </b>
<b>2020</b>
<b>Chỉ tiêu </b>
<b>phấn </b>
<b>đấu đến</b>
<b>năm </b>
<b>2015</b>
<b>Chỉ tiêu </b>
<b>phấn đấu </b>
<b>đến</b>
<b>năm 2020</b>
<b>Thủy lợi</b>
<b>3.1.</b> Hệ thống thủy lợi cơ bản đáp ứng
yêu cầu phát triển sản xuất và chuyển
dịch cơ cấu kinh tế, phục vụ dân sinh.
100
Giữ vững,
cập nhật
nâng chất
100
Giữ vững,
cập nhật
nâng chất
<b>3.2.</b> Tỷ lệ km kênh mương do xã quản lý
được kiên cố hóa (thủy lợi gắn với đê
bao, lộ giao thông nông thôn hoàn
chỉnh).
35 45 93,92 100
<b>Thủy lợi</b>
<b>3.3.</b> Tỷ lệ diện tích sản xuất nơng nghiệp
có hệ thống giao thơng và thủy lợi nội
đồng hoàn chỉnh.
</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>
06/02/21 26
<b>Tên </b>
<b>tiêu chí</b>
<b>Nội dung</b>
<b> tiêu chí</b>
<b>Chỉ tiêu </b>
<b>chung</b>
<b>năm </b>
<b>2015</b>
<b>Chỉ tiêu </b>
<b>chung</b>
<b>năm </b>
<b>2020</b>
<b>Chỉ tiêu </b>
<b>phấn </b>
<b>đấu đến</b>
<b>năm </b>
<b>2015</b>
<b>Chỉ tiêu </b>
<b>phấn </b>
<b>đấu đến</b>
<b>năm </b>
<b>2020</b>
<b>Ứng </b>
<b>dụng </b>
<b>tiến bộ </b>
<b>KHCN, </b>
<b>thực </b>
<b>hiện cơ </b>
<b>giới </b>
<b>hóa </b>
<b>nơng </b>
<b>nghiệp</b>
<b>4.1.</b> Tỷ lệ diện tích sản xuất nơng nghiệp được tưới tiêu
bằng hệ thống trạm bơm điện. 50 60 99 DT, NC
<b>4.2 </b>Tỷ lệ diện tích thu hoạch bằng cơ giới hóa 40 60 84 90
4.3. Sản xuất lúa, rau màu, nuôi thủy sản theo hướng an
tồn, chất lượng.
4.3.1. Tỷ lệ diện tích sản xuất lúa ứng dụng chương trình "3
giảm - 3 tăng" so tổng diện tích trồng lúa. 95
Giữ
vững,
cập nhật
nâng
chất
95
Giữ
vững,
cập nhật
nâng chất
4.3.2 Tỷ lệ diện tích ứng dụng chương trình "1 phải - 5
giảm" 30 50 53 65
4.3.3. Tỷ lệ diện tích sản xuất giống lúa so tổng diện tích
trồng lúa. 5
Duy trì,
nâng
chất
7,4 9,4
4.3.4. Tỷ lệ diện tích sản xuất rau màu theo hướng an toàn
chất lượng so tổng diện tích trồng rau màu
(áp dụng đối với các xã có diện tích trồng rau màu)
10 20 36 63
4.3.5. Tỷ lệ diện tích ni thủy sản theo tiêu chuẩn chất
lượng Quốc tế (SQF 1000CM, GlobalGAP,…) so tổng
diện tích ni thủy sản (áp dụng đối với các xã có diện tích
ni thủy sản)
</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>
<b>TRÁI CÂY HÌNH VUOÂNG</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29></div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30></div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31></div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>
06/02/21 32
<b>Tên </b>
<b>tiêu chí</b>
<b>Nội dung</b>
<b> tiêu chí</b>
<b>Chỉ tiêu </b>
<b>chung</b>
<b>năm </b>
<b>2015</b>
<b>Chỉ tiêu </b>
<b>chung</b>
<b>năm </b>
<b>2020</b>
<b>Chỉ tiêu </b>
<b>phấn </b>
<b>đấu đến</b>
<b>năm </b>
<b>2015</b>
<b>Chỉ tiêu </b>
<b>phấn </b>
<b>đấu đến</b>
<b>năm </b>
<b>2020</b>
<b>Điện</b>
<b>5.1.</b> Hệ thống điện đảm bảo phục vụ yêu cầu
phát triển SXNN, công nghiệp, ngành nghề
và đời sống dân cư.
