Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

de va loi giai chi tiet de thi khao sat chatluong dau nam khoi chuyen DHV nam 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.57 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trờng Đại học vinh
Trờng Đại học vinh
Trờng §¹i häc vinh
Tr−êng §¹i häc vinh
TRƯỜNG THPT CHUYấN


Đề thi khảo sát chất lợng
Đề thi khảo sát chất lợng Đề thi khảo sát chất lợng


Đề thi khảo sát chất lợng ĐầU NĂM HọC ĐầU NĂM HọC ĐầU NĂM HọC ĐầU NĂM HọC 2012012012 2012 2 ---- 20132 2013 2013 2013
M


M
M


M<b>«n </b>: vËt lÝ: vËt lÝ: vËt lÝ: vËt lÝ (Thời gian làm bài : 120 phút; 5 câu tự luận )


Câu 1: Một vật có khối lượng 625g gắn vào 1 đầu lị xo có khối lượng khơng ñáng kể, ñang dao ñộng ñiều hòa tự do
với chu kỳ 0,5s


a. Tính độ cứng của lị xo ( lấy <sub>π</sub>2 <sub>≈</sub>10
)


b. Phải tăng hay giảm chiều dài tự nhiên của lị xo bao nhiêu % để chu kỳ dao ñộng là 0,4(s)?
c. Với chu kỳ 0,5(s), pha ban ñầu của dao ñộng ( )


3
2


0 <i>rad</i>



π


ϕ =− thì trong 1 nửa chu kỳ đầu có tổng thời gian mà
2 véc tơ vận tốc và gia tốc cùng chiều nhau là mấy giây?


Câu 2: Một chất ñiểm tham gia ñồng thời 2 dao ñộng trên trục ox có pt <i>x</i><sub>1</sub> =2 3sin(ω<i>t</i>)<i>cm</i>
Và <i>x</i> <i>t</i> )<i>cm</i>


3
cos(
4


2


π
ω +


= .


a. Dao ñộng nào sơm pha hơn và sớm hơn bao nhiêu rad
b. Viết pt dao động tổng hợp


c. Tìm độ lệch pha giữa dao ñộng tổng hợp với mỗi dao ñộng thành phần


Câu 3: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động tự do quanh vị trí cân bằng ñược trọn làm gốc tọa ñộ. Pt chuyển
ñộng của vật x = 12,5cos(4πt - 2π/3)cm, lấy g = 10m/s2 và π2 = 10.


a. Tại vị trí cân bằng của vật treo, lị xo giãn bao nhiêu cm
b. Sau thời ñiểm ban ñầu mấy (s) thì vật đã đi được 37,5cm



c. Khi vật đi qua vị trí mà lị xo giãn 12,5cm thì nó có tốc độ bao nhiêu cm/s
d. Trong khoảng thời gian 1/3(s), vật ñi ñược quãng ñường bé nhất mấy cm


Câu 4: Một con lắc đơn có khối lượng vật treo là 200g, ñang dao ñộng ñiều hịa tự do ở một nới có gia tốc rơi tự do g
= 10m/s2 với vận tốc cực ñại 20cm/s. Tại thời điểm ban đầu vật ở vị trí có li độ góc cực đai

α

<sub>0</sub> =0,1(<i>rad</i>).


a. Tính chiều dài dây treo vật
b. Viết pt dao ñộng theo li ñộ dài


c. Giả sử có lực cản của khơng khí với độ lớn khơng thay đổi và bằng 0,002N, vật dao động tắt dần chậm thì tại
thời ñiểm t = 1,2π(s) vật ñi qua vị trí có li độ góc bằng bao nhiêu (rad)


Câu 5: Hai ñiểm sáng S1 và S2 ñang dao ñộng tren trục OX có pt <i>x</i> <i>t</i> <i>cm</i> <i>x</i> <i>t</i> )<i>cm</i>
6
4
cos(
3
4
;
)
3
4
cos(


4 2


1


π


π



π



π

− −


= .


a. Tại thời ñiểm ban ñầu 2 ñiểm sáng cách nhau một khoảng bao nhiêu cm
b. 2 ñiểm sáng sẽ ñi ngang qua nhau vào những thời ñiểm nào


c. Lần thứ n ñi ngang qua nhau, các ñiểm sáng có tốc ñộ hơn kém nhau mấy lần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Tr−êng §¹i häc vinh
Tr−êng §¹i häc vinh
Tr−êng §¹i häc vinh
Tr−êng §¹i häc vinh


TRƯỜNG THPT CHUYÊN


LêI GI¶I
LờI GIảI LờI GIảI


LờI GIảI Đề thi khảo sát chất lợng ĐầU NĂM HọC 2012 Đề thi khảo sát chất lợng ĐầU NĂM HọC 2012 Đề thi khảo sát chất lợng ĐầU NĂM HọC 2012 Đề thi khảo sát chất lợng ĐầU NĂM HọC 2012 ---- 2013 2013 2013 2013
M