Đạt
Nâng
cấp, mở
rộng
Đạt
Nâng
cấp, mở
rộng
<b>5.2.</b> Tỷ lệ hộ dân sử dụng điện thường xuyên. 98 100 100
DT, NC
<b>Trường </b>
<b>học</b>
<b>6.1.</b> Tỷ lệ trường học các cấp: mầm non, mẫu
giáo, tiểu học, THCS, THPT có cơ sở vật
chất đạt chuẩn Quốc gia.
50 70 73 100
<b>6.2. </b>Tỷ lệ trường học các cấp có văn phịng
và các phịng trang thiết bị bộ môn thiết yếu. 100
</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>
06/02/21 33
<b>Tên </b>
<b>tiêu </b>
<b>chí</b>
<b>Nội dung</b>
<b> tiêu chí</b>
<b>Chỉ tiêu chung</b>
<b>năm 2015</b>
<b>Chỉ tiêu chung</b>
<b>năm 2020</b>
<b>Chỉ tiêu </b>
<b>phấn đấu </b>
<b>đến</b>
<b>năm 2015</b>
<b>Chỉ tiêu </b>
<b>phấn đấu </b>
<b>đến</b>
<b>năm 2020</b>
<b>Cơ sở </b>
<b>vật </b>
<b>chất </b>
<b>văn </b>
<b>hóa</b>
<b>7.1.</b> Xã có Trung tâm văn hóa, thể thao
(Theo QĐ số 2448/QĐ-BVHTTDL ngày
07/7/2009)
Có nhà văn hố
thể thao hoặc
điểm VHTT xã
Có TT văn hố
thể thao xã đạt
chuẩn
50 100
<b>7.2.</b> Tỷ lệ khóm, ấp có điểm hoạt động
văn hóa, thể thao. 50
100% số ấp,
khóm có điểm
hoạt động VH,
TT
50 100
<b>Chợ </b>
<b>nông </b>
<b>thôn</b>
<b>8.1</b>. Chợ nông thôn đạt tiêu chuẩn thiết
kế TCXDVN 361:2006 hoặc đạt chuẩn
chợ loại III
Đạt
</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>
06/02/21 34
<b>Tên </b>
<b>tiêu </b>
<b>chí</b>
<b>Nội dung</b>
<b> tiêu chí</b>
<b>Chỉ tiêu </b>
<b>chung</b>
<b>năm </b>
<b>2015</b>
<b>Chỉ tiêu </b>
<b>chung</b>
<b>năm 2020</b>
<b>Chỉ </b>
<b>tiêu </b>
<b>phấn </b>
<b>đấu </b>
<b>đến</b>
<b>năm </b>
<b>2015</b>
<b>Chỉ </b>
<b>tiêu </b>
<b>phấn </b>
<b>đấu </b>
<b>đến</b>
<b>năm </b>
<b>2020</b>
<b>Bưu </b>
<b>điện</b>
<b>9.1.</b>
Có điểm phục vụ bưu chính
viễn thơng (đại lý bưu điện, bưu
cục, điểm bưu điện - văn hóa xã).
Đạt
Nâng cấp,
mở rộng
DT, NC
Nâng
cấp,
mở
rộng
<b>9.2.</b>
Tỉ lệ số ấp (khóm) có internet
70
100
100
100
<b>9.3 </b>
Tỷ lệ tối thiểu hộ dân biết sử
</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>
06/02/21 35
<b>Tên tiêu </b>
<b>chí</b>
<b>Nội dung</b>
<b> tiêu chí</b>
<b>Chỉ tiêu </b>
<b>chung</b>
<b>năm 2015</b>
<b>Chỉ tiêu </b>
<b>chung</b>
<b>năm 2020</b>
<b>Chỉ tiêu </b>
<b>phấn đấu </b>
<b>đến</b>
<b>năm 2015</b>
<b>Chỉ tiêu </b>
<b>phấn đấu </b>
<b>đến</b>
<b>năm 2020</b>
<b>Nhà ở dân </b>
<b>cư</b>
<b>10.1.</b> Nhà tạm, dột nát 0 Giữ vững, cập
nhật nâng chất 0
Giữ vững,
cập nhật
nâng chất
<b>10.2. </b>Tỷ lệ hộ dân có nhà ở đạt tiêu chuẩn
nhà cấp IV (diện tích nhà ở tối thiểu là 32
m2<sub>, niên hạn sử dụng từ 15-20 năm)</sub>
40 70
57
70
<b>Nhà ở dân </b>
<b>cư</b>
<b>10.3 </b>Tỷ lệ hộ dân có nhà trên sơng, rạch,
nhà ở vi phạm lộ giới, nhà ở trong vùng sạt
lỡ, lũ quét phải di dời
25 15 25 15
<b>10.4 </b>Tỷ lệ hộ dân có nhà ở trên sơng, kênh,
rạch và nhà ở trong vùng sạt lở phải di dời
so tổng số hộ dân.
</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36></div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>
06/02/21 37
<b>Tên tiêu </b>
<b>chí</b>
<b>Nội dung</b>
<b> tiêu chí</b>
<b>Chỉ tiêu </b>
<b>chung</b>
<b>năm 2015</b>
<b>Chỉ tiêu </b>
<b>chung</b>
<b>năm </b>
<b>2020</b>
<b>Chỉ tiêu </b>
<b>phấn đấu </b>
<b>đến</b>
<b>năm 2015</b>
<b>Chỉ tiêu </b>
<b>phấn đấu </b>
<b>đến</b>
<b>năm 2020</b>
<b>Thu nhập</b>
<b>11.</b>Thu nhập bình quân đầu người/năm so
với mức thu nhập bình qn khu vực
nơng thơn tồn tỉnh.
1,1 1.3 1,3 1.5
<b>Hộ nghèo</b> <b>12.</b> Tỷ lệ hộ nghèo (theo chuẩn nghèo tại
thời điểm) <7 <5 <5 0
<b>Cơ cấu </b>
<b>lao động</b>
<b>13. </b>Tỷ lệ lao động làm việc trong lĩnh
vực, nơng, lâm, ngư nghiệp. 50 <40 <50 <40
<b>Hình </b>
<b>thức tổ </b>
<b>chức SX</b>
<b>14. </b>Tỷ lệ diện tích sản xuất tham gia vào
</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>
06/02/21 38
<b>Tên tiêu </b>
<b>chí</b>
<b>Nội dung</b>
<b> tiêu chí</b>
<b>Chỉ </b>
<b>tiêu </b>
<b>chung</b>
<b>năm </b>
<b>2015</b>
<b>Chỉ </b>
<b>tiêu </b>
<b>chung</b>
<b>năm </b>
<b>2020</b>
<b>Chỉ tiêu </b>
<b>phấn </b>
<b>đấu đến</b>
<b>năm </b>
<b>2015</b>
<b>Chỉ tiêu </b>
<b>phấn </b>
<b>đấu đến</b>
<b>năm </b>
<b>2020</b>
<b>Giáo dục</b>
<b>15.1.</b> Phổ cập giáo dục trung học cơ sở. Đạt DT, NC Đạt DT, NC
<b>15.2.</b> Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học cơ
sở được tiếp tục học trung học (phổ thông,
bổ túc, học nghề)
85 DT, NC 85 DT, NC
</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>
06/02/21 39
<b>Tên </b>
<b>tiêu chí</b>
<b>Nội dung</b>
<b> tiêu chí</b>
<b>Chỉ </b>
<b>tiêu </b>
<b>chun</b>
<b>g</b>
<b>năm </b>
<b>2015</b>
<b>Chỉ tiêu </b>
<b>chung</b>
<b>năm </b>
<b>2020</b>
<b>Chỉ </b>
<b>tiêu </b>
<b>phấn </b>
<b>đấu </b>
<b>đến</b>
<b>năm </b>
<b>2015</b>
<b>Chỉ </b>
<b>tiêu </b>
<b>phấn </b>
<b>đấu </b>
<b>đến</b>
<b>năm </b>
<b>2020</b>
<b>Y tế</b>
<b>16.1.</b>
Tỷ lệ người dân tham gia các hình
thức bảo hiểm y tế
40
>=50
50
75
<b>16.2.</b>
Y tế xã đạt chuẩn quốc gia
Đạt
Duy trì,
nâng chất
Đạt
Duy trì,
nâng
chất
<b>Văn </b>
<b>hóa</b>
<b>17. </b>
Tỷ lệ số ấp (khóm) đạt tiêu chuẩn ấp
(khóm) văn hóa theo quy định của Bộ
VH-TT-DL (Theo QĐ số
62/2006/QĐ-BVHTT ngày 23/6/2006).