M
M


M«n «n «n «n : vËt lÝ: vËt lÝ: vËt lÝ: vËt lÝ (<i><sub>Thời gian làm bài : 120 phút; 5 câu tự luận ) </sub></i>


<i>GV giải ñề: Phạm Văn Hải </i>



Câu 1:
a). Ta có:


<i>m</i>
<i>N</i>
<i>T</i>


<i>m</i>
<i>k</i>


<i>k</i>
<i>m</i>


<i>T</i> 100


5
,
0


625
,
0
.
10
.
4
4


2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>



2


=
=


=


=

π

π



b). Vì


<i>k</i>
<i>m</i>


<i>T</i> =2

π

và  = ⇒







=







=



= 0,64


5
,
0


4
,
0
~


2
2


1
2
1
2


<i>T</i>
<i>T</i>
<i>l</i>
<i>l</i>
<i>l</i>
<i>T</i>
<i>l</i>


<i>S</i>


<i>k</i>

ρ

cần giảm chiều dài 36%


c). Biểu diễn quá trình dao động của vật trong ½ T đầu.


Nhờ vào đặc điểm véc tơ <i>a</i> ln ln hướng về VTCB; véc tơ <i>v</i> có chiều hướng theo chiều chuyển ñộng vật
suy ra trong ½ T đầu chỉ có trong lúc vật đi từ biên dương A về vị trí cân bằng O thì véc tơ <i>a</i> cùng chiều véc tơ <i>v</i>
suy ra thời gian cần tìm là 0,125( )


4 <i>s</i>


<i>T</i>
<i>t</i>= =


Câu 2: ðổi hàm dao động x1 về có dạng cos: <i>x</i> <i>t</i> )<i>cm</i>
2
cos(
3
2


1


π


ω


=


⇒ ; <i>x</i> <i>t</i> )<i>cm</i>


3


cos(
4


2


π


ω

+
=


a. Xét ñộ lệch pha của x2 so với x1: 0
6
5
)
2
(
3


1


2 − = − − = >


=


ϕ

ϕ

ϕ

π

π

π

suy ra x2 nhanh pha hơn x1 1 góc
6
5

π



(rad)
b. Ta có <i>x</i>=<i>x</i><sub>1</sub>+<i>x</i><sub>2</sub> =<i>A</i>cos(

ω

<i>t</i>+

ϕ

)⇔ <i>A</i><sub>1</sub>∠

ϕ

<sub>1</sub>+<i>A</i><sub>2</sub>∠

ϕ

<sub>2</sub> <i>SH</i>→2→3=→<i>A</i>∠

ϕ




Thay số 2 0


3
4
2
3


2 ∠−

π

+ ∠

π

<i>SH</i>→2→3=→ ∠


suy ra pt dao ñộng tổng hợp là: <i>x</i>=2cos(

ω

<i>t</i>)<i>cm</i>
c. ðộ lệch pha giữa x và x1:


2
|
)
2
(
0
|
|
| 1
1


π


π


ϕ



ϕ




ϕ

= − = − − =


⇒ (rad)


ðộ lệch pha của x và x2: ( )
3
|
3
0
|
|
| 2


2 <i>rad</i>


π


π


ϕ



ϕ



ϕ

= − = − =




Câu 3: Từ pt <i>x</i>=12,5cos(4

π

<i>t</i>−2

π

/3)<i>cm</i>⇒ <i>A</i>=12,5<i>cm</i>;

ω

=4

π

(<i>rad</i>/<i>s</i>)


a. Gọi ∆<i>l</i>0 là độ giãn lị xo khi vật ở VTCB. Suy ra <i>m</i> <i>cm</i>



<i>g</i>
<i>l</i>
<i>l</i>


<i>g</i>


25
,
6
0625
,
0
)
4
(


10


2
2


0
0


=
=


=
=





=


π


ω



ω



b. Nhận thấy 37,5cm = 3A. Biểu diễn q trình dao động của vật trên VTLG:
Từ VTLG suy ra ñược ( )


12
5
4


3
5


<i>s</i>
<i>t</i>


<i>t</i>⇒ =


=
=

π

π


ϕ



c. Khi lị xo giãn 12,5cn thì vật cách VTCB 1 ñoạn: |<i>x</i>|=∆<i>l</i>−∆<i>l</i><sub>0</sub> =12,5−6,26=6,25<i>cm</i>


vậy tốc ñộ vật là: áp dụng c/t: |<i>v</i>|<sub>=</sub>

<sub>ω</sub>

<i>A</i>2 <sub>−</sub><i>x</i>2 <sub>=</sub>4

<sub>π</sub>

12,52<sub>−</sub>6,252 <sub>=</sub>136<i>cm</i>/<i>s</i>


d. Phân tích t ( )