80
100
100
DT,
</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>
Mỗi địa phương đều đang
sở hữu một kho tàng di
sản thiên nhiên và nhân tạo rất phong phú
Sự đa dạng về di sản văn hóa
làm cho mỗi nơi có
sự khác biệt mang tính địa phương và nó có thể
là nguồn tự hào đối với dân cư sống ở nơi đó và là
sự thu hút đối với những người ở khắp mọi nơi.
Các chương trình xây dựng nơng thơn mới bao
gồm những nỗ lực để:
-
Động viên niềm tự hào
của nhân dân đối với
các di sản ở địa phương của họ
-
Tìm những khả năng sử dụng mới đối với các di
sản và truyền thống.
</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41></div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42></div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43></div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>
<b>Nguyên nhân gây suy thối mơi trường</b>
06/02/21 44
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>Gia tăng dân số</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>Đơ thị hoá và tăng dân số</b>
<b>3</b>
<b>3</b>
<b>Khai thác tài nguyên bừa bãi</b>
<b>4</b>
<b>4</b>
<b>Sử dụng vật chất thái quá</b>
<b>Con người </b>
<b>là tác nhân?</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>
<b>BA</b>
<b>Û</b>
<b><sub>O VE</sub></b>
<b>Ä</b>
<b><sub> MÔI TR</sub></b>
<b>Ư</b>
<b><sub>Ơ</sub></b>
<b>Ø</b>
<b><sub>NG </sub></b>
Tăng trưởng kinh tế phải
gắn với bảo vệ môi trường
sinh thái:
<sub>không làm cạn kiệt tài </sub>
nguyên
<sub>không gây ô nhiễm</sub>
<sub>tham gia chống xuống </sub>
cấp của môi trường
</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46></div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>
06/02/21 47
<b>Tên tiêu chí</b> <b>Nội dung</b>
<b> tiêu chí</b>
<b>Chỉ tiêu </b>
<b>chung</b>
<b>năm </b>
<b>2015</b>
<b>Chỉ tiêu </b>
<b>chung</b>
<b>năm </b>
<b>2020</b>
<b>Chỉ tiêu </b>
<b>phấn </b>
<b>đấu đến</b>
<b>năm </b>
<b>2015</b>
<b>Chỉ tiêu </b>
<b>phấn </b>
<b>đấu đến</b>
<b>năm </b>
<b>2020</b>
<b>Môi trường</b>
<b>18.1.</b> Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch
hợp vệ sinh theo quy chuẩn hiện hành
(QCVN 02:2009/BYT ngày 17/6/2009).
60 80 60 80
<b>18.2.</b> Tỷ lệ hộ sử dụng hố xí hợp vệ sinh
đạt chuẩn (theo QĐ số 08/2005/QĐ-BYT
ngày 23/11/2005)
70 80 70 80
<b>18.3.</b> Tỷ lệ hộ dân có chuồng trại gia súc
</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>
06/02/21 48
<b>Tên tiêu chí</b> <b>Nội dung</b>
<b> tiêu chí</b>
<b>Chỉ </b>
<b>tiêu </b>
<b>chung</b>
<b>năm </b>
<b>2015</b>
<b>Chỉ tiêu </b>
<b>chung</b>
<b>năm 2020</b>
<b>Chỉ tiêu </b>
<b>phấn </b>
<b>đấu đến</b>
<b>năm </b>
<b>2015</b>
<b>Chỉ tiêu </b>
<b>phấn </b>
<b>đấu đến</b>
<b>năm </b>
<b>2020</b>
<b>Môi trường</b>
18.4 Tỷ lệ trường học, trạm y tế, chợ,
trụ sở UBND các xã, thị trấn có nước
và nhà tiêu HVS
<b>18.4.1</b> Tỷ lệ trường học có nước và nhà
tiêu HVS 100
Duy trì,
ổn định 100
Duy trì,
ổn định
<b>18.4.2</b> Tỷ lệ trạm y tế có nước và nhà
tiêu HVS 100
Duy trì,
ổn định 100
Duy trì,
ổn định
<b>18.4.3</b> Tỷ lệ chợ có nước và nhà tiêu
HVS 100
Duy trì,
ổn định 100
Duy trì,
ổn định
<b>18.4.4</b> Tỷ lệ trụ sở UBND các xã, thị
trấn có nước và nhà tiêu HVS 100
Duy trì,
ổn định 100
</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>
06/02/21 49
<b>Tên tiêu </b>
<b>chí</b>
<b>Nội dung</b>
<b> tiêu chí</b>
<b>Chỉ </b>
<b>tiêu </b>
<b>chung</b>
<b>năm </b>
<b>2015</b>
<b>Chỉ tiêu </b>
<b>chung</b>
<b>năm </b>
<b>2020</b>
<b>Chỉ </b>
<b>tiêu </b>
<b>phấn </b>
<b>đấu </b>
<b>đến</b>
<b>năm </b>
<b>2015</b>
<b>Chỉ </b>
<b>tiêu </b>
<b>phấn </b>
<b>đấu </b>
<b>đến</b>
<b>năm </b>
<b>2020</b>
<b>Môi </b>
<b>trường</b>
<b>18.5</b>
Tỷ lệ số cơ sở SX-KD đạt tiêu
chuẩn về mơi trường
100
Duy trì,
ổn định
100
Duy trì,
ổn định
<b>18.6.</b>
Tỷ lệ các điểm, khu dân cư và
các đoạn sông, kênh rạch không gây
ô nhiễm môi trường nghiêm trọng
Đạt
Duy trì,
ổn định
Đạt
</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>
06/02/21 50
<b>Tên tiêu </b>
<b>chí</b>
<b>Nội dung</b>
<b> tiêu chí</b>
<b>Chỉ tiêu </b>
<b>chung</b>
<b>năm </b>
<b>2015</b>
<b>Chỉ tiêu </b>
<b>chung</b>
<b>năm </b>
<b>2020</b>
<b>Chỉ tiêu </b>
<b>phấn </b>
<b>đấu đến</b>
<b>năm </b>
<b>2015</b>
<b>Chỉ tiêu </b>
<b>phấn </b>
<b>đấu đến</b>
<b>năm </b>
<b>2020</b>
<b>Mơi </b>
<b>trường</b>
<b>18.7</b> Có khu xử lý rác thải của xã hoặc cụm
xã hoặc có khu xử lý trong huyện, liên
huyện và người dân có chi trả phí thu gom
và xử lý
Đạt
Nâng
câp, mở
rộng
Đạt
Nâng
câp, mở
rộng
<b>18.8</b> Chất thải, nước thải trong khu dân cư,
chợ, cơ sở SXKD được thu gom và người
dân có chi trả phí xử lý
Đạt
Duy trì,
nâng
chất
Đạt
Duy trì,
nâng
chất
<b>18.9</b> Nghĩa trang, nghĩa địa được xây dựng
theo quy hoạch Đạt
</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>
06/02/21 51
<b>Tên tiêu chí</b> <b>Nội dung</b>
<b> tiêu chí</b>
<b>Chỉ tiêu </b>
<b>chung</b>
<b>năm </b>
<b>2015</b>
<b>Chỉ tiêu </b>
<b>chung</b>
<b>năm </b>