12
1
'
'
2
)
(
12


1
)
(
25
,


0 <i>s</i> + <i>s</i> =<i>T</i> +<i>t</i> ⇒<i>t</i> = <i>s</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

vậy quãng ñường bé nhất mà vật ñi ñược là
<i>cm</i>
<i>A</i>
<i>A</i>
<i>A</i>
<i>S</i>
<i>A</i>


<i>S</i> <i><sub>t</sub></i> ) 28,349



6
cos(
5
,
12
.
2
5
,
12
.
4
)
5
,
0
12
1
.
cos(
2
2
2
)
'
(


2 <sub>min</sub> <sub>'</sub>



min = + = + − = − =


π


π



Câu 4:


a). Con lắc đơn dao động điều hịa có <i>v</i>max =

ω

<i>S</i>0 = <i>gl</i>

α

0 ⇒0,2= 10.<i>l</i>.0,1⇒<i>l</i> =0,4<i>m</i>=40<i>cm</i>


b). Ta có 0 0 40.0,1 4 ; 5(<i>rad<sub>s</sub></i>)


<i>l</i>
<i>g</i>
<i>cm</i>


<i>l</i>


<i>S</i> =

α

= =

ω

= = .
Nhận xét lúc t = 0 có s = S0 ( biên dương) ⇒

ϕ

0 =0(<i>rad</i>)


Vậy pt dao ñộng theo li ñộ dài: <i>s</i>=<i>S</i>0cos(

ω

<i>t</i>+

ϕ

0)=4cos(5<i>t</i>)<i>cm</i>
c. Nhận thấy


2
6
)
(
2
,



1 <i>s</i> <i>T</i>


<i>t</i>=

π

= với ( )


5
2


2 <i>s</i>


<i>g</i>
<i>l</i>
<i>T</i> = π = π
+ ðộ giảm biên ñộ theo li ñộ dài trong ½T là:


'
2


<i>k</i>
<i>F</i>
<i>S</i> <sub>=</sub> <i>c</i>


∆ với
<i>l</i>
<i>mg</i>
<i>k</i>'=


<i>const</i>
<i>cm</i>


<i>m</i>


<i>mg</i>


<i>lF</i>


<i>S</i> = <i>c</i> = = = =




⇒ −4 −2


10
.
8
10
.
8
10
.
2
,
0
002
,
0
.
4
,
0
.
2


2


điều đó có nghĩa cứ sau ½ T, biên độ dài đều giảm 1 lượng
<i>S</i>


∆ . Suy ra biên ñộ dài còn lại sau
2
.


6 <i>T</i> là: <i>S</i>6 =<i>S</i>0−6∆<i>S</i> =4−6.8.10 2 =3,52<i>cm</i>


Sau 6T/2 vật đang có tọa độ biên dương: tọa độ góc tương ứng là: 6 0,088( )
<i>rad</i>
<i>l</i>
<i>S</i>
=
=
α
Câu 5: Xét


2
3
4
3
4
6
3
4
1


2
π
π
π <sub>−</sub> <sub>∠</sub><sub>−</sub> <sub>=</sub> <sub>∠</sub>


=

=<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> hay <i>x</i> <i>t</i> )<i>cm</i>


2
4
cos(
3


4 <sub>π</sub> <sub>+</sub>π


=


a. Khoảng cách 2 vật ứng lúc t =0; tương ứng |x| tại t = 0.

)

|

0


2


0


.


4


cos(


|


4


|




|

<sub>0</sub>

=

+

=



<i>x</i>

<i><sub>t</sub></i><sub>=</sub>

π

π



suy ra khoảng cách 2 vật lúc ban ñầu là bằng khơng.


b. Những thời điểm 2 vật đi ngang qua nhau ( x1 = x2), tương ứng với những thời ñiểm x = 0.
Nhận xét họ nghiệm có dạng t = t0 + k


2
<i>T</i>


Vì lúc t = 0 vật có x1 = x2 hay x = 0 nên t0 = 0(s); ( )
2
1
2


<i>s</i>
<i>T</i> = =


ω
π


.
Vậy t = ( )


4 <i>s</i>
<i>k</i>



với k = 0; 1; 2; 3….. ( kể cả thời ñiểm lúc ban ñầu)
c. Nhận xét: 2 vật gặp nhau ở thời ñiểm t =0 và t = ( )


4 <i>s</i>
<i>k</i>


thì đều có <i>x</i> <i>x</i> )| 2<i>cm</i>
3
0
.
4
cos(
|
4
|
|
|


| 1 = 2 = − =


π
π


Mặt khác: Tốc ñộ cực ñại tại li ñộ x ñược tính bởi c/t:


3
1
2
4
2


)
3
4
(
|


| <sub>2</sub> <sub>2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>LUYỆN THI ðẠI HỌC THẦY HẢI </b>


<b>MÔN VẬT LÝ, ðT: 01682 338222 </b>



<b>LỊCH HỌC CÁC LỚP 12 </b>


<b>Từ ngày: 12/09 </b>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<b> 18/9 </b>



<i>STT </i>


<i>Ca 1: </i>
<i>7h 30’ sáng </i>


<i>Ca 2: </i>
<i>14h 30’ chiều </i>


<i>Ca 3: </i>
<i>17h 15’ chiều tối </i>


<i>Ca 4: </i>
<i>19h 30’ tối </i>
<i>T2 </i>


<i>17/09/2012 </i>



<i>Lớp 13 </i>


<i>Lực ñàn hồi, phục hồi </i>


<i>Lớp A4 </i>


<i>Tổng hợp 2 dao ñộng </i>


<i>Lớp A7 </i>


<i>S; v; t trong dññh </i>
<i>T3 </i>


<i>18/09/2012 </i>


<i>Lớp A1 </i>


<i>Tổng hợp 2 dao ñộng </i>


<i>T4 </i>
<i>12/09/2012 </i>


<i>Lớp 13 </i>


<i>ðịnh nghĩa các ñại </i>
<i>lượng vật dññh </i>


<i>Lớp A5 </i>



<i>ðại cương sóng cơ học </i>


<i>Lớp A2 </i>


<i>Dao ñộng tắt dần </i>


<i>Lớp A6 </i>


<i>S; v; t trong dññh </i>
<i>T5 </i>


<i>13/09/2012 </i>


<i>Lớp A4 </i>


<i>Tổng hợp 2 dao ñộng </i>


<i>Lớp A6 </i>


<i>S; v; t trong dññh </i>


<i>T6 </i>
<i>14/09/2012 </i>


<i>Lớp 13 </i>


<i>Vận tốc gia tốc </i>


<i>Trong dññh </i> <i>Lớp A7 <sub>S; v; t trong dññh </sub></i> <i>Lớp A3 <sub>T</sub></i>



<i>CLð phụ thuộc F </i>


<i><b>MỞ LỚP MỚI </b></i>



<i>T7 </i>
<i>15/09/2012 </i>


<i>Lớp A5 </i>


<i>ðại cương sóng cơ học </i>


<i>Lớp A2 </i>


<i>Dao ñộng tắt dần </i>


<i>CN </i>
<i>16/09/2012 </i>


<i>Lớp 11 </i>
<i>1 buổi/tuần </i>
<i>Học dao ñộng cơ </i>


<i>Lớp A2 </i>


<i>Dao ñộng tắt dần </i>


<i>Lớp A3 </i>


<i>Tổng hợp 2 dao ñộng </i>



TUYỂN HỌC SINH KHAI GIẢNG LỚP MỚI:


THỨ 6 NGÀY 14/09/2012 LÚC 19H 30’



I/

<b>MƠ TẢ KHĨA HỌC</b>

:



- Giáo viên giàu kinh nghiệm LTðH với phương pháp dạy sinh ñộng, dễ hiểu, nhiệt tâm.



-

Kiến thức giáo khoa ñược hệ thống ñầy ñủ, dễ hiểu. Bổ sung những kiến thức cần thiết ñể giải



các ñề thi mẫu của BGD & ðT.



-

Rèn luyện kỹ năng làm bài thi nhanh, chính xác và kịp thời gian quy ñịnh nhằm ñạt ñiểm tối ña.



-

ðược hệ thống lại kiến thức và truyền ñạt

<b>KINH NGHIỆM THỰC TẾ</b>

cho mùa thi ðại học



2012.



II/

<b>ðIỀU KIỆN – MÔI TRƯỜNG HỌC TẬP</b>

:



-

Lớp học sĩ số vừa phải, phịng học thống mát.



- Học bằng máy chiếu, hình ảnh sinh ñộng, dễ hiểu.



-

Nơi học ở trung tâm thành phố thuận tiện việc ñi lại.



<b>III/ LỊCH HỌC - THỜI GIAN HỌC:</b>

Thứ 6 lưc 19

h

30’



<b>IV/ HỌC PHÍ: </b>

30.000đ/1 buổi.



<b>V/ ðỊA CHỈ: </b>




-

ðịa ñiểm thuê dạy: Trường THPT Nguyễn Huệ ( đối diện cổng chính qn khu 4). Số 247B


ñường Lê Duẩn TP Vinh.



</div>

<!--links-->

×