<b>2020</b>
<b>Chỉ tiêu </b>
<b>phấn </b>
<b>đấu đến</b>
<b>năm </b>
<b>2015</b>
<b>Chỉ tiêu </b>
<b>phấn </b>
<b>đấu đến</b>
<b>năm </b>
<b>2020</b>
<b>Hệ thống tổ </b>
<b>chức chính trị </b>
<b>XH vững </b>
<b>mạnh</b>
<b>19.1.</b> Cán bộ xã đạt chuẩn theo quy
định (theo NĐ số 114/2003/NĐ-CP
ngày 10/10/2003 và QĐ số
04/2004/QĐ-BNV ngày 16/01/2004)
19.1.1 Cán bộ, công chức cấp xã (7
chức danh chuyên mơn) 100
Duy trì,
nâng
chất
100
Duy trì,
nâng
chất
19.1.2 Cán bộ chuyên trách cấp xã (12
chức danh chuyên môn) 100
Duy trì,
nâng
chất
100
Duy trì,
nâng
chất
19.1.3 Cán bộ khơng chun trách cấp
</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>
<b>NÂNG CAO CHấT LƯợNG Tổ CHứC ĐảNG, </b>
<b>CHÍNH QUYềN, ĐỒN THể CHÍNH TRị – XÃ HộI </b>
<b>TRÊN ĐịA BÀN</b>
06
/0
2
/2
1
<b>52</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
Tổ chức đào tạo cán bộ đạt
chuẩn theo quy định của Bộ
Nội vụ
<b>2</b>
<b>2</b>
Ban hành chính sách khuyến khích,
thu hút cán bộ trẻ đã được đào tạo,
đủ tiêu chuẩn về công tác ở các xã
<b>3</b>
<b>3</b>
Bổ sung chức năng, nhiệm vụ và
cơ chế hoạt động của các tổ chức
trong hệ thống chính trị
</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>
06/02/21 53
<b>Tên tiêu chí</b> <b>Nội dung</b>
<b> tiêu chí</b>
<b>Chỉ </b>
<b>tiêu </b>
<b>chung</b>
<b>năm </b>
<b>2015</b>
<b>Chỉ tiêu </b>
<b>chung</b>
<b>năm 2020</b>
<b>Chỉ tiêu </b>
<b>phấn </b>
<b>đấu đến</b>
<b>năm </b>
<b>2015</b>
<b>Chỉ tiêu </b>
<b>phấn </b>
<b>đấu đến</b>
<b>năm </b>
<b>2020</b>
<b>Hệ thống tổ </b>
<b>chức chính trị </b>
<b>XH vững </b>
<b>mạnh</b>
<b>19.2.</b> Có đủ các tổ chức trong hệ
thống chính trị cơ sở theo quy định Đạt
Duy trì,
nâng chất DT, NC DT, NC
<b>19.3.</b> Đảng bộ, chính quyền xã đạt
tiêu chuẩn “trong sạch, vững mạnh” Đạt
Duy trì,
nâng chất DT, NC DT, NC
<b>19.4.</b> Các tổ chức đồn thể chính trị
của xã đều đạt danh hiệu tiên tiến trở
lên
Đạt Duy trì,
nâng chất DT, NC DT, NC
<b>19.5 </b>Thủ tục tốt quy chế dân chủ ở cơ
sở và thủ tục hành chánh theo cơ chế
một cửa
Đạt Duy trì,
</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>
06/02/21 54
<b>Tên tiêu </b>
<b>chí</b>
<b>Nội dung</b>
<b> tiêu chí</b>
<b>Chỉ </b>
<b>tiêu </b>
<b>chung</b>
<b>năm </b>
<b>2015</b>
<b>Chỉ </b>
<b>tiêu </b>
<b>chung</b>
<b>năm </b>
<b>2020</b>
<b>Chỉ </b>
<b>tiêu </b>
<b>phấn </b>
<b>đấu </b>
<b>đến</b>
<b>năm </b>
<b>2015</b>
<b>Chỉ </b>
<b>tiêu </b>
<b>phấn </b>
<b>đấu </b>
<b>đến</b>
<b>năm </b>
<b>2020</b>
<b>An ninh </b>
<b>trật tự </b>
<b>xã hội</b>
<b>20.1.</b>
An ninh trật tự xã
hội được giữ vững
Đạt
</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>
<b>CÔNG TÁC TRIỂN KHAI</b>
Đã kiện toàn Ban Chỉ đạo
nông thôn mới, Tổ công tác
giúp việc BCĐ CTMTQG XD
NTM, Đội đặc nhiệm xây
dựng nơng thơn mới.
</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>
<b>CƠNG TÁC TRIỂN KHAI</b>
Hội nghị triển khai CTMTQGXDNTM giai
đoạn 2010 - 2015, định hướng đến năm
2020 cấp huyện và các xã.
Thông qua kế hoạch lộ trình cụ thể của từng
ngành huyện
Thông qua dự thảo Kế hoạch phát động phong
trào thi đua xây dựng nông thôn mới trên địa
bàn huyện.
Chọn xã Kiến An là xã điểm nông thôn mới do
tỉnh đầu tư.
Phấn đấu đến năm 2015 có 5/18 xã đạt 20 tiêu
</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>
<b>MỤC TIÊU CỤ THỂ</b>
06/02/21 57
2015:
5 xã đạt
tiêu chuẩn
Nông thôn
mới: KA, LĐA,
HB, HA và MA
2020:
9
xã đạt
</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>
<b>CÔNG TÁC TRIỂN KHAI</b>
Ngày 28/4/2011 UBND huyện Chợ Mới
đã tổ chức Hội nghị triển khai kế hoạch
hành động năm 2011. Hội nghị đã thông
qua kế hoạch hành động của các ban
ngành huyện với những cơng trình khả
thi trong năm 2011, kết hợp với việc
chính thức thơng qua kế hoạch phát
</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59></div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60></div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>
<b>KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC</b>
<sub>Đề án xây dựng nông thôn mới của 18/18 xã, thị trấn </sub>
đã được UBND huyện phê duyệt
.
<sub>Đề án xây dựng nông thôn mới của huyện đã được </sub>
UBND tỉnh An Giang phê duyệt theo Quyết định số
510/QĐ-UBND ngày 25/3/2011.
M
<sub>ột số cán bộ huyện và xã </sub>
được
<sub>tham gia các lớp </sub>
tập huấn xây dựng nông thôn mới
(trong và ngồi
</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>
<b>KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC</b>
<b>Nhóm TC Quy hoạch đã hoàn thành và được </b>
<b>phê duyệt</b>
1.1. QH sử dụng đất và hạ tầng thiết yếu cho phát
triển SX Nơng Nghiệp hàng hóa, công nghiệp,
TTCN, dịch vụ
</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>
<b>KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC</b>
Toàn huyện đã
đạt 34/59 chỉ tiêu, 11 tiêu chí so với tiêu
chuẩn đạt ra đến năm 2015
(theo Quyết định 1958 của UBND
tỉnh),
<b>tăng 8 chỉ tiêu so năm 2010,</b>
chiếm 58% số chỉ tiêu,
tăng 15% so năm 2010 (các tiêu chí đạt là tiêu chí 1 về qui
hoạch, tiêu chí 2 về giao thơng, tiêu chí 5 về sử dụng thường
xuyên, tiêu chí 9 về bưu điện, tiêu chí 11 về thu nhập, tiêu chí
12 tỉ lệ hộ nghèo, tiêu chí 13 cơ cấu lao động nơng lâm ngư
nghiệp, tiêu chí 14 hình thức tổ chức sản xuất, tiêu chí 16 về
bảo hiểm y tế, tiêu chí 17 văn hố và tiêu chí 20 an ninh trật
tự), tăng 3 tiêu chí là qui hoạch giao thông và bảo hiểm y tế.
So với chuẩn năm 2020, huyện đạt 25/59 chỉ tiêu, 4 tiêu
</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>
<b>KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC</b>
Bên cạnh đó, một số chỉ tiêu khác mặc dầu chưa
đạt chuẩn đặt ra đến năm 2015 nhưng mức độ đạt
cũng tăng lên.
<i>Trong đó có 17 địa phương đạt </i>
<i>mức từ 53% đến 80% (TTCM đạt 80%); xã còn </i>
<i>lại là Mỹ Hiệp đạt 49%.</i>
Đối với 5 xã điểm: Xã Long Điền A đạt 46/59
</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>
<b>KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC</b>
C
huyển biến nhận thức trong cán bộ và người dân
nông thơn. Vì thế người dân đã tham gia đóng góp
nhiều hơn, quan tâm hơn đến công việc của cộng đồng
và tự giác thực hiện tại gia đình mình; là cơ sở để hình
thành và phát triển được các phong trào nông thôn
mới.
<sub>Không chỉ có người dân mà cả các cấp, ngành từ </sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>
<b>KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC</b>
H
oàn thành đưa vào sử dụng nhiều trạm
bơm điện, cơng trình thủy lợi đảm bảo
phục vụ yêu cầu sản xuất.
Hệ thống điện, nước được cơ bản đáp ứng
nhu cầu sử dụng của nhân dân.
Công tác dạy nghề và giải quyết việc làm
được quan tâm thực hiện
Các lĩnh vực văn hoá xã hội có nhiều
chuyển biến tích cực
An ninh chính trị và trật tự an toàn xã hội
</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>
<b>KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC</b>
Chương trình khuyến nơng, chuyển giao khoa
học kỹ thuật được thực hiện thường xuyên
bằng nhiều hình thức
Cơng tác phịng trị bệnh cây trồng, vật ni
được thực hiện kịp thời
Chương trình sản xuất rau an tồn từng bước
được ổn định
</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68></div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69></div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70></div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71></div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72></div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73></div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74></div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>
- Tăng cường công tác vận động, tuyên
truyền sâu rộng nhằm tạo sự đồng thuận
của người dân về xây dựng nông thôn mới
và phải xác định đây là 1 chương trình vận
động khơng phải là chương trình mang tính
chất đầu tư.
</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>
- Đẩy mạnh phát triển kinh tế cùng với củng cố
quan hệ sản xuất ở nông thôn theo hướng
chú trọng phát triển kinh tế tập thể và kinh
tế hộ, đặc biệt chú ý mơ hình Doanh nghiệp
Nơng nghiệp, trang trại.
- Phát triển văn hóa, xã hội nâng cao đời sống
vật chất, tinh thần của người dân nông thôn.
- Tăng cường ứng dụng công nghệ sinh học
</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>
- Tăng cường cơng tác nghiên cứu nhằm tạo
nhiều mơ hình mới, mơ hình có hiệu quả và
chuyển giao cơng nghệ, nâng cao công tác
đào tạo nâng cao tay nghề, trình độ áp
dụng Khoa học kỹ thuật cho người nông
dân.
- Đáp ứng các điều kiện về dạy và học ở các
cấp học, ngành học và đa dạng hóa các
</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>
- Phát triển hệ thống Y tế cùng với nâng cao
chất lượng đội ngũ y bác sĩ, làm tốt công
tác dân số, đảm bảo an sinh xã hội.
- Tiếp tục thực hiện cuộc vận động "Học tập
và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí
Minh" cuộc vận động "Tồn dân đồn kết
xây dựng đời sống văn hóa ở khu dân cư".
- Tranh thủ nguồn vốn Dự án Nam vàm Nao,
</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>
Việc xây dựng NTM các xã thực hiện trên tinh thần
chủ động, không trông chờ vào sự đầu tư của nhà nước
mà tìm cách tiếp cận mới, cách làm mới có sự phối hợp
3 phương thức:
(1) thực hiện tốt quy chế dân chủ ở cơ sở,
(2) thực hiện lồng ghép các chương trình MTQG, các
dự án một cách đồng bộ, có hiệu quả,
(3) huy động xã hội hóa nguồn lực đầu tư để xây dựng
nông thôn mới.
Chủ động triển khai những tiêu chí dễ làm khơng cần
</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80></div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81></div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82></div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83></div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84></div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85></div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86></div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87></div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88></div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89></div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90></div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91></div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92></div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93></div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94></div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>
CH N TH NH C M
<b>Â</b>
<b>À</b>
<b>Ả</b>
N !
</div>
<!--links-